Bài 7
ọ
ố
M i đe d a an ninh trong TMĐT
ươ
ệ
ạ
ử
Th
ng M i Đi n T
Khái niệm về việc bảo vệ
ố ẻ ấ
ẻ
ơ
ộ ố ể
ọ M t s hi m h a ử ế Các email g i đ n ấ Truy xu t trái phép các thông tin s ụ Thông tin th tín d ng r i vào tay k x u ........
ữ
ậ
Hai hình th c th c hi n b o v ầ ầ
ự ệ ệ ả
ệ ệ
V t Lý b o v các thành ph n h u hình Logic b o v các thành ph n vô hình
ứ ả ả
Khái niệm về việc bảo vệ
ệ ệ ả
ượ ể ằ ự ả
Các bi n pháp phòng v và tr đũa ứ ậ (b ng hình th c v t lý hay logic) đ c ệ ậ ằ th c hi n nh m nh n di n, gi m thi u ố hay lo i b các m i đe do
ệ ạ ỏ ạ
Các đặc điểm
Bí m t Secrecy ả
B o đ m tính chính xác c a d li u và ngăn
ng a các thông tin riêng t
ữ ệ ủ ư ị ế ộ t l
b ti
C p nh t trái phép các thông tin ??
ậ ứ
ậ ả ừ
ứ
ị
ờ T ch i hay đáp ng thông tin không k p th i
ừ ??
ẹ Toàn v n Integrity ậ Đáp ng Necessity ố
Bản quyền và sở hữu trí tuệ
B n quy nquy n tác gi
ả
ạ ng, âm nh c
ượ
ng,..
ả
ộ ố ươ Văn ch ị K ch, múa ả Tranh, hình nh, t ệ ả ẩ S n ph m đi n nh, nghe nhìn,... ệ Công nghi p âm thanh ế Ki n trúc ...........
ề ề ả ự M t s lĩnh v c
Bản quyền và sở hữu trí tuệ
S h u trí tu Intellectual property ưở ề th hi n (vô hình hay h u hình) t
ư ng cũng nh các ưở ừ ng đó
các ý t
ệ
ả
ả
ạ
ờ
ị
trong th i gian h n đ nh
ử ụ
ấ
ấ
ữ U.S. Copyright Act 1976 ề B o v quy n tác gi Copyright Clearance Center C p gi y phép s d ng
ệ ở ữ ả ệ B o v tác quy n cho các ý t ể ệ
Copyright Clearance Center Home Page
Các từ ngữ thường dùng
copyright “copyleft” shareware freeware free software open source code
ề ủ
ị
ặ ớ ấ ừ ả
ế
Spam (th rác): ng
ư ậ ỗ
ượ ng
ậ ấ ứ
SPAM ườ ử ụ Ngày nay ng i s d ng Internet ả ố ph i đ i m t v i r t nhi u r i ro ư nh : virus, l a đ o, b theo dõi (gián ắ ữ ệ ị ệ đi p – spyware), b đánh c p d li u, ủ ở ị b đánh phá website (n u là ch s ữ h u website) v.v.... ể ườ i nh n m i ngày có th ụ ư ế nh n vài, vài ch c, đ n vài trăm th rác, gây ấ ờ m t th i gian, m t tài nguyên (dung l ả ề ờ ch a, th i gian t i v ...)
VIRUS
ấ
ệ ầ ộ ả ng trình máy tính có kh
ỏ năng t
M c đ nghiêm tr ng c a virus dao đ ng khác
ầ Xu t hi n l n đ u tiên vào năm 1983. ươ Virus là m t ch ả ự nhân b n và lan t a. ọ ứ ộ ộ
ườ ủ ế t ra virus, ít i vi
ấ
ủ ậ
ế ố ộ ử ơ ọ
ể ư ỏ ặ ủ ủ nhau tùy vào ch ý c a ng nh t virus cũng chi m tài nguyên trong máy tính và làm t c đ x lý c a máy tính ch m đi, nghiêm tr ng h n, virus có th xóa file, format ữ ạ ổ ứ c ng ho c gây nh ng h h ng khác. l i
ỏ
ệ ử c kia virus ch y u lan t a qua vi c s
VIRUS ướ Tr ụ d ng chung file, đĩa m m...
