CHI CỤC THÚ Y TP. HỒ CHÍ MINH
Ự
Ạ
Ị
Ấ Ậ T P HU N TOS Ỗ Ấ Ố Ả TH C HÀNH S N XU T T T CHO CHU I Ợ Ị GIÁ TR NGÀNH HÀNG TH T HEO T I CH
THỰC HÀNH SẢN XUẤT TỐT
ự
Th c hành sàn xu t t
ấ ố ị ỗ t cho chu i giá tr ị ngành hàng th t heo là gì?
ồ
ố ừ t t
ạ
ệ
ậ
ể ừ
ạ trang tr i chăn ơ ở i CSGM, c s buôn bán ổ ạ trang tr i, lò m
ố
ế
ị ợ ầ
ả
ợ
ị
ụ ụ ủ
ả
ợ
ộ
ườ
i tiêu dùng;
ả ứ ả
ố ả
ẩ
Bao g m các th c hành chăn nuôi t ự ự nuôi heo; các th c hành v sinh t (pha lóc th t và bao gói) và v n chuy n t đ n ch đ u m i bán buôn. M c đích: đ m b o Th t ph i an toàn và phù h p cho tiêu ả ả ườ i th c a con ng ề ấ ượ ầ ng; Các yêu c u v ch t l An toàn v sinh th c ph m; ẩ ự ệ Đ m b o ích l i xã h i; ẻ ườ ả ấ i s n xu t và ng S c kho ng ườ ệ ng; B o v môi tr ồ Truy nguyên ngu n g c s n ph m.
Ơ Ồ
Ả
Ấ
Ị
S Đ QUÁ TRÌNH S N XU T TH T HEO
Vận chuyển thịt
Vận chuyển thịt
Buôn bán
Giết mổ heo
N g ư ờ
Bán lẻ thịt heo
i t i
ê u
t h ụ t h ị t h e o
Sau trang tr iạ
Ấ ƯỢ
Ự
CH T L
NG TH C
PH MẨ
ự
ườ
ng: Không gây nguy h i cho ng
i
• Th c ph m có ch t l ẩ ụ ả
ả
ấ ượ ề ả tiêu th , đ m b o v c m quan và dinh d • Trong chuyên môn, th c ph m có ch t l ự
ả
ẩ ủ
ố
ưở
ưỡ ấ ượ ế ng đ n tính t
ạ ng. ng là không n t lành c a
ữ ẩ
ứ ự
ẩ ố ch a nh ng m i nguy nh h th c ph m:
ngưở đ nế th cự ph mẩ :
ậ
ố ố ố
• Có ba m iố nguy nhả h – M i nguy v t lý – M i nguy hóa h c ọ – M i nguy sinh h c ọ
Ố
Ả
ƯỞ
Ế
CÁC M I NGUY NH H
NG Đ N CLTP
ồ
• M i nguy sinh h c bao g m các vi sinh gây h i:
ấ
ố ẩ
ườ
ả
ễ
ư ạ
ố (th ị
ạ vi ng là tác ẩ
.
ọ khu n, virut, ký sinh trùng, n m m c nhân chính gây ô nhi m và h h i th t và s n ph m th t)ị ố
ữ
ị
ấ ộ ọ : là nh ng ch t đ c có trong th t,
ị
ườ ử i s ố
ố
ố
• M i nguy hóa h c ể ẩ ả s n ph m th t có th không an toàn cho ng ụ d ng: kháng sinh, hormone, thu c BVTV, thu c tăng ọ tr ng, thu ố
ể
ẫ
ẫ
ỉ
ấ ẩ ử s nơ … c sát trùng, ch t t y r a, • M i nguy v t lý ậ ạ v y nhi m vào th t ị ễ ấ ữ ậ là nh ng v t l ổ ườ ươ có th gây t n th i tiêu dùng: kim g y, ng cho ng ự ỗ ạ m u kim lo i, g , nh a, r sét, móng tay…
ả ủ
ấ ượ
ự
ậ
ẩ
H u qu c a th c ph m không ch t l
ng
ng kém
S n ph m ch t l ẩ
ấ ượ
ả
Ng
c th c ph m
ộ độ
ự
ẩ
Khách hàng b
iỏ đ
Bài trên báo và bài phóng s trên ti vi
ự
Gi m s l
ng giao d ch
ố ượ
ả
ị
Gi m s n xu t, thu nh p th p, gi m l
ng
ả ươ
ấ
ậ
ấ
ả
ả
Ra tòa và n p ph t ạ
ộ
óng c a
Đ
ử
VI SINH GÂY H IẠ
ấ
• Vi trùng, siêu vi trùng • N m, m c ố
ị ả
ự
ấ ượ Ch t l ấ
ưở ộ ố ấ
ự
ở ng b i vi th m vào th c
ẩ ng th c ph m b nh h ố ộ ộ
ườ
ẩ
trùng, n m, m c (chúng sinh ra đ c t ụ ph m gây ng đ c cho ng
i tiêu th ).
M t s vi trùng khác và siêu vi trùng ổ
ế ế
ụ
ế
thì gây b nh ệ t m , ch bi n và tiêu th không
i khi gi
ộ ố ườ cho ng đúng cách.
ồ ố
ễ
ậ
ấ
ạ Ngu n g c gây v y nhi m vi sinh v t gây h i
Bên trong
ễ
ệ
ự
ể
ễ
ố ổ ấ ẩ ừ ệ h tiêu hóa (do m l y ứ đ ng ự ủ
ổ ụ ẩ
ị ớ
Nhi m trùng máu thú s ng (do stress, b nh). S lan tràn c a vi khu n t ủ lòng tr , thao tác m làm th ng b lòng, ch a chung th t v i ph ph m…).
