
Bài gi ng thi t bả ế ị đ u cu i vi n thông ầ ố ễ
Th.S Tr n Vi t Th ng, ch biên; Ths. Võ ầ ế ắ ủ Đình Tùng
1
Chương I
MÁY THU THANH
Máy thu thanh là m t thi t bộ ế ị đi n t hoàn chệ ử ỉnh dùng đ thu nh n sóng radio ể ậ
mang thông tin, ph c h i l i tín hiụ ồ ạ ệu thông tin ban đ u va khuầ ếch đại đ n giá tr yêu ế ị
cầu và đưa ra loa.
Khi nghiên c u v máy thu thanh, ngứ ề ư i ta thờ ường để ý đ n các thông s k ế ố ỹ
thu t sau: ậ
- Đ nh y : là sộ ạ ức điện đ ng nh nhộ ỏ ất trên Anten EA đ máy thu làm vi c bình ể ệ
thưng. Nh ng máy thu có ch t lờ ữ ấ ư ng cao thợ ường có đ nh y EA n m trong ộ ạ ằ
kho ng 0,5 µ V→10 µ V. Ngoài ra máy thu còn ph i có khả ả ả năng ch n l c và ọ ọ
nén t p âm, tạ ức là đ m b o t s S/N m c cho phép. Thông thả ả ỷ ố ở ứ ư ng thì ờđ thu ể
t t thì biên ốđ tín hi u ph i l n hộ ệ ả ớ ơn t p âm ít nh t 10 l n ( t c 20 dB). ạ ấ ầ ứ
- Đ ch n l c: là khộ ọ ọ ả năng ch n l c các tín hi u c n thu và tín hi u c n lo i b ọ ọ ệ ầ ệ ầ ạ ỏ
cũng như các tạp âm tác động vào Anten. Đ ch n l c thộ ọ ọ ường đưc th c hi n ợ ự ệ
b ng nh ng m ch c ng hằ ữ ạ ộ ư ng, ph thu c vào s lở ụ ộ ố ư ng, ch t lợ ấ ư ng cũng nhợ ư
đ chính xác khi hi u ch nh. ộ ệ ỉ
- D i t n c a máy thu: là kho ng t n s mà máy thu có thả ầ ủ ả ầ ố ể đi u chề ỉnh đ thu ể
đưc các sóng phát thanh v i các ch tiêu k thu t yêu c u. Máy thu thanh ợ ớ ỉ ỹ ậ ầ
thưng có các d i sóng sau: ờ ả
+ Sóng dài: LW 150KHz→408KHz
+ Sóng trung: MW: 525KHZ→1605KH
+ Sóng ng n: SW: 4MHz → 24MHz ắ
Băng sóng ng n thắ ường đưc chia làm 3 lo i sóng ợ ạ
• SW1: 3,95MHz → 7,95MHz
• SW2: 8MHz →16MHz
• SW3: 16MHz →24MHz
+ Sóng c c ng n: FM: 65,8 → 73MHz ự ắ
và 087,5 → 104 Mhz
- Méo t n s : là khầ ố ả năng khuếch đ i nh ng t n s khác nhau s khác nhau do ạ ở ữ ầ ố ẽ
trong sơ đ máy thu có các ph n t L, C. Méo t n s có thồ ầ ử ầ ố ể đánh giá bằng đ c ặ
tuy n t n s . ế ầ ố Ở các máy thu đi u biên AM thì d i t n âm thanh ch vào kho ng Bài gi ng thi t bề ả ầ ỉ ả ả ế ị đ u cu i vi n thông ầ ố ễ
Th.S Tr n Vi t Th ng, ch biên; Ths. Võ ầ ế ắ ủ Đình Tùng
2
40Hz → 6KHz; còn với máy thu đi u t n FM thì d i t n âm thanh có th t ề ầ ả ầ ể ừ
30Hz →15KHz.