ủ ế ề ơ ườ ng Internet, virus có c
ỏ ộ
ộ h i lan t a r ng h n, nhanh h n. ầ ượ ử
Ngày nay trên môi tr ơ ơ c g i qua email, n d
i các
Virus đa ph n đ ử
ẩ ướ ễ
ạ
ộ ộ
ệ
ệ
ờ
ả
file g i kèm (attachment) và lây nhi m trong m ng n i b các doanh nghi p, làm doanh ệ nghi p ph i t n kém th i gian, chi phí, hi u qu , m t d li u...
ượ
ụ Cho đ n nay hàng ch c nghìn lo i virus đã đ
ướ
ả
ạ c c tính m i tháng có kho ng 400
ớ ượ ạ
ậ ạ
ỗ c t o ra.
ả ố ấ ữ ệ ế ạ nh n d ng và lo i virus m i đ
Câu hỏi
ệ Khái ni m sâu máy tính Worm Tác h i ?ạ
ở ỗ ậ
WORM Sâu máy tính (worms): sâu máy tính khác v i ớ ch sâu máy tính không thâm nh p vào ệ ố
ụ ự ả virus ậ file mà thâm nh p vào h th ng. Ví d : sâu m ng (network worm) t nhân b n
Sâu Internet t
ạ ệ ố trong toàn h th ng m ng. ự
ạ ự ử ả g i chúng qua nhân b n và t ữ ệ ố h th ng Internet thông qua nh ng máy tính ậ ả b o m t kém.
Sâu email t
ả ủ ữ
ả ự ử g i nh ng b n nhân b n c a ệ ố chúng qua h th ng email.
Câu hỏi
ệ Khái ni m Trojan Tác h iạ Cách lây nhi mễ
TROJAN
ự
ủ
ề
ế
ặ
Đ t tên theo truy n thuy t con ng a Trojan c a
ươ
ể
ng trình nguy hi m (malware) ườ
ậ
thành Troy ạ ộ Là m t lo i ch ể c dùng đ thâm nh p vào máy tính mà ng
i
ế
ượ đ ử ụ s d ng máy tính không hay bi
t.
ể
ặ
ươ
Trojan có th cài đ t ch
ng trình theo dõi bàn
ể ư ạ ế
ữ
ồ
i h t nh ng ề ử c gõ r i sau đó g i “báo cáo” v
ỉ
ị
ỉ
phím (keystroke logger) đ l u l ượ phím đã đ ướ ộ ị ượ c quy đ nh tr cho m t đ a ch email đ c ủ ủ ủ ị ườ ng là đ a ch email c a ch nhân c a (th Trojan).
TROJAN
ễ
ườ ử ụ
ả
ắ
ậ
ố ẻ
ọ
ữ
ươ
ể ị Ng i s d ng máy tính b nhi m Trojan có th ẩ ị b đánh c p m t kh u, tên tài kho n, s th tín ụ d ng và nh ng thông tin quan tr ng khác. Ph
ể c dùng đ cài ớ ộ
ng pháp thông d ng đ ữ
ượ ẫ ườ ử ụ
ườ
ế
ể ế i nh n email
ờ
ậ i và click thì máy tính c a h s t ố
ủ ọ ẽ ự ộ ư
ả ượ
ụ ử Trojan là g i nh ng email ng u nhiên v i n i ế i s d ng nên click vào dung khuy n cáo ng ấ ộ ườ ng link cung c p trong email đ đ n m t đ ộ m t website nào đó. Và n u ng ị tin l đ ng b cài Trojan. Không gi ng nh virus, Trojan không ự t
nhân b n đ
c.
Câu hỏi
ứ ấ ệ Khái ni m Phishing Tác h iạ Hình th c t n công
ổ ứ ợ ụ
ườ
ấ
ườ
ả
i nào c tin và cung c p
ế N u ng
ả
PHISHING ệ ừ ấ Xu t hi n t năm 1996 ữ ả ạ Gi ch c h p pháp d ng nh ng t ị ư nh ngân hàng, d ch v thanh toán ạ ể ử ạ qua m ng... đ g i email hàng lo t ậ ầ yêu c u ng i nh n cung c p thông tin cá nhân và thông tin tín d ng.ụ ấ ẻ ừ ả ẽ thông tin thì k l a đ o s dùng ề ừ ể ấ thông tin đó đ l y ti n t
tài kho n.
i
ỏ
ưở
ậ
ả
i th
PHISHING ặ ừ ả ộ ạ M t d ng l a đ o hay g p khác là ườ ạ ế ử ữ nh ng email g i hàng lo t đ n ng ậ ố ườ ậ i nh n đã may nh n, tuyên b ng ưở ấ ớ ả ắ ng r t l n, và m n trúng gi i th ộ ố ề ậ ử ườ ầ i nh n g i m t s ti n yêu c u ng ủ ỹ ể nh (vài nghìn dollar M ) đ làm th ệ ụ ng (vài tri u dollar t c nh n gi M ).ỹ
ở
ệ
ạ Đã có n n nhân
Vi
t Nam.
