Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
lượt xem 54
download
Bài giảng "Toán cao cấp 1 - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính" có cấu trúc gồm 2 bài học cung cấp cho người học các kiến thức: Hệ phương trình tổng quát, hệ phương trình thuần nhất. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
- Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Ø §1. Hệ phương trình tổng quát §2. Hệ phương trình thuần nhất …………………………………………………………… §1. HỆ PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT 1.1. Định nghĩa Hệg ồm n ẩn x i (i 1,2,..., n ) và m phương trình: a x a x ... a x b 11 1 12 2 1n n 1 a x a x ... a x b 21 1 22 2 2n n 2 (I ) .......................................... am 1x 1 am 2x 2 ... a mn x n bm trong đó, hệ số aij , bj ¡ (i 1,..., n ; j 1,..., m ) , được gọi là hệ phương trình tuyến tính t 1 ổng quát.
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính a ... a 11 1n Đặt: A ... ... ... a ij , m n am 1 ... amn T T B b1 ... bm và X x 1 ... x n lần lượt là ma trận hệ số, ma trận cột hệ số tự do và ma trận cột ẩn. Khi đó, hệ (I ) trở thành A X B . T • Bộ số 1 ... n hoặc 1; ...; n được gọi là nghiệm của (I ) nếu A B 2 .
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính VD 1. Cho hệ phương trình: x x 2x 4x 4 1 2 3 4 2x x 4x 3 1 2 3 2x 2 7x 3 5. Hệ phương trình được viết lại dưới dạng ma trận: x 1 1 2 4 1 4 2 1 x 4 0 2 3 x 3 0 2 7 0 5 x 4 và (1; 1; 1; 1) là 1 nghiệm của h3ệ .
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 1.2. Định lý Crocneker – Capelli Cho hệ phương trình tuyến tính A X B . Gọi ma trận a a ... a b 11 12 1n 1 mở rộng là A A B ... ... ... ... .... a a m 1 m 2 ... a b mn m Định lý Hệ A X B có nghiệm khi và chỉ khi r (A ) r (A ). Trong trường hợp hệ A X B có nghiệm thì: Nếu r (A ) n : kết luận hệcó nghi ệm duy nhất; Nếu r (A ) n : kết luận hệcó vô s ố nghiệm phụ thuộc vào n 4 r tham số.
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính VD 2. Tùy theo điều kiện tham số m , hãy biện luận số nghiệm của hệ phương trình: x my 3z 0 2 (1 m )z m 1. Giải. Hệ đã cho có 3 ẩn, ta có: 1 m 3 1 m 3 0 A 2 , A . 0 0 1 m 0 0 1 m m 1 2 • Nếu m 1 thì r (A ) r (A ) 1 3. Ta suy ra hệ có vô số nghiệm phụ thuộc 2 tham số. 5
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính • Nếu m 1 thì r (A ) 1 2 r (A ). Ta suy ra hệ vô nghiệm. • Nếu m 1 thì r (A ) r (A ) 2 3. Ta suy ra hệ có vô số nghiệm phụ thuộc 1 tham số. 6
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính VD 3. Điều kiện của tham số m để hệ phương trình: mx 8z 7t m 1 3x my 2z 4t m 2 mz 5t m 1 5z mt 2m 2 có nghiệm duy nhất là: A. m 0; B. m 1; C. m 1; D. m 5. 7
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính Giải. Hệ có 4 ẩn và ma trận hệ số là: m 0 8 7 3 m 2 4 A . 0 0 m 5 0 0 5 m Hệ có nghiệm duy nhất r (A ) 4 m 0 m 5 det A 0 0 3 m 5 m 2 2 m (m 25) 0 m 0 A . 8
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 1.3. Phương pháp giải hệ phương trình tổng quát a) Phương pháp ma trận (tham khảo) Cho hệ phương trình tuyến tính A X B , với A là ma trận vuông cấp n khả nghịch. Ta có: 1 A X B X A B . VD 4. Giải hệ phương trình tuyến tính sau bằng phương pháp ma trận: 2x y z 1 y 3z 3 2x y z 1. 9
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 2 1 1 1 1 2 1 1 Giải. A 0 1 3 A 3 2 3. 2 2 1 1 1 0 1 1 Hệph ương trình X A B x 1 1 2 1 x 3 1 y 3 2 3 3 y 6 . 2 1 z 1 z 1 0 1 x 3, Vậy hệ đã cho có nghiệm y 6, z 1. 10
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính b) Phương pháp định thức (hệ Cramer) Cho hệ A X B , với A là ma trận vuông cấp n . • Bước 1. Tính các định thức: a11 ... a1j ... a1n det A ... ... ... ... ... , an 1 ... anj ... ann a11 ... b1 ... a1n j ... ... ... ... ... , j 1, n an 1 ... bn ... ann (thay cột thứ j trong bởi c11ột tự do).
