Nội dung chi tiết

Mô hình kinh doanh

 Gồm 6 thành phần

 Khách hàng, mối quan hệ với khách hàng, lợi ích do khách

 Các thành phần của mô hình kinh doanh  Tác động của Internet và web tới các mô

hàng mang lại

hình kinh doanh

Chương 2

 Sản phẩm hay dịch vụ  Qui trình nghiệp vụ sản xuất và phân phối sản phẩm/dịch vụ  Danh sách các tài nguyên, tài nguyên có sẳn, tài nguyên sẽ

được phát triển và tài nguyên cần đạt được

 Mô hình kinh doanh B2C  Mô hình kinh doanh B2B  Các mô hình TMĐT đặc biệt (C2C, m-

 Cấu trúc chuỗi cung ứng, gồm các nhà cung cấp và các đối

Các mô hình thương mại điện tử

tác khác

commerce)

 Mô hình doanh thu, gồm doanh thu mong đợi, chi phí dự trù,

các nguồn tài chính và lợi nhuận ước lượng

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 1 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

2

3

Tác động của Internet và web tới mô hình kinh doanh

B2C

Giới thiệu

 Định nghĩa

Siêu thị

Khách hàng

Xí nghiệp

 Các DN bán sản phẩm hoặc dịch vụ cho các khách hàng là các cá nhân (người tiêu dùng)

 EC cho phép tạo ra các mô hình kinh doanh mới  Là phương thức kinh doanh mà 1 công ty thông qua phương thức kinh doanh này tạo ra doanh thu để tồn tại

 Ví dụ

 Walmart.com bán hàng cho người tiêu dùng cá

Nhà bán lẻ trực tuyến

nhân qua website của mình

 Là mô hình giải thích những hoạt động nhằm đem lại giá trị cho sản phẩm hay dịch vụ mà công ty cung cấp

Khách hàng

 Web site

 www.walmart.com

Cửa hàng

Cửa hiệu

Công ty

Khách hàng

6

4

5

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

1

Phí bán hàng

Mô hình doanh thu

Mô hình phí giao dịch

Mô hình phí định kỳ

Giới thiệu

 Hình thức mà 1 công ty có doanh thu từ việc bán hàng hóa/dịch vụ trên website của mình

Một khoản phí cố định được yêu cầu thanh toán hàng tháng

Tiền hoa hồng được thanh toán theo số lượng giao dịch

Đối tác KD Nhà phân phối Khách hàng

 Sử dụng danh mục hàng hóa  Hình ảnh, thông tin chi tiết, giá

Mô hình trao đổi

Mô hình phí quảng cáo

 Sản phẩm

Doanh nghiệp kinh doanh qua mạng Tài chính, kế toán, quản lý nhân sự, CNTT

Thanh toán bởi người quảng cáo

Tiền hoa hồng được thanh toán theo số lượng khách hàng chuyển sang trang

Mô hình chào bán hàng hóa hoặc dịch vụ

 Máy tính và hàng điện tử  Sách, nhạc và phim  Quần áo  Hoa và quà tặng  Hàng giảm giá

Doanh thu từ bán hàng hóa hoặc dịch vụ

Nhà Cung cấp Nhà Cung cấp Nhà Cung cấp Nhà Cung cấp B2B và quản trị chuỗi cung ứng (SCM) B2C bán hàng, marketing và CRM Nhà Cung cấp Nhà Cung cấp Đối tác KD Đối tác KD Lập KH nguồn lực DN (ERP)

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

7

8

9

Phí quảng cáo

Mô hình doanh thu

Mô hình phí giao dịch

Mô hình phí định kỳ

 Thu phí vì cho phép các công ty khác để đường liên kết

(link), logo hay banner trên website của mình

 Khó khăn

 Không có chuẩn để thu phí

Một khoản phí cố định được yêu cầu thanh toán hàng tháng

Tiền hoa hồng được thanh toán theo số lượng giao dịch

 Số lần click chuột, số lượng người truy cập

 Số lượng người dùng ít  không thu thập được tiểu sử của

Mô hình trao đổi

Mô hình phí quảng cáo

khách hàng (demographic info)  Địa chỉ, giới tính, mức thu nhập, nghề nghiệp, sở thích, tôn giáo…