ầ ệ ề
ộ ữ ẻ ừ ả ạ
ị ụ ữ ư ậ ạ
ể ạ ự
ụ ữ
PHISHING ấ ơ M t nguy c khác xu t hi n nhi u g n đây là nh ng k l a đ o t o ra nh ng website bán hàng, bán d ch v “y nh th t” trên m ng và ố ư i u hóa chúng trên Google đ “n n nhân” t t ị ấ tìm th y và mua hàng/d ch v trên nh ng website này. ự ế
Th c t
ọ
ạ ầ ủ ẻ ấ
ậ ượ ẽ ị ụ ị c hàng/d ch v đã
ộ ị
ẻ ả ế ẫ ụ , khi n n nhân đã ch n hàng/d ch v và cung c p đ y đ thông tin th tín d ng, ụ ạ n n nhân s không nh n đ ắ mua mà b đánh c p toàn b thông tin th tín ị ấ ề ụ d ng, d n đ n b m t ti n trong tài kho n.
Các loại khác
MALWARE SPYWARE ADWARE DEMOWARE NAGWARE
http://en.wikipedia.org/wiki
Câu hỏi
ị
ườ ạ ả ệ ệ ố ả ị i qu n tr ph i ti n
ệ ằ Theo anh ch , nh m b o v h th ng ả ế m ng máy tính, ng hành công vi c gì ?
Chính sách bảo mật
ả ụ ể
ả
ả
c th (văn b n) chính sách b o
ả Ph i mô t m tậ
ị
ả
ạ
ả
ầ
Tài s n nào c n b o v ? t
i sao? Ai ch u
ệ
ậ ạ
ề
ậ
ặ
ụ
ồ
ệ ậ trách nhi m? các truy c p nào cho phép/ngăn c mấ An ninh v t lý Physical security An ninh m ng Network security Quy n truy c p Access authorizations Ngăn ch n vi rút Virus protection Ph c h i thông tin Disaster recovery
Mô tả các thành phần trong chính sách
Xác th c Authentication
ấ
Nh ng ai đang truy xu t vào website?
Quy n truy c p Access Control
ự
ấ
ữ ề ữ Nh ng ai đ
ậ c phép đăng nh p và truy xu t
B o mât Secrecy
ạ
c phép xem các thông tin nh y
thông tin trong website ả ượ ữ Nh ng ai đ ậ ả c m, bí m t
ậ ượ
Mô tả các thành phần trong chính sách
Toàn v n d li u Data integrity
ữ ệ
c quy n c p nh t thông tin, d li u
Ai đ ể
ậ ố
ậ Ki m traTheo dõiTh ng kê (Audit)
ệ ố
ữ
ậ Nh ng ai đã truy c p vào h th ng? khi
ậ
nào? bao lâu ? ử ụ
NSD đã s d ng và truy nh p các tài nguyên
nào ?
ẹ ượ ữ ệ ề
Câu hỏi
ậ ả
Theo anh ch , chính sách b o m t không ữ ế ố t có th d n đ n nh ng tác h i gì trong t ở ữ ề ệ vi c b o v quy n s h u trí tu ?
