BÀI GI NG TH VI N S
Ư Ệ Ố
Ả
NG 1: NG 1:
T NG QUAN V TH VI N S DL T NG QUAN V TH VI N S DL
ƯƠCH ƯƠ CH
Ề Ư Ệ Ố Ề Ư Ệ Ố
Ổ Ổ
TS. Đ QUANG VINH Ỗ
HÀ N I - 2013 Ộ
N I DUNG
Ộ
I. T NG QUAN V TH VI N S DL Ề Ư Ệ Ố Ổ
II. MÔ HÌNH HÌNH TH C CHO TH VI N S DL Ứ Ư Ệ Ố
III. CH M C TÀI LI U Ỉ Ụ Ệ
IV. TÌM KI M THÔNG TIN Ế
V. CÁC CHU N S D NG TRONG TH VI N S Ẩ Ử Ụ Ư Ệ Ố
Ầ Ệ Ề
22
VI. TH C HÀNH H PH N M M TH VI N S GREENSTONE Ự Ư Ệ Ố
I. T NG QUAN V TH VI N S DL Ề
Ư Ệ Ố
Ổ
TÍNH C P THI T Ấ Ế
duy t đ n tìm ki m ế
– World Wide Web đã xâm nh p vào cu c s ng hàng ngày ậ – Giao di n cho Web ti n tri n t ể ừ – DL là m t trong nh ng h ệ ộ ế ề ướ
ộ ố ệ ế ứ ư ệ
ng nghiên c u chính v Công ngh ệ Thông tin và Truy n thông ICT; Th vi n Thông tin LIS trên th gi ữ ề t Nam hi n nay. i và Vi ở ệ ế ớ ệ
1. TÌNH HÌNH NGHIÊN C U VÀ PHÁT TRI N TH VI N S Ư Ệ Ố Ứ Ể
TRÊN TH GI I VÀ VI T NAM Ế Ớ Ở Ệ
– S bùng n v nghiên c u DL, các d án và ch ng trình DL ự ươ ứ ổ ề
33
ự M và trên th gi ở ỹ ọ ề ươ ng pháp và công ngh m i v l u tr ữ ệ ớ ề ư
i ế ớ – Tr ng tâm c a các d án DL ự ủ V công ngh : các ph ệ và tìm ki m thông tin ế
V xã h i ề ộ : kh o sát CSDL tài li u và các v n đ xã h i liên quan ệ ề ả ấ ộ
i DL t ớ
Nghiên c u và phát tri n DL ứ ể M ở ỹ
Có nhi u ho t đ ng và ch ng trình nghiên c u DL đang đ c ạ ộ ề ươ ứ ượ
ti n hành M và s l ng tăng nhanh ế ở ỹ ố ượ
2 d án DL đ ự ượ c tài tr b i chính ph M là D án th vi n s ư ệ ố ủ ỹ ợ ở ự
- giai đo n 2 (DLI-2) và D án th vi n s qu c t ư ệ ố ố ế ự ạ
D án th vi n s DLI: ư ệ ố ự
D án th vi n video s Informedia c a Đ i h c Carnegie ư ủ ự ệ ạ ố ọ
44
Mellon CMU
D án d ch v thông tin s c a Đ i h c California Berkeley ạ ọ ố ủ ụ ự ị ở
Santa Barbara D án Alexandria c a Đ i h c California ủ ạ ọ ự ở
D án Interspace c a Đ i h c Illinois Urbana-Champaign ạ ọ ủ ự ở
D án UMDL c a Đ i h c Michigan ủ ạ ọ ự
D án InfoBus c a Đ i h c Stanford ủ ạ ọ ự
Các d án DL ch y u khác ủ ế ự M : ở ỹ
Th vi n qu c h i (Library of Congress) ố ộ ư ệ
D án công ngh th vi n s DLT c a NASA ệ ư ệ ố ủ ự
D án FedStats c a h n 70 c quan chính ph khác nhau c a ơ ủ ơ ủ ủ ự
55
M ỹ
D án th vi n s c a IBM ư ệ ố ủ ự
D án th vi n s California CDL ư ệ ố ự
Ch ng trình th vi n s D-Lib c a DARPA (the Defence ươ ư ệ ủ ố
Advanced Researh Project Agency)
D án MOA c a hai Đ i h c Cornel và Michigan ạ ọ ủ ự
D án Open Book c a Đ i h c Yale ạ ọ ủ ự
D án h p tác Red Sage c a Đ i h c California San ủ ự ạ ợ ọ ở
Francisco, Công ty AT&T Laboratories và Springer-Verlag
66
D án TULIP c a nhà xu t b n Elsevier Science Publisher ấ ả ủ ự
DL các n c khác ở ướ
T p trung vào các CSDL tài li u, nói riêng vào nâng cao truy ệ ậ
i các CSDL tài li u v l ch s , văn hoá và ngh thu t: c p t ậ ớ ệ ề ị ử ệ ậ
Canada, Anh, Pháp, Đ c, Nh t, Hàn qu c, Singapore, Trung ậ ứ ố
77
qu c, H ng Kông, Đài loan, Australia, New Zealand ố ồ
t Nam ệ
khi ho ch đ nh chi n l c Vi - Nhu c u nghiên c u DL b t đ u t ắ ầ ừ ứ ầ ế ượ ạ ị
phát tri n thông tin - th vi n cho đ n năm 2010, 2020, tr c ư ệ ể ế ướ
xu th c a s chuy n h ng toàn c u sang xã h i thông tin ế ủ ự ể ướ ầ ộ
ng, đ c l p, v i v n t - Xây d ng DL lý t ự ưở ớ ố ư ệ ộ ậ li u hoàn toàn s ố
hoá, v i toàn b d ch v chuy n sang ph ng th c đi n t , là ộ ị ụ ể ớ ươ ệ ử ứ
không kh thi ả
- Xu h ng s xu t hi n nhi u th vi n đi n t là k t qu c a ướ ư ệ ệ ử ẽ ệ ề ấ ả ủ ế
quá trình tin h c hoá, là các c ng vào thông tin và là m t b ộ ộ ổ ọ
88
Vi t Nam ph n c a các th vi n l n truy n th ng ư ệ ớ ậ ủ ố ở ệ ề
ậ ườ ạ ộ
ổ ố ạ ề ư ệ ẽ ệ Đ i b ph n th vi n s đi theo con đ ớ
ế ợ ạ ệ ử
ộ ố ạ li u, t ự ộ ụ ầ ị
ề
ệ ặ ầ
ố
ườ ề ố
ng: k t h p các ngu n ồ tin truy n th ng v i hi n đ i, b sung thêm các t p chí đi n t ệ ử toàn văn trên CD-ROM, đ t mua các t p chí đi n t toàn văn trên ặ đ ng hoá các d ch v và m ng, s hoá m t ph n v n t ố ư ệ ạ t o đi u ki n cho NSD ch đ ng khai thác thông tin ủ ộ ạ ệ Hi n nay, m t s ph n m m đ c cài đ t: ượ ề ộ ố PM Th vi n s Greenstone c a d án New Zealand Digital ự ủ ệ ư Library ng Đ i Đ i h c Qu c gia TP H Chí Minh và nhi u tr ạ ồ ở ạ ọ h c khác ọ
Đ i h c Đà L t ạ
ILIB c a công ty CMC Th vi n Qu c gia PM Th vi n s VTLS ư ệ ố PM Th vi n s Koha ư ệ ố PM Th vi n s Dspace ư ệ ố PM th vi n đi n t ư ệ Đ i h c Bách khoa Hà N i ộ ở ạ ọ Đ i h c Qu c gia Hà N i ộ ố ở ạ ọ ở ạ ọ ủ ệ ử ở ư ệ ố
Vi t Nam ệ
LIBOL c a công ty Tinh vân C c Thông ủ ở ụ
99
ệ ử tin khoa h c và công ngh Qu c gia PM th vi n đi n t ư ệ ọ ệ ố
