1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯNG TON
KHOA DƯỢC
o0o
BÀI GING MÔN HC
THC HÀNH HÓA HỮU CƠ 2
Hu Giang Năm 2015
2
BÀI 1. ĐNH TÍNH NHÓM CHC
1. ĐỊNH TÍNH ALCOL VÀ PHENOL
Thí nghim 1. So sánh tính acid ca phenol và alcol
Cho vào ng nghim th nht 3ml alcol etylic 960 1 git
phenolphtalein. Nh tng giọt NaOH 0,05% cho đến khi bt đầu xut hin màu
hng. Ghi s git NaOH và gii thích
Cho vào ng nghim th hai 2ml dung dịch phenol bão hòa trong c,
1 git phenolphtalein. Nh tng git NaOH 0,05% đến khi xut hin màu hng.
Ghi s giọt NaOH để so sánh với trưng hp alcol etylic ng nghim th
nht , gii thích.
Thí nghim 2. Phn ng ca etylen glycol và glycerin vi đng hydroxyd
Cho vào tng ng nghim 3 git CuSO4 2% 2ml dung dch NaOH
5%, lc quan sát. Tiếp tc nh vào ng th nht 3 git etylen glycol , ng
th hai 3 git glycerin, ng th ba 3 git alcol etylic. Lc nh c 3 ng nghim ,
quan sát các hiện tượng xy ra. Tiếp tc thêm vào 3 ng nghim tng git HCl
đậm đặc, quan sát hiện tượng, gii thích.
Thí nghim 3. Phn ng ca alcol vi thuc th Lucas
Cho vào 3 ng nghim khô, mi ng nghim 1ml mt trong các alcol
sau: alcol n-propylic, alcol isopropylic, alcol tert-butylic. Cho tiếp vào mi ng
nghim 2ml thuc th Lucas (ZnCl2 khan trong HCl đậm đặc). Lc mnh, quan
sát dung dch khong 3 phút, gii thích.
Thí nghim 4. Phn ng ca các phenol vi FeCl3
Các cht khảo sát : phenol, resorcin, pirocatechin đưc pha thành
dung dịch bão hòa trong nước. Cho 5 git dung dch bão hòa ca mi cht
kho sát vào ng nghim, lắc đều, sau đó thêm vào 2 git dung dch FeCl3 1%
lc đu. Nhn xét màu, gii thích.
2. ĐỊNH TÍNH ALDEHYD, CETON
Thí nghim 1. Phn ng ca aceton vi natri hydrosunfit
3
Cho vào hai ng nghim , mi ng 3ml dung dch bão a NaHSO3,
5ml acetone lc nh mt lúc. Hn hp ta nhiệt. Đặt ng nghim trong cc
nước đá và quan sát s xut hin kết ta tinh th trong ng nghim. Gii thích.
Rót vào ng nghim th nht 1ml dung dich HCl 10%, vào ng nghim
th hai 1ml Na2CO3 10% . Đun nóng nh c hai ng nghim, quan sát kết ta
và nhn xét mùi bay ra.
Thí nghim 2. Phn ng oxy hóa ca benzaldehyd vi oxy không khí
Cho 1ml benzaldehyd vào mặt kính đồng hồ. Để yên mt vài gi s thy
nhng tinh th acid benzoic xut hin do oxy của không khí đã oxy hóa
benzaldehyd đến acid benzoic. Quan sát hiện tượng và gii thích.
Thí nghim 3. Phn ng aldol hóa
Cho vào ng nghim 1 ml aldehyd acetic 1ml dung dch NaOH 30%.
Đun ng nghiệm đến sôi s thy xut hin màu vàng. Nếu tiếp tục đun sẽ thy
xut hiện màu nâu và có mùi đặc trưng.
Thí nghim 4. Phn ng oxy hóa aldehyd bng thuc th Tollens
Cho vào hai ng nghim sch, mi ng 0,5ml dung dch AgNO3 5%
nh vào đó 1git dung dch NaOH 5% s có kết ta xám bc hydroxyd xut
hin. Thêm t t tng git dung dch NH4OH 2%, va thêm va lc ng
nghiệm cho đến khi kết ta va tan thì dng lại (lượng NH4OH làm gim
độ nhy ca phn ng).
Sau đó cho vào ng nghim th nht vài git dung dch Formaldehyd,
vào ng nghim th hai vài giọt acetaldehyde. Đun cách thy c 2 ng nghim.