ị ể ẫ ệ ạ ệ ả
Mối đe dọa với sở hữu trí tuệ
ạ
ạ
M ng Internet : tác nhân lôi kéo tình tr ng ệ ề ả (m i đe d a) v n đ b o v s h u trí tu ả D dàng thu th p và “tái t o”các thông tin, s n
ệ ở ữ ọ
ề
ị
ủ
ư
ề
ạ
ả ứ NSD không có ý th c v các qui đ nh b n quy n cũng nh không có ch ý vi ph m
ạ ố ễ ẩ ấ ậ ấ ph m,.. tìm th y trên Internet
The Copyright Website Home Page
Mối đe dọa với sở hữu trí tuệ
Cybersquatting (b t h p pháp)
ủ
ệ
Đăng ký 1 tên mi n v i th
ng hi u c a 1
ươ cá nhân hay 1 công ty khác
ủ ể
ươ
ệ
ạ
ọ Cybersquatters : hy v ng ch nhân các công ty ẽ ả ề ng hi u s tr ti n đ mua l i các URL
hay th này
ạ
ệ
ng hi u
ụ
ừ
ằ
ạ
ủ ươ Vài Cybersquatters m o danh ch th ố nh m m c đích xuyên t c, l a d i
ấ ợ ớ ề
Câu hỏi
Máy c a NSD có th b “t n công” b ng
ể ị ấ ủ ằ
ườ các “con đ ng” nào ?
Các mối đe dọa
Phía máy NSD Active Content
Java applets, Active X controls, JavaScript, và
ứ
ệ
Các ch
ng trình ch a các mã l nh thi hành, mã
VBScript ươ ị
ượ
ố ượ
c nhúng vào các đ i t
ng t
ả ề i v
thông d ch đ ộ ố ộ
ồ ấ
M t s n i dung active có ý đ x u nhúng vào các
ạ trang web có v vô h i
ẩ
ậ
ả
i tên tài kho n, m t kh u và các ả
ẻ ư ạ Cookies : l u l thông tin tham kh o khác
Java, Java Applets, và JavaScript
ấ ượ c
ở ể
ữ ậ Java : ngôn ng l p trình c p cao đ phát tri n b i Sun Microsystems Mã Java có th ‘nhúng’ vào các thi ạ ộ ể ể ề ể
ủ
ế ị t b ụ gia d ng đ đi u khi n các ho t đ ng c a thi ứ ế ị t b ụ ể ượ ạ Các ng d ng d ng applets có th đ c
i vả ề
Đ c l p v i n n ph n c ng và h đi u
nhúng vào trang web và t ứ ớ ề ộ ậ ệ ề ầ
hành
ụ
ọ
Ví d minh h a 1 Java Applet
Sun’s Java Applet Page
Java, Java Applets, và JavaScript
Java sandbox
ồ
ắ
ơ
Bao g m các qui t c cùng 1 c ch đ các ả
ườ
ạ
ế ể ng hoàn toàn đ m
ả
applet ho t trong 1 môi tr b o an toàn
ượ
ộ
c xác th c tính an toàn ế
ự ướ ơ
bu c ph i ho t đ ng d
i c ch này
ể
Ch ký đi n t
c nhúng trong applet đ xác
ữ ậ
ư Các applet ch a đ ả ạ ộ Signed Java applets ệ ử ượ đ ự nh n tính xác th c
ể
ượ ụ ự ệ ề ọ ng”, còn g i là “đi u ộ ng trình, các thu c ế ệ c thi t
ActiveX Controls ố ượ ActiveX : là 1 “đ i t ươ ứ khi n” ch a các ch tính, th c hi n các nhi m v đã đ kế
ActiveX : ch ho t đ ng trong môi tr
ườ ạ ộ ng
ể ề i v , các đi u khi n ActiveX
ộ M t khi đ ạ ộ ề
ỉ Windows 95, 98,2K,XP,... ượ ả ề c t ươ ư ho t đ ng nh 1 ch ng trình : có toàn ấ quy n truy xu t các tài nguyên trên máy tính
ActiveX Warning Dialog box
ả ệ
ả ồ ọ
ể ự ườ
Hình ảnh,các Plug-ins, và thông tin đính kèm theo E-mail ặ Kh năng cài đ t các mã l nh trong các ạ nh đ h a gây h i máy tính!! ử ụ ng đ
Plugins : th
c s d ng đ th c
ệ
ả ố ượ
ớ
ệ
đ i t
ượ hi n các thông tin multimedia (audiovisual clips, animated graphics) ạ ứ Có kh năng ch a các đo n mã l nh bên trong ấ ụ ng v i m c đích x u
