Tạp chí Khoa học – Trường Đại học Phú Yên, Số 34 (2024), 88-94
88
M RNG KHÁI NIM S PHC, NHNG VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
Lê Hào
Trường Đại hc Phú Yên
Email: lehao@pyu.edu.vn
Ngày nhn bài: 16/02/2024; Ngày nhận đăng: 03/06/2024
Tóm tt
Chúng tôi đưa ra cấu trúc đại s gm các s phc m rng vi hai phép toán, là
s m rng của các trường . Kết qu chúng tôi đạt được không ch là nêu và
chng minh các tính chất liên quan đến và áp dng, mà còn ch ra mt lớp các trường
nm trong mà trường thuc vào lớp đó.
T khóa: Cấu trúc đại s, s phc, s phc m rộng, trường.
Expanding the concept of complex numbers and some related issues
Le Hao
Phu Yen University
Received: February 16, 2024; Accepted: June 03, 2024
Abstract
We introduce an algebraic structure called which is comprised of extended complex
numbers with two operations, which are the extensions of the fields and . The results we
achieve are not only to present and prove the properties related to then apply them, but also
indicate a class of fields in to which field belongs.
Keywords: algebraic structure, complex number, extended complex number, field.
1. Tp hp các s phc m rng
Trên *( ) + ta xét các phép toán như sau:
( ) ( ) :
( )
( )
1.1. Định nghĩa: Mi phn t ( ) được gi là mt s phc m rng.
Tp hp cùng các phép toán trên được kí hiu là , gi là tp hp các s phc m rng.
1.2. Quan h gia và các trường
1.2.1. là s m rng của trường
Ta xét ánh x sau:
( ) ( )
Rõ ràng là đơn ánh và ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Journal of Science – Phu Yen University, No.34 (2024), 88-94 89
Trưng Đ
Điều đó cho thấy
là s m rng của trường
và ta có th đồng nht:
( )
Xem mi s phc m rng ( ) là s thc
Nhn xét: ( ) ta có :
( ) ( )
1.2.2. là s m rng của trường
Ta xét ánh x sau:
( ) ( ) ( )
Rõ ràng là đơn ánh và với mi ta có:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
Điều đó cho thấy là s m rng của trường và ta có th đồng nht:
( )
Xem mi s phc m rng ( ) là s phc
Đặc bit ( ) là đơn vị ảo trong trường
1.3. Các đơn vị o trong và dạng đi s ca s phc m rng
Trong ta xét các s phc m rng sau, gọi là các đơn v o:
( ) (cũng là đơn vị ảo trong trường )
( )
D thy: {
( )
( ) : ( ) ( ) ( )
* + là tp hp các s phc m rng với các phép toán như đã
nêu.
Vic tính toán trên là m rng ca vic tính toán trên với lưu ý ( )
Ví d: thì:
( ) ( )
( ) ( )
1.4. Biu din hình hc và dạng lượng giác ca s phc m rng
Xét không gian vi h ta đ trc chun . Mi có biu din hình
học là điểm có ta đ ( ), ta có th đồng nht z với điểm biu din ca nó.
Tạp chí Khoa học – Trường Đại học Phú Yên, Số 34 (2024), 88-94
90
Vi có biu din hình hc là ( ).
- Mô đun của là: | |
-S phc liên hp ca là:
Rõ ràng: | |
( )
Gi hình chiếu vuông góc của điểm ( ) xung mt phng Oyz. Gi là s đo
góc định hướng t tia đến tia H. Gi là s đo góc tạo bi tia các M
Ta d dàng thy:
{
( )
Do đó: ( )
Nếu có s biu din ( ) vi
thì ta gọi đó là biểu din lưng giác ca .
2. Tính cht ca các phép toán trên
2.1. Mnh đ 1. ( ) là mt nhóm giao hoán.
Chng minh. D dàng.
