116
III. TÓM TT
Phn mã hóa mc vt lý cn chú ý nhng đim sau, các phương pháp mã hóa thông dng bao
gòm
9 Mã lưỡng cc
9 Mã hóa NRZ
9 Mã Miller
9 Mã nh phân đa mc
Để so sánh các loi mã này người ta căn c vào các yếu t như ph tín hiu, kh năng đồng b
tín hiu, kh năng phát hin sai, kh năng chng nhiu và giao thoa tín hiu, độ phc tp và kh
thi. Ph tn ca tín hiu sau khi mã hóa s quyết định đến mt s khía cnh ca vic truyn s liu
như độ rng băng tn cn thiết, kh năng ghép ni vi đường truyn liên quan đến tín hiu có
thành phn mt chiu hay không, nhiu hay ít. Nếu tín hiu không có thành phn mt chiu thì s
có th ghép bng biến áp, nh đó cách ly đường truyn bên ngoài vi máy thu phát bên trong,
gim s giao thoa do nh hưởng ca dòng mt chiu. Kh năng đồng bn hiu liên quan đến
đặc tính chuyn trng thái ca tín hiu được mã hóa giúp xác định thi đim bt đầu và kết thúc
ca mi bit chính xác và thun li hơn.
Phn phát hin li và sa li cn chúy ý Khi d liu được truyn gia 2 DTE, các tín hiu
đin đại din lung bit truyn rt d b thay đổi sai s đó do nhiu nguyên nhân : đường dây
truyn, lưu lượng truyn, loi mã đùng, loi điu chế, loi thiết b phát, thiết b thu, Đặc bit là do
s thâm nhp đin t cm ng lên các đường dây t các thiết b đin gn đó,Nếu các đường dây
tn ti trong mt môi trường xuyên nhiu thí d như mng đin thoi công cng. Điu này có
nghĩa là các tín hiu đại din cho bit 1 b đầu thu dch ra như bit nh phân 0 và ngược li. Để xác
sut thông tin thu được bi DTE đích ging thông tin đã truyn đạt đưc giá tr cao, cn phi có
mt vài bin pháp để nơi thu có kh năng nhn biết thông tin thu được có cha li hay không, nếu
có li s có mt cơ cu thích hp để thu v bn copy chính xác ca thông tin.
Để chng sai khi truyn s liu thường có 2 cách :
Dùng b gii mã có kh năng t sa sai
Truyn li mt b phn ca d liu để thc hin vic sa sai, cách này gi là ARQ –
Automatic Repeat Request .
Phn nén s liu Chúng ta vn gi thiết rng ni dung thông tin truyn đi bao gm d liu gc
dưới dng chui ký t có chiu di c định. Cho dù đây là trường hp ca nhiu ng dng truyn
s liu, vn còn có nhng trường h khác, trong đó d liu được nén trước khi truyn đi, nén d
liu là mt vic làm thiết yếu trong các dch v truyn dn công cng, ví d truyn qua mng
PSTN, vì trong các mng các mng như vy vic tính cước da vào thi gian và c ly truyn. .
Trong thc tế chúng ta có th dùng mt lot các gii thut nén khác nhau, mi gii thut s phù
hp vi mt loi d liu. Vài modem thông minh s cung cp đặc trung nén thích nghi t động
thc hin các gii thut nén phù hp vi loi d liu đang được truyn .Khi các frame ch bao
gm các ký t s hc đang được truyn, chúng ta có th tiết kim đáng k bng cách gim s bit
trên mi ký t t 7 xung 4 thông qua mã BCD, thay cho mã ASCII. Mt phương pháp khác được
s dng khi truyn d liu s hc kế tiếp ch khác nhau phn nh v giá tr là ch gi lượng khác
nhau gia các giá tr này cùng vi mt giá tr tham kho. Điu này được gi là mã hóa quan h
nó có th đem li hiu qu đặc bit trong các ng dng ghi nhân d liu.Thông thường khi các
frame gm các ký t có th in đang được truyn thường xut hin chui lp li các ký t ging
117
nhau. Thiết b điu khin ti máy phát s quét ni dung ca frame trước khi truyn nếu gp mt
chui ký t liên tiếp ging nhau thì chúng s được thay thế bi tun t s ký t không phi tt
cc các ký t trong mt frame truyn đều có cùng mt tn sut xut hin Các ký t nào có tn suát
xut hin ln thì được mã hóa vi s lượng bít ít hơn các ký t có tn suát xut hin thp. Do đó
s bit trên mi ký t thay đổi nên chúng ta phi dùng phương pháp truyn đồng b thiên hướng bit
Phn k thut truyn s liu trên mng cc b vi ni dung : Các mng s liu cc b thường
được gi đơn gin là mng cc b và gi tt là LAN. Chúng thường được dùng để liên kết các đầu
cui thông tin phân b trong mt tòa nhà hay mt cm công s nào đó. Vì tt c các thiết b đều
được lp đặt trong mt phm vi hep nên các LAN thường được xây dng và qun lý bi mt t
chc nào đó. đim khác bit ch yếu gia mt đường truyn thông tin được thiết lp bng LAN và
mt cu ni được thc hin thông qua mng s liu công cng là mt LAN thường cho tc độ
truyn s liu nhanh hơn do đặc trưng phân cách v mt địa lý và c ly ngn.
Mng LAN ni dây Hu hết các mng din rng WAN thí d như mng đin thoi công cng
PSTN ( public switching telephone network ), dùng topo dng lưới, tuy nhiên do đặc thù phm
vi vt lý gii hn ca các thuê bao (DTE ) trên LAN nên cho phép dùng các topo đơn gin
hơn. Có 4 topo thông dng là Star, Bus, Ring, Tree . Các topo thích hp hơn vi các LAN đã
được thiết kế để thc hin chc năng ca các mng truyn s liu nh nhm liên kết vi máy tinh
cc b, đó là topo dng Bus và dng Ring. Tc độ truyn d liu được dùng trong Bus và Ring
vào khong t 1 đến 100 Mbps, điu đó khá phù hp vi vic liên kết nhóm các thiết b cc b
da trên nn máy tính chng hn như các Workstation trong các văn phòng hay các b điu khin
thông minh xung quanh mt h x lý nào đó.
Mng LAN không dây Mt tp các chun LAN không dây đã được phát trin bi t chc IEEE
gi là IEEE 802.11. Thut ng và vài thuc tính đặc bit ca 802.11 là duy nht đối vi chun này
và không b nh hưởng trong tt c các sn phm thương mi. Đặc tính ca nó tượng trưng cho
các năng lc mng được yêu cu đối vi LAN không dây có hai dng LAN không dây đó là LAN
không dây có h tng cơ s, LAN không dây không có h tng cơ s
IV. PHN CÂU HI VÀ BÀI TP
Câu 1 : Để so sánh các loi mã được dùng người ta căn c vào
Câu 2 : Sau khi mã hóa s liu mc vt lý. Ph tn ca tín hiu sau khi mã hóa
A Ph tín hiu
B Kh năng đồng b tín hiu
C Kh năng phát hin sai.
D Mt trong ba cách A, B, C
A Quyết định đến mt s khía cnh ca vic truyn s liu như độ rng băng tn cn thiết
B Kh năng ghép ni vi đường truyn liên quan đến tín hiu có thành phn mt chiu hay không,
nhiu hay ít.
C Mt liên kết vô tuyến như liên kết vi ba mt đất hay liên kết v tinh
D Mt trong ba ý trên
118
Câu 3 : Sau khi mã hóa s liu mc vt lý. Nếu tín hiu không có thành phn mt chiu
Câu 4 : Sau khi mã hóa s liu mc vt lý. Phát biu nào sau đây là đúng
Câu 5 : Mã lưỡng cc là
Câu 6 : Phát biu nào v mã BNZS (Mã lưỡng cc vi s thay thế N s 0 ) là đúng
Câu 7 : Khi d liu được truyn gia 2 DTE, Phát biu nào sau đây là sai
A Có th ghép bng biến áp, nh đó cách ly đường truyn bên ngoài vi máy thu phát bên trong
B Không th ghép bng biến áp
C Gim s giao thoa do nh hưởng ca dòng mt chiu
D C A, C đều đúng
A Giúp xác định thi đim bt đầu và kết thúc ca mi bit chính xác và thun li hơn..
B Kh năng đồng b tín hiu liên quan đến đặc tính chuyn trng thái ca tín hiu được mã hóa
C Tùy theo phương pháp mã hóa có th cung cp kh năng phát hin sai đơn gin
D C ba ý trên đều đúng
A Phương pháp này thc hin vic chuyn đổi ‘0’ ca tín hiu nh phân sang xung ca mc ‘0’
và ‘1’ ca tín hiu nh phân thành xung ca 2 mc +A và -A
B Đặc tính ca loi mã này là tn ti thành phn mt chiu và không th phát hin li
C Đặc tính ca loi mã này là không tn ti thành phn mt chiu và x dng luân phiên +A, -A
để có th phát hin li
D C A và C đều đúng
A Phương pháp mã hoá này thc hin vic chuyn đổi N s ‘0’ liên tc ca mã thành N s các
đặc bit có xung vi phm quy tc lung cc
B Tách các mã vi phm lưỡng cc sau đó chuyn chúng thành s ‘0’ để nhn được mã gc
C Phương pháp mã hoá này thc hin vic chuyn đổi N s ‘1’ liên tc ca mã thành N s các
đặc bit có xung vi phm quy tc lung cc
D C ba ý trên là đúng
A Các tín hiu đin đại din lung bit truyn không h b thay đổi
B Các tín hiu đin đại din lung bit truyn rt d b thay đổi do nhiu nguyên nhân
C Đường dây truyn, lưu lượng truyn, loi mã đùng, loi điu chế, loi thiết b phát, thiết b
thu,đều có th là nguyên nhân làm bit truyn b thay đổi
D Bit truyn b sai có nghĩa là các tín hiu đại din cho bit 1 b đầu thu dch ra như bit nh
phân 0 và ngược li
119
Câu 8 Để xác sut thông tin thu được bi DTE đích ging thông tin đã truyn đạt được giá tr
cao
Câu 9 : Trong b mã ASCII, phát biu nào sau đây là đúng
Câu 10 : Trong b mã ASCII, phát biu nào sau đây là sai
Câu 11: Để tính toán parity bit cho mt ký t, phát biu nào sau đây là sai
Câu 12 : : Phát biu nào sau đây v phương pháp parity bit là phát biu sai
A Cn phi có mt vài bin pháp để nơi thu có kh năng nhn biết thông tin thu được có cha
li hay không
B Nếu có li s có mt cơ cu thích hp để thu v bn copy chính xác ca thông tin.
C Không cn nhn biết li ti đầu thu
D C A,B đều đúng
A Mi ký t có 7 bit
B Mi ký t có 8 bit
C .K c bit kim tra chn (l) mi ký t truyn đi có 8 bit
D C A,B,C đều sai
A Mi ký t có 7 bit và mt bit kim tra
B Vi kim tra chn giá tr ca bit kim tra là 0 nếu s lượng các bit có giá tr 1 trong 7 bit
là chn và có giá tr 1 trong trường hp ngược li.
C Vi kim tra l giá tr ca bit kim tra là 1 nếu s lượng các bit có giá tr 1 trong 7 bit là
chn và có giá tr 0 trong trường hp ngược li.
D Tt c các ý trên đều sai
A Ph thuc vào kim tra chn
B Ph thuc vào kim tra l
C S các bit trong mã ký t được cng module 2 vi nhau và parity bit được chn sao cho tng
s các bit 1 bao gm c parity bit là chn (even parity) hoc là l (odd parity)
D Tt c các ý trên đều sai
A Phương pháp parity bit ch phát hin các li đơn bit (s lượng bit li là s l )
B Phương pháp parity bit không th phát hin các li 2 bit (hay s bit li là mt s chn)
C Phương pháp parity bit không th phát hin các li 1 bit (hay s bit li là mt sl)
D Phát biu A,B đúng còn phát biu C là sai
120
Câu 13 : Kim tra li theo phương pháp khi, phát biu nào sau đây là sai
Câu 14 : : Kim tra li theo phương pháp khi, phát biu nào sau đây là đúng
Câu 15 : Kim tra li theo phương pháp khi, phát biu nào là sai
Câu 16 : Trong phương pháp mã dư tha CRC để phát hin li phát biu nào sau đây là sai
Câu 17 : N bit thêm vào t mã gc gi là CRC thao tác nào không dùng để xác định CRC
A Khi truyn đi mt khi thông tin, mi ký t được truyn đi s được kim tra tính chn l theo
chiu ngang, đồng thi c khi thông tin này cũng được kim tra tính chn l theo chiu dc
B C sau mt s byte nht định thì mt byte kim tra chn l cũng được gi đi
C Byte chn l này được to ra bng cách kim ta tính chn l ca khi ký t theo ct
D Mt trong ba ý trên đều đúng
A Da vào các bit kim tra ngang và dc ta xác định được to độ ca bit sai và sa được bit sai
này
B Ta không sp xếp các bit ca ký t đúng v trí tương ng t trên xung thì ta cũng có mt
khi các ký t
C Không cn sp xếp các bit ca ký t đúng v trí tương ng t trên xung
D C A và B , C đều đúng
A Dù các li 2 bit trong mt ký t s thoát khi kim tra parity theo hàng, nhưng chúng s b
phát hin bi kim tra parity theo ct tương ng.
B Li 2 bit trong mt ký t s thoát khi kim tra parity theo hàng, và chúng s không b phát
hin bi kim tra parity theo ct tương ng khi có li 2 bit xy ra cùng mt ct ti cùng mt
thi đim
C Vic dùng kim tra theo khi ci thin đáng k các đặc trưng phát hin li ca kim tra chn
l
D Li 2 bit trong mt ký t s thoát khi kim tra parity theo hàng, chúng cũng s không b phát
hin bi kim tra parity theo ct tương ng.trong bt k trường hp nào
A Đa thc sinh đã biết trước ( bên phát và bên thu đều cùng chn đa thc này ).
B Đa thc sinh ch bên phát hoc ch bên thu chn trước .
C Bc ca đa thc sinh mã chính là độ dài được thêm vào t mã gc trước khi truyn đi
D Ly t mã thu được chia cho đa thc sinh nếu s dư bng 0 t mã thu được là đúng
A Dch mã gc (thông báo) sang trái C bit. C là bc ca đa thc sinh
B Thc hin phép chia mã gc đã được dch cho da thc được chn này
C Chn đa thc sinh
D Không cn ly phn dư trong phép chia