Các thông tin đính kèm Email có kh năng
ả
ủ ứ ệ ch a các macro h y di t bên trong
Netscape’s Plugins Page Figure 57
Hiểm họa từ các kênh truyền thông
ả
ư
Secrecy Threats ả Privacy : b o đ m thông tin riêng t
ị không b
t lế ộ ti
ắ
ạ
ả
Đánh c p các thông tin nh y c m, các thông
ị
ỉ
ườ
ị ộ
tin cá nhân Đ a ch IP th
ng b l
ệ khi duy t Web
Hiểm họa từ các kênh truyền thông
Anonymizer
ấ
ộ ả
ứ
ớ ạ
Cung c p 1 m c đ b o m t có gi
i h n khi
ư
ậ ậ ử ụ s d ng nh 1 portal truy c p Internet http://www.anonymizer.com
ệ
ộ
hành đ ng nghe tr m đi n
T
Toàn v n thông tin Integrity Threats ộ ự tho i(wiretapping)
ổ ượ
ử ề
ề
ổ ữ ệ Thay đ i d li u trái phép ụ Ví d thay đ i l
ng ti n g i/ti n rút
ẹ ươ ng t ạ
Anonymizer’s Home Page Figure 58
Hiểm họa từ các kênh truyền thông
ọ ủ
ủ
Đáp ng yêu c u Necessity Threats Còn g i là delay/denial threats , DoS Phá h y quá trình x lý c a MTĐT
ử ử
ậ
ừ ử
ị
ề ừ
ả
ả
ố ế T ch i ti n trình x lý ấ X lý r t ch m!!!! ỏ ậ Xóa b t p tin hay xóa thông tin trong 1 giao ậ d ch/t p tin ể Chuy n ti n t
tài kho n này sang 1 tài kho n
khác !!!!
ầ ứ
Câu hỏi
ư ộ ị
Anh ch hãy đ a ra m t vài bi n pháp nh m b o v NSD khi truy c p Internet
ệ ậ ệ ả ằ
ự
xóa b h t ỏ ế ấ ỳ ườ
ạ An toàn m ng dành cho cá nhân t ả ệ b o v mình ậ Khi nh n spam Không click vào b t k đ
ng link nào trong
ử
ừ i nh ng email spam
ở Không m lên các file g i kèm trong email. ả ờ ữ Đ ng tr l ả ứ Ngay c ch c năng “T ch i nh n”
i d ng đ ng
ậ ị ợ ụ ệ ữ ủ ể ườ ả ể
ừ ố i (Unsubscription) cũng đã b l ử g i spam ki m tra tính hi n h u c a tài kho n email,
ươ ấ ớ ng trình ch ng virus m i nh t,
Cài nh ng ch ậ c p nh t ch
ữ ậ ươ ố ườ ng trình th ng xuyên.
ự
ọ
ả ệ ỏ
ề
ừ ả
ế ấ ả ệ
ị
ụ
ầ
ờ
yêu c u thông tin “nh y c m” qua m ng
ạ ạ ả ả
ế
ổ ứ
ậ
ch c đó,
ứ
ủ website c a chính t ề s://) ẻ
N u cá nhân có th tín d ng và có mua qua
ụ ỹ ừ
ả
ả ượ
ệ
ơ
t kê trong hóa đ n ngân hàng
ệ ự ố ế
ể c li ờ
ạ An toàn m ng dành cho cá nhân t b o v mình ấ ầ B qua m i email yêu c u cung c p thông tin cá ặ ầ nhân. H u h t t t c đó đ u là trò l a đ o ho c ư có âm m u gián đi p (spyware) hay virus. Ngân hàng hay d ch v thanh toán qua m ng không ạ bao gi ầ Internet. N u có yêu c u thì đó ph i là form ừ nh p thông tin t ớ v i giao th c truy n an toàn (http ế ạ m ng thì ph i ki m tra k t ng kho n chi tiêu ỗ m i tháng đ ử ề ể ị g i v đ k p th i phát hi n s c n u có.
ự
ả ệ
ừ ườ ạ ớ ữ
ạ An toàn m ng dành cho cá nhân t b o v mình Khi nh n đ
v i
ng ả ấ ẩ ậ ượ ử i l ậ ữ c nh ng email t nh ng file g i kèm thì ph i r t c n th n.
Trong khi l
ệ ấ ấ t web n u th y xu t hi n nh ng
ướ ề ặ
ị ọ ỹ ễ ọ
ữ ế thông báo đ ngh cài đ t hay thông báo nào khác thì nên đ c k , không d dàng ch n “OK” hay “Yes”.
