Bài giảng Thực phẩm chức năng: Chương 4 - ThS. Nguyễn Phú Đức
lượt xem 6
download
Bài giảng Thực phẩm chức năng: Chương 4 Vitamin cung cấp cho người học những kiến thức như: Vitamin là gì; Phân loại; Tính chất chức năng và lợi ích đối với cơ thể; Liều lượng và khuyến cáo sử dụng. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thực phẩm chức năng: Chương 4 - ThS. Nguyễn Phú Đức
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN CHƯƠNG 4 VITAMIN 4.1. Vitamin là gì? 4.2. Phân loại 4.3. Tính chất chức năng & lợi ích đối với cơ thể 4.4. Liều lượng & khuyến cáo sử dụng Bai Giang TPCN 46
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN 4.1. Vitamin là gì? • Được gọi là các chất dinh dưỡng vi lượng, micro-nutrients • Nhu cầu của cơ thể cần rất ít (thường tính bằng đơn vị microgram, miligram) • Phức chất cần thiết cho các hoạt động chức năng của sự sống • Coenzymes (partners) với enzyme trong các phản ứng sinh học • Cơ thể không tổng hợp được (ngoại trừ vài loại như vitamin D, PP..), phải được đưa vào cơ thể từ thức ăn • Không tạo năng lượng Bai Giang TPCN 47
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN 4.2. Phân loại • Gồm 13 loại Vitamin, chia thành 02 nhóm: Nhóm tan trong dầu Nhóm tan trong nước • Các Vitamin tan trong nước (ngoại trừ Vitamin C) thường được gọi là Vitamin B-Complex Bai Giang TPCN 48
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN Bảng 4.1: Các loại Vitamin Tan trong dầu Tan trong nước Vitamin A (Retinol) Vitamin C Tiền Vitamin A : ß-Carotene Vitamin E (Tocopherols) Vitamin B1 (Thiamin) Vitamin K (Phylloquinone) Vitamin B2 (Ridoflavin) Vitamin D (Calciferols) Vitamin B6 (Pyridoxine) Vitamin B12 (Cobalamin) Vitamin B7 (Biotin) Vitamin B3 (Niacin) Vitamin B9 (Acid Folic) Vitamin B5 (Acid Panthothenic) Bai Giang TPCN 49
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN 4.3. Tính chất chức năng & lợi ích đối với cơ thể Tên Vai trò Nguồn cung Vitamin • Giúp sáng mắt, ngăn ngừa quáng gà. • Gan A • Tăng cường sự phát triển và sự khỏe • Dầu cá mạnh của các tế bào và các mô khắp cơ • Trứng thể. • Sữa và các sản phẩm • Ngăn ngừa nhiễm trùng (da, niêm mạc sữa miệng, dạ dày, ruột, đường hô hấp) • Các loại rau có màu • chất chống oxy hóa dưới dạng đỏ, vàng, cam và xanh carotenoid, giảm nguy cơ ung thư và lão đậm (carotenoids) hóa khác. Vitamin • Tăng cường hấp thu calcium và •Ánh sáng mặt trời - D phosphorus buổi sáng sớm (10 – • Làm cho răng và xương khỏe, rắn chắc 15 phút, 2 lần/tuần) • Đóng vai trò quan trọng trong hệ miễn •Cá hồi dịch •Sữa •Ngũ cốc Bai Giang TPCN 50
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN 4.3. Tính chất chức năng & lợi ích đối với cơ thể(tt) Tên Vai trò ( Nguồn cung Vitamin • Antioxidant, có thể giảm nguy cơ •Dầu thực vật E về tim mạch, đột quỵ, và ung thư. •Thực phẩm làm từ dầu (salad • Bảo vệ các acid béo và vitamin A dressing, margarine) •Một số loại đậu và hạt có dầu •Mầm lúa mì •Các loại rau có màu xanh lá •Trái bơ Vitamin • Chống tụ máu (đông máu) •Cơ thể có thể tổng hợp từ vi K • Hỗ trợ cơ thể tổng hợp một số khuẩn đường ruột loại protein •Rau ăn lá •Một số loại quả, hạt, đậu. Bai Giang TPCN 51