ở ầ ổ ế
ư ề ư ệ ố
ậ ấ ệ
ạ ể
ả ọ ố ượ
ầ ồ
ề ầ ề
ể
- H ph n m m ngu n m Greenstone r t ph bi n trong xây ồ ệ ấ ch c thông tin và đ a d ng th vi n s . PM cung c p cách t ổ ứ ấ ự thông tin lên Internet r t thu n ti n. Kho tài li u do ệ Greenstone t o ra có th duy trì, tìm ki m và duy t. Kho tài ế ệ và có th m r ng. PM ng đ c gi li u dành cho m i đ i t ể ở ộ ộ ệ c phát hành theo General Public License (GNU) v i tinh đ ớ ượ t t i th n là ph n m m ngu n m . Xem thông tin chi ti ế ạ ở ầ www.nzdl.org. Ph n m m Th vi n s Greenstone do D án ư ệ ố ự ng Đ i h c Waikato tri n Th vi n s New Zealand c a tr ườ ư ệ ố khai. Có th t ạ ọ ủ ừ www.nzdl.org. ể ả ề ầ
ứ ệ ề ố ổ
ượ ố
ng h và khuy n cáo các n i ph n m m t - H ph n m m th vi n s Greenstone đang đ ư ệ ọ ế ợ ủ c trên th gi ế ớ ầ ụ ộ
1010
c T ch c Giáo d c, Khoa h c và Văn hóa c a Liên h p qu c UNESCO i cài đ t và s ử ặ ướ ủ d ng.ụ
2. Đ NH NGHĨA KHÔNG HÌNH TH C Ứ Ị
Đ nh nghĩa 1 (Arms W.Y.): DL là m t kho thông tin có qu n lý ị ộ
c l u tr ả d ng ượ ư ữ ở ạ ị ụ
v i các d ch v liên k t, trong đó thông tin đ ế ớ s và có th truy c p qua m t m ng. ậ ố ể ạ ộ
Đ nh nghĩa 2 (Chen H., Houston A.L.): DL là m t th c th liên ự ể ộ
i s t o ra các ngu n tin và s ho t đ ng thông tin qua ị quan t ạ ộ ự ồ
ớ ự ạ các m ng toàn c u. ầ ạ
Đ nh nghĩa 3 (Reddy R., Wladawsky-Berger I.): DL là các kho ị
ạ ả ố ả ữ ệ ệ ề
d li u m ng v tài li u văn b n s , nh, âm thanh, d li u ữ ệ khoa h c và ph n m m là lõi c a Internet hi n nay và các kho ủ ệ ầ ọ
t c tri th c c a loài ổ ế ậ ề ấ ả ứ ủ
1111
ề d li u s có th truy c p ph bi n v t ữ ệ ố ng ể ng lai. i trong t ươ ườ
Đ nh nghĩa 4
ứ (Sun Microsystems): DL là s m r ng đi n t ự
ự ở ộ ị ệ ử v các ch c năng đi n hình NSD th c hi n và các tài nguyên ệ ể ề NSD truy c p trong th vi n truy n th ng. ư ệ ề
ậ Đ nh nghĩa 5
ả ố ồ
ng pháp truy c p và tìm ki m, l a ch n, t ố (Witten I.H., Bainbridge D.): DL là các kho đ i ố ng s , bao g m văn b n, video và audio cùng v i các ớ ch c và b o ế ổ ứ ươ ự ậ ả ọ
Đ nh nghĩa 6 ị t ượ ph trì. ị
ố ư ệ ữ
ồ ự
ứ
ượ ữ ẹ
ứ ầ
ẵ ụ ể ộ ộ ủ ặ ồ ộ
có t ố ổ ồ ổ
1212
(Liên đoàn Th vi n s - The Digital Library ố Federation): Th vi n s là nh ng t ch c cung c p các ấ ứ ổ ư ệ ngu n l c g m c cán b chuyên môn đ l a ch n, xây ọ ộ ể ự ả ồ d ng, truy c p tri th c, gi i thích, phân phát, b o t n tính ả ồ ả ậ ự toàn v n và đ m b o tính b n v ng v t th i gian c a các ủ ờ ề ả ả kho tài li u s , do đó chúng luôn s n sàng đáp ng nhu c u ệ ố s d ng c a m t c ng đ ng c th ho c c a m t nhóm ủ ử ụ c ng đ ng. ồ ộ Tóm l i, th vi n s là m t kho thông tin s kh ng l ạ ứ ớ ư ệ ố ch c v i các d ch v liên k t qua m ng. ụ ị ộ ế ạ
Ngoài ra, còn có m t s đ nh nghĩa khác v DL: ộ ố ị ề
“Th vi n s là thu t ng đ ư ệ ố ữ ượ ậ c ch p nh n r ng rãi nh s ư ự ậ ộ ấ
mô t ả ệ ử ụ vi c s d ng công ngh s c a th vi n đ thu th p, ệ ố ủ ư ệ ể ậ
l u tr , b o t n và cung c p s truy c p đ n thông tin" - ư ữ ả ồ ự ế ậ ấ
1313
Trung tâm Nghiên c u và đ i m i th vi n Anh ư ệ ứ ớ ổ
Th vi n s không ph i ch là m t th c th đ n l ả ư ệ ố ể ơ ẻ ự ộ ỉ ; Th vi n ư ệ
s ph i có công ngh đ liên k t tài nguyên c a nhi u d ch ố ệ ể ủ ế ề ả ị
và d ch v thông v ; S liên k t gi a nh ng th vi n đi n t ụ ự ư ệ ệ ử ữ ữ ế ụ ị
tin ph i là trong su t đ i v i ng ố ố ớ ả ườ i dùng tin đ u cu i; S ự ầ ố
truy nh p đ n th vi n đi n t và d ch v thông tin là m c ư ệ ệ ử ế ậ ụ ụ ị
đích; S u t p s c a th vi n s không ch gi m u ư ậ ố ủ ư ệ ố i h n ỉ ớ ạ ở ẫ
tìm c a tài li u; nó đ ủ ệ ượ c m r ng c đ n các đ i t ả ế ở ộ ố ượ ng s ố
mà chúng không th đ d ng in ể ượ c trình bày ho c ph bi n ặ ổ ế ở ạ
1414
ấ n - Hi p h i Th vi n nghiên c u ư ệ ứ ệ ộ
"Th vi n s là c quan/t ch c có các ngu n l c, k c các ư ệ ố ơ ổ ứ ồ ự ể ả
ngu n nhân l c chuyên hoá, đ l a ch n, c u trúc vi c truy ể ự ự ệ ấ ồ ọ
c p đ n di n gi ậ ế ễ ả i, ph bi n, b o qu n s toàn v n, đ m b o ả ự ổ ế ẹ ả ả ả
s n đ nh trong th i gian dài c a s u t p các công trình s ố ự ổ ủ ư ậ ờ ị
hoá mà chúng ở ạ d ng s n sàng đ s d ng m t cách kinh t ể ử ụ ẵ ộ ế
cho m t ho c m t s c ng đ ng nh t đ nh." - Liên đoàn Th ư ộ ố ộ ấ ị ặ ộ ồ
1515
vi n Hoa Kỳ ệ
Th vi n s là n i trình bày nh ng b s u t p thông tin có t ư ệ ố ộ ư ậ ữ ơ ổ
ch c. Đ i t ng c a nh ng b s u t p đó là ngu n tài nguyên ố ượ ứ ộ ư ậ ữ ủ ồ
thông tin s hóa cùng v i các ph ng th c: truy h i, ch n l c, ố ớ ươ ọ ọ ứ ồ
truy c p, t ch c và b o trì b s u t p đó. ậ ổ ứ ộ ư ậ ả
Ng i s d ng: truy c p, ch n l c, hi n th tài li u s ườ ử ụ ọ ọ ệ ố ể ậ ị
1616
Cán b th vi n: xây d ng, t ch c, l u hành ộ ư ệ ự ổ ứ ư
là lo i th vi n "s d ng các ph ng ti n Th vi n đi n t ư ệ ệ ử ư ệ ử ụ ạ ươ ệ
đi n t trong thu th p, l u tr , x lý, tìm ki m và ph bi n ệ ử ữ ử ổ ế ư ế ậ
thông tin" - Vũ Văn S nơ
Th vi n đi n t là th vi n duy trì toàn b hay m t ph n ư ệ ệ ử ư ệ ầ ộ ộ
d ng máy tính có th x lý đ c đáng k s u t p c a mình ể ư ậ ủ ở ạ ể ử ượ
ng th c thay th , b sung cho nh ng tài li u in nh m t ph ư ộ ươ ế ổ ứ ữ ệ
truy n th ng ho c tài li u trên vi hình hi n đang chi m u ế ư ề ệ ệ ặ ố
1717
th trong th vi n – B. Sloan ư ệ ế
là h th ng thông tin phân tán cho phép “Th vi n đi n t ư ệ ệ ử ệ ố
tích h p, b o qu n và s d ng m t cách hi u qu nh ng t p ử ụ ữ ệ ả ậ ả ả ộ ợ
, truy c p đ d ng thu n h p đa d ng tài li u đi n t ợ ệ ử ệ ạ ậ c ượ ở ạ ậ
ti n cho ng ệ ườ ử ụ i s d ng thông qua m ng truy n d li u toàn ạ ữ ệ ề
1818
c a Nga c u" - Ch ầ ươ ng trình th vi n đi n t ư ệ ệ ử ủ
L I ÍCH C A DL Ợ Ủ
i s d ng ư ệ ố
ễ
c ớ ở ự ệ ượ
1. Th vi n s mang th vi n đ n ng ư ệ ườ ử ụ ế 2. Máy tính đ c s d ng đ tìm ki m và duy t ể ệ ế ượ ử ụ c chia s 3. Thông tin có th đ ẻ ể ượ 4. Thông tin d dàng c p nh t h n ậ ơ ậ 5. Thông tin luôn s n cóẵ 6. Các d ng thông tin m i tr thành th c hi n đ 7. Giá c a DL ạ ủ
PHÁT TRI N K THU T Ể ự ỹ
ữ ệ ử ở
ơ ợ
ư ể ạ ở
1919
Ậ Ỹ 4 lĩnh v c k thu t n i b t đ i v i DL ậ ổ ậ ố ớ 1. L u tr đi n t tr nên r h n gi y ấ ẻ ơ 2. Hi n th máy tính cá nhân tr nên dùng thích h p h n ị ở 3. M ng t c đ cao tr nên ph bi n ố ộ ổ ế ộ 4. Máy tính tr nên di đ ng ở
c đi m c a DL u đi m và nh ể Ư ượ ủ ể
U ĐI M Ể NH C ĐI M ƯỢ Ể
Ư Không b gi i h n v đ a lý ị ớ ạ ề ị Truy c p h n ch ậ ạ ế
Ti t ki m không gian ế ệ Ph n c ng/Ph n m m ầ ứ ề ầ
S n có 24/24 ẵ B n quy n ề ả
ồ
Ph thu c vào nhà cung c p ấ ụ ộ
Truy c p đ ng th i ậ ờ Kh năng tìm ki m ả
L u tr lâu dài ữ ư
ư
Mua quy n truy c p ậ ề
2020
ế L u tr thu n ti n ữ ệ ậ K t n i m ng ế ố ạ Chi phí th pấ
Ơ Ả Ệ
3. CÁC KHÁI NI M C B N C s d li u tài li u ệ
ơ ở ữ ệ ả ấ ể ượ
c mã hoá thành dãy ng: văn b n, ụ ườ ả
và thi ủ ậ ả ế ế ỹ i thông th t k k thu t … ậ
DL qu n lý b t kỳ thông tin có th đ bit. Ví d : version s hoá c a v t t ố nh, âm thanh, đ c t ặ ả ả D li u và Siêu d li u ữ ệ
- ữ ệ ữ
ữ ệ ư ữ ệ
ả ữ ệ ạ c mã hoá thành d ng s . ố
-
thông tin đ ữ ệ ạ ượ ữ ệ ề ữ ệ ườ
ự ề ả
2121
c phân chia Thông tin l u tr trong d li u có th đ ể ượ ữ ệ thành d li u và siêu d li u. D li u là m t thu t ng ữ ậ ộ mô t Siêu d li u là d li u v d li u khác. ng bao g m Các lo i siêu d li u thông th ồ ữ ệ + Siêu d li u mô t nh thông tin th m c; ư ụ ữ ệ ả ư + Siêu d li u c u trúc v d ng và c u trúc; ấ ữ ệ ấ ề ạ + Siêu d li u qu n tr bao g m các quy n, s cho phép và ồ ị ữ ệ thông tin khác đ c s d ng đ qu n lý truy c p. ể ả ượ ử ụ ậ
t gi a d li u và siêu d li u th ữ ữ ệ ữ ệ ườ ng ph thu c ụ ộ ự
- S phân bi ệ ữ ả
t th ng đ
c coi là siêu d ữ m t m c l c ụ ụ
ượ ườ d li u khác, nh ng ư ở ộ t chúng là d li u. ắ ả ữ ệ ề ặ ữ ệ ắ
vào ng c nh. M c l c b n ghi ho c tóm t ặ ụ ụ ả li u, b i vì chúng mô t ệ ở tr c tuy n ho c m t CSDL v tóm t ộ ự ế Siêu d li u Metadata ữ ệ
“Siêu d li u Resource discovery là ph n then ch t c a b t kỳ ố ủ ấ ữ ệ ầ
ngu n tài li u s . N u các ngu n tài li u đ c tra c u và hi u ệ ố ế ệ ượ ồ ồ ứ ể
trong môi tr ng phân b c a World Wide Web, chúng c n ườ ổ ủ ầ
c mô t đ ượ ả ng n g n, k t c u rõ ràng phù h p v i quá trình x ử ợ ớ ế ấ ắ ọ
lý c a ph n m m máy tính. Hi n nay có nhi u tiêu chu n chính ệ ủ ề ề ầ ẩ
th c, t k t c u l ng đ n ứ ừ hình th c đ n gi n đ n ph c t p, t ả ứ ạ ừ ế ấ ỏ ứ ơ ế ế
2222
ch t ch , t các tiêu chu n đ c quy n đ n qu c t .” ẽ ừ ặ ố ế ề ế ẩ ộ
(UNESCO)
Đ i t ng s ố ượ ố
+ Không có m t thu t ng chung đ c thi ữ ậ ộ ượ ế ậ t l p đ i v i m c ố ớ ụ
tin đ c l u tr trong DL. ượ ư ữ
+ T ng quát nh t, c l u ấ tài li uệ : là b t kỳ th gì có th đ ể ượ ư ứ ấ ổ
tr trong m t th vi n. Không có t ư ệ ữ ộ ừ nào hàm ý b t kỳ th gì ấ ứ
v n i dung, c u trúc ho c khung nhìn thông tin c a NSD. ề ộ ủ ặ ấ
+ Chính xác h n là đ i t ng s c dùng đ mô t các ơ ố ượ ố đ ượ ể ả
ng v t lý/ thông tin đ i t ố ượ ậ ở ạ d ng s , mô t ố ả ộ m t m c tin l u ụ ư
tr trong DL, đi n hình g m có d li u, d li u liên k t và ữ ệ ữ ệ ữ ế ể ồ
m t b nh n d ng. ậ ộ ộ ạ
2323
+ Ng ườ i ta còn g i m i m t ọ ộ m c tin ụ ỗ trong DL là m t ộ tài
li uệ .