ự
ả ệ
ạ An toàn m ng dành cho cá nhân t b o v mình
ả
ả ậ ọ ớ
Sau khi truy c p vào tài kho n email hay tài kho n quan tr ng nào khác thì nh Logoff ể ỏ đ thoát hoàn toàn ra kh i trang web, tránh ườ i khác dùng máy tính đó trong vài phút ng sau có th truy c p vào đ
ượ ể ậ c.
N u ph i dùng máy tính dùng chung thì ứ
ế ả
ớ không nên dùng ch c năng “Nh Password”.
Câu hỏi
Anh ch th đ a ra 1 vài bi n pháp b o ụ
ị ử ư ệ ả
ụ ệ v cho máy ph c v
ề ạ ầ
ặ ả ề
Các mối đe dọa với máy phục vụ Các ph n m m cài đ t càng m nh, càng ỗ i nhi u tính năng thì kh năng phát sinh l càng nhi uề
Máy ph c v th
ụ ườ ạ ộ ở ấ ng ho t đ ng các c p
ề
ấ
ấ
ấ
ụ ề
ẻ
ủ ề
ầ ể
ể truy xu t và tính uy n chuy n,m m d o ả
ấ ấ
ấ
ấ
ệ C p th p nh t : cung c p 1 hàng rào b o v
ấ ươ
ạ
ng trình đang ho t
(logic) xung quanh ch đ ngộ
ặ đ c quy n khác nhau C p cao nh p : cung c p đ y đ các quy n
Các mối đe dọa với máy phục vụ
Danh sách các th m c c a máy ph c
ư ụ ụ
ủ ệ ấ ệ ụ
ả ệ ị Qu n tr site c n t
ọ
v xu t hi n trên trình duy t !!!! ầ ắ t tính năng hi n danh ể ằ sách các folder nh m tránh hi m h a ệ ớ ự ả Truy n/phát các cookies v i s b o v
ề nghiêm ng tặ
ệ
ấ
ụ Danh m c các folder xu t hi n trên trình duy tệ
Các mối đe dọa với máy phục vụ
ữ ọ
ộ ượ ư ữ ụ
M t trong nh ng thông tin quan tr ng c l u tr trên máy ph c v web : đ thông tin tài kho n NSD và m t kh u
ụ ậ ẩ ả
Ng
ả ả ị
ườ ệ ả
ọ ị i qu n tr web ph i ch u trách ữ ậ nhi m b o m t nh ng thông tin này và các thông tin quan tr ng khác
Câu hỏi
Doanh nghi p th c hi n TMĐT c n quan
ệ ự ả ự ệ ầ ệ ư ế b o v nh th nào ??? tâm và t
Bảo vệ phía doanh nghiệp
Hacking: doanh nghi p nên th
ườ ng
ể
ủ ể ị ủ ệ
ủ
ặ
ệ ạ ủ ữ ườ ớ ệ ạ ộ xuyên ki m tra ho t đ ng c a website ự ố ờ c a mình đ k p th i phát hi n s c ề ệ (website không hi n lên, gõ tên mi n ấ đúng mà không th y website c a mình hi n lên ho c hi n lên nh ng thông tin ạ l ệ ...). V i ba lo i r i ro th ặ ng g p:
ố
ụ
ừ
ườ
ng
B t n công t
ế
ụ
ị ấ ợ
ị
ầ
ụ
ề
ử ả
qu n lý password
Bảo vệ phía doanh nghiệp ụ ch i ph c v (DoS: Denial of Service): tr ị ệ h p này n u doanh nghi p thuê d ch v host thì doanh ấ nghi p yêu c u nhà cung c p d ch v host x lý. ể ự p tên mi n: doanh nghi p có th t ấ
ụ
ặ
ả
ị ế
ữ ệ
ặ
ề ậ ụ
ấ
ầ ứ
ử
ử
ụ
ả
ứ
ị
ng th c x lý, ph c h i khi ườ ng là nhà cung c p d ch
ị ụ ự ố ả ị
ư
ủ
ỳ
ữ ệ ấ
ấ
ả
ụ ự ố
ể ế
ể
ệ ệ ị ướ B c ủ c a tên mi n ho c giao cho nhà cung c p d ch v qu n lý. ệ ị B xâm nh p host ho c d li u trái phép: n u doanh nghi p ệ thuê d ch v host thì doanh nghi p yêu c u nhà cung c p ị ồ ươ d ch v host x lý ph i nêu rõ ph ấ ặ g p s c này. Cách th c thông th ụ v ph i đ nh k backup (sao l u) các file, d li u c a ị website, và nhà cung c p d ch v ph i có ít nh t hai host cùng lúc đ n u host này có s c thì chuy n sang host kia.