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN 4.3. Tính chất chức năng & lợi ích đối với cơ thể(tt) Tên Vai trò Nguồn cung Vitamin • Giúp sản sinh năng lượng • Ngũ cốc và các sản phẩm làm từ ngũ B1 từ carbohydrates cốc • Thịt heo • Gan, trứng • Măng tây, khoai tây Vitamin • Sinh năng lượng • gan B2 • Chuyển tryptophan • Sữa, sữa chua (amino acid) thành niacin • Trứng • Rau ăn lá Vitamin • Giúp cơ thể sử dụng hiệu • Các thực phẩm giàu đạm (thịt gia cầm, B3 quả đường, acid béo cá, bò, bơ đậu phộng, họ đậu,…) • Giúp các enzyme hoạt • Ngũ cốc và các sản phẩm từ ngũ cốc động bình thường • Khoai lang, chà là • Sinh năng lượng • Các sản phẩm lên men Bai Giang TPCN 52
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN 4.3. Tính chất chức năng & lợi ích đối với cơ thể(tt) Tên Vai trò Nguồn cung Vitamin • Giúp cơ thể tạo amino acids không thiết yếu • Gà B6 • Giúp chuyển tryptophan thành niacin và • Cá serotonin • Thịt heo • Hỗ trợ tạo các hợp chất trong cơ thể (insulin, • Gan hemoglobin, etc) • Ngũ cốc • Họ đậu Vitamin • Tạo DNA và RNA, tạo tế bào mới • Bột ngũ cốc B9 • Kết hợp vitamin B12 để hình thành • Nước cam • Các loại đậu (Acid hemoglobin • Rau ăn lá Folic) • Có thể chống các bệnh tim mạch • Trái bơ • Giảm nguy cơ khiếm khuyết hệ thần kinh ở trẻ em Bai Giang TPCN 53
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN 4.3. Tính chất chức năng & lợi ích đối với cơ thể(tt) Tên Vai trò Nguồn cung Vitamin • Kết hợp với folate để tạo • Thịt, và các sản phẩm từ động B12 RBC’s vật • Các hợp chất trong cơ thể và tế • Cá bào • Thịt gia cầm • Tăng cường khả năng hấp thu • Trứng acid béo và amino acids • Sữa và các sản phẩm từ sữa Vitamin • Sinh năng lượng • Có nhiều trong hầu hết các loại B7 • Giúp cơ thể sử dụng proteins, thực phẩm (Biotin) carbs, và lipid từ thực phẩm • Trứng • Gan • Mầm lúa mì • Đậu • Phô mai • Bánh mì Bai Giang TPCN 54
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN 4.3. Tính chất chức năng & lợi ích đối với cơ thể (tt) Tên Vai trò Nguồn cung Vitamin B5 • Sinh năng lượng • Trong tất cả các (Pantothenic) • Giúp cơ thể sử dụng protein, lipid, loại thực phẩm và carbs từ thực phẩm • Thịt gia súc, gia cầm, cá • Ngũ cốc, họ đậu • Sữa • Rau, quả Vitamin C • Giúp cơ thể tạo collagen •Họ cam, chanh (Acid • Giúp mạch máu khỏe, mao dẫn tốt •Các loại rau, quả Ascobic) • Tăng cường khả năng hấp thu sắt và folate • Tạo các chất gums tốt • Chữa lành vết thương • Tăng cường miễn dịch • Anti-oxidant Bai Giang TPCN 55
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN 4.4. Liều lượng & khuyến cáo sử dụng 4.4.1. Các khái niệm về liều lượng dinh dưỡng nên sử dụng • RDA (Recommended Dietary/Daily Allowance)- Khẩu phần dinh dưỡng được khuyến cáo: là lượng chất dinh dưỡng thiết yếu được khuyến cáo sử dụng trong 01 ngày nhằm đáp ứng nhu cầu của tất cả những cá nhân khỏe mạnh ở một độ tuổi và giới tính nhất định. • Một số khái niệm khác : RDI (Recommended Daily Intake) RNI (Reference Nutrition Intake): là lượng chất dinh dưỡng đáp ứng đủ (hoặc nhiều hơn) nhu cầu của 97% số người của một nhóm đối tượng nhất định Bai Giang TPCN 56
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN • Thuật ngữ SI (Safe Intake): được thiết lập khi không có đủ thông tin để thiết lập RDA/RNI Là lượng chất dinh dưỡng đủ cho nhu cầu của hầu hết mọi người nhưng không ở mức quá lớn để có thể gây ra các ảnh hưởng không mong muốn • RDA thường được thiết lập đối với một số chất dinh dưỡng thiết yếu • RDA có nhiều mức khác nhau cho các nhóm độ tuổi, giới tính khác nhau Bai Giang TPCN 57