+ D ng l u tr c a đ i t ư ố
ữ ủ ố ượ ượ ư ng s ữ ạ ạ
ể ấ ệ
c l u tr trong d li u có th r t khác D ng thông tin đ ữ ệ nhau. M t mô hình mô ph ng dùng đ hu n luy n phi công ấ ể ỏ ộ máy bay đ ng trình máy tính, c l u tr nh m t s ch ữ ươ ư ộ ố c u trúc d li u, nh s hoá và d li u khác. ố ấ ượ ư ữ ệ ả ữ ệ
Máy tính và m ngạ ề ồ ộ ạ ế ố ằ ề
ng ợ
ữ ấ ớ ị
ư ệ ư ử ụ
+ DL g m có nhi u máy tính k t n i b ng m t m ng truy n thông nói chung , Internet nói riêng + Máy tính trong DL có 3 ch c năng chính: tr giúp NSD t ươ ứ tác v i th vi n, l u tr CSDL tài li u và cung c p d ch v . ụ ệ + NSD User s d ng máy khách Client + Kho l u tr Repository ữ ư + Máy ch Server ủ
2424
(mirror) và cache
+ G ng ươ + Proxy và gateway
ứ ạ
+ H phân tán: ệ nh t t ng đ ượ ấ ừ DL là m t trong s h phân tán ph c t p ố ệ ộ ự . c xây d ng
+ Hai lo i ạ d ch v ị ụ đi n hình đ ể ượ c cung c p b i DL: ấ ở
ế . H th ng đ nh v và h th ng tìm ki m ệ ố ệ ố ị ị
ị ị đ ượ c dùng đ nh n d ng và đ nh v ị ể ạ ậ ị
H th ng đ nh v ệ ố thông tin.
ấ
2525
H th ng tìm ki m ế cung c p các m c l c, ch m c và ỉ ụ các d ch v khác đ tr giúp NSD tìm ki m thông tin. ể ợ ụ ệ ố ị ụ ụ ế
Kho l u trư
ữ
NSD
H th ng đ nh v
H th ng tìm ki m
ệ ố
ị
ị
ệ ố
ế
2626
Hình 1.1 - Máy tính trong th vi n s ư ệ ố (W.Y.Arms)
4. NGHIÊN C U TIN H C TRONG DL Ọ Ứ
a. Mô hình đ i t ố ượ ng
DL l u tr và phân phát b t kỳ thông tin d ng s . K t ư ữ ấ ở ạ ố ế
qu là, các bài toán nghiên c u v bi u di n và thao tác ứ ề ể ễ ả
thông tin là đa d ng.ạ
c bi u di n NSD nh n th y m t công vi c có th đ ộ ể ượ ệ ậ ấ ễ ở ể
m t máy tính là m t quá trình l p ráp các t p và c u ệ ắ ấ ộ ộ
trúc d li u thành nhi u d ng. Quan h gi a các thành ạ ệ ữ ữ ệ ề
ph n này và quan ni m v đ i t ng c a NSD đ c ề ố ượ ệ ầ ủ ượ
2727
g i là m t ọ ộ mô hình đ i t ố ượ . ng
b. Giao di n NSD ệ
ớ ươ
ị ứ ạ ả ế ộ ự ể
ệ ộ
ư ự
ứ ớ t.
C i ti n cách NSD t ng tác v i thông tin trên máy tính là m t ch đ thú v và ph c t p. S phát tri n v các trình ề ủ ề duy t Web là m t ví d v nghiên c u sáng t o các lĩnh ạ ở ụ ề v c nh tr c quan thông tin, phân l p thông tin ch a trong ứ ự tài li u và trích rút m t b n tóm t ắ c. Ch m c và Tìm ki m thông tin ộ ả ế ệ ỉ ụ
Tìm ki m thông tin là m t ch đ chính c a th ư ộ ủ ề ủ
ế vi n.ệ
Siêu d li u mô t ả
ữ ệ Ch m c t đ ng ỉ ụ ự ộ
X lý ngôn ng t nhiên ữ ự ử
2828
Tài li u phi văn b n ả ệ
d. Qu n tr và b o trì CSDL ả
c quan tâm ả ả ị ị ủ ề ứ ượ
ả
Qu n tr CSDL là m t ch đ nghiên c u đ ộ trong DL. T ch c CSDL ổ ứ L u tr và b o trì ữ ư ể Chuy n đ i ổ
e. Tính liên tác (interoperability)
ạ ề
ạ ủ
ố ậ ệ ồ
i, nhi u DL đ c l p đang đ c t o ra v i các ượ ạ ề ớ
ế ớ ả
2929
ẩ ớ
DL là các khía c nh c a + Nhi u bài toán khó khăn nh t ấ ở ủ tính liên tác, làm sao nh n đ c tính đa d ng c a các h ệ ượ th ng tính toán làm vi c đ ng th i. ờ + Trên th gi ộ ậ chính sách qu n lý và h th ng tính toán khác nhau. ệ ố + Tính liên tác và s chu n hoá đ c xen k nhau. Không ượ ẽ ẩ ự ng đ i l p v i th may, quá trình t o l p các chu n qu c t ố ậ ố ế ườ ạ ậ tính liên tác DL. ở
i s d ng
ặ ạ
nhi u khía c nh c a DL, ạ ủ ề ở
ệ ư ọ t quan tr ng đ i v i tính liên tác ố ớ ọ
ạ
ủ ả ậ
3030
ử ố ố
+ Tính liên tác bao g m:ồ Giao di n ng ườ ử ụ ệ Đ t tên và đ nh danh ị D ng th c ứ Siêu d li u ữ ệ Siêu d li u đóng vai trò quan tr ng ữ ệ nh ng đ c bi ặ Tìm ki m phân tán ế Giao th c m ng ứ Giao th c tìm ki m: giao th c Z39.50 ứ ứ ế Xác th c và an toàn thông tin ự Tính liên tác ng nghĩa ữ Tính liên tác ng nghĩa x lý v i kh năng c a NSD truy c p ớ ữ ng s gi ng nhau, phân tán qua các CSDL i các l p đ i t t ố ượ ớ ớ không thu n nh t. ấ ầ
5. L P K HO CH CHO D ÁN Ự XÂY D NG DL Ự Ậ Ạ Ế
Tuy nhiên, s xu t hi n c a DL là đi u t t y u. ự ấ ệ ủ ề ấ ế
ộ ứ
ng hi n nay và th tr ư ệ ệ ủ
M t DL thành công là m t th vi n đáp ng nhu c u thông ầ ộ tin và truy c p c a th tr ng ti m ề ị ườ ị ườ ậ năng.