ế
Bảo vệ phía doanh nghiệp ệ T b o v password
ọ ả ự ả ữ
ớ ấ ả
ạ ụ ử ả ị ả
ạ ả
ế
ữ t. Khi nhân viên n m tài
ổ
ả ệ : n u doanh nghi p có nh ng tài kho n quan tr ng trên m ng (tài kho n v i nhà cung c p d ch v x lý thanh toán qua m ng, tài kho n qu n lý ề ả tên mi n, tài kho n qu n lý host...) thì càng ủ ườ t password c a nh ng tài i bi ít ng ố ả ắ kho n này càng t ỉ ệ ả kho n này ngh vi c thì nên thay đ i ủ password c a tài kho n.
Bảo vệ phía doanh nghiệp
ệ
ạ
An toàn m ng n i b
ệ
ử ụ
ị
ộ
ưở
ả
ố ễ ộ ộ ị ậ ng, gây h u qu gián
ộ ạ ạ ộ
ạ
ộ ộ : n u doanh nghi p có m ng ạ ế ả ượ ộ ộ ạ ộ ộ c n i b thì an toàn trong m ng n i b cũng ph i đ ạ ị ư l u ý. Doanh nghi p nên có quy đ nh s d ng m ng ộ ộ n i b , quy đ nh an toàn, phòng ch ng virus v.v... Vì ạ ế n u m t máy con trong m ng n i b b nhi m virus thì toàn b m ng s b nh h đo n ho t đ ng, m t d li u v.v...
ọ
ẽ ị ả ấ ữ ệ ữ ệ An toàn d li u, thông tin ầ ạ
ữ ề ặ ư
ư
ụ
ả
ư
: nh ng thông tin quan ẻ ườ i thì không tr ng không c n chia s cho nhi u ng ộ ộ ư ữ nên l u trên m ng n i b , ho c l u trong nh ng th ệ ả m c có password b o v , nên có b n backup (sao ư l u) l u trên đĩa CD v.v...
Các mối đe dọa với CSDL
Các thông in riêng t : gây nh ng thi
ị ế ể ị ế ư t , có giá tr n u b ti ắ ệ ạ t h i không th bù đ p
B o m t th c hi n thông qua quy n h n
ề ạ ữ ộ l cho công ty ự ậ
ệ ả ử ụ s d ng qui đ nh ề ị ề ầ
ậ ủ ự ả ậ
ả Nhi u ph n m m CSDL không có tính b o m t cao và phó thác vào s b o m t c a website
Oracle Security Features Page
Các mối đe dọa khác
ế
ử ụ
ọ ừ Common Gateway
ọ
ườ
ươ
ư
ố ng l u trú nhi u n i
Các ch
ng trình CGI th ấ
ế
ấ
ầ
ệ
ể
ươ ng ề ẩ ữ trình CGIs cũng là nh ng m i đe d a ti m n ơ ề trên Website và r t khó theo dõi , l n d u v t đ phát hi n các sai sót
ạ ộ
ư
CGI scripts không ho t đ ng nh JavaScript
ớ ơ
ế (v i c ch sandbox)
ố Các m i đe d a t Interface (CGI) N u không s d ng đúng cách, các ch
ồ các ch ng trình bao g m:
ươ ạ ộ ng trình ho t đ ng trên server ộ ệ ạ
Các mối đe dọa khác ọ ừ Các đe d a t ươ Các ch ỗ L i tràn b đ m(Buffer overruns) Gây tình tr ng “Runaway code segments”
Sâu Internet (Internet Worm) là 1 hình thái c a ủ
runaway code segment
ấ
ừ
ấ ợ
ạ
ậ
T n công t
các đo n mã xâm nh p b t h p
ạ
ạ
ượ
ụ
ể
ế
c xác
pháp t o tình tr ng”Buffer overflow” : chúng tìm ề cách chi m d ng các đi u khi n đã đ th cự
ạ
ấ
T n công d ng Buffer Overflow
Computer Emergency Response Team (CERT)
ệ ặ ạ ị
ề ấ
G i các c nh báo (
Đ t t i Carnegie Mellon University ả ệ Ch u trách nhi m theo dõi, phát hi n, c nh báo,... các v n đ an toàn , an ninh trên m ngạ ử ồ
ả
CERT alerts) đ n c ng ọ ế ả ề ố ộ ậ đ ng Internet v các m i đe d a b o m t
CERT Alerts
Một vài đề nghị
ệ
ữ
ụ
ế ư Thuê d ch v hosting (l u tr web), nhà cung c p
ị
ị
ề ệ
ườ
ệ
ấ ng
N u là doanh nghi p ị ụ ẽ ạ
ọ
ủ
ả
d ch v s ch u trách nhi m v vi c tăng c an toàn m ng, an toàn thông tin cho h , và có nghĩa là cho c website c a ta.
ệ ố ụ
ạ i
ử ụ
ị ả
ự
ệ
ạ
ộ
ể ả
ử
c
ạ
ả ậ Sau khi login (đăng nh p) vào h th ng qu n lý ấ website (do nhà cung c p d ch v bàn giao l cho b n s d ng), luôn ph i th c hi n đ ng tác ả ượ ả logout (thoát) đ đ m b o các c a ngõ ph i đ khóa l
i ngay sau khi thoát ra.
Một vài đề nghị
N u là ng
ườ
ệ ố
ử ụ
ộ
ữ
Không m nh ng email có file g i kèm
ư
.
ừ
ậ ườ ử
ươ
ủ
ậ
ả
ể ừ
máy tính công c ng. ử ở ạ ẻ ườ ử i g i có v nh xa l (attachment) mà ng ữ Th m chí đ ng tin nh ng email mang tên ự ng t i g i là Microsoft, Yahoo hay t ng ủ ể ở b i vì đây có th là th thu t gi danh c a hacker đ l a .
i mua ậ ế Không truy c p vào h th ng khi s d ng
Một vài đề nghị
Th 2, v m i lo ng i b ăn c p s th tín
ứ ề ố ố ẻ ắ
ụ
ấ ợ ẻ
ỉ
ở
ế
i mua: ch nên mua hàng
ữ nh ng
ậ
ườ N u là ng ố t, tin c y. website t ể
ậ
Làm sao đ đánh giá website tin c y ?
ắ ạ ị ạ d ng khi mua hàng trên m ng và bán hàng ụ ườ cho ng i dùng th tín d ng b t h p pháp ẻ ị (th b ăn c p).
Một vài đề nghị
ổ
ườ
ệ
ả
i bán Tên tu i ng Trình bày gian hàng m t cách chuyên ỗ , câu cú
ộ i chính t
nghi p, không có l rõ ràng v.v…
ầ
Đ c ph n About Us c a h đ tìm
ỉ
ọ ộ ị ừ
ấ
ờ
ủ ọ ể ụ ể m t đ a ch văn phòng c th ẻ cung c p thông tin th
Đ ng bao gi ụ tín d ng cho các website khiêu dâm trên m ng.ạ
Một vài đề nghị
i bán :
ể ử
ụ
ườ N u là ng ờ ả ả
ẻ ự
ả
ế Nên nh trung gian đ x lý th tín d ng Ph i tr môt kho n chi phí % d a trên doanh thu cho
ườ
ậ ả ử ớ ượ
ậ ủ
ề
ậ
ả
ỹ ườ ng ph i g i hàng đi, khi ng m i đ c hàng
i mua nh n c nh n ti n vào tài kho n c a
họ ả ả Đ m b o k thu t. Thông th ượ đ b nạ
Một vài đề nghị
ả
ẻ
N u g p ph i th tín d ng b t h p pháp
ấ ợ ộ
ấ
ả
ị
Theo th ng kê, ch có kho n 3% giao d ch là
ỉ ợ
ụ
ẻ
s ẽ ặ ế ụ ấ ắ m t tr ng món hàng và m t m t kho n chi phí ẻ ử x lý th ố ả ườ g p ph i tr ả ờ ừ ệ i t
ả ả ng h p dùng th tín d ng gi vi c bán cho 97% khách hàng
ặ Kho n l
ự
ấ
ả
ậ
ủ ể trung th c cũng đ đ bù cho kho n m t mát trong 3% gian l n này.