HỌC PHẦN THỐNG KÊ KINH TẾ

BÀI 2

THỐNG KÊ DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG

41

Nội dung

1. Thống kê dân số

42

2. Thống kê lao động

1. Thống kê dân số

Thống kê quy mô và cơ cấu dân:

Các chỉ tiêu phản ánh quy mô dân số

 Số dân

 Số dân thường trú

 Số dân hiện có

43

 Số dân trung bình

1. Thống kê dân số

Số dân trung bình

S 1

S n

S

... 

S 2

1n 

2

2

S

1n 

• Công thức tính cho thời kỳ không quá 1 năm

• Công thức tính cho thời kỳ dài quá 1 năm

S

ln

 

S ck S ck

S đk ln S đk

44

1. Thống kê dân số

Cơ cấu dân số

• Theo giới tính và độ tuổi

• Theo các tiêu thức khác: dân tộc, trình độ văn hóa,

45

nơi cư trú,vv…

1. Thống kê dân số

Nhóm tuổi

Dân số già (%)

Dân số trẻ (%)

Dân số ổn định (%)

0-14

30

20

25

15-49

50

50

50

≥ 50

20

30

25

46

Cấu trúc tuổi của dân số

1. Thống kê dân số

Quy mô biến động tự nhiên (người, nghìn người,...)

Cường độ biến động tự nhiên (%)

Số sinh (N)

Hệ số sinh:

Số chết (M)

Hệ số chết:

Hệ số biến động tự nhiên:

Mức biến động tự nhiên (∆TN)

KTN = KN – KM

∆TN = N – M

47

Thống kê biến động dân số

1. Thống kê dân số

Quy mô biến động tự nhiên (người, nghìn người,...)

Cường độ biến động tự nhiên (%)

Hệ số đến:

Số đến (Đ)

KĐ =

Đ (cid:2903)(cid:3364) x 100

Hệ số đi:

Số đi (đ)

Kđ =

đ (cid:2903)(cid:3364) x 100

Hệ số biến động cơ học:

Mức biến động cơ học ( (cid:2887)(cid:2892)

(cid:2887)(cid:2892) = Đ – đ

KCH = KĐ – Kđ

48

Thống kê di dân (biến động cơ học)

1. Thống kê dân số

ck

Tốc độ tăng dân số:

S S

ln

S

ln

S

đk

ck

đk

  ln 

  

r

t

 t

2. Thống kê lao động

• Những khái niệm cơ bản

• Thống kê việc làm và thất nghiệp

• Thống kê biến động lao động

Những khái niệm cơ bản

• Dân số hoạt động kinh tế

• Dân số không hoạt động kinh tế

• Số lao động

• Số thất nghiệp

Những khái niệm cơ bản

• Hệ số dân số hoạt động kinh tế

Kak = (Sak / S) x 100

• Hệ số có việc làm:

KL = (L / Sak) x 100

• Hệ số thất nghiệp:

KUL = (Số thất nghiệp / Sak) x 100

Thống kê quy mô và cơ cấu lao động

• Quy mô lao động

– Theo tiêu thức: vùng, ngành, KVTC, giới tính, độ tuổi,…

– Theo khu vực chính thức, phi chính thức

• Cơ cấu lao động:

Thống kê nguồn lao động

• Khái niệm

• Bảng cân đối nguồn lao động

Thống kê lao động

Các chỉ tiêu thống kê biến động lao động:

Lao động chuyển đến (LĐ)

• Lao động chuyển đi (Lđ)

• Hệ số lao động chuyển đến (KĐ)

• Hệ số lao động chuyển đi (Kđ)

• Hệ số tổng lao động chu chuyển (KL)

• Hệ số thay đổi lao động (KZ)

• Hệ số ổn định lao động (KOĐ)

• Chỉ số biến động lao động (IL)

Thống kê sử dụng thời gian lao động

 Quỹ thời gian lao động:

• Quỹ thời gian lao động theo lịch

• Quỹ thời gian lao động theo chế độ

• Quỹ thời gian lao động theo khả dụng cao nhất

 Các chỉ tiêu phân tích sử dụng thời gian lao động:

• Hệ số quỹ thời gian lao động theo lịch

• Hệ số quỹ thời gian lao động theo chế độ

• Hệ số quỹ thời gian lao động theo khả dụng cao nhất

Câu hỏi ôn tập và thảo luận

 Câu hỏi thảo luận p.147 GT

 Bài tập 1,4 p.148