ườ ử ụ i s d ng và công ngh là nh ng v n đ ề ữ ệ ấ ệ
V n tài li u, ng ố c n xem xét. ầ
Lý do xây d ng th vi n s ư ệ ố ự
- Lý do chính:
DL phân phát thông tin t t h n th vi n truy n th ng ố ơ ư ệ ề ố
3131
- S l ng tài li u ngày càng tăng ố ượ ệ
- ể ủ ứ ệ ấ
S phát tri n c a công ngh thông tin và các hình th c xu t ự b n m i ớ ả
- Nhu c u c a ng ầ ủ ườ ử ụ i s d ng thay đ i ổ
- Các hình th c tìm tin m i ớ ứ
- Vai trò c a th vi n thay đ i ổ ư ệ ủ
Các b c ướ c b n ơ ả c a d án ủ ự xây d ng DL ự
1. Xác đ nh d án ị ự
2. Phác th o k ho ch tri n khai DL ả ế ạ ể
3232
3. ệ Th c hi n ự
và ự a. Xác đ nh d án ị ụ ị ả ụ ố ượ ng đ c gi ộ
- ồ ệ ư ệ
ọ ầ
ẳ ủ ạ ọ
ể ụ ủ ệ ấ
ạ
ể ỹ
ụ ạ ộ ệ ị
ứ
- ọ ậ ụ ụ
ụ ủ ạ ả ớ
ữ ứ ổ
3333
ạ ộ ạ ố ộ ộ
ể ạ ấ ắ ạ ấ
Nêu m c đích, m c tiêu rõ ràng, xác đ nh đ i t n i dung: ộ ụ. Th vi n là các ngu n thông Phát tri n hình nh và nhi m v ả ể tin hàng đ u; là trung tâm thông tin quan tr ng nh t dành cho ấ ng đ i h c/ cao đ ng. sinh viên, gi ng viên và nhân viên c a tr ả ườ Đ th c hi n nhi m v c a mình, th vi n phát tri n các kho ệ ể ự ể ệ ư ệ ch c kho tài li u đ truy c p, cung c p kh năng truy tài li u, t ả ậ ổ ứ ệ i dùng các k năng th c p các ngu n thông tin khác, d y ng ậ ư ỹ ườ ồ t đ vi n, tuy n d ng và đào t o cán b các k năng c n thi ế ể ầ ộ ạ ệ th vi n ho t đ ng, cung c p ph ng ti n và d ch v thúc đ y ẩ ụ ươ ấ ư ệ nghiên c u và h c t p. L p m c đích và m c tiêu ậ M c đích là m c tiêu dài h n hình thành cùng v i hình nh c a ụ ch c. t ổ ứ M c tiêu là nh ng ho t đ ng c th mà t ch c mu n hoàn ụ ụ ể ng là trong vòng m t năm. thành trong m t giai đo n nào đó, th ườ M c tiêu mang tính ng n h n, ch tiêu ph n đ u có th đ t ỉ ụ c.ượ đ
b. Phác th o k ho ch tri n khai th vi n s ả ế ạ ư ệ ố ể
ị ả
ế ượ
ồ ế ượ c do các ph ụ
ụ ạ
ộ ả ả ộ
Xác đ nh các ngu n yêu c u và phác th o các nhi m v ụ ầ ệ c và th i h n đ hoàn thành m c đích. khác nhau, chi n l ể ờ ạ ụ t k ng pháp c u thành, đ Chi n l c thi ượ ế ế ấ ươ c bao g m đ hoàn thành m c đích và m c tiêu. Chi n l ụ ồ ế ượ ể i ph trách, th i h n và các k ho ch hành đ ng, ng ạ ờ ườ ế i đây là b n m u c a m t k ngu n c n có. B ng d ế ủ ẫ ướ ầ ho ch hành đ ng. ồ ạ ộ
ế ự ế
3434
M c ụ đích Ngày d ki n hoàn thành K t qu ả mong đ i ợ Các ngu n l c yêu ồ ự c u/ Chi phí d án ầ ự Ng i ườ ph trách ụ
- N i dung v n tài li u s đáp ng nhu c u c a đ i t ng đ c ố ầ ủ ố ượ ứ ộ
gi ụ ộ ả
t đ xây d ng, t ủ ự ỹ ế ể ự ầ
ch c và ổ ứ t trong ế ự ụ ầ ứ ệ ệ ả
ư ệ ố
- H t ng công ngh thông tin (Ví d : ph n c ng, ph n m m, Các ngu n l c yêu c u ầ ồ ự ệ ố và m c tiêu c a d án - Nhân s và nh ng k năng c n thi ữ qu n lý th vi n s và th c hi n các nhi m v c n thi ư ệ ố xây d ng th vi n s ệ ụ ứ ề ầ ầ
ự ạ ầ ả ế ố
ợ ị
kh năng k t n i) - Phân b ngân sách ổ - H tr và h p tác c a các đ n v chính tham gia - Kh o sát môi tr ể ủ ấ ả
ả
ầ ả ươ t c các đ nh nghĩa và ị ng đ có ng k l ể ỹ ưỡ ườ c đ đ t ng lai và chi n l ế ượ ể ạ
ị ộ ng lai đó ỗ ợ ơ ủ ườ . Đi m chung c a t ng ả nhi m v này là nhu c u kh o sát môi tr ụ ệ th chu n b m t hình nh cho t ể ẩ c t đ ượ ươ
ẩ
ệ ụ ị ứ ươ ả ệ
3535
Các công c cùng các tiêu chu n và giao th c t ụ vi c cung c p thông tin và d ch v và mô t ấ đánh giá h th ng s đ ệ ố xây d ng th vi n s . ư ệ ố
ẽ ượ ệ ng ng cho ứ vi c b o trì và ả c ế ượ c th c hi n n m trong chi n l ằ ự
ự
c. Th c hi n ự ệ
- L a ch n n i dung. Tiêu chí l a ch n c n ph i m r ng ọ ầ ở ộ ự ự ả ọ ộ
- ứ ể ố ư ữ , truy c p, tìm ậ
T ch c tài li u g c đ s hoá, l u gi ố ệ ki m và tra c u. ổ ế ứ
- ng và cung c p các ứ ị ị ườ ấ
Cung c p d ch v . Nghiên c u th tr ụ ấ d ch v phù h p ợ ụ ị
- ế ử ụ ụ ệ
Tìm ki m và s d ng các công ngh và công c chuyên d ng cho k ho ch ụ ế ạ
- ụ
ệ ố ng d ch v t ị ả ấ ượ ệ ố ầ ế ể ụ ố
B o trì h th ng. Liên t c giám sát và b o trì h th ng là ả t t đ nâng cao ch t l bi n pháp c n thi ệ h nơ
-
3636
ố ầ ấ ệ ạ ị ớ
Th c hi n các chi n l c marketing. Th vi n s c n ệ ế ượ ự ư ệ đ c ti p th t i và ti m năng. Có r t ề ườ ế ượ nhi u cách xúc ti n vi c s d ng th vi n s ề i dùng hi n t ệ ử ụ ư ệ ố i ng ế
ư ệ ạ ộ ủ
ạ ế ẽ ạ ị ị
ứ ữ
- Giám sát và đánh giá ho t đ ng c a th vi n. Đánh giá ho t ạ i k ho ch ng l ướ ng. Nhu c u tái ầ ườ ệ ả ổ ủ ng có th do nh ng thay đ i công ngh , chính sách… ổ đ ng đ nh kỳ s cho phép ban qu n lý đ nh h ộ nh m đáp ng nh ng thay đ i c a môi tr ằ đ nh h ị ướ ữ ể
Kh o sát môi tr
ả ể ụ ệ
ị ỹ ưỡ
ể c t Đi m chung c a t c u kh o sát môi tr ả ầ nh cho t ươ ả ườ ng t c các đ nh nghĩa và nhi m v này là nhu ủ ấ ả ng đ có th chu n b m t hình ng k l ị ộ ẩ ể ườ ng lai đó. c đ đ t đ ng lai và chi n l ế ượ ể ạ ượ ươ
ệ ự ứ ầ ề ệ ợ ầ
Kho tài li uệ ự ọ ấ ị ử ụ ả
3737
Tiêu chí l a ch n tài li u c a t ch c c n ph i rõ ràng. Tài ả ủ ổ ọ li u l a ch n ph i phù h p v i tiêu chí đ ra: ch đ , yêu c u, ủ ề ớ ả tính duy nh t và giá tr . Tài li u còn ph i có giá tr s d ng lâu ệ dài. Đôi khi m t n ph n m i có th thay th n ph m hi n có. ộ ấ ị ẩ ế ấ ể ệ ẩ ớ
B n quy n ề ả
ụ ệ ậ ấ ố
ề ọ
M c đích c a th vi n s là cung c p truy c p v n tài li u t xa. B n quy n là v n đ quan tr ng c n cân nh c trong xây ầ ừ d ng th vi n s vì ch c năng phân ph i l ố ạ ủ ự ắ i c a th vi n s . ư ệ ố ư ệ ố ấ ứ ủ ề ả ư ệ ố
Công nghệ
ệ ể ố ệ ạ
ọ ố ơ ệ
ự ự ầ ậ ụ ả
ỹ ự ự ể ấ ắ ư ệ ẫ
- Có công ngh đ s hoá tài li u in và tài li u d ng thu nh . ỏ ệ Chí phí dành cho công ngh t n kém và đôi khi vi c mua ệ ệ ố t h n. Ngoài ra, vi c t o công ngh có th là s l a ch n t ệ ạ ể ra các công c truy c p c n ph i cân nh c k vì chi phí b ỏ ra có th r t cao. Công ngh OCR v n ch a th c s đáng tin c y. ậ
ệ ầ
ậ ự ự ệ ố ầ
ả
3838
ọ ủ ơ ự ạ
ử ụ ọ ầ ồ ở
- Ti p nh n và xây d ng h t ng công ngh thông tin c n ạ ầ ế thi t. L a ch n h th ng th vi n s d a vào nhu c u và ư ệ ố ự ế kh năng c a c quan (Ví d : ngân sách, kh năng chuyên ụ ả ng hay môn). B n nên l a ch n h th ng có bán trên th tr ệ ố ị ườ h th ng s d ng ph n m m ngu n m do chính b n xây ạ ề ệ ố d ng? ự
6. V n đ B n quy n trong th vi n s ấ ề ả ư ệ ố ề
a. Khái ni m c b n ệ ơ ả
ề ữ ả
quy n xác ề i sáng t o đ i v i tài li u và các công trình ậ ố ớ ệ
B n quy n (Copyright): thu t ng pháp lý mô t ả đ nh cho ng ạ ị ườ ngh thu t c a h . ậ ủ ọ ệ
ề
ề ả
Vi ph m b n quy n (Copyright infringement): vi c s d ng ạ c phép c b o v b i lu t b n quy n không đ tài li u đ ậ ả ệ c a ch s h u, ho c c p phép và/ho c bán quy n s d ng. ủ ệ ử ụ ượ ề ử ụ ả ượ ủ ở ữ ệ ở ặ ấ ặ
ườ ạ ả ủ ẩ
Ng công trình c a h đ c công nh n. Ch s h u b n quy n. i sáng t o (Creator): tác gi ậ ủ ọ ượ c a tác ph m, ng ủ ở ữ ả i mà ườ ề
ắ ử ụ ư ệ ụ ẩ ố
ư ệ ả
3939
Nguyên t c s d ng không ph i xin phép (Fair use principle): ả cho phép th vi n sao ch p tác ph m. Ki m tra b n nhân t ố s đ m b o th vi n quy t đ nh vi c s d ng là ph i xin ế ị ả ẽ ả ng h p có m t b n sao th c làm ra. phép hay không trong tr ợ ể ệ ử ụ ộ ả ườ ự
ọ ấ ầ ề ế ứ
ả ề ầ ư ệ ả ộ
ẩ ề ề ả ả
ổ ế ầ ả
ầ ả ả ư ệ ủ ở ữ ượ ầ ượ ế
H c thuy t ch m d t quy n sau l n bán đ u tiên (First sale doctrine): đi u kho n cho phép th vi n, m t khi đã b n sao tác ph m đúng b n quy n, quy n ph bi n b n sao không c n phép c a ch s h u b n quy n. L n bán đ u tiên đ m b o ề các th vi n m n sách ho c ti n hành m n liên th vi n ặ không vi ph m lu t b n quy n. ề ủ ư ệ ạ ậ ả
ạ
ề ở ữ ế Quy n s h u trí tu (Intellectual Property Right)): sáng t o trí ng, tên, ọ ể ượ ệ ẩ ậ
ệ ng m i. t k dùng trong th nh và các thi óc: sáng ch , tác ph m văn h c và ngh thu t, bi u t ả ế ế ươ ạ
Quy n tinh th n (Moral rights): quy n dành cho nh ng ầ ề ư ườ ề
ự ế
4040
i sáng t o tác ph m, th c hi n hành đ ng n u ai đó gây sai trái ho c ặ ộ ệ ẩ ạ tác ph m b xuyên t c. ị ạ ẩ
là t ch c chuyên môn WIPO - T ch c S h u trí tu qu c t ổ ứ ở ữ ố ế ệ ổ ứ
c a Liên hi p qu c ho t đ ng trong vi c phát tri n m t h ộ ệ ủ ạ ộ ể ệ ệ ố
th ng s h u trí tu qu c t truy c p đ c và n đ nh dành cho ở ữ ố ế ệ ố ậ ượ ổ ị
s sáng t o, kích thích c i ti n và góp ph n vào phát tri n kinh ự ả ế ể ầ ạ
4141
trong khi b o v đ c l i ích chung. t ế ả ệ ượ ợ
ề ở ữ ệ
b. Quy n s h u trí tu là gì? M đ u ở ầ ư ệ ơ ụ
ộ ề ậ ở ữ
ệ ề ả ư ế ấ ự ụ ụ
ả ị ụ ệ ệ
ể ượ Th vi n là c quan có nhi m v cung c p s truy c p thông ệ tin công b ng cho c ng đ ng nó ph c v . Quy n s h u trí ồ ằ ng đ n nhi m v này nh th nào? tu và b n quy n nh h ế ưở WIPO đ nh nghĩa quy n s h u trí tu là “sáng t o trí óc: sáng ề ở ữ ạ ng, tên, nh và ả ệ ọ
ươ ẩ ế ế
c phân thành hai lo i: s ạ ở
ề
quy n c a ng ề ủ ả
ệ
đ ng cho dù tác ph m này có đ ườ ậ ủ ọ ả ượ ữ ẩ ự ộ ề
4242
t ra, nó đã đ ẩ c vi ượ ế ẩ
c. ch , tác ph m văn h c và ngh thu t, bi u t ậ ế ng m i.” t k dùng trong th các thi ạ Theo WIPO, quy n s h u trí tu đ ề ở ữ ệ ượ h u công nghi p và b n quy n. ả ệ ữ B n quy n là gì? ề ả B n quy n là thu t ng pháp lý mô t i sáng ề ậ ả t o đ i v i các tác ph m văn h c và ngh thu t c a h . B o ọ ố ớ ạ c đăng v b n quy n là t ệ ả c ký hay không. Ngay khi tác ph m đ ượ b o v . ả ệ B n quy n ph c t p và khác nhau gi a các n ả ứ ạ ướ ữ ề
Ai là ch s h u b n quy n? ủ ở ữ ả ề
Nói chung, ng ườ ả
ẩ hai ng ề ườ ủ ở ữ ạ
ừ ộ ả ế ọ
i sáng t o ra tác ph m là ch s h u b n i sáng t o tr lên, ở ườ t ra xem ai là ế v i ả
ạ quy n. Trong tr ng h p có t ợ đi u quan tr ng là c n có m t b n cam k t vi ch s h u b n quy n. M t khác, đã có nh ng ngo i l ặ c. quy đ nh này, và ngo i l cũng khác nhau gi a các n ề ủ ở ữ ị ạ ệ ớ ướ ầ ề ạ ệ ữ ữ
B n quy n cũng có th đ c c p l ể ượ ề ấ
ụ ch t. ấ ạ ả b n) và/ho c h t th i h n sau khi tác gi ả ặ ế ờ ạ i (thí d , cho nhà xu t ả ế
Quy n dành riêng cho ch s h u b n quy n ủ ở ữ ả ề ề
