intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thanh toán quốc tế: Chương 2 - ThS. Nguyễn Trần Tú Anh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Thanh toán quốc tế: Chương 2 - Tỷ giá hối đoái" trình bày những nội dung chính sau đây: Tỷ giá hối đoái; Cơ sở xác định tỷ giá hối đoái; Các phương pháp yết giá; Một số quy ước trong giao dịch hối đoái; Các loại tỷ giá thông dụng; Cách tính tỷ giá bằng phương pháp tính chéo;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thanh toán quốc tế: Chương 2 - ThS. Nguyễn Trần Tú Anh

  1. 1 CHƯƠNG 2 MỤC TIÊU Sau khi kết thúc chương 2 sinh viên có khả năng:  Hiểu được những kiến thức cơ bản về thị trường tiền tệ, thị trường ngoại hối, và tỷ giá hối đoái, các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ giá, các phương pháp điều chỉnh tỷ giá.  Vận dụng tính toán tỷ giá chéo giữa các đồng tiền. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 1 2 1 2 NỘI DUNG CHƯƠNG 2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI . CHƯƠNG 2. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI (TGHĐ) 2.1 Tỷ giá hối đoái (TGHĐ) ‘Giá cả của một đơn vị tiền tệ này thể hiện bằng một số đơn vị 2.1 Tỷ giá hối đoái tiền tệ nước kia được gọi là tỷ giá hối đoái’ 2.2 Cơ sở xác định TGHĐ [Đinh Xuân Trình, (2006), Giáo trình thanh toán quốc tế, Nhà 2.3 Các phương pháp yết giá xuất bản lao động – xã hội, trang 47-48] 2.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái 2.5 Các loại tỷ giá thông dụng 2.6 Cách tính tỷ giá bằng phương pháp tính chéo 2.7 Các nhân tố ảnh hưởng đến tỷ giá Theo Luật Ngân hàng Nhà nước 2010: 2.8 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu Tỷ giá hối đoái của đồng Việt Nam là giá của một đơn vị tiền tệ 3 nước ngoài tính bằng đơn vị tiền tệ của Việt Nam. 4 3 4 Tỷ giá các ngoại tệ Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam ngày 25/01/2021 Mã NT Tên ngoại tệ Mua tiền mặt Mua chuyển khoản Bán . TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI AUD AUSTRALIAN DOLLAR 17,362.18 17,537.56 18,087.37 . CAD CANADIAN DOLLAR 17,687.97 17,866.63 18,426.76 CHF SWISS FRANC 25,403.23 25,659.83 26,464.28 2.2 Cơ sở xác định tỷ giá CNY YUAN RENMINBI 3,487.64 3,522.86 3,633.86 DKK DANISH KRONE - 3,705.65 3,844.83 2.2.1 Trước tháng 12/1971 EUR EURO 27,218.76 27,493.70 28,640.71 GBP POUND STERLING 30,771.15 31,081.97 32,056.41 HKD HONGKONG DOLLAR INR INDIAN RUPEE - 2,901.30 2,930.60 315.35 3,022.48 327.72 Chế độ bản vị vàng Ngang giá vàng JPY YEN 215.58 217.76 226.84 KRW KOREAN WON 18.08 20.09 22.01 KWD KUWAITI DINAR - 76,154.77 79,143.28 MYR MALAYSIAN RINGGIT - 5,645.82 5,764.87 NOK NORWEGIAN KRONER - 2,661.47 2,772.50 RUB RUSSIAN RUBLE - 305.66 340.6 SAR SAUDI RIAL - 6,135.26 6,376.02 SEK SWEDISH KRONA - 2,727.39 2,841.17 SGD SINGAPORE DOLLAR 16,943.14 17,114.28 17,650.83 THB THAILAND BAHT 680.48 756.08 784.48 USD US DOLLAR 22,955.00 22,985.00 23,165.00 5 TGHĐ xác định dựa vào hàm lượng vàng gọi là ngang giá vàng 6 Tỷ giá được cập nhật lúc 25/01/2021 09:15 và chỉ mang tính chất tham khảo (Gold Parity) Nguồn: https://portal.vietcombank.com.vn/Personal/TG/Pages/ty-gia.aspx?devicechannel=default 5 6 1
  2. 1 . TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI . . 2.2 Cơ sở xác định tỷ giá 2.2 Cơ sở xác định tỷ giá 2.2.1 Trước tháng 12/1971 2.2.1 Trước tháng 12/1971 Hội nghị Bretton Woods: Do ảnh hưởng của chiến tranh thế giới lần thứ hai 1939-1945, tình hình tài chính tiền tệ của các nước TBCN hỗn loạn. Mỹ, Anh và một số nước đồng minh đã họp tại Bretton Woods, NewHampshire (Cách Boston 150 km). Hội nghị kéo dài từ 1/7/1944-20/7/1944 dưới sự lãnh đạo của J.M Keynes và H.D White, 44 quốc gia tham dự hội nghị đã đi đến thỏa thuận:  Thành lập IFM –International Monetary Fund www.ifm.org  NH thế giới WB www.worldbank.org 7  Hình thành hệ thống tỷ giá hối đoái Bretton Woods. 8 7 8 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI . . 2.2 Cơ sở xác định tỷ giá 2.2 Cơ sở xác định tỷ giá 2.2.1 Trước tháng 12/1971 2.2.1 Trước tháng 12/1971 Chế độ TGHĐ cố định được xây dựng quanh đồng USD gắn với Chế độ Bretton Woods vàng (35 USD = 1 ounce vàng) 9 10 9 10 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI . . 2.2 Cơ sở xác định tỷ giá 2.2 Cơ sở xác định tỷ giá 2.2.2 Sau tháng 12/1971 2.2.2 Sau tháng 12/1971 Tỷ giá thả nổi tự do Do cung cầu quyết định TG thả nổi có quản lý TG thả nổi + can thiệp của CP Ví dụ: Tại TT Hoa kỳ: ĐVT: Triệu Ví dụ: tại thời điểm t trên TT Hồng Kông GBP/USD Cầu Cung 4 10 70 USD/HKD Cầu Cung 3,5 20 60 4.9610 600 100 2,5 30 50 4.9620 450 200 2 40 40 4.9630 400 250 1,5 60 20 11 4.9640 300 300 12 1 70 10 4.9650 250 350 4.9660 150 450 11 12 2
  3. 1 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.3. Các phương pháp yết giá .  Các phương pháp yết giá:  Ký hiệu tiền tệ: 2.3.1. Yết giá trực tiếp (Direct Quotation – Price Quotation): VND, USD, EUR, GBP, JPY, AUD, CNY, KRW, THB…  Cách yết tỷ giá: Ví dụ: Tại Việt Nam: USD/VND = 21,070/21,120 Ví dụ: 1 USD = 21,070 VND hoặc USD/VND = 21,070/21,120 EUR/VND = 28,055/28,389 GBP/USD = 1.5754/64 Tại Singapore: USD/SGD = 1.2608/1.3090 Tỷ giá hối đoái thường được viết dưới dạng thập phân có 4 chữ số thập phân, ngoại trừ đồng Yên chỉ có 2 chữ số thập phân. EUR/SGD = 1.7135/1.7426  Đồng tiền yết giá (Commodity Terms): là đồng tiền được thể hiện giá trị của nó qua một đồng tiền khác.  Đồng tiền định giá (Currency Terms): là đồng tiền được sử dụng 1 ngoại tệ = x bản tệ để xác định giá trị của đồng tiền yết giá. 13 14 13 14 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.3.2 Yết giá gián tiếp (Indirect Quotation –Volume 2.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái Quotation): 2.4.1 Cách viết tỷ giá Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế (gọi tắt là ISO) qui định: Ví dụ: Tại Anh: GBP/EUR = 1.5321/31 tên đơn vị tiền tệ của một quốc gia được viết bằng 3 ký Tại Mỹ: USD/JPY = 109/110 tự: + Hai ký tự đầu là tên quốc gia, 1 bản tệ = y ngoại tệ + Ký tự thứ ba là tên đồng tiền Ví dụ: Tên đơn vị tiền tệ của Mỹ là USD Theo thông lệ, phương pháp này được áp dụng với các đồng tiền - Hai ký tự đầu US viết tắt của The United State như: EUR, GBP, AUD, NZD và SDR (đơn vị tiền tệ của tổ chức IMF) - Ký tự sau cùng (D) viết tắt tên của dollar 15 16 15 16 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái 2.