THƯỚC CẶP
(DIAL CALIPER)
(VERNIER CALIPER)
(DIGITAL ELECTRONIC CALIPER)
THƯỚC CẶP (CALIPER)
1. Cấu tạo
Hàm đo trong
Du xích inch
Hàm động
Thân thước
Đơn vị inch
Đo sâu
Đơn vị mm
Du xích
Hàm cố định
Cần hãm
Hàm động
Hàm đo ngoài
THƯỚC CẶP (CALIPER)
2. Phân loại
1/10
0 1 2
10 0 5
1/20
0 3 1 2 4
-Thước cặp 1/10: đo được kích thước chính xác tới 0.1 mm. -Thước cặp 1/20: đo được kích thước chính xác tới 0.05 mm. -Thước cặp 1/50: đo được
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0
kích thước chính xác tới 0.02 mm.
1/ 50
0 3 4 1 2 5
0
1
2
3
4
5
6
7
8
0
9
THƯỚC CẶP (CALIPER)
3. Cách sử dụng
* Cách đọc trị số đo
- Khi đo xem vạch “0” của du xích ở vào vị trí nào của thước chính ta đọc được phần nguyên của kích thước ở trên thước chính
- Xem vạch nào của du xích trùng với vạch của thước chính ta đọc được phần lẻ của kích thước theo vạch đó của du xích (tại phần trùng nhau)
THƯỚC CẶP (CALIPER)
KT: 37.46 mm
THƯỚC CẶP (CALIPER)
KT: 34.60 mm
THƯỚC CẶP (CALIPER)
KT: 40.00 mm
THƯỚC CẶP (CALIPER)
KT: 30.90 mm
THƯỚC CẶP (CALIPER)
KT: 121.70 mm
THƯỚC CẶP (CALIPER)
KT: 8.08 mm
THƯỚC CẶP (CALIPER)
* Cách đo
- Trước khi đo cần kiểm tra xem thước có chính xác không.
0
1
2
3
4
5
6
0
1
2
3
4
65
0987