 Ví dụ

Thanh toán bởi người quảng cáo

Tiền hoa hồng được thanh toán theo số lượng khách hàng chuyển sang trang

Mô hình chào bán hàng hóa hoặc dịch vụ

 Web Portal  Báo điện tử  Classified Ad

Doanh thu từ bán hàng hóa hoặc dịch vụ

10

11

12

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

2

Báo điện tử

Web Portal  Điểm xuất phát để duyệt web  Gồm

 Web Directory

 Search Engine

 Danh sách các “siêu liên kết” (hyperlinks)

 Thu phí quảng cáo

 Tìm kiếm theo từ khóa (google.com)  Trang kết quả có nhiều hyperlinks dẫn đến các trang khác

 Các chức năng khác

 Các hyperlinks được xuất hiện theo 1 độ ưu tiên

làm việc, chat room, …

 Thư điện tử miễn phí, dịch vụ lưu trữ tập tin, trò chơi, lịch

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

13

14

15

Quảng cáo theo chuyên mục

Thị trường việc làm

Thị trường việc làm

 Phương thức

 Có các loại hình

 Sử dụng “tác nhân thông minh”

 Người tìm việc (job seeker)

 Tác nhân cho người tìm việc (careershop.com)

 Tiếp cận thị trường mục tiêu  Thu phí quảng cáo cao

dựa vào hồ sơ xin việc

 Người tuyển dụng (recruiter)

 Ví dụ

email

 Website quảng cáo việc làm

 Tác nhân cho người tuyển dụng

hoặc ngay trên website của công ty

 Môi giới việc làm (job agency)

(resumix.yahoo.com)  Xem các đơn xin việc  Duyệt các lý lịch  xác định kỹ năng  Tìm ứng cử viên  ghép những kỹ năng nào đáp ứng

 Người dùng tạo hồ sơ xin việc  Tìm kiếm công việc thích hợp trên các website hoặc CSDL  Quảng cáo đúng đối tượng  Trả lời các mẫu quảng cáo tuyển nhân viên  Để lý lịch trên web và gửi thông điệp đến người tuyển dụng  Careerbuilder.com, mangvieclam.com  Người tìm việc sẽ nhận được các tuyển dụng thông qua  Quảng cáo tuyển nhân viên trên các portal, báo điện tử,  Monster.com, vietnamworks.com, tuyendung.com, …  Tiến hành phỏng vấn và trắc nghiệm kiến thức trên web

được tiêu chuẩn công việc

 Sử dụng Web để công bố việc làm  Quảng cáo dịch vụ bằng email hay tại các trang web khác

16

17

18

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

3

Thị trường việc làm

Mô hình doanh thu

Mô hình phí giao dịch

Mô hình phí định kỳ

Phí định kỳ  Khách hàng trả 1 khoản tiền cố định theo định

kỳ (tháng/quý/năm) để truy xuất thông tin

Người tìm việc

Người tuyển dụng

Đại lý 1

Tác nhân 2

 Sản phẩm là các tài liệu điện tử

Một khoản phí cố định được yêu cầu thanh toán hàng tháng

Tiền hoa hồng được thanh toán theo số lượng giao dịch

Mô hình trao đổi

Mô hình phí quảng cáo

 Luận văn tiến sĩ, thạc sĩ  Tin tức, báo, tập san chuyên ngành  Công trình nghiên cứu

 Khách hàng

Tìm người trực tuyến

Thanh toán bởi người quảng cáo

Tạo “tác nhân tìm kiếm công việc” để cung cấp từ khóa tìm kiếm và tần suất nhận e-mail Tạo “tác nhân tìm kiếm lý lịch” để cung cấp từ khóa tìm kiếm và tần suất nhận e-mail Viết lý lịch (mục tiêu, công việc mong đợi và công ty muốn làm việc, vị trí, tình trạng làm việc, kinh nghiệm, đào tạo, quan hệ, kỹ năng, v.v..) Đưa lên công việc (dạng, vị trí, tên vị trí làm việc và mô tả, mức độ chuyên nghiệp, dạng vị trí, mức lương)

Tìm công việc trực tuyến

Tiền hoa hồng được thanh toán theo số lượng khách hàng chuyển sang trang

Mô hình chào bán hàng hóa hoặc dịch vụ

 Thư viện, trường học  Công ty, cá nhân

CSDL lý lịch CSDL Công việc

Tác nhân 3 Ghép cặp tìm kiếm mỗi giờ

Tạo email gửi người tuyển dụng

Tạo email gửi người tìm việc

Doanh thu từ bán hàng hóa hoặc dịch vụ

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

19

20

21

Phí định kỳ  Hình thức

 Cho xem 1 phần, phần còn lại phải là thành viên

(báo)

 Cho xem 1 phần, phần còn lại phải mua (tạp chí)  Cho xem các thông tin gần đây (30 ngày), yêu cầu

đăng ký là thành viên

 Đã là thành viên, nếu xem các tin cũ (5 năm trước)

thì thu thêm 1 ít

22

23

24

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

4

Mô hình doanh thu

Đại lý du lịch

Phí giao dịch

Mô hình phí giao dịch

Mô hình đăng nhập

 Công ty nhận tiền hoa hồng theo khối lượng

 Tiền hoa hồng có được từ các hãng hàng

Một khoản phí cố định được yêu cầu thanh toán hàng tháng

Tiền hoa hồng được thanh toán theo số lượng giao dịch

không, khách sạn, những người cho thuê xe hơi, tàu đi biển

giao dịch  Công ty môi giới, trung gian (intermediation)

Mô hình trao đổi

Mô hình quảng cáo

 Trợ giúp khách hàng

 Ví dụ

Thanh toán bởi người quảng cáo

Tiền hoa hồng được thanh toán theo số lượng khách hàng chuyển sang trang

Mô hình chào bán hàng hóa hoặc dịch vụ

 Lập những chuyến du lịch  Mua và thuê với giá rẻ  Cung cấp những thông tin bổ ích

 Đại lý du lịch  Dịch vụ tài chính, ngân hàng  Môi giới mua bán cổ phần chứng khoán, cổ

phiếu

 Môi giới thế chấp, bất động sản, bảo hiểm

Doanh thu từ bán hàng hóa hoặc dịch vụ

 Lời khuyên khi đi du lịch  Hướng dẫn, bản đồ © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

25

26

27

Dịch vụ tài chính, ngân hàng

 Liên kết với các ngân hàng và cung cấp

nhiều dịch vụ cho các tổ chức hoặc cá nhân  Thanh toán các hóa đơn  Kiểm tra tài khoản  Tìm các khoản vay nợ

 Nhận tiền hoa hồng từ khách hàng

28

29

30

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

5

Môi giới cổ phiếu

Tin tức quan trọng Các thông tin khác Công ty đầu cơ

Máy chủ ứng dụng

Mô hình kinh doanh (B2B)

Chuyển mạng

Máy chủ CSDL Tin tức, phân tích, Kế toán, An ninh

Nhà đầu tư

Trao đổi cổ phiếu

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 33 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

31

32

Giới thiệu

Giới thiệu

Nhận diện nhu cầu

Xem xét danh mục hàng hóa của người bán

 Mua (purchase)

Giới thiệu  B2B

Xác định yêu cầu

Gửi yêu cầu

Duyệt yêu cầu

Xem lại yêu cầu và chọn lựa người bán

 Giao dịch giữa các doanh nghiệp (businesses) được thực hiện bằng điện tử qua mạng Internet, mạng nội bộ, mạng riêng