Ngoài ra ngưi ta còn quan tâm ờđ n các thông s khác nhế ố ư méo phi tuy n và ế
công su t ra c a máy thu thanh. ấ ủ
I. PHÂN LO I MÁY THU THANH VÀ SẠ Ơ Đ KH I C A MÁY THU Ổ Ố Ủ
THANH
Căn c vào c u trúc sứ ấ ơ đ mà ngồ ư i ta chia máy thu thanh thành 2 lo i: ờ ạ
- Máy thu thanh khuếch đ i th ng : tín hi u cao t n tạ ẳ ệ ầ ừ Anten đưc khuợ ếch đ i ạ
thẳng và đưa đ n m ch tách sóng, m ch khuế ạ ạ ếch đ i âm t n mà không qua m ch ạ ầ ạ
đ i tổ ần. Đ i v i d ng này, c u trúc số ớ ạ ấ ơ đ cồ ủa máy đơn gi n nhả ưng ch t lấ ư ng ợ
thu sóng không cao, đ ch n l c kém, không ộ ọ ọ ổn đ nh và khị ả năng thu không
đồng đ u trên cề ả băng sóng. Vì v y, hi n nay lo i máy thu này g n nhậ ệ ạ ầ ư không
còn đưc s d ng. ợ ử ụ
- Máy thu đ i t n : tín hi u cao tổ ầ ệ ần được đi u chề ế do Anten thu được đưc ợ
khuếch đ i lên và biạ ến đ i v m t t n sổ ề ộ ầ ố trung gian không đ i g i là trung t n. ổ ọ ầ
Trung t n thầ ường đưc ch n th p hợ ọ ấ ơn cao t n. Tín hi u trung tầ ệ ần sau khi đi qua
vài b khuộ ếch đ i trung t n sạ ầ ẽ được đưa đ n m ch tách sóng, m ch khuế ạ ạ ếch đ i ạ
âm tần và đưa ra loa. Sơ đ kh i c a mồ ố ủ ột máy thu đ i t n có d ng nhổ ầ ạ ư sau:
Máy thu đ i t n có nh ng ổ ầ ữ ưu đi m sau: ể
- Đ khuộ ếch đại đồng đ u hề ơn trên cả băng sóng vì t n s trung t n tầ ố ầ ương đ i ố
th p và ấ ổn đ nh khi tín hiị ệu vào thay đ i. ổ
M ch ạ
vào
M ch ạ
KĐCT
KĐ
trung
t n ầ
KĐ
âm t n ầ
Mixer
Dao
đ ng ộ
n i ộ
Hình 1.1 Sơ đ khồ ối máy thu đ i t n Bài gi ng thi t bổ ầ ả ế ị đ u cu i vi n thông ầ ố ễ
Th.S Tr n Vi t Th ng, ch biên; Ths. Võ ầ ế ắ ủ Đình Tùng
3
- M ch vào làm nhi m v ch n l c các tín hi u c n thu và lo i tr các tín hi u ạ ệ ụ ọ ọ ệ ầ ạ ừ ệ
không c n thu cũng nhầ ư các nhi u khác nh có m ch c ng hễ ờ ạ ộ ư ng, t n s c ng ở ầ ố ộ

hưởng được đi u chề ỉnh đúng b ng tín hi u c n thu f0. ằ ệ ầ
- Khuếch đ i cao t n : nh m mạ ầ ằ ục đích khuếch đ i bạ ước đ u cho tín hi u cao t n ầ ệ ầ
thu đưc t Anten. ợ ừ
- Bộ đ i t n: g m mổ ầ ồ ạch dao đ ng n i và m ch tr n t n. Khi tr n 2 t n s dao ộ ộ ạ ộ ầ ộ ầ ố
