S TTTên các bài trong
mô đun
Th i gian
T ng s Lý thuy tếTh c hànhKi m tra*
1 M đu v dung
d ch
0 0 0 0
2 Pha ch dung d chế
ch t ch th
8 0 8 0
3 Pha ch dung d chế
thu c th h u c ơ
7 0 7 0
4 Pha ch dung d chế
đm
5 0 5 0
5 Pha ch dung d chế
chu n
15 0 15 0
6 Pha ch dung d chế
ch t t y r a
10 0 5 5
C ng45 45 40 5
ĐÁNH GIÁ MÔN H C
Môn h c s không thi. Đi m t ng k t môn h c s đc tính nh sau: ế ượ ư
Đi m t ng k t môn h c b ng trung bình c ng đi m các bài th c t p và ế
đi m thi th c hành.
Đi m li t: sinh viên b đi m không (0) trong m t bài th c t p (không
n p báo cáo, ngh h c không phép, b gi ng viên m i ra kh i l p …) s
KHÔNG ĐT môn h c này.
Đi m t ng k t môn h c l y đn 1 s l sau d u ph y. ế ế
Sinh viên làm h h ng, n t v d ng c không b i th ng đúng h n sư ườ
không đc công nh n k t qu môn h c.ượ ế
Sinh viên gian l n trong h c t p (không làm bài mà t ch s li u, sao ế
chép bài c a b n) s b h y k t qu và nh n đi m không (0) cho môn ế
h c.
THANG ĐI M ĐÁNH GIÁ BÀI TH C HÀNH
M i bài th c hành s đc ch m đi m d a theo các tiêu chí sau ượ
Các tiêu chí Đi m t i đa Ch m đi m
T ch c 1 đi mTr t t , n n p ế
Thao tác 3 đi mLàm sai thao tác s b tr đi m
An toàn 1 đi mX y ra cháy n , đ v s b tr đi m
K t quế 1 đi mĐ chính xác c a k t qu ế
Th i gian1 đi mLàm th c nghi m quá gi b tr đi m
Báo cáo 3 đi mCh m theo bài báo cáo thí nghi m SV n p
T NG10 đi m
N I QUY - QUY ĐNH TH C HÀNH
H c sinh, sinh viên (SV) vào phòng thí nghi m (PTN), ph i tuân th th c
hi n m i yêu c u c a giáo viên h ng d n th c hành (GVHD) và cán bướ
phòng thí nghi m (CBPTN)
Đi h c đúng gi , SV đi tr quá 15 phút không đc vào th c hành. ượ
Khi vào PTN, n u SV không thu c bài th c hành, thì GVHD yêu c u sinhế
viên ra kh i PTN
SV ch u trách nhi m v các d ng c , thi t b đc giao khi vào phòng thí ế ượ
nghi m. N u làm h ế h ng, SV ph i ch u đn bù cho CBPTN, và b GVHDư
tr đi m bài th c hành đó
Khi th c t p, ph i tuy t đi gi im l ng, không đc nói l n ti ng, hút ượ ế
thu c lá, n ào, làm m t tr t t trong phòng thí nghi m
Khi x lý m u, đun trên b p đi n có mùi, hay ph i làm vi c v i acid đc, ế
ki m đc, các dung môi bay h i, thì nh t thi t ph i làm trong t hút. ơ ế
Các máy móc thi t b ph i v n hành đúng theo s ch d n c a GVHD, SVế
không đc t ý v n hành khi chượ a đc h ng d n.ư ượ ướ
Các máy móc tr c và sau khi đo ph i ki m tra ngu n đi n, ngu n n c,ướ ướ
v sinh máy, không đc di chuy n máy trong ph ượ òng hay ra ngoài phòng..
Không đc t ti n l y hoá ch t, v t t thi t b , d ng c ra kh i PTN.ượ ư ế
Ph i n m v ng quy trình phân tích, tìm hi u ý nghĩa c a m i thao tác
tr c khi làm, không đc làm c u th , vô ướ ượ ý th c, làm hao phí hóa ch t.
Ph i có s tay ghi các thông s , l u ưý trong quá trình th c nghi m.
Khi ra v , ph i r a s ch s các d ng c , d n d p ngăn n p, giao tr d ng
c cho CBPTN
M i s làm m t mát, h h ng do SV gây ra, SV ph i ch u trách nhi m v iư
Nhà Tr ng, t k lu t đn bù, h h nh ki m đn bu c thôi h c.ườ ế