Quy n tái b n tác ph m (g m sao ch p, sao chép, làm phim, ụ ề ả ẩ ồ
ghi âm và quét)
4343
Đ a tác ph m đ n v i công chúng l n đ u tiên ế ớ ư ẩ ầ ầ
Tuyên truy n tác ph m v i công chúng ề ẩ ớ
Trình di n tác ph m v i công chúng (chi u phim, ch i nh c) ế ễ ẩ ạ ớ ơ
Phóng tác (g m d ch, k ch hoá, chuy n biên) ể ồ ị ị
Truy n t p và ghi âm cho công chúng b ng cách s d ng b t ấ
ử ụ , phát thanh, ...) ằ ư ệ ử kỳ hình th c công ngh nào (qua th đi n t ệ ề ệ ứ
Phát l i trên vô tuy n ho c truy n hình. ạ ế ề ặ
B n quy n s ch m d t trong bao lâu? ề ẽ ấ ứ ả
ờ ả ề ả
Kho ng th i gian b n quy n khác nhau gi a các n ứ ữ ấ ề ả ờ
4444
c. ướ Ở Philippines, kho ng th i gian b n quy n ch m d t sau khi ng ả i sáng t o ch t 50 năm. ườ ế ạ
ề ả ả ờ
ặ
Ôxtrâylia, t ừ Ở cu c đ i ng ườ ờ ộ khi tác ph m đ c xu t b n l n đ u tiên. tháng 1/2005, kho ng th i gian b n quy n là i sáng t o công thêm 70 năm ho c 70 năm t ừ ượ ạ ấ ả ầ ẩ ầ
Hoa Kỳ còn ph c t p h n. Các đi u kho n ề ả ở ứ ạ ơ
Vi ph m b n quy n là gì? ả ề ạ
ạ ệ ả ượ ả ả
Vi ph m b n quy n là s d ng tài li u đ ủ ở ữ c b o v b n ệ ề c phép c a ch s h u, ho c c p phép ấ ặ ử ụ ủ ượ ề
quy n không đ và/ho c bán trái phép. ặ
Các ho t đ ng không vi ph m b n quy n ạ ộ ề ạ ả
Đó là các ho t đ ng thu c s d ng không ph i xin phép. ộ ử ụ ạ ộ ả
4545
S d ng thông tin,.. không n m trong di n b o v b n ệ ả ệ ả ằ
ử ụ quy n.ề
c b o v b n quy n ẩ ượ ả ệ ả ề
Các tác ph m không đ Ý t ưở ệ ố ạ ộ
ươ ặ
c di n t , gi ễ ả ặ ả
ng, quá trình, h th ng, ph ng pháp ho c ho t đ ng, ặ khái ni m, nguyên lý, phát hi n ho c siêu d li u cũng nh s ệ ư ự ữ ệ ệ ki n n u đ i thích, minh ho ho c kèm trong ạ ượ ế m t tác ph m. ẩ ệ ộ
Tin t c hàng ngày và các s ki n linh tinh khác có tính ch t bình ự ệ ấ
ứ ng c a thông tin báo chí. th ủ ườ
Tài li u lu t, hành chính ho c có tính pháp lý, cũng nh các b n ư ệ ậ ả
d ch chính th c c a các tài li u này. ị ứ ủ ặ ệ
Tài li u c a chính ph ; tuy nhiên c n ph i xin phép tr c khi ầ ả ướ ệ ủ
i nhu n. ủ khai thác vì m c đích l ợ ụ ậ
ế ệ
4646
ả ộ ư ậ ả ủ ẽ ề ạ ủ ẩ ộ
Tác gi c a các bài nói chuy n, bài gi ng, bài thuy t giáo, bài lu n văn s có đ c quy n t o ra b s u t p các tác ph m c a ậ h .ọ
Quy n tinh th n ầ ề
B sung cho b n quy n, ng ả ề ườ ề
ề ạ ẩ
ế ặ ẩ
i sáng t o có các quy n tinh ạ i sáng t o tác ph m, th n. Đó là các quy n dành cho ng ườ th c hi n hành đ ng n u ai đó xâm ph m tác ph m ho c tác ạ ộ ph m b xuyên t c. ạ ổ ầ ự ẩ ệ ị
H c thuy t ch m d t quy n sau l n bán đ u tiên là gì? ề ứ ọ ế ầ ấ ầ
ợ
ấ ặ ế ư ệ ọ ộ ả ầ ứ ề ầ
ề
ể ự ề ệ
ổ ế ủ ầ
4747
Khi th vi n ho c cá nhân mua h p pháp m t b n sao tác ph m, H c thuy t ch m d t quy n sau l n bán đ u tiên c a ẩ ủ lu t b n quy n (17 U.S.C. Section 109) cho phép th vi n ậ ả ư ệ ho c cá nhân này có th th c hi n quy n dành riêng khác c a ủ ặ b n quy n-quy n ph bi n b n sao-không c n phép c a ch ủ ả ề ả s h u b n quy n ở ữ ả ề ề
ầ ư ệ ượ ế ả
ả ư ệ ầ ị ế ầ
L n bán đ u tiên đ m b o cho th vi n m n sách và ti n hành các d ch v liên th vi n không c n cam k t không vi ụ ph m b n quy n. ả ề ạ
H ng d n s d ng không ph i xin phép ẫ ử ụ ướ ả
ộ ẩ ệ
ệ ấ ở ấ ả ự ượ
đây vi c sao chép đ ụ ứ ỉ
ặ ủ
ầ ự ả ề ẽ ặ ẩ
Vi c sao chép cá nhân m t tác ph m đã xu t b n ra m t b n ộ ả sao duy nh t, c th c hi n b i m t ộ ở ệ nhiên ch cho m c đích nghiên c u ho c h c t p cá i t ng ọ ậ ườ ự c phép, không c n s cho phép c a ch s h u nhân, s đ ủ ở ữ ẽ ượ c m b n quy n tác ph m. M t khác, b n quy n s không đ ả ở ượ ề r ng cho: ộ
ủ ầ
nh c ph m d Sao chép toàn b cu n sách ho c ph n quan tr ng c a nó ho c ặ ọ ặ ộ ố ng ti n sao ch p; i d ng đ ho b ng các ph ụ ạ ằ ướ ạ ươ ệ ạ ẩ ồ
4848
T p h p d li u và các tài li u khác; ợ ữ ệ ệ ậ
Ch ng trình máy tính. ươ
B t kỳ tác ph m nào khi sao chép có th làm nh h ng ể ấ ả ẩ ưở
quy n l i h p pháp c a tác gi . ề ợ ợ ủ ả
ng trình máy tính cùng v i máy tính cho Vi c s d ng ch ệ ử ụ ươ ớ
m c đích này, và đ m r ng ch ng trình máy tính đã có; ể ở ộ ụ ươ
M c đích l u tr , và đ thay th b n sao đã có s h u lu t ậ ở ữ ế ả ư ữ ụ ể
pháp c a m t ch ủ ộ ươ ng trình máy tính n u b m t, phá hu ỷ ế ị ấ
4949
ho c không s d ng đ c n a. ử ụ ặ ượ ữ
Phân tích 4 y u t v s d ng không ph i xin phép ế ố ề ử ụ ả
S d ng vi c ki m tra sau đây đ xác đ nh vi c s d ng có ệ ử ụ ể ệ ể ị
ph i là không c n xin phép hay không: ử ụ ả ầ
ể ả
– M c đích và đ c đi m s d ng là gì? Đó s d ng có b n ử ụ ng m i hay m c đích đào t o phi l i nhu n, ụ ch t th ấ ử ụ ợ ặ ạ ươ ụ ạ ậ
– B n ch t c a tác ph m có b n quy n; ấ ủ ề ả ẩ ả
ng và th c ch t c a ph n đ c s d ng so v i – S l ấ ủ ầ ượ ử ụ ớ
ự toàn b tác ph m; ố ượ ộ ẩ
ng ti m năng ộ
5050
ề ị ườ c b o v b n quy n. – Tác đ ng c a Vi c s d ng đ n th tr ế ượ ả ệ ả ệ ử ụ ủ ho c gía tr c a tác ph m đ ẩ ị ủ ề ặ