đ ng n i fn và tín hi u cộ ộ ệ ần thu f0 ta đưc t n s trung gian hay còn g i là trung ợ ầ ố ọ
t n, gi a t n sầ ữ ầ ố dao đ ng n i và t n s tín hi u c n thu ộ ộ ầ ố ệ ầ
0
f ffconst
n tt
=−=
Khi t n s tín hi u tầ ố ệ ừ đài phát thay đ i t f0min →f0max thì t n sổ ừ ầ ố dao đ ng n i ộ ộ
cũng phải thay đ i tổ ừ fnmin →fnmax để đ m b o hi u s gi a chúng luôn là h ng s . ả ả ệ ố ữ ằ ố
Đ i vố ới máy thu đi u biên ( AM ): ttề
f = 465KHZ hay 455KHz
Đ i vố ới máy thu đi u t n ( FM ): ttề ầ
f = 10,7MHz
- B khuộ ếch đ i trung t n: có nhi m v khuạ ầ ệ ụ ếch đ i tín hi u trung tạ ệ ần đ n m t giá ế ộ
trị đ lủ ớn để đưa vào mạch tách sóng. Đây là m t t n khuộ ầ ếch đ i ch n l c, t i là ạ ọ ọ ả
m ch c ng hạ ộ ư ng có t n s c ng hở ầ ố ộ ưởng đúng b ng trung t n. ằ ầ
- T n tách sóng: có nhi m v tách tín hi u âm t n ra kh i tín hi u sóng mang cao ầ ệ ụ ệ ầ ỏ ệ
tần, sau đó đưa tín hi u vào m ch khuệ ạ ếch đ i âm t n. ạ ầ
• SƠ Đ KH I C A MÁY THU AM VÀ FM STEREO Ồ Ố Ủ
H u h t các máy thu thanh hiầ ế ện nay đ u có 2 chề ức năng: thu sóng đi u biên ề
AM và thu sóng c c ng n FM Stereo. Sự ắ ơ đ kh i c a máy thu có d ng nhồ ố ủ ạ ư sau:
M ch ạ
vào
M ch ạ
KĐCT
Gi i ả
mã
Stereo
FM KĐ
âm t n ầ
M ch ạ
đ i t n ổ ầ
KĐ
trung
t n ầ
Hình 1.2 Sơ đ kh i máy thu AM, FM Stereo ồ ố
Tách
sóng
FM
Tách
sóng
AM
M ch ạ
đ i t n ổ ầ
M ch ạ
KĐCT
M ch ạ
vào
Kênh AM
Kênh FM Bài gi ng thi t bả ế ị đ u cu i vi n thông ầ ố ễ
Th.S Tr n Vi t Th ng, ch biên; Ths. Võ ầ ế ắ ủ Đình Tùng
4
Trong máy thu thanh hai băng sóng AM & FM có 2 đ i t n riêng bi t, 2 kh i ổ ầ ệ ố
khuếch đ i trung t n và âm tạ ầ ần đưc dùng chung. D i t n c a b khuợ ả ầ ủ ộ ếch đ i trung t n ạ ầ
FM r ng hộ ơn vì t n s trung t n FM là 10,7M. ầ ố ầ
Đ i v i m ch tách sóng t n s : thố ớ ạ ầ ố ư ng s d ng sờ ử ụ ơ đ tách sóng t l vì có ồ ỉ ệ đ ộ
nh y cao và giạ ảm được đ y biên ký sinh. ầ
Kh i gi i mã stereo: có nhi m v gi i mã tín hi u t ng R+L và hi u R-L t ngõ ố ả ệ ụ ả ệ ổ ệ ừ
ra c a mủ ạch tách sóng đ ph c h i l i tín hi u hai kênh riêng bi t R & L. ể ụ ồ ạ ệ ệ
