
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 10 - Lý thuyết thặng dư
lượt xem 1
download

Bài giảng "Toán kỹ thuật" Chương 10 - Lý thuyết thặng dư, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Phân loại các điểm bất thường; Thặng dư; Định lý thặng dư; Thặng dư tại cực; Zero cấp m; Quan hệ giữa zero cấp m và cực cấp m; Cực đơn của P(z)/Q(z). Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 10 - Lý thuyết thặng dư
- Chương 10: Lý thuyết thặng dư 10.1 Phân loại các điểm bất thường. 10.2 Thặng dư. 10.3 Định lý thặng dư. 10.4 Thặng dư tại cực. 10.5 Zero cấp m. 10.6 Quan hệ giữa zero cấp m và cực cấp m. 10.7 Cực đơn của P(z)/Q(z). Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 268
- 10.1 Phân loại các điểm bất thường: 1. Điểm bất thường cô lập (H10.1): z1, z2, … = Điểm bất thường của f(z). Nếu có D(z1, r) sao cho trong D không có Điểm bất thường nào khác thì z1 là Điểm bất thường cô lập của H10.1 f(z). f(z) được khai triển thành chuổi Laurent quanh a = z1. am a1 f(z) ao a1(z a) an(z a)n (10.1) (z a)m z a (10.1) có giá trị trong Đĩa hở vô tâm D'(a, R2) với R2 = |z – a| là Khoảng cách từ a đến Điểm bất thường gần a nhất. Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 269
- 2. Cực cấp m (bậc m): a = cực của f(z) nếu (10.1) chỉ chứa 1 số hữu hạn Lũy thừa âm. a = cực cấp m của f(z) nếu m là Lũy thừa âm cao nhất . Phần chính của f(z) quanh cực a cấp m : a m a 1 a 2 g(z) m 2 (10.2) (z a) (z a) za 3. Điểm bất thường chủ yếu: a là Điểm bất thường chủ yếu của f(z) nếu (10.1) chứa vô số Lũy thừa âm. 4. Điểm bất thường khử (bỏ) được: a là Điểm bất thường khử được của f(z) nếu (10.1) không chứa Lũy thừa âm. Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 270
- VD 10.1.1: Phân loại điểm bất thường Chỉ ra các điểm bất thường và cho biết loại của chúng : z2 2z3 z 1 sin(mz) 1cos z a) (z 1) 3 b) 2 (z 4) (z j)(z 1 2 j) c) (z 2 2z 2) d) z a) z = -1 : cực bậc 3. b) z = 4: cực bậc 2; z = j và 1 – 2j : cực đơn. c) z = – 1 + j và – 1– j : cực đơn. d) z = 0 : điểm bất thường khử được . Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 271
- 10.2 Thặng dư: 1. Định nghĩa: a = Điểm bất thường của f(z). (10.1) là khai triển Laurent của f(z) trong cận D’(a, R2). a–1 gọi là Thặng dư của f(z) tại Điểm bất thường a. a 1 Res f(z); a (10.3) 2. Tính Tích Phân Chu Tuyến Bằng Thặng Dư: ° a = Điểm bất thường của f(z) (H10.2). ° C = D'(a, R2) đường kín đơn bao quanh a. ! Trong (9.31), lấy n = –1 rồi thay bởi z: H10.2 C f(z)dz 2i Resf(z); a (10.4) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 272
- VD 10.2.1: Xác định thặng dư 3 Dùng chuổi Laurent, xác định Res{f(z); 0} biết : f (z) ze z Khai triển f(z) quanh điểm z = 0. Dùng chuổi: 2 3 e 3/z 1 3 z 1 2! 3 z 1 3! 3 z ... 3/z 1 32 1 33 f (z) ze z3 2! z 3! z 2 ... Theo khái niệm thặng dư: 32 9 Re s{f ; 0} a 1 2! 2 Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 273
- 10.3 Định lý thặng dư: ° C = Đường kín đơn (chu tuyến). ° z1,…, zn = n ĐBT của f(z) trong C. H10.3 n C f (z)dz 2i k 1 Re s f (z); zk (10.5) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 274
- VD 10.3.1: Dùng định lý thặng dư 3 f (z)dz biết : f (z) ze z Dùng định lý thặng dư, tính |z| 4 Chỉ tồn tại điểm bất thường z = 0 bên trong |z| = 4. 32 9 Theo VD 10.2.1 ta đã tính được: Re s{f ; 0} a 1 2! 2 Theo định lý thặng dư : n 9 |z|4 f (z)dz 2i1 Re s f (z); z k 2i 2 9i k Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 275
- 10.4 Thặng dư tại cực: 1. Nhận dạng cực cấp m: a là cực cấp (z) giaûi tích taïi a (z) f(z) ; m (10.6) m của f(z) (z a) (a) 0 2. Thặng dư tại cực cấp m: 1 dm1 (m1) (a) (10.7) Res{f(z); a} lim m1 (z a)m f(z) (m 1)! (m 1)! za dz 3. Thặng dư tại cực đơn: a cöïc ñôn Res f(z);a lim (z a)f(z) (a) (10.8) za Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 276
