1
KHOA KT-TC-NH
5/2015
HÌNH THỨC THI VÀ NỘI DUNG ÔN TP
MÔN: THỊ TRƯNG VÀ CÁC ĐỊNH CH TÀI CHÍNH
I. HÌNH THỨC THI:
Trc nghim, 60 câu, 60 phút
7 chương, mỗi chương 8-9 câu, trong đó 2-4 câu nâng cao
II. TÀI LIỆU ÔN TP:
Tài liệu “Thị trường và các định chế tài chính”, Hutech
Sách thị trường tài chính, Nguyễn Minh Kiu Bùi Kim Yến
Mt s VBPL v chứng khoán
III. NI DUNG:
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ TH TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Nội dung ôn tập:
1. Các loại th trưng trong h thng kinh tế.
2. Th trường tài chính: khái niệm, sở hình thành, vai trò, chc năng, phân loi, đặc điểm,
ch th tham gia.
3. Tài sản tài chính: khái niệm, vai trò, chức năng, phân loại, tính chất.
4. Sp xếp các tài sản tài chính theo mức độ an toàn / ri ro.
5. Vấn đề hiu qu ca th trưng tài chính: các hình thức biu hiện, đặc đim.
Câu hi mu:
Câu 1: Cơ sở khách quan cho sự ra đi th trường tài chính là:
A. S gii quyết mâu thuẫn giữa cung và cầu vn trong nn kinh tế thông qua các
công cụ tài chính đc bit.
B. S gii quyết mâu thuẫn giữa cung và cầu tin t gia các chủ th trong nn kinh tế.
C. S gii quyết mâu thuẫn giữa cung cầu vn trong nn kinh tế thông qua các loại
c phiếu, trái phiếu.
D. S gii quyết mâu thuẫn giữa cung cu tin t trong nn kinh tế thông qua các
ng c tài chính.
Câu 2: Chức năng cơ bản ca th trưng tài chính là:
A. Cung cấp thông tin và định giá các doanh nghiệp.
2
B. Chuyn giao vn, biến tiết kim thành đầu tư.
C. D báo “sức khoẻ” ca nn kinh tế, kênh dẫn truyn vn quan trng bc nht ca
nn kinh tế th trưng.
D. Định giá doanh nghip, cung cấp thông tin, tạo kh năng giám sát ca Nhà nưc.
Câu 3: Nếu da theo tính chất pháp lý thì thị trường tài chính được phân thành:
A. Th trưng n thị trưng vn c phn.
B. Th trường sơ cấp và thị trưng th cp.
C. Th trưng tin t thị trưng vn.
D. Th trường chính thức và th trường không chính thức.
Câu 4: Tài sản tài chính được chia thành:
A. Công c n và công cụ vn.
B. C phiếu và trái phiếu.
C. Tài sản đặc biệt và tài sản thông thưng.
D. Tài sn hữu hình và tài sản vô hình.
Câu 5: Sp xếp th t mc đ an toàn nhất ca các công c tài chính sau:
A. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu chính phủ, trái phiếu công ty, cổ phiếu.
B. Trái phiếu chính phủ, c phiếu, tín phiếu kho bc, trái phiếu công ty.
C. C phiếu, trái phiếu chính phủ, tín phiếu kho bc, trái phiếu công ty.
D. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty, trái phiếu chính phủ, c phiếu.
Câu 6: Tài sản nào sau đây được xem là tài sản tài chính?
A. Đt đai.
B. Bằng phát minh sáng chế.
C. Chng ch tin gi.
D. Nhà xưng.
Câu 7: Theo quan đim ca Eugene Fama, giá cả hin ti ca các loại tài sản tài chính ch
phản ánh được thông tin trong quá khứ. Đây biểu hin ca th trường tài chính có hiu
quả….