Bên ngoài
ệ
ự
ứ
ị ẩ ỉ
ấ ẩ ậ
ư
ụ
ấ
ng (b i, đ t, n
ạ
Nguyên li u (ch t b n: ph gia và gia v b n…); ụ D ng c , PTVC, v t ch a đ ng (h cũ, r sét, không ụ ụ ử ạ r a s ch); Môi tr ướ ẩ ườ c b n); Ph ấ ẩ ươ ng pháp (thao tác b t c n: Dao c o lông không ổ r a ử đem m lòng…); Con ng ắ ệ ườ i (m c b nh,
ứ ệ ý th c v sinh
ư ố ).
ch a t
t
Ngu n ch a và ngu n lây lan vi trùng
ứ
ồ
ồ
ụ
ổ ậ
ề
ế
ặ
D ng c (dao li c, r ch u), PTVC, m t bàn, n n sàn ụ ng pháp (không r a d ng c , thao tác r a sàn…) Ph ươ
ử ụ
ử
ụ
Công nhân (m c b nh, BHL không s ch, không r a tay…) Đ
ắ ệ
ử
ạ
Nguyên li u (ph gia, gia v ) ị
ụ
ệ
Môi tr
ng (
t, n
c, không khí)
ườ
đấ
ướ
Ngu n ch a ph
ứ
ụ
ồ Côn trùng
Chim chóc
ng v t (chó, mèo, chu t, gián, ki n…)
Độ
ế
ậ
ộ
NỘI DUNG
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
Ể
Ạ KI M SOÁT CÔN TRÙNG VÀ ĐV GÂY H I
Ệ
ƯƠ
Ệ
Ể
V SINH PH
Ậ NG TI N V N CHUY N
Ạ
Ậ
Ậ
Ế
Ệ
Ợ
TI P NH N NGUYÊN V T LI U T I CH
Ọ
Ạ
Ị
Ợ
PHA L C TH T T I CH
Ả QU N LÝ
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
ệ V sinh cá nhân:
Những người tham gia hoạt động trong ngành kinh doanh thực phẩm phải được tập huấn về kiến thức VSATTP.
Thực hành tốt các qui định về vệ sinh cá nhân: mặc quần áo chuyên dùng, móng tay cắt ngắn, không sơn, không đeo nữ trang (nhẫn, vòng, đồng hồ …)
Người mắc bệnh, người mang mầm bệnh (Lao, Viêm mũi, Viêm họng mủ; Mụn nhọt; Các bệnh ngoài da, các bệnh da liểu; Viêm gan siêu vi trùng; Tiêu chảy, tả; Kiết lỵ; Thương hàn… không được làm việc tiếp xúc với thực phẩm.
(QĐ 41/2005/QĐ-BYT)
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
Vùng thường bị bỏ sót khi rửa tay
Vùng thường rửa không sạch
Vùng được rửa sạch
ệ
V sinh cá nhân
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
ớ Làm ư t bàn tay
Dùng xà phòng
ầ
ử ỹ Chà r a k các đ u móng tay
R a tay l
ạ ư i ớ
i d ớ ạ
ấ
ấ
ặ
ọ ử ỹ ẽ
ổ
ử vòi nư c s ch
Làm khô bàn tay b ng ằ gi y ho c máy s y tay
ớ ẳ
C r a k lòng bàn tay, các k ngón, kh p, c và mu bàn tay, c ng tay ằ
b ng xà phòng và n
ư c. ớ
ệ
V sinh cá nhân
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
Giấy lau tay
Xà bông
Máy xấy khô tay
Nước nóng và lạnh
Thùng rác
ệ
V sinh cá nhân
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
ệ
V sinh cá nhân
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
ệ
ị
V sinh cá nhân và trang b BHLĐ
Đúng
Sai
17
Bàn tay có nấm móng, móng tay dài, vết thương, đeo trang sức không được tiếp xúc với thực phẩm
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
ệ ệ
ề
ả
ạ
ả
Đ m b o đi u ki n v sinh quày s p KD SPĐV
Mặt bàn (quầy, sạp) cách mặt đất ít nhất 0,8 m
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
ệ ệ
ề
ả
ạ
ả
Đ m b o đi u ki n v sinh quày s p KD SPĐV
Mặt bàn (quầy, sạp) cách mặt đất ít nhất 0,8 m
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
ệ ệ
ề
ả
ạ
ả
Đ m b o đi u ki n v sinh quày s p KD SPĐV
Nơi buôn bán, kinh doanh phải đảm bảo VSMT và VS-ATTP
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
ụ ậ ụ
ứ ự
ụ
ệ
V sinh d ng c , v t d ng ch a đ ng, PTVC
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
ụ
ươ
ệ
Áp d ng đúng ph
ng pháp v sinh và sát trùng
ớ
ấ
ệ : t
ấ ẩ ướ ạ ướ
yẩ ; ấ c ướ s ch;ạ
ấ ẩ ấ
ớ
ằ