- VD 10.4.1: Tính thặng dư tại cực Xác định thặng dư tại các cực của hàm f(z) (z1)21(z3) i. z = 3 : cực đơn và ta dùng công thức: Res{f (z),3} lim{(z 3)f (z)} lim (z 1)2 1 1 4 z 3 z 3 ii. z = 1 : cực bậc 2 , ta dùng công thức: Res{f (z),1} lim z 1 1 d 2 1 (2 1)! dz 2 1 (z 1)2 (z 1) 2 (z 3) lim 1 z 1 (z 3) 2 1 4 Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 277
- 10.5 Zero cấp m: 1. Định nghĩa zero cấp m: Xét f(z) giải tích tại a. Điểm a là Zero cấp m của f(z) nếu: f(a) f '(a) f (m 1) (a) 0 vaø f (m) (a) 0 (10.9) 2. Nhận dạng zero cấp m: a là zero (z) giaûi tích taïi a m (10.10) cấp m f(z) (z a) (z); của f(z) (a) 0 (z 1) VD 10.5.1: Cho hàm phức: f (z) (z2)(z3)2 Theo định nghĩa ta có z = 1: zero đơn của f(z). Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 278
- 10.6 Quan hệ giữa zero cấp m và cực cấp m: Cho hàm f(z) = P(z)/Q(z), với P(z) và Q(z) giải tích tại a. Nếu a là zero cấp m của Q(z) và P(a) 0 thì a là cực cấp m của hàm phức f(z). P(a) 0; Q(a) = … = Q(m–1)(a) = 0; Q(m)(a) 0 (10.11) VD 10.6.1: Xác định các cực và zero của hàm phức: (z 1) f (z) z 4 (1i)z 2 i Theo định nghĩa ta có z = 2: zero đơn của f(z). Các cực của f(z) là nghiệm: z4 – (1+i)z2 + i = 0(z2–1)(z2–i) = 0 1 i 1 i z 1, 1, 2 , 2 là các cực đơn của f(z). Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 279
- VD 10.6.2: Thặng dư tính tích phân phức Cho C = đường tròn tâm O, bán kính 3, hướng theo chiều dương. Tính: (5z 2) dz = ? C z(z 2) z = 0 & z = 2 : các cực đơn, nằm bên trong C. (5z 2) Thặng dư tại z = 0 là: lim 1 z 0 (z 2) (5z 2) Thặng dư tại z = 2 là: lim z 4 z2 (5z 2) dz 2i.[1 4] 10i C z(z 2) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 280
- 10.7 Cực đơn của f(z) = P(z)/Q(z): 1. Nhận dạng cực đơn: P(a) 0; Q(a) = 0; Q'(a) 0 (10.12) 2. Thặng dư tại cực đơn: P(z) P(a) Re s ; a (10.13) Q(z) Q '(a) Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 281
- VD 10.7.1: Tính thặng dư tại cực đơn 1 Xác định thặng dư tại các cực của hàm f(z) (z 4 1) Ta thấy f(z) có 4 điểm cực đều là cực đơn: z = 1/4, 13/4 , 15/4 , 17/4 . Trong trường hợp này thặng dư tại các cực đơn xác định tiện lợi khi dùng công thức: P 1 1 0 Res{f (z),1 / 4} Q' 4z3 4 3 / 4 0.25 135 P 1 1 0 Res{f (z),13 / 4} Q' 4z3 49 / 4 0.25 45 P 1 1 0 Res{f (z),15 / 4} Q' 4z 3 4 15 / 4 0.2545 P 1 1 Res{f (z),17 / 4} Q' 4z3 4 21 / 4 0.251350 Bài giảng Toán kỹ thuật – Khoa Điện & Điện tử – ĐHBKTPHCM 282

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Cơ kỹ thuật: Chương 2 - Trang Tấn Triển
137 p |
143 |
39
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Giới thiệu môn học - Võ Duy Tín
15 p |
143 |
17
-
Bài giảng Toán tổ hợp: Chương 3 - Nguyễn Anh Thi
34 p |
139 |
13
-
Bài giảng Toán giải tích - Chương 7: Máy Turing
12 p |
215 |
8
-
Bài giảng Toán kinh tế 2: Chương 3.3 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
61 p |
26 |
4
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 0+1 - Ôn tập số phức và Chuổi Fourier
68 p |
2 |
2
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 2 - Tích phân và biến đổi Fourier
35 p |
1 |
1
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 5 - Ứng dụng biến đổi Laplace vào phương trình vi phân
18 p |
1 |
1
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 8 - Tích phân phức
22 p |
1 |
1
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 12 - Phép biến đổi bảo giác
34 p |
2 |
1
-
Bài giảng Địa kỹ thuật 1: Chương 2 - TS. Kiều Lê Thuỷ Chung
14 p |
7 |
1
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 3 - Phép biến đổi Laplace thuận
13 p |
3 |
1
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 6 - Ứng dụng biến đổi Laplace vào giải tích mạch điện
31 p |
3 |
1
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 9 - Chuổi hàm phức
33 p |
1 |
1
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 4 - Phép biến đổi Laplace ngược
17 p |
3 |
1
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 7 - Hàm giải tích
30 p |
1 |
1
-
Bài giảng Toán kỹ thuật: Chương 11 - Ứng dụng của thặng dư
16 p |
2 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