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính • Bước 2. Kết luận: Nếu 0 thì hệ có nghiệm duy nhấ: t j xj , j 1, n . Nếu 0 thì chưa có kết luận. Khi đó, ta giải tìm tham số và thay vào hệđể gi ải trực tiếp. Chú ý (m 7)x 12y 6z m Khi m 1 thì hệ 10x (m 19)y 10z 2m 12x 24y (m 13)z 0 có 1 2 3 0 nhưng hệ vô nghi 12 ệm.
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính VD 5. Giải hệ phương trình sau bằng định thức: 2x y z 1 y 3z 3 2x y z 1. Giải. Ta có: 2 1 1 1 1 1 0 1 3 4, 1 3 1 3 12, 2 1 1 1 1 1 13
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 2 1 1 2 1 1 2 0 3 3 24, 3 0 1 3 4. 2 1 1 2 1 1 Vậy x 1 3, y 2 6, z 3 1. 14
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính (m 1)x y m 2 VD 6. Hệ phương trình x (m 1)y 0 có nghiệm khi và chỉ khi: A. m 2; B. m 2 m 0; C. m 0; D. m 2. m 1 1 Giải. Ta có: m (m 2) 1 m 1 0 m 2 m 0. 15
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính • m 2: Hệ x y 0 hệ có vô số nghiệm. x y 2 • m 0: Hệ hệ vô nghiệm. x y 0 Vậy với m 0 thì hệ có nghiệm C . 16
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính c) Phương pháp ma trận bậc thang (phương pháp Gauss) Xét hệ phương trình tuyến tính A X B . • Bước 1. Đưa ma trận mở rộng A B về dạng bậc thang bởi PBĐSC trên dòng. • Bước 2. Giải ngược từ dòng cuối cùng lên trên. Chú ý. Trong quá trình thực hiện bước 1, nếu: có 2 dòng tỉ lệ thì xóa đi 1 dòng; có dòng nào bằng 0 thì xóa dòng đó; có 1 dòng dạng 0...0 b , b 0 thì h17ệ vô nghiệm.
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính VD 7. Giải hệ sau bằng phương pháp Gauss: 2x y z 1 y 3z 3 Giải. Ta có: 2x y z 1. � 2 1 - 1 1 � � 2 1 - 1 1 � ( ) d d -d A B = 0 1 3 3 0 1 3 3 . 3 3 1 2 1 1 - 1 �0 0 2 - 2 � � � 2x y z 1 x 3 Hệ y 3z 3 y 6 . 2z 2 z 18 1
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính VD 8. Giải hệ phương trình tuyến tính: 5x 2x 5x 3x 3 1 2 3 4 4x x 3x 2x 1 1 2 3 4 2x 1 7x 2 x 3 = 1. 5 2 5 3 3 Giải. Ta có: A B 4 1 3 2 1 2 7 1 0 1 19
- Ø Chương 2. Hệ phương trình tuyến tính 5 2 5 3 3 d2 5d2 4d1 d 5d 2d 0 13 5 2 7 3 3 1 0 39 15 6 11 5 2 5 3 3 d3 d 3 3d2 0 13 5 2 7 . 0 0 0 0 10 Vậy hệ phương trình vô nghiệm. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 1: Ma trận và Định thức
87 p | 1188 | 83
-
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 5: Chéo hóa matrận – Dạng toàn phương
103 p | 648 | 47
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 2 - Nguyễn Văn Tiến (2017)
15 p | 92 | 7
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 4 - Nguyễn Văn Tiến (2017)
19 p | 77 | 6
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 3 - Nguyễn Văn Tiến (2017)
18 p | 94 | 5
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 1 - Nguyễn Văn Tiến
28 p | 60 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 1 - ThS. Nguyễn Công Nhựt
138 p | 58 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Giới thiệu môn học - Nguyễn Văn Tiến (2017)
8 p | 80 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 6 - Nguyễn Văn Tiến (2017)
10 p | 65 | 4
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 6 - Nguyễn Văn Tiến
10 p | 63 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 5b - Nguyễn Văn Tiến
8 p | 59 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 3 - Nguyễn Văn Tiến
18 p | 162 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 2 - Nguyễn Văn Tiến
13 p | 86 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 5c - Nguyễn Văn Tiến (2017)
15 p | 58 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 5b - Nguyễn Văn Tiến (2017)
10 p | 68 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 1b - Nguyễn Văn Tiến (2017)
6 p | 75 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1: Chương 1a - Nguyễn Văn Tiến (2017)
23 p | 80 | 3
-
Bài giảng Toán cao cấp 1 - Chương 1: Ma trận - Định thức
44 p | 48 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn