Bài ging Toán kthuật Khoa Đin & Đin t ĐHBKTPHCM 152
Chương 6: ng dụng biến đổi Laplace vào giải tích
mch đin.
6.1 Đại cương.
6.2 Họ hàm bất thường.
6.3 Biến đổi Laplace ca họ hàm bt thường.
6.4 Quan hệ áp dòng miền t.
6.5 Định luật Kirchhoff miền t.
6.6 Quan hệ áp dòng miền s.
6.7 Định luật Kirchhoff miền s.
6.8 Tổng trở và tổng dn miền s.
6.9 Các bước giải mch dùng biến đổi Laplace.
6.10 Hàm truyền.
6.11 Giải mch ng hàm truyền khi điều kiện đầu khác 0.
Bài ging Toán kthuật Khoa Đin & Đin t ĐHBKTPHCM 153
6.1 Đại cương:
Giải mch miền t: Hệ phương trình vi phân.
Giải mch miền s: Hệ phương trình đại số.
Nguồn sin: Tổng trở phức , chỉ dùng tính đáp ng cưỡng bức.
Nguồn bất kỳ, k cả ngun bất thường : Tổng trở miền s, Z(s).
Phương pháp này tìm được đáp ng tổng gồm đáp ng tự
nhiên và đáp ng cưỡng bc.
Bài ging Toán kthuật Khoa Đin & Đin t ĐHBKTPHCM 154
6.2 Họ hàm bất thường:
1. Họ hàm bước:
Hàm bước đơn vị:
0 0
1 0
t
u(t ) t
(6.1)
Hàm bước đơn vị trễ t0giây:
0
0
0
0
1
t t
u(t t )
t t
(6.2)
Hàm lọc hay hàm cổng:
0 1
u(t t ) u(t t )
(6.3)
Bài ging Toán kthuật Khoa Đin & Đin t ĐHBKTPHCM 155
2. Họ ch phân hàm bước:
Hàm dốc đơn vị:(6.4)
0
r(t) u( ) tu(t)
td
tt
p(t ) r ( )d u(t )
!
2
0
(6.5)
3
0
t
c(t) p( ) u(t)
3!
td
(6.6)
n
n n-1
0
t
p (t) p ( ) u(t)
n!
td
(6.7)
m parabôn đơn vị:
Hàm bậc ba đơn vị:
Hàm bậc n đơn vị:
Bài ging Toán kthuật Khoa Đin & Đin t ĐHBKTPHCM 156
3. Họ đạo m hàm bước:
m xung đơn vị (xung Dirac):
m xung đơn vị chậm t0giây: (t t0).
m xung đôi đơn vị:
(6.8)
du(t )
(t )
dt
H6.1
(6.9)
0 0
0
(t )
(t )
(t )
(6.10)
1
(t )dt
(6.11)
t
u(t ) ( )d
(6.12)
'
d (t )
(t )
dt
(6.13)