II.M CH VÀO: Ạ
Là m ch m c gi a Anten và tạ ắ ữ ần đ u tiên c a máy thu, có nhi m v ch y u là ầ ủ ệ ụ ủ ế
nh n tín hi u t Anten, ch n l c các tín hi u c n thu, do v y m ch vào thậ ệ ừ ọ ọ ệ ầ ậ ạ ư ng là m ch ờ ạ
c ng hộ ư ng. Nh ng yêu c u cở ữ ầ ơ bản đ i v i m ch vào: ố ớ ạ
- H s truyệ ố ền đ t l n và ạ ớ ổn định trên toàn băng sóng :
V K =
V
A
U
E
UV: điện áp đưa đ n máy thu. ế
EA: suất điện đ ng c m ng trên Anten. ộ ả ứ
- Đ m bả ảo điện đ ch n l c: ch n l c t n s lân c n, t n s nh 0 2 attộ ọ ọ ọ ọ ầ ố ậ ầ ố ả
f ff =+ , và
ch n l c t n s l c th ng. ọ ọ ầ ố ọ ẳ

- Đ m bả ảo đ méo t n s cho phép trong d i t n s làm vi c t fomin →fomax. ộ ầ ố ả ầ ố ệ ừ
II.1) Mạch vào ghép đi n dung: ệ
Sơ đ mồ ạch và và đáp ng t n s ứ ầ ố
Hình 1.3 Sơ đ m ch ghép nồ ạ ối điện dung & đáp ng t n s ứ ầ ố
K0
to f0 min f0 max
CE
Cgh(5p-20pF)
Q1
CX
VCC
R1
R2
CT
L2 L1Bài gi ng thi t bả ế ị đ u cu i vi n thông ầ ố ễ
Th.S Tr n Vi t Th ng, ch biên; Ths. Võ ầ ế ắ ủ Đình Tùng
5
Anten đưc n i v i m ch c ng hợ ố ớ ạ ộ ưởng thông qua đi n dung ghép Cgh. M ch ệ ạ
c ng hu ng là m t khung c ng hộ ở ộ ộ ư ng LC, g m m t t xoay Cx, m t t tinh ch nh CT ở ồ ộ ụ ộ ụ ỉ
và m t cu n dây L1. T n s c ng hộ ộ ầ ố ộ ưởng được đi u ch nh bề ỉ ằng đúng b ng t n s tín ằ ầ ố
hi u c n thu fo. Qua cu n ghép cao t n L1: L2, tín hiệ ầ ộ ầ ệu thu được được đưa đ n c c ế ự
Base c a m ch khuủ ạ ếch đ i cao t n. ạ ầ
Tr s cị ố ủa đi n dung ghép Cgh= 5 →30pF ệ
Nhược đi m : H s truyể ệ ố ền đạt không đồng đ u trên cề ả băng sóng.
II.2) Mạch vào ghép đi n c m v i Anten. ệ ả ớ
Sơ đ mồ ạch và đáp ng t n s : ứ ầ ố
Tín hi u t Anten qua cu n ghép Lgh c m ng qua m ch c ng hệ ừ ộ ả ứ ạ ộ ư ng g m t ở ồ ụ
Cx, CT và cu n dây L1. M ch c ng hộ ạ ộ ưởng được đi u chề ỉnh đ ch n l c l y tín hi u c n ể ọ ọ ấ ệ ầ
thu và c m ng sang cuả ứ ộn L2 để đưa đ n c c Base c a m ch khuế ự ủ ạ ếch đ i cao t n. ạ ầ
H s truyệ ố ền đ t c a m ch vào d ng này t l v i h s ph m ch t c a khung ạ ủ ạ ạ ỉ ệ ớ ệ ố ẩ ấ ủ
c ng hộ ư ng LC. Muở ốn tăng đ nh y c a m ch phộ ạ ủ ạ ải tăng L1 và gi m Lgh, nhả ưng
L1cũng không thể tăng quá l n mà ph i ch n dung hòa hai giá trớ ả ọ ị này đ tránh nh ể ả
hưởng đ n t n s c ng hế ầ ố ộ ư ng c a m ch. ở ủ ạ
Nhược đi m c a mể ủ ạch ghép đi n c m là h s truy n dệ ả ệ ố ề ẫn cũng không đồng đ u ề
trên toàn băng sóng. Tuy nhiên so v i mớ ạch ghép đi n dung thì mệ ạch này có đ ch n ộ ọ
Hình 1.4 Sơ đ m ch ghép nồ ạ ối đi n cệ ảm & đáp ng t n s ứ ầ ố
to
K0
f0min f0max
VCC
Q1
R2
L2
Lgh
L1
R1
CT CXBài gi ng thi t bả ế ị đ u cu i vi n thông ầ ố ễ
Th.S Tr n Vi t Th ng, ch biên; Ths. Võ ầ ế ắ ủ Đình Tùng
6
l c cao họ ơn và h s truy n dệ ố ề ẫn cũng đồng đ u hền nên đơ ư c s d ng r ng rãi trong ợ ử ụ ộ
th c t . ự ế
II.3) M ch ghép h n hạ ổ ợp đi n cệ ảm – đi n dung: ệ
Sơ đ mồ ạch và đáp ng t n s : ứ ầ ố

Đây là d ng m ch vào s dạ ạ ử ụng đ ng th i c tồ ờ ả ụ Cgh, và đi n c m Lgh dệ ả o đó t n ậ
dụng đưc các ợ ưu đi m và bù trể ừ đưc h s truyợ ệ ố ền đạt trên toàn băng sóng cho nên
h s truyệ ố ền đ t c a toàn m ch s ph ng hạ ủ ạ ẽ ẳ ơn đ i v i các máy thu có nhiố ớ ều băng sóng,
khi chuyển băng sóng phải thay đ i c cu n c ng hổ ả ộ ộ ư ng L1C và cu n c m ng L2 ở ộ ả ứ
tương ng. M t s máy thu ch t lứ ộ ố ấ ư ng cao m ch vào còn có thêm b l c kh nhi u ợ ở ạ ộ ọ ử ễ
l t th ng, t c là nhi u có t n sọ ẳ ứ ễ ầ ố đúng b ng trung t n. ằ ầ
III.M CH KHUẠ ẾCH Đ I CAO T N Ạ Ầ
B khuộ ếch đ i cao t n có nhi m v khuạ ầ ệ ụ ếch đ i tín hiạ ệu đi u ch cao tề ế ần đ n ế
m t giá tr nhộ ị ất định để đưa cho bộ đ i t n, các m ch khuổ ầ ạ ếch đ i cao t n thạ ầ ường đưc ợ
m c ki u CE hoắ ể ặc CB. Đ i vố ới băng sóng AM thì ki u m c CE là thích h p vì t n ể ắ ợ ậ
dụng đưc h s khuợ ệ ố ếch đ i cao c a d ng ghép này, còn ạ ủ ạ đ i vố ới băng sóng FM thì
ki u ghép CB là thích h p hể ợ ơn vì có băng thông làm vi c r t r ng. T ng khuệ ấ ộ ầ ếch đ i ạ
cao t n cũng có th là t ng khuầ ể ầ ếch đ i không c ng hạ ộ ư ng v i tở ớ ải là đi n trệ ở, đi n c m ệ ả
ho c R-L hay bi n áp nhặ ế ưng ph bi n hổ ế ơn c v n là t i c ng hả ẫ ả ộ ư ng t i m t t n s nào ở ạ ộ ầ ố
đó.
Hình 1.5 Sơ đ m ch ghép n i h n hồ ạ ố ỗ ợp đi n cệ ảm-đi n dung ệ
to
K0
f0min f0max
L-C
C
L
Q1
L2
R1
CX
Cgh
R2
VCC
CT
L1
LghBài gi ng thi t bả ế ị đ u cu i vi n thông ầ ố ễ
Th.S Tr n Vi t Th ng, ch biên; Ths. Võ ầ ế ắ ủ Đình Tùng
7
• Sơ đ m ch khuồ ạ ếch đ i cao t n v i tạ ầ ớ ải là đi n tr : ệ ở
Đây là b khuộ ếch đ i d i r ng, có h s khuạ ả ộ ệ ố ếch đ i tạ ương đối đồng đ u trong ề
m t d i r ng t vài chộ ả ộ ừ ục đ n vài MHz, tuy nhiên m ch không có khế ạ ả năng ch n l c ọ ọ
t n sầ ố. Đi n tr t i R1 thệ ở ả ư ngờ đưc s d ng trong kho ng vài kΩ. ợ ử ụ ả
• Sơ đ m ch khuồ ạ ếch đ i cao t n v i t i là cu n c m m c n i ti p vạ ầ ớ ả ộ ả ắ ố ế ới đi n tr R ệ ở
Đ i v i d ng m ch này thì khi t n s tín hi u ố ớ ạ ạ ầ ố ệ
thu tăng thì XL sẽ tăng theo ⇒Z= R+XL tăng
đi u này sề ẽ làm tăng h s khuệ ố ếch đ i c a ạ ủ
toàn m ch. ạ
Trong th c t m ch khuự ế ạ ếch đ i cao t n v i t i c ng hạ ầ ớ ả ộ ư ng là d ng mở ạ ạch đưc ợ
s d ng r ng rãi hử ụ ộ ơn c , mả ạch này đ m nh n c nhi m v khuả ậ ả ệ ụ ếch đ i tín hi u và ch n ạ ệ ọ
l c t n s . ọ ầ ố
T i c a m ch khuả ủ ạ ếch đ i cao t n có th là m ch c ng hạ ầ ể ạ ộ ưởng đơn ho c m ch ặ ạ
c ng hộ ư ng kép v i t n s c ng hở ớ ầ ố ộ ư ng cở ố đ nh ho c có thị ặ ể đi u chề ỉnh đưc. ợ
Hình 1.6 M ch khuạ ếch đ i cao t n tạ ầ ải đi n tr ệ ở
VCC
R2
Q1
R1
Vin
Vout
Hình 1.7 m ch khuạ ếch đ i cao t n v i t i là ạ ầ ớ ả
cu n c m m c n i ti p vộ ả ắ ố ế ới đi n tr R ệ ở
R
L
Q1
VCCBài gi ng thi t bả ế ị đ u cu i vi n thông ầ ố ễ
Th.S Tr n Vi t Th ng, ch biên; Ths. Võ ầ ế ắ ủ Đình Tùng
8
-E
K3

CT2
K2
CT1
1
2 Kiem tra lai K1
Xem sơ đ m ch khuồ ạ ếch đ i cao t n v i t i là m ch c ng hạ ầ ớ ả ạ ộ ưởng đơn:
T i c a m ch là khung c ng hả ủ ạ ộ ư ng L1C, c c C cở ự ủa transistor đưc m c vào ợ ắ
m t ph n c a cu n L1. T i t n s c ng hộ ầ ủ ộ ạ ầ ố ộ ư ng fo, h s khuở ệ ố ếch đ i c a m ch là l n ạ ủ ạ ớ
nh t, khi l ch ra kh i t n s c ng hấ ệ ỏ ầ ố ộ ư ng h s khuở ệ ố ếch đ i c a m ch gi m nhanh ạ ủ ạ ả
chóng, vì v y m ch có tính ch n l c v i t n s tín hi u c n thu và lo i b các tín hi u ậ ạ ọ ọ ớ ầ ố ệ ầ ạ ỏ ệ
t n s khác và nhi u. ầ ố ễ
B khuộ ếch đ i cao t n làm vi c m t d i t n rạ ầ ệ ở ộ ả ầ ộng nên khó đ m bả ảo đưc h s ợ ệ ố
khuếch đại đồng đ u, cho nên trong các máy thu ch t lề ấ ư ng cao thợ ư ng dùng m ch ờ ạ