ế ẩ V i ch ph m ch t t y và ch t sát trùng riêng bi ọ ử ằ 1. C r a b ng n c s ch; ọ ử ằ c pha ch t t 2. C r a b ng n ằ 3. X ả s chạ ch t t y b ng n ờ ủ ờ 4. Phun, ngâm ch t sát trùng, ch đ th i gian; 5. X ả s chạ ch t sát trùng b ng ơ ạ cướ s ch, ph i khô. ằ ấ n ấ ẩ ế ợ ế ẩ V i ch ph m k t h p ch t t ysát trùng: ướ ạ ọ ử ằ 1. C r a b ng n c s ch ờ ủ ờ 2. Phun, ngâm ch t tấ yẩ +sát trùng, ch đ th i gian ơ ạ cướ s ch, ph i khô. ấ ẩ 3. X ả s chạ ch t t y+sát trùng b ng n
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
ụ
ươ
ệ
Áp d ng đúng ph
ng pháp v sinh và sát trùng
Chuẩn bị dụng cụ , chất tẩy rửa và thuốc sát trùng
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
ụ
ươ
ệ
Áp d ng đúng ph
ng pháp v sinh và sát trùng
Trang bị đầy đủ BHLĐ, tránh ngộ độc do thuốc sát trùng
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
ụ
ươ
ệ
Áp d ng đúng ph
ng pháp v sinh và sát trùng
Cọ rửa sạch với xà bông, xả nước sạch hết xà bông, để ráo
Ạ
Ệ
Ế
Ị
V SINH CÁ NHÂN, QUÀY S P, THI T B
ụ
ươ
ệ
Áp d ng đúng ph
ng pháp v sinh và sát trùng
Phải trang bị thêm kính và bao tay, tránh thuốc sát trùng bám vào mắt, miệng và mũi
Phun xịt thuốc sát trùng, phủ ướt toàn bộ bề mặt cần sát trùng
ị
ỉ
ạ
ợ ỉ
Bàn kê treo th t r sét t
i ch s Hóc Môn
ệ
ườ
ợ ỉ
V sinh đ
ng thoát n
i ch s Tân Xuân
ướ ạ c t HM
ợ ỉ
ệ
ả
ấ V sinh ch s sau ca s n xu t
ợ ỉ
ệ
ả
ấ V sinh ch s sau ca s n xu t
ề
ế ị
ượ ệ
ạ
ẽ
N n sàn và thi
t b treo đ
c v sinh s ch s
ụ ế ị
ụ
ạ
ẽ
D ng c thi
t b pha lóc s ch s
ẩ
ạ
ẽ
ị ệ Xe đ y th t v sinh s ch s
ướ ư
Vòi n
c h cũ
ợ ỉ
ổ
ệ
ạ
ợ
V sinh quày s p ch s sau bu i ch
ể
ề
ơ ở
ử
ệ
Bi u m u
ẫ 1: Ti n thanh tra
v sinh và kh trùng c s
ể Ngày ki m tra :
ơ ở Tên c s :
ườ ị
ề
ể
ệ
ệ
ể
ờ
i c u trách nhi m cho vi c ti n ki m tra:
ắ ầ Th i gian b t đ u ki m tra
Tên ng Ký tên :
ử ạ
ả
ướ
Làm s chạ
Không s ch ạ
R a l
i (ph i ki m tra đ đ m b o tr
c khi
ể ả ạ
ẽ
Khu v cự ầ
ườ
ể ả ử ụ s d ng s ch s )
(t
ng, sàn, tr n, ánh sáng, giá ậ ệ treo v t li u…,
ệ
V sinh công nhân
ỡ
ố
Vùng d hàng cu i cùng
ị ầ
ử
ố
R a thân th t l n cu i
ạ
ộ
C o lông/ l
ủ ạ t ph t ng
ự ầ
ủ ạ
Khu v c đ u và ph t ng
ự
ộ
ậ ậ Khu v c nh n đ ng v t
ử ạ
ể
ả
ạ ế
ạ
S chạ
Không s chạ
R a l
i (ph i ki m tra l
i n u không s ch )
Thi
t bế ị
ả
ầ
ộ
Qu n áo b o h
Dao
Dao pha l cọ
ụ ệ
ụ Giá treo và d ng c v sinh
Bàn
ệ
ế
Thi
t (danh sách n u
ế
ế ị ặ t b đ c bi ầ t) c n thi
KIỂM SOÁT CÔN TRÙNG VÀ ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
ễ
ậ
ộ
ồ
ạ Côn trùng và đ ng v t gây h i là ngu n gây nhi m sinh h c.ọ
ườ
ấ
ệ ủ ng xuyên d u hi u c a côn trùng và
ể Nên ki m tra th ạ . ậ ộ đ ng v t gây h i
ự
ệ
ệ
ậ
ạ
Th c hi n công tác di
ộ t côn trùng và đ ng v t gây h i
ề
ệ
ằ b ng nhi u bi n pháp khác nhau.
ỉ ử ụ
ấ
ượ
Ch s d ng các hóa ch t đã đ
c cho phép.
ượ
ấ ỳ ộ
ậ
Không đ
c nuôi chim, chó, mèo và b t k đ ng v t nào
ự
ợ khác trong khu v c ch .
38
KIỂM SOÁT CÔN TRÙNG VÀ ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
c phân công.
ượ
ị
c phân công.
ị ườ Ng
ầ
i ch u trách nhi m: ệ V sinh viên c a c s đ ườ Ng ệ : ấ T n su t th c hi n ạ ệ ủ ơ ở ượ ệ i ch u trách nhi m giám sát đ ự ậ ộ
ầ
ự
ệ
ng pháp th c hi n:
Ph
ớ
ệ
ộ
t côn trùng và đ ng
ạ
ậ
ầ Đ ng v t gây h i: tháng 1 l n ầ Côn trùng: tu n 1 l n. ươ ồ ợ Ký h p đ ng v i các công ty tiêu di v t gây h i.
ộ
ồ
ẩ
ầ
Ru i nh ng
ậ ặ bám đ y trên s n ph m đ ng v t ả
KIỂM SOÁT CÔN TRÙNG VÀ ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
ệ
ặ
ấ
ặ
Có bi n pháp ngăn ch n loài g m nh m và chim hoang dã
41
ươ
ộ
ể
ậ
ẫ 2: Ch
ng trình ki m soát côn trùng và đ ng v t gây
ể Bi u m u h iạ
ầ ậ
ủ
ậ
ố
ươ
ơ ở Tên c s :
L n c p nh t cu i cùng c a ch
ng trình:
ườ
ể
Tên ng
i ki m tra:
ể
Ki m soát côn trùng
ươ
ể
Danh sách ph
ng pháp :
ầ ấ T n su t ki m tra: ặ ả Đ t b : Phun :
Ghi chép phun
ồ
ộ
ự
ụ
N ng đ
Ngày
Tên
ấ ử Hóa ch t s d ngụ
ươ Ph ng pháp áp d ngụ
Khu v c áp d ng : Bên trong (o)/bên ngoài (i)
ươ
ộ
ể
ậ
ẫ 2: Ch
ng trình ki m soát côn trùng và đ ng v t gây
ầ ậ
ủ
ậ
ố
ươ
L n c p nh t cu i cùng c a ch
ng trình:
ể Bi u m u h iạ ơ ở Tên c s :
ườ
ể
Tên ng
i ki m tra:
ể
ậ
ạ ộ Ki m soát đ ng v t gây h i
ử ụ
ả
ể
ấ
ầ
ẩ Tên s n ph m s d ng
T n su t ki m tra:
ặ ả ượ
ế
ế ậ ẵ
ệ
ớ ị K ho ch v i v trí đ t b đ
c thi
t l p s n
ạ sàng:
ả ợ ợ
ệ ệ
ươ
ạ
ể ể ể
ướ
ầ
ọ
Các bi n pháp khác: ạ ỏ Ki m tra vi c lo i b rác th i h p lý: ể Ki m tra vi c chuy n phân h p lý: ạ c tù đ ng không đ t yêu c u Ki m tra vũng n
ạ đ ng ộ ể
ố ể ạ
ậ ố
ậ
Có Không ứ ng th c đánh s đ nh n d ng các ho t Ph ủ ộ c a đ ng v t gây h i su t quá trình ki m tra:
Có Không
ạ ộ
ỉ ể
Ngày
Tên ng
iườ
Các ho t đ ng ch đi m
ị Xác đ nh vùng ặ ả đ t b và ể ẫ b y đ ể ki m soát
Ệ
ƯƠ
Ệ
Ể
V SINH PH
Ậ NG TI N V N CHUY N
ị
ố ớ
ệ ậ
ươ
ể
ng ti n v n chuy n: ng ti n v n chuy n th t, ph ph m khi đ n và ra kh i ch ph i
ụ ẩ ươ ể ế ả ậ ỏ ợ ị
Quy đ nh đ i v i ph Ph ệ ả đ m b o v sinh thú y và đúng qui cách theo qui đ nh c a ngành thú y
ủ ệ ả ị
ụ ẩ ươ ể ệ ậ ả ượ ủ ệ hi n hành (QĐ 31 c a UBND TPHCM). Ph ị ng ti n v n chuy n th t và ph ph m ph i đ ử ộ c tiêu đ c kh
ể ề ợ ả ỏ ướ c khi ra kh i CSGM đ v ch và ph i còn niêm phong.
ự ị ệ lái xe, ng i b c x p th t.
ề ặ ố ườ ố ế ủ đi u ph i viên c a HACCP ho c
ả ẩ ị ị
ấ M i l n x p th t và s n ph m th t lên xe ộ ỗ ầ ế ụ
ỉ ợ ớ
ấ ế ạ ỏ ớ ị
ắ ạ ộ ậ ứ l p t c đi u ch nh các ho t đ ng cho phù h p v i yêu c khi s d ng, lo i b các hoá ch t ti p xúc v i th t, các
44
ỏ ơ ố ị trùng tr Trách nhi m:ệ ệ ị ườ Ng i ch u trách nhi m th c hi n: ệ ị ườ i ch u trách nhi m giám sát: Ng ườ ượ c phân công giám sát. i đ ng ầ T n su t: Hành đ ng kh c ph c: ề ườ Ng i giám sát ử ụ ướ ệ ầ c u v sinh tr ứ gia súc s ng kh i n i ch a th t.
Ệ
ƯƠ
Ệ
Ể
V SINH PH
Ậ NG TI N V N CHUY N
ệ ậ
ể
ự
ươ
ướ
ng ti n v n chuy n:
Các b
ệ
ả ắ
ọ
ị
ụ
ọ ạ ầ ữ
ằ
ướ
ệ ệ c th c hi n v sinh ph c 1ướ : làm v sinh bên ngoài xe: B x i n ố ướ c lên thành thùng xe. C s ch các ch t th i r n bám dính ấ ọ ạ Dùng dung d ch xà phòng c lên thành. Đ 10 phút cho xà phòng phát huy tác d ng. ể C l ố ạ
i l n n a, x i s ch xà phòng b ng vòi n
ự c áp l c cao.
ệ
c 2ướ : làm v sinh trong thùng xe:
ự
ệ ươ
B Th c hi n t
ng t
ự ư ướ nh b
c 1
45
Ệ
ƯƠ
Ệ
Ể
V SINH PH
Ậ NG TI N V N CHUY N
ự
ệ
ệ
ươ
ậ
ướ
c th c hi n v sinh ph
ệ ng ti n v n
Các b chuy n: ể
ử
c 3ướ : kh trùng
ố
ị
B Phun dung d ch thu c sát trùng (Chloramin T 200300 ppm)
ừ
ố
ướ
ể
trên xu ng d
i, đ 10 phút.
ướ ạ
c s ch.
i b ng n
ự
ướ ể
c đ khô t
nhiên.
ử
phía trong thùng xe t R a l ử ạ ằ quét s ch n ạ Đóng c a xe.
