QUAN SÁT TẾ BÀO MÁU

GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến

• Phết máu mỏng • Phết máu dày

Kỹ thuật làm phết máu

Yêu cầu: - Đuôi phết máu hình răng cưa - Màu hồng

tươi

- Máu dàn mỏng dần đều

Phết máu mỏng

Phết máu dày

Phết máu mỏng

Phết máu dày

Phết máu

• Hồng cầu

• Tiểu cầu

• Bạch cầu – Đa nhân

• Đa nhân trung tính

• Đa nhân toan tính

• Đa nhân kiềm tính

– Đơn nhân

• Đơn nhân to

• Lympho bào

Phân loại

Hồng cầu – Tiểu cầu

Lympho bào

Bạch cầu đơn nhân to

Bạch cầu đa nhân trung tính

Bạch cầu toan tính

Bạch cầu kiềm tính

Tế bào máu

KÝ SINH TRÙNG SỐT RÉT

GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến

2 loài

– Plasmodium falciparum

– Plasmodium vivax

Dạng tồn tại trong máu ngoại vi:

– Tư dưỡng non (thể nhẫn)

– Tư dưỡng già

– Thể phân liệt (hoa cúc/hồng)

– Giao bào đực/cái

Phân loại

Plasmodium falciparum Thể tư dưỡng non – Đa nhiễm

• Dạng nhẫn, nhân đỏ, tế bào chất rất ít màu xanh

dương, không bào to

Plasmodium falciparum Giao bào

• Đực: NSC ít đậm đặc và có hạt sắc tố rải rác • Cái: NSC đậm đặc và có hạt nhiễm sắc tố tụ tập

quanh nhân

Plasmodium falciparum Giao bào

Plasmodium falciparum Giao bào

Plasmodium vivax Thể tư dưỡng non

• Dạng nhẫn, nhân đỏ, tế bào chất hình vòng màu

xanh dương, ở giữa là không bào

Plasmodium vivax Thể tư dưỡng già - Amib

• Giống amib, có nhiều hạt sắc tố Hematin

Plasmodium vivax Thể hoa cúc

• 16 - 20 liệt bào sắp xếp không đều

Plasmodium vivax Giao bào

• Đực: tròn, nhân dài, NSC đậm đặc, TBC tím

hồng, sắc tố rải rác

• Cái: tròn, nhân tròn, NSC đậm đặc, TBC có sắc tố

tụ tập thành đám

Plasmodium vivax Giao bào

Plasmodium vivax

ĐƠN BÀO

GV: Nguyễn Thị Ngọc Yến

• Trùng chân giả

– Entamoeba histolytica

– Entamoeba coli

• Trùng roi

– Giardia intestinalis

Phân loại

Trùng chân giả E.histolytica

Entamoeba coli

Thể hoạt động HD: không xác định

Nhân: 01 Nhân thể: trung tâm

Bào nang

HD: tròn 10-25μm Nhân: 2-4, khó quan sát

HD: tròn 5-15μm Nhân: 4-8, dễ quan sát

So sánh trùng chân giả HD: không xác định Nhân: 01 Nhân thể: lệch 1 bên

Entamoeba histolytica Thể hoạt động

Entamoeba histolytica Thể bào nang

Các giai đoạn bào nang E. histolytica (hình cầu, 12 - 15 µm. A: hình vẽ, B,C: nhuộm iod; D&E: nhuộm trichrome

Entamoeba coli Thể hoạt động

Entamoeba coli Thể hoạt động

Entamoeba coli Thể bào nang

Giardia intestinalis Thể hoạt động

Giardia intestinalis Thể bào nang

The end!