
2. Đ T ẤĐAI

Vi t Nam hi n nay là n c xu t kh u nông ệ ệ ướ ấ ẩ
s n có th h ng cao trên th gi i: ả ứ ạ ế ớ
–h t tiêu đ ng hàng đ u, ạ ứ ầ
–G o đ ng hàng th hai, ạ ứ ứ
–cà phê cũng t ng đ ng hàng th ba, ừ ứ ứ
–ngoài ra còn cao su thiên nhiên, đi u, chè,...ề

c. Các trang tr i cà phê, chè, đi u ạ ề
Cà phê: Di n tích cà phê năm 2002 lên đ n 531,3ha. ệ ế Năng su t cà ấ
phê vào lo i đ ng đ u th gi iạ ứ ầ ế ớ . Năm 2000 xu t kh u cà phê đ ng ấ ẩ ứ
th hai trên th gi i, sau Braxin. S n l ng đ t 802.000 t n. Tuy ứ ế ớ ả ượ ạ ấ
nhiên, trên 90% là cà phê v i nên giá tr xu t kh u không cao.ố ị ấ ẩ
Cao su: Di n tích cao su là 429.000ha và s n l ng 331.400 t n, ệ ả ượ ấ
đ ng ứth t trên thứ ư ế gi i.ớ
Chè: Di n tích kho ng 106.800ha, s n l ng 89.600 t n búp khô. ệ ả ả ượ ấ
Năng su t chè còn th p ch b ng 60 - 65% năng su t các n c ấ ấ ỉ ằ ấ ướ
châu Á - Thái Bình D ng. Xu t kh u năm 2000 đ t 44.700 t n.ươ ấ ẩ ạ ấ
Đi uề: Di n tích kho ng 250.000ha. S n l ng đi u năm 2000 là ệ ả ả ượ ề
67.900 t n ấđ ng th ba trên th gi iứ ứ ế ớ sau n Đ và Braxin. 90% s n Ấ ộ ả
l ng đi u đ c xu t kh u. Cây đi u l i có th tr ng trên các vùng ượ ề ượ ấ ẩ ề ạ ể ồ
đ t khó khăn nh khô h n, đ phì th p.ấ ư ạ ộ ấ
V n cây ăn quườ ả: Ngoài nh ng v n cây ăn qu l n Đ ng b ng ữ ườ ả ớ ở ồ ằ
sông C u Long thì trung du mi n núi phía B c xu t hi n các vùng ử ở ề ắ ấ ệ
cây ăn qu m i nh v i thi u L c Ng n, m n B c Hà, m n M c ả ớ ư ả ề ụ ạ ậ ắ ậ ộ
Châu, cam quýt B c Quang,... Di n tích v n cây ăn qu c a c ắ ệ ườ ả ủ ả
n c năm 2002 kho ng 643.500ha.ướ ả
V n lu ng, v n quườ ồ ườ ế:

•Trong hai th p niên 80 vậà 90, s n l ng ả ượ
cây tr ng tăng ồ
–Thâm canh v i ớ
–Đ u t l n vào thu l i, m r ng di n tích t i ầ ư ớ ỷ ợ ở ộ ệ ướ
tiêu,
–Đ u t vào phân bón và ầ ư
–thay đ i c c u cây tr ng (ý nghĩa h n c ) là ổ ơ ấ ồ ơ ả
nh . ờ

B ng 1. Hi n tr ng s d ng đ t năm 2001ả ệ ạ ử ụ ấ