ướ
ở ự
ẩ
ạ
ướ
c khi ch th c ph m tráng l
i thùng xe
c 4
B ằ
: Tr ướ ạ
b ng n
c s ch
46
ể
ể
ậ
ẫ
Bi u m u 3: V n chuy n
ườ
ệ
Tên c sơ ở
Tên ng
i có trách nhi m
ế ộ ả
ự
ắ
Ngày Xe thùng ho c ặ
ạ ướ
ẩ
xe máy
Làm s ch thùng ậ c khi v n
tr
ệ Th c hi n kh c ph cụ
chuy nể
ợ ả Ch đ b o qu n thích h p ế ả sau khi x p s n ph m lên xe
Có X không
Có không
Có không
Có không X
Có không
Có không
Có không
Có không
Có không
Có không
Có không
Có không
Có không
Có không
Có không
Có không
Có không
Có không
Có không
Có không
ạ ộ
ướ
ể
ế
ắ
c khi x p th t lên xe ấ
ệ ạ ỏ
ị ố
ụ Các ho t đ ng kh c ph c có th : 1. V sinh xe tr 2. Lo i b các hoá ch t, gia súc s ng
ở ị Xe chuyên dùng ch th t
ở ị
ả
Ch th t trong xe b o ôn
ở ị Xe chuyên dùng ch th t
ẩ
ạ
ị
ợ ỉ Xe đ y th t vào s p ch s
Xe vận chuyển thịt đi pha lóc sạch sẽ
ụ
ươ
ệ
Áp d ng đúng ph
ng pháp v sinh và sát trùng
ơ ở ị Xe thô s ch th t
ụ ẩ
ở ị
Không dùng xe ba gác ch th t và ph ph m
Thùng xe vận chuyển thịt không nắp đậy
ứ ự
ộ
ậ
ẩ
ả
ẩ
Thùng ch a đ ng s n ph m đ ng v t còn đóng cáu b n
Ậ
Ạ
Ậ
Ệ
Ế
Ợ
TI P NH N NGUYÊN V T LI U T I CH
ậ ệ ể
ụ ể
M c đích: ki m soát t phòng tránh th c ph m và các v t li u bao gói b b ô nhi m t đ u.ầ
ầ ễ ừ ị ậ ả ế ẩ Khâu ti p nh n s n ph m và v t li u bao gói là đi m ể ậ ệ ấ ả ể ớ ạ i h n. Ki m soát t t c các nguyên v t li u đ u vào đ ị ậ ệ ẩ ự ban
ị
ườ
Ng
i ch u trách nhi m: ươ ề
ặ ủ c ườ ượ i đ ng trình HACCP ho c ng
ế ỗ ầ ậ ệ ẩ
ấ
ệ M i l n ti p nh n s n ph m và v t li u ậ ả
:
ị ủ ủ
ấ ượ ư ễ
ễ ụ ầ ấ
ả ấ ả ậ ệ ự ế ả ẩ ớ
ượ ướ ậ
ệ ố Đi u ph i viên c a ch ệ ị phân công ch u trách nhi m ự ầ T n su t th c hi n: bao gói ụ ệ Nhi m v giám sát Quan sát (giám sát) bên trong và bên ngoài c a X thân th t c a c nh phân, X xe, xem có b ô nhi m không (ô nhi m nhìn th y đ ch t ch a đ đ
ị ứ ườ ng tiêu hóa, lông, b i d u m ). ả Đ m b o t ể c ki m tra tr ỡ t c v t li u bao gói ti p xúc v i th c ph m ph i ế c khi ti p nh n.
Ậ
Ậ
Ạ
Ệ
Ế
Ợ
TI P NH N NGUYÊN V T LI U T I CH
i h n
i h n t
ị ị ổ ơ ố ượ ố ễ ng thân th t b ô nhi m ít h n 5% t ng s
ệ S l
ị ượ
ả ặ
ấ ấ ớ ơ ợ ư ệ ủ ự ư ỏ ng không th y d u hi u c a s h h ng nh
ủ
ắ ặ ấ ắ
ộ
ể ễ ầ ị
ắ ỏ ề ử ạ ụ ẩ i có th m quy n x ph t (và chi c c thú y t nh)
ị ườ ệ ộ ỉ ở ế ế ơ ố ị ị
ơ ượ ấ ậ c ch p nh n.
ủ ề ể ễ ẩ
ị
Đi u ph i viên c a HACCP giám sát th m đ nh quá trình ạ ạ ạ ự ụ ắ
ớ ạ ớ ạ Gi ố ớ Đ i v i nguyên li u: ở ế thân th t đ c ch đ n. ố ớ Đ i v i bao gói: ậ ệ ạ ủ Ch ng lo i nguyên v t li u bao gói ph i phù h p v i đ n đ t hàng. Ki m tra b ng m t th ườ ằ ể ẩ rách th ng ho c v y b n. ụ : Hành đ ng kh c ph c ỡ Ki m tra X thân th t lúc d hàng và c t b ph n b ô nhi m. Thông báo cho ng Ki m tra trên di n r ng h n n u nhi u h n 5% s thân th t ch đ n b ô ề nhi m thì lô hàng không đ ố Th m đ nh: ặ ể ệ th c hi n đ duy trì ho c kh c ph c, đào t o l
ị ẩ ặ ượ c đánh giá l i ho c đ i.
ể
ế
ậ ả
ậ ệ
Bi u m u
(CCP
ẩ ẫ 4: Ti p nh n s n ph m và v t li u bao gói 3BCP)
Tên c sơ ở
ườ
ệ
ị
ớ ạ
ứ ườ
i ch u trách nhi m giám
Gi
ng tiêu hóa,
ầ
ỡ
ị
ấ ấ i h n : không nhìn th y phân, ch t ch a đ ầ ử ầ lông, d u, m trên thân th t sau l n r a đ u tiên.
