Chương 5 Thống kê tài chính doanh nghiệp xây lắp
Chương 5. Thống kê tài chính doanh nghiệp xây lắp
A. THỐNG KÊ VỐN CỦA DOANH NGHIỆP XÂY LẮP
I. Ý nghĩa, nhiệm vụ của thống kê vốn của doanh nghiệp xây lắp II. Nghiên cứu khối lượng và cơ cấu vốn lưu động trong các doanh nghiệp xây lắp III. Nghiên cứu thống kê tình hình sử dụng vốn lưu động
II. Nghiên cứu khối lượng và cơ cấu vốn lưu động trong các doanh nghiệp xây lắp
1. Quy mô vốn lưu động trong các doanh nghiệp xây lắp
Quy mô vốn lưu động
Biểu hiện bằng tiền của TSLĐ
Biểu hiện: Vật chất hoặc tiền tệ
Là chỉ số tuyệt đối thời điểm
II. Nghiên cứu khối lượng và cơ cấu vốn lưu động trong các doanh nghiệp xây lắp
2. Cơ cấu vốn lưu động trong các doanh nghiệp xây lắp 2.1. Cơ cấu vốn lưu động theo chức năng của vốn trong quá trình tham gia tái sản xuất
Cơ cấu theo chức năng
VLĐ sản xuất
VLĐ lưu thông
II. Nghiên cứu khối lượng và cơ cấu vốn lưu động trong các doanh nghiệp xây lắp
2. Cơ cấu vốn lưu động trong các doanh nghiệp xây lắp 2.2. Cơ cấu vốn lưu động theo hình thức quản lý
Cơ cấu theo hình thức QL
VLĐ định mức
VLĐ không định mức
II. Nghiên cứu khối lượng và cơ cấu vốn lưu động trong các doanh nghiệp xây lắp
2. Cơ cấu vốn lưu động trong các doanh nghiệp xây lắp 2.3. Cơ cấu vốn lưu động theo nguồn hình thành
Cơ cầu theo nguồn
VLĐ tự có
VLĐ không tự có
III. Nghiên cứu thống kê tình hình sử dụng vốn lưu động
𝑀 =
1. Chỉ tiêu mức đảm nhiệm của vốn 𝑉 𝐺
2. Tốc độ chu chuyển của vốn Số lần chu chuyển
𝐿 =
=
1 𝑀
𝐺 𝑉 Thời gian chu chuyển của vốn
𝑡 =
=
= 𝑇𝑥𝑀
𝑇 𝐿
𝑇𝑥𝑉 𝐺
III. Nghiên cứu thống kê tình hình sử dụng vốn lưu động
3. Chỉ tiêu mức tăng giảm tương đối của vốn và hệ số giải phóng vốn Mức tăng, giảm do tốc độ chu chuyển của vốn
Hệ số giải phóng vốn
B. THỐNG KÊ CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM XÂY LẮP
I. Ý nghĩa, nhiệm vụ thống kê giá thành sản phẩm xây dựng II. Hệ thống chỉ tiêu giá thành sản phẩm xây dựng III. Phân tích thống kê giá thành xây dựng
II. Hệ thống chỉ tiêu giá thành sản phẩm xây dựng
1. Mức giá thành
Giá thành dự toán
Mức giá thành
Giá thành kế hoạch
Giá thành thực tế
II. Hệ thống chỉ tiêu giá thành sản phẩm xây dựng
2. Cơ cấu giá thành
Trực tiếp
Theo khoản mục chi phí
Gián tiếp
LĐ vật hóa
Theo yếu tố chi phí Thù lao LĐ
Cơ cấu giá thành GT thặng dư
SP đã HT
Theo đối tượng chi
SP chưa HT
CP bất biến
Quan hệ quy mô
CP Khả biến
III. Phân tích thống kê giá thành xây dựng
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khoản mục chi phí vật liệu đến giá thành sản xuất xây lắp (cố định quy mô sản phẩm xây lắp q)
III. Phân tích thống kê giá thành xây dựng
Đơn giá vật liệu (1000 đồng)
Hao phí vật liệu cho 1 đơn vị công tác xây lắp
Loại vật liệu Loại công tác
Khối lượng công tác xây lắp
Kế hoạch Thực hiện Kế hoạch Thực hiện
0,22 425 435 0,2 Vữa xi măng (m3) Xây gạch (m3) 80
1,2
Gạch (100 viên) 1,15 0,38 0,4
1.900
Gỗ tấm (m3) 2.000 0,15 0,14
Làm sàn (m2) 200
2,1
Có số liệu sau đây về chi phí vật liệu trong giá thành sản xuất xây lắp: Xác định các nhân tố ảnh hưởng đến khoản mục chi phí vật liệu trong giá thành sản xuất?
Đinh (kg) 0,12 0,11 2
III. Phân tích thống kê giá thành xây dựng
Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khoản mục chi phí
tiền lương
III. Phân tích thống kê giá thành xây dựng
Kỳ báo cáo
Kỳ gốc
Chỉ tiêu
1
0,02
0,021
Lượng lao động hao phí để hoàn thành 10.000 đồng giá trị dự toán (ngày công)
210
200
2
Lương bình quân ngày (nghìn đồng)