 Nhận diện và đánh giá người bán  Chọn sản phẩm  Đặt hàng  Giải quyết các vấn đề phát sinh sau khi nhận hàng

Thiết lập uy tín với người bán

Lập hóa đơn mua hàng

 Business là các tổ chức cá nhân hay nhà nước, lợi

nhuận hay phi lợi nhuận

Gửi hóa đơn đến người bán

Kiểm tra và xác nhận hóa đơn

Sắp xếp vận chuyển hàng

 Giao hàng chậm  Sai số lượng  Không đúng hàng  Hàng bị lỗi

 Hoạt động

Kiểm tra hàng

Thanh toán vận chuyển

Lập và gửi hóa đơn thanh toán

 Procurement = Purchase + phát triển mối quan hệ

với các nhà cung cấp

Chuyên chở hàng về kho

Kiểm tra chứng từ liên quan

 Mua (purchase)  Hậu cần (logistic)  Hỗ trợ (support)

Ghi nhận và sao lưu giao dịch

Thực hiện thanh toán

34

35

36

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

6

Giới thiệu

Giới thiệu

Giới thiệu

 Mua (purchase)

 Hậu cần (logistic)

 Hỗ trợ (support)

 Nguyên liệu trực tiếp

 Là làm sao để “cung cấp đúng hàng hóa, đúng số

lượng, đúng địa điểm và đúng thời điểm”

 Nguyên liệu gián tiếp

 Tài chính và quản lý  Thực hiện thanh toán  Xử lý tiền nhận từ khách hàng  Lên kế hoạch vốn cho các chi phí  Dự thảo ngân sách để nguồn vốn luôn có sẳn

 Nguồn nhân lực

 Nguyên liệu dùng để sản xuất ra sản phẩm   ảnh hưởng đến giá thành sản phẩm sau cùng

 Gồm các hoạt động  Tiếp nhận hàng  Bốc xếp hàng hóa vào kho  Kiểm kê hàng tồn kho  Lập lịch và điều kiển phương tiện vận chuyển  Vận chuyển hàng

 Phát triển công nghệ

 Thuê, đào tạo và đánh giá nhân viên  Dụng cụ văn phòng, bóng đèn…  Máy móc, phần cứng, phần mềm máy tính   mua định kỳ   loại hàng hóa MRO (maintenance, repair and operating)

vụ nghiên cứu khác

 Tùy thuộc vào từng doanh nghiệp  Công bố kết quả nghiên cứu, liên kết với các nguồn và dịch

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

37

38

39

Bên bán

Các loại hình giao dịch

Bên bán

 Đặc trưng

 Một người bán và nhiều người mua  Người mua lẻ/sỉ có thể sử dụng chung giao diện hoặc

sử dụng các giao diện khác nhau

 Có 3 hình thức

Người mua Người bán Công ty A Công ty A Công ty B Công ty B Công ty C Công ty C Người bán Người mua Công ty D Công ty D (B) B2B bên mua (a) B2B bên bán

 Bán hàng qua e-catalogs  Bán hàng qua đấu giá  Bán hàng bằng những hợp đồng dài hạn có thương

lượng  Giá, số lượng, hình thức thanh toán, vận chuyển

Khác Dịch vụ Chính phủ Người mua Người bán Người mua Người bán Cộng đồng Hiệp hội ngành Trường ĐH (C) Thị trường điện tử (d) Thương mại hợp tác

40

41

42

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

7

B2B – Mô hình bên bán làm trung tâm

Bán hàng qua catalogs  Hình thức

Bán hàng qua đấu giá  Hình thức

 Nhà cung cấp phải chuẩn bị đầy đủ mọi điều kiện kinh doanh

 Trực tiếp

 Trực tiếp

mục hàng hóa

mình

đáp ứng được quá trình mua hàng thuận tiện, gồm cả việc thiết kế catalog sản phẩm trên nền hệ thống thông tin (phần mềm mua sắm, eShop)

 Trung gian

 Trung gian

 Doanh nghiệp sử dụng Internet để bán trực tiếp từ các danh  Các doanh nghiệp lớn xây dựng các sàn đấu giá cho riêng  Dell, Microsoft, Cisco  Dell, General Motors

thường rao bán sản phẩm trên các sàn đấu giá trung gian

Hình 3.4: eProcurement, bên bán làm trung tâm (Nguồn: Schubert)

phẩm vào catalog  Amazon, Wal-Mart

 Vì chi phí xây dựng đấu giá khá lớn, các doanh nghiệp  Doanh nghiệp dùng kênh trung gian để phân phối sản phẩm  Người phân phối mua sản phẩm từ nhiều người bán, đưa sản  eBay, asset-auctions.com

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

43

44

45

Các loại hình giao dịch

Đấu giá ngược

Người mua Người bán Công ty A Công ty A

Bên mua  Đặc trưng

 Đặc trưng

 Một người mua và nhiều người bán  Người mua đưa các yêu cầu cần mua và mời chào

người bán

 Người mua đưa ra các yêu cầu về sản phẩm  Người bán ra giá và cạnh tranh lẫn nhau  Ai ra giá thấp nhất sẽ thắng cuộc

 Hình thức

 Hình thức

Công ty B Công ty B Công ty C Công ty C Người bán Người mua Công ty D Công ty D (B) B2B bên mua (a) B2B bên bán

 Trực tiếp

 Trung gian  ariba.com

 Ra giá hay bỏ thầu (reverse auction)  Mua trực tiếp từ nhà sản xuất, nhà bán sỉ/lẻ  Mua từ các nhà phân phối trung gian  Mua từ các sàn đấu giá  Tham gia mua theo nhóm (group-purchasing)

Khác Dịch vụ Chính phủ Người mua Người bán Người mua Người bán  auctionflex.com Cộng đồng Hiệp hội ngành Trường ĐH (C) Thị trường điện tử (d) Thương mại hợp tác

46

47

48

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

8

B2B – Mô hình bên mua làm trung tâm

B2B – Mô hình bên mua làm trung tâm

Mua theo nhóm  Đặc trưng

 Các doanh nghiệp nhỏ đặt mua số lượng lớn hàng

hóa từ nhà sản xuất để được giảm giá

 Doanh nghiệp (bên mua) phải cài đặt và vận hành phần mềm mua sắm, gồm cả catalog sản phẩm.  Bên cung cấp chỉ chịu trách quản lý nội dung và

 Các doanh nghiệp có thể tìm nhóm ở buyerzone.com

Hình 3.6: eProcurement, bên mua làm trung tâm (Nguồn: Schubert)

hay higpa.com

định kỳ truyền tin về những thay đổi trong catalog sản phẩm.

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

49

50

51

Sàn giao dịch

Các loại hình giao dịch

Sàn giao dịch

 Đặc trưng

 Nhiều người mua và nhiều người bán  Ngoài ra còn hỗ trợ các hoạt động

 Chức năng

 Ghép cặp người mua và người bán  Làm thuận tiện các giao dịch  Duy trì các chính sách trao đổi và cơ sở hạ tầng

Người mua Người bán Công ty A Công ty A Công ty B Công ty B Công ty C Công ty C Người bán Người mua Công ty D Công ty D (B) B2B bên mua (a) B2B bên bán  Phân phối tin tức  Cung cấp các nghiên cứu  Thanh toán và hậu cần Khác Dịch vụ Chính phủ Người mua Người bán Người mua Người bán Cộng đồng Hiệp hội ngành Trường ĐH (C) Thị trường điện tử (d) Thương mại hợp tác

52

53

54

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

9

Sàn giao dịch

Các loại hình giao dịch

Ví dụ - General Motors

 Xét quá trình thiết kế xe hơi, GM muốn kiểm tra

sự va chạm ở đầu xe  Thiết kế mẫu xe (1tr đô-la/mẫu xe)  Kiểm tra sự phản hồi của xe khi có va chạm  Cho xe va chạm, cải tiến, rồi cho va chạm lần nữa