Tên ng sát
ẩ
ả Đánh giá s n ph m
ị
Ngày, giờ
Không đánh giá
ấ ấ
V trí đánh giá / S xe ố
thân th t ị
Hành đ ng ộ kh c ắ ph cụ
ễ Nhìn th y ô nhi m (phân, ứ ườ ng tiêu ch t ch a đ ỡ ầ hóa, lông, d u, m ) ợ ợ Phù h p/ không phù h p
ậ ệ Đánh giá v t li u bao gói
ị
ủ
Ngày gi
ờ
Không đánh giá
V trí đánh giá / S xe ố
thân th t ị
Hành đ ng ộ kh c ắ ph cụ
ấ Không có d u hi u c a ô
ự ạ ậ ệ Ch ng lo i v t li u th c ớ ợ ẩ ph m phù h p v i ặ ơ đ n đ t hàngr ệ ủ ư ỏ
ễ
nhi m và h h ng ợ ợ Phù h p/không phù h p
Xe chở phụ phẩm nhập chợ
Phụ phẩm phải chứa đựng trong vật dụng sạch sẽ
ị ượ
ạ
Quày th t đ
c bày bán t
ợ ỉ i ch s HM
ị
ạ
Quày th t pha lóc bày bán t
ợ ỉ i ch s HM
Ọ
Ạ
Ị
Ợ
PHA L C TH T T I CH
ụ
ớ ạ . Đ ể
ậ i h n ỗ ượ c coi là đi m ki m soát t ậ ể ổ các viêm, ch tiêm,
ấ ễ
ị
ủ ặ ng trình HACCP ho c ng ườ ượ i đ c
ậ ệ ỗ ầ ế ẩ
ấ
ệ M i l n ti p nh n s n ph m và v t li u ậ ả
:
ạ ể ị Pha th t cũng đ M c đích: ừ ễ phòng tránh ô nhi m vi sinh v t, v t lý t ị ể đi m kim gãy v y nhi m vào thân th t ệ ườ i ch u trách nhi m: Ng ươ ố ề Đi u ph i viên c a ch ệ ị phân công ch u trách nhi m ự ầ T n su t th c hi n: bao gói ụ ệ Nhi m v giám sát Theo dõi “giám sát” k thu t c t khoét trong su t quá trình lo i
ụ ự ả
ễ ề ể ệ ằ ố
ị
ố ỹ ụ ệ ỏ b ô nhi m và ph i th c hi n v sinh bàn và d ng c . ặ Đi u ph i viên ho c ng ủ ừ ặ ệ ổ ị ậ ắ ệ ắ ườ i có trách nhi m ki m tra b ng m t ả bên trong và bên ngoài c a t ng m nh th t X sau khi công nhân phát ẫ hi n áp se, v trí tiêm ho c kim g y.
Ọ
Ạ
Ị
Ợ
PHA L C TH T T I CH
i h n
ỗ
ễ
ụ
ầ ế ệ ầ ự ệ
ớ ạ ể Đi m t ỗ ạ ẫ ặ ị T i ch áp se, ch tiêm, ho c v trí kim g y ể ạ ỏ ả ượ ị Th t ph i đ c khoét đ lo i b ô nhi m ụ ệ ạ Làm s ch v sinh bàn, d ng c , găng tay và các ph n ti p xúc. ỏ ữ Không nhìn th y ô nhi m trong nh ng ph n đã th c hi n vi c khoét b .
ấ ắ
ễ ạ ặ
ả ả ươ ắ ấ ả ả ả ể ằ ắ ỏ t c s n ph m trên bàn b ng ph ẩ ng pháp thích
ế ợ
ụ ươ ệ ợ ễ ệ i /thay ng ng pháp v sinh thích h p trong
ườ
ấ ả
ượ ể ớ ộ ộ ng pháp phòng tránh cùng v i th i đi m và ngày đ ắ t c các hoatj đ ng giám sát, các hành đ ng kh c ờ c ghi
ễ ụ ộ Hành đ ng kh c ph c ẩ ạ ỏ ả Ph i lo i b s n ph m ô nhi m (c t b ho c lo i th i s n ph m) ẩ ằ Ki m tra b ng m t t ị h p n u b ô nhi m. ạ ụ ạ i bàn và d ng c . Làm s ch và v sinh l ặ ườ ạ ạ Đào t o l i ho c ph ợ ng h p này tr ồ ơ H s và ghi chép: t ụ ph c và ph trong bi u 9ể ươ .
Ọ
Ạ
Ị
Ợ
PHA L C TH T T I CH
ẩ
ị ớ ạ i h n” cũng ki m tra giá tr X ngày c a “bi u
ả ệ ủ ự ể ộ ầ
ộ ư ể ể ả ắ ụ ệ
ế
ườ ệ ễ ẫ
ỏ ả ượ ế ặ
ư
ạ ự ậ ứ i giám sát ạ ạ c đào t o l i và quá trình giám ạ i. c đánh giá l ể ườ ờ i ki m soát ngày/ th i gian
ể ẫ ẫ
ị Th m đ nh ể ể “Ki m soát đi m t ệ CCP1B ” m t l n cho "Y" ngày đ đ m b o cho vi c th c hi n ầ các yêu c u cũng nh hành đ ng kh c ph c và bi n pháp phòng tránh hoàn thi n. ệ N u trong quá trình đánh giá tìm ra các sai ph m, quá trình th c hi n sai v n ti p di n khi đó đòi h i ngay l p t c “ ng CCP” QA/ ho c công nhân ph i đ ả ượ sát cũng nh qui trình sai ph i đ ủ ể Ho t đ ng ki m soát, ch ký c a ng ể ượ đ
ữ ạ ộ c ghi trong bi u m u “Bi u m u CCP1B ”
ậ ả
ể
ế
ẩ
Bi u m u
ẫ 5: Ti p nh n s n ph m và
pha l c (ọ CCP 4BCP)
ơ ở Tên c s :
ườ
ệ
ị
ớ ạ
i ch u trách nhi m giám sát:
Gi
i h n :
Tên ng
ẩ
ả Đánh giá s n ph m
ờ
ả
ắ
Ngày và th i gian
B ng nh n
Nhìn thây ô nhi m ễ ấ
ứ
ộ Hành đ ng kh c ph cụ
(Ch t ch a ườ
ậ d ngạ
ự ệ S ki n : B: áp se P:kim C: hóa ch t ấ
ỡ
ợ
đ ng tiêu hóa, phân, lòng, d u, ầ m ) phù h p/ không phù h pợ
ệ
Đánh giá v sinh
ờ
ị
ượ
ệ
ắ
Ngày và th i gian
V trí đ
c đánh
Làm s ch/ v sinh v t li u: bàn,
ậ ệ ầ
ạ dao, găng tay, qu n áo
ộ Hành đ ng kh c ph cụ
ợ
ợ
giá
Phù h p/ không phù h p
ọ ạ
ợ
Pha l c t
i ch bán buôn
Quầy sạp pha lóc tại chợ
Thành phẩm pha lóc để dưới nền sàn
Thành phẩm pha lóc để dưới nền sàn
Pha lóc dưới nền sàn
Hút thuốc trong khi pha lóc
Hút thuốc trong khi pha lóc
Bàn 2 tầng và dụng cụ không vệ sinh
Bàn pha lóc 2 tầng: không đảm bảo vệ sinh
Nền sàn đọng nước
Không mặc BHLĐ trong khi pha lóc
Thành phẩm pha lóc xuất ra ngoài chợ
Thành phẩm pha lóc xuất ra ngoài chợ
Ả QU N LÝ
Người bán buôn phải có trách nhiệm đối với chất lượng và sự an toàn thực phẩm do mình sản xuất ra. Vì thế, cần phải xây dựng chương trình kiểm soát chất lượng nội bộ trong suốt quá trình sản xuất của chuỗi thực phẩm.