Quy n đ c bi t c a th vi n ề ặ ệ ủ ư ệ
t b sung c phép th c thi nh ng quy n đ c bi ữ ượ ặ
Các th vi n đ ệ ổ ư ệ cho vi c s d ng không ph i xin phép. M t s quy n đó là: ệ ử ụ ề ộ ố ự ả ề
L u tr nh ng tác ph m b phá hu , h h ng, ăn c p và m t. ấ ỷ ư ỏ ữ ữ ư ẩ ắ ị
i dùng th vi n. Sao ch p cho ng ụ ườ ư ệ
Sao ch p cho nh ng ng ụ ữ ườ i dùng khác (m n liên th vi n). ượ ư ệ
Trình di n và tr ng bày trong d y tr c ti p và đào t o t ạ ừ ự ư ế ễ ạ
xa
ơ ụ
Các c quan giáo d c cũng đ ượ ọ ư ạ ả
5151
c phép tr ng bày và trình di n tác ễ ph m khác trong các khoá h c có gi ng d y tr c ti p, và m c đ ứ ộ ự ế ít h n trong đào t o t xa. ạ ừ ẩ ơ
B o v b n quy n qu c t ả ệ ả ố ế ề
ệ ả ố ế
ư c ngoài theo các hi p , nh ng ph n l n các c và ả ẩ ầ ớ ệ ướ
n ướ công Không có gì là b o v b n quy n qu c t ề ả c có b o v các tác ph m n ướ . ướ ệ c qu c t ố ế
Ghi nhớ
ậ ắ ả ủ ể
ề ử ụ ệ ừ ủ ở ữ
ề ặ ư ấ ậ ả
c qu c t ữ ự
c, hi p ặ ệ ướ ớ
5252
N u không ch c ch n v các đi u kho n c a lu t này, đ áp ắ ề ế ch s h u d ng c th , c n xin gi y phép s d ng tài li u t ấ ụ ể ầ ụ các v n lu t s vì lu t b n quy n b n quy n và/ho c t ề ở ậ ư ả c khác nhau thì khác nhau. M t khác, cũng nên nh r ng, do n ớ ằ ặ ướ , có s dành cho nhau nh ng đ c quy n trong công ề ố ế ướ c ho c ngh lu t này v i các n ị ặ ướ ướ ậ đ nh liên quân đ n quy n s h u trí tu . ệ ị c tham gia công ề ở ữ ế
c. Lu t b n quy n hi n hành có áp d ng trong th i đ i ậ ả ờ ạ ụ ề ệ
s hay không? ố
M đ u ở ầ
ằ ậ ả ề ủ ề
ượ ể
ộ ổ ế ồ ướ
ề ả ả ố
ề ậ ố
5353
M c đích c a lu t b n quy n là cân b ng quy n c a ch ủ ề ủ ụ ậ ả i dùng. Lu t b n quy n hi n s h u b n quy n và ng ệ ườ ề ả ở ữ c trong th i đ i s hay không? Th hành có áp d ng đ ư ờ ạ ố ụ vi n mua thông tin đ cung c p bình đ ng cho c ng đ ng ẳ ấ ệ i c a mình. Vì ngày càng có nhi u thông tin ph bi n d ủ d ng s , nên th vi n c n ph i chú ý đ đ m b o cho ư ệ ầ ể ả ạ công chúng có th đ ng các quy n truy c p gi ng c h ưở ể ượ nh v i thông tin d ng in. ạ ư ớ
B n sao s ố ả
ề ờ ạ ệ
ụ ả ệ ộ
ụ
ố ượ ạ ệ ả
B n quy n d a trên vi c sao chép tài li u. Trong th i đ i in, ệ ự c, và m t trong các quy n t đ vi c sao ch p có th nh n bi ề ậ ể ế ượ dành riêng chi ch s h u b n quy n là sao ch p. Trong th i ờ ề ả ủ ở ữ đ i s , các b n sao s đ c c t o ra ngay khi tài li u này đ ượ ạ ố truy c p. ậ
C p phép và quy n s h u ề ở ữ ấ
ệ ổ
ố ể ở ữ ỏ ặ ư ệ ọ ậ
Ngày nay các th vi n không b sung tài li u s đ s h u riêng. Thay vào đó h mua quy n truy c p, mà đòi h i đ t mua ề dài h n liên t c ụ ạ
V n đ b o qu n ả ấ ề ả
ậ ả ệ
5454
Lu t b n quy n cho phép th vi n sao ch p tài li u in và sao ụ ư ệ v i m c đích b o qu n. ề ệ ử ớ chép tài li u đi n t ệ ụ ả ả
Đăng ký tr c đi n t ướ ệ ử
ề c tài li u đi n t ệ ặ ướ ế ệ ạ
ơ ẻ
Lu t b n quy n h n ch vi c đ t tr ậ ả ng, bài báo đ n l ươ ặ các ch khác, ho c nh ng ph n nh c a tác ph m. ầ ệ ử ở , m t s bi u đ và các minh ho ạ ồ ỏ ủ ộ ố ể ẩ ữ
ủ ớ
ấ
t đ i v i nh ng tài li u mà s đ c s d ng l ể ạ ố ữ ẽ ượ ử ụ ạ
Truy c p cũng có th h n ch cho các thành viên c a l p và ậ ế c n ch m d t vào cu i khoá h c này. Gi y phép cũng có th ể ọ ứ ấ ầ c n thi i sau ệ ế ố ớ ầ này.
Ngo i l đ i v i th vi n và c quan l u tr ạ ệ ố ớ ư ệ ư ơ ữ
ậ ả
Theo Đ o lu t b n quy n ề ở ỷ ố ủ ạ ụ ậ ủ ụ ổ
5555
Hoa Kỳ, m c 404 c a đ o lu t ạ b n quy n thiên niên k s (DMCA) b sung m c 108 c a ề ả đ o lu t b n quy n. ậ ả ạ ề
ề ặ ệ t: Tái b n b i th vi n và ở ư ệ ả
M c “H n ch các quy n đ c bi ế ạ ụ c quan l u tr ” ữ ư ơ
K t lu n ậ ế
ẫ
ặ ữ ề ấ ổ ề
ấ ờ ạ ố ấ
ộ ầ ữ ư ấ
M c dù DMCA đã có hi u l c năm 2000, nh ng v n còn ữ ệ ự nh ng v n đ b t n và các m i quan tâm v b n quy n ố ề ả b t kỳ Hoa Kỳ cũng nh trong th i đ i s . Đó là v n đ ư ở ấ ề ở v n lu t s v n c nào. M t l n n a, xin l u ý r ng nên t ậ ư ề ằ ư ướ các v n đ b n quy n c th . ề ụ ể ấ ề ả
Dùng Internet đ tìm các lu t trong n ể ướ ạ ộ
ế ề
5656
c b n tác đ ng đ n b n quy n trong th i đ i s . N u không có, hãy tìm các di u ế ả kho n b n quy n tác đ ng đ n th vi n c b n. ậ ờ ạ ố ộ n ư ệ ở ướ ạ ề ả ế ề ả
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Đ Quang Vinh (2009), ỗ ế , Th vi n s - Ch m c và Tìm ki m ư ệ ố ỉ ụ
Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i. ạ ọ ộ ố
ậ ở
2. Lourdes T.D. (2006), Th vi n s và truy c p m tài li u l u ệ ư ư ệ ố trữ, Nguy n Xuân Bình và nnk biên d ch, UNESCO, Hà N i. ộ ễ ị
3. Arms W.Y. (2003), Digital Libraries, MIT Press, Cambridge.
4. Fox E.A. (2000), Advanced Digital Libraries, Virginia
Polytechnic Institue and State University.
5. Lesk M. (2005), Understanding Digital Libraries, 2nd Edition,
Morgan Kaufmann, San Francisco.
5757
6. Witten I.H., Bainbridge D. (2003), How to Build a Digital
Library, Morgan Kaufmann, San Francisco.
K T THÚC !
Ế
TRÂN TR NG CÁM N !
Ơ
Ọ
5858