khuếch đ i cao t n có m ch c ng hạ ầ ạ ộ ư nởg đi u ch nh liên t c, t n s c ng hề ỉ ụ ầ ố ộ ưởng đưc ợ
đi u chề ỉnh đ ng b v i t n s tín hi u c n thu m ch vào nh tồ ộ ớ ầ ố ệ ầ ở ạ ờ ụ xoay đ ng tr c. ồ ụ
Ở băng sóng 1, các chuy n mể ạch K1, K2, K3 đ u v trí 1, ề ở ị ở băng sóng 2 các
chuy n m ch này sể ạ ẽ đưc n i v trí 2. ợ ố ị
IV.MẠCH Đ I T N Ổ Ầ
f0
Hình 1.8 m ch khuạ ếch đ i cao t n v i t i là m ch c ng hạ ầ ớ ả ạ ộ ưởng đơn
C3
VCC
CX1
Q1
L2
L1
C2
UoutBài gi ng thi t bả ế ị đ u cu i vi n thông ầ ố ễ
Th.S Tr n Vi t Th ng, ch biên; Ths. Võ ầ ế ắ ủ Đình Tùng
9
Mạch đ i t n là m ch biổ ầ ạ ến đ i tín hi u cao tổ ệ ần đi u ch thành các tín hi u có ề ế ệ
t n s th p hầ ố ấ n và không đơi g i là trung t n. ổ ọ ầ
D ng c a tín hiạ ủ ệu đi u chề ế sau khi đ i tổ ần không thay đ i mà chổ ỉ thay đ i t n ổ ầ
s sóng mang. ố
Mạch đ i t n g m 2 ph n: M ch tổ ầ ồ ầ ạ ạo dao đ ng n i và mộ ộ ạch đ i t n ( tr n t n ). ổ ầ ộ ầ
Xem sơ đ sau: ồ
Người ta đã ch ng minh r ng n u tr n 2 tín hi u có t n s khác nhau là f1 và f2 ứ ằ ế ộ ệ ầ ố
trên m t ph n t phi tuy n thì s nhộ ầ ử ế ẽ ận đưc ợ ở đ u ra ngoài thành ph n f1, f2 còn xu t ầ ầ ấ
hi n các thành ph n t ng f1+f2 và hi u f1-f2. N u dùng m ch l c c ng hệ ầ ổ ệ ế ạ ọ ộ ư ng ta d ở ễ
dàng nhận đưc tín hi u có t n s hi u f1-f2, và t n s hi u này cũng chính là trung ợ ệ ầ ố ệ ầ ố ệ
t n. ầ
Đ tín hi u trung t n có t n s cể ệ ầ ầ ố ố đ nh khi tín hi u thu t Anten có t n s fo ị ệ ừ ầ ố
biến đ i thì t n sổ ầ ố dao đ ng n i cũng phộ ộ ải thay đ i tổ ương ng, trong máy thu thanh ứ
ngưi ta gi i quy t vờ ả ế ấn đ này b ng cách s d ng các tề ằ ử ụ ụ xoay đ ng tr c m ch vào ồ ụ ở ạ
và mạch dao đ ng n i. ộ ộ
máy thu AM, ttỞ
f = 465KHz ho c 455KHz và ngặ ư i ta thờ ư ng ch n fn > f0 ờ ọ
đúng b ng 1 trung t n. Ngằ ầ ư c l i máy thu FM do t n s sóng mang cao nên ngợ ạ ở ầ ố ư i ta ờ
thưng chờ ọn fn < f0 đúng b ng 10,7 MHz = ftt FM ằ
Có 2 d ng mạ ạch đ i t n thông d ng: d ng dùng 1 transistor v a làm nhi m v ổ ầ ụ ạ ừ ệ ụ
tạo dao đ ng n i v a làm nhi m v tr n t n, d ng th 2 là dùng 2 transistor riêng bi t ộ ộ ừ ệ ụ ộ ầ ạ ứ ệ
đ làm 2 nhi m v trên. ể ệ ụ
Trong h u h t các sầ ế ơ đ m ch, mồ ạ ạch dao đ ng n i thộ ộ ư ng dùng là khung c ng ờ ộ
hưng LC. T n sở ầ ố dao đ ng nộ ội được xác đ nh theo công th c: ị ứ
n f =
1
2
Hz
LC π
và để thay đ i t n s này ngổ ầ ố ư i ta thờ ường thay đ i t C ổ ụ
Mixer
fn