2.2. Mnh đ 2. Phép nhân trên tho mãn:
a. Tính giao hoán:
b.Tính phân phi: ( )
Chng minh. Tính giao hoán là hin nhiên, ta ch cn chng minh tính phân phi.
:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) (1)
Mt khác:
( ) ( ) (2)
( ) ( ) (3)
Journal of Science – Phu Yen University, No.34 (2024), 88-94 91
Trưng Đ
T (1)(2) và (3) ta có điều cn chng minh
Vi
ta kí hiu
( )
và gọi đó là phần thc ca
.
2.3. Mnh đ 3. Vi ( ) thì luôn tn ti duy nht phn t nghch đo ca
z xác định bi:
| | ( )
Chng minh. D dàng.
Chú ý: Trưng hp ( ) thì vô s phn t nghịch đảo
xác định bi: ( ) ( )
Trong đó là kí hiu cho phn t nghch đảo xác đnh bi (*).
Nhn xét: Trên ta có th đề cập đến phép chia. Vi , ( ) 0 thì:
Vi ( ) ; là s nguyên âm thì: ( ) .
2.4. Mnh đ 4. Vi ( ) thì:
( ) ( ) ( )( )
Chng minh. Ta có:
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) (
) (1)
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) (
) (2)
T (1) và (2) suy ra:
( ) ( ) ( ) ( )
( )( )
Nhn xét: Nếu trong ba s có ít nht mt s thc thì rõ ràng:
( ) ( )
Ta có th xem mi s phc m rng là mt vectơ trong , vì thế ta có th đề cập đến tích
hướng ca chúng. Vi thì có tích vô
hướng là:
2.5. Mnh đ 5. Vi thì:
Chng minh. Vi :
= ( ) ( )
= ( ) ( )
T đó suy ra điều cn chng minh
Tạp chí Khoa học – Trường Đại học Phú Yên, Số 34 (2024), 88-94
92
2.6. Mnh đ 6. Vi
thì:
|
|
|
|
|
|
( )
Do đó | | | || |, du “=” xy ra khi và ch khi .
Chng minh. D dàng.
Kết qu sau đây sự m rng ca mt công thc quen thuộc trong trường
2.7. Mnh đ 7. (M rng ca công thc Moivre)
Cho ( ) là s phc m rng viết dạng lượng giác.
Vi mi s nguyên , ta luôn có (với điều kin ( ) khi ):
, ( ) ( ) ( )- ( )
Chng minh. Trước tiên ta dùng quy np theo chng minh (**) đúng với mi s t
nhiên. Rõ ràng (**) đúng vi .
Gi s (**) đúng với s t nhiên , ta có:
, ( ) ( ) ( )-( )
, ( ) ( ) ( ( ) ( ) )
( ( ) ( )-
, (( ) ) (( ) ) (( ) )-
Vy (**) đúng với mi s nguyên không âm.
Trường hp ( )
( ) * , ( ) ( )-+
, ( ) ( ) ( )-
Ví d: Vi thì:
| | ( )
(
)
Vi mi :
( ) (
)
Nhn xét: Tương tự như trong trường t mệnh đề trên ta có th đề cập đến căn bậc n ca
nhng s phc m rng. Vấn đề này s được đề cập sâu hơn ở mt bài viết khác.
3. Toán t ma trn ca s phc m rng, các trưng cha trong
T các mệnh đề nêu trên ta thy . Đáng tiếc là không phi là trưng
do thiếu tính kết hp ca phép nhân (xem mnh đ 4), điều đó gây khó khăn khi gii các
phương trình trong .
Chúng ta tìm hiu bài toán với phương trình đơn giản:
Bài toán. Cho . Hãy tìm sao cho .
Để giải phương trình đó và các phương trình khác trong , chúng tôi đề ra khái nim sau:
3.1. Toán t ma trn ca s phc m rng
Tùy theo trường hp c th, mi s phc m rng ta có th xem vectơ hay mt