intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tin học ứng dụng ngành kế toán: Chương 3 - Trần Thị Kim Chi

Chia sẻ: Hấp Hấp | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:66

80
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tin học ứng dụng ngành kế toán - Chương 3: Microsoft powerpoint 2010" giới thiệu các ứng dụng của powerpoint 2010, các thao tác trên Slide, định dạng cho Slide, tạo hiệu ứng cho Slide, chạy Slide show, slide Master, các chức năng khác. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tin học ứng dụng ngành kế toán: Chương 3 - Trần Thị Kim Chi

  1. CHƯƠNG 3: MICROSOFT POWERPOINT 2010 9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 1
  2. Nội dung 1. Giới thiệu  2. Các thao tác trên Slide  3. Định dạng cho Slide  3.1. Định dạng văn bản  3.2. Thêm các đối tượng vào Slide  4. Tạo hiệu ứng cho Slide  4.1. Hiệu ứng giữa các Slide (Slide Transition)  4.2. HIệu ứng hoạt hình  4.3. Thiết lập hành động cho đối tượng  5. Chạy Slide show  9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 2
  3. Nội dung 6. Slide Master  7. Các chức năng khác  7.1. Liên kết tài liệu giữa Word – Excel – PowerPoint  7.2. Ấn định phiên để chạy trên mạng  7.3. In ấn báo cáo  9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 3
  4. Giới thiệu • PowerPoint 2010 là một phần mềm trình chiếu, cho  phép tạo các slide động có thể bao gồm hình ảnh,  tường thuật, hình ảnh, video…  • Một file trình diễn PowerPoint 2010 được tạo từ  nhiều trang, gọi là slide, có đuôi là pptx (có thể có  đuôi là ppsx ­PowerPoint Showdùng cho việc trình  chiếu, không cho phép soạn thảo). • Khởi  động  chương  trình: Start→All Programs→  Microsoft Office→  Microsoft   PowerPoint  2010. 9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 4
  5. Cửa sổ làm việc của PowerPoint Navigate 9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 5
  6. Giới thiệu (tt) • PowerPoint  có  nhiều  chế  độ  View  khác  nhau  tùy  mục  đích   sử dụng.  Chế  độ  View  được  thay  đổi  từ  thẻ  Tab   View→Group  Presentations  Views→chọn  chế  độ  thiển  thị   tương  ứng: Normal  view,   Slide Sorter view, Reading View,  Slide Show.  − Normal View:  Chế độ soạn thảo Slide được sử dụng khi người  dùng soạn thảo nội dung, note của từng slide của file trình diễn.  − Slide Sorter: hiển thị nhiều Slide cùng lúc, không cho phép soạn  thảo nội dung slide mà được dùng để thay đổi thứ tự, sắp xếp, dời  (bằng cách drag­drop), chép, xóa các Slide. Kiểu này cho một cái  nhìn tổng thể về toàn bộ slide.  − Reading View: Hiển thị từng Slide ở dạng đọc tài liệu.  − Slide Show: Hiển thị từng Slide ở chế độ trình chiếu, toàn màn hình  với các hiệu ứng hoạt hình. Để thoát khỏi chế độ Slide Show, nhấn  phím ESC. 6
  7. Cửa sổ làm việc của PowerPoint • Navigate  − Tab Slide: cho phép xem và làm việc với các slide: thêm, xóa,  sao chép, và sắp xếp lại các slide. − Tab Outline: hiển thị nội dung văn bản của mỗi slide. Có thể  chỉnh sửa văn bản của bạn trực tiếp từ giao diện này. 9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 7
  8. Cửa sổ làm việc của PowerPoint  • The Ribbon 9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 8
  9. 2. Các thao tác trên Slide Tạo file trình diễn mới  • Trong  PowerPoint, có  thể  tạo  một  trình  diễn  mới  bằng  cách dựa  trên các khuôn mẫu (template) có sẵn, tuỳ theo  chủ đề.  − Chọn Tab File→New xuất hiện màn hình tạo mới file từ nhiều mẫu  (template) chia làm 2 nhóm: Home và Office.com.  − Một Theme thiết kế trước cho một file trình chiếu về: màu chủ đề,  font chữ, và hiệu ứng hoạt hình (effects). Người dùng có thể chọn  một theme có sẵn, sau đó thiết lập lại từng phần về màu sắc, font  chữ, và hiệu ứng hoạt hình.  − Nhóm Home, dựa trên các template đã có sẵn trong máy, bao gồm  các mẫu như sau:  • Blank Presentaion: Tạo trình diễn trắng. Người dùng phải thiết  kế mẫu và nhập nội dung mới cho file trình chiếu.  • Recent Templates: Những template v ừa được sử dụng trước đó 9
  10. Tạo một trình diễn mới • Click tab File tab chọn New. • ChọnBlank presentationClick Create.  9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 10
  11. Slide và Slide Layout • Slide: − Slide chứa các khung giữ chỗ được bao bọc bởi đường viền  chấm.  − Các khung giữ chỗ có thể chứa các đối tượng khác nhau: văn  bản, hình ảnh, biểu đồ… dưới dạng các biểu tượng thu nhỏ  có kích thước đại diện cho các lệnh cụ thể như Insert Picture  Insert Chart, và Chèn Clip Art. 9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 11
  12. Slide và Slide Layout 9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 12
  13. Slide và Slide Layout • Slide Layout: − Khung giữ chỗ được sắp xếp theo các bố cục khác nhau cho  slide hiện hành, hoặc khi chèn một slide mới.  − Tùy thuộc vào loại thông tin mà có thể chọn các loại layout  thích hợp. − Slide đầu tiên trong một trình diễn chứa tiêu đề của trình  diễn gọi là slide tiêu đề  (Title Slide) 9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 13
  14. Slide và Slide Layout 9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 14
  15. Slide và Slide Layout • Thay đổi Layout: − Chọn tab Home − Click mũi tên trên nút Layout để chọn kiểu Layout 9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 15
  16. Slide và Slide Layout • Blank Slide: − Một slide mà không có khung giữ chỗ,  Blank Slide có thể  được tùy chỉnh bằng cách thêm hộp văn bản riêng hoặc hình  ảnh, biểu đồ. 9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 16
  17. Chèn và định dạng văn bản  • Chèn văn bản: − Đặt trỏ trong khung giữ chổ và nhập văn bản − Quy tắc nhập văn bản trong Slide: • Size thường từ 26­>28 • Không nên quá nhiều từ trong Silde • Định dạng văn bản: tương tự trong Word: − Sử dụng lệnh trong nhóm Font 9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 17
  18. Chèn các đối tượng vào Slide • Chèn Picture/ClipArt: − Chọn tab Insert Picture/ClipArt Chọn đối tượng cần  chèn Open. − Hoặc Click nút Insert Picture/ClipArt trong khung place  holder. 9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 18
  19. Chèn các đối tượng vào Slide • Chèn Screenshot: hình chụp trực tiếp trên màn hình − Đặt trỏ tại vị trí cần chèn. − Chọn tab Insert Click nút Screenshot chuyển sang màn  hình cần chụp − Drag chuột để chụp. 9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 19
  20. Chèn các đối tượng vào Slide 9/20/16 NHẬP MÔN TIN HỌC 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2