CHƯƠNG 9: PHYTOCHEMICAL -THỰC VẬT SINH HỌC
CHƯƠNG 9
PHYTOCHEMICAL - THỰC VẬT SINH HỌC
9.1. Khái quát về Phytochemical-Thực vật sinh học
9.2. Lợi ích sinh học của các phytochemical điển hình
9.3. Nguồn cung một số phytochemical điển hình trong tự
nhiên
9.4. Khuyến cáo sử dụng phytochemical
Bai Giang TPCN 121
CHƯƠNG 9: PHYTOCHEMICAL -THỰC VẬT SINH HỌC
9.1. Khái quát về Phytochemical-Thực vật sinh học
9.1.1.Khái niệm
Phytochemical các hoạt chất sinh học, nhìn chung được xem
không tính chất dinh dưỡng, được thu nhận từ các loại
thực vật (phyto : thực vật).
Chúng các yếu tố tạo ra màu, mùi, vị cho thực vật.Một số
trong chúng còn tác dụng như chất độcđể chống lại các
côn trùng gây bệnh cho thực vật
Phytochemical phổ biến trong các loại rau, củ, quả, hạt, ngũ
cốc, đậu, gia vị. Trong đó, thảo dược nhóm nguyên liệu
chứa các hợp chất này phong phú nổi bật nhất
Bai Giang TPCN 01
CHƯƠNG 9: PHYTOCHEMICAL -THỰC VẬT SINH HỌC
Bai Giang TPCN 01
Hiện nay, rất nhiều TPCN trên thị trường VN chứa thành
phần các loại thảo dược, vị thuốc.. hoặc các hoạt chất sinh
học chiết xuất từ chúng ..(trong dân gian thường gọi thuốc
Nam, thuốc Bắc hoặc nói chung đông y)
Hầu hết các loại hợp chất sinh học i trên nằm trong nhóm
phytochemical y
CHƯƠNG 9: PHYTOCHEMICAL -THỰC VẬT SINH HỌC
9.1.2. Các nhóm phytochemical
Hiện nay, việc phân nhóm phytochemical còn tranh cãi rất nhiều,
tuy nhiên thể chia chúng gồm các nhóm chính sau:
9.1.2.1. Các hợp chất phenol :
chứa 01 vòng (monophenol) hoặc nhiều vòng phenyl
thơm/benzen (polyphenol) gắn nhóm OH thể kết hợp
với các nhóm chức khác.
Hợp chất phenol được chia thành những nhóm nhỏ chính như
sau:
Phytoestrogen : Isoflavones, lignan
Flavonoids : catechine (Epigallocatechin gallate (EGCG)),
proanthocyanin, anthocyanidin
Bai Giang TPCN 01
CHƯƠNG 9: PHYTOCHEMICAL -THỰC VẬT SINH HỌC
Tannin : các hợp chất phenol phức tạp, tan trong nước trọng
lượng phân tử cao
9.1.2.2. Glucosinolates:
các hợp chất dẫn xuất từ hợp chất chứa glucose & acid
amin, liên kết với sulfur, đượcgọi beta-thioglucoside-N-
hydroxysulphates
Chúng chủ yếu trong các loại rau họ cải
Hợp chất glucosinolate phổ biến sinigrin (có nhiều trong
tạt-wasabi)
Bai Giang TPCN 01