NỘI DUNG MÔN HỌC ổ
ươ
ng 1: T ng quan vê Ki m toán môi
Ch
)
ườ
̀ ể ng (KTMT
tr
Các tiêu
Các hình th c ứ ki m ể toán
ể
Thu n ậ iợva ̀ l ́ khăn trong kho công tác chu nẩ ki m toán
qu c tê ́ ố v ề KTMT
Khái Niệ m
ụ M c đích ̀ va ý nghĩa ủ c a công tác ki m ể toán
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT
Ề
Ệ 1.1. KHÁI NI M V KTMT
Theo
Có
PP đánh giá độc lập
Tính hệ thống
định kỳ
mục đích
các hoạt động thực tiễn của đơn vị sản xuất có liên quan đến việc đáp ứng các yêu cầu về môi trường
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT
Ề
Ệ 1.1. KHÁI NI M V KTMT
khác (Michael D.L, Phillip
ả Theo các tác gi L.B., Jeffery C.E:
ể
ươ
Ki m Toán Môi Tr
ng là ph
ng
ườ ộ ậ pháp đ c l p
̣ ố
ệ
ấ
ị
có hê th ng đê xác đ nh vi c ch p ắ hành các nguyên t c, các chính sách ̀
ườ
ố
qu c gia vê môi tr
ng
ữ
ệ
́
ấ
ả ̀
ườ
ệ
̉
̀ ố ư ậ ụ t t v n d ng nh ng kinh nghi m t ự ả th c tê s n xu t vào công tác c i ả thi n va b o vê môi tr
ng
̣
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT
Ụ
1.2. M C ĐÍCH, Ý NGHĨA
ẩ
̉ ố
ệ
̣
̣
Ụ M C ĐÍCH Xác đ nh gia ́ ị ả ủ ệ hi u qu c a ̣ Đánh gia r i ́ ủ ả ố hêth ng qu n ró ̀ va xác ứ t m c đô thi ườ ly ng môi tr đ nhị h iạ ẵ s n có
Th m tra tuân thu đ i sư trị v i lu t va ̀ ậ ớ chính sách môi ngườ
tr
ệ
̣ ố ằ
ủ ơ ả ạ ộ
ự
̀
ả ệ C i thi n hi u năng c a hê th ng ́ ả ườ ng c b n b ng qu n ly môi tr ả ẩ ệ vi c th m tra các ho t đ ng qu n ́ ́ ứ ly trong th c tê có đúng ch c ợ năng va thích h p hay không
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT
Ụ
1.2. M C ĐÍCH, Ý NGHĨA
Ý NGHĨA
̀ ̉
́
không thay ượ c, thê đ các ho t ạ ộ đ ng tuân thu nguyên ự ắ t c tr c ti pế
giúp cho ị đ n vơ ệ ự th c hi n ố ơ t h n t ươ ng ch trình qu n ả ́ ly môi ngườ tr
Là m t ộ ho tạ ộ đ ng ki m ể soát giám sát đ c ộ l p,ậ mang tính khách quan
ị xác đ nh chính xác va nhanh chóng nh nữ g r i ủ ro ti mề năng
có thê hô tr va ̀ợ bổ sung nh ng ữ k tế lu n ậ c n ầ t ế thi cho các c ơ quan qu nả ́ ly nha c ướ n vê
môi
tr
nườ
g
̉
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT
Ậ Ợ
1.3.
THU N L I VÀ KHÓ KHĂN
ứ ề
ườ
ng
ả ế
ệ
ổ
ố ơ
Ậ Ợ THU N L I Nâng cao nh n th c v môi tr ậ C i ti n vi c trao đ i thông tin Giúp các đ n v có ý th c ch p hành t ấ ị
t h n các
ơ ề
ườ
ị
qui đ nh v môi tr
ả ấ
ờ ơ
ậ
ứ ng Ít gây nh ng h u qu b t ng h n trong quá trình
ữ ấ ả s n xu t
ạ ộ
ạ
ả
ặ
Gi m gián đo n ho t đ ng kinh doanh ho c ph i ả
ử
đóng c a nhà máy
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT
Ậ Ợ
1.3.
THU N L I VÀ KHÓ KHĂN
ạ
ế
ỏ
c các vi ph m, kh i dính líu đ n ề
ệ
ể
Ậ Ợ THU N L I Tránh đ ượ ư ệ Là m t bi u hi n t ệ ố ẹ ề
ạ vi c th a ki n và đóng ti n ph t ố ớ ộ ữ
ồ ư ậ
ộ ấ
ấ
t đ p đ i v i c ng đ ng và các c p chính quy n, tránh nh ng d lu n b t iợ l
ứ
ệ
ẻ
Tăng s c kho và đi u ki n an toàn trong c ơ ề
ả
ấ
ể ệ
ế
ả ở ả s s n xu t, gi m chi phí b o hi m Tăng hi u qu s d ng nguyên li u, ti ả ử ụ
ệ t ki m
ả
ệ ấ chi phí s n xu t
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT
Ậ Ợ
1.3.
THU N L I VÀ KHÓ KHĂN
ợ
Ậ Ợ THU N L I Gi m l ượ ả ả ấ Tăng doanh s và l
ậ
ấ
ẩ
ấ ả ở ứ ấ m c th p ng ch t th i ả ấ ử nh t, gi m chi phí x lý ch t th i ả ậ i nhu n vì s n ị ễ ượ c ch p nh n
ố ủ ơ ph m c a đ n v d đ ị ườ ng trên th tr Tăng giá tr s h u ị ở ữ
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT
Ậ Ợ
1.3.
THU N L I VÀ KHÓ KHĂN
KHÓ KHĂN
ệ
ể ng trình ki m toán, có
ấ
ổ
̀
ự ươ Khi đang th c hi n ch ồ ự thê làm t n th t ngu n l c
ủ
ạ
ạ
ộ
ờ
̉
ữ ị Nh ng ho t đ ng c a nha máy t m th i b ư ng ng trê
̀
ế
ề
ậ
̣
ự ệ Các s ki n có dính đ n pháp lu t va chính quy n có thê gia tăng
ơ
̉
ữ
ả
ố
ị ợ N tăng lên, khi đ n v không có kha năng đáp ứ ̉ ự ượ c ngu n v n đê th c hi n nh ng c i ng đ ̀ ể ấ ư ế ti n đê xu t t
ồ ệ ̀ quá trình ki m toán.
̉
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT
Ứ
Ể
ể
1.4. CÁC HÌNH TH C Ki M TOÁN ấ Ki m Toán Vi c Ch p Hành Các Nguyên
ệ ắ
ệ
T c (Compliance Audits) ẩ
ộ ậ
ự
ấ
Vi c th m ứ tra m c đô ch p hành
môi tr
ng
S tuân thu có tính nguyên t cắ
ứ
ệ
ị
ư ạ ộ
ượ
ữ ể ị
̉ ả
ữ
ạ
ệ ̀ ệ
ố
̉ ̣
N i dung ̀ c aủlu t va các nguyên t c vê ̀ ắ ườ ngày càng r ng ộ ̀ ơ h n va ph c ơ ạ t p h n ỏ ặ Vi c xác đ nh nh ng đòi h i đ c tr ng có tính nguyên ấ ữ ắ t c, vi c tìm hi u xem nh ng ho t đ ng nào đ c ch p hành, va xác đ nh nh ng vi ph m có thê x y ra đúng lúc ướ đê có bi n pháp đ i phó tr
c
̉
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT
Ể
Ứ
ả
̣
ể
̀
́
ạ ộ
ậ ủ
ấ Ki m toán th c ch t ́ làđánh gia hê th ng qu nả ly môi
ngườ
1.4. CÁC HÌNH TH C KI M TOÁN ể ố Ki m Toán Hê Th ng Qu n Lý Môi ườ ng (Environmental Management Tr System Audits) ấ ệ ự KT vi c ch p hành các ̣ ố ỉ ộ ắ nguyên t c ch là m t ̀ hoa nhanh vê v n hành ̀ phác ỗ chu i ho t đ ng c a nha va máy-phát hiện những sai lầm mang tính hệ thống có kha tr năng xảy ra mà tự thân các sai lầm đó có thể có liên quan đến những vấn nạn môi trường sau này. -phải thường xuyên tiến hành kiểm toán hệ thống quản lý môi trường của đơn vị mình theo một hệ tiêu chuẩn thống nhất : ISO-14000
̣
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT
Ể
1.4.
Ứ CÁC HÌNH TH C KI M TOÁN
ể
ể
ả
ấ Ki m Toán Gi m Thi u Ch t Th i (Waste Minimization
ả or Pollution Prevention Audits)
ố ượ
Gi m kh i l
́
ạ
ứ
ễ
ấ ng ch t th i ̀ ượ ứ H n chê đ c m c ượ ễ ả nhi m, gi m đ c chi phí đô ộ ́ ấ ả ệ ế ử t ki m x ly ch t th i, ti ế ự ự ồ nhiên, ti n ngu n l c t ề ể ụ ớ i m c tiêu phát tri n b n
t
ấ
ả ả va m c đô ô nhi m hay gi mả ễ ̣ ấ ồ n ng đô ch t ô nhi m ả có trong ch t th i
v ngữ
ạ
ấ ấ ạ
́ ị ấ ườ ng ch t ơ ạ ừ i t ng ng s n ph m, g n v i s n xu t s ch h n t
̀ - là giai đo n ti n đê cho công tác đánh gia , ho ch đ nh ề ạ ả ế ả công tác c i ti n quy trình s n xu t, tăng c ớ ả ắ ẩ ả ượ l ấ ị ả ơ đ n v s n xu t
̣
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT
Ứ
Ể
1.4. CÁC HÌNH TH C KI M TOÁN
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT
Ẩ
Ố Ế Ề 1.5. CÁC TIÊU CHU N QU C T V
KTMT
BS 7750
TCQT
ISO 14000
U.S. DOJ
U.S. EP A
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT
Ẩ
Ố Ế Ề 1.5. CÁC TIÊU CHU N QU C T V
KTMT
́
ữ
ế
ươ
ể
U.S. EPA: nh ng y u tô đê m t ch
̉ ộ ườ
Toán Môi Tr
ng trình Ki m ả ệ ng có hi u qu là
Độ ̀ l p ậ c đ iốv i ớ
Ti nế B oả làm và hành ch tấ đ mả
báo cáo
nượ l g ki mể toán
Đặ v n ấ t đê qu n ả ly ́ nườ tr môi g lên hàng đ uầ
Tiế hành n thu va thậ ̀ phân p g iở thông tích tin
Mụ c tiêu, đi mể quan , va ̀ nguồ chu n l p ặ trình i ạ l vi c ệ ki mểtoán ro ̃ ràng
Có các phòng banchứ c các va ̀ ho tạđ nộ năng ̃ bô gđa hu n ấ kiể ph nậ m luyệ n toán nươ t g x ngứ
̣
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT
Ẩ
Ố Ế Ề 1.5. CÁC TIÊU CHU N QU C T V
́
ướ
ố ớ
ẫ
ng d n có tính pháp ly đ i v i
KTMT ữ U.S.D.O.J : nh ng h KTMT
S d ngụ ư
Báo cáo mà không đòi
̉
Kiể m toán g
̉
có
nườ
V cạ h ra các ộ đ ng ho tạ c n ầ làm đê đ i ố phó v iớ
̣
h iỏ
Có nguồ n nhân chấ ̀ s , ự tva v tậ quyề th n l c ự thích ngứ
n n ạ
phả iđượ ̀ cthu v nấ lao
Kiể m toán đ t ộ khi xu tấ c n ầ th yấ thiế t
nườ
Độ l pậ c đ iố ớ ữ nh ng v i h i ỏ các tô đòi ch cứ chấ xuyên chuyê thê pnhậ n môn n khác đượ c
môi tr g
Các pháp biệ đ iố n phó Ti pế ti pế t cụ theo ư ố t đ i giám v iớ sát v nấ n n ạ
nườ
môi tr g
̉
1.5 .
Ố Ế Ề Ẩ CÁC TIÊU CHU N QU C T V KTMT
ữ
ướ
̉ ể
ẫ
ISO 14000 & 14010: Nh ng h
ng d n đê ki m
toán HTQLMT
Đ iộ
̉
Đ mả
báo
toán
̣
Tìm ki mế tếđủ Vi b ngằ ch nứ g ki m ể toán
ngu ̃ kiể m toán viên có trình độ
S ưd nụ nh nữ g g tiêu chu n ẩ bướ có hê ki mể thích th nố c toán g m t ộ h pợ cách
Các kiể m viên ph i ả ho t ạ lậ đ nộ p g
cáo kiể m toán
Xác đ nhị ràng rõ va ̀ cách cóliên hê giữ anh nữ g m cụtiêu ̀ va phạ đ cộ m vi ki m ể toán
Xem xét m tộ chuyê Ti nế n p về hành nghiệ ch tấ ́ cái gia b oả các ph iả nượ l trả g toán cho ki mể cácvấ n nạ n MT
̣
1.5 .
Ố Ế Ề Ẩ CÁC TIÊU CHU N QU C T V KTMT
̉ ự
ữ
ệ
ỏ BS 7750: Nh ng đòi h i đê th c hi n công tác KTMT
Báo
Xác đ nhị
kỳ th oạ khu
ể
ự ki m v c
Phân công phân nhiệ c ụ m thê
nh nữ toán g r i ủ ro
Cách ế ữ nh ng ti p ậ ế k t c n ả qu khách ki mể quan toán
KK việ c trình cáo đệ Báo bày ữ nh ng trình vê ̀ lên v n ấ mt c pấ đề ra cao cướ tr ơ h n công
KTV ph i ả ̀ thành vê chuyê cáo n môn va ̀ đ cộ trong l pậ công tác
tế Vi kế ho chạ Chu và cách thứ c hành ti nế c nầ kiể m toán
d aự cượ đ
chúng va ̀ tự
kt
trên ki mể toán
̉
KIỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG 4 KIỂM TOÁN GIẢM THIỂU CHẤT THẢI
Ớ
Ệ I THI U KT
3.1. GI GTCT • Khái niệm
“ Kiểm toán chất thải được hiểu là quá trình kiểm tra sự tạo ra chất thải nhằm giảm nguồn, lượng chất thải phát sinh. Kiểm toán chất thải là một loại hình của kiểm toán môi trường. Kiểm toán chất thải là một công cụ quản lý quan trọng có hiệu quả kinh tế đối với nhiều cơ sở sản xuất” (Trần Thị Thanh và Nguyễn Thị Hà, 2000)
Ớ
Ệ I THI U KT
3.1. GI GTCT
Mục đích
ra các Đề chiến lược quản lý và pháp giải thiểu giảm chất thải
định Xác các nguồn thải và các loại chất phát thải sinh.
Cung cấp thông các tin về công nghệ sản xuất, các nguyên vật liệu sử dụng, các sản phẩm và các dạng chất thải.
Xác định các bộ phận kém hiệu quả trong dây chuyền sản xuất như: quản lý kém, sử dụng hiệu suất nguyên liệu, năng lượng thấp, thải nhiều chất thải gây ô nhiễm môi trường thông qua các tính toán cân bằng vật chất.
Ớ
Ệ I THI U KT
3.1. GI GTCT
• Các yếu tố cần thiết của KT GTCT
- Kiểm toán chất thải thực chất là quá trình xem xét, quan sát, đo đạc và ghi chép các số liệu , thu thập và phân tích các mẫu chất thải.
- Để việc kiểm toán chất thải đạt hiệu quả trước hết cần phải có phương pháp tiến hành và sự ủng hộ tích cực của các nhà quản lý và nhân viên vận hành sản xuất.
Ớ
Ệ I THI U KT
3.1. GI GTCT
• Các yếu tố cần thiết của KT GTCT
- Xác định được nguồn, khối lượng và loại chất thải.
- Thu thập tất cả các số liệu về các công đoạn sản xuất, vật chất
đầu vào, sản phẩm , nước cấp và chất thải. - Chú ý tới những khâu sản xuất kém hiệu quả và khu vực quản lý kém. - Giúp đưa ra những mục tiêu cho việc giảm thiểu chất thải.
- Cho phép xây dựng một chiến lược giảm thiểu chất thải có hiệu quả hữu hiệu.
- Nâng cao được nhận thức của người lao động về những lợi ích của việc giảm thiểu chất thải. - Nâng cao kiến thức về quá trình sản xuất. - Nâng cao hiệu quả của quá trình sản xuất
Ớ
Ệ I THI U KT
3.1. GI GTCT
• Quy mô của KT GTCT
• một vùng, một thành phố hoặc một khu
công nghiệp
• phải xác định được tất cả các nguồn thải
Quy mô lớn
chính cũng như phải tính toán và ước lượng được lượng chất thải phát sinh
• một khu dân cư, trường học, bệnh viện và
Quy
phổ biến nhất là kiểm toán chất thải của một nhà máy hoặc một doanh nghiệp cụ thể
mô nhỏ
• một giai đoạn sản xuất trong quy trình sản
xuất của một nhà máy hoặc một cơ sở sản xuất nào đó
Quy mô nhỏ hơn
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
và
Xây d ngự và đánh nươ giá
ề ạ Giai đo n ti n đánh giá các
Xác đ nhị đánh giá ngu n ồ th iả
các án
ph g GTCT
• Sau đánh
giá
• hay các ho t ạ ộ đ ng ướ tr c ki m ể toán
• hay ho t ạ ể ộ đ ng ki m toán ch t ấ ệ ả ạ i hi n th i t ngườ tr
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
3.2.1. GĐ tiền đánh giá
Xác định
Chuẩn bị các
điều kiện ban đầu cho cuộc kiểm toán chất thải
Xem xét trình và quy đặc điểm công nghệ sản xuất
nguyên liệu và các nhiên loại hóa chất sử dụng (xác định đầu vào)
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
1. Chuẩn bị các điều kiện ban đầu cho cuộc kiểm toán chất thải
Thàn hlập nhóm kiểm toán
Chuẩn bịtất cả các tài liệu liên quan
Chuẩn các bị mục tiêu cụ thể cho KTCT
Sự chấp của ban thuận lãnh đạo cơ sở sản xuất
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
Chính vì vậy một cuộc kiểm toán chất thải chỉ được bắt đầu khi nhận được sự chấp thuận của ban lãnh đạo cơ sở sản xuất.
Sự chấp thuận của ban lãnh đạo Hiện nay việc kiểm toán chất thải chưa phải là yêu cầu bắt buộc của các cơ quan quản lý đối với các cơ sở sản xuất, việc tiến hành kiểm toán chất thải là do cơ sở sản xuất đứng ra tổ chức.
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
Do đó nếu nhận thức rõ những lợi ích của KTCT mang lại thì các cơ sở sản xuất sẽ tự nguyện thực hiện
Sự chấp thuận của ban lãnh đạo Trên thực tế việc KTCT không những làm giảm các tác động xấu của cơ sở sản trường góp phần cải thiện xuất đến môi điều kiện vệ sinh môi trường, nâng cao sức khỏe của công nhân và khu dân cư mà còn giảm chi phí, nâng cao lợi nhuận cho cơ sở sản xuất, tăng uy tín của cơ sở với xã hội…
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
Chuẩn bị các mục tiêu cụ thể cho KTCT
Bởi chỉ khi xác định rõ các mục tiêu
Xem xét việc giảmthiểu chất thải nói chung hay là chỉ tập trung vào một vài loại chất thải
kiểm toán thì mới có thể tiến hành lập kế hoạch kiểm toán và xác định được trọng tâm của cuộc kiểm toán.
Một cuộc kiểm toán chất thải có thể được tiến hành ở tất cả các công đoạn sản xuất, hay là chỉ tập trung vào một vài công đoạn đã được chọn lọc trong quá trình sản xuất
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
Thành lập nhóm kiểm toán
Đội kiểm toán nên có thành viên của cơ sở sản xuất vì sự
Để tiếnhành KTCT thì đội kiểm toán cần phải được thành lập.
tham gia của họ trong từng công đoạn kiểm toán sẽ nâng cao ý thức giảm thiểu chất thải của họ đồng thời hỗ trợ được cho cuộc kiểm toán diễn ra nhanh hơn
Số lượng thành viên của đội kiểm toán phụ thuộc vào quy mô của cơ sở sản xuất và sự phức tạp của quá trình sản xuất. Thông thường một đội KTCT ít nhất phải có ba thành viên bao gồm: một cán bộ kỹ thuật, một nhân viên sản xuất và một chuyên gia môi trường về lĩnh vực kiểm toán.
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT • Chuẩn bị các tài liệu có liên quan, bao gồm: -Bản đồ vị trí địa lý của cơ sở sản xuất - Sơ đồ mặt bằng của nhà máy - Sơ đồ các dây chuyền công nghệ sản xuất - Sơ đồ hệ thống cấp thoát nước - Danh mục các trang thiết bị của nhà máy - Sổ ghi chép khối lượng, loại nguyên vật liệu sử dụng của nhà máy - Sổ ghi chép khối lượng và các loại sản phẩm chính, phụ của nhà
máy
-Sổ ghi chép lượng, loại phế liệu, chất thải (trong đó đặc biệt chú ý tới các loại chất thải nguy hại) của nhà máy. - Các kết quả quan trắc môi trường và những ý kiến đánh giá - Hiện trạng sức khỏe của công nhân và dân cư vùng lân cận nhà
máy
- Các nguồn thải của các cơ sở sản xuất bên cạnh -Báo cáo ĐTM của nhà máy nếu đã thực hiện
(cần chú ý nguồn trích dẫn, đơn vị đo đạc,…)
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT 2. Xem xét quy trình và đặc điểm công nghệ sản xuất
-Để tạo ra sản phẩm, trong nhà máy, công ty thường có nhiều bộ phận sản xuất. Bộ phận sản xuất được hiểu là một đơn vị sản xuất có một dây chuyền công nghệ tạo ra sản phẩm. Trong quy trình công nghệ mỗi cơ sở sản xuất đều có các bộ phận, phân xưởng sản xuất với những chức năng nhất định để tạo ra sản phẩm.
-Trong giai đoạn này nhóm kiểm toán phải thiết lập được sơ đồ quy trình sản xuất của nhà máy nhằm xác định các loại chất thải tạo ra từ quá trình sản xuất có liên quan tới vật chất đầu vào và đầu ra. Do vậy các bộ phận như nồi hơi, hệ thống xử lý nước cấp, hệ thống xử lý chất thải (nước thải, rác thải, khí thải), kho chứa nguyên chứa đựng nguyên vật liệu, sản phẩm…cũng được coi là những bộ phận sản xuất
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT 2. Xem xét quy trình và đặc điểm công nghệ sản xuất - Để xây dựng quy trình sản xuất nhóm kiểm toán có thể tham khảo các tài liệu về quy trình công nghệ của nhà máy kết hợp với khảo sát thực tế. Trong những trường hợp mà nội dung KTCT chỉ giới hạn ở một số bộ phận hoặc một số khâu sản xuất nhất định, vẫn cần thiết phải xây dựng sơ đồ toàn bộ quy trình sản xuất và nêu rõ những lĩnh vực kiểm toán sẽ tiến hành. -Trong khi xây dựng quy trình sản xuất cần đặc biệt chú ý tới các loại chất thải, mức thải phát sinh để có thể giảm hoặc ngăn ngừa được một cách dễ dàng trước khi chuyển sang xây dựng cân bằng vật chất. - Những thay đổi này chắc chắn sẽ mang lại hiệu quả thiết thực và sẽ là động lực thúc đẩy các cán bộ công nhân tham gia vào chương trình kiểm toán và giảm thiểu chất thải tổng thể.
2. Xem xét quy trình và đặc điểm công nghệ sản xuất
Sơ đồ công nghệ sản xuất bột và giấy
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT 3. Xác định nguyên nhiên liệu và các loại hóa chất sử dụng (xác định đầu vào)
-Đây thực chất là quá trình xác định các yếu tố đầu vào của quy trình sản xuất. Các số liệu đầu vào được liệt kê, tổng kết dựa vào lượng tiêu thụ thực tế hàng năm. Trên cơ sở đó có thể tính toán hệ số tiêu thụ theo sản phẩm. Đặc biệt cần quan tâm tới các số liệu trong vòng 3 – 5 năm gần đây nhất vì nó thể hiện phần nào thực tế quy trình sản xuất như: tình trạng vận hành máy, trang thiết bị… -Đầu vào của một quá trình hay một công đoạn sản xuất có thể bao gồm: Các nguyên liệu thô, hóa chất, nước, nhiên liệu. Môi một loại nguyên vật liệu đầu vào đều phải được chi tiết hóa theo từng loại, định lượng với các mục đích sử dụng khác nhau. -Để tiến hành công việc này nhóm kiểm toán có thể kiểm tra sổ mua nguyên liệu, điều này có thể cho thấy nhanh số lượng của từng loại.
3. Xác định nguyên nhiên liệu và các loại hóa chất sử dụng (xác định đầu vào)
• điện, than hoặc dầu FO, dầu DO và củi • Khi thống kê các loại nhiên liệu cần đưa ra các
Nhiê n liệu
thông tin về đặc tính gây ô nhiễm của các thành phần kèm theo như hàm lượng lưu huỳnh có trong nhiên liệu
• Cần phải xác định rõ nguồn nước cấp và mục đích
sử dụng nước cấp
• nguồn nước cấp phổ biến như nước ngầm, nước mặt, nước máy cần phải lưu ý đến nguồn nước cấp từ việc tái sử dụng nước của các bộ phận khác
• nước làm mát; nước rửa nguyên vật liệu; nước nồi hơi;
Nướ c cấp
nước pha chế hóa chất; nước cấp tạo sản phẩm; nước vệ sinh
• xác định lưu lượng nước có thể được tiến hành một cách đơn giản nhất thông qua các đồng hồ đo nước, đồng hồ bấm giây, thiết bị đo thể tích
3. Xác định nguyên nhiên liệu và các loại hóa chất sử dụng (xác định đầu vào)
•
lên danh mục cụ thể về lượng và loại khi cung cấp cho tất cả các bộ phận sản xuất theo thời gian cụ thể
Nguyê n liệu thô
• để tạo ra sản phẩm cơ sở sản xuất có thể sử
dụng nhiều loại sản phẩm thô khác nhau
• Hóa chất sử dụng trong công nghệ sản xuất sẽ quyết
định tính chất của các chất thải
• Các thông tin số liệu về loại, lượng, tính chất của từng
loại hóa chất sử dụng cần thiết phải thu thập đầy đủ các thông tin về quản lý các loại hóa chất đó như: loại bao bì đựng hóa chất, cách thức để hóa chất trong kho, phương pháp sử dụng, phương pháp xử lý bao bì sau khi sử dụng hóa chất.
Hó a chấ t
• Các loại hóa chất không những được thống kê với các mục tên mà còn dưới dạng các công thức hóa học cụ thể
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
3.2.2. GĐ xác định và đánh giá các nguồn thải
Xác định Đánh giácác
các
nguồn thải
nguồn thải
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
1. Xác định các nguồn thải
Việc xác định các nguồn thải thực chất là quá trình xác định các yếu tố đầu ra của quá trình sản xuất.
Để tính toán được cân bằng vật chất của quá trình sản xuất thì đầu ra của tất cả các đơn vị và các quy trình sản xuất phải được định lượng hóa.
Đầu ra của một quy trình sản xuất bao gồm: - Các sản phẩm chính (thành phẩm đủ chất lượng) - Bán thành phẩm (các sản phẩm phụ)- Nước thải, khí thải, chất thải rắn.
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
• Xác định lượng nước thải và các chất ô
nhiễm có trong nước thải; xem xét nước thải của nhà máy có thường được chia làm hai nguồn riêng biệt hay không
• Để lượng hóa nước thải của một nhà máy
chúng ta cần phải thống kê đầy đủ các thông tin như: các nguồn thải; các điểm thải; nồng từng nguồn thải, lưu lượng và tải lượng thải độ chất thải cho tính theo nồng độ chất thải
• Lưu lượng, nồng độ và tải lượng thải được xác định cho từng nguồn thải
Nướ c thải
• cần phải có các số liệu đo đạc cả năm của nhà máy về lưu lượng và nồng độ các chất thải, chính vì vậy việc xác định tất cả các dòng thải là hết sức quan trọng.
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
Đối với các dòng thải trong nhà máy chúng ta cần đặc biệt quan tâm tới các vấn đề sau: + Các nguồn thải có chứa các chất thải nguy hại: đây là đối tượng mà KTCT phải quan tâm nhất nhằm hạn chế tối đa tác động xấu của chúng đến môi trường. Để có cơ sở thực hiện thì nhóm kiểm toán cần có danh mục cụ thể về các chất nguy hại sử dụng trong quy trình sản xuất cũng như tạo ra trong các loại chất thải. + Chú ý tới các nguồn thải đã hoặc có khả năng tuần hoàn tái sử dụng. + Cần chú ý tới các dòng thải của nhà máy, xem xét chúng có được phân tách hay không và có được đưa vào hệ thống sử lý nước thải tập trung của nhà máy hay là bị xả thải thẳng ra môi trường. + Một vấn đề khác cần quan tâm đó là hệ thống cống thải của nhà máy. Cần phải xem xét hệ thống này có được xây dựng đảm bảo chất lượng hay không?
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
• + Xác định các nguồn thải, điểm thải
đvà hướng thải.
• + Xác định rõ loại nước thải và lưu lượng thải tại các điểm.
Nướ c thải
• + Xác định tính chất nước thải của từng dòng thải.
• + Xác định các nguồn
chứa nước thải.
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
• a) Tiến hành kiểm toán các nguồn phát
sinh khí thải của nhà máy bao gồm: • + Xác định hình thức nguồn thải. • + Kích thước hình học của nguồn thải (VD
với ống khói là chiều cao, đường kính miệng ống khói).
• + Các tham số của nguồn thải như lượng thải chất ô nhiễm vào khí quyển trong một đơn vị thời gian, lưu lượng khí thải, nhiệt độ khí thải.
• b) Tính toán lượng khí thải: • + Để đảm bảo tính chính xác cho việc tính toán
cân bằng vật chất cần thiết phải tính toán chính xác tổng lượng khí thải thải ra của nhà máy,
Kh í thả i
• +Do khí thải thường không hiện diện rõ ràng và khó đo nên nếu chúng ta không thể định lượng được thì phải ước tính lượng thải dựa vào các thông tin sẵn có.
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
• Trong quá trình kiểm toán các nguồn thải khí
cần đặc biệt chú ý tới các nguồn thải độc hại có khả năng gây tác động xấu cho sức khỏe con người và môi trường. Sau đây là một số khí thải ô nhiễm điển hình như: các bon monoxit (CO), hydro sunfua (H2S), Các bon đisunfua (CS2) đối với các nhà máy sợi ...
• Bên cạnh việc xem xét định lượng các nguồn thải nhóm kiểm toán cũng nên chú ý tới việc xem xét định tính như: mùi phát thải, lượng khí phát thải, sự thay đổi khí tượng (tốc độ gió, nhiệt độ...), có hay không các thiết bị xử lý khí thải...
Kh í thả i
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
• Khi tiến hành kiểm toán chất thải rắn cần phải chú
ý tới các vấn đề sau: • + Hàm lượng các chất ô nhiễm có trong các
chất thải rắn
• + Nơi phân loại và xử lý chất thải rắn của nhà
máy. • + Phương tiện chuyên chở, nơi tạ giữ (trung
CT R
chuyển) chất thải rắn của nhà máy.
• + Các chất thải nguy hại có trong chất thải rắn
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
• Bên cạnh ba loại chất thải phổ biến nói trên thì trong KTCT còn phải chú ý tới một số loại chất thải khác như: tiếng ồn, phóng xạ, nhiệt độ ...
• Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có các hình thức xác định và đánh giá cho phù hợp
Cá c chấ loạ t i thải khá c
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
2. Đánh giá các nguồn thải
Thông thường trong một quy trình sản xuất sản phẩm của công đoạn này lại là nguyên liệu đầu vào của một công đoạn khác tiếp theo.
Do đó các số liệu đầu vào và đầu ra của mỗi công đoạn sản xuất cần phải chỉ ra một cách chi tiết trong sơ đồ công nghệ sản xuất
Việc đánh giá các nguồn thải thực chất là quá trình thiết lập cân bằng vật chất cho toàn bộ quy trình sản xuất của nhà máy. Đây chính là cơ sở để thiết lập cân bằng vật chất cho một quy trình sản xuất.
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
Sơ đồ cân bằng vật chất (Đầu vào, đầu ra) của quá trình sản xuất
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
-Trong quá trình tính toán cân bằng vật chất của một quy trình sản xuất thì các yếu tố đầu vào thường có thể tính toán dễ dàng và đơn giản hơn rất nhiều so với các yếu tố đầu ra.
-Bởi để xác định chính xác các yếu tố đầu ra của một quy trình sản xuất đòi hỏi phải phân tích kỹ lưỡng, chi tiết các yếu tố đầu ra của từng công đoạn trong quy trình sản xuất đó.
-Điều quan trọng nhất của KTCT là tìm cách hạn chế nguồn thải phát sinh và tăng khả năng sử dụng lại các nguồn thải. Khi đánh giá các nguồn thải có thể tiến hành đánh giá theo nguyên vật liệu, theo sản lượng hay đánh giá theo các tiêu chuẩn môi trường.
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
3.2.3. GĐ xác định và đánh giá các phương án giảm thải
Nội dung của các phương án giảm thải
Đánh giá các phương án giảm thiểu chất thải
Xây dựng và thực hiện kế hoạch giảm thiểu chất thải
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
1.Nội dung của các phương án giảm thải
Mức độ khả thi của các phương thiểu án giảm chất thải phụ
lấy ý kiến của chuyên gia tư vấn các kỹ thuật môi trường, các nhà chế tạo và cung cấp thiết bị
thuộc rất nhiều vào trình độ chuyên môn và kinh nghiệm thực tế của các chuyên gia thực hiện
cần phải xem xét tất cả các phát sinh chất thải nguyên nhân bao gồm cả những sai sót trong quản lý điều hành sản xuất đến các nguyên nhân phức tạp khác
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
Nội dung giảm thiểu chất thải cho một nhà máy có thể bao gồm các vấn đề chính như sau:
-
Lựa chọn giải pháp thích hợp cho từng loại chất thải, tăng khả năng tái sử dụng chất thải.
- Thay đổi quy trình công nghệ hoặc từng bộ phận của công nghệ
nếu cần.
- Đổi mới các trang thiết bị có hiệu suất sử dụng cao về năng
lượng và nguyên liệu.
- Thay đổi việc kiểm soát bằng quá trình tự động hóa.
- Thay đổi điều kiện kỹ thuật, thời gian lưu, nhiệt độ, tốc độ,
khuấy, xúc tác.
- Thay đổi nhiên liệu hoặc chủng loại nhiên liệu thô.
- Xử lý chất thải bằng các biện pháp vật lý, hóa học, sinh học
phối hợp.
- Tuần hoàn tái sử dụng chất thải.
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
2. Đánh giá các phương án giảm thiểu chất thải
Đánh giá về môi trường:
- Khả năng gây ô nhiễm, đặc biệt là ô nhiễm thứ cấp do thay đổi tính độc, tính phân hủy.
-Ảnh hưởng tới các nguồn nguyên liệu không tái tạo.
Đánh giá về kinh tế: Để đánh giá về mặt kinh tế cần toán chi phí lợi ích. Các tính phải tính toán này được so sánh giữa chi phí hiện tại và chi phí theo phương án. Cần đặc biệt chú ý tới các chi phí xây dựng và vận hành
-Ảnh hưởng tới năng lượng tiêu thụ.
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
3. Xây dựng và thực hiện kế hoạch giảm thiểu chất thải
Sắp xếp các thứ tự ưu tiên thực hiện về thời gian.
Thực hiện các phương án biện pháp ưu tiên.
Bổ sung sửa đổi quy trình khi cần thiết.
Xây dựng kế hoạch hành động khả thi.
Lập chương trình giám sát hiệu quả của các phương án giảm thiểu chất thải
3.2. QUY TRÌNH KT GTCT
-Sau khi chuẩn bị xong kế hoạch thì bước tiếp theo của giai đoạn này là bước tiến hành thực hiện kế hoạch.
-Đây là giai đoạn quan trọng nhất
-Việc thực hiện kế hoạch giảm thiểu được tiến hành theo trình tự sau:
M C Ụ L CỤ
Trang
Ơ Ổ Ể ƯỜ Ề NG I: T NG QUAN V KI M TOÁN MÔI TR NG
CHƯ 1 1.1. ệ ườ ề ể Khái ni m v ki m toán môi tr ng
1 1. ế ủ ủ ạ ộ ể ườ ự ầ 1.1 S c n thi t khách quan c a c a ho t đ ng ki m toán môi tr ng
2.
3.
1 ệ ề ể Khái ni m v ki m toán 1 ệ ườ ề ể Khái ni m v ki m toán môi tr ng
1.
ộ ụ ủ ể ườ 2 ố ượ 2. N i dung, đ i t ng, m c tiêu và ý nghĩa c a ki m toán môi tr ng
2.
3 ộ ể ườ N i dung c a ki m toán môi tr ng
3.
ố ượ ể ườ Đ i t ng c a ki m toán môi tr ng
4.
3.
1.
2.
3.
ụ ể ườ M c tiêu c a ki m toán môi tr ng ủ 3 ủ 4 ủ 6 ủ ườ ể Ý nghĩa c a ki m toán môi tr ng 6 ườ Phân lo i ki m toán môi tr ng ạ ể 7 ủ ể ể ạ Phân lo i theo ch th ki m toán 7 ể ạ ụ Phân lo i theo m c đích ki m toán 8 ố ượ ạ Phân lo i theo đ i t ể ng ki m toán
3.
1.
2.
ƯƠ Ể CH NG 12 9 ƯƠ NG PHÁP KI M TOÁN MÔI TR ườ ể ộ ộ ƯỜ ng NG II: PH ậ ế ạ L p k ho ch cho m t cu c ki m toán môi tr 13 ị
3.
ể ể ị ị Xác đ nh ph m vi và đ a đi m ki m toán
4.
1.
ậ L p nhóm ki m toán ế ự Xác đ nh s cam k t 13 ạ 13 ể 14 ự ộ ể ườ ộ Th c hi n m t cu c ki m toán môi tr ng
1. L p k ho ch ki m toán
2.
3.
4.
5.
6.
2.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
3.
1.
2.
3.
ệ 16 ạ ộ ướ ể Ho t đ ng tr c ki m toán 17 ế ể ậ ạ 17 ỏ ướ ả ụ ể ể B ng câu h i tr c ki m toán & danh m c ki m tra 20 ợ ạ ổ ề ề T ng h p l i các thông tin n n và các thông tin v nhà máy 24 ể ể ầ ầ ị Thăm quan đ a đi m ki m toán l n đ u 25 ế ậ ả ả ỏ ạ ệ ườ ề ể ả Thi t l p b ng câu h i kh o sát t i hi n tr ng và các đi u kho n ki m toán 26 ạ ế ậ ầ ị ỹ ể ạ ẩ Xem xét l i k ho ch ki m toán và chu n b k công tác h u c n 26 ạ ộ ể ạ ệ ườ Ho t đ ng ki m toán t i hi n tr ng 28 ở ầ ọ H p m đ u 28 ệ ả ỹ Xem xét k các tài li u qu n lý 29 ỹ ưỡ ể ộ ị Thanh tra đ a đi m m t cách k l ng 29 ấ ỏ ộ Ph ng v n cán b , công nhân viên nhà máy 30 ợ ạ ổ ứ ể ằ T ng h p l i các b ng ch ng ki m toán 30 ế ọ 31 H p k t thúc ạ ộ ể Ho t đ ng sau ki m toán 32 ế ố Đ i chi u các thông tin 32 ẩ ị Chu n b báo cáo 32 ế ấ ả L y ý ki n tham kh o 33
3.
ố 2.2.3.4. Báo cáo cu i cùng
1.
ệ ế ạ ự ộ 33 Th c hi n k ho ch hành đ ng
3.
34 ậ ộ ế
4.
5.
ự ệ ạ ộ Th c hi n k ho ch hành đ ng ạ L p k ho ch hành đ ng 34 ế 35 ệ ỉ Quá trình theo dõi và hi u ch nh
1.
2.
ổ ạ ộ T ng k t l 35 ế ạ ế i k ho ch hành đ ng 35 Ấ Ể 37 CH NG III: KI M TOÁN CH T TH I ớ ả Ả ấ ƯƠ 2. Gi ề ể i thi u chung v ki m toán ch t th i ệ 37 ề ể ệ ấ ả Khái ni m v ki m toán ch t th i
3.
1.
ế ủ ể ấ ả Các y u t t c a ki m toán ch t th i 37 ế ố ầ c n thi 37 ủ ể ấ ả ộ ộ Qui mô c a m t cu c ki m toán ch t th i 37 ả ấ ể 3. Quy trình ki m toán ch t th i 38 ạ
2.
3.
ị ệ ể ẩ ấ ả ộ ầ 1. Chu n b các đi u ki n ban đ u cho cu c ki m toán ch t th i ề Giai đo n ti n đánh giá 38 ề 38 ệ ả ể ặ ấ Xem xét quy trình và đ c đi m công ngh s n xu t
2.
1.
2.
39 ệ ấ ử ụ ầ ị ị ạ Xác đ nh nguyên nhiên li u và các lo i hóa ch t s d ng (xác đ nh đ u vào) 41 ả ồ ị Xác đ nh và đánh giá các ngu n th i 43 ả ị Xác đ nh các ngu n th i
3.
1.
2.
ả Đánh giá các ngu n th i ồ 43 ồ 46 ự ươ ể ả ấ ả Xây d ng và đánh giá các ph ng án gi m thi u ch t th i 48 ủ ộ ươ ể N i dung c a các ph ả ng pháp gi m thi u
3.
ể ả ấ ả Đánh giá các ph ng án gi m thi u ch t th i
ự ệ ế ể ạ ả ấ ả Xây d ng và th c hi n k ho ch gi m thi u ch t th i 48 ươ 49 ự 49 Ệ Ả
TÀI LI U THAM KH O 51
Ả Ụ DANH M C B NG
Trang
B ng ả ủ ườ ộ ố ng ể ườ ng ể ả ả c ki m toán ả ả ả ụ ề ẫ ớ ệ ể ể ả i vi c qu n lý năng ẫ ả
ụ ề ộ ả ộ ủ ấ ng ộ ắ ủ ụ ề ộ ả ộ ổ ườ t c a m t báo cáo t ng quát ụ ướ ủ ộ ấ ử ụ ả ả ả ả ả ấ ộ ả ấ ộ ạ 1.1. M t s khía c nh chính trong n i dung c a ki m toán môi tr ể ố ượ ủ 4 B ng 1.2. Các đ i t ng c a ki m toán môi tr ạ ụ ề ộ ế 5 B ng 2.1. Ví d v m t k ho ch ki m toán ỏ ướ ẫ 19 B ng 2.2. M u b ng câu h i tr ụ 21 B ng 2.3. Ví d v m u danh m c ki m tra liên quan t ư ỏ ụ ề ộ ượ l ng. 23 B ng 2.4. Ví d v m t m u th ng ở ắ 24 B ng 2.5. Ví d v m t b ng danh sách nh c nh ể 27 B ng 2.6. C u trúc n i dung c a m t báo cáo ki m toán môi tr 32 B ng 2.7. Ví d v m t b ng tóm t c c a nhà máy thu c da 33 B ng 3.1: Tiêu th n ệ 42 B ng 3.2: Các nguyên li u và hóa ch t s d ng trong s n xu t b t và gi y 43
Ụ DANH M C HÌNH
Trang
Hình ầ ả ộ ậ ượ ấ t b s n xu t 10 ắ ơ ồ ế ị ả ng ể ng ụ ể ạ ạ 17 ơ ồ ườ ng
ơ ồ ơ ồ ấ ầ ủ ấ ể ử ế ạ ả ấ ướ ự ấ ủ ầ 1.1. Đ u ra và đ u vào c a m t quá trình s n xu t ộ ấ ủ ơ ồ ng, v t ch t c a m t thi 5 Hình 1.2. S đ tính toán năng l ườ ạ ệ ể Hình 3.2. S đ tóm t t vi c phân lo i ki m toán môi tr ườ 11 Hình 2.1. Quy trình ki m toán môi tr ủ ừ 12 Hình 2.2. Các giai đo n và m c tiêu c a t ng giai đo n ki m toán ể Hình 2.3. S đ quy trình ki m toán môi tr ấ ộ ệ ả 36 Hình 3.1: S đ công ngh s n xu t b t và gi y ấ ầ ậ ằ 40 Hình 3.2: S đ cân b ng v t ch t (đ u vào, đ u ra) c a quá trình s n xu t ả ả ệ 47 Hình 3.3: Quy trình các b c th c hi n k ho ch gi m thi u/x lý ch t th i 50
Ộ Ụ Ạ Ọ Ạ Ệ ƯỜ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O NG Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ TR N IỘ
Ể
BÀI GI NGẢ KI M TOÁN MÔI
TR
NGƯỜ
ị
ườ
ng
ồ H Th Lam Trà, Cao Tr S nơ
Hà N i ộ 2009
Ể Ổ ƯỜ NG Ề NG I: T NG QUAN V KI M TOÁN MÔI TR ườ CH ệ ng ể ủ ủ ng ồ ủ ạ ộ ố ừ ƯƠ ề ể 1.1.Khái ni m v ki m toán môi tr ự ầ ế t khách quan c a c a ho t đ ng ki m toán môi tr 1.1.1 S c n thi ể Ki m toán môi tr ỹ ề ữ ự ỹ ế ủ ườ ng có ngu n g c t ạ ạ ẽ ướ ế ỷ ể ưở ạ ạ ộ ừ ả ả c th i, khí th i phát sinh t ấ ớ ng x u t khác đã làm nh h ườ khu v c b c M vào nh ng năm 70 c a ắ ệ c a khu v c B c M phát ạ ộ các ho t đ ng công ự ườ ng, s ô i môi tr ễ ề ố ả ườ ạ ắ ộ ườ ề ứ c các v n đ b c xúc v môi tr ằ ượ c đ a ra nh m qu n lý t ả ụ ậ ứ ổ ườ ng và b t bu c các t ể ả ọ ng thì hàng lo t các công c lu t pháp, ộ ch c, nhà ng đã ệ ự ắ th k XX. Đây là giai đo n mà n n công nghi p và kinh t ả ấ tri n m nh m , các lo i ch t th i, n ế ệ nghi p và các ho t đ ng kinh t ở ng lan r ng và tr nên nghiêm tr ng. nhi m môi tr ướ Tr ế đã đ ơ ở ả ờ c ra đ i và đ kinh t máy, c s s n xu t ph i tuân theo. Trong b i c nh đó thì Ki m toán môi tr ượ đ ắ ụ ả ườ ả ộ ộ ng là m t công c qu n lý giúp cho các nhà qu n lý ậ ườ ề ả ạ ệ ơ i nh ng n i c n quan tâm, trên c ả ng m t cách có hi u qu . ự ế ng đ ườ ấ ư t môi tr ố ả ấ ượ ả ụ ả ư c xem nh là m t công c qu n lý s c bén và hi u qu . ể Ki m toán môi tr ứ nh n th c ấ ữ rõ nh ng v n đ môi tr ề ệ ể Ki m toán môi tr ủ ủ ằ ậ ệ ủ ườ ầ ỉ ậ ể ườ ượ ầ ớ ờ ơ ầ ữ ng đang x y ra t ộ ườ ở ừ ệ ả s đó đ ra các bi n pháp ngăn ng a và c i thi n môi tr ể ượ ụ c ti n hành nh m m c đích ki m tra và đánh giá s ắ ị ấ ố ớ và quy đ nh kh t khe c a môi ụ ườ ệ ng ch t p trung vào nhi m v trên, tuy nhiên ở c m ng ngày càng đ thì ki m toán môi tr ề ạ ườ ơ ở ả tuân th c a các c s s n xu t đ i v i các lu t l ể ng. Ban đ u thì ki m toán môi tr tr ự ế cùng v i th i gian và yêu c u th c t ơ ộ r ng và bao trùm nhi u khía c nh h n. ự ự ườ ể ạ Ki m toán môi tr ắ ở ủ ể ộ ướ ượ ể các n c B c M và Châu Âu, ngày nay thì nó đã đ ầ ướ ệ ầ ạ ộ ế ữ ệ ấ ớ ườ ữ ế ữ ẽ ng th c s phát tri n m nh m vào nh ng năm 80 c a th ỹ c phát tri n r ng rãi ữ ự c đ u tiên th c hi n ho t đ ng ơ ướ c này cũng có nh ng c quan ti n hành ậ ư ệ ng chuyên nghi p nh t v i nh ng lu t s , chuyên gia
ượ ấ ỉ ứ ứ ể ậ ẩ ỷ k XX ỹ trên quy mô toàn c u. M , Canada, Anh là nh ng n ể ả ki m toán có hi u qu và thành công. Các n ể ạ ộ ho t đ ng ki m toán môi tr ệ ầ đ y kinh nghi m, có uy tín, đ ạ c c p ch ng ch ch ng nh n đ t tiêu chu n ki m toán viên môi ườ tr ng. ứ ạ ầ Ngày nay, khi mà v n đ môi tr ế ớ ử ụ ườ ố ầ ườ ệ ộ ề ề ệ ả ng trong vi c b o v môi tr ng ngày càng tr nên ph c t p và mang tính ể i s d ng ki m toán môi ể ấ ế t y u, khách ng. Đây là m t xu h ng phát tri n t ở ấ ch t toàn c u thì càng có nhi u các qu c gia trên th gi ướ ườ tr quan.
ả ạ ừ ừ ừ ề ể ệ 1.1.2. Khái ni m v ki m toán ố ừ ồ Ki m toán có ngu n g c t ố ừ ộ ồ i có ngu n g c t đ ng t ồ ế ủ ể ể ộ ổ ể ậ ố ộ ườ ệ ấ ọ ộ ộ ậ ề ể ệ ấ ể ể Latin là “Audit”, nguyên b n là “Auditing”. T “Auditing” l trong ti ng Latin “Audive”, nghĩa là nghe. T ả ngu n g c này ta có th hình dung ra hình nh c a m t cu c ki m toán c đi n đó là ả ộ i ghi chép đ c to lên cho m t bên đ c l p “nghe” và ch p nh n. Tr i vi c m t ng ề ờ qua th i gian dài phát tri n thì ngày nay đã có r t nhi u các khái ni m khác nhau v ki m toán. ể Theo Liên đoàn ki m toán qu c t ố ế ể ộ ậ ể ệ ể ế (International Federation of Accountants – IFAC) thì: “Ki m toán là vi c các ki m toán viên đ c l p ki m tra và trình bày ý ki n c aủ ả ế ể ề ề mình v các b n báo cáo tài chính”. Ở ướ c ta theo Qui ch ki m toán đ c l p trong n n kinh t n ị ộ ậ ủ ế ỉ ủ ố ị ệ ậ ủ ắ ệ ổ ế ể ổ ứ ổ ứ ể ợ ơ ể ế ệ ệ ch c đoàn th , t ầ ủ ố qu c dân (Ban ể “Ki m toán hành theo Ngh đ nh s 07/CP ngày 29/01/1994 c a chính ph ) đã ch rõ: ể ộ ậ ổ ộ đ c l p là vi c ki m tra và xác nh n c a ki m toán viên chuyên nghi p thu c các t 1 ộ ậ ủ ề ứ ch c ki m toán đ c l p v tính đúng đ n h p lý c a các tài li u, s k toán và báo ộ ủ cáo quy t toán c a các doanh nghi p, các c quan, t ch c xã h i ơ ị khi có yêu c u c a các đ i v này”. ể ấ ừ ẹ ệ ể ầ ị ỉ T hai đ nh nghĩa này ta có th th y ban đ u khái ni m ki m toán ch bó h p ớ ượ ự ở ộ ự trong lĩnh v c tài chính, sau này nó m i đ c m r ng sang các lĩnh v c khác trong đó
ộ ể ể ể ể ả ơ ộ ủ ườ ộ ộ i và nhóm ng ườ ớ ự ọ i” hay “ba nhóm”(g m ng ộ ườ ườ ườ ị ể i và nhóm ng ọ ứ ườ ể ườ ể ng. M t cu c ki m toán có th hi u đ n gi n là m t cu c ki m tra và rà ể i ki m i b ki m toán i th ba g i là khách hàng), ồ ườ i và nhóm ng ng ki m toán; ng ả có môi tr soát v i s tham gia c a “ba ng ể toán còn g i là ki m toán viên và đ i ki m toán; Ng ố ượ ọ hay còn g i là đ i t ạ và tr i qua ba giai đo n: ự ự ể ấ
ề ầ ể ề ầ -Đánh giá: đánh giá xem v n đ c n ki m toán th c s là gì. ấ ể -Ki m tra: so sánh xem các v n đ c n ki m toán có tuân th tri ộ ộ ủ ệ ể ậ ề ẩ ị ẩ ẩ t đ các tiêu ng hay các tiêu chu n, quy đ nh, lu t pháp đ ra hay
-Ch ng nh n k t qu : ch ng nh n hay ch ng t
ươ chu n n i b , tiêu chu n đ a ph không và m c đ tuân th đ n đâu. ứ ậ ị ủ ế ả ứ ậ ỏ ế ả ể ả k t qu ki m toán (ph i có ứ ộ ứ ậ ủ ơ ể ề ể ườ ệ ế ấ d u xác nh n c a c quan ki m toán có uy tín). 1.1.3. Khái ni m v ki m toán môi tr ng ể ng (Environmental Audit) là m t khái ni m m i ự ượ ớ ở ướ n ệ ườ ủ ộ ệ ở c th c hi n ư ọ ị i nhi u tên g i khác nhau nh : rà soát môi tr ườ ườ ộ ườ ệ c ta, ơ ở các c s công nghi p và ổ ườ ng, t ng quan môi ị ng (Tr nh Th Thanh & ng, hay đánh giá tác đ ng môi tr
2
ườ ể ậ ộ ế ữ ắ ồ ừ Ki m toán môi tr ấ ộ ự song th c ch t n i dung c a nó đã và đang đ ề ườ các công ty d ể ng, ki m soát môi tr tr ị ễ Nguy n Th Hà, 2003). Ki m toán môi tr ề ứ ệ ể ệ ạ ộ ậ ằ ệ ề ể ị ố ế ươ ngành k toán tài chính ng là m t thu t ng b t ngu n t ỉ ề ố nh m ch khái ni m v phép ki m ch ng các ho t đ ng tác nghi p và xác nh p v s ể li u (Ki m toán tài chính). ệ Hi n nay trên th gi ườ ng. Năm 1998 Vi n th ầ i đã có r t nhi u các đ nh nghĩa khác nhau v ki m toán ICC ( International Chamber of ư ng nh sau: ườ ồ ườ ự ể ả ộ ổ ứ ự ậ ư “Ki m toán môi tr khách quan, công khai công các t ấ ề ạ ng m i Qu c t ề ể ụ ườ ch c môi tr ng, s v n hành các thi ả ợ ằ ụ ch t v i m c đích qu n lý môi tr ạ ấ ớ ộ ủ ủ ự ồ ẩ ế ớ ệ môi tr ệ Commerce) đã đ a ra khái ni m ban đ u v ki m toán môi tr ộ ng là m t công c qu n lý bao g m s ghi chép m t cách ế ị ơ ở ậ t b , c s v t ể ườ ng b ng cách tr giúp qu n lý, ki m soát ủ các ho t đ ng và đánh giá s tuân th các chính sách c a công ty bao g m s tuân th theo các tiêu chu n môi tr ả ự ườ ng”. ể ẩ ầ ườ ượ ị Theo tiêu chu n ISO 14010 (1996) ph n 3.9 thì ki m toán môi tr ng đ c đ nh ư nghĩa nh sau: ể ượ ệ ố “Ki m toán môi tr ồ ả ộ ậ ẩ ườ ng là m t quá trình th m tra có h th ng và đ ệ ị ằ ả ế ộ ệ ố ứ ườ ạ ộ ế ữ ề ữ ặ ườ c ghi ằ thành văn b n, bao g m vi c thu th p và đánh giá m t cách khách quan các b ng ự ệ ch ng nh m xác đ nh nh ng ho t đ ng, s ki n, h th ng qu n lý liên quan đ n môi ả ủ ng hay các thông tin v nh ng k t qu c a quá trình này cho khách hàng”. tr ể ớ ề ệ ề ư Ở ướ n ả ị ữ ễ ng còn khá m i m song ữ ể ng. ể ng ẻ ệ c ta m c dù khái ni m ki m toán môi tr ườ ậ cũng đã đ a ra nh ng khái ni m v thu t ng ki m toán môi tr nhi u tác gi ườ ị Theo Tr nh Th Thanh và Nguy n Th Vân Hà năm 2003 thì ki m toán môi tr ượ đ ệ ố ạ ộ ề ổ ợ ứ ộ ổ ỳ ố ớ ệ ệ ả ủ ế ấ ậ ạ ộ ơ ị ậ ể ả ố ớ ướ ề ồ ạ ủ ấ ườ ườ ườ ệ ng”. ng là: ữ Còn theo C c B o v Môi tr ả ụ ồ ị ị ể ộ c hi u m t cách khách quan là: “T ng h p các ho t đ ng đi u tra, theo dõi có h th ng ả ch c qu n lý môi theo chu k và đánh giá m t cách khách quan đ i v i công tác t ạ ườ ng, quá trình v n hành công ngh s n xu t, hi n tr ng v n hành c a trang thi tr t ự ớ ụ ị b ,…v i m c đích ki m soát các ho t đ ng và đánh giá s tuân th c a các đ n v , các ngu n t o ra ch t th i đ i v i nh ng chính sách c a nhà n ể ệ ố ệ ổ ứ ủ ủ c v môi tr ng năm 2003 thì ki m toán môi tr ỳ ườ ả ch c môi tr ườ ố “công ụ c qu n lý bao g m m t quá trình đánh giá có tính h th ng, đ nh k và khách quan ể ự ượ ế ng, qu n lý môi đ ạ ộ ườ ng ho t đ ng t tr ả c văn b n hóa v vi c làm th nào đ th c hi n t ng và trang thi ả ộ ề ệ ế ị t b môi tr t”.
ề ư ậ ề ể ề ể ườ ị c đ a ra. Trong các đ nh nghĩa trên thì đ nh nghĩa v ki m toán môi tr
ị ầ ừ ị ượ ấ ố ủ ữ ể ể ấ ườ Nh v y, đã có khá nhi u các đ nh nghĩa khác nhau v ki m toán môi tr ng ủ ổ ị ượ ư ng c a t đ ầ ủ ư ẩ ủ ứ ch c ISO đ a ra trong ph n 3.9 c a tiêu chu n ISO 14010 năm 1996 đ c coi là đ y đ ỉ ể và hoàn ch nh nh t. T đ nh nghĩa này ta có th rút ra nh ng đi m m u ch t c a ki m ườ toán môi tr ng: ả ượ ệ ố c ghi thành văn b n. ể ộ ế ậ ằ ể ị ứ ợ ấ ẩ ớ ả ủ ề ế
-Là quá trình ki m tra có h th ng và đ - Ti n hành m t cách khách quan. - Thu th p và đánh giá các b ng ch ng ki m toán. ể - Xác đ nh v n đ xem xét có phù h p v i tiêu chu n ki m toán hay không. - Thông tin các k t qu c a quá trình này cho khách hàng. M c dù các đ nh nghĩa v ki m toán môi tr ề ể ng đ c nh ng câu h i mà các nhà qu n lý c a các t
Chúng tôi có th làm t ạ ộ
Chúng tôi có th làm đi u đó v i chi phí r h n không? ữ Và chúng tôi ph i làm gì n a?
ề ể ườ ặ ị ễ ượ ổ ứ ộ ị ữ ườ ủ ả ỏ ề ặ ng có th khác nhau v m t ngôn c coi là hoàn ch c, công ty ạ ả ờ ượ i đ ể ừ và cách di n đ t song m t đ nh nghĩa v ki m toán môi tr t ỉ ch nh khi nó tr l ư đ a ra đó là: ủ ấ ả ả ậ t c các lu t, ị ủ quy đ nh c a Chính ph và các h ng d n hay không? ủ ể ữ ượ nh ng khu v c không đ ụ ể ở ể ả ự ộ ườ ụ ể ệ Chúng tôi đang làm gì ? C th , li u chúng tôi có ph i tuân th t ướ ẫ ố ơ t h n không ? ườ ể ượ c tăng c C th , ể ng đ gi m thi u tác đ ng môi tr c ng ị quy đ nh, các ho t đ ng có th đ hay không? ẻ ơ ề ớ
2. N i dung, đ i t
1.
ủ ể ườ ụ ể ả ng, m c tiêu và ý nghĩa c a ki m toán môi tr ng ườ ng ở ầ ố ượ ủ ể ị ỉ ph n trên chúng ta có ề ể ể ể ườ ườ ộ ể ng đã ch ra ng là: ự ộ ộ N i dung c a ki m toán môi tr ừ T các đ nh nghĩa v ki m toán môi tr ủ ấ th th y n i dung chính c a ki m toán môi tr ườ -Ki m toán môi tr ng đi xem xét, đánh giá s tuân th v i các th t c b o v ộ ủ ườ ệ ủ ụ ả ch c tuân theo các ề ữ ủ ớ ổ ứ ệ ng c a m t doanh nghi p, t ữ ộ ệ qua ộ ỉ nguy n, nó ch ch b t bu c ể ạ ườ ự ế ng trong s ch và phát tri n b n v ng. Trên th c t ỉ ắ ự ể ễ ng có th di n ra m t cách t ậ ượ ườ môi tr nguyên t c gi trình ki m toán môi tr ợ ng h p đã đ trong nh ng tr ấ ườ ư ị ụ ả ng và các chính sách môi tr ắ gìn môi tr ườ ể ữ ị c lu t pháp quy đ nh. ườ -Theo nh đ nh nghĩa thì ki m toán môi tr ả ể ể ệ ứ ộ ự ợ ủ ệ ệ ủ ị ườ ươ ệ ạ ộ ườ ự ư ệ ả ơ ở ướ ơ ở ượ c hay không, và c s đó có đ ấ ộ ng th c ch t là m t công c qu n ằ ỗ ự ả lý nh m ki m tra, đánh giá tính hi u qu , m c đ phù h p c a các n l c b o v môi ệ ố ả ườ ng hay các h th ng qu n lý môi tr ng c a các nhà máy, doanh nghi p đ a tr ệ ố ộ ộ ể ớ ng. Đây là m t cu c rà soát có h th ng, liên quan t i vi c phân tích, ki m tra và ph ủ ủ ụ ậ ủ ệ ễ xác nh n các th t c và th c ti n c a ho t đ ng b o v môi tr ng c a các doanh ữ ủ ậ ằ ế nghi p, nhà máy nh m đ a ra k t lu n xem các c s đó có tuân th theo nh ng quy ủ ị ườ đ nh pháp lý, các chính sách môi tr c ng c a nhà n ng hay không. ch p nh n v m t môi tr ọ ề ặ ạ ủ ườ ộ ộ ệ ố ệ ườ ủ ứ ỹ ậ -Bên c nh đó m t n i dung quan tr ng khác c a ki m toán môi tr ể ộ ế ằ ạ ạ ộ ơ ở ả ế ậ ư ả ồ ờ ữ ủ ừ ủ c các m c tiêu b o v môi tr ộ ệ ợ ả ườ ể ng là nghiên c u, ki m tra k các tài li u, s li u, các báo cáo môi tr ng c a công ty, nhà máy ờ trong m t th i gian đ dài nh m tìm ki m nh ng sai sót, vi ph m trong các ho t đ ng ế ườ ệ ả b o v môi tr ng c a nhà máy, công ty đó. T đó đi đ n k t lu n xem các c s s n ề ườ ụ ạ ượ ấ xu t này đã đ t đ ng đ ra hay ch a, đ ng th i cũng ả ệ ệ ệ ề ạ đ đ t các bi n pháp c i thi n m t cách h p lý, hi u qu . ể ể ự ể ể c thi c. Thông th ả -Đ có th xem xét đánh giá các thông tin thì các chuyên gia ki m toán ph i căn ế ậ ừ ẩ ẩ t l p t ự ẩ ườ ng các tiêu chu n, các chu n m c này là các chính sách, các quy 3 ể ượ ứ c vào các tiêu chu n ki m toán hay các chu n m c ki m toán đã đ ẩ ướ tr ị đ nh, các
-Vi c thu th p các thông tin c a m t cu c ki m toán đ ấ
-N i dung cu i cùng c a ki m toán môi tr
ườ ấ ứ ỏ ủ ng, quá trình s n xu t, s c kh e c a con ẩ ườ ủ ệ ớ ả i b o v môi tr ươ ị ch c, đ a ph . ả ố ế c và Qu c t ể ộ ượ tiêu chu n liên quan t ổ ứ i c a các t ng ậ ệ ế ự ỏ ộ ố ỏ ộ ể ừ ả ể ả ộ ấ ủ ậ ứơ ng, Nhà n ủ ộ c thông qua quá trình ặ ủ ủ ph ng v n tr c ti p các cán b ch ch t, cán b công nhân viên c a nhà máy, ho c ườ ệ ạ ng… i hi n tr thông qua các b ng câu h i ki m toán, thông qua quá trình thanh tra t ệ ự ườ ạ ộ T đó đ có th đánh giá m t cách chính xác nh t ho t đ ng b o v môi tr ng và s ấ ng c a các c s s n xu t. tuân th các chính sách, pháp lu t môi tr ơ ỏ ả ườ ượ ể ọ ể ủ -M t n i dung quan tr ng khác c a ki m toán môi tr ứ ộ ộ ệ ườ ủ ợ ự ể ằ ơ ở ể ẽ ệ ộ ệ ỉ ữ ạ ệ ả ư ng là ph i đ a ra đ c ứ ỗ ợ các phát hi n ki m toán, s không phù h p và các b ng ch ng h tr , ch ng minh cho ể ừ ộ ế ế ậ nh ng phát hi n này. T các phát hi n ki m toán s là c s đ thi t l p m t k ế ệ ho ch hành đ ng c i thi n và hi u ch nh ti p theo. ườ ế ậ ả ố ủ ể ể ộ t l p báo cáo ki m ả ể ả ng là ph i thi ơ ở ị ể ớ ế ộ ườ ể ộ ộ ẽ ậ ng s t p ạ trung vào các khía c nh c th nh sau: toán và thông tin k t qu ki m toán cho khách hàng và c s b ki m toán. ư V i các n i dung chính nh trên thì m i cu c ki m toán môi tr ụ ể ư ộ ố ể ạ ộ ụ ả B ng 1.1. M t s khía c nh chính trong n i dung c a ki m toán Các khía c nhạ ngườ ự môi tr ủ ị S tuân th
ự ế ế ả ủ ệ ươ t k và hi u qu c a Ch ắ ng trình quan tr c
ươ ể ự ộ ng D báo tác đ ng
ủ ả ự ỹ ự ạ ự ậ ế ủ M c tiêu ủ đánh giá xem có tuân th các quy đ nh và ẩ tiêu chu n hay không Đánh giá s thi hệ ắ ố th ng quan tr c ộ Ki m tra đ chính xác c a các ph ế pháp d báo và k t qu d báo ậ ẩ Có đ t các tiêu chu n k thu t hay không ị ủ t b c a
ọ ặ ấ ệ ề ể ườ ở ị S v n hành các trang thi nhà máy ả ủ R i ro và th m h a môi tr t ng v trí đ c bi
4
ả ừ ườ ự các áp l c môi tr ủ ả ẩ ợ ng ả R i ro và các kho n n ị ườ ẩ S n ph m và th tr ườ ng ng hay không ạ ị ệ ệ ạ ườ t Anh, 2006 Ngu n: Ph m Th Vi ồ ả ệ ả ng ợ ả ố ượ ỉ ặ ể ộ ệ ậ ườ ơ ở ả ệ ể ừ ả ề ề ấ ượ ể Ki m soát v n đ này c aủ ệ ố h th ng qu n lý ể ng Có th phát sinh t ệ ả Đánh giá xem s n ph m đó có thân thi n ớ v i môi tr Rà soát, đánh giá hi n tr ng môi tr Có hi u qu và phù h p hay không ệ ợ Có phù h p và hi u qu hay không ầ ng ng đã ph n nào ch ra đ i t Có h p lý hay không ấ ủ ng g p nh t c a ki m toán môi ừ ng chính là các c s s n xu t công nghi p ho c các công ty v a s n xu t, v a ng. c m r ng và bao trùm r t nhi u các ấ ườ ữ ng chính gây ra nh ng v n đ v môi tr ề ng đã đ ở ộ ạ ố ượ ự ự ẩ Các chu n m c ươ ng trình qu n lý Các ch ủ ố ượ ườ 1.2.2. Đ i t ng c a ki m toán môi tr ả ơ ấ C c u qu n lý ườ ể ủ ị Đ nh nghĩa và n i dung c a ki m toán môi tr ợ ủ ụ ế ạ Các th t c cho vi c l p k ho ch ườ ố ượ ủ ể c a ki m toán môi tr ng chính và th ng. Đ i t ấ ặ ườ tr ố ượ kinh doanh. Đây cũng chính là đ i t ườ Tuy nhiên, ngày nay ki m toán môi tr ủ lĩnh v c khác nhau do đó đ i t ấ ng c a nó ngày càng đa d ng và phong phú.
ủ ể ố ượ ủ Đ i t ng c a ki m toán môi Ví dụ ơ ở ả ả ệ ố ố ượ ả B ng 1.2. Các đ i t ườ ể ngườ ng ng c a ki m toán môi tr tr ệ ấ Các c s s n xu t, các doanh nghi p
ấ ộ ấ ử ụ ả B t đ ng s n
ạ ệ ạ ạ ả Các lo i tài nguyên thiên nhiên ệ ớ Các b nh vi n l n i
ệ t – Xô ơ ể ườ Các c quan ban hành chính sách ng ộ ề ứ ấ ộ ỏ Các v n đ s c kh e và an toàn lao đ ng ị t b lao ạ ề ồ ử Năng l ngượ ng s
ự ạ ộ ổ c th i c a các lò m gia ạ ấ ể ượ ặ ố ượ ườ ng ể ộ c th c hi n đ i v i toàn b quy trình ho t đ ng ả ủ ướ ộ ố ớ ể ng nói trên ho c có th ch ti n hành đ i v i m t giai đo n nào đó ng ng trong các tr ng c a ki m toán môi tr ườ ả ắ ủ ể ể ườ ườ ọ ng h c ườ ng ố ượ ả ẽ Quá trình ki m toán có th đ ổ Lò m gia súc ủ c a các đ i tr ủ c a quy trình s n xu t, do đó đ i t Tr ợ h p này cũng s khác nhau:
ệ ộ ể Ki m toán h th ng qu n lý môi ngườ tr ủ c a nhà máy Bia. ể Ki m toán s d ng đ t trong quy ho chạ đô thị ể ệ Ki m toán vi c khai thác than ấ ể Ki m toán ch t th i nguy h i t b nhệ ệ vi n Vi Ki m toán các chính sách môi tr ườ ủ c a B Tài nguyên và Môi tr ng ế ỏ ứ ể Ki m toán s c kh e, trang thi ế ự ộ đ ng t i Làng ngh tái ch nh a ượ ể Ki m toán ngu n năng l d ngụ ủ c a nhà máy mía đ ố ớ ệ ể Ki m toán n ỉ ế súc ủ ấ Ki m toán ch t th i r n c a tr Đ iạ ọ h c Nông Nghi p Hà N i.
ủ ộ ầ ả ầ ấ Hình 1.1. Đ u ra và đ u vào c a m t quá trình s n xu t
5
ư ế Theo nh hình trên ta có th th y vi c ti n hành ki m toán môi tr ng có th ể ấ ả ệ ấ ứ ể ồ ấ ả ụ ộ ườ ế ố ầ t c các y u t ể đ u vào c áp d ng cho toàn b quy trình s n xu t t c là bao g m t ượ đ và
3.
ẩ ấ ệ ệ ượ ướ ố ớ ầ ạ ế ố ầ ế ố ầ ể ộ ể ố ầ ả ắ đ u ra (VD: Ki m toán năng l ả c, các s n ph m công nghi p, các lo i ch t ể ỉ ế đ u vào ỏ ủ ỉ đ u vào ể ấ ượ ng, ki m toán ch t th i r n, ki m toán
ể ủ ng ụ ườ ướ ể i đó là: ng h ủ ệ ớ ng t ố ớ v b o v môi tr ườ ng. ả ủ ụ ự ệ ứ ộ ầ đ u ra: nguyên nhiên li u, năng l ng, n ệ ả ể th i… Tuy nhiên vi c ki m toán cũng có th ch ti n hành đ i v i các y u t ố ớ ặ ậ ế ố ầ ho c đ i v i các y u t đ u ra, th m chí ch là m t ph n nh c a y u t ế ặ ho c y u t ả khí th i…). ụ M c tiêu c a ki m toán môi tr ộ Các m c tiêu chính mà m t cu c ki m toán môi tr ủ -Đánh giá đ ậ ủ pháp lu t c a nhà n -Đánh giá đ ườ ộ ấ c s tuân th , ch p hành c a nhà máy, công ty đ i v i chính sách, ố ế ề ả ắ c, các nguyên t c, th t c Qu c t ả ủ ợ c m c đ phù h p, s hi u qu c a các chính sách qu n lý môi ườ tr
ủ ng c a các nhà máy di n ra t ườ ố ớ ướ ườ ễ i dân đ i v i chính sách môi tr c. ố ơ t h n. ủ ng c a Nhà n ề ệ ậ ộ hành các chính sách môi tr ượ ự ướ ượ ộ ộ ủ ủ ng n i b c a c a công ty, nhà máy. ả ườ ệ ẩ - Thúc đ y vi c qu n lý môi tr ủ ề - Duy trì ni m tin c a ng ứ ủ -Nâng cao nh n th c c a cán b , công nhân viên trong các nhà máy v vi c thi ườ ng. ơ ộ ả ế ể ả ườ ệ ả ấ
- Tìm ki m các c h i c i ti n đ s n xu t và b o v môi tr -Thi
5.
ế ế ậ ộ ệ ố ượ ườ ả c m t h th ng qu n lý môi tr ố ơ t h n. ng t ệ ữ ng h u hi u, phù t l p và thi hành đ
ng ủ ự ề ợ ng đem l ườ ổ ứ ả ạ ấ ấ ợ i r t nhi u l ch c s n xu t. Sau đây là nh ng l i ích cho các ữ i ủ ể ợ h p cho các công ty. ườ ể Ý nghĩa c a ki m toán môi tr ể ệ Vi c th c hi n công tác ki m toán môi tr ư ườ ả ng, cũng nh các công ty, t ườ ng: ả ự ườ ủ ả ả ng. ườ ng và giúp đ m b o s tuân th các đi u lu t v môi tr ộ ậ ả ệ ổ i hi u qu t ệ nhà qu n lý môi tr ích chính c a ki m toán môi tr ề ệ -B o v môi tr ạ -Nâng cao trình đ qu n lý và nh n th c c a công nhân t ả ố ơ ườ ư ứ ề ng, đem l ườ ệ ể ệ ng, nâng cao ý th c v môi tr ậ ề ứ ủ i các nhà máy trong ả ạ t h n trong qu n lý t ng ủ ng cũng nh trách nhi m c a công nhân
ủ ạ vi c thi hành các chính sách môi tr ườ th môi tr ự trong lĩnh v c này. -Đánh giá đ ộ ng trình đào t o cán b , công nhân viên c a các nhà máy, c s s n xu t v ki n th c môi tr ng. ượ ơ ở ả ượ ậ ươ ạ ộ c ho t đ ng và ch ứ ấ ề ế ủ ầ ườ ề ệ c đ y đ các thông tin v hi n tr ng môi tr ấ ạ ơ ở ữ ệ ẩ ủ ng c a nhà máy. ợ ườ ng h p kh n
ứ ộ ợ ủ ạ ộ ườ ủ ụ ườ ệ ậ ệ ả b o v môi tr ng, các ho t đ ng ng ờ c m c đ phù h p c a các chính sách môi tr ớ ả s n xu t n i b c a nhà máy v i các chính sách, th t c, lu t l ươ ủ i và t c a Nhà n c hi n t
- Nâng cao uy tín cho công ty, c ng c quan h c a công ty v i các c quan
ườ -Thu th p đ ể ứ Căn c vào đó đ cung c p các thông tin, c s d li u trong các tr ị ứ ấ c p và ng phó k p th i. ượ -Đánh gía đ ấ ộ ộ ủ ướ ở ả ệ ạ c ổ ỗ ợ ệ ỉ ệ ế ả ế ả ể ệ ả ậ ả c i thi n có hi u qu đ qu n lý môi tr ườ ả ơ ự ố ề ườ ư ừ ắ ng lai. ấ ơ ở ả ữ - H tr vi c trao đ i thông tin gi a các nhà máy, các c s s n xu t. ề ừ ộ -Ch ra các thi u sót, các b ph n qu n lý y u kém, t đó đ ra các bi n pháp ộ ệ ố ơ ấ t h n. ng và s n xu t m t cách t ạ ng ng n h n cũng nh dài - Ngăn ng a và tránh các nguy c , s c v môi tr h n.ạ ủ ủ ệ ớ ố ơ h uữ
quan. ớ ớ ườ ể ộ ầ ả V i vai trò h t s c to l n nh trên thì ki m toán môi tr ộ ự ướ ế ứ ụ ươ ự ấ ộ ng pháp đo đ c, tính toán, d báo tr ư ườ thu n là m t công c qu n lý môi tr ạ ư cũng nh là m t ph ườ ng. môi tr ỉ ơ ng không ch đ n ể ể ọ ng mà nó còn là m t l a ch n đ phát tri n, ế ộ c các tác đ ng x u đ n 6
3.
1.
ườ ng Phân lo i ki m toán môi tr ự ườ ể ạ ề ạ ạ ể Ki m toán môi tr ạ ộ ố ể ườ ể ườ ườ ề ớ ể ẫ ạ ng khác nhau d n t ng. Có r t nhi u cách đ phân lo i ki m toán môi tr ề ng đang ngày càng phát tri n và bao trùm nhi u lĩnh v c, ể ề i nhi u lo i, nhi u d ng ki m toán môi ng, sau đây là m t s ki u
ứ ộ ấ ạ ủ ể ể Phân lo i theo ch th ki m toán ủ ể ể Căn c vào ch th ki m toán (t c ng ườ ể ườ ế ạ ể ể ể i ti n hành cu c ki m toán) chúng ta ộ ộ ng thành ba lo i là: ki m toán n i b , ki m toán Nhà ộ ậ ể ể khía c nh môi tr ấ tr ổ ế phân lo i ph bi n nh t. ạ ứ ể có th chia ki m toán môi tr ướ c và ki m toán đ c l p. n ể ộ ộ ượ ự Ki m toán môi tr ng đ ườ ộ ộ ủ ạ ộ ườ ề ị ộ ộ * Ki m toán n i b (Internal Audit) ệ ườ ể ộ c th c hi n ng n i b là cu c ki m toán môi tr ổ ứ ệ ch c đó. Hay nói cách khác là đây là vi c ệ ng đánh giá các ho t đ ng và vi c thi hành các quy đ nh v môi tr ể ể ứ ự ch c t ở b i các ki m toán viên n i b c a chính t ộ ổ m t t ủ c a mình. ụ ủ ế ể ệ ườ M c đích chính c a vi c ti n hành ki m toán môi tr ộ ộ ng n i b là
-T tìm ki m, ki m tra nh ng sai sót, h n ch trong vi c qu n lý môi tr
-Ch ra các nguyên nhân gây ô nhi m môi tr
-C i thi n h th ng qu n lý môi tr ng.
ệ ề ả ọ ườ ủ nh m:ằ ự -T rút ra các bài h c và các kinh nghi m v công tác qu n lý môi tr ng c a ơ ở c s mình. ườ ế ạ ng ể ư ữ ữ ừ ờ ị ế ự ủ c a công ty mình t ệ ả ệ ụ ể ệ ễ ự ể ỉ ả ệ ng đ có bi n pháp ki m soát, d ắ đó đ a ra nh ng bi n pháp kh c ph c và c i thi n k p th i. ườ ừ ứ ủ ộ báo các r i ro có th s y ra, ch đ ng phòng ng a, ng phó. ả ộ ộ ể ả ả ườ ệ ấ ng n i b đ nâng cao hi u qu s n xu t ể ả ệ ố ườ và ch t l ủ ả ấ ượ ộ ệ ng môi tr ể ườ ộ ầ Cu c ki m toán môi tr ng n i b đ ọ đây là m t ch ng nào b i l ụ ố ế ấ ứ ộ ệ ố ộ ầ t và là m t công c t c coi là m t ph n c n thi ườ ấ ể t nh t đ các t ầ ở ẽ ổ ứ ự ch c t ế t và quan ươ ộ ng ỗ ữ tìm ra nh ng ch ộ ộ ượ ả tr ng trong b t c m t h th ng qu n lý môi tr ế ứ trình h t s c c n thi không h p lýợ ộ ộ ể ạ ộ trong n i b t ể ị ộ ệ ủ ữ ộ ả ộ ậ ừ ể ộ ch c mình. Bên c nh đó thông qua cu c ki m toán n i b , m t ch c có th lo i b ho c gi m thi u tác đ ng c a nh ng sai sót có th b phát hi n bên ngoài (Environment and Quality Systems
ườ ị ộ ộ ượ ộ ộ ổ ứ ể ạ ỏ ổ ứ ể ặ t ộ ở ra b i m t cu c ki m toán đ c l p t Integration, Chapter 19). Thông th ộ ộ ờ ơ ở ế ế ể ng các cu c ki m toán n i b đ ư ả ể ứ ườ ườ ườ ấ ị ạ ng nh m đáp ng l ẩ ơ ộ ể ơ ở ệ ố ộ ả ế ể ệ ố ả
ể ườ ượ ể ộ ộ ộ ậ ng đ c l p là m t cu c ki m toán môi tr ng đ ỳ ộ c chính c s ti n hành đ nh k ấ ể ượ c ti n hành m t cách b t theo m t th i gian nh t đ nh nh ng chúng cũng có th đ ằ ổ ữ ng, i nh ng thay đ i đáng k trong h th ng qu n lý môi tr th ả ộ ụ ở ở ị ạ các ho t đ ng, s n ph m, d ch v c s . Nhìn chung khi cu c ki m toán môi tr ng ệ ẽ ạ ự ộ ộ ượ n i b đ c th c hi n s t o ra c h i đ c s đó c i ti n h th ng qu n lý môi ộ ố ơ ườ t h n. ng ngày m t t tr ể * Ki m toán đ c l p (Independent Audit) ộ ậ ộ ậ Ki m toán môi tr ể ở ườ ể ượ ừ ậ v n đ ạ ộ ẽ ở ạ ả ệ ặ ậ ề ể ặ ủ ộ ượ ể ộ ộ ệ ặ ả ườ ứ ễ ố ớ ơ ọ ộ ậ ượ ể ự ể ệ ớ ộ ế c ti n ộ hành b i các ki m toán viên đ c l p thu c các công ty, văn phòng ki m toán chuyên ụ ư ấ ị ộ c pháp lu t th a nh n nghi p. Đây là m t lo i hình ho t đ ng d ch v t ộ ho c b o h , đ c qu n lý ch t ch b i các hi p h i chuyên ngành v ki m toán môi ầ ủ tr ng. Cu c ki m toán này di n ra tùy theo yêu c u c a công ty ho c c a m t bên th ba g i chung là khách hàng đ i v i c quan ki m toán. Các cu c ki m toán đ c l p đ
ợ ủ ệ ố ự ủ bao g m:ồ ườ Đánh giá s thích h p c a h th ng qu n lý môi tr ứ ả ể ừ ậ ẩ ỉ ề c th c hi n v i nhi u lý do khác nhau 7 ộ ơ ng c a m t c quan theo ượ ườ c ng đã đ ơ ợ ộ m t tiêu chu n nào đó (VD: ISO 14000), đ th a nh n ch ng ch môi tr ấ c p cho c quan đó là h p lý.
-Đánh giá đ tin c y c a m t t ữ v i khách hàng. ấ ự VD: M t công ty đánh giá s cung c p nguyên v t li u thô t ấ ầ ử ộ ả ệ ố -Ki m tra xem h th ng qu n lý môi tr ặ ệ ầ
ậ ủ ộ ổ ứ ế ậ ố ế ụ ế ch c có mong mu n thi t l p hay ti p t c thi t ậ ế ớ ộ ồ ợ l p nh ng h p đ ng kinh t ậ ệ ừ ộ ố m t đ i tác liên ộ ể doanh ho c ki m toán m t nhà th u x lý ch t th i cho công ty đó. ạ ộ ặ ể ạ ỉ ả ự ế ủ ng và các ho t đ ng t c t ể ộ ệ ư c a nó có t đã đ a ra trong các cu c ki m toán ườ ạ đ t hay không đ t các yêu c u hi u ch nh đ c bi ướ tr ườ ộ ậ ẽ ứ ế ể ng đ c l p s có hai hình th c ti n
ộ ổ ứ ợ ấ ng h p th nh t: M t t ặ ệ ậ ư ủ ả ụ ng c a các nhà th u ph , các nhà cung ng v t t c đó. ừ T các lý do trên thì ki m toán môi tr hành: ườ -Tr ủ ọ ứ ầ ố ứ ợ ườ ấ ạ ế ủ ọ ườ ị ch c đánh giá vi c thi hành các chính sách môi ho c các đ i lý c a nhà s n ng h p đích danh công ty ti n hành đánh giá ủ ng và ề ố ấ
-Tr
ộ ệ ạ ấ tr ườ xu t (g i chung là đ i tác). Đây là tr xem đ i tác kinh doanh c a h có tuân th theo các quy đ nh, th t c v môi tr các v n đ liên quan hay không, các thông tin cung c p có tin c y hay không. ả ạ ủ ụ ề ậ ị ử ấ ị ủ ệ ế ằ ả ớ ồ ng nh m ki m tra xem công ty môi tr ị ườ ư ủ ế ậ ấ ấ ệ ườ VD: M t b nh vi n thuê công ty Môi tr ng đô th x lý ch t th i nguy h i ế ẽ ử ườ ủ ng đô th cam k t s x lý các ch t th i nguy h i này đúng c a mình. Công ty môi tr ậ ệ ợ ị theo quy đ nh c a pháp lu t. Hai bên ký h p đ ng kinh doanh v i nhau. B nh vi n ử ị ể ườ ể ng đô th có x ti n hành ki m toán môi tr ạ ủ ọ ả lý các ch t th i nguy h i c a h đúng theo quy đ nh c a pháp lu t nh đã cam k t hay không. ợ ườ ộ ổ ứ ứ ộ ứ ng h p th hai: M t t ạ ộ ủ ệ ề ị ế ch c nào đó thuê m t bên th ba đ c l p ti n hành ườ ng c a ể ộ ơ ở ọ ầ ể ườ ế ể ể ộ VD: M t công ty m thuê m t công ty ki m toán môi tr ng ti n hành ki m ẹ ộ ườ toán môi tr ố ớ ể ướ ộ ậ ki m toán, đánh giá các ho t đ ng và vi c thi hành các quy đ nh v môi tr m t c s mà h c n ki m tra. ộ ủ ọ ng đ i v i m t công ty con c a h . c(national Audit) * Ki m toán Nhà n ể ướ ể ộ Ki m toán nhà n ề ủ ứ ế ườ ướ ườ ả ị ướ ậ ộ ơ ế ậ ệ ấ ườ ng là m t cu c ki m toán môi tr ng do các ể ướ c và c quan ki m toán nhà n c ti n hành ự ể ể ng ti n hành đ đánh giá, ki m tra s tuân ườ ề ớ ấ i v n đ môi tr liên quan t ng ườ ệ ậ ả ả c v môi tr ơ c quan qu n lý ch c năng c a nhà n ể c th theo lu t đ nh. Ki m toán nhà n ệ ủ th , xem xét vi c ch p hành các chính sách, lu t l ệ ằ ủ ơ c a c quan, nh m nâng cao hi u qu thi hành lu t b o v môi tr ng. ụ ạ ể ộ ườ ướ ớ ng h ng t ể i ta có th ư ạ 1.3.2. Phân lo i theo m c đích ki m toán ụ ứ ể Căn c theo các m c đích mà cu c ki m toán môi tr ườ ể ạ phân lo i ki m toán môi tr ng thành các d ng nh sau: ể * Ki m toán pháp lý ộ ể ự ệ ằ ướ ệ ả ề ở ữ ả ầ ử ụ ậ ề ả ồ ệ ị ườ ệ ả ng mà Nhà n ượ ộ Đây là m t cu c ki m toán đ c th c hi n trên t m vĩ mô nh m xem xét, đánh ề ủ c v quy n s h u, s d ng và b o v các ngu n tài giá các chính sách c a Nhà n ộ ậ nguyên thiên nhiên, xem xét các b lu t, các văn b n lu t, các quy đ nh v b o v môi c ban hành có phù h p và hi u qu hay không. tr ườ ướ ụ ể ợ ể ủ ụ ớ C th thì m c tiêu c a ki m toán pháp lý môi tr ng liên quan t i các ề
ộ ụ ủ ấ ướ ườ ng c a đ t n c ư ế ụ ủ ể ượ ử ổ ố ệ ậ ấ t nh t ra sao? c s a đ i t ả ệ ể ề ơ ấ ườ ạ ả ớ v n đấ sau: - Các m c tiêu chính thu c chính sách môi tr ế ậ - Kh năng ti p c n các m c tiêu này c a pháp lu t hi n hành nh th nào? ậ - Vi c ban hành lu t pháp có th đ ổ ứ ch c * Ki m toán t ể Đây là lo i ki m toán môi tr ng liên quan t ộ ộ ủ ề ộ ườ i các thông tin v c c u qu n lý 8 ạ ng c a m t công ty, các cách truy n đ t thông tin n i b và ra bên ngoài, các môi tr
ư ả ệ ệ ế ứ ng, nâng cao ý th c b o v môi ươ ườ ộ ạ ộ ch tr ệ ổ ệ ể ủ ạ ườ ng trình đào t o, rèn luy n ki n th c môi tr ng c a cán b công nhân viên c a m t công ty. ệ ủ t có ích trong vi c trao đ i thông tin và kinh nghi m ả ả ườ Lo i ki m toán này đ c bi ủ ấ ớ s n xu t, qu n lý môi tr ể ậ ườ ườ ằ ộ ế ị t b , máy ủ ng ng nh m đánh giá các trang thi ậ móc c a các dây truy n s n xu t, quá trình v n hành, ho t đ ng c a chúng. ể ạ ộ ườ ượ ử ụ ệ ổ ế ơ ở ả ấ ấ ạ ộ ể ng là m t lo i hình ki m toán ph bi n và r ng rãi c s d ng đ ki m toán cho các c s s n xu t công ặ ng c a các công ty v i nhau. ỹ * Ki m toán k thu t môi tr ể ộ Đây là m t cu c ki m toán môi tr ề ả ủ ấ ậ ỹ Ki m toán k thu t môi tr ườ ặ ng đ ư ể ộ ể ể ả ắ t th ạ ể ệ ấ ả nh t, đ c bi ấ ẳ nghi p, ch ng h n nh ki m toán ch t th i r n, ki m toán ch t th i khí ... ạ ứ ườ ng ng 1.3.3. Phân lo i theo đ i t Căn c vào các đ i t ườ ể ủ ể ố ượ ng ki m toán ủ ể ố ượ ng c a ki m toán môi tr ạ ề ấ ng ra làm r t nhi u lo i khác nhau, b i l ạ ấ ộ ườ ở ẽ ố ượ đ i t ạ ườ ể i ta có th phân chia ể ng c a ki m toán ng ng r t đa d ng và phong phú. Sau đây là m t vài d ng ki m toán môi tr ặ ạ ể ki m toán môi tr ườ môi tr ườ th ả ườ ng ng g p trong phân lo i này: ệ ố ể * Ki m toán h th ng qu n lý môi tr ả ể ẩ Ki m toán h th ng qu n lý môi tr ệ ố ằ ệ ố ả ứ ệ ậ ộ ườ ng là quá trình th m tra có h th ng và c ghi thành văn b n vi c thu th p và đánh giá m t cách khác quan các b ng ch ng ượ đ nh m:ằ ị ườ ớ ợ ch c có phù h p v i các tiêu ng c a m t t ườ ệ ố ủ ả ệ ố ể ả ẩ
ượ ả ộ ị ủ -Xác đ nh h th ng qu n lý môi tr chu n ki m toán c a các h th ng qu n lý môi tr ệ ố -Xác đ nh xem h th ng đó có có đ ộ ổ ứ ng hay không ? ệ c thi hành m t có hi u qu hay không và
-Đánh giá m c đ tiêu hao năng l ử ụ tr ng s d ng năng l ớ -So sánh k t qu ki m toán v i các tiêu chu n và đ xu t các ph ượ ả ạ ơ i đ n v nh m gi m chi phí năng l ng gi a các nhà máy khác nhau.
ấ ế ể ể ậ ừ ệ ằ ả ấ ẫ ấ ấ ấ ả ạ ệ ướ ầ ằ ậ ụ ấ ố ệ ể ả ấ ố c đ u tiên trong quá trình nh m t ộ ế u hóa vi c t n d ng tri ườ ạ ả ả ẽ ượ ổ ế ấ ọ c trình bày chi ti ả thông báo k t qu cho khách hàng. ả * Ki m toán ch t th i ả Ki m toán ch t th i là vi c quan sát, đo đ c, ghi chép các s li u, thu th p và ả phân tích các m u ch t th i, nh m ngăn ng a vi c phát sinh ra ch t th i, gi m thi u ể ả và quay vòng ch t th i. Ki m toán ch t th i là b i ệ ể ư ệ ệ t đ tài nguyên và nâng cao hi u qu s n xu t. Đây là m t ể t ng ph bi n và quan tr ng nh t, nó s đ lo i ki m toán môi tr trong ch ng 3. ể ng ứ ộ ụ ể ộ ơ ở ả ể ệ ướ ộ c…) t ề ượ ị ng là vi c xem xét, ki m tra, xác đ nh m c đ tiêu th năng ộ i m t nhà máy hay m t c s s n xu t trong m t ể ng có th ệ ạ ứ ộ ứ ấ ượ l ượ giai đo n c th đ đánh giá m c đ phù h p gi a các thông tin v năng l ị đ nh l ng đ ủ ớ ươ * Ki m toán năng l ượ Ki m toán năng l ầ ng (đi n, d u, than, n ợ ạ ụ ể ể ẩ ượ ượ ớ ượ c thi c v i các chu n m c đã đ ượ ể ụ M c tiêu c a ki m toán năng l ữ ế ậ ng h ượ ẩ t l p. ướ ng t ộ ơ ư ng trên m t đ n v s n ph m cũng nh tình ạ ứ ộ ượ ự ế ủ i là: ị ả ệ ề c a dây chuy n công ngh . ề ng th c t ả ể ấ ẩ ả ng án c i ượ ệ ị thi n tình hình s d ng năng l ng t ươ ng. ế ử ụ ệ ằ ữ ượ
9
ể ộ ượ i ch ra m t khâu trong quy trình ki m toán năng l ộ ượ ủ ậ ầ ấ ầ ng đ u vào, đ u ra c a m t thi ng, đây ế ị t b ấ ả ử ụ - So sánh hi u qu s d ng năng l ỉ ướ VD: Trong hình d ằ là khâu tính toán cân b ng v t ch t và năng l ả s n xu t. ượ ấ ỏ Trong đó: E là năng l ậ ng (mũi tên đ ), m là v t ch t (mũi tên vàng).
ươ ư ằ ượ ế ị Ph ng trình cân b ng năng l t b này nh sau: ng và v t ch t c a thi
ế ạ
ấ ủ ổ ồ ơ ổ ượ ấ ậ ừ ủ ấ ể T đây có th tính toán đ ng và v t ch t th t thoát c a ậ ấ E vào = E ra ± E t n th t ộ t là n i h i hay máy l nh) (± tùy thu c vào thi ấ m vào = m ra + m t n th t ượ ượ ng năng l c l ế ị t b : thi
E vào
E ra
ổ ổ E t n th t = m t n th t = ấ E vào – E ra ấ m vào – m ra
Ị THI T BẾ
m vào
m ra
ấ
ấ
E th t thoát, m th t thoát
1 0
ượ ộ ậ ế ị ả ấ ủ ng, v t ch t c a m t thi ấ t b s n xu t ể ượ ệ ẩ ả c mô t ẩ ộ ấ ộ ộ ả ơ ồ Hình 1.2. S đ tính toán năng l ả ấ ộ * Ki m toán b t đ ng s n: ệ ố Đây là quá trình có h th ng đ ườ ặ ẽ ị ấ ị ị ẫ ự ự ặ ủ ụ ố ườ ệ ượ ườ ấ ề ấ ữ c th ng nh t gi a khách hàng và ng ồ ườ ng đ trong tiêu chu n Z76894 (Hi p h i ị tiêu chu n Canada) qua đó, ng i đánh giá tìm cách xác đ nh xem m t b t đ ng s n ễ ả nh t đ nh có ph i là đang ho c s b ô nhi m th c s ho c ti m tàng hay không. Đánh ề ể ng không bao g m các th t c đi u tra l y m u, phân tích và đo giá đ a đi m môi tr ừ ạ đ c, tr khi các bi n pháp tăng c i đánh giá. ặ ủ ứ ự ế ệ ườ ỉ ng cũng ch mang tính ch t t ế ạ ệ ữ ạ Trên đây là nh ng cách phân lo i th ườ ể ạ vi c phân lo i ki m toán môi tr ẽ ổ ơ ồ ướ ệ ố i đây s t ng k t l ườ ể ng, trong ng g p c a ki m toán môi tr ố ấ ươ ng đ i ch ể ạ i vi c phân lo i ki m toán th c t không hoàn toàn tuy t đ i. S đ d môi ườ tr ng:
Ể ƯỜ PHÂN LO IẠ KI M TOÁN MÔI TR NG
ạ ụ Phân Lo i Theo M c ủ Phân Lo i Theo Ch ể ể Th Ki m Toán ng Ki m ạ ể Đích Ki m Toán ố ạ Phân Lo i Theo Đ i ể ượ T Toán
ộ ể ụ ể ể ộ ườ
- Ki m toán pháp lý: m c đích đánh giá xem xét các chính sách, lu t l
- Ki m toán t
- Ki m toán ch t th i: đ i ng ki m toán là các
ộ - Ki m toán n i b : các ki m toán viên là cán b ủ nhân viên c a nhà máy. t m vĩ mô. ả ệ ố ể - Ki m toán h th ng qu n lý ố ượ ể ng ki m môi tr ng: đ i t ố ộ ệ toán là toàn b h th ng ủ QLMT c a nhà máy. ộ ậ ể ụ ộ ấ ả ố ứ ộ ớ ể
- Ki m toán nhà n
- Ki m toán năng l
ả ộ ệ ả ắ ỏ ủ ướ ượ ố ậ ẩ ỹ ướ ượ l
ấ ướ ể - Ki m toán đ c l p: các ể ki m toán viên thu c m t ộ ậ ổ ch c đ c l p v i nhà t máy bị ể ki m toán. ể c: các ộ ể ki m toán viên là cán b ộ ơ nhà n c thu c c quan ơ ặ ứ ch c năng ho c c quan ể c. ki m toán Nhà n ệ ả ấ ử ả ố ả
ậ ệ ở ầ ổ ứ ch c: m c đích ộ là xem xét b máy nhân s ,ự ạ ho t đ ng b o v môi ườ ng c a các nhà máy. tr ỹ ể - Ki m toán k thu t: xem xét, đánh giá tiêu chu n k ậ thu t cho các máy móc, trang ế ị thi t b , công ngh s n xu t, ả qu n lý, x lý ch t th i c aủ nhà máy.
ắ ệ ơ ồ ể ạ t vi c phân lo i ki m toán môi ể ượ t lo iạ ấ ch t th i r n, l ng, khí … ể ng: đ i ạ ể ượ ng ki m toán là các d ng t ậ ử ấ ng s v t ch t, năng ụ ả d ng trong quá trình s n ấ ủ xu t c a nhà máy. ể ấ ộ - Ki m toán b t đ ng s n: đ i ấ ượ ng là đ t đai. t - V.v… Hình 3.2. S đ tóm t tr ngườ
11
ƯƠ ƯỜ Ể ế NG II: PH NG PHÁP KI M TOÁN MÔI TR ườ ể ng quá trình ki m toán môi tr ng đ ƯƠ ườ ạ CH Thông th ậ ể ể ộ ộ ượ ổ ứ ộ ế ườ ự ự ự ế ế ặ ể ế ạ ộ ỳ ướ NG c ti n hành qua ba khâu ệ chính: l p k ho ch cho toàn b quá trình ki m toán; T ch c th c hi n cu c ki m ả ạ ế ng; Xây d ng và ti n hành k ho ch hành đ ng d a trên các k t qu toán môi tr ư ẽ ớ ki m toán. Ba khâu này liên k t ch t ch v i nhau t o thành m t chu k khép kín nh trong hình d i đây:
ế ậ L p K ho chạ
Th c ự hi n ệ ki m ể toán
Quy Trình ể Ki mToá n Môi ngườ Tr
ự
ệ ế Th c hi n k ộ ạ ho ch hành đ ng
ể ườ Hình 2.1. Quy trình ki m toán môi tr ng
ạ ả ẩ ị ỹ ứ ầ ọ ự ể ạ ế ủ ạ ạ ằ Trong khâu l p k ho ch ph i ch rõ và chu n b k càng m i th c n thi ệ ự ơ ở ị ạ ạ ư ố ể ằ ể ự ế ệ ắ ể ả ạ ờ ế ộ ệ ả ế ạ ồ ạ ố ơ ng t ể ộ ạ ườ ộ ụ ể ừ ả ẩ ẽ ườ ứ ủ ế ế ỉ ế ể ậ t đ ể ộ ườ ộ th c hi n m t cu c ki m toán môi tr ng. Giai đo n hai là giai đo n các ki m toán ụ ể ủ ệ ệ viên th c hi n nhi m v ki m toán c a mình nh m tìm ra các sai ph m, h n ch c a ừ đó đ a ra báo cáo ki m toán cu i cùng. Giai đo n ba là giai các c s b ki m toán t ạ ụ ộ ạ ế ạ ậ đo n l p và th c hi n k ho ch hành đ ng nh m kh c ph c các sai ph m, h n ch , ệ ế ồ đ ng th i ti n hành các bi n pháp c i thi n đ qu n lý môi tr t h n, k ho ch ị ậ ệ hành đ ng này bao g m c vi c chu n b l p k ho ch cho m t cu c ki m toán môi ng ti p theo. Sau đây chúng ta s đi nghiên c u c th t ng giai đo n c a quy tr ể trình ki m toán.
1.
1.
ộ ng L p k ho ch cho m t cu c ki m toán môi tr ạ ể ể ế Nh đã nói trên vi c l p k ho ch cho m t cu c ki m toán môi tr ệ ườ ườ ộ ộ ậ ế ạ ư ẩ ị ằ ộ ậ ợ ị ấ ả ồ ộ ể t đ cu c ki m toán môi tr ệ ầ ậ ể ệ ậ ả ế ứ ộ ạ ể ể ườ ạ ế ư
ể ệ ả ộ ệ ố ạ ng trình ki m toán môi tr ượ ự ủ ấ ộ ệ ậ ở ườ ng là ầ ề ễ ế ể t c các đi u ki n c n thi ng di n ra nh m chu n b t ộ ọ ướ ờ m t cách thu n l c m i công vi c c n ph i làm cho toàn b i, đ ng th i xác đ nh tr ọ ế quá trình ki m toán. Chính vì v y vi c l p k ho ch đóng vai trò h t s c quan tr ng ệ ậ ố ớ đ i v i toàn b quy trình ki m toán. Vi c l p k ho ch ki m toán môi tr ng bao ệ ồ g m các công vi c chính nh sau: ế ự ị Xác đ nh s cam k t ộ ươ M t ch ậ ả t ph i nh n đ ố cao xu ng th p. S ng h này ph i đ ạ ầ ơ ở ị ể ế ằ ộ ủ ộ ư ể ệ ư ằ ủ ặ ậ ậ ợ ạ ộ ệ ề ẩ ạ ố ườ ng có h th ng và có hi u qu thì c n ủ c s ng h công khai c a lãnh đ o nhà máy (hay c s b ki m ể ệ ả ượ c th hi n qua cam k t b ng văn ự ế nh là thái đ c a lãnh ấ t đ n các chính sách c a công ty, ch p nh n và thi hành i cho các ho t đ ng ườ ể ễ ự ậ ợ i. ộ ế ườ ạ ế thi ự ủ ừ toán) t ủ ả b n c a lãnh đ o nhà máy cũng nh th hi n b ng th c t ệ ế ạ đ o nhà máy quan tâm đ c bi ồ các tiêu chu n, phân b ngu n nhân l c và t o đi u ki n thu n l ng di n ra thu n l ki m toán môi tr ế ủ ả ượ ủ ng c a lãnh đ o nhà t c các cán b , công nhân viên ạ ớ ấ ả i t
ệ máy sau đó ph i đ làm vi c trong nhà máy đ m i ng ế ể ọ ề ệ ể ế i bi ự ư ớ ướ ạ ễ ể ằ ố ớ ể ộ Vi c cam k t ng h ti n hành cu c ki m toán môi tr ề c thông báo và truy n đ t t ế ấ ườ ệ ế t và ch p hành ý ki n ch đ o. ệ ủ ườ ể Vi c thông báo v cam k t th c hi n ki m toán môi tr ộ ỏ ượ ả ượ ư c ngoài thì th ng ph i đ ả ộ ộ ủ ứ ế ể ả ế ỏ ộ ọ ứ ể ế ủ ườ ể ượ ộ ộ ệ ượ ự c s cam k t ng h cu c ki m toán môi tr ụ ộ ỉ ạ ng c a lãnh đ o nhà c trình bày m t cách rõ ràng, d hi u máy có th ti n hành thông qua các th ng đ c trình bày b ng (đ i v i các công ty liên doanh v i n ặ hai th ti ng) ho c có th thông báo qua các b n tin, cu c h p qu n lý n i b c a nhà ả ả máy. Dù cho thông báo này đ c ti n hành theo hình th c nào thì nó cũng ph i đ m ủ ầ ả b o yêu c u là th hi n đ ng c a lãnh ạ đ o nhà máy, m c tiêu ậ ượ ự ủ ộ ủ ấ ể ả ộ ọ ơ ủ c a cu c ki m toán và quan tr ng h n nó ph i nh n đ c s ng h c a t t
3.
ể ể ắ ầ ế ủ ả ờ ả c các thành viên trong nhà máy. ộ Nh v y đ b t đ u cu c ki m toán thì bao gi ư ậ ạ ệ ệ ự ể ườ ể ể ị ị
ự cũng ph i có s cam k t ng ộ ủ ề ộ ộ h c a lãnh đ o nhà máy và toàn b cán b công nhân viên làm vi c trong nhà máy v ộ ệ vi c th c hi n cu c ki m toán môi tr ng. ạ ị ụ ệ ệ ộ ườ ể ộ ườ ủ ệ ế ị ộ i s thành công c a m t cu c ki m toán môi tr ng. Thông th ể ớ ự quy t đ nh t ể ạ ị xác đ nh ph m vi và đ a đi m ki m toán bao g m các n i dung sau: ỉ ủ ị ộ ỉ ị ể ể ộ ị ị Xác đ nh ph m vi và đ a đi m ki m toán ọ ể ạ Vi c xác đ nh ph m vi và đ a đi m ki m toán và m t nhi m v quan tr ng ể ị ng vi c ồ -Xác đ nh đ a đi m và quy mô cu c ki m toán: ch rõ tên và đ a ch c a đ a đi m ể ể ộ ớ ị ể ủ ki m toán, đ ng th i xác đ nh rõ ph m vi c a cu c ki m toán. ủ ụ ể ộ ườ ộ ạ -Xác đ nh rõ các m c tiêu chính c a cu c ki m toán: thông th ộ ng thì m t cu c ể ư ki m toán h ự ủ ể ị ồ ị ướ ể
ệ ố ả ể ụ ng vào các m c tiêu chính nh sau: ườ ủ ậ + Ki m tra s tuân th lu t pháp, chính sách môi tr + Đánh giá các chính sách và h th ng qu n lý môi tr ị ể ng c a đi m b ki m toán. ộ ộ ủ ị ườ ng n i b c a đ a đi m
ệ ố ữ ụ ế ệ ạ ể ị b ki m toán. + Thi ả ả ị ể ể qu n lý môi tr ắ ng c a đ a đi m b ki m toán. ệ ủ ị ệ ơ ộ ả ế ườ ằ ấ ả ả ậ ế ậ t l p các bi n pháp c i thi n, kh c ph c nh ng h n ch trong h th ng ườ + Nh n di n các c h i c i ti n nh m s n xu t và qu n lý môi tr ng
t h n. ị ự ự ể ể ế
ố ơ t ủ Xác đ nh các vùng, các khu v c ki m toán: các vùng và khu v c ki m toán ch 1 ư y u nh : 3
ự ử ụ ậ ệ
ọ ử ụ ử ụ ả ả ả ả ồ ạ ườ ả ồ ng không khí bên trong và bên ngoài + Qu n lý, l a ch n, s d ng nguyên v t li u. ượ ng. + Qu n lý và s d ng năng l ồ ướ + Qu n lý và s d ng ngu n n c. ả ỏ ự ả + Ngu n phát sinh, s qu n lý và th i b rác th i. ế ể ả ể + Đo đ c, ki m soát và gi m thi u ti ng n trong và ngoài nhà máy. ấ ượ + Khí th i phát sinh, ch t l ng môi tr nhà ưở x ng. ệ ữ ừ ự ớ ự ố ể ả ườ ứ ng có th s y
ứ ậ ạ ủ ọ ứ ự ậ + S phòng ng a và nh ng bi n pháp ng phó v i s c môi tr ra. ậ ệ + Các hình th c v n chuy n nguyên v t li u, hàng hóa. + Công tác đào t o cán b , công nhân viên, nh n th c và s tham gia c a h vào ạ ộ ườ ệ ả ể ộ ng. các ho t đ ng b o v môi tr ủ ế ả ườ ệ ng c a nhà máy. ắ ắ ề ấ ề ơ i quy t các đ n khi u ki n, các th c m c v v n đ môi ự + S công khai các thông tin môi tr ế ệ + Vi c gi ủ ng c a nhà ườ tr máy. ế ậ ậ ả ườ + Quá trình thi ệ ố t l p và v n hành h th ng qu n lý môi tr ủ ng c a nhà
-Giám sát ch ẵ
máy. at2.1.3. L p nhóm ki m toán ậ Ủ ể ể * y ban ki m toán môi tr ạ ơ ị ể ộ Ủ ườ ể ộ ườ ng ị ự ể Sau khi xác đ nh xong ph m vi và đ a đi m ki m toán thì lãnh đ o c quan th c ế ậ ng t l p m t y ban ki m toán môi tr ạ ẽ ườ ng s thi ể ệ hi n cu c ki m toán môi tr nh m:ằ ươ ừ ế ớ ộ ị ể ng trình ki m toán t ứ ử ẩ lúc chu n b cho t ề ả ấ ạ ể i khi k t thúc cu c i các v n đ n y sinh cùng các khó khăn trong
ị ệ ệ ể ki m toán, s n sàng x lý, đáp ng l quá trình ki m toán. ệ ỉ ể ể ổ ệ ấ ể ờ ồ ế ể ế ườ ự ườ ự ng ch u trách nhi m chính cho vi c ti n hành ưở i tr c ộ i tr c ể ế ế ỉ ạ ị
ọ ể ủ ấ ệ c n thi ồ ươ ậ ư ầ t, v t t ệ
ụ ầ ườ toán: bao g m các ph ấ ờ ổ ạ tra, các lo i gi y t ế ạ ể ủ Ủ ườ ể ể ể ầ ớ t khác mà cu c ki m toán c n t ơ ỹ ưỡ ng là ph i xem xét k l ệ ủ ể ể ố ể ậ
ầ ọ ưở -Đ b nhi m ki m toán viên tr ị ọ ki m toán: vi c ch đ nh ki m toán viên tr ng là r t quan tr ng, vì đây là ng ể ti p ch đ o nhóm ki m toán ti n hành cu c ki m toán, đ ng th i cũng là ng ti p ch u ạ ộ ệ trách nhi m cho m i ho t đ ng c a nhóm ki m toán. ế ế ề ứ ộ -Cung c p và đáp ng các đi u ki n, trang thi t cho cu c ki m ế ị ấ ự ạ ệ ẫ i, kinh phí th c hi n, các thi ng ti n đi l t b l y m u ki m ể ộ ế ụ , s sách và các d ng c c n thi i. ấ ủ ớ ả ể ng v i lãnh đ o cao nh t c a c quan -Báo cáo k t qu ki m toán môi tr ả ki m toán: trách nhi m c a y ban ki m toán môi tr ng báo cáo ki m toán c a nhóm ki m toán và trình báo cáo ki m toán cu i cùng lên lãnh ể ạ đ o cao nh t c a c quan ki m toán đ xin xác nh n. ưở ng ộ ưở ưở ng hay còn g i là đ i tr ệ ng ki m toán, là ng ự ườ ứ ể ị ườ ưở ể ể ầ ể ấ ủ ơ ể * Ki m toán viên tr ể Ki m toán viên tr ể ng. Ki m toán viên tr ộ ộ ữ Ủ ưở ủ ố ể ế ứ ệ ườ ườ ộ ườ ể ể ng và y ban ki m toán môi tr ể ẽ ớ Ủ ể i đ ng đ u ệ ệ nhóm ki m toán và ch u trách nhi m chính cho vi c th c hi n toàn b cu c ki m toán ng đóng vai trò là c u n i trung tâm gi a y ban ki m môi tr ể ả ng ph i là toán và các thành viên c a nhóm ki m toán. Do đó ki m toán viên tr ể ự ề i có kinh nghi m trong lĩnh v c ki m toán, có ki n th c chuyên môn v môi ng ế ố ỹ t. ng sâu r ng và có k năng giao ti p t tr ưở ệ ủ m i quan h c a ki m toán viên tr ố ợ ưở ể ấ ả ấ ườ ự ề ố sau: Ki m toán viên tr ệ ằ tr ư ng nh 1 ng c n ph i ph i h p ch t ch v i y ban ki m toán môi 4 Ủ ầ ặ ố ng nh m th c hi n và th ng nh t các v n đ sau: ệ ổ ủ ệ ể ấ ố + Th ng nh t vi c b nhi m các thành viên c a nhóm ki m toán. ị ấ ả ệ ầ ề ẩ ế ể ả ạ ượ ả + Xem xét và chu n b t t c các đi u ki n c n thi t đ đ m b o đ t đ c các ụ ể ườ ề m c tiêu ki m toán môi tr ng đã đ ra.
ả ả ồ ế ị ầ ế ể ộ t b c n thi t cho cu c ki m toán + B o đ m ngu n tái chính và các trang thi môi ườ tr ng. ủ ứ ự ệ ể ậ + Ch ng th c, xác nh n vai trò, trách nhi m cho các thành viên c a nhóm ki m toán. ể ấ ọ ủ ng: là quan tr ng nh t trong nhóm ki m toán, ể ể ưở ể Vai trò c a ki m toán viên tr ụ c th ki m toán viên tr ọ ưở ng có các vai trò sau: ể ứ ụ ệ nhi m v cho các thành viên trong nhóm ki m toán. ư + Ch n thành viên cho nhóm ki m toán và phân công ch c năng cũng nh ể ỉ ẫ ủ ụ ườ ể ệ ề ấ + Cung c p tài li u, các ch d n v các th t c ki m toán môi tr ng
ể ả ả ầ ạ ượ ầ c n tuân theo. ệ + S a đ i, phân công công vi c khi c n đ đ m b o đ t đ ụ c các m c tiêu ể ki m toán đã đ ra. ể ủ ọ ả ể ộ m i liên h , làm vi c v i khách hàng và các bên liên quan trong toàn b ườ ng. ị ấ ể ệ ườ ư ề ở ử ổ ề ộ ọ ọ + Ch t a m i cu c h p trong quá trình ki m toán. ế ị ố ớ ườ + Ra quy t đ nh và là ng i qu n lý chung đ i v i nhóm ki m toán. ệ ớ ệ ữ ố + Gi ể quá trình ki m toán môi tr + Là ng ữ ậ
* Ki m toán viên ự ệ ế ệ ớ ổ ủ ể ể ể ế ầ ớ ờ ể ắ ơ ả ủ ằ ủ ị ị ể ườ ể ể ủ ể ầ ả ớ ệ ủ ị ớ ể ể ộ ộ ị ườ ủ ộ ộ ẽ ạ ị ể ệ ề ể ệ ộ ộ ư ướ ủ ề c y ban ki m toán v các v n đ nh : báo i ch u trách nhi m tr ạ ể ả ặ cáo nh ng khó khăn, tr ng i chính g p ph i trong quá trình ki m toán; l p báo cáo và ố ể ư đ a ra báo cáo ki m toán cu i cùng. ể ữ ườ ượ ể Là nh ng ng i đ c b nhi m vào nhóm ki m toán, làm vi c tr c ti p v i ưở ng đ ti n hành ki m toán. Các thành viên c a nhóm ki m toán ki m toán viên tr ệ ượ ổ c b nhi m c n ph i có th i gian làm quen v i các nguyên t c c b n c a sau khi đ ạ ộ ki m toán môi tr ng, cùng v i các ho t đ ng c a đ a đi m b ki m toán nh m làm ể quen d n v i các công vi c c a quá trình ki m toán. Các thành viên c a nhóm ki m ị ể ườ ủ ặ toán có th là ng i c a đ a đi m b ki m toán ho c không. Tuy nhiên, trong m t ể ể ấ ố ể i c a đ a đi m b ki m t nh t nên có m t ki m toán viên là ng nhóm ki m toán t ể ộ toán (ki m toán viên n i b ), vi c có m t ki m toán viên n i b s t o các đi u ki n ể ậ ợ i cho quá trình ki m toán nh sau: thu n l ơ ở ể ễ ườ ế ể ấ ữ ầ ế ể ậ ặ ứ t c a nhà máy mà đ i ki m toán c n quan tâm. bi i bên trong c s nên có th d dàng cung c p nh ng ki n th c, hi u ộ ộ t v các b ph n đ c bi ệ ệ ủ ơ ở ạ ầ ấ ơ ồ ủ ạ ầ ủ t kê các c s h t ng c a nhà máy và cung c p s đ c a các h t ng
-Ng ề VD: li đó. ườ -Trong tr ồ i c ng đ ng. Đi u này s t o ra s tin t ậ
- Chuyên môn môi tr
ố ể ượ t, các báo cáo ki m toán cu i cùng có th đ ữ ơ ấ ể ự ề ưở ng h n r t nhi u khi nh ng ng ườ ủ ơ ở ậ ế ợ ầ ng h p c n thi ề ẽ ạ ế ằ t r ng có ng c công ườ i i c a c s mình tham gia vào quá trình l p báo ố ớ ộ b t ế ti p nh n báo cáo bi cáo. ữ ể ạ Tuy nhiên bên c nh nh ng thu n l ặ ấ ợ ả i nói trên thì vi c có ki m toán viên n i b ấ ị ộ ộ ệ ể ư ộ ộ ậ ợ ể i nh t đ nh nh : ki m toán viên n i b có th ữ cũng g p ph i nh ng khó khăn, b t l g pặ ệ ụ khó khăn trong vi c th c hi n nhanh các m c tiêu, nhi m v đ c giao đ c ệ ệ ướ ứ ọ ủ ấ ệ ệ ữ ụ ượ ồ ặ ầ ự ả t là khi h ph i làm vi c d i s c ép c a c p trên hay nh ng đ ng nghi p g n gũi ệ bi ủ c a mình. ầ ề ộ ủ * Yêu c u v trình đ c a nhóm ki m toán ộ ầ ể ự ể ộ ệ ườ Đ th c hi n t ự ệ ả ể ụ ủ t các yêu c u và nhi m v c a m t cu c ki m toán môi tr ỹ ặ đ t ra thì nhóm ki m toán ph i có kinh nghi m và k năng trong ba lĩnh v c sau: ể ng 1 5 ự ầ ủ ể ệ ố ể - Ki m toán - Chuyên môn c a lĩnh v c c n ki m toán
ngườ
ứ ườ ể ả ệ Đ đáp ng các tiêu trí trên thì vi c thành l p nhóm ki m toán môi tr ồ ữ ể ạ ặ ậ ự ả ằ ạ ấ ưở ả ể ườ ạ ầ ng ph i các chuyên môn, lĩnh v c khác nhau. Các thành viên nhóm ứ ỹ ể ng ph i có k năng thành th o, ki n th c ế ấ ữ ượ t c đào t o bài b n, có b ng c p và nh ng v n đ c n thi i có ườ ề ể ể ườ ở bao g m nh ng ng i ế ệ ki m toán, đ c bi t là ki m toán viên tr ề ầ ộ chuyên môn sâu r ng, đ khác. Theo tiêu chu n ISO 14012 thì các ki m toán viên đ t yêu c u ph i là ng ọ ấ ượ h c v n đ c đào t o chính quy v công tác ki m toán môi tr ả ụ ể ng c th là: ở 4 – 5 năm tr lên). ẩ ạ ệ ườ ự ừ ộ ậ i khách quan, đ c l p và có năng l c. ằ ế ố t.
ủ ỉ ự ế ướ , h ng t ả ớ ế i k t qu . ể ưở ể ầ ng c n ứ ữ ữ ế thi ệ ố ả ẩ ủ ụ ể ỹ
-Có kinh nghi m trong công tác (t ả - Ph i là ng - Công b ng không thành ki n. ế ỹ - Có k năng giao ti p cá nhân t ậ ể ướ - Có khuynh h ng t p th . ỉ ư - Có các đ c tính nh : qui c , t m , th c t ầ Ngoài nh ng yêu c u trên thì các ki m toán viên và ki m toán viên tr ề ể ả t ph i có nh ng am hi u sâu v : ườ ng và các tiêu chu n. - H th ng qu n lý môi tr ậ - Các quy trình, th t c và các k thu t ki m toán. ườ ề - Các lu t và các quy đ nh v môi tr ọ - Các lĩnh v c liên quan c a khoa h c và công ngh môi tr ng thích h p v nh ng khâu v n hành c a -Các lĩnh v c k thu t và môi tr
2.
ậ ị ng có liên quan. ườ ủ ng. ệ ề ữ ự ự ỹ ườ ủ ậ ậ ợ ơ ở ụ ư ấ ạ ứ ủ ể ệ ầ ộ ế ượ t các yêu c u v chuyên môn, nghi p v , t ể ề ụ ặ ị ch t đ o đ c c a m t ki m ẩ c quy đ nh c th trong tiêu chu n ISO 14012 ho c TCVN: ISO các c s liên quan. Chi ti toán viên đ 14012/1997. ệ ườ ộ Th c hi n m t cu c ki m toán môi tr ộ ể ộ ườ ượ ự ệ ộ ng ể ườ ng m t cu c ki m toán môi tr ng đ c th c hi n thông qua ba ự Thông th ph nầ là: ể ướ ể ườ ạ c ki m toán: Pre – Audit ệ i hi n tr ng: On Site Audit
1 6
ẽ ự ụ ầ ạ ộ - Ho t đ ng tr ạ ộ - Ho t đ ng ki m toán t ạ ộ ể - Ho t đ ng sau ki m toán: Post – Audit ộ ỗ M i m t ph n này s th c hi n nh ng m c tiêu nh t đ nh thông qua các hành ụ ể ọ ướ ệ ạ ữ ể ượ ủ ụ ấ ị c minh h a d ộ đ ng c th , m c tiêu c a các giai đo n ki m toán đ i hình sau:
ể c Ki m ạ ộ Ho t Đ ng Sau Ki m ể Toán ạ ộ Ho t Đ ng ướ Tr Toán ể Ki m Toán ệ ạ T i Hi n ngườ Tr
ụ ụ ậ ể ỉ ể ề ư ề ạ ng
ạ ế ậ ộ ệ ố ệ ệ ả M c Tiêu -L p báo cáo ki m toán và đ a ra các đ su t.ấ ế t l p k ho ch -Thi hành đ ng cho các bi n pháp c i thi n. ườ M c Tiêu ạ ế ự -Xây d ng k ho ch KT ườ ệ t i hi n tr ứ ầ ị ọ ẩ -Chu n b m i th c n ộ ạ ế t cho ho t đ ng thi KT ạ t ệ i hi n tr ng ụ M c Tiêu -Ki m tra & đi u ch nh ủ ự s tuân th chính sách. -Đánh giá chính sách n i bộ ộ -Đánh giá h th ng ủ QLMT c a nhà máy ơ ộ ị - Xác đ nh c h i c iả
1.
1 7
ạ ể ụ ủ ừ ể ti nế ạ c ki m toán ộ ướ ự ự ự ắ ầ ộ ể ẩ ằ ủ ệ ạ ộ ạ ộ ạ ằ ế ự ế ự ở ị ọ ớ ả ứ ầ ạ t giai đo n tr ị ấ ướ ể ớ ạ ộ ể c ki m toán là nh m gi m t ộ ạ ể ệ i hi n tr ồ ể ườ Hình 2.2. Các giai đo n và m c tiêu c a t ng giai đo n ki m toán ạ ộ Ho t đ ng tr ướ Quá trình th c hi n cu c ki m toán th c s b t đ u b ng các ho t đ ng tr c ư ụ ị ạ ơ ở ể i c s . M c tiêu c a giai đo n này nh đã cu c ki m toán (các ho t đ ng chu n b ) t ạ ơ ở ể ạ ộ ạ trên là nh m xây d ng k t ho ch cho ho t đ ng ki m toán t trình bày i c s và ệ ườ ệ ạ ạ ộ ẩ ng. Vi c th c i hi n tr t cho các ho t đ ng ki m toán t chu n b m i th c n thi ờ ể ệ ố ể ứ ố ằ i đa th i gian ki m toán i m c t hi n t ấ ệ ạ ộ ẩ ườ ệ ạ ng và đ chu n b cho đ i ki m toán ho t đ ng v i hi u su t cao nh t t i hi n tr ạ ườ ế trong giai đo n ti n hành ki m toán t ng. Các ho t đ ng chính trong giai ể ạ đo n tr ế ng ẩ ạ ỏ ướ ụ ể ợ ổ ệ i hi n tr ể c ki m toán & danh m c ki m tra. ề ể ể ị ể ể ị ể ả ả ậ ậ ầ ả ị ể ạ ẩ ề i k ho ch ki m toán và chu n b công tác h u c n. ể ể ể ạ t ho t đ ng ki m toán t ườ ệ ụ ể ế ượ ọ ắ ạ ể ế ể ạ ạ ự ệ ệ ự ạ ủ ệ ằ ạ ộ ệ i hi n tr ng thì nhóm ki m c m t b n k ho ch làm vi c c th cho quá trình t là k ho ch ki m toán). K ho ch ki m toán là ờ c th c hi n, th i gian th c ệ ấ t các công vi c c a ho t ể ướ c ki m toán bao g m: ạ ậ - L p k ho ch ki m toán t ị ả - Chu n b b ng câu h i tr - T ng h p các thông tin nên và các thông tin v nhà máy (đi m ki m toán) - Thăm quan đ a đi m b ki m toán. ỏ - L p b ng câu h i kh o sát và các đi u kho n ki m toán. ạ ế - Xem xét l ạ ậ ế 2.2.1.1. L p k ho ch ki m toán ể ệ ố ể ự Đ có th th c hi n t ộ ả ạ ả ướ ế ả c h t ph i so n th o đ ế ườ ệ ạ ng (g i t i hi n tr ầ ữ ướ ả ụ ể i th c hi n c th nh m hoàn t ườ ạ ự ng. ả ể ế ể ế ạ ầ ượ ờ i đ l ỏ Ở ở ế đâu? C th là ti n hành ki m toán ị ụ ể ể ể ị ể ỏ toán tr ể ki m toán t ộ ả m t b ng phác th o nh ng công vi c c n làm, các b ườ ệ hi n và phân công ng ể ệ ộ đ ng ki m toán t i hi n tr ả ả ạ Khi ti n hành so n th o k ho ch ki m toán thì nhóm ki m toán c n ph i tr c các câu h i sau: Where? ả i câu h i này nhóm ki m toán ph i xác đ nh rõ đ a đi m và ranh gi ể ự đâu, trong khu v c nào? Đ ộ ớ ủ i c a cu c ườ ả ờ tr l ể ki m toán môi tr ng.
-What ? – Cái gì ? C th là ki m toán cái gì? Đ tr l
-How ? – Nh th nào? C th là ti n hành ki m toán nh th nào ? Đ tr l
ụ ể i đ ủ ỏ ể ể ạ ượ ị ể ả ờ ượ c câu h i này nhóm ộ ụ c ph m vi và các m c tiêu c a cu c ki m toán môi ể ườ ả ki m toán ph i xác đ nh rõ đ tr ng. ể ụ ể ư ế ư ế ể ả ờ ượ ế ỉ ẽ ế ư ả ể ạ ộ ổ ể c câu h i này nhóm ki m toán ph i ch ra đ ạ ơ ở ể ị i c các ho t đ ng s ti n hành trong ệ i c s nh : ki m tra các tài li u, s sách; thanh tra đ a đi m; ỏ ỏ ượ đ ể quá trình ki m toán t ộ ph ng v n cán b , công nhân viên … ệ ủ ụ ể ườ ể ể ụ ạ ộ ệ ể ấ ả ề ể ể ỏ i đ ừ ế ỏ ự ắ ồ ụ ể ầ ố ượ ả ủ ể ẩ ả c các đ i t ấ ố ụ ể ờ ể ể ễ ấ i ki m toán và Ki m toán ai ? C th là các công vi c c a -Who ? Ai là ng ẽ quá trình ki m toán s do ai đ m nhi m, ph trách và trong các ho t đ ng ki m toán ể ả ờ ượ ấ ẽ ẩ s th m v n, ph ng v n và đi u tra ai? Đ tr l c câu h i này nhóm ki m toán ộ ệ ầ c n ph i có s s p x p, phân công công vi c m t cách rõ ràng, c th cho t ng thành ướ ị ờ viên c a nhóm, đ ng th i cũng ph i xác đ nh tr ng c n ki m tra, th m ể ỏ ấ v n, ph ng v n…trong su t quá trình ki m toán. - When? Khi nào? C th là bao gi ki m toán và quá trình ki m toán di n ra bao ỏ ầ ướ ả ị ể i cho câu h i này nhóm ki m toán c n ph i đ nh tr ọ ể ả ờ ự ệ ị ở ầ h p m đ u, bao gi ờ ế công b báo cáo, bao gi ị ị ườ ể ấ ướ ớ ị ể c v i ng c bàn b c k l ế lâu, khi nào k t thúc? Đ tr l ngày gi ư nh bao gi ờ bao gi ượ đ ị ạ ể ế ế ộ ữ ổ ượ ể ậ ồ ự ể ộ ử ụ ể ế ể ể ạ ạ ộ ả ườ ủ ế ể ả ạ ồ c ể ụ ễ c th cho các s ki n quan tr ng di n ra trong quá trình ki m toán. Ví d ờ ọ ế ể ổ ờ ể ki m tra s sách, đ a đi m, bao gi h p k t thúc, ờ ả ấ k t thúc ki m toán…Các n đ nh th i gian này ph i ể ả i qu n lý đ a đi m b ki m toán. ế ể ạ ề ế ISO 14011 quy đ nh v k ho ch ki m toán thì: “K ạ ể t k m t cách linh ho t đ cho phép có nh ng c thi c trong quá trình ki m toán ả ườ ng khác nhau có th khác ng ph i bao g m
ể ờ ị ạ
ươ ể ủ ừ ệ ể ờ ụ ể ờ ọ ố ố ạ ỹ ưỡ ng và th ng nh t tr ố ế ẩ Theo tiêu chu n qu c t ả ượ ầ ho ch ki m toán c n ph i đ ự ề ọ thay đ i v tr ng tâm d a trên các thông tin thu th p đ ệ và đ cho phép s d ng các ngu n l c m t cách có hi u qu ”. ủ K ho ch ki m toán c a các lo i ki m toán môi tr ộ nhau song n i dung chính c a m t b n k ho ch ki m toán môi tr ụ các m c sau: ể -Th i gian và đ a đi m ki m toán. ể ụ - Các m c tiêu và ph m vi ki m toán. ậ - Ph ng pháp lu n ki m toán. -Thành viên nhóm ki m toán và trách nhi m c a t ng thành viên trong nhóm ể ki m toán.
ể ộ ờ ủ ế ủ ự ế ị ọ
1 8
ứ ể ng ki m toán d ki n. ơ ở ị ể ể ớ ấ ử ả ử ể ế ả ạ ượ ự ấ ậ ủ Ủ ả Ủ ậ ạ ữ ể - Ngôn ng ki m toán. ệ ể - Các tài li u ki m toán tra c u ch y u c a cu c ki m toán. ờ ượ - Th i gian và th i l ả - L ch h p v i ban qu n lý c s b ki m toán. - Phom và c u trúc báo cáo ki m toán. ể - Ngày hoàn thành và g i báo cáo ki m toán. ể ạ Sau khi so n th o xong b n k ho ch ki m toán thì nhóm ki m toán ph i g i ả ế c s ch p thu n c a y ban ể ể ề ả ạ ả b n k ho ch đó lên y ban ki m toán và ph i nh n đ ế ể ki m toán v b n k ho ch ki m toán.
ụ ề ộ ế ạ ể ế ạ ố ể ể ả B ng 2.1. Ví d v m t k ho ch ki m ộ K ho ch ki m toán cho cu c ki m toán s HSS/95/2 toán ủ HSS/95/2 c a Hadys styside vào ngày 15 – 16 tháng 3 năm 1995
ể ạ ộ 143 – 148 đ i l
ng, ố ể S ki m toán: ị ể Đ a đi m ki m toán: ể Ki m toán viên: Styx, Hade ưở ể TS. H.Emer, ki m toán viên tr MICAD Bà: D.E. Meter, MICAD
ề ế ữ ể
ủ ể ẫ ng d n ki m toán c a nhóm ki m toán c áp d ng.
ệ ắ
ụ ạ ụ ủ ệ ố ả ố
ệ ả
ướ ượ ộ ư ủ ế Dòng th i nhánh ra sông Styx và khí th i do đ t. ử ệ Phòng đ t nhiên li u, x lý dòng th i, phòng thí nghi m. ể ừ khi HTQLMT c a styxside đ Ch a có – k t c thi t ả ố c đó:
ụ ẩ
ườ ủ ữ ể Ti ng Anh Ngôn ng ki m toán: ậ ướ ỏ ả ệ ấ Nh ng th a thu n h Đi u ki n b o m t: ệ ẽ ượ ườ ồ ng s đ công nghi p con R ng thông th ệ ả Đánh giá tính hi u qu và vi c thi hành c a h th ng quan tr c. M c tiêu: ể Ph m vi ki m toán: ị ể Phòng b ki m toán: ể Các cu c ki m toán tr l p.ậ ộ ơ ở C s cho cu c ki m toán ẫ Sách h : Tiêu chu n BS7750:1994 – m c 4.8.4 ng c a HSS, EM/4.1 ả ng d n qu n lý môi tr
ỉ ữ ơ ả Nh ng yêu c u c a BS7750:1994 ể ướ Các ch tiêu c b n: ủ ủ ể ầ ủ ố (Có kèm theo danh m c ki m tra s 8 c a HTQLMT c a MICAD)
ụ ự ế ế
ờ ứ
ế
ộ ắ ộ ế ự ệ t toàn b ti n trình th c hi n HTQLMT do các cán ộ
ố ớ ắ ầ ể ệ ệ ể
ứ
i HSS ử ể ấ ệ ả
ỉ
ể
ệ ể ả ể ộ
ẽ ượ ớ ự ướ ờ ơ ở c phát hành tr c ngày 23/3/1995, v i s phân ố ư
ng HSS; ề
ườ ả ồ ng, (Ngu n: MICAD/AP(m)/v1.117/3/93 trang 2/2) Th i gian ti n hành d ki n Th 3, ngày 15/3 ộ ể 14.00: Đ i ki m toán đ n HSS ở ầ ọ 14.15. H p m đ u, n i dung tóm t ệ i thi u. b HSS gi ể 15.00: B t đ u ki m toán: Phòng đ t nhiên li u. 17.00: Hoàn thành vi c ki m toán trong ọ ngày. 17.15: H p nhóm ki m toán Th 4, ngày 16/3 ớ ể ộ 08.50: Đ i ki m toán t ế ụ 09.00: Ti p t c ki m toán: Phòng x lý ch t th i. 11.00: Phòng thí nghi m ư 13.00: Ngh ăn tr a ọ 14.00: H p nhóm ki m toán ế ọ 15.00: H p k t thúc và trình bày các phát hi n ki m toán cho ban qu n lý HSS 16.30: Đ i ki m toán r i c s ể Báo cáo ki m toán s đ b nh sau: ườ ưở ng phòng môi tr 1.TS.GR.Ryon, tr ố 2.TS.Pluto. Giám đ c đi u hành HSS 3. Bà A.R.Temis, Qu n lý nhóm môi tr ệ ồ ngành công nghi p Con R ng.
ố 4. TS.A.Polo, giám đ c nhóm, ngành công
ồ ơ ể
1 9
ệ nghi p HSE ả ơ N i qu n lý h s ki m toán MICAD: H. Emers, MICAD.
H. Emers, MICAD Ngày 3 tháng 2 năm 1995
ể ụ ả ả ỏ ướ ỏ ướ ỏ ề ữ ể ể ự 2.2.1.2. B ng câu h i tr B ng câu h i tr ể c nhóm ki m toán xây d ng. Đây là nh ng b ng câu h i đi u tra đ c thi ậ ể ặ ủ ể ớ ườ ể ề ầ ấ ể ng c a nhà máy đó ho c các thông tin khác liên quan t ế ụ t ph i đi u tra, thu th p. Thông th ả ả ỏ ướ ậ ả ả ể ả c ki m toán & danh m c ki m tra ệ ụ ệ ể c ki m toán và danh m c ki m tra là các tài li u làm vi c ượ ế ậ ả t l p ả ệ ố ớ ị i đ a đi m ki m toán, h th ng qu n i quá trình ki m toán ả ườ ng thì b ng ượ ậ c các c ki m toán và danh m c ki m tra ph i b o đ m b o thu th p đ ề ữ ộ
ậ ả ộ ộ * Các n i dung b t bu c ph i thu th p: ượ đ ể ề đ đi u tra và thu th p các thông tin liên quan t lý môi tr mà các ki m toán viên th y c n thi ể câu h i tr thông tin v nh ng n i dung sau: ắ ớ ườ ủ ả i toàn b h th ng qu n lý môi tr ng c a nhà máy.
ả ủ ướ ả ộ ệ ố -Các thông tin liên quan t ộ ộ ủ ụ ườ ng n i b . - Các chính sách, th t c môi tr ậ ệ ủ ượ ả ề ệ ng và các nguyên v t li u c a nhà máy. - Thông tin v vi c qu n lý năng l ấ ồ ướ ả ề ệ c th i và các ch t th i c a nhà - Thông tin v vi c qu n lý ngu n n c, n máy. ề ế ắ ồ
- Thông tin v công tác ki m soát và quan tr c ti ng n trong nhà máy. -Thông tin liên quan t ng không khí c a nhà máy. ủ ụ
- Các th t c phòng ng a, ng phó v i các s c môi tr
ể ạ ộ ấ ượ ể ắ ớ i ho t đ ng ki m soát và quan tr c ch t l ng môi ủ ườ tr ừ ứ ự ố ườ ớ ủ ể ả ng có th s y ra c a nhà
2 0
máy. ộ ầ ậ ạ ắ ể ủ i, v n chuy n c a nhà máy. ộ ấ ậ ố ớ ứ ủ ộ ạ môi tr ng, quá trình đào t o cán b , công nhân viên c a nhà máy. ủ ng c a nhà máy. ớ ữ ọ * Ph n không b t bu c: -Quá trình đi l ề ề -Thông tin v nh n th c c a cán b , công nhân viên nhà máy đ i v i các v n đ ủ ườ ườ ề ự - Thông tin v s công khai các thông tin môi tr ự Đây là các thông tin liên quan t ể ả ự ự i nh ng lĩnh v c không th c s quan tr ng, tuy ể ỏ ướ c ki m toán và danh ụ ấ ầ ế ế t. ể ả ề ấ ấ ự ể ề ệ ể nhiên nhóm ki m toán có th thêm vào trong b ng câu h i tr ể m c ki m toán n u th y c n thi ể ỏ ướ B ng câu h i tr ộ ạ ộ ở ấ ủ ề ệ ố ả ư ể ủ ị ườ ả ng và các chính sách môi tr ể ở ỏ ướ ạ ể ể ậ ỏ ề ầ ệ ả trên, nên d ỉ ớ ả ể ườ ọ ể ỗ ợ ấ c ki m toán h tr r t nhi u cho các ki m toán viên trong quá trình th c hi n cu c ki m toán b i nó cung c p r t nhi u các thông tin liên quan ớ i nhà máy, các ho t đ ng s n xu t c a nhà máy cũng nh các thông tin v h th ng t ể ườ ả ng c a đ a đi m ki m toán. Trong b ng qu n lý môi tr ỏ ể ử ụ ỏ câu h i này các ki m toán viên có th s d ng các lo i câu h i m , các câu h i ấ c ki m toán bao trùm r t nhi u có/không đ thu th p thông tin. Do b ng câu h i tr ư ộ ự các lĩnh v c nh đã trình bày i thi u m t ph n ỏ ướ ủ ả c a b ng câu h i tr ướ ấ i đ y chúng tôi ch gi ể i h c có th tham kh o. ở c ki m toán đ ng
ả ẫ ả ể c ki m ướ ả ỏ ướ ể c Ki m Toán B ng 2.2. M u b ng câu h i tr ỏ toánB ng Câu H i Tr ề
A.
ộ ộ ở ượ ổ ệ 1.Thông Tin Chung v Công Ty ể (Đ c hoàn thành b i Ki m toán viên n i b đã đ c b nhi m) ệ
iv.Có nhà x
C. Các nhà x ư ế
ả ả ượ c là t ưở ệ ừ khi nào? ị ỏ ự ả ượ ủ i.Các tài s n hi n có là c a nhà máy hay là đi thuê? ầ ii.Các tài s n ban đ u mà nhà máy có đ ủ iii.Di n tích c a các nhà x ử ng? (Các vùng đã b h ng/Các khu v c có kh năng s ụ d ng). ưở ượ ậ ệ ế ằ ằ c xây d ng b ng v t li u b ng amiăng không? N u có ng nào đ ể ệ ự ơ ồ ủ ượ c th hi n trên s đ c a nhà máy hay không? ướ ượ ử ụ ả c khi nhà máy có đ c ặ chúng có đ ủ ở ữ ỉ B. Ch rõ ngày tháng, ch s h u và s d ng các tài s n tr ạ i. quy n s h u ho c thuê l ừ ề ở ữ ưở ặ ự ượ ng này đã t ng đ ể ấ ượ ạ ộ ắ ả ướ ệ c ki m tra ho c th c hi n các ho t đ ng c i thi n ả c th i ắ ả ố m t cách ng n g n các ho t đ ng này: hay ch a? (VD: Quan tr c ch t l v.v…) n u có hãy miêu t ậ ắ ề ưở ặ ể ộ
D. Có các văn phòng lân c n/Nhà x ả ụ ớ
ườ ị ọ ng ho c xây d ng cho nhà máy mà ế v n môi tr C. Li ạ ụ ư ấ ệ t kê danh m c các d ch v t ắ ị ẫ ượ ặ quý v v n nh (VD quan tr c IAQ, ki m toán năng l ệ ng không khí trong nhà, quan tr c n ọ ạ ộ ị ả ề ể i th , thanh tra ho c có các ng li n k đã b gi ắ ả ng n g n: ho t đ ng gi m thi u hay không? N u có, hãy miêu t ự ng.v.v…) ụ ủ ự ệ ộ ị ể Cung c p tên c a các cán b , công nhân có trách nhi m trong d ch v xây d ng nhà ấ ưở ng: x
Tên và ứ ch c ụ v : ị Đ a ỉ ch : ố S ệ đi n ạ tho i :
ố ứ S ch ng minh :
ng ở ộ ộ ự ể ượ ổ ệ c th c hi n b i ki m toán viên n i b đã đ c b nhi m) ườ ệ ủ
ậ ỹ ả ộ ệ ố 1.1.Toàn b h th ng qu n lý môi tr ế ượ ỏ ừ (Các câu h i t A đ n K đ ộ ố Danh sách s cán b , công nhân viên c a công ty/nhà máy : A.Chuyên gia K thu t viên : ộ _ Các cán b khác (vui lòng ghi rõ):
ấ ế ệ ườ ng? N u có, vui lòng cung c p ộ ả
ả ệ ủ ườ ừ ử ụ ử ụ ậ ng c a nhà máy hi n nay (VD: s d ng các ể ả ph m vi chính sách môi tr ễ ượ ng, v n chuy n,
ả ế ở ượ
ạ c cam k t b i lãnh đ o nhà máy hay không? ườ ộ ộ ượ ổ ộ ườ i đi u hành các chính sách môi tr ng n i b đ c b ng đã đ ề ệ
ườ ườ ề ề ệ ấ ả ứ i đi u hành các v n đ môi tr ả ủ ệ
ệ ạ ạ ộ ườ ủ ườ ng? ư c tính u vi i có th hi n đ ệ ở ấ ả t t ng c a nhà máy có trách nhi m theo dõi 2 t c các ho t đ ng 1
B.Hi n nay nhà máy có hay không có chính sách môi tr cho chúng tôi m t b n phô tô. ạ C.Hãy mô t ồ ngu n tài nguyên, ngăn ng a ô nhi m, b o toàn và s d ng năng l các chính sách liên quan v.v…). G. Có ph i chính sách môi tr ườ H.Trong nhà máy có m t ng ệ nhi m chính th c và có trách nhi m thi hành các chính sách này đúng hay không? I. Có ph i ng ệ hi u qu c a vi c thi hành các chính sách môi tr ể ệ ượ J. Chính sách môi tr ng hi n t ủ c a nhà máy hay không? K. T t c các thành viên trong nhà máy đ u nh n đ
ậ ượ ặ ả ộ ả ấ ả ề c m t b n phô tô (ho c b n tóm t t)ắ
ổ ạ ả ế ợ ạ ả ng có ph i không? ủ ụ ế t tay t ng h p l i các chính sách môi ườ ng c a nhà máy? ề ề ề ủ ườ ề ượ ưở ng c a nhà máy đ u đ ộ c truy n ng phòng, cán b , nhân viên thành viên, ủ ộ
ộ ầ ế ứ ầ ạ ấ ư ề ẩ ả ắ ườ ả ự ỉ ị ượ ng đã đ ấ t khác bao trùm các v n đ môi c đ a ra trên đ a bàn nhà máy hay không? (VD: tình tr ng kh n c p, ả ộ ệ ư qua. ệ ủ ủ ng c a nhà máy.
ỉ
ố ứ
ở ữ ườ ổ ứ ị ể ị i t ể ch c đ a đi m đ a đi m ọ ặ ể ự ữ ượ c hoàn thành b i nh ng ng c nhóm ki m toán l a ch n) ế L đ n S đ ượ ườ i đã đ ộ ơ ở
ậ ỹ ữ ườ ủ ằ ợ ng c a nhà máy nh m thi hành ỉ ệ ủ ườ ng. ệ ả ệ ườ ườ ả ổ ộ ị i đi u hành phòng môi tr ng và ch u ườ ủ ệ ng hay không? ị ộ ề ệ ộ ệ ng ch u trách nhi m theo dõi hi u ả ả ủ ệ ệ ạ ng hi n t ả ố ớ i có th c s hi u qu đ i v i nhà máy hay không? ộ ả ườ ườ ng? ự ự ệ ề ượ ặ ả ả ọ c phát m t b n pho tô (ho c b n tóm ườ t) c a chính sách môi tr ả ấ ả ữ ề ượ ườ c thông báo cho các ng đ u đ
4.
ượ ế ộ ườ ấ ả ắ ả ả t khác có đ c phân chia cho các lĩnh ấ ng đã s y ra (các tình tr ng kh n c p, qu n lý ch t th i, quan tr c vi c ứ ầ ạ ườ ự ủ ủ ụ ả ệ ng…) trong khu v c c a nhà máy hay không? ậ ệ ượ
ng ậ ệ Qu n lý nguyên v t li u ướ ả c và qu n lý n ả c th i ườ ủ c a chính sách môi tr ộ ả I.Có ph i có m t b n k ho ch và th t c vi ủ tr ỉ ả ấ ả t c các đi u ch nh v chính sách môi tr J.Có ph i t ạ ớ ấ ả t c các thành viên liên quan (Các tr đ t t i t ồ các thành viên c a c ng đ ng liên quan)? K.Có s ch đ nh cán b , tài chính và các th c n thi ị tr ể qu n lý ch t th i, quan tr c, ki m toán …). Xin vui lòng miêu t ấ Xin vui lòng, cung c p tên c a các cán b , nhân viên có trách nhi m trong vi c đ a ra ườ các chính sách môi tr ứ ụ Tên và ch c v : : ị Đ a ch : Đi n ệ S ch ng minh : tho iạ Premise Level ỏ ừ (Các câu h i t ho c nh ng ng L. Danh sách các cán b c s Chuyên gia K thu t/công nhân i khác Nh ng ng ể M.Hãy ch ra các đi m phù h p trong chính sách môi tr ườ ệ trách nhi m c a nhà máy trong vi c b o v môi tr ề N.Có ph i trong nhà máy đã b nhi m m t ng trách nhi m thi hành các chính sách c a phòng môi tr O.Có ph i có m t cán b đi u hành phòng môi tr qu c a vi c thi hành các chính sách môi tr ườ P. Chính sách môi tr Q.Có ph i m i thành viên trong nhà máy đ u đ ủ ắ ng này hay không? t ổ ủ R.Có ph i t t c nh ng thay đ i c a chính sách môi tr thành viên có liên quan hay không? ồ S.Các cán b , ngu n tài chính và các th c n thi ẩ ự v c môi tr ể ả x th i, các th t c ki m toán môi tr 2. Các chính sách thu mua nguyên v t li u ả 3. Qu n lý năng l ả ả ả
ng không khí ắ ắ ế ồ ể ể
ầ ướ 5. Qu n lý nhu c u n ả ấ 11. Qu n lý ch t th i ấ ượ 12. Ki m soát và quan tr c ch t l 13. Ki m soát và quan tr c ti ng n . . .
2 2
ồ Ngu n:Environmental Audit:A simple Guide
ố ể ọ ỏ ướ ể ạ ụ c ki m toán thì danh m c ki m tra có vai trò ụ ể ng, c th là: ọ ể ệ i hi n tr ữ ệ ỏ ự ể ư ả Cũng gi ng nh b ng câu h i tr ố ớ ấ r t quan tr ng đ i v i quá trình ki m toán t ế ượ ạ -Chúng giúp h n ch đ ể -D a vào danh m c ki m tra, các ghi chép có th đ ườ ấ ầ ề c vi c b sót nh ng v n đ quan tr ng c n quan tâm. ể ượ c ki m toán viên s d ng ứ ụ ươ ứ ằ ằ ử ụ ể ử ụ ng lai. Các ghi chép có th s d ng làm b ng ch ng bao làm b ng ch ng trong t g m:ồ ộ ố ủ
ậ ặ
ượ ử ụ ư ả c s d ng nh biên b n. ẫ ụ ể ớ ệ ả i vi c qu n lý năng ữ ạ ờ + Nh ng l i tuyên b c a lãnh đ o, cán b nhà máy. ả ố + S văn b n ế ể + Các đ c đi m nh n bi t. + Các phòng, các khu v c.ự ị + Các v trí. + Các ghi chép đ ộ ướ D i đây là m t m u danh m c ki m tra có liên quan t ủ ượ l ng c a nhà máy. ả ụ ề ẫ ệ ả Các tài li u b xem xét Có qu n lý năng ụ B ng 2.3. Ví d v m u danh m c ki m tra liên quan t ị Không có ngượ l ể Không c n ầ tế thi
ủ ị ớ ệ V trí c a i vi c các văn ả b n/chú thích
ở ề ướ ượ c:
ệ ắ ộ ng m t cách ng xuyên ể
ắ
ẫ ượ ng. ể
2 3
ụ ể ể ả ử ả i cho nhóm ki m toán tr ườ i c s di n ra. Thông th ể ạ ơ ở ễ ượ ỏ ướ ư ộ ộ ụ ộ ể ỏ ể ạ ơ ở ễ ướ ể ộ ệ ổ 1. Các s sách ghi chép vi c ủ ử ụ s d ng năng l ng c a ba năm tr v tr - Gas - Đi nệ ỏ ệ - Nhiên li u hóa l ng - Nguyên li u r n Ướ ượ c l ườ th 2. Các báo cáo ki m toán ặ ữ ệ ho c các d li u quan tr c ề ệ ả v vi c b o toàn năng ượ ng. l ặ ủ ụ 3. Các th t c ho c các ề ả ướ h ng d n v b o toàn năng l ệ 4. Các tài li u đ nâng cao ồ Ngu n: Environmental Audit – A simple Guide ả ả ệ hi u qu b o toàn năng ượ ỏ ướ ả l ng trong vòng ba năm c ki m toán và danh m c ki m tra, nhóm Sau khi hoàn thành b ng câu h i tr ở ạ i đây tr l ộ ố ể ki m toán viên ph i g i các văn b n này xu ng cho các cán b , công nhân viên có liên ướ ể ử ạ ể ọ ủ quan c a nhà máy đ h hoàn thành và g i l c khi cu c ể ả c ki m toán và danh m c ng b ng câu h i tr ki m toán t ử ờ ớ ể ki m tra đ c nhóm ki m toán viên g i kèm v i m t th ng vào th i đi m m t i c s di n ra. tháng tr c khi cu c ki m toán t
ư ỏ ẫ ả ụ ề ộ B ng 2.4. Ví d v m t m u th ng
Ư Ẫ Ỏ M U TH NG
ị ỉ
Đ a ch : Ngày :
ườ Kính g i:ử (Tên ng ậ ) i nh n
ự ể ặ Thay m t cho: (Tên c quan ki m toán). ủ ơ ể ể ườ ộ ả ườ ự ạ ệ ố ệ ạ ị ợ ồ ủ c a Ông/Bà trong các cu c ki m toán môi tr xem xét l chính sách n i b c a i h th ng qu n lý môi tr ể ộ ộ ủ (Tên đ a đi m b ki m toán ể ỡ Chúng tôi đánh giá cao s giúp đ ộ ng. M c tiêu c a cu c ki m toán này là ng, s tuân th lu t và hi n tr ng thi hành các ị ể ề ế ể ậ ạ ộ Các ho t đ ng tr ử ụ ẽ ế ộ ể ệ ệ ạ ệ ạ ừ ử ể ẽ ờ ộ ườ ế ạ ả ơ ng. K ho ch làm vi c t
ng có th s dao đ ng t ệ ử ạ ườ ể i cho ng ầ ơ ở ướ ướ ư ộ ị ỉ i ký tên c cu c thăm c s hai tu n theo đ a ch : ụ ủ ậ ư ) nh đã cam k t trong h p đ ng. ư ự ế ướ c ki m toán đã đ ra nh d ki n là đ thu th p các thông ể ầ tin c n thi t cho nhóm ki m toán s d ng. Các thông tin này s giúp cho cu c ki m ờ ồ ệ ọ toán có tr ng tâm và đ t hi u qu h n, đ ng th i tránh vi c kéo dài th i gian làm vi c ườ ệ ệ ạ i hi n tr i hi n tr t n a ngày ự ứ ạ ủ ộ ộ ế đ n m t ngày tùy thu c vào quy mô và s ph c t p c a công vi c. ẽ ượ ỏ ướ ả c ki m toán s đ B ng câu h i tr c hoàn thành và g i l (ngày/tháng/năm), tr i th vào ngày bên d ( Họ ườ ậ ), t i nh n tên ng ỉ), Fax: (s Fax) ị iạ : ( đ a ch ả ố ỏ ướ ả ờ ủ Ông/Bà vào trong b ng câu h i tr ụ ượ ử ể ạ ệ ể . Xin vui lòng vi ệ ể ậ ợ c g i kèm theo, m c đích là đ t o đi u ki n thu n l ế ằ t b ng tay các ụ c ki m toán, danh m c các tài li u ề i ế i c a câu tr l ạ ộ ầ ho t đ ng c n ki m tra đ ệ cho vi c tìm ki m các ư ộ ộ ể ư ạ ể ị ấ ể ổ ụ ụ ơ ả ế ệ ấ ể ạ ộ ả ế t ph i ti n hành làm l ợ ổ s sách và các thông tin khác thích h p cho cu c ki m toán, cũng nh là đ cho ế ể cu c ki m toán đ t hi u qu cao h n. Tuy nhiên, n u nh các s sách ghi chép b th t ạ l c thì cũng không nh t thi i chúng đ ph c v cho cu c ki m toán này. ả ể ề ể ụ ắ ắ ề ử ụ ử ụ ả ặ ụ ặ ả ợ ẽ ế ể ử ụ ề ằ ả
ờ ả ơ Ông /bà đã dành th i gian quý báu cho chúng ứ ụ ủ Nhi u kho n trong danh m c ki m tra có th không s d ng cho ch c v c a ể ông/bà. Nêú Ông/bà ch c ch n các đi u kho n đó là không s d ng ho c không hi u ề ỏ rõ câu h i, xin vui lòng đánh “Không dùng” ho c “?” vào bên trái danh m c các đi u ả ậ ứ ự . Các thành viên nhóm ki m toán phù h p s ti n hành th o lu n kho n đó theo th t ạ ợ ế Ông/bà cho r ng đi u đó có kh năng s d ng t ể ề ơ i h p sâu h n v các đi m này n u ủ Ông/bà. ồ đ ng c a Chúng tôi xin chân thành c m n ễ ệ ủ ệ ộ ả tôi. Chúc cho công vi c c a chúng ta di n ra m t cách hi u qu .
Thân m n!ế ọ (Ký và ghi rõ h tên) ồ
Ngu n: Environmental Audit – A simple Guide ề ộ ướ ề c thu th p tr c khi cu c ki m toán đ ượ ậ ớ ợ ạ ổ i các thông tin n n và các thông tin v nhà máy 2.2.1.3. T ng h p l ượ ườ ề ng đ Các thông tin n n th ể ộ i khi cu c ki m toán đ ỏ ướ ậ ượ ắ ầ ầ ả ế ể ổ ề ữ ồ ấ ạ ộ ệ ạ ủ ử ụ ử ị hành và kéo dài cho t ả tin thông qua b ng câu h i tr ề các thông tin n n, bao g m các thông tin v nh ng v n đ sau: L ch s , quá trình s d ng và các ho t đ ng hi n t i c a nhà máy. ế ể c ti n c b t đ u. Sau quá trình thu th p thông ợ ạ c ki m toán chúng ta c n ph i ti n hành t ng h p l i 2 ề 4
-Thông tin v vi c b trí các đi m quan tr c và các công trình môi tr
ề ệ ố ể ắ ườ ủ ng c a
- Các chính sách, th t c và các h ợ ạ M c tiêu c a vi c t ng h p l ể
- Cách v n hành và ch ủ -Các th t c, nguyên t c c a h th ng qu n lý môi tr
4.
- Các lo i s sách có liên quan. ớ ạ ộ - Các thông tin khác có liên quan t ầ ầ ể Thăm quan đ a đi m ki m toán l n đ u ệ ớ Vi c t i thăm đ a đi m ki m toán tr ộ
-Đánh giá và ki m tra xem các thông tin n n mà nhóm ki m toán đã thu th p
nhà máy. ộ ộ ủ ẫ ng d n môi tr ng n i b c a nhà máy. ằ ườ ề ạ ộ ể ể ể ủ ấ ế t nh t v đ a đi m ki m toán đ ho t đ ng ki m toán t ậ ợ ườ ố ầ ng di n ra thu n l ứ ể ạ ệ i hi n tr ế ỉ ủ ụ ướ ụ ữ ệ ổ i các thông tin n n là nh m cung c p nh ng ạ ấ ề ị ệ thông tin c n thi i hi n ạ ộ ễ ể ộ tr i. Có th nói mu n đánh giá m t cách chính xác các ho t đ ng ườ ạ ộ ủ ư ạ ộ cũng nh cách th c ho t đ ng c a nhà máy qua ho t đ ng ki m toán t ng ề ầ thì c n thi t ph i ch rõ các v n đ sau: ng trình s n xu t c a nhà máy. ấ ủ ả ả ệ ố ườ ả ả ậ ủ ụ ấ ươ ắ ng và các văn b n ệ ố ứ ch ng minh cho h th ng này. ạ ổ ệ ườ ủ ả i ho t đ ng b o v môi tr ng c a nhà máy. ị ể ị ể ướ ể ữ ế ầ ế ể ủ ộ c khi ti n hành cu c ki m toán môi ụ t và h u ích cho nhóm ki m toán. M c đích chính c a ể ệ ng là m t vi c làm c n thi ị ườ ệ ể ằ tr ể vi c thăm quan đ a đi m ki m toán là nh m: ể ề ể ậ ượ ả ấ ớ đ c có chính xác và có ph i là thông tin m i nh t hay không. ấ ể ế ữ ầ ự ể ả ề ậ ể ố ườ ườ ủ ầ ơ ở ớ ấ ề ể -Thông qua chuy n thăm quan có th cung c p cho nhóm ki m toán nh ng ạ ộ ệ ề ơ ở ế ơ ả ủ ể t c b n v c s , các ho t đ ng và h thông tin đ y đ đ tăng thêm s hi u bi ấ ế ớ ể ừ th ng qu n lý môi tr đó có th nh n bi t s m các v n đ môi ng c a nhà máy, t i v n đ đó. tr ể ể ể ệ -Thông qua vi c xem xét tr c đ a đi m ki m toán có th giúp cho nhóm ki m ể ủ ườ ể toán xác đ nh m t cách k l ấ ng và có th yêu c u c s cung c p thêm các thông tin liên quan t ướ ị ạ ị ộ ng ph m vi c a cu c ki m toán môi tr ướ ể ể ẽ ng. ể ộ ế ự ế ạ ộ ộ ế ề ơ ở ể ợ ể ể ự ỉ ượ ớ ả ố ơ ế ể ạ c đ a đi m ki m toán s giúp nhóm ki m toán hi u ể t k h n v c s ki m toán, do đó có th cho phép xây d ng m t k ho ch ki m c xây d ng t h n so v i b n k ho ch ki m toán ch đ ị ỹ ưỡ ộ -M t cu c đ n thăm tr ỹ ơ bi ể ổ toán t ng th phù h p và t trên lý thuy t.ế ướ ị ế ả ữ ể ể ậ c đ a đi m ki m toán đem đ n c nh ng thu n Trên th c t vi c đ n thăm tr ợ ự ế ệ ế i và khó khăn cho quá trình ki m toán. l ữ ể * Nh ng khó khăn: ờ ả ầ ệ ậ ậ ợ i:
ậ ợ ủ ế ả ủ i qu n lý nhà máy. ự c m i quan h v i c s tr c khi ti n hành ki m toán. ữ ượ ặ ườ ả ổ ể - Tăng thêm th i gian và kinh phí làm vi c cho nhóm ki m toán. ơ ở ố ớ ộ - Tăng thêm các nhu c u đ i v i b ph n qu n lý c s . * Thu n l ề ớ -Có các thông tin s m, chính xác v các khâu v n hành c a nhà máy. ưở - Ti p thu nh ng ý t ố ể - Xây d ng đ ề ệ ấ -Gi m gánh n ng v vi c cung c p thông tin cho c s (thông th ố ệ ố ơ ơ ở ể ấ ả ườ ng hay, đang mong đ i c a ng ế ệ ớ ơ ở ướ ơ ở ng đ i ki m ậ t h n là c s ph i thu th p thông tin và cung c p ộ ấ c các thông tin m i nh t. ể ọ ộ ậ toán thu th p thông tin, s li u t ể cho đ i ki m toán). ậ - C p nh p đ Ngoài vi c cân nh c các thu n l ế ị ớ ậ ợ i khó khăn k trên thì m t nhân t ướ ị ể ế ị ể ể ố ị ố ệ ữ ờ ứ ấ ữ ể ậ ượ ố ệ ắ quan tr ng ệ ự ể ế c đ a đi m ki m toán hay không là d a vào vi c quy t đ nh xem có nên đ n thăm tr ể ể ố ể ưở ệ ữ xem xét m i quan h gi a ki m toán viên tr ng và đ a đi m ki m toán. N u m i 2 ệ ế ơ ở ể ưở ng và đ a đi m ki m toán là t quan h gi a ki m toán viên tr t, vi c đ n thăm c s ế ợ ướ ơ ở ế ấ là m t ít th i gian, công s c thì đ n thăm tr c c s là r t thích h p. Tuy nhiên, n u 5 gi a ki m
5.
ể ả ị ộ ng và đ a đi m ki m toán có m t kho ng cách đáng k thì cu c t i thăm ưở ể ể ể ể toán viên tr ướ ị tr c đ a đi m ki m toán có th không có ý nghĩa và không đem l ể ộ ớ ả ạ ế i k t qu .
7.
ỏ ả ạ ả ả ề ườ ế ậ t l p b ng câu h i kh o sát t ng và các đi u kho n ki m toán ị ể ể ộ ả ấ ạ ỏ ượ ắ ầ ườ ố ỏ ể ầ ỏ ệ i hi n tr ứ ự c s p x p theo th t ể ề ử ụ ệ i hi n tr Thi ể ể Sau khi ti n hành thăm quan đ a đi m ki m toán l n đ u, thì nhóm ki m toán ả ự ng. Đây th c ch t là ư ả ế (gi ng nh b ng câu h i ậ c các ki m toán viên s d ng đ đi u tra, thu th p thông tin ạ ườ ể ế ẽ ế ế ậ s ti n hành thi t l p m t b ng câu h i kh o sát t ộ ả ồ ề m t b ng g m nhi u các câu h i đ ể ẽ ượ ướ c ki m toán) s đ tr ệ i hi n tr trong quá trình ki m toán t ả ỏ ạ ể ả ng. ạ Bên c nh b ng câu h i kh o sát t ả ề ể ị ệ i hi n tr ề ả ặ ậ ớ ể ho c các văn b n pháp lu t có liên quan t ể ả ố ế ơ ở ể ố ự ệ ế ẩ ườ ng nh m làm c s đ đ i chi u trong quá trình th c hi n ki m toán t ườ ng thì nhóm ki m toán cũng ph i ả ườ ng là các ệ ệ ả i vi c b o v ệ ạ i hi n xác đ nh rõ các đi u kho n ki m toán. Các đi u kho n ki m toán thông th ố tiêu chu n qu c gia, qu c t ằ môi tr ườ ng. tr
ẩ ị ỹ ậ ầ ạ ạ
ể ế ị ầ ủ ể ể ả ể ụ ỏ ẩ ả ả ể ể ằ ậ
ứ ệ ả ạ ế i k ho ch ki m toán và chu n b k công tác h u c n Xem xét l ạ ế i k ho ch ki m toán: * Xem xét l ệ ạ ế ậ t l p xong b n k ho ch ki m toán và chu n b đ y đ các tài li u Sau khi thi ả ỏ ướ ạ ể ệ ả i c ki m toán, danh m c ki m tra, b ng câu h i kh o sát t làm vi c (b ng câu h i tr ạ ả ề ườ ế ả ệ hi n tr i b n k ng, các đi u kho n ki m toán) nhóm ki m toán ph i xem xét l ỹ ưỡ ượ ộ ạ ho ch m t cách k l c và các ng nh m đánh giá chính xác các thông tin thu th p đ ệ ể ệ ề đi u ki n mà nhóm ki m toán hi n có. ỹ ưỡ Vi c rà soát, nghiên c u k l ậ ự ể ộ ng các văn b n và thông tin thu th p đ ầ ủ ề ứ ầ ả ậ ọ ể ể ề ư ấ ượ ẽ c s ượ ổ giúp cho nhóm ki m toán có m t cái nhìn t ng quát và đ y đ v các lĩnh v c đã đ c ự l a ch n đ ki m toán. Trong quá trình xem xét, nghiên c u c n ph i chú ý t p trung vào các v n đ then ch t nh sau: ố ể ế ể
-Sau đó ki m toán viên tr
ạ ề ế ệ ứ ể ượ ưở ế ư ệ ể ộ ộ -Quy mô cu c ki m toán. ể - K ho ch ki m toán. ả - Các đi u kho n ki m toán. - S p x p các công vi c. Vi c nghiên c u, rà soát có th đ -Ki m toán viên tr ậ ng nh n các t ướ c sau: c ti n hành theo các b ơ ở ị ể li u ki m toán mà c s b ki m toán n p ể ắ ệ ể cho nhóm ki m toán. ể ưở ẽ ệ ả ố ể ớ ườ ệ đúng h ng s xem xét xem các tài li u này có mô t ẩ ng hay không và có th đem so sánh v i các tiêu chu n thích
ị ặ ể ư ệ ả th ng qu n lý môi tr ợ h p hay không? -N u các t li u, tài li u b đánh giá là thi u ho c không h p lý thì có th thông ợ ổ ợ ườ ử ng h p không s a ế t đ h s a ch a, b sung, trong tr ữ ữ ể ợ ế ủ ể ộ ầ c đánh giá là h p lý và đ y đ thì cu c ki m toán
ệ ằ ọ ế ứ ộ ạ ả ệ ề ể ấ ồ ệ ể ầ ẫ ặ ả ể ể
ệ ế ế ể ọ ử ơ ở ị ể báo cho c s b ki m toán bi ộ ừ ể ạ ị ổ ch a, b xung k p thì có th t m d ng cu c ki m toán. ư ệ ượ ệ li u, tài li u đ -N u các t ễ ẽ ế ụ ượ c di n ra. s ti p t c đ ị ỹ ẩ ậ ầ * Chu n b k công tác h u c n ậ ẩ ầ ị ỹ Vi c chu n b k công tác h u c n có vai trò h t s c quan tr ng nh m đ m ể ễ ể ả ườ ệ ộ ng có th di n ra m t cách nhanh tróng, hi u i hi n tr b o cho cu c ki m toán t ộ ộ ị ẩ ườ ả ng do công tác chu n b cho m t cu c ki m toán bao g m r t nhi u qu . Thông th ạ ầ các công vi c c n ph i làm do đó đ tránh tình tr ng nh m l n ho c quên thì các ki m toán viên có th 2 6
ở ư ở ắ ướ ể ể ậ ầ ộ bên d i đ ki m tra công tác h u c n m t ỹ ưỡ ử ụ s d ng các danh sách nh c nh nh cách k l ng.
-
ụ ề ộ ả ở B ng 2.5. Ví d v m t b ng danh sách nh c nh ệ ầ ả Các công vi c c n làm ắ Đã hoàn thành Ghi chú
-
-
ế Các thu x p ban đ u ự ể ị ị ể
ề ệ
- Chu n b các thông tin c n thi
ầ ọ ơ ở ể L a ch n c s ki m toán ạ - Xác đ nh ph m vi ki m toán Lên l ch ngày ki m toán Trách nhi m các thành viên nhóm ki m toán ầ ị ế ượ t đ c yêu
ẩ c u.ầ ạ Xem xét l i các thông tin ủ ả ị ề ướ ể - Các đi u kho n ki m toán: quy đ nh c a ể ươ ng, đoàn th , các tiêu ị c, đ a ph nhà n chu n.ẩ ả ệ ỏ ướ ỏ ả ạ ể c ki m ả toán, danh m c ki m tra, b ng h i kh o sát t ể ng. ướ c.
- Các tài liêu làm vi c: b ng h i tr ụ ươ ệ i hi n tr ể - Các báo cáo ki m toán tr ể
ế ạ ậ
-
- Các m c tiêu ki m toán ể
L p k ho ch ki m toán ụ ể
-
ờ
- Kh ng đ nh giá tr c a các thành viên
ố Phân ph i th i gian ki m toán ố Phân ph i kinh phí Các thu x p hành chính ị ủ ế ẳ
- Kh ng đ nh các thu x p v i ng
ị ệ ạ t Anh, ẳ ế ớ ườ ả i qu n lý
ạ ộ ế ồ Ngu n: Ph m Th Vi 2006 ể ẩ ướ i, sau khi k t thúc các ho t đ ng tr ể ườ ạ ị ế ượ ả ư ế ầ ệ i hi n tr ng thì nhóm ki m toán c n ph i đ a ra đ c ki m toán và chu n b ti n hành c các k t
-B n k ho ch chi ti - B n t ng h p các thông tin n n. -B ng câu h i tr ỏ ả b ng câu h i kh o sát t
- Hoàn thành công tác h u c n.
2 7
ế ủ ể ạ ườ t c a cu c ki m toán t ệ i hi n tr ng. ộ ề ị ể nhóm ki m toán. ị ơ ở ể c s ki m toán. ạ Tóm l ạ ộ ể ho t đ ng ki m toán t ả ụ ể ư qu c th nh sau: ạ ế ả ả ổ ả ụ ể ề ể ả ợ ỏ ướ ạ ả ể c ki m toán, danh m c ki m tra, đi u kho n ki m toán và ệ i hi n tr ng. ườ ậ ầ
2.
-Đánh giá các chính sách, th t c, các h ộ ộ ủ
ạ ể ạ ộ ng ườ ị ướ ể ạ ộ ể ạ ộ Ho t đ ng ki m toán t ạ Sau khi các ho t đ ng chu n b trong giai đo n tr ạ ộ ạ ướ ể ạ ụ ớ ệ i hi n tr ẩ ệ ườ i hi n tr ệ i hi n tr ng (ho t đ ng ki m toán t ườ ng t c ki m toán đã hoàn thành ể ạ ơ ở ượ c i c s ) đ ư ụ ể i các m c tiêu c th nh ng h thì các ho t đ ng ki m toán t ạ ộ ự th c hiên. Ho t đ ng ki m toán t sau: ự ể ề ươ ng trình và ủ ụ ủ ườ ể các th t c ki m soát môi tr ỉ -Ki m tra s tuân th , duy trì và đi u ch nh các chính sách, các ch ng c a nhà máy. ướ ẫ ườ ệ ố ủ ủ ụ ng d n môi tr ng cùng h th ng ườ ả ng n i b c a nhà máy. qu n lý môi tr ả ệ ườ ạ ộ ả ủ ệ ố ng ệ ạ ủ hi n t ấ ả ả ế ả ế ơ ộ ể ế ệ v môi tr ồ ạ ệ ữ ườ ư ệ i hi n tr ng bao g m nh ng công vi c chính nh sau: ườ ạ ộ ọ
i các tài li u. ệ ộ ng.
1.
ứ ệ ể ỏ ổ ọ ạ ộ ủ ẽ ể ọ
-Đánh giá tình hình ho t đ ng, tính hi u qu c a h th ng qu n lý môi tr i c a nhà máy. ị -Xác đ nh, tìm ki m các c h i đ ti n hành c i ti n quá trình s n xu t và b o ng cho nhà máy. ể Ho t đ ng ki m toán t ở ầ - H p m đ u. ạ - Xem xét l ỹ ưỡ - Thanh tra nhà máy m t cách k l ộ ấ - Ph ng v n cán b , công nhân viên. ợ ằ - T ng h p b ng ch ng và các phát hi n ki m toán. ế - H p k t thúc. ỹ ộ Sau đây chúng ta s đi tìm hi u k n i dung c a các ho t đ ng nói trên. ở ầ H p m đ u ộ Ngay sau khi xu ng đ a đi m ki m toán thì nhóm ki m toán ph i ti n hành m t ọ ủ ọ cu c h p m đ u v i lãnh đ o và các cán b công nhân viên c a nhà máy. Vi c h p ạ ng. Theo m đ u có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i ho t đ ng ki m toán t tiêu chu n ISO 14011 thì m c đích c a vi c h p m đ u là nh m:
ả ế ể ể ể ố ị ở ầ ệ ộ ạ ộ ộ ở ầ ạ ọ ớ ấ ườ ể ệ i hi n tr ố ớ ủ ụ ằ ớ ủ ơ ở ị ể ủ ệ ả ệ ọ ể ở ầ ớ i thi u thành viên c a nhóm ki m toán v i ban qu n lý c a c s b ki m ẩ -Gi toán. ạ ể ụ
- Rà soát, gi ả - Mô t ế ậ t l p m i quan h chính th c gi a nhóm ki m toán và c s b ki m toán. - Thi ị ẳ -Kh ng đ nh các ngu n l c và các trang thi c chu n b s n sàng. ờ ị - Lên l ch ngày gi ự -Khuy n khích s tham gia tích c c c a c s b ki m toán và tranh th s ng
- Ch t a cu c h p: ki m toán viên tr -C n ph i ti n hành ghi biên b n cu c h p và danh sách nh ng ng ọ
2 8
ớ tóm t ữ ứ ế ể ế ứ ế ậ ủ ng pháp và cách th c ti p c n c a cu c ki m toán. ể ế ị ầ t b c n thi ạ ệ i thi u ph m vi, m c tiêu và k ho ch ki m toán. ộ ắ ề ươ ể t v ph ơ ở ị ể ệ ố ồ ự t cho nhóm ki m toán ượ ị ẵ đã đ ể ộ ọ ế ủ ự ủ ể ộ ở ầ ộ ộ ọ ở ầ ư ể ộ ẩ ị ế ỡ ủ ệ ổ ứ Vi c t do ki m toán viên tr ể ộ ọ ạ ch c cu c h p m đ u v i lãnh đ o và cán b công nhân viên nhà máy ủ ng ch trì, cách th c ti n hành m t cu c h p m đ u nh sau: ể ưở ộ ọ ủ ọ ườ ự ầ ả ế ệ ả ộ ữ ộ ư ộ ộ ọ ủ ặ ự ưở ể ệ ề ể ớ , đ a đi m cho cu c h p k t thúc. ự ủ ơ ở ị ể ị ộ h , giúp đ c a cán b , công nhân viên đ a đi m ki m toán. ớ ứ ế ưở ng ộ ọ i tham d ụ ọ ư cu c h p (công vi c này do th ký cu c h p ph trách, th ký cu c h p là m t thành ể viên khác c a nhóm ki m toán). -Ki m toán viên tr i thi u các thông tin v các ki m toán viên gi ng ho c t mình nh :ư ự ủ ả ứ ủ ằ ẳ ị ị + Danh tín và ch c danh c a mình nh m kh ng đ nh giá tr và năng l c c a b n thân.
ớ ể ưở ủ ừ + Ki m toán viên tr ộ ể ể ớ ệ ờ ng gi ồ ứ ơ ở ị ể ể ệ ỡ ỏ ặ ấ ượ ủ ố ọ ẽ ầ ộ ọ ậ i thi u rõ vai trò, ch c năng c a t ng ki m toán ầ ệ i thi u ể ớ i thi u này thì nhóm ki m toán có th c các nhân v t ch ch t mà h s c n ph ng v n ho c giúp đ trong quá
ớ ạ ế ề ụ i thi u qua v m c tiêu và k ho ch ki m toán. ố ể ỹ ệ ự ị ủ ụ ẽ ự
ấ ạ ụ ể ẫ
2.
ạ ề ễ ủ ụ ẩ ấ ườ ứ ệ ng và ng phó kh n c p cho
ệ ả
-Các lo i s sách ghi chép có liên quan nh : s ghi chép nguyên nhiên li u, s ng, s ghi chép các s li u đo đ c, v n chuy n,
ỹ ọ ế ể ả ế ườ ề ể ng ho c liên quan t i các v n đ môi tr ệ ổ ệ ấ ả ể ứ ặ ể ọ ể ị ể ể ấ ự ệ ồ ể ầ ấ ượ ể ơ ả ủ ổ ề ườ ệ ệ ấ ể ồ viên trong cu c ki m toán này, đ ng th i yêu c u phía c s b ki m toán gi các thành viên tham gia cu c h p. Thông qua gi ị xác đ nh đ ể trình ki m toán. ể ệ -Gi ấ ị - Rà soát và th ng nh t l ch trình ki m toán. ể ậ ả i thích các th t c và các k thu t ki m toán d đ nh s th c hi n. - Gi ế ậ t l p các kênh thông tin, liên l c c th , rõ ràng. - Thi ầ - Làm rõ các v n đ d gây nh m l n. ị -Xem xét l i các th t c quy đ nh an toàn hi n tr ể nhóm ki m toán. Xem xét k các tài li u qu n lý ở ầ Sau khi h p m đ u k t thúc thì nhóm ki m toán ph i ti n hành xem xét, ki m ấ ớ ớ i tra t t c các tài li u s sách có liên quan t ể ệ ộ cu c ki m toán. Vi c rà soát và ki m tra các tài li u giúp cho nhóm ki m toán có th ạ ể ki m ch ng l i các thông tin mà đ a đi m ki m toán đã cung c p cho h thông qua các ờ ể ỏ ướ ả c ki m toán là có chính xác, trung th c hay không, đ ng th i vi c b ng câu h i tr ề c cái nhìn t ng quan ban đ u v trách làm này cũng giúp cho nhóm ki m toán th y đ nhi m c b n c a nhà máy trong vi c ki m soát các v n đ môi tr ng. Các tài li u ầ c n ki m tra có th g m nh ng th nh sau: ẫ ả ẩ ỉ ệ ứ ư ả ủ ị ệ ậ quan đ n vi c v n hành và thi hành c a đ a đi m ki m toán. ườ ệ ả ả ị ị ướ ng d n cùng các tiêu chu n có liên ể ể ớ ệ ố i h th ng qu n lý môi tr ủ ng c a đ a ể ạ ộ ệ ả ấ ả ộ ể ữ -Các chính sách qu n lý, văn b n ch th , h ế -Các văn b n, tài li u có liên quan t ể đi m ki m toán. ả -Các quy trình qu n lý các ho t đ ng s n xu t, an toàn lao đ ng, b o v môi ườ ủ tr ng... c a nhà máy. ư ổ ệ ể ổ ể ố ệ ườ ắ ạ ậ ổ ạ ướ ủ ể ộ
4.
2 9
ế c đây (n u có). ả ữ ủ ả ả ộ ọ ạ ổ ki m kê, báo cáo quan tr c môi tr ộ đào t o cán b , công nhân ... ữ - Các báo cáo c a nh ng cu c ki m toán tr -Các biên b n nh ng cu c h p c a nhóm qu n lý xanh (nhóm qu n lý môi ườ tr ng) trong nhà máy. ữ ưở ế ả ằ ữ ng xanh (nh ng ý t ng c i ti n nh m tăng ưở -Các ghi chép v nh ng ý t ệ ả ng). ườ c ấ ạ ị ộ ườ ng ế ể ả ể ộ ệ ỹ ưỡ ề ơ ả ng s n xu t s ch h n và b o v môi tr ỹ ưỡ ể Thanh tra đ a đi m m t cách k l ỹ ưỡ Sau khi ti n hành ki m tra k l ộ ể ấ ả ị ả ấ ả ơ ả ự ợ ả ả ế ậ ặ ạ ề ể ể ả t b i các đi u kho n ki m toán mà nhóm ki m toán đã thi ẽ ng các tài li u, văn b n thì nhóm ki m toán s ự ị ế ng. Các khu v c b thanh tra bao ti n hành thanh tra toàn b nhà máy m t cách k l ồ ấ ả ả ồ t c các đ n v s n xu t, các đi m x th i ch t th i, các ngu n th i, các nhà g m t kho, phòng b o qu n, phòng hành chính…Quá trình thanh tra này có s tr giúp đ c bi t l p trong giai đo n tr ệ ở c.ướ ệ ủ ể ụ ệ ư ệ ả ằ ộ ệ ố ể ườ ậ ế ằ ờ ỹ ưỡ ng M c đích chính c a vi c thanh tra nhà máy cũng nh vi c ki m tra k l ủ ng c a nhà ế , đ ng th i là đ tìm ki m và thu th p các b ng ứ ể ớ ủ ậ ế ủ ủ ụ ự ề ả các tài li u qu n lý là nh m xem xét toàn b h th ng qu n lý môi tr ự ế ồ ả ặ máy trên c m t lý thuy t và th c t ề ư ấ i các v n đ nh : ch ng ki m toán liên quan t S tuân th lu t pháp và các th t c đi u ti t c a nhà máy.
-S thích h p c a các chính sách, th t c, h
ợ ủ ủ ụ ự ướ ẫ ườ ng d n môi tr ộ ộ ủ ng n i b c a
-S tham gia c a cán b , công nhân viên trong vi c th c hi n h th ng qu n lý
nhà máy. ệ ố ự ủ ệ ệ ả ộ ườ
ự ng. ỏ ấ ạ ệ ạ ả ể ườ môi tr ộ 2.2.2.4. Ph ng v n cán b , công nhân viên nhà máy ệ ể ả ể ử ụ ể ấ ộ ể ệ i hi n tr ệ ấ ể ả Bên c nh vi c ki m tra, rà soát các tài li u qu n lý, thanh tra nhà máy thì các ỏ ỏ ng đ ph ng v n ki m toán viên có th s d ng b ng câu h i kh o sát t ậ ộ ỏ cán b , công nhân viên nhà máy đ thu th p các thông tin. Vi c ph ng v n cán b ượ c các thông tin sau: công nhân viên nhà máy là nh m đ thu đ ứ ệ ạ ủ i c a nhà máy. ậ ệ ả ặ và các yêu ệ ự ầ c u b o v môi tr ạ ộ ủ ườ ự ủ ộ ng c a cán b , công nhân viên nhà máy
ằ ấ -Các ho t đ ng s n xu t trong quá kh và hi n t ế ữ -S tuân th ho c nh ng thi u sót trong quá trình thi hành lu t l ả ủ ng c a nhà máy. ưở ứ ộ -Đánh giá s quan tâm, m c đ tin t ộ ộ ủ ọ ườ ng n i b c a h . ưở ườ ể ậ ả ộ ế ng, các sáng ki n qu n lý môi tr ng m t cách t ườ ủ ế ả ng c a nhà máy. ể ố ớ đ i v i chính sách môi tr ằ -Nh m tìm hi u, thu th p các ý t ố ơ t h n. ậ ề ệ ố ậ ư - Đ a ra nh n xét và k t lu n v h th ng qu n lý môi tr ứ ợ ạ ổ i các b ng ch ng ki m toán 2.2.2.5. T ng h p l ệ ệ ằ ậ ả ả ổ ể ầ ậ ấ ấ ể ế ớ ộ ấ ọ ề ộ ằ ả ế ặ ế ỏ ự ậ ệ ự ừ ặ ổ ợ ể ể ằ ả Sau quá trình thu th p các thông tin thông qua vi c ki m tra tài li u qu n lý, ể ỏ ợ ạ ấ ả t b ng h i kh o sát và thanh tra nhà máy các ki m toán viên c n ph i t ng h p l i t ầ ự ọ ượ ả c, sau đó l a ch n ra các thông tin quan tr ng, c n c các thông tin đã thu th p đ ộ ỹ ơ ể thi t nh t đ ti n hành tìm hi u k h n các v n đ đó b ng cách ti n hành các cu c ệ ơ ế ụ ph ng v n v i n i d ng sâu h n, ti n hành các cu c th o lu n ho c th c hi n vi c ọ ổ ệ ị ố ớ t. T các thông tin t ng h p và l a ch n thanh tra b xung đ i v i các v trí đ c bi ượ ứ ả ư c các b ng ch ng ki m toán. nhóm ki m toán ph i đ a ra đ ể ứ ằ * B ng ch ng ki m toán: ứ ứ ấ ượ ượ ự ặ ố ề ự ệ ả ạ ộ ệ ấ ẩ ệ ệ ể ặ ằ ạ ọ ể ứ ằ B ng ch ng ki m toán (hay còn g i là ch ng c ) là “các thông tin đ c xác ả ặ ề ố ượ minh v s l ng ho c ch t l ng, các b n ghi ho c tuyên b v s ki n d a trên ộ ỏ các cu c ph ng v n, th m tra tài li u, quan sát các ho t đ ng và hoàn c nh, các đo ự ạ đ c th c nghi m ho c các bi n pháp khác n m trong ph m vi ki m toán (ISO 14011/1996). ằ ầ ủ ả ả ầ ả ớ ợ Các b ng ch ng ki m toán c n ph i đ m b o tính tính đ y đ và thích h p v i ả ể
ế ượ ầ ủ ặ ị c coi là đ y đ (có giá tr ) khi nó mang các đ c ể
ứ ể ể ợ ớ ứ ể ậ ượ c (hay các k t qu ki m toán). các thông tin thu th p đ ể ứ ộ ằ M t b ng ch ng ki m toán đ ư đi m nh : ụ -Thích đáng: t c là phù h p v i các m c tiêu ki m toán mà các ki m toán viên ị
-Ngu n g c c a b ng ch ng: thông th bên ngoài c s b ki m toán s đáng tin c y h n là t
ứ ố ủ ằ ấ ừ ượ ứ ằ c cung c p t đã xác đ nh. ồ ơ ở ị ể ừ ậ
-B ng ch ng đ
ằ ng các b ng ch ng đ ơ ở bên trong c s . ẽ ớ ứ ộ ứ ẽ ữ ự ứ ầ ậ ế ơ ậ ữ ế ể ả ườ ơ ứ -M c đ khách quan: nh ng b ng ch ng có tính khách quan s đáng tin c y h n nh ng ch ng c c n ph i có s phân tích, phán xét đáng k thì m i đi đ n k t lu n đúng hay sai. ằ ế ứ ớ ư ứ ự ượ ế ượ ể ề ậ ậ ị ơ ẽ ệ ặ ự ki m toán viên tr c ti p thu nh n đ đi u tra, tính toán s có giá tr h n các tài li u, thông tin do do nhà máy ho c ng khác cung c p.ấ
ữ ế c thu th p gián ti p hay tr c ti p: nh ng ch ng c đ a ra do ệ c thông qua vi c xem xét, đánh giá, quan sát, ườ i 3 0
6.
ằ ứ ủ ấ ộ B ng ch ng đ ượ ị ơ ể ộ ẽ c cung c p do các cá nhân có đ trình đ chuyên môn s ặ c đánh giá có giá tr h n do cá nhân ho c ki m toán viên có trình đ chuyên môn ượ đ th p.ấ ầ ứ ể ằ c th hi n qua s l ể ứ Tính đ y đ c a b ng ch ng ki m toán đ ượ ể ệ ự ứ ậ ệ ố ể ế ị ằ ầ ủ ủ ậ ượ ẽ ủ ủ ằ ể ch ng ki m toán mà ki m toán viên thu th p đ ệ ế ý ki n nh n xét. Hi n nay ch a có m t th ư ầ ủ đ y đ hay ch a nh ng s l ậ ướ ộ ng thu th p đ ượ ố ượ ng các b ng ể ư ể c và d a vào đó đ có th đ a ra các c đo tuy t đ i đ xem xét b ng ch ng đã c s quy t đ nh tính đ y đ c a chúng. ư ố ượ ể ứ ượ ể ậ ả ể ệ ể ế ả ằ ư ệ * Phát hi n ki m toán: ằ ệ ượ ứ Căn c vào các b ng ch ng ki m toán thu th p đ ượ ể ệ ể ẩ ớ ơ ở ể ể ệ ạ ậ ể c thì nhóm ki m toán ph i ỉ ch ra đ c các phát hi n ki m toán. Phát hi n ki m toán là “k t qu đánh giá b ng ứ c thông qua vi c so sánh chúng v i các tiêu chu n ki m toán ch ng ki m toán thu đ ỏ đã th a thu n. Các phát hi n ki m toán t o c s cho báo cáo ki m toán” (ISO 14012/1996). ể ầ ả ổ Sau khi t ng h p t ợ ấ ả ệ ể ổ ậ ữ ệ ấ ọ ỉ ữ ệ t c các phát hi n ki m toán thì nhóm ki m toán c n ph i ữ ch rõ nh ng phát hi n nào là quan tr ng và n i b t nh t, nh ng phát hi n nào là nh ng phát ờ ấ ả ụ ệ ắ ọ ồ ầ ả hi n ph không quan tr ng l m. Đ ng th i t ể ả ệ t c các phát hi n này c n ph i ẫ ụ ể ứ ẫ c các ki m toán viên ghi thành văn b n và chích d n, d n ch ng c th , rõ ràng và ượ đ chính xác. ế ể ả ệ ộ ể ể ấ ủ ể ế ỉ ạ ỉ ườ ủ ừ ư ệ ả ệ ố ợ Thông qua các phát hi n ki m toán thì nhóm ki m toán cũng ph i ch ra các k t ế ứ ả qu đáng chú ý nh t c a cu c ki m toán, t c là ch ra các khuy t đi m, h n ch đang ồ ng c a nhà máy. T đó đ a ra các bi n pháp t n t ả c i thi n thích h p nh t. ể ề ệ ế ấ ẩ ả ắ ủ ớ ả ế ế ạ ọ ị ộ ạ i trong h th ng qu n lý môi tr ấ ệ ấ t các v n đ trên thì vi c ti p theo ph i làm c a nhóm ki m Sau khi hoàn t ộ ệ toán là ph i s p x p và chu n b các tài li u cho cu c h p k t thúc v i lãnh đ o và cán b , công nhân viên nhà máy.
ứ ề ể ằ ậ ộ ch c nh m đ a ra nh ng k t lu n v cu c ki m ư ộ ọ ủ toán t ữ ế ẩ ệ ể ạ ạ ế
- T ng k t nh ng ho t đ ng ki m toán và các phát hi n ki m toán đã đ
- Nêu b t các đi m m nh, đi m y u trong h th ng qu n lý môi tr
- Th o lu n, bàn b c v các phát hi n ki m toán và đ đ t các bi n pháp c i
ọ ế H p k t thúc ế ượ ổ ế ọ ộ c t Cu c h p k t thúc đ ộ ườ ệ ạ ng. Các n i dung chính c a cu c h p k t thúc: i hi n tr ề ấ ế ề -T o đi u ki n cho nhóm ki m toán ti n hành th m v n lãnh đ o nhà máy v ả ể các k t qu ki m toán. ữ ổ ạ ộ ượ ế ể ệ ể c tìm th y.ấ ệ ố ể ể ế ậ ạ ả ườ ủ ng c a nhà máy. ậ ạ ề ề ạ ệ ể ệ ả
ấ ủ ả ủ ữ ế ệ ọ ộ ế ề ữ ầ ộ ỉ ả thi n.ệ ư - Đ a ra k t qu c a nh ng phát hi n quan tr ng nh t c a cu c ki m toán. -Ghi l i đ a ch , tên, ch c danh và các thông tin c n thi ể t v nh ng cán b , công ứ ạ ị nhân viên nhà máy có liên quan. ấ ế ố
ườ ể ạ ạ ể ệ i hi n tr ng thì nhóm ki m ạ ế ế ữ ư
ượ ả ứ ệ ộ ộ ớ ố - Th ng nh t k ho ch công b báo cáo và công khai các thông tin. ư ậ Nh v y sau khi k t thúc giai đo n ki m toán t ả ầ ả c nh ng k t qu đ u ra nh sau: toán ph i có đ ứ ằ - Văn b n ch ng minh các b ng ch ng và các phát hi n ki m toán. ợ ủ -C s đánh giá m c đ phù h p c a chính sách môi tr ủ sách môi tr ng c a Nhà n ườ ứ ộ ướ c. ệ ệ ố ệ ạ ả ự -C s đ đánh giá hi n tr ng th c hi n h th ng qu n lý môi tr ể ườ ng n i b v i chính 3 ng cùng các 1 ơ ở ườ ơ ở ể ả ế ệ bi n pháp c i ti n.
3.
- Thi
ở ạ ư ế ố ủ ể ạ ộ ể ở ẫ giai đo n cu i c a quá trình ki m toán t ệ ư ẩ ọ ố ộ ố ố ị ệ ự ệ ị ả ạ ộ ự ể ệ ạ ộ ể ớ ư ụ ắ ị ể ụ -Thi ữ ả ấ ủ ế ậ ạ ể ộ ườ ế ả ả ạ ộ ể Ho t đ ng sau ki m toán ộ M t cu c ki m toán ch a k t thúc i ườ ệ hi n tr ng, b i v n còn m t s các công vi c quan tr ng khác nh chu n b báo cáo ể ki m toán cu i cùng, công b báo cáo hay xây d ng các bi n pháp c i thi n cho đ a ọ ệ ượ ể c th c hi n g i là các ho t đ ng sau ki m đi m b ki m toán. Các công vi c này đ ướ i đó là: ng t toán. M c tiêu chính mà các ho t đ ng sau ki m toán h ằ ấ ề t l p báo cáo ki m toán và đ a ra các đ su t nh m kh c ph c và c i ạ ộ ng và các ho t đ ng s n xu t c a ệ thi n nh ng h n ch trong b máy qu n lý môi tr nhà máy. ế ậ ộ ế ự ệ ệ ệ ạ ả ộ t l p m t k ho ch hành đ ng cho vi c th c hi n các bi n pháp c i
ể ạ c các m c tiêu nh trên thì trong giai đo n sau ki m toán nhóm ư ư ạ ộ ể ệ ụ ộ ố ki m toán ph i th c hi n m t s ho t đ ng chính nh sau: ố
t báo cáo. ế ả
1.
ể
-Xem xét và hoàn thành đ y đ các thông tin trong b ng câu h i tr
ệ ả ế ể ượ ế ầ ậ ọ ế t c các thông tin quan tr ng và c n thi thi n.ệ ể ạ ượ Đ đ t đ ự ả ế - Đ i chi u các thông tin. ị ế ẩ - Chu n b vi ử ả ả - G i b n th o báo cáo và tham kh o ý ki n đóng góp. ư ố - Đ a ra báo ki m toán cu i cùng. ế ố Đ i chi u các thông tin ị ẩ ể Đ chu n b cho vi c vi ế ấ ả ướ ủ t đã thu th p đ ầ ọ ế ể ả ộ ể t báo cáo ki m toán các ki m toán viên ph i ti n hành c trong các giai ố c c a cu c ki m toán. Các thông tin quan tr ng c n ph i xem xét, đ i chi u ố đ i chi u t ạ đo n tr bao g m:ồ ầ ủ ỏ ướ ả ể c ki m toán ụ ể ả và b ng danh m c ki m tra. ả ề
ấ ỏ ư ừ ể ồ ơ ồ ả ả ả - Các thông tin trong b ng câu h i kh o sát và các đi u kho n ki m toán. ẽ ể , gi y báo, báo cáo, bi u đ , s đ , b n v -T t c các thông tin trong các th t ậ ượ c. ể i nhà máy và cu c ki m toán đã thu th p đ ọ ả ộ ổ ự ả - Ki m tra b n sao các s sách, hình nh và các thông tin quan tr ng đã l a
3.
ấ ả ữ ể ổ ợ t c nh ng thông tin ghi chép trong quá trình ki m toán, t ng h p và ắ ấ ỏ tóm t
ộ ề ộ ị ẩ ệ ể ượ ấ ộ ị ầ ộ ả ạ ộ ả ớ ạ ủ ắ ổ ể ả ờ ể cũng ph i đ
ấ ủ B ng 2.6. C u trúc n i dung c a m t báo cáo ki m toán môi ươ ế ụ c áp d ng và ả ng pháp và cách ti p tr ươ ế ậ ể ượ ể ấ ộ ấ ả ớ có liên quan t ể ch n.ọ -Xem xét t ề t các thông tin đi u tra ph ng v n. ị ầ Chu n b báo cáo N i dung Các ph n chính ể ệ ớ ớ i thi u qua v cu c ki m toán và đ a Gi ậ ấ ả ố ế ể t c các thông tin thu th p đ Sau khi đ i chi u và ki m tra t c nhóm ki m i thi u (Introduction) 1. Gi đi mể ể ẽ ắ ủ ẩ ệ ườ toán s b t tay vào vi c chu n b báo cáo ki m toán. Thông th ng c u trúc c a m t ể ư ộ ồ ể ki m toán. báo cáo ki m toán bao g m các ph n nh trình bày trong b ng 2.6. Tuy nhiên m t báo ộ ụ ỉ i h n c a cu c Ch rõ m c tiêu, ph m vi, gi ả ượ ắ ầ ằ c b t đ u b ng m t b n tóm t t t ng quát (b ng cáo ki m toán bao gi 1. Quy mô cu c ki m ki mể 2.7). toán (Audit scope) toán. ộ ộ ể ng pháp ki m toán đ Các ph ề ủ cách ti p c n v n đ c a cu c ki m toán
ằ ể ứ ệ
ngườ 3. Ph ậ c n (Approach & Methodology) ể 4. Các phát hi n ki m toán (Audit findings) ồ ấ ọ ệ ề ấ ể ả i pháp đ su t đ c i thi n
ề ấ 5. Các đ su t (Recommendations)
i c a nhà máy. ố ậ ủ ể ộ ế ậ 6. K t lu n (conclusion) ư Đ a ra các b ng ch ng ki m toán, các phát hi nệ Ngu n: Environment and Quality Systems Integration, Chapter 19 ể ki m toán quan tr ng nh t. ả ư Đ a ra các gi nh ngữ ế ồ ạ ủ ạ h n ch , t n t 3 ế ư Đ a ra các k t lu n cu i cùng c a cu c ki m toán 2
ả ộ ổ B ng 2.7. Ví d v m t b ng tóm t t c a m t báo cáo t ng ụ ề ộ ả ắ quát Tóm T t Báo Cáo T ng Quát ủ ộ ộ ể ắ ủ ổ ườ C a M t Cu c Ki m Toán Môi Tr ng
ộ ể Tên cu c ki m toán:
(ngày…tháng…năm…) ể Ngày ki m toán :
Ngày báo cáo : (ngày…thàng…năm…)
ườ ự ệ ữ ọ ườ ậ (H tên nh ng ng i l p báo i th c hi n: Ng cáo)
ể 1. 2. … ( Danh sách nhóm ki m toán) Nhóm ki m ể toán:
1. 2. …
3.
ớ N i ộ dung ể : ệ 1. Gi i thi u 2. Quy mô ki m toán ươ Ph ế ậ ng pháp và cách ti p c n ể
3.
-
ệ 4. Các phát hi n ki m toán ề ấ 5. Các đ su t ậ ế 6. Các k t lu n ồ Ngu n: Environment and Quality Systems Integration, Chapter 19 ấ ế ả ể ả ử ầ ớ ể ế ấ ộ ố i m i s ng ể ườ ố c khi đ a ra báo cáo ki m toán cu i cùng. Danh sách nh ng ng ầ ể ế ả ả ể ạ ơ ả Ủ ể
3 3
ộ ữ ể ủ ị vai trò quan tr ng c a đ a đi m ki m toán. ế ế ầ ầ ể ọ i khác n u có yêu c u và c n thi t. ả L y ý ki n tham kh o ể ạ Sau khi so n th o xong báo cáo ki m toán thì nhóm ki m toán c n ph i g i ả ả ườ ề ế i đ ti n hành l y ý ki n đóng góp, tham b n th o báo cáo ki m toán t ữ ướ ả ư kh o tr i mà nhóm ồ ể ể ả ử ả ki m toán c n ph i g i b n th o ki m toán đ tham kh o ý ki n g m: - Lãnh đ o c quan ki n toán. y ban qu n lý ki m toán. ạ ơ ở ị ể - Lãnh đ o c s b ki m toán. - Các cán b gi ộ ố ườ - M t s ng ố 2.2.3.4. Báo cáo cu i cùng ấ ườ ế ề ọ Sau khi l y ý ki n đóng góp c a nh ng ng ừ ể ệ ế ể i quan tr ng v báo cáo ki m toán đó ch nh ố ư ệ ể ả ả ữ ủ ỉ ợ ổ thì nhóm ki m toán có trách nhi m t ng h p, xem xét các ý ki n đóng góp t ể ử s a và hoàn thi n b n th o báo cáo ki m toán và đ a ra báo cáo ki m toán cu i cùng.
- Đánh gía m c đ phù h p c a chính sách môi tr
3.
1.
ể ượ ượ ể ế c in ra và đ ể ậ ố Ủ ở c ký nh n b i ki m toán ng. Ti p đó nhóm ki m toán ph i g i báo cáo ki m toán cu i cùng lên y ban ể ố ể viên tr ạ ơ ả qu n lý ki m toán và lãnh đ o c quan ki m toán đ xin xác nh n. ượ ậ ể ể Báo cáo ki m toán đã đ Báo cáo ki m toán cu i cùng sau đó đ ả ử ưở ể ể ậ ẽ ượ c xác nh n s đ ắ ộ ọ ử ế ở c nhóm ki m toán g i ho c công ế giai ạ ng. ườ ệ i hi n tr ế ể ể ả ượ ả ả ậ ạ ể ố ặ ư ị ố b cho các bên liên quan theo đúng nh l ch đã s p x p trong cu c h p k t thúc ể ạ đo n ki m toán t Nh v y, sau khi k t thúc giai đo n sau ki m toán nhóm ki m toán viên ph i có c s n ph m đ u ra đó là báo cáo ki m toán cu i cùng. Báo cáo này ph i t p trung ư ậ ẩ ề ượ ự ủ ậ ườ ủ ị ể c s tuân th lu t pháp, chính sách môi tr ng c a đ a đi m ầ đ ấ vào các v n đ sau: - Đánh giá đ ki mể toán. ợ ủ ứ ộ ườ ộ ộ ủ ơ ở ng n i b c a c s ki mể toán. ệ ệ ề ấ ộ ệ ệ ự ể ượ ng có th đ ả ư ộ ố ể ể ượ c g i t ư ể ườ ể ộ ộ ả ế ạ ộ ệ ệ ệ ộ ả - Ph i đ a ra các đ su t cho vi c th c hi n các bi n pháp c i thi n. ể ườ ấ M t cu c ki m toán môi tr t sau khi báo cáo c coi là hoàn t ử ớ ệ ự i các bên liên quan. Tuy nhiên quy trình th c hi n ki m toán cu i cùng đ ỉ ự ự ế ừ ạ ở i ng ch a d ng l đó, m t quy trình ki m toán ch th c s k t ki m toán môi tr ự ằ ượ ế ậ thúc khi nhóm ki m toán thi c m t b n k ho ch hành đ ng nh m th c t l p đ ả hi n các bi n pháp c i thi n cho nhà máy. Th c hi n k ho ch hành đ ng ườ ỉ ằ ủ ườ ằ ả ộ ơ ở ể ự ữ ữ ế ế ệ ấ ả ả ườ ề ơ ộ ể ả ả ượ ể ng. Đ làm đ ộ ố ợ ế ả ể ườ ộ ạ ư ế ả ạ ệ ệ ế ạ ự ữ ự ụ ể Do ki m toán môi tr ng không nh ng ch nh m m c đích xem xét, đánh giá s ệ ố ủ ậ ệ và h th ng qu n lý môi tr ng c a m t c s mà nó còn nh m tìm tuân th lu t l ơ ở ị ể ể ệ ki m nh ng c h i đ giúp cho c s b ki m toán có th th c hi n nh ng cái ti n đ ủ ệ ố ạ ộ ư ệ nâng cao hi u qu s n xu t cũng nh hi u qu ho t đ ng c a h th ng qu n lý môi ạ ớ ả ể c đi u này nhóm ki m toán ph i ph i h p cùng v i lãnh đ o nhà tr ế máy so n th o m t k ho ch hành đ ng d a trên các k t qu ki m toán môi tr ng và đ a k ho ch này vào th c hi n trong th c t ự ự ế . ạ ạ ự ộ ộ ằ ạ ự ố ặ ằ ừ ợ ắ ụ ế ự ố ữ ả ể ả ự ơ ở ủ ộ ế ệ ệ ậ ể ừ ữ v n c a nhóm ki m toán và các chuyên gia t ạ ượ ườ ế ộ ạ c g i ng n g n là k ho ch hành đ ng. Thông th ợ ế ấ ệ ệ ộ ả ả ồ ủ
-Phân b ngân qu : C n ph i tính toán các chi phí và phân b ngân qu cho các i và
3 4
ọ ả ề ế ả ụ ế ạ ớ ng t ậ ế L p k ho ch hành đ ng ể ạ ỏ ế K ho ch hành đ ng là nh m đ lo i b các nguyên nhân gây ra s không h p ế lý, khi m khuy t ho c các