Người mua Người bán Công ty A Công ty A Công ty B Công ty B Công ty C Công ty C Người bán Người mua Công ty D Công ty D (B) B2B bên mua (a) B2B bên bán

 Với 1 mẫu xe mới, GM kiểm tra 70 mẫu  Thông tin thu thập được từ quá trình kiểm tra cần

được chia sẻ cho khoảng 11,000 nhà thiết kế và kỹ sư (ở các phòng thí nghiệm và chi nhánh khác nhau)

 Cần liên lạc và cộng tác với các kỹ sư của các nhà

cung cấp nguyên liệu

Khác Dịch vụ Chính phủ Người mua Người bán Người mua Người bán Cộng đồng Hiệp hội ngành Trường ĐH (C) Thị trường điện tử (d) Thương mại hợp tác © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

55

56

57

Ví dụ - General Motors

Ví dụ - General Motors

 Vấn đề

Ví dụ - General Motors  Kết quả

Biểu diễn qua web

 Liên lạc, cộng tác và chia sẻ thông tin chậm

Thử nghiệm

 Quá trình thiết kế chậm làm tăng chi phí

Hệ thống Unigraphics

 Mất khoảng 4 năm để cho ra 1 mẫu xe mới trên thị

 Mất 18 tháng cho 1 mô hình xe hơi mới  Thử nghiệm va chạm với 10 mẫu  Tiết kiệm chi phí

trường  Không còn phù hợp với thị hiếu

Mẫu ghế ngồi mới

Mô hình toán học

 Nhận xét

Tìm

 Giải pháp

 Quá trình thiết kế xe gồm nhiều đối tác trong và ngoài

Thiết kế

GM

Hệ thống Johnson Control

Hệ thống dữ liệu của các nhà cung cấp

 Chuyển các hệ thống có sẳn sang trực tuyến  Hệ thống EC mới, Unigraphics, tập trung vào chương

 Sử dụng hệ thống cộng tác nội bộ và bên ngoài công

Tạo hình

ty

Thử nghiệm

 Sử dụng nhiều kỹ thuật để giảm 1 số vấn đề trong

trình hỗ trợ thiết kế (do cty EDS xây dựng)  Cho phép các tài liệu thiết kế 3D có thể chia sẻ trực tuyến  Sử dụng các công cụ phần mềm như NetMeeting,

chuỗi cung ứng của quá trình thiết kế

eVis để nâng cao hiệu quả làm việc nhóm

58

59

60

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

10

Cộng tác

Cộng tác  Đặc trưng

B2B – Sàn giao dịch điện tử

Chuỗi cung ứng của Orbis Corporation

 Sử dụng công nghệ kỹ thuật số để thiết kế, phát triển, quản lý và nghiên cứu sản phẩm, dịch vụ hay ứng dụng

 Khác với những hoạt động mua/bán

 Được ứng dụng trong quản lý chuỗi cung ứng

(Supply Chain Management - SCM)

 Hình thức

Hình 3.8: Phần mềm dịch vụ của trung gian trong eProcurement

 VMI (Vendor managed inventory)  Giảm chi phí vận chuyển  Giảm chu kỳ phát triển và thiết kế sản phẩm

(Meier & Stommer, 2011)

 Truyền tải thông tin  Chia sẻ thông tin  Lập kế hoạch cộng tác

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

61

63

62

Giảm phí vận chuyển

Rút ngắn chu kỳ phát triển sản phẩm

VMI

 VMI (Vendor managed inventory)

 Unilever Corporation

 Caterpillar Inc

 Hợp đồng vận chuyển với 30 hãng vận tải  Xây dựng hệ thống TBC (Transportation Business

 Nhà sản xuất máy móc (công nghiệp nặng)  Hệ thống cộng tác liên kết các bộ phận kỹ thuật và

 Người bán lẻ để cho các nhà cung cấp chịu trách nhiệm việc xác định khi nào đặt hàng và đặt bao nhiêu

 Người bán lẻ cung cấp thông tin

Center – Trung tâm kinh doanh vận tải)  Cung cấp cho các hãng vận tải những yêu cầu chi tiết

sản xuất với các nhà cung cấp, phân phối, và khách hàng  Yêu cầu tùy chỉnh các thành phần của 1 xe tải có thể được

nhập kho

 Khi nào nhận hàng hóa từ nhà máy hoặc nhà phân phối  Khi nào giao hàng đến các nhà bán lẻ

chuyển đến các đối tác của Caterpillar cũng như các nhà thiết kế trong 1 thời gian ngắn

 Điểm bán hàng, các mức hàng hóa, ngưỡng thấp nhất để

  Người bán không còn lo lắng về quản lý hàng

trong kho

đặt hàng trong lúc sản phẩm ở giai đoạn lắp ráp

 Tên người liên lạc, số điện thoại, giờ làm việc  Làm thế nào để hẹn giao hàng và lấy hàng

  Nhà cung cấp có thể thấy trước được nhu cầu tiềm

năng của sản phẩm

nguyên liệu trực tiếp cho Caterpillar

 TBC giúp Unilever tổ chức và chọn lựa tự động các hãng vận tải thông qua các điều khoản và cam kết

 P&G và Wal-Mart

 Cung cấp những thông tin quan trọng  Khách hàng có thể truy cập hệ thống và chỉnh sửa thông tin  Nhà cung cấp kết nối với hệ thống để có thể vận chuyển

64

65

66

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

11

Các hoạt động trong TMĐT

Thảo luận

 Chia nhóm  Đọc bài tập tình huống “Alibaba.com”  Trả lời các câu hỏi cho trong bài  Trình bày

Hình 1.2: Cấu trúc giản lược của cửa hàng trực tuyến eSarine (Meyer, 2011)

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

67

68

69

B2B – Nhà cung cấp dịch vụ

C2C

M-Commerce

 Mobile Commerce (M-Commerce, mCommerce

 Định nghĩa

hay U-Commerce [ubiquitous])

 Các đối tác tham gia vào mạng trực tuyến và

Hình 3.14: Nhà cung cấp dịch vụ eProcurement (Nguồn: Dolmetsch)

 Thực hiện hoạt động thương mại thông qua việc sử

mua bán lẫn cho nhau

 Ví dụ

dụng một thiết bị di động  Điện thoại di động, PDA, hay bất kỳ thiết bị di động nào

 Người tiêu dùng và DN tiến hành các hoạt động

khác

thương mại trên eBay.com

 Web site

 www.ebay.com

 M-Commerce là bất kỳ một giao dịch nào, thực hiện việc chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa và dịch vụ mà được khởi đầu hoặc được hoàn thành thông qua việc sử dụng thiết bị truy cập di động.

70

71

72

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

12

M-commerce

Sản phẩm và dịch vụ tiềm năng  Mua vé di động (vé tàu hỏa)  Thanh toán di động, thẻ giảm giá và thẻ khách hàng

 1997  Hai điện thoại di động cho phép mua Coca Cola ở máy

thân thiết (bán lẻ)

bán hàng được lắp đặt ở Helsinki, Phần Lan

 Thông điệp SMS được gửi tới máy bán hàng để thực

hiện thanh toán

 Mua và phân phối nội dung (nhạc chuông ĐT)  Dịch vụ theo vị trí (bản đồ)  Dịch vụ thông tin (tin tức, giao thông)  Ngân hàng di động  Đầu cơ di động (chứng khoán)  Đấu giá (ngược)  Mua hàng công nghiệp di động (trực tuyến)  Marketing và quảng cáo di động  Trò chơi  Phương tiện giải trí

74

© TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011 © TS. Phạm Thị Thanh Hồng, 2009 - 2011

73

13