Ả
Ị Ự
Ệ
Ề CÁC VĂN B N QUI Đ NH V Ẩ AN TOÀN V SINH TH C PH M
Ệ
Ế Ế
̉
̀ ̉ ̉
ủ ị ị ị
ự ạ PHÁP L NH ATVSTP QUY T Đ NH S 41/2005/BYT Ố Ị QUY T Đ NH S 31/2005/QĐUB Ị Ố Thông Ba o 580/TBVP nga y 19/7/2008 Cua UBND TP ̀ ́ Văn Ban 5124/UBNDTM nga y 14/8/2008 Cua UBND TP Ngh đ nh 40/2009/NĐCP ngày 24/4/2009 c a Chính ph quy đ nh v ề ủ ử ạ x ph t vi ph m hành chính trong lĩnh v c thú y
CHƯƠNG TRÌNH AN TOÀN DỊCH Ả QU N LÝ
PHÁP LỆNH ATVSTP
Pháp lệnh VS-ATTP quy định việc bảo đảm ATVSTP trong quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm; phòng ngừa, khắc phục ngộ độc thực phẩm và bệnh truyền qua thực phẩm.
PHÁP LỆNH ATVSTP
Nghiêm cấm: Kinh doanh thực phẩm bị thiu, thối, biến chất, nhiễm bẩn, gây hại cho tính mạng, sức khoẻ con người
PHÁP LỆNH ATVSTP
Nghiêm cấm kinh doanh SPĐV có chứa KST, vi sinh vật gây bệnh
PHÁP LỆNH ATVSTP
Nghiêm cấm kinh doanh SPĐV chưa qua kiểm tra của thú y
PHÁP LỆNH ATVSTP
Nghiêm cấm sử dụng phương tiện bị ô nhiễm, phương tiện đã vận chuyển chất độc hại để vận chuyển thực phẩm
PHÁP LỆNH ATVSTP
Nơi buôn bán, kinh doanh phải đảm bảo VSMT và VS-ATTP
CHƯƠNG TRÌNH AN TOÀN DỊCH Ả QU N LÝ
QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2005/BYT
Quy định điều kiện VSATTP đối với cơ sở KD, dịch vụ, ăn uống.
Định nghĩa: Chợ là nơi để mọi người đến mua, bán thực phẩm
trong những giờ nhất định.
QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2005/BYT
Chợ: là nơi để mọi người đến mua, bán thực phẩm
QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2005/BYT CHƯƠNG TRÌNH AN TOÀN DỊCH
Quy định về kinh doanh thực phẩm ở chợ:
Thực phẩm đem vào chợ phải có nguồn gốc (thịt gia súc, gia cầm phải có giấy kiểm dịch của thú y), nơi giết mổ gia súc, gia cầm phải cách xa nơi bày bán thực phẩm.
Trong chợ phải có qui hoạch bố trí riêng biệt các khu
bán thực phẩm.
Tuyệt đối không được bán thực phẩm quá hạn, thực phẩm giả, kém chất lượng, hoặc thịt và gia súc, gia cầm bị bệnh.
QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2005/BYT
Thực phẩm đem vào chợ phải có nguồn gốc
Quyết định số 41/2005/BYT
Chợ: Hệ thống cống rãnh không được ứ đọng, rác thải phải có nơi chứa đựng kín và thu gom hàng ngày. Tất cả thực phẩm phải được bày bán trên bàn,
giá, kệ, tủ …
Không được sử dụng các chất phụ gia ngoài danh
mục cho phép của Bộ Y Tế.
QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2005/BYT
Hệ thống cống rãnh không được ứ đọng
QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2005/BYT
Thực phẩm phải bày bán trên bàn cao 0,6 m trở lên
QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2005/BYT
Người KD thực phẩm phải đeo tạp dề, bao tay, khẩu trang
QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2005/BYT
Vật dụng chứa đựng phải đảm bảo an toàn vệ sinh
CHƯƠNG TRÌNH AN TOÀN DỊCH Ả QU N LÝ
QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2005/QĐ-UB
Qui định về hoạt động giết mổ, vận chuyển, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật trên địa bàn thành phố.
Quyết định số 31 /2005/QĐ-UB quy định:
Quy định về kinh doanh, vận chuyển SPĐV tươi
sống
Điều kiện về chủ thể kinh doanh: Có Giấy chứng nhận kinh doanh; Có Giấy chứng nhận đủ điều kiện VSATTP. Đã được tập huấn kiến thức về VSATTP và
được cấp giấy xác nhận của cơ quan y tế.
Quyết định số 31 /2005/QĐ-UB quy định:
Quy định trong vận chuyển: SPĐV tươi sống dùng trong kinh doanh và chế biến phải có nguồn gốc từ các cơ sở giết mổ đã đăng ký kinh doanh và bảo đảm đủ điều kiện vệ sinh, được cơ quan thú y kiểm tra, đóng dấu kiểm soát giết mổ, cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y
Phương tiện vận chuyển và dụng cụ chứa đựng sản phẩm khi vận chuyển phải được rửa sạch, tẩy trùng, để khô ráo, sạch sẽ trước và sau khi vận chuyển.
