BÀI GI NG TH VI N S
Ư Ệ Ố
Ả
Ch ng 2: ươ Ư Ệ Ố MÔ HÌNH HÌNH TH C CHO TH VI N S DL Ứ
Ỗ TS. Đ QUANG VINH
HÀ N I - 2013 Ộ
N I DUNG
Ộ
I. T NG QUAN V TH VI N S DL Ề Ư Ệ Ố Ổ
II. MÔ HÌNH HÌNH TH C CHO TH VI N S DL Ứ Ư Ệ Ố
III. CH M C TÀI LI U Ỉ Ụ Ệ
IV. TÌM KI M THÔNG TIN Ế
V. CÁC CHU N S D NG TRONG TH VI N S Ẩ Ử Ụ Ư Ệ Ố
Ầ Ệ Ề
22
VI. TH C HÀNH H PH N M M TH VI N S GREENSTONE Ự Ư Ệ Ố
Ư Ệ Ố II. MÔ HÌNH HÌNH TH C CHO TH VI N S DL Ứ
1. ắ ế ộ ư ậ ơ ở ị ợ là m t s u t p không s p x p
: M t ộ t p h p ậ t. ệ ể
ị ậ : M t ộ quan hệ nh phân
˛ ủ ị ệ
ợ ậ ộ ộ ậ
ề
ướ ợ
˛ : Cho tr ị
˛ ˛ ồ ạ
ố ớ f và n u (a,b) ế ị ề B sao cho (a,b) ˛ ọ ậ ợ
fi
˛ ậ
˛ ủ
ề
33
ộ ặ ậ ố ự ợ
: M t ộ dãy là m t hàm f , có mi n xác đ nh là nhiên ho c t p con ban đ u nào đó c a {1, nhiên và mi n giá tr c a nó là t p b t ố ự ầ ị ủ ị ủ ậ ề ấ
C s toán h c ọ Đ nh nghĩa 2.1 các th c th phân bi ự R trên t p h p A và B Đ nh nghĩa 2.2 ợ là m t t p con c a A x B. Ký hi u (a,b) R là aRb. M t quan ộ ậ h R n-phân trên các t p h p A1, A2, ..., An là m t t p con ệ c a tích Đ các A1x A2 x ... x An ủ ộ hàm f là c hai t p h p A và B, m t Đ nh nghĩa 2.3 ậ ị m t quan h nh phân trên A x B sao cho đ i v i m i m t a ộ ỗ ệ ộ f và (a,c) ˛ f i b A t n t c g i là mi n xác đ nh c a f và t p thì b = c. T p h p A đ ậ ủ ượ B và b c g i là mi n giá tr c a f. Ký pháp f : A h p B đ ị ủ ề ượ ọ ợ = f(a) là m t ký pháp chung đ i v i (a,b) f. T p h p {f(a)| a ộ ợ ố ớ A} đ c g i là vùng c a f. ượ ọ Đ nh nghĩa 2.4 ị t p h p các s t ậ 2, ... , n} c a các s t ủ kỳ.
ị Đ nh nghĩa 2.5 :
ng đ c ký hi u b ng cách M t ộ b ộ là m t dãy h u h n th ữ ạ ộ ườ ượ ệ ằ
li t kê d i các giá tr c a hàm nh
Đ nh nghĩa 2.6 : ị
ho c ký hi u rút ra t M t ộ xâu là m t dãy h u h n các ký t ữ ạ ộ ự ặ ệ ừ
m t t p h p h u h n v i ít nh t hai ph n t ợ ữ ạ ộ ậ , đ ầ ử ượ ọ c g i là b ng ch . ữ ả ấ ớ
M t xâu th ng đ ộ ườ ượ c ký hi u b ng cách n i v i nhau d i các giá tr ị ố ớ ệ ằ ả
không có ký t phân cách. ự
Cho S là m t b ng ch . t c xâu t ộ ả ợ ấ ả ệ ậ ừ S
ỗ ộ ữ S * ký hi u t p h p t , e ). M t ngôn ng là m t t p con ữ ộ ỗ ộ ậ
44
bao hàm xâu r ng (m t dãy r ng c a ủ S *.