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái 2.4.1 Cách viết tỷ giá 2.4.2 Cách đọc tỷ giá Tỷ giá được niêm yết theo quy cách: + Lấy tên thủ đô của các nước công nghiệp phát triển • Đồng tiền yết giá đứng trước hay tên thành phố là trung tâm thương mại của • Đồng tiền định giá đứng sau nước đó thay cho tên tiền tệ của nước đó ở vị trí đồng tiền định giá Ví dụ: Ví dụ: 1 USD = 22,860 VND hay có thể viết ngắn gọn 1 USD = 84.27 JPY  Đô la – Tokyo 84.27 USD/VND = 22,860 1 USD = 30.58 THB  Đô la – Bangkok 30.58 17 18 17 18 3
  4. 1 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái 2.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái 2.4.2 Cách đọc tỷ giá 2.4.2 Cách đọc tỷ giá + Đọc những số thường biến động  số cuối Ví dụ: USD/SGD = 1.7642/50 Hai số thập phân đầu đọc là “số”(figure), hai số thập phân kế tiếp đọc là “điểm” (point)  Tỷ giá Đôla Mỹ-Đôla Singapore từ 1.7642 đến 50 (một đơn vị tiền tệ, bảy mươi sáu số, bốn mươi hai điểm đến năm mươi điểm) 19 20 19 20 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái 2.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái 2.4.3 Yết giá 2 chiều BID ASK (CALL) (PUT) USD/VND = 22,800 - 22,860 Mua USD Bán USD Bán VND Mua VND 21 22 21 22 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.4 Một số quy ước trong giao dịch hối đoái 2.5 Các loại tỷ giá thông dụng 2.4.3 Yết giá 2 chiều 2.5.1 Phân loại theo cách quản lý của NHTW Tỷ giá nghịch đảo – Tỷ giá chính thức – Official rate. là tỷ gia Do NHNN xác định và công bố hàng ngày, tỷ giá này thường dùng làm tỷ 1 1 giá tham khảo cho các NHTM và làm tỷ giá tính toán trong Tỷ giá B/A = ----------- Tỷ giá A/B = ----------- công tác kế toán, kế hoạch Tỷ giá A/B Tỷ giá B/A – Tỷ giá tự do – Market rate. – Tỷ giá cố định– Fixed rate. Ví dụ: 1 – Tỷ giá thả nổi – Floating rate. EUR/USD=1.1377 EUR/USD = ----------- USD/EUR  USD/EUR = 1/1.1377 23 24 = 0.8789 23 24 4
  5. 1 Tỷ giá các ngoại tệ Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam ngày 25/01/2021 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Mã NT Tên ngoại tệ AUD AUSTRALIAN DOLLAR Mua tiền mặt 17,362.18 Mua chuyển khoản 17,537.56 Bán 18,087.37 CAD CANADIAN DOLLAR 17,687.97 17,866.63 18,426.76 2.5.2 Phân loại theo nghiệp vụ kinh doanh của NHTM CHF SWISS FRANC 25,403.23 25,659.83 26,464.28 CNY YUAN RENMINBI 3,487.64 3,522.86 3,633.86 DKK DANISH KRONE - 3,705.65 3,844.83 EUR EURO 27,218.76 27,493.70 28,640.71 GBP POUND STERLING 30,771.15 31,081.97 32,056.41 HKD HONGKONG DOLLAR 2,901.30 2,930.60 3,022.48 INR INDIAN RUPEE - 315.35 327.72 JPY YEN 215.58 217.76 226.84 KRW KOREAN WON 18.08 20.09 22.01 KWD KUWAITI DINAR - 76,154.77 79,143.28 MYR MALAYSIAN RINGGIT - 5,645.82 5,764.87 NOK