VINHTT_OU 1
CHƯƠNG 6
QUY CHẾ TỰ KIỂM TRA
TÀI CHÍNH - TÀI SẢN
NỘI DUNG
Những vấn đề chung v quy chế tự
kiểm tra tài chính
Nội dung kiểm tra tài chính - tài sản
Trình tự và thủ tục tự kiểm tra
Những vấn đề chung về tự kiểm tra
Mục đích
tự kiểm tra
Nhiệm v
tự kiểm tra
Yêu cầu
tự kiểm tra
VINHTT_OU 2
Mục đích tự kiểm tra
Đánh giá nh hình chấp hành dự toán
ngân sách hàng năm, tình nh chấp hành
công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng
phí của đơn vị.
Đánh giá chất lượng hoạt động, nh hình
chấp hành chế chính sách và quản lý
các khoản thu, chi tài chính, quản lý và sử
dụng tài sn, tiền vốn, sử dụng quỹ lương,
quỹ thưởng, c quỹ của quan và công
tác đầu XDCB trong đơn v.
Phát hiện và chấn chỉnh kịp thời các sai
phạm, áp dụng các biện pháp x các sai
phạm theo đúng thẩm quyền đã được
phân cấp. Đồng thời tổ chức rút kinh
nghiệm, đánh giá những tồn tại, tìm ra
nguyên nhân và đưa ra phương hướng,
biện pháp khắc phục nhằm tăng cường
công tác quản tài chính, kế toán tại đơn
v.
Mục đích tự kiểm tra
Nhiệm vụ tự kiểm tra
Kiểm tra nh hợp pháp của các nghiệp v
kinh tế tài chính phát sinh; nh hiệu lực, hiệu
quả của c hoạt động tài chính, kế toán tại
đơn vị, của ng tác t chức và điều hành
hoạt động thực hiện nhiệm v được giao và
các hoạt động khác.
Kiểm tra, kiểm soát chất lượng và độ tin cậy
của c thông tin kinh tế tài chính của đơn v
được cung cấp thông qua báo cáo tài chính
và các báo cáo khác.
VINHTT_OU 3
Xây dựng báo cáo v kết quả kiểm tra, nh
hình x lý các vi phạm đã được phát hiện
trong năm hoặc các lần kiểm tra trước đó.
Kiểm tra sự tuân thủ các chế tài chính,
các chế đ chính sách ca N nước liên
quan đến nh hình chi tiêu ngân sách n
nước và các quỹ tại đơn vị. Kiểm tra và
đánh giá hiệu qu của việc chi tiêu ngân
sách nhà nước trong việc thực hiện các
nhiệm v được giao tại đơn vị.
Nhiệm vụ tự kiểm tra
Yêu cầu tự kiểm tra
Công tác tự kiểm tra tài chính, kế toán tại đơn vị
phải đảm bảo thực hiện ngay trong quá trình
thực thi nhiệm vụ quản lý của từng n bộ, viên
chức phải đảm bảo tính thận trọng, nghiêm
túc, trung thực khách quan
Trường hợp tự kiểm tra định kỳ, công tác tự
kiểm tra i chính, kế toán phi được lập kế
hoạch tiến nh theo đúng trình tự quy định,
các bước ng việc phương pháp thực
hin riêng biệt đảm bảo nh phù hợp trong các
hoàn cảnh khác nhau.
Đơn vị phải thông báo hoặc công khai cho các đối
tượng liên quan trong đơn vị được biết trước khi tiến
hành kiểm tra nhằm hn chế sự lệch ớng trong
quá trình kiểm tra không bị thiên lệch theo ý chí
chủ quan của người kiểm tra.
Quá trình thực hiện tự kiểm tra luôn phải chấp hành
theo quy định của các chế độ, chính sách hiện hành
của Nhà ớc, phải phân biệt ràng, minh bạch
những việc m đúng những việc làm sai. Những
sai phạm đều phải được làm rõ, tìm ra nguyên nhân,
quy trách nhiệm c thể đối với tổ chức, nhân mắc
sai phạm.
Yêu cầu tự kiểm tra
VINHTT_OU 4
Quá trình thực hiện tự kiểm tra luôn phải
đảm bảo nh khách quan từ khâu t chức
thực hiện các nghiệp v kiểm tra đến khâu
đưa ra kết luận v kết quả kiểm tra.
Công tác tự kiểm tra tài chính, kế toán phải
đảm bảo nh liên tục, thường xuyên, không
được tạo nên sự ép, căng thẳng đối với
cán bộ, viên chức trong đơn v. Cần biện
pháp giáo dục, tun truyền để mọi người
đều trách nhiệm tham gia ng tác tự
kiểm tra tài chính, kế toán.
Yêu cầu tự kiểm tra
Những kết luận của việc tự kiểm tra phải
được u rõ ràng, cnh xác và chặt chẽ.
Mỗi điểm kết luận phải tài liệu chứng
minh. Tuỳ hình thức kiểm tra để có kết
luận kiểm tra phù hợp, th kết luận
từng phần hoặc toàn bộ ng tác tài
chính, kế toán của đơn vị.
Yêu cầu tự kiểm tra
Trong các đợt kiểm tra phải lập biên bản
kiểm tra và sau mỗi đợt kiểm tra, bộ phn
kiểm tra phải lập báo cáo kiểm tra. Báo o
kiểm tra phải nêu từng bước của q trình
kiểm tra, nội dung và các phần hành của
công việc kiểm tra. Trong các báo cáo phải
nêu ra những tồn tại và các kiến nghị sửa
chữa, khắc phục.
Yêu cầu tự kiểm tra
VINHTT_OU 5
Nội dung tự kiểm tra tài chính, tài sản
Kiểm tra các khoản thu
Kiểm tra các khoản chi
Kiểm tra việc quản sử dụng TSNN
Kiểm tra việc quản sử dụng VL-DC
Kiểm tra việc quản sử dụng quỹ lương
Kiểm tra việc chi tr tiền lương các khoản thu nhập
khác qua i khon nhân
Kiểm tra các quan hệ thanh toán
Kiểm tra các khoản thu
Kiểm tra các nguồn thu do NS cấp.
Kiểm tra việc thực hiện thu NS được cp có
thẩm quyền giao cho đơn vị thực hiện, bao
gồm:
Mức thu đối với từng loại phí, lệ phí;
Tổng s thu phí, l phí;
Số phí, l phí phải nộp NSNN
Số phí, l phí được để lại đơn v
Nguyên tắc phân phối, sử dụng s phí, lệ
phí được để lại đơn vị.
Kiểm tra các khoản thu từ việc đóng góp
tự nguyện của các tổ chức, cá nhân đ
đầu tư, xây dựng các công trình kết cấu
hạ tầng.
Kiểm tra các khoản thu t c hoạt động
kinh doanh, cung ứng dịch v
Kiểm tra các khoản thu