Quyết định số 31 /2005/QĐ-UB quy định:
Yêu cầu về cơ sở vật chất và trang thiết bị tại các
chợ đầu mối tập trung:
Có đủ dàn móc treo thân thịt và được bố trí hợp
lý phục vụ cho việc pha lóc, bày bán;
Đủ điều kiện về hệ thống điện, ánh sáng; Hệ
thống cung cấp nước sạch, thoát và xử lý nước thải;
Các quầy kinh doanh, bàn pha lóc, tất cả các thiết bị dụng cụ tiếp xúc sản phẩm phải đạt tiêu chuẩn vệ sinh theo quy định;
Trang bị kho lạnh, tủ lạnh bảo quản sản phẩm;
QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2005/QĐ-UB
Người kinh doanh sản phẩm động vật tươi sống phải chịu trách nhiệm về nguồn gốc, chất lượng thực phẩm
QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2005/QĐ-UB
Mặt bàn (quầy, sạp) phải cách mặt đất ít nhất 0,8m
QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2005/QĐ-UB
Quầy sạp phải cách mặt đất 0,8m
QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2005/QĐ-UB
Mặt sạp phải bằng vật liệu không rỉ và vệ sinh
QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2005/QĐ-UB
Nghiêm cấm buôn bán sản phẩm tươi sống gần bãi rác,bùn lầy, nước đọng.
QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2005/QĐ-UB
Không được ngồi, đứng trên quầy, sạp
QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2005/QĐ-UB
Dụng cụ phải luôn luôn được giữ vệ sinh sạch sẽ
QUYẾT ĐỊNH SỐ 31/2005/QĐ-UB
Quầy sạp phải đảm bảo VSTY
ượ
Không đ
c kinh doanh heo bênh hoăc heo chê t́
̣ ̣
̀
́
̀
ượ
Không đ
c thoa ma u hay phâm ma u lên qua y thit.
̉ ̣
CHƯƠNG TRÌNH BÒ SỮA Văn Bản 5124/UBND-TM ngày 14/8/2008 Của UBND TP
Xác định cụ thể lộ trình thực hiện hoàn tất việc khắc phục điều kiện cơ sở hạ tầng phục vụ kinh doanh (tình trạng đọng nước, ánh sáng, điều chỉnh thiết kế giàn treo phù hợp …).
(Trích VB 5124/UBND-TM ngày 14/8/2008 của UBND TP
do Phó Chủ Tịch UBND TP Nguyễn Thị Hồng ký)
Ả QU N LÝ
XỬ LÝ VPHC TRONG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH SPĐV
(Nghị định 40/2009/NĐ-CP ngày 24/4/2009 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thú y)
Ả QU N LÝ
QUY ĐỊNH KDĐV, SPĐV, KSGM, KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y
Mức phạt từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng
Điều 12. khoản 1. a). Không thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc nơi tập trung, PTVC trước và sau khi đã kiểm dịch, bốc xếp, vận chuyển ĐV, SPĐV.
Điều 12. khoản 1. b). Trốn tránh việc kiểm dịch ĐV, SPĐV tại các trạm kiểm dịch ĐMGT trên tuyến đường đi.
Ả QU N LÝ
QUY ĐỊNH KDĐV, SPĐV, KSGM, KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y
Mức phạt từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
Điều 12. khoản 2. a). Vận chuyển, kinh doanh ĐV, SPĐV theo quy định phải kiểm dịch mà không có Giấy chứng nhận kiểm dịch.
Điều 12. khoản 2. b). Đánh tráo hoặc làm thay đổi số lượng ĐV, SPĐV đã được cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch bằng ĐV, SPĐV chưa được kiểm dịch.
Ả QU N LÝ
QUY ĐỊNH KDĐV, SPĐV, KSGM, KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y
Mức phạt từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
Điều 12. khoản 2. c). Vận chuyển, kinh doanh ĐV, SPĐV không đúng chủng loại, số lượng được ghi trong Giấy chứng nhận kiểm dịch.
Điều 12. khoản 2. d). Tự ý tháo dỡ niêm phong phương tiện vận chuyển ĐV, SPĐV hoặc tự ý thay đổi mã số đánh dấu ĐV trong quá trình vận chuyển.
Ả QU N LÝ
QUY ĐỊNH KDĐV, SPĐV, KSGM, KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y
Mức phạt từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
Điều 12. khoản 3. Phạt tiền gấp hai lần nếu hành vi vi phạm là của cá nhân, tổ chức…chuyên kinh doanh ĐV, SPĐV.
Điều 12. khoản 4. Biện pháp khắc phục hậu quả:
a) Buộc thực hiện kiểm dịch hoặc kiểm dịch lại.
b) Buộc tiêu hủy ĐV, SPĐV trong trường hợp đang có dịch bệnh và chủ hàng không chứng minh được nguồn gốc, xuất xứ của ĐV, SPĐV.
Ả QU N LÝ
QUY ĐỊNH KDĐV, SPĐV, KSGM, KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y
Điều 16. khoản 1. Phạt tiền đối với hành vi kinh doanh SPĐV chưa được kiểm tra VSTY của thú y (đóng dấu KSGM, cấp tem VSTY) theo mức sau:
a) Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 50.000đ đến
100.000đ khi SPĐV có giá trị đến 500.000đ.
b) Phạt tiền từ 100.000đ đến 200.000đ khi SPĐV có
giá trị trên 500.000đ đến 1.000.000đ.
c) Phạt tiền từ 200.000đ đến 400.000đ khi SPĐV có
giá trị trên 1.000.000đ đến 2.000.000đ.
̀
CHÂN THA NH C Ự S THEO DÕI C
ÁM N Ơ ỦA QUY ́
VI ̣