NORWEGIAN KRONER - 2,661.47 2,772.50 RUB RUSSIAN RUBLE - 305.66 340.6 SAR SAUDI RIAL - 6,135.26 6,376.02 SEK SWEDISH KRONA - 2,727.39 2,841.17 SGD SINGAPORE DOLLAR 16,943.14 17,114.28 17,650.83 THB THAILAND BAHT 680.48 756.08 784.48 25 USD US DOLLAR 22,955.00 22,985.00 23,165.00 26 Tỷ giá được cập nhật lúc 25/01/2021 09:15 và chỉ mang tính chất tham khảo Nguồn: https://portal.vietcombank.com.vn/Personal/TG/Pages/ty-gia.aspx?devicechannel=default 25 26 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.5.3 Phân loại theo thời điểm giao dịch 2.5.3 Các loại tỷ giá khác • Tỷ giá đóng cửa: tỷ giá ở thời điểm cuối Tỷ giá thư hối giờ giao dịch Tỷ giá điện hối •Tỷ giá mở cửa: tỷ giá ở thời điểm đầu giờ giao dịch Tỷ giá xuất khẩu 27 Tỷ giá nhập khẩu 28 27 28 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.6 Cách tính TG bằng phương pháp tính chéo 1. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền yết giá Công thức chung: 1. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền yết giá Ta có: tỷ giá A/C = m1 – b1 2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá B/C = m2 – b2 A/C 3. Tỷ giá chéo giữa một đồng tiền yết giá và một  Tỷ giá chéo A/B = đồng tiền định giá B/C m1 * Tỷ giá mua (BID) A/B = b2 b1 29 * Tỷ giá bán (ASK) A/B = 30 m2 29 30 5
  6. 1 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÍ DỤ 2. Tỷ giá chéo giữa hai đồng tiền định giá Cho cặp tỷ giá sau: Công thức: EUR/VND = 28,055/28,389 Ta có tỷ giá: C/A = m1 – b1 C/B = m2 – b2 USD/VND = 22,320/05 C/B Tính EUR/USD = ? Tỷ giá chéo A/B = C/A m2 b2 với BID A/B = ASK A/B = b1 m1 31 32 31 32 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI VÍ DỤ 2/ Cho cặp tỷ giá: 1/ Cho cặp tỷ giá: USD/VND = 22,170/22,190 EUR/USD = 1.2509-36 USD/JPY = 100.39/100.78 EUR/GBP = 0.8672-05 Tính JPY/VND = ? Tính GBP/USD = ? 33 34 33 34 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Ví dụ 3: 3. Tỷ giá chéo giữa một đồng tiền yết giá và một đồng tiền định giá Nhà XK Việt Nam nhận được thanh toán một hoá đơn tiền hàng từ công ty Thuỵ Sỹ bằng CHF. Ta có tỷ giáA/C = m1 – b1 C/B = m2 – b2  Hỏi Ngân hàng áp dụng tỷ giá mua đồng CHF cho nhà XK như thế nào?  TG chéo A/B = A/C x C/B biết TG trên thị trường là: với BID A/B = m1 x m2 USD/CHF = 0.9040 - 0.9267 với ASK A/B = b1 x b2 USD/VND = 22,800 – 22,860 35 36 35 36 6
  7. 1 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Ví dụ: Cho cặp tỷ giá: Bài tập tình huống 1/ Công ty A tại Singapore nhập hàng từ Thụy Sĩ trị giá  GBP/USD = 1.5754/64 hợp đồng 100,000 CHF, công ty A cần thanh toán đủ số  USD/EUR = 0.1925/35 CHF này. Tính GBP/EUR = ? Cho biết : USD / CHF = 1.3250 - 55 USD / SGD = 1.7190 - 95 Hỏi : a/ Tỷ giá CHF/SGD ? b/ Công ty A cần bao nhiêu SGD để thanh toán đủ cho hợp đồng này? 37 38 37 38 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2/ Tập đoàn Hòa Phát cần bán 30,000 GBP cho 3/ Một công ty tại Đức xuất khẩu sang Anh trị Vietcombank để lấy VND trả lương cho nhân viên. giá HĐ là 50,000 GBP. Hỏi Công ty thu về bao Hỏi Hòa Phát thu được bao nhiêu VND, biết rằng tỷ nhiêu EUR từ hợp đồng này. giá Vietcombank niêm yết là : GBP/USD = 1.5287 – 97 Biết rằng: USD/VND = 22,290 – 20 GBP/USD = 1.5287 – 97 EUR/USD = 1.3134 – 40 39 40 39 40 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá 2.