2/17/2011
Ờ
Ứ
THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN
TS.NGUYỄN THỊ BÍCH LOAN Khoa TC-NH Kh TC NH
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1:Thị trường tài chính Chương 2:Thị trường chứng khóan Chương 3: Chứng khóan và giao dịch chứng khóan
1
Chương 4:Định giá chứng khóan Chương 5:Phân tích chứng khóan Chương 6: Quỹ đầu tư chứng khóan
2/17/2011
Chương 1: Thị trường tài chính
1.1 Cơ sở hình thành thị trường tài chính 1.2 Chức năng thị trường tài chính 1.3 Phân lọai thị trường tài chính 1.4 Hàng hóa thị trường tài chính 1.5 Chủ thể tham gia
1.1 Cơ sở hình thành thị trường tài chính
1.1.1 Tính tất yếu khách quan của quá
trình điều tiết vốn t ì h điề tiết ố
2
1.1.2 Cơ sở hình thành TT tài chính 1.1.3. Bản chất TT Tài chính
2/17/2011
1.1.1 Tính tất yếu khách quan của quá
trình điều tiết vốn • Quá trình tái sản xuất đòi hỏi nhu cầu vốn Quá trình tái sản xuất đòi hỏi nhu cầu vốn lớn
• Người có vốn tìm cách làm cho vốn sinh
sôi nảy nở
(cid:198) sự điều tiết vốn từ nơi thừa vốn sang nơi g
thiếu vốn
1.1.2 Cơ sở hình thành TT tài chính
ế
– Vay mượn trực tiếp – Thông qua các tổ chức tài chính trung gian – Phát hành các chứng từ có giá
• Các hình thức kết nối Cung – Cầu:
(cid:198)Hình thành TT Tài chính: nơi diễn ra các
3
giao dịch mua bán tài sản tài chính giao dịch mua bán tài sản tài chính
2/17/2011
1.1.3. Bản chất TT Tài chính
• Là nơi diễn ra các hoạt động giao lưu,
luân chuyển những luồng vốn trong xã hội. l â ã hội l ồ h ể ố t hữ
• Là hoạt động chuyển vốn tiết kiệm sang
đầu tư
• Là nơi diễn ra sự chuyển vốn từ người có
vốn nhàn rỗi tới người thiếu vốn. vốn nhàn rỗi tới người thiếu vốn
1.2 Chức năng thị trường tài chính
sang người thiếu vốn ời thiế
• Chức năng dẫn vốn từ người thừa vốn ố • Chức năng hình thành giá cả tài sản tài
chính theo cơ chế thị trường
• Chức năng đảm bảo tính thanh khoản cho
các tài sản tài chính các tài sản tài chính
• Giảm thiểu chi phí tìm kiếm và chi phí lưu
4
thông
2/17/2011
1.3. Phân loại TTTC
1.3.1.Căn cứ vào thời hạn luân chuyển vốn 1.3.2. Căn cứ vào tính chất chuyên môn hóa ấ
của thị trường
1.3.3. Căn cứ vào quá trình luân chuyển
công cụ Tài chính
1.3.1.Căn cứ vào thời hạn luân chuyển vốn
Thị trường tiền tệ
TT Vốn ngắn hạn
TT Hối đoái
TT Liên NH
Tt Thế chấp
TTCK
TT cho thuê tài chính tài chính
SGDCK
TT OTC
Thị trường vốn
5
TTTC bao gồm TT tiền tệ và TT vốn:
2/17/2011
Thị trường tiền tệ
– Là nơi giao dịch mua bán quyền sử dụng các khoản tiền tệ ngắn hạn (bao gồm các loại giấy tờ có giá ngắn hạn dưới 01 năm) trong nền kinh tế
• Khái niệm Thị trường Tiền tệ: ề
– Thị trường liên ngân hàng – Thị trường hối đoái – Thị trường vốn ngắn hạn
• Các bộ phận của Thị trường Tiền tệ:
Thị trường vốn
– Là nơi giao dịch các công cụ vốn dài hạn
ố
• Khái niệm Thị trường vốn
– Thị trường thế chấp – Thị trường cho thuê tài chính – Thị trường chứng khoán Thị trường chứng khoán
6
• Các bộ phận của Thị trường vốn:
2/17/2011
1.3.2. Căn cứ vào tính chất chuyên môn hóa của thị trường
• Thị trường công cụ nợ • Thị trường công cụ vốn ố • Thị trường công cụ phái sinh
1.3.3. Căn cứ vào quá trình luân chuyển công cụ Tài chính
7
• Thị trường sơ cấp • Thị trường thứ cấp ấ
2/17/2011
1.4. Hàng hóa của TT Tài chính
1.4.1. Hàng hóa của thị trường tiền tệ 1.4.2. Hàng hóa của thị trường vốn ố
– Tín phiếu – Các khoản vay liên ngân hàng g g y – Giấy chấp nhận thanh toán của Ngân hàng – Kỳ phiếu thương mại – Kỳ phiếu ngân hàng, tín phiếu công ty tài chính, chứng chỉ tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn(NCD Negotiable Certificate of Deposit) hạn(NCD- Negotiable Certificate of Deposit)
8
1.4.1. Hàng hóa của thị trường tiền tệ:
2/17/2011
– Chứng khoán nợ – Chứng khoán vốn – Công cụ phái sinh
1.4.2. Hàng hóa của thị trường vốn
1.5. Các chủ thể tham gia Thị trường Tài
chính
• Các tổ chức nhận tiền gửi: – Ngân hàng thương mại – Hiệp hội tiết kiệm và cho vay
– Các công ty dịch vụ tài chính – Công ty bảo hiểm Công ty bảo hiểm – Công ty đầu tư
9
• Các tổ chức không nhận tiền gửi: