1
TRNGăĐI HC PHMăVĔNăĐNG
KHOAăSăPHMHI
BÀI GING HC PHN
TING VIT THHĨNHăVĨăVĔNăBN TING VIT
Dùng cho lpăCĐSPăngƠnhăNg vĕn
Ging viên: Nguyn Th Hng Hu
T b môn: Văn- S-Xã hi hc
Lưu hành ni b
un - 2013
2
Chng 1
LUYNăKƾăNĔNTO LP VĔNăBN
1.1. Khái nimăvĕn bn
Văn bn là mt lo đơn v đưc làm thành t mt khúc đon li ming hay
li viết, hoc ln hoc nh, có cu trúc, đ lo n mt truyn k, mt bài
thơ, một đơn thuc, mt bin ch đưng....
1.2. Nhng yêu cu chung ca mtăvĕnăbn
1.2.1. Vĕnăbn phiăđm bo mch lc
1.2.1.1. V ch đề
Mch lc tron văn bn đưc th hin c th ra thành s thng nht v đề tài,
s nht quán v ch đề và s cht ch v gic.
a. Đ tài
Đ tài đưc hiu mng hin thc đưc tác gi nhn thc th hin trong
văn bn.
Đ tài của văn bn có thmt s vt, mt hin ng, một thá đ, mt cuc
đ nào đy…
Ví d: Đ tài v trưng, đề tài v nhà trưn
b. Ch đề
Ch đ tron n bn quan đ m, thá đ, hoc đ u mà tác gi mun dt
dn n ư đc thôn qua đ tài của văn bn.
Khi tt c các câu trong một văn bn đu đưc viết theo một quan đ m, mt
chính kiến hay mt quan nim thng nht, văn bn đó đưc xác nhn s thng
nht v ch đề.
Ch đề thưn đưc th hin ch yếu qua s thng nht của các đng t, tính
t hoc các ng động t, ng tính t (cm đng, cmnh).
c. Lôgic
Lôgic là nhng quy lut tn ti, vn đng và phát trin ca hin thc khách quan.
Đng th cũn còn là nhng quy lut ca nhn thc v hin thc khách quan.
Tron văn bn, lôgic bao gm: lôgic khách quan và lôgic trình bày.
3
S cht ch c thưn đưc đm bo bng h thng các t quan h, t
chuyn tiếp và s sp xếp trt t t, trt t câu tron văn bn đó.
1.2.2. V liên kt và kt cu
1.2.2.1. V liên kết
Liên kết là s th hin vt cht ca mch lc.
Văn bn mun th hin s mch lc phi da vào nhng yếu t hình thc,
mang tính vt cht. Nhng yếu t đó chính là các phươn t n ngôn ng như danh
t, đng t, tính t, hoc các t ng chuyn tiếp, hay các kiu cu to câu… Nhng
phươn t n y, mt ln na đưc t chc theo các cách thc nht đnh đ th hin
c th s mch lc ca văn bn. Cách t chc y to thành các phép liên kết.
d: (1) Quan li tin bt chp công lý. (2) Sai nha tin tra tn
cha con Vơng Ông. (3) , Ảiám Sinh, Bc Bà, Bc Hnh tin làm
ngh buôn tht bán ngi. (4) S Khanh tin táng tn lơng tâm. (5) Khuyn
ng tin mà lao vào ti ác. (6) C mt xã hi chy theo đng tin.
( Hoài Thanh)
Các câu trên to thành mt văn bn nhỏ. Tron văn bn s dng nhng
phươn t n các phép liên kết nht đnh. Đó v c lp các t ng “vì”, “mà”
và cu trúc cú pháp vì tin mà…”.
2.2.2.2. Kết cu
Kết cu cách thc t chc các yếu t ni dung (s kin, hin ng, lun
đ m...) theo mt kiu mô hình nht đnh. Kết cu không phi chs sp xếp v t
các yếu t n dun mà bn là vic t chc nghĩa của n bn.
Văn bn nhiu kiu kết cu khác nhau. Kết cu n bn th ch cn hai
phn: phn m đầu và phn phát trin. Tuy vy, trên thc tế kết cu văn bn thưng
ba phn: phn m đầu, phn phát trin và phn kết thúc.
Phn m đầu nhim v gii thiu đ tài, xác lp mi quan h gia tác gi
v đ ng giao tiếp.
Phn phát trin phn trng m của văn bn. Đây phn m nhim v
trin khai chi tiết, c th đy đ nhng n dun đ đưc nói ti mt cách khái
quát, tng lun trong phn m đầu.
4
Phn kết thúc m nhim v đặt du chm cui cùng cho n dun văn bn,
thông báo v s hoàn chnh, trn vn của văn bn.
1.2.3. V đíchăgiaoătip
Hot đng giao tiếp của con n ưi nhiu mục đích khác nhau: trao đi
thông tin, hiu biết; biu l tình cm, quan h, thá đ; thng nht hành đng hoc
đ u khin hot đng; gii trí hoc tho mãn nhng cm xúc thm mĩ,...
Mục đích ao t ếp ca văn bn có th đưc biu l mt cách trc tiếp (n
bn khoa hc, văn bn hành chính...), hoc gián tiếp (văn bn văn hc).
ưi viết cn xác đnh rõ mục đích ao t ếp và quán trit mục đích y tron
sut văn bn.
1.2.4.ăVĕnăbn phi có mt phong cách ngôn ng nhtăđnh
Khi nói, viết phi biết la li, tc la chọn c phươn t n ngôn ng sao cho
phù hp đ va to đưc l đún n pháp, đún t ng, nhưn mt khác phi
va đm bo s phù hp v n ư n he, n ư đọc đ vic giao tiếp đt hiu qu
tt nht.
Vic la chn ngôn ng y chu s chi phi ca các nhân t ngoài ngôn ng.
Chng hn như:
- Mối tơng quan gia n ư , n ưi viết v n ư n he, n ư đc.
- Tình hung din ra cuc giao tiếp: tình hung tính cht nghi thc tình
hung sinh hot thôn tng.
- Mục đích giao tiếp cũn đ li du n trong vic la chn ngôn ng. Vi
nhng mục đích khác nhau s cho ta nhng cách nói, cách viết khác nhau.
- Ni dung giao tiếp, tc nhn đ u mà n ư , n ưi viết mun truyn
đt đến n ư n he, n ư đc, tron đó bao m c thá đ, tình cm, cm xúc.
Chính nhng yếu t trên đ quy đnh cách la chn ngôn ng dùng trong c
loi văn bn khác nhau. S khác nhau y thưng th hin ra các mt:
- Cách thc s dng ng âm, ch viết;
- Cách thc s dng t ng;
- Cách thc s dng các kiu câu;
- Cách thc s dng các bin pháp tu t;
5
- Cách thc kết cu n bn.
Hai phn trích ra đây cho chún ta thy s khác nhau ca phong cách
ngôn ng văn bn.
- Sông Đà dài 910km t Vân Nam o nc ta theo hng tây bc - đông nam,
gần nh song song vi sông Hng. Đon chy địa phn nc ta dài trên 500km.
Qua Lai Châu, dòng sông chy trong mt thung lũng u gia khi cao nguyên đá
vôi vùng Tây Bc nên lm thác ghnh đi qua nhng hm hùng vĩ.
(Theo SẢK Đa Lí)
- Sông Đà khai sinh huyn Cnh Đông tnh Vân Nam, ly tên Li Tiên
đi qua mt vùng núi ác, ri đến gn na đng thì xin nhp quc tch Vit Nam,
trng thành i n và đến ngã ba Trung thì chan hoà vào sông Hng. T biên
gii Trung - Vit ti nba Trung 500 cây s ln rng rn, tính toàn
thân sông Đà thì chiu dài 888 nghìn thc mét.
(Nguyn Tuân)
Ha đon trích trên thuộc ha n bn khác nhau nên cách dùng t, cách đt
câu và cách th hin cũn hoàn toàn khác nhau.
1.3. Luyn tpăđnhăhngăchoăvĕnăbn theo các nhân t giao tip
Vic đnh ng cho văn bn tn đưc tp trung o vic tr li sáng rõ
cho mt s câu h sau đây:
- Nói (viết) nhm đt kết qu gì (mục đích ao t ếp)?
- Nói (viết) v nhng vn đ gì (ni dung giao tiếp)?
- Nói (viết) v đ ng nào (nhân vt giao tiếp)?
- Nói (viết) như thếo (cách thc giao tiếp)?
Vic đnh ng càng c th, càng ràng bao nhiêu thì bài viết, bài nói càng
cht ch, càng tp trung, vì thế càn đt hiu qu giao tiếp by nhiêu.
1.3.1. Đnhăhng mcăđíchăgiaoătip
Xác đnh mục đích ao t ếp đ u quan trng nht, đ u buc phi khi
tiến hành y dn n bn. Mi i viết, thưng mt hoc mt vài mc
đích ao t ếp riêng. Có th mục đích đó s thông báo tin tc m , trao đi mt
vài vn đ đưc nhiu n ưi quan m, hoc cũn th đó s phê phán, s đng