A. yếu
B. trung bình
C. khá
D. mnh
CHƯƠNG 2: CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH
Nội dung ôn tập:
1. Công c tài chính: khái niệm, phân loại, đc đim
2. Ngưi nm gi chứng khoán được gi là gì? Quyn li ca ngưi nm gi chứng khoán.
3. Giá chứng khoán: khái niệm, phân loại, căn cứ tính, các yếu t tác động.
4. Li tc ca chứng khoán gồm những gì?
5. Tìm hiểu v quy định v phát hành chứng khoán ra công chúng.
6. Đặc đim ca ngun vốn tài trợ cho công ty cổ phn.
7. IPO: khái niệm, phân loại (không yêu cầu tính giá CP phát hành)
8. Phân loại ri ro.
3
9. Qu đầu tư: khái niệm, phân loại.
Câu hi mu:
Câu 1: Dựa vào tính cht, chứng khoán được phân thành:
A. chứng khoán vô danh và chứng khoán ghi danh.
B. chứng khoán vn, chứng khoán nợ và chứng khoán phái sinh.
C. chng quyền và chứng khoán phái sinh.
D. hợp đồng kì hạn và hợp đồng giao ngay.
Câu 2: Ở Vit Nam hin nay, c phiếu của các nhà đầu tư được lưu giữ
A. nhà riêng.
B. công ty phát hành chứng khoán.
C. Trung tâm lưu ký chứng khoán Việt Nam.
D. S giao dch chứng khoán.
Câu 3: Trái chủ
A. ngưi nm gi trái phiếu.
B. ngưi nm gi c phiếu.
C. người phát hành trái phiếu.
D. người phát hành c phiếu.
Câu 4: Điều kiện chào bán cổ phiếu ra công chúng Vit Nam hiện nay là doanh nghiệp có…
A. mc vốn điều l ti thời điểm đăng chào bán t 10 t đồng tr lên, kinh
doanh lãi, không nợ lũy kế phương án sử dng vốn được thông qua hợp
pháp.
B. phương án phát hành và s dng vốn thu được t đợt phát hành được công ty chứng
khoán chấp nhn.
C. cam kết thời gian hoàn vốn gc cho c đông công ty.
D. mc vốn điều l ti thời điểm đăng chào bán từ 100 t đồng tr lên, kinh doanh
có lãi, không có n y kế và phương án sử dng vốn được thông qua hợp pháp.
Câu 5: IPO sơ cấp là vic phát hành c phiếu lần đầu ra công chúng nhằm….
A. tăng ngun vn kinh doanh
B. tăng vn c phn
C. tăng vốn ch s hu
D. tt c đều đúng
Câu 6: Giá của c phiếu trên thị trưng mt thi đim nht định đưc gọi là ….
A.th giá
B. thư giá
C. mệnh giá
D. giá tr lý thuyết
CHƯƠNG 3: TH TRƯỜNG SƠ CẤP, TH CP
Nội dung ôn tập:
1. Th trưng sơ cấp, th cp: khái nim, phân loại, chc năng, đc đim.
2. Phát hành chứng khoán trên thị trường sơ cấp, th cp gm những hình thức nào?
4
3. Tìm hiểu lch s hình thành, cơ cấu t chức, phương thức hoạt động của HOSE và HNX.
4. Tìm hiểu quy định giao dch chứng khoán tại HOSE và HNX.
5. Các loại giá áp dụng trong giao dch chứng khoán tại HOSE và HNX.
6. Các phương thức khp lnh tại HOSE và HNX (không yêu cầu tính toán)
7. Môi gii chứng khoán gồm nhng nghip v nào?
8. Phân tích chứng khoán gồm những phương pháp nào?
9. UPCOM là thị trưng gì?
10. Chính ph có giải pháp gì để phát triển th trưng chng khoán Việt Nam?
Câu hi mu:
Câu 1. Thị trưng chứng khoán th cấp là:
A. Th trưng diễn ra các hoạt động mua bán chứng khoán mới phát hành lần đầu
B. Th trưng diễn ra các hot đng to vốn cho đơn vị phát hành
C. Th trưng diễn ra các hoạt động mua bán chứng khoán đến tay người th 2
D. Th trưng diễn ra các hoạt động mua bán chứng khoán ngoài s giao dch.
Câu 2. Sở giao dch chng khoán Thành phố H Chí Minh chính thc hot động vào năm:
A. 1995
B. 1996
C. 1998
D. 2000
Câu 3. Chc năng ca th trường chng khoán cp:
A. Làm tăng vn đầu cho nn kinh tế
B. Là kênh phát hành chng khoán ca c doanh nghip để thu hút vn đầu
C. Là kênh phát hành ti phiếu ca c d án đầu nhm thc hin chiến c phát
trin kinh tế quc dân
D. Tt c đu đúng
Câu 4. Thị trường OTC là:
A. Thị trường không có nơi giao dịch tập trung
B. Sở giao dịch thứ hai trong các nước có thị trường chứng khoán phát triển.
C. Thị trường giao dịch các loại cổ phiếu của các doanh nghiệp vừa và nhỏ.
D. Thị trường tự doanh của các công ty chứng khoán thành viên
Câu 5. Đặc điểm ca th trưng th trường sơ cấp:
A. Là th trường phát hành chứng khoán ln đầu tiên ra công chúng.
B. Đưc t chc hot động dưới hình thức các Sở giao dch khu vc.
C. Th trưng tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
D. Không làm tăng hay gim ngun vn của đơn vị phát hành.
Câu 6. Nghiệp v môi giới chng khoán bao gồm:
A. Nhn lnh đặt mua và bán chứng khoán cho khách hàng.
B. Mua và bán chứng khoán cho chính công ty chứng khoán.
C. Bảo lãnh phát hành chứng khoán.
D. Tt c đều đúng.
CHƯƠNG 4: TH TRƯỜNG TIN T
5
Nội dung ôn tập:
1. Th trưng tin tệ: phân loại, đặc điểm, thành phần tham gia
2. Công c tài chính trên thị trưng tin tệ: phân loại, đc đim
3. Nghip v trên th trưng tin t
4. S tác đng ca lãi sut đối với các thị trưng tin t
Câu hi mu:
Câu 1. Tín phiếu kho bc là hàng hóa ca:
A. Th trưng chứng khoán.
B. Th trưng tin t.
C. Th trưng vn.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 2. Lãi suất th trưng tăng thì giá trái phiếu biến động:
A. Tăng.
B. Gim.
C. Không đi.
D. Không xác định đưc.
Câu 3. Đối tượng giao dch ca th trưng tin t khác thị trưng vốn được phân bit da
trên:
A. Quy mô vốn.
B. Li sut vn.
C. Mục đích sử dng vn.
D. A, B đu sai
Câu 4. Nghip v th trưng m là nghiệp v:
A. Cho vay ngn hn gia ngân hàng thương mi vi doanh nghip.
B. Cung ng vốn tín dụng ngn hn giữa các ngân hàng thương mại vi nhau.
C. Mua bán tín phiếu chính phủ, tín phiếu của ngân hàng trung ương.
D. Huy động vn của các ngân hàng.
CHƯƠNG 5: TH TRƯỜNG VN
Nội dung ôn tập:
1. Th trưng vn: chức năng, phân loại, đặc điểm
2. Công c tài chính trên thị trưng vn: phân loại, đc đim
3. Ngưi nm gi chứng khoán được gi là gì? Quyn li ca ngưi nm gi chứng khoán
4. Nghip v t doanh chứng khoán là gì?
Câu hi mu:
Câu 1. Th trưng vốn là nơi giao dịch các công cụ vn:
A. Ngn hn.
B. Dài hn.
C. Ngn hạn và dài hạn.
D. Trung hạn và dài hạn.