ị Đ nh nghĩa 2.7 :
ộ ậ
˛
ướ
ỗ
˛ ạ t (vi, vj) v i vi, vj ộ ậ ỗ V và vi „
ệ ộ ượ
M t ộ đ thồ ị G là m t c p (V, E), trong đó V là m t t p đ nh ỉ ộ ặ V. M t ộ không r ng và E là m t t p c a m t t p c nh {u, v}, u, v ộ ậ ạ ỗ ộ ậ ủ đ th có h ng G là m t c p (V, E), trong đó V là m t t p đ nh (nút) ộ ặ ỉ ồ ị không r ng và E là m t t p c nh (cung) trong đó m i m t c nh là ộ ạ ộ ậ vj. C nh ạ m t c p th t đ nh phân bi ứ ự ỉ ộ ặ ớ c g i là liên thu c trên các đ nh vi và vj, trong đó vi k (vi, vj) đ ề ỉ ọ v i vj và vj k t vi. ề ừ ớ Đ nh nghĩa 2.8 : ị
S ộ ộ ố ữ ả là m t b b n (V,
S ế ạ ế ộ ậ ộ ữ
ộ ậ ọ ậ ữ , R, s0) trong là b ch ký hi u k t ế ệ t c a phân bi ệ ủ ầ ử ạ
ọ
¨ ầ ử ủ ậ ấ ộ
fi ệ ắ ầ ậ ộ ả ạ ộ
55
a M t ộ văn ph m phi ng c nh đó V là m t t p bi n g i là không k t thúc, thúc, R là m t t p lu t h u h n và s0 là m t ph n t ộ V g i là ký hi u b t đ u. ộ ả trong đó SX là m t ký hi u ấ là m t xâu ký hi u (k t thúc và/ho c không k t ặ c a t p V x (V ệ ế ộ a ệ ế ộ
M t lu t/ m t s n xu t là m t ph n t S )*. M i m t s n xu t có d ng SX ỗ không k t thúc và ế thúc).
2. Dòng
Đ nh nghĩa 2.14 : ị
M t ộ dòng là m t dãy có mi n giá tr là m t t p không r ng. ộ ậ ề ộ ỗ ị
3. C u trúc ấ
Đ nh nghĩa 2.15 : ị
ộ ộ ỉ ộ ậ ướ ậ ị
¨ là m t b (G, L, F), trong đó G = (V, E) là m t đ ộ ồ ng v i t p đ nh V và t p c nh E, L là m t t p giá tr ạ ị E) fi L M t ộ c u trúc ấ th có h ớ ậ nhãn và F là m t hàm gán nhãn F : (V ộ
4. Không gian
Đ nh nghĩa 2.23 : ị
66
ộ ộ
c, không gian đ đo, M t ộ không gian là m t không gian đo đ không gian xác su t, không gian vector ho c m t không gian topo ượ ặ ấ ộ
5. K ch b n ị ả
ị : M t ộ k ch b n ị ộ
ậ ạ ả là m t dãy s ki n chuy n tr ng ạ ự ệ k = (sk,
£ k £ n Đ nh nghĩa 2.26 ể thái liên quan (e1, e2, ... , en) trên t p tr ng thái S sao cho e sk+1) đ i v i 1 ố ớ
6. C ng đ ng ộ ồ
ị ộ ộ : M t ộ c ng đ ng ộ ồ là m t b (C, R), trong đó:
ệ ồ ộ
ộ ộ ể ặ ồ ớ
m i m t c ng đ ng quy v m t t p cá th có cùng l p ho c ề ộ ậ ki u; Đ nh nghĩa 2.29 C = {c1 , c2, ... , cn} là m t t p c a các c ng đ ng khái ni m, ộ ậ ủ ỗ ể
là m t t p quan h , m i m t quan h là m t b r ộ ậ ệ ỗ ệ
77
ộ ề ộ k1 x ck2 x ... x cknj , 1 £
£ n, đ nh rõ các c ng đ ng b dính vào quan h và i đó ej là m t tích Đ các c ồ ộ ị ị R = {r1 , r2, ... , rn} ộ ộ j = (ej, ij) trong k1 < k2 < ... < knj j là m t ho t ạ ộ ệ
đ ng mô t t ng tác ho c truy n thông gi a các cá th ộ ả ươ ữ ề ặ ể
7. Đ nh nghĩa hình th c th vi n s ư ệ ố ứ ị
Đ nh nghĩa 2.41 : ị
M t ộ th vi n s ư ệ ố là m t b b n (R, MC, DV, XH) ộ ộ ố
trong đó:
R là m t kho; ộ
MC là m t m c l c siêu d li u; ộ ụ ụ ữ ệ
DV là m t t p d ch v ch a t ụ ứ ố ộ ậ ị i thi u các d ch v ch ụ ỉ ể ị
tìm ki m và duy t; m c, ụ ế ệ
88
XH là m t c ng d ng NSD th vi n s . ư ệ ố ộ ộ ồ
TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ
1. Đ Quang Vinh (2009), ỗ ế , Th vi n s - Ch m c và Tìm ki m ư ệ ố ỉ ụ
Nxb Đ i h c Qu c gia Hà N i. ạ ọ ộ ố
ậ ở
2. Lourdes T.D. (2006), Th vi n s và truy c p m tài li u l u ệ ư ư ệ ố trữ, Nguy n Xuân Bình và nnk biên d ch, UNESCO, Hà N i. ộ ễ ị
3. Arms W.Y. (2003), Digital Libraries, MIT Press, Cambridge.
4. Fox E.A. (2000), Advanced Digital Libraries, Virginia
Polytechnic Institue and State University.
5. Lesk M. (2005), Understanding Digital Libraries, 2nd Edition,
Morgan Kaufmann, San Francisco.
99
6. Witten I.H., Bainbridge D. (2003), How to Build a Digital
Library, Morgan Kaufmann, San Francisco.
K T THÚC !
Ế
TRÂN TR NG CÁM N !
Ơ
Ọ
1010