ĐẠI HC QUC GIA THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA K THUT HÓA HC
BÀI GING
THÍ NGHIM HÓA HỮU CƠ
BIÊN SON:
TS. Lê Xuân Tiến
TS. Lê Vũ Hà
PGS. TS. Lê Th Hng Nhan
TP. HCM, 01/2020
NG DN THÍ NGHIM HÓA HỮU CƠ – B MÔN K THUT HÓA HỮU CƠ – HCMUT
2
MC LC
Bài 1 K thut thc hành hóa hữu cơ ...................................................................................... 3
1.1. An toàn phòng thí nghim ......................................................................................... 3
1.1.1. S dng hoá cht............................................................................................... 3
1.1.2. S dng các dng c thu tinh ........................................................................... 3
1.2. Các dng c thu tinh cơ bản .................................................................................... 4
1.2.1. Cc, bình tam giác ............................................................................................. 4
1.2.2. Bình cầu và bình chưng cất ............................................................................... 5
1.2.3. ng sinh hàn ...................................................................................................... 6
1.2.4. Phu lc ............................................................................................................. 6
1.2.5. Các loi phu ..................................................................................................... 7
1.2.6. Mt s h thng thí nghim ................................................................................ 8
1.3. Mt s k thuật cơ bản trong thc hành hữu cơ ........................................................ 8
1.3.1. Lc trng lc và lc chân không ......................................................................... 8
1.3.2. Ra và trích ly .................................................................................................... 9
1.3.3. Đun nóng ......................................................................................................... 12
1.3.4. Làm lnh .......................................................................................................... 13
1.3.5. Làm khan ......................................................................................................... 14
1.4. Các phương pháp tinh chế hp cht hu cơ........................................................... 15
1.4.1. Chưng cất ........................................................................................................ 15
1.4.2. Kết tinh li ........................................................................................................ 20
1.5. Cách tính hiu sut phn ng ................................................................................. 23
Bài 2 - Tng hp ß-naphthol da cam ........................................................................................ 25
Bài 3 - Tng hp dibenzylideneacetone .................................................................................... 28
Bài 4 - Tng hp benzoic acid .................................................................................................. 31
Bài 5 - Tng hp ethyl acetate .................................................................................................. 35
Bài 6 - Tng hp terpineol ........................................................................................................ 38
Bài 7 - Tng hp aspirin ........................................................................................................... 41
Bài 8 - Tng hp xà phòng ....................................................................................................... 44
Bài 9 - Tng hp Tnóng chy và kết tinh li .................................................................................... 48
NG DN THÍ NGHIM HÓA HỮU CƠ – B MÔN K THUT HÓA HỮU CƠ – HCMUT
3
Bài 1 Kỹ thuật thực hành hóa hữu cơ
1.1. An toàn phòng thí nghiệm
1.1.1. Sử dụng hoá chất
Để hn chế tránh được các tai nn th xy ra trong phòng thí nghim, cần lưu ý
mt s đim sau đây:
Các cht d cháy không được đặt gn ngn la, ngun sinh nhit. Không đun các
cht d cháy bng ngn la hay bếp điện trn.
Các chất, dung môi độc hi phải được thao tác trong t hút.
Đặc bit thn trng khi thao tác vi acid đm đặc, natri kim loi, bromine (Br2), các
hp cht cyanide (CN-)…Ví dụ: Khi pha loãng sulfuric acid, không được cho nước
vào sulfuric acid đậm đặc.
Không được ngi trc tiếp các hoá chất khi chưa biết chất đó gì, không được
cúi mặt sát để nhìn khi đun hoặc khuy trn các cht.
Nếu b acid đm đặc nH2SO4, HNO3… rơi trên da, lập tc ra k và nhiu bng
ớc, sau đó rửa bng dung dch NaHCO3 3% và cui cùng ra li bằng nước.
Nếu b dính base như KOH, NaOH… trên da, lp tc ra k và nhiu bằng nước,
sau đó rửa bng dung dch CH3COOH 1% và cui cùng ra li bằng nước.
Nếu b hoá chất, acid, base rơi vào mắt lp tc ra nhiu ln bằng nước. Trường
hp nng phải đi cấp cu.
1.1.2. Sử dụng các dụng cụ thuỷ tinh
Thu tinh là loi vt liu rt d gãy, v nên khi thao tác vi các dung c thu tinh cn phi
thao tác nh nhàng, cn thn và cần lưu ý các điểm sau:
Trước khi s dng các dng c thu tinh c nhám, các c nhám cn phải đưc bôi
trơn bằng silicone hoc vaseline.
Không làm thay đi nhiệt độ đột ngt các dng c thu tinh. Không được cho nước
nóng đột ngt vào dng c thu tinh lnh hoc làm lạnh đột ngt các dng c thu
tinh đang nóng. Khi đun các dụng c thu tinh nhiệt độ cao cn gia nhit t lnh
đến nóng.
NG DN THÍ NGHIM HÓA HỮU CƠ – B MÔN K THUT HÓA HỮU CƠ – HCMUT
4
Dng c thu tinh rt d v khi đun trực tiếp trên bếp đin. S dng b cách cát,
cách du, cách thu hoc lót i amiăng (amiant) khi đun dụng c thu tinh.
Khi s dng chân không, ch s dng các dung c thu tinh riêng chịu được chân
không.
Không dùng nhit kế làm đũa khuấy.
Nếu b đứt tay do mnh thu tinh, thường cho máu chảy vài giây để lôi cun cht
bẩn ra. Sau đó dùng ethanol sát trùng rồi băng lại… Trong trường hp b thương
nng phải đi bệnh vin.
1.2. Các dụng cụ thuỷ tinh cơ bản
1.2.1. Cốc, bình tam giác
a. b. c.
Hình 1.1
a. Cc thu tinh (beaker) có th tích t 10ml đến 20000ml
b. Bình tam giác (Erlenmeyer flask) có th tích t 5ml đến 6000ml
c. Ống đong (cylinder) có thể tích t 5ml đến 1000ml
NG DN THÍ NGHIM HÓA HỮU CƠ – B MÔN K THUT HÓA HỮU CƠ – HCMUT
5
1.2.2. Bình cầu và bình chưng cất
a. b. c. d. e. f. g.
h. i. k. l.
Hình 1.2
a: bình cu đáy bằng
b, c: bình cầu đáy tròn cổ rng
d: bình qu
e, f, g: bình cầu đáy tròn nhiu c
h, i: bình chưng cất Wurtz hình cu, qu
k: bình chưng cất Claisen
l: bình chưng cất Claisen vi cột chưng phân đoạn Vigreux