
I. Th tr ng ngo i h i:ị ườ ạ ố
I. Th tr ng ngo i h i:ị ườ ạ ố
1. Khái ni m “Th tr ng ngo i h i”ệ ị ườ ạ ố
1. Khái ni m “Th tr ng ngo i h i”ệ ị ườ ạ ố
“
“Thị trường ngoại hối là thị trường diễn ra
Thị trường ngoại hối là thị trường diễn ra
hoạt động mua bán, trao đổi các loại tiền tệ”
hoạt động mua bán, trao đổi các loại tiền tệ”
Tại sao phát sinh nhu cầu trao đổi tiền tệ
Tại sao phát sinh nhu cầu trao đổi tiền tệ
2. Đc đi m th tr ng ngo i h i:ặ ể ị ườ ạ ố
2. Đc đi m th tr ng ngo i h i:ặ ể ị ườ ạ ố
Là thị trường toàn cầu, không có giới hạn
Là thị trường toàn cầu, không có giới hạn
không gian và thời gian:
không gian và thời gian:
Giao dịch xuyên biên giới có xu hướng tăng
Giao dịch xuyên biên giới có xu hướng tăng
Giao dịch tập trung về địa lý:
Giao dịch tập trung về địa lý:
Tập trung về đồng tiền giao dịch:
Tập trung về đồng tiền giao dịch:
Tập trung trên thị trường liên ngân hàng:
Tập trung trên thị trường liên ngân hàng:
Khối lượng giao dịch lớn:
Khối lượng giao dịch lớn:
CH NG 7: TH TR NG NGO I H I VÀ T ƯƠ Ị ƯỜ Ạ Ố Ỷ
CH NG 7: TH TR NG NGO I H I VÀ T ƯƠ Ị ƯỜ Ạ Ố Ỷ
GIÁ H I ĐOÁIỐ
GIÁ H I ĐOÁIỐ

3. Ch c năng c a th tr ng ngo i h i:ứ ủ ị ườ ạ ố
3. Ch c năng c a th tr ng ngo i h i:ứ ủ ị ườ ạ ố
Cung cấp dịch vụ trao đổi tiền tệ
Cung cấp dịch vụ trao đổi tiền tệ
Cung cấp công cụ bảo hiểm rủi ro ngoại hối
Cung cấp công cụ bảo hiểm rủi ro ngoại hối
Là nơi thực hiện các hoạt động đầu cơ, kinh
Là nơi thực hiện các hoạt động đầu cơ, kinh
doanh chênh lệch giá
doanh chênh lệch giá
Nơi NHTW thực hiện can thiệp ngoại hối
Nơi NHTW thực hiện can thiệp ngoại hối
4) T ch c th tr ng ngo i h i:ổ ứ ị ườ ạ ố
4) T ch c th tr ng ngo i h i:ổ ứ ị ườ ạ ố
Khách hàng mua bán lẻ (Retail clients):
Khách hàng mua bán lẻ (Retail clients):
Ngân hàng thương mại (Commercial Banks):
Ngân hàng thương mại (Commercial Banks):
Những nhà môi giới ngoại hối (Foreign
Những nhà môi giới ngoại hối (Foreign
Exchange Brokers):
Exchange Brokers):
Các ngân hàng trung ương (Central Banks)
Các ngân hàng trung ương (Central Banks):
:

II. T giá h i đoái:ỷ ố
II. T giá h i đoái:ỷ ố
1. Khái ni m:ệ
1. Khái ni m:ệ
Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiền biểu
Tỷ giá hối đoái là giá của một đồng tiền biểu
thị thông qua một đồng tiền khác
thị thông qua một đồng tiền khác
●Ví dụ: 1 USD = 15 000 VND;
Ví dụ: 1 USD = 15 000 VND;
●USD – đồng tiền yết giá,
USD – đồng tiền yết giá,
●VND – đồng tiền định giá.
VND – đồng tiền định giá.
2) Ph ng pháp y t t giá h i đoáiươ ế ỷ ố
2) Ph ng pháp y t t giá h i đoáiươ ế ỷ ố
Yết tỷ giá trực tiếp (Direct Quotation):
Yết tỷ giá trực tiếp (Direct Quotation): biểu
biểu
thị giá của 1 đơn vị ngoại tệ thông qua nội tệ
thị giá của 1 đơn vị ngoại tệ thông qua nội tệ
Yết tỷ giá gián tiếp (Indirect Quotation):
Yết tỷ giá gián tiếp (Indirect Quotation): biểu
biểu
thị giá của 1 đơn vị nội tệ thông qua ngoại tệ
thị giá của 1 đơn vị nội tệ thông qua ngoại tệ

3. T giá chéo ỷ
3. T giá chéo ỷ(Cross Rate)
(Cross Rate)
Khái ni m:ệ
Khái ni m:ệ
là tỷ giá giữa hai đồng tiền được xác định
là tỷ giá giữa hai đồng tiền được xác định
thông qua đồng tiền thứ ba (thường là USD)
thông qua đồng tiền thứ ba (thường là USD)
Ví d : ụ
Ví d : ụ
Việt Nam (HN)
Việt Nam (HN) : 1 USD = 18.000 VND
: 1 USD = 18.000 VND
Singapore
Singapore : 1 USD = 1,5 SGD
: 1 USD = 1,5 SGD
→
→ 1 SGD = 12.000 VND
1 SGD = 12.000 VND
Kinh doanh chênh lệch giá (3
Kinh doanh chênh lệch giá (3 đi m)ể
đi m)ể:
:
Singapore:
Singapore: 1 USD = 1,5 SGD
1 USD = 1,5 SGD
TP. HCM: 1 USD = 18.000 VND
TP. HCM: 1 USD = 18.000 VND
Cà Mau: 1 SGD = 12.300 VND
Cà Mau: 1 SGD = 12.300 VND
Nhà đầu tư có 1.000 USD. Có thể thu lợi nếu
Nhà đầu tư có 1.000 USD. Có thể thu lợi nếu
kinh doanh chênh lệch giá?
kinh doanh chênh lệch giá?

4. Các nghi p v kinh doanh ngo i h i:ệ ụ ạ ố
4. Các nghi p v kinh doanh ngo i h i:ệ ụ ạ ố
Giao dịch giao ngay (spot operation):
Giao dịch giao ngay (spot operation):
•“
“Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực
Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực
hiện trong khoảng thời gian 2 ngày làm việc
hiện trong khoảng thời gian 2 ngày làm việc
sau khi kí kết hợp đồng
sau khi kí kết hợp đồng”
”
Giao dịch
Giao dịch kì hạn (forward
kì hạn (forward operation
operation):
):
•“
“Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực
Là giao dịch ngoại hối mà thanh toán thực
hiện trong khoảng thời gian từ 3 ngày làm
hiện trong khoảng thời gian từ 3 ngày làm
việc trở lên sau khi kí kết hợp đồng
việc trở lên sau khi kí kết hợp đồng”
”
Giao dịch
Giao dịch hoán đổi (swap):
hoán đổi (swap):
●“
“Bao gồm 2 giao dịch là m
Bao gồm 2 giao dịch là mua một đồng tiền
ua một đồng tiền
theo tỷ giá giao ngay
theo tỷ giá giao ngay,
, đồng thời bán
đồng thời bán kỳ hạn
kỳ hạn
đồng tiền đó sau một khoảng thời nhất định
đồng tiền đó sau một khoảng thời nhất định”
”