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá Cán cân TTQT Cán cân TTQT Tình hình chính trị + Cán cân TTQT bội chi → cần chi nhiều ngoại tệ → cầu ngoại tệ trong nước tăng → tỷ giá thay đổi Các điều kiện kinh tế Lãi suất + Cán cân TTQT bội thu → không cần nhiều ngoại tệ → cung ngoại tệ trong nước tăng → Ngang giá sức mua 41 tỷ giá thay đổi 42 41 42 7
  8. 1 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá 2.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá Ngang giá sức mua Lãi suất  Sự so sánh giá cả của cùng một số mặt hàng ở hai nước LS trong nước > lãi suất nước ngoài: khác nhau được tính theo đồng tiền của hai nước.  vốn nước ngoài chảy vào thị trường vốn nội địa  Cùng một số tiền ngang nhau nếu ở nước A mua được một lượng hàng nhiều hơn so với ở nước khác → A nên sản  cung ngoại hối tăng, cầu ngoại hối giảm đi xuất và XK mặt hàng đó vì rẻ hơn và ngược lại → thay đổi  tỷ giá hối đoái sẽ giảm xuống luồng thu chi ngoại tệ →thay đổi cung cầu ngoại tệ → tỷ 43 giá thay đổi 44 43 44 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá 2.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá Các điều kiện kinh tế Tình hình chính trị  Mức độ tăng trưởng GDP, GNP của các nước  Mức độ lạm phát Tình hình chính trị ổn định hay bất ổn→ ảnh hưởng  Tình trạng thất nghiệp, việc làm đến sự kỳ vọng về phát triển của nhà đầu tư→ nhu cầu  Mức độ thu nhập bình quân đầu người ngoại tệ thay đổi→ tỷ giá thay đổi  Chỉ số phát triển công nghiệp  Chỉ số phát triển doanh số bán buôn, bán lẻ. 45 46  …… 45 46 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.7 Các nhân tố ảnh hưởng chủ yếu đến tỷ giá 2.8 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu Các nhân tố khác Ý nghĩa của việc điều chỉnh tỷ giá Giảm đến mức thấp nhất tác động tiêu cực của các thị trường tài chính quốc tế Tâm lý Lòng tin Thiên tai Chiến tranh Khuyến khích xuất khẩu, kiểm soát nhập khẩu Cân đối hài hòa cung cầu ngoại tệ, góp phần ổn định kinh tế vĩ mô, kiềm chế lạm phát 47 48 47 48 8
  9. 1 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI 2.8 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu Chính sách lãi suất tái chiết khấu Chính sách lãi suất tái chiết khấu + LS tái chiết khấu ↑→ lãi suất cho vay và huy động của các NHTM ↑ →dòng vốn ngoại tệ ngắn hạn Chính sách hối đoái ↑ → cung ngoại tệ ↑ → đồng nội tệ có xu hướng Quỹ bình ổn hối đoái lên giá so với ngoại tệ + LS tái chiết khấu ↓→ lãi suất cho vay và huy động Phá giá/ nâng giá tiền tệ của các NHTM ↓ → dòng vốn ngoại tệ ngắn hạn ↓ → cung ngoại tệ ↓ → đồng nội tệ có xu hướng Các biện pháp hành chính49 giảm giá so với ngoại tệ 50 49 50 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Chính sách hối đoái Ngoại tệ tiền mặt, số dư ngoại tệ trên tài khoản tiền gửi ở nước ngoài + Khi đồng ngoại tệ ↑ cao hơn mức kỳ vọng so với nội tệ→ NHTW tăng cường bán ngoại tệ ra cho các Hối phiếu và các giấy nhận nợ Quỹ của nước ngoài bằng ngoại tệ NHTM→ cung ngoại tệ ↑ → ổn định tỷ giá dự trữ Các chứng khoán nợ do Chính phủ, + Khi ngoại tệ↓ thấp hơn mức kỳ vọng so với nội tệ bình ổn ngân hàng nước ngoài … phát hành → NHTW tăng cường mua ngoại tệ vào từ các hối đoái NHTM → cung ngoại tệ ↓ → ổn định tỷ giá Vàng tiêu chuẩn quốc tế 51 Các loại ngoại hối khác. 52 51 52 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Phá giá tiền tệ Định nghĩa: Phá giá/ nâng giá tiền tệ Phá giá tiền tệ là việc giảm thấp sức mua của đồng tiền quốc gia so với ngoại tệ, thấp hơn sức mua thực tế của nó hay là nâng cao TGHĐ của một đơn vị ngoại tệ. Cách thức thực hiện: in thêm tiền, nới lỏng điều kiện tái cấp vốn cho các NH với lãi suất thấp, đẩy mạnh việc mua lại nợ xấu bằng nội tệ, tăng lương, thúc đẩy lạm phát…. Mục tiêu: tăng lượng nội tệ trong lưu thông qua đó làm giảm Phá giá tiền tệ Nâng giá tiền tệ giá trị đồng nội tệ Lưu ý: Lạm dụng phá giá sẽ khiến lượng tiền nội tệ trong lưu 53 thông quá nhiều→lạm phát không kiểm soát 54 53 54 9
  10. 1 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Nâng giá tiền tệ Nâng giá tiền tệ Định nghĩa: Nguyên nhân nâng giá: Nâng giá tiền tệ là việc nâng cao sức mua của tiền nội tệ so 1. Do áp lực các nước khác với ngoại tệ, cao hơn sức mua thực tế của nó VD: Trường hợp Mác Đức vào năm 1969 Cách thức thực hiện: điều chỉnh cán cân thanh toán ngoại 2. Những nước có nền kinh tế phát triển quá “nóng” muốn thương, tăng lãi suất cơ bản, tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, tăng làm “nguội” nền kinh tế để tránh khủng hoảng lãi suất tái cấp vốn, phát hành trái phiếu bắt buộc bằng nội tệ, … 3. Xây dựng một nền kinh tế của mình “trong lòng” các 55 nước khác 56 55 56 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Câu hỏi ôn tập Các biện pháp hành chính 1. Phân biệt từng cặp khái niệm sau: Yết giá trực tiếp  Điều chỉnh biên độ biến động tỷ giá. và yết giá gián tiếp, đồng tiền yết giá và đồng tiền định giá, TG mua và TG bán.  Điều chỉnh mức phí, thuế đối với các giao dịch 2. Các loại TGHĐ? đầu tư, đầu cơ. 3. Các phương pháp tính TG chéo và tác dụng.  Các qui định liên quan đến các hợp đồng giao 4. Những nhân tố nào ảnh hưởng đến tỷ giá và nêu ra dịch ngoại tệ. những biện pháp điều chỉnh tỷ giá chủ yếu?  Quy định giá trần, giá sàn đối với tỷ giá. 57 58 57 58 TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI A. TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI Tỷ giá Mua Bán Bài tập thực hành USD/VND 22,730 22,761 GBP/USD 1.8421 1.8426 Bảng dưới đây đã cho một số TG, hãy điền vào chỗ trống EUR/USD 1.2815 1.2818 bằng những TG chéo thích hợp, tính toán được từ những AUD/USD 0.7481 0.7486 TG đã cho: USD/JPY 106.68 106.73 GBP/VND EUR/VND AUD/VND JPY/VND GBP/AUD 59 EUR/JPY 60 AUD/JPY AUD/EUR 59 60 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2