Bài ging Toán kthuật Khoa Đin & Đin t ĐHBKTPHCM 235
Chương 9: Chuổi hàm phức
9.1 Định nghĩa.
9.2 Các điều kiện hội tụ của chuổi hàm phức.
9.3 Vài tính chất của chuổi hội tụ.
9.4 Chuổi hàm phức hội t đều.
9.5 Các tính chất của chuổi hàm phức hội tụ đều.
9.6 Chuổi y thừa.
9.7 Chuổi Taylor.
9.8 Cách tìm chuổi MacLaurin và Chuổi Taylor.
9.9 Chuổi Laurent.
9.10 Cách tìm chuổi Laurent.
Bài ging Toán kthuật Khoa Đin & Đin t ĐHBKTPHCM 236
9.1 Định nghĩa:
1. Hội tụ (HT), Phân k(PK), Miền hội tụ (MHT):
°D = 1 miền (H9.1)
°dãy HP xác định trên D
°
°=Dãy tổng riêng
n
f (z) 1
n 1 n
S (z) f (z) f (z); n 1,2,...
n
S (z)
H9.1
(9.1)
n
n 1
f (z)
Cố định z0D. Chuổi Hàm Phức (HP):
nếu Dãy số phức hội tụ về số phứcS(z0):
n 0
S (z )
0 0 n 0
0, N( ,z ):|S(z ) S (z )| n N
Hội tụ (Đơn) tại z0 về Tổng S(z0),
Bài ging Toán kthuật Khoa Đin & Đin t ĐHBKTPHCM 237
9.1 Định nghĩa: (tiếp theo)
2. Hội tụ tuyệt đối (HTTĐ): Xét chuổi số thực dương:
Chuổi (9.1) PK tại z0 nếuDãy số phức PK.
n 0
S (z )
Miền Hội Tụ (Đơn) của (9.1) là: (9.2)
09 1
E z D:( . ) Hoäi T (Ñôn)
S(z) = f(z) là Hàm Tổng của (9.1), xác định trong E.
Chuổi (9.1) HTTĐ tại z0 nếu Chuổi (9.3) HT.
n n n
n n
f (z ) u (x ,y ) v (x ,y )
2 2
0 0 0 0 0
1 1
(9.3)
3. Bán hội tụ (BHT - hội tụ điều kin): Chuổi (9.1) BHT nếu
(9.1) HT nhưng (9.3) PK.
! Nếu (9.3) HT thì (9.1) HT.
! Nếu 1 Chuổi HPHội tụ tuyệt đithì Hội tụ.
Bài ging Toán kthuật Khoa Đin & Đin t ĐHBKTPHCM 238
9.2 Các điều kiện hội tụ của chuổi hàm phức:
1. Hội tụ của chuổi phần thực và chuổi phần o:
Và xét hai chuổi hàm thực của hai biến thực:
! (9.1) hội tụ (9.5) hội tụ. Lúc đó, nếu đặt:
(9.4)
Đặt:
n n n
f (z) u (x,y) iv (x,y)
1 1
n n
n n
u (x,y) v v (x,y)
(9.5)
1 1
n n
n n
u (x,y) u(x,y) v v (x,y) v(x,y)
(9.6)
thì :
n
n 1
f (z) f(z) u(x,y) iv(x,y)
(9.7)
Bài ging Toán kthuật Khoa Đin & Đin t ĐHBKTPHCM 239
2. Phép thử tỉ số:
(9.8)
Đặt:
n 1 n
n n
n
f (z)
lim lim k (z) k(z) r(x,y)
f (z)
 
°(9.1) HTTĐ tại z(x, y) thỏa r(x, y) < 1 .
°(9.1) PK tại z(x, y) thỏa r(x, y) > 1.
°(9.1) có thể HT hoặc PK tại z(x, y)
thỏa r(x, y) = 1.
H9.2