Quan sát hiện tượng xy ra và gii thích.
Thí nghim 5. Phn ng oxy hóa aldehyd bng thuc th Fehling
Cho vào ng nghim 0,5ml dung dch Fehling A; 0,5ml dung dch Fehling B
1 2 git dung dch Formaldehyd, lắc đun cách thủy 10 phút. Quan sát
hiện tượng xy ra và gii thích.
3. ĐỊNH TÍNH ACID CARBOXYLIC, ESTE, CHT BÉO
Thí nghim 1. Điu chế este isoamyl acetat (du chui)
4
Cho vào bình tam giác nút nhám c 250ml các a cht sau: 15ml
CH3COOH đậm đặc, 15ml alcol izoamylic 3ml H2SO4 đậm đặc. Lắc đều
trên bếp cách thy khong 20 phút.
Cho toàn b dung dch vào phu chiết, ri cn thn cho vào 10ml dung
dch Na2CO3 5%, tiến hành chiết ln th nht . Chiết như vậy vài ln na cho
đến khi sn phm có môi trường trung tính (th bng giy qu). Tính hiu xut
phn ng.
Este isoamyl acetate là cht lng không màu, mùi chui, rt ít tan
trong nước, tan trong alcol, este, CHCl3 …, sôi 1420C, d
20
4
=0,8719;
n
20
D
=1,4053
Thí nghim 2. Phn ng oxy hóa acid oxalic bng KMnO4
Cho vào ng nghim mt vài tinh th acid oxalic, nh thêm 2 git dung
dch KMnO4 3% và 1 git H2SO4 đậm đặc. Đậy ming ng nghim bng nút có
ng dẫn khí cong. Đầu cui ca ng dn khí nhúng đáy mt ng nghim
khác cha sn dung dch Ca(OH)2 bão hòa. Đun nóng nhẹ hn hp phn
ng, quan sát hiện tượng.
Thí nghim 3. Điu chế xà phòng t du lc
Cho vào t s 5ml dung dịch NaOH 10%, đun nóng rồi thêm 3,5ml
du lc, khuấy đều liên tc, cho hn hp sôi nh trong khong 10 phút (nếu
cạn thì thêm nước ct).
Li thêm tiếp 5ml dung dch NaOH 10% na, khuy đều đun sôi nhẹ
trong 10 phút.
Tiếp theo, thêm 30ml c cất đun sôi và 2g NaCl. Khuấy cho tan NaCl
đun tiếp cho sôi. Đ ngui 30 phút, phòng ni lên thành lp cht rn.
Dung dịch phía dưới có cha glycerin.
5
BÀI 2: ĐNH TÍNH HP CHT TP CHC
1.GLUCID
Thí nghim 1. phn ng to osazon ca glucose, fructose và lactose
Ly ba ng nghim: cho lần lượt vào mi ng: 10 git acid acetic đc, 10
git dung dch natri acetate 1%, 3-4 git phenylhydrazin 1%(mới pha). Sau đó
them vào ng th nht 2ml dung dch glucose 5%, ng th hai 2ml dung dch
fructose 5%, ng th ba 2ml dung dch lactose 5%.Lc kỹ.đun cách thủy sôi 10-15
phút. Làm lnh s kết ta.Ly kết ta ba ng, soi kính him vi, nhn xét màu st,
hình dng tinh th.
Thí nghim 2. Oxy hóa glucose và fructose
2.1. Cho vào ng nghim 10 git dung dch AgNO3, 20 git dung dch NaOH
nh vào hn hp tng git dung dch ammoniac cho đến khi hòa tan hoàn toàn kết
tủa AgOH. Sau đó cho vào 1 git dung dịch glucose đun nhẹ ng nghim trên
ngn lửa đèn cồn cho đén khi thy dung dch bắt đầu màu đen thì ngng
đun.Phản ng s tiếp tc xy ra, không cần đun nóng Ag kim loi tách ra bám
vào thành ng nghim thành mt lp rt mng óng ánh ta như gương.
2.2 Ly 2 ng nghim.Cho vào mi ng ln t 10 git dung dch Fehling A, 10
git dung dịch Fehling B. Sau đó thêm vào ng th nht 10 git dung dch glucose
5%, ng th 2 10 git dung dch fructose 5%. Lc k, đun cách thủy sôi 10- 15
phút.
Thí nghim 3. phân bit disaccharid kh và disaccharid không kh