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN • Thường mỗi Quốc gia có bảng RDA khác nhau & chúng được làm căn cứ để các tổ chức, cơ quan phụ trách dinh dưỡng, y tế có thể xây dựng chiến lược dinh dưỡng, khẩu phần dinh dưỡng.. phù hợp cho các khu vực, nhóm đối tượng nhất định • Các chuyên gia dinh dưỡng, y tế có thể đưa ra một mức RDA phụ trội, cao hơn mức bình thường cho một số nhóm đối tượng đang mắc bệnh hoặc có nguy cơ cao mắc một số bệnh nào đó Ví dụ: người hút thuốc lá được khuyến cáo sử dụng lượng vitamin C & Kẽm cao hơn so với người không hút thuốc lá.. Bai Giang TPCN 58
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN Bảng 4.2: RDA của các Vitamin thiết yếu cho các nhóm đối tượng khác nhau Bai Giang TPCN 59
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN 4.4.3. Đơn vị tính của các loại vitamin • Thường dùng đơn vị tính là µg, mg • Các loại vitamin A, D, E còn dùng đơn vị IU (International Units: đơn vị Quốc tế) • Cách chuyển đổi: (xem bảng 4.3) • 1 IU vitamin E = 0,67 mg vitamin E • 1 IU vitamin D = 0,025 g vitamin D • 1 IU vitamin A = 0.3 g vitamin A Bai Giang TPCN 60
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN Bảng 4.3: Hệ số chuyển đổi đơn vị của Vitamin A x 3.3 Retinol x 0.3 Retinol ( g ) ( IU ) x1 x 3.3 Đương lượng x 0.3 Retinol x6 x 10 (Vitamin A) ÷6 x 0.1 ( g ) Đương Đương lượng x 1.67 lượng -carotene x 0.6 -carotene ( g ) ( IU ) Bai Giang TPCN 61
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN 4.4.3. Một số lưu ý khi sử dụng vitamin • Khẩu phần cân đối, đa dạng các thực phẩm có thể cung cấp đầy đủ các vitamin thiết yếu • Không nên sử dụng vitamin quá liều lượng khuyến cáo RDA, đặc biệt trong thời gian dài • Hậu quả sẽ nghiêm trọng hơn đối với các đối tượng nhạy cảm: trẻ sơ sinh, trẻ nhỏ, phụ nữ có thai, cho con bú, các đối tượng đang mắc loại bệnh nào đó Ví dụ: Với người đang mắc bệnh ung thu, sử dụng nhiều vitamin B12 có thể làm bệnh ung thư tiến triển nhanh hơn Phụ nữ mang thai nếu dùng quá liều vitamin A (>5000IU/ngày) sẽ làm tăng nguy cơ dị tật cho bào thai Bai Giang TPCN 62
- CHƯƠNG 4 : VITAMIN • Đối với nhóm vitamin tan trong dầu (A, D, E, K): nếu sử dụng quá nhu cầu của cơ thể, chúng sẽ tích tụ trong các cơ quan nội tạng, gây các rối loạn chuyển hóa không mong muốn, thậm chí gây ngộ độc cho cơ thể Ví dụ : sử dụng quá liều (trong thời gian dài) vitamin A làm tổn hại gan, vàng da, vàng mắt; vitamin C gây sạn thận Bai Giang TPCN 63
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Đại cương phục hồi chức năng vật lý trị liệu
11 p | 478 | 68
-
Bài giảng Thực phẩm chức năng - PGS.TS. Lê Hoàng Minh
16 p | 226 | 58
-
Bài giảng Thực phẩm chức năng - Lương Hồng Quang
11 p | 133 | 33
-
DINH DƯỠNG HỌC - Bài mở đầu
16 p | 164 | 30
-
6 loại thực phẩm "uống" bảo vệ sức khỏe
6 p | 112 | 16
-
Bài giảng Dinh dưỡng học: Chương 8 - Hồ Xuân Hương
16 p | 78 | 14
-
Bài giảng Vẩy nến (Kỳ 3)
5 p | 115 | 11
-
Bệnh Học Thực Hành: ĐÁI THÁO (Diabetes insipidus, Diabete insipide)
6 p | 102 | 9
-
Bài giảng Thực phẩm chức năng: Chương 7 - ThS. Nguyễn Phú Đức
11 p | 24 | 7
-
Bài giảng Thực phẩm chức năng: Chương 3 - ThS. Nguyễn Phú Đức
9 p | 21 | 7
-
Bài giảng Thực phẩm chức năng: Chương 2 - ThS. Nguyễn Phú Đức
14 p | 30 | 7
-
Bài giảng Thực phẩm chức năng: Chương 9 - ThS. Nguyễn Phú Đức
20 p | 20 | 7
-
CHỨC NĂNG THẬN ĐIỀU HOÀ CÂN BẰNG NỘI MÔI
19 p | 104 | 7
-
Bài giảng Thực phẩm chức năng: Chương 5 - ThS. Nguyễn Phú Đức
16 p | 16 | 6
-
Bài giảng Thực phẩm chức năng: Chương 6 - ThS. Nguyễn Phú Đức
11 p | 18 | 6
-
Bài giảng Thực phẩm chức năng: Chương 8 - ThS. Nguyễn Phú Đức
19 p | 19 | 5
-
Bài giảng Chuyên gia điều dưỡng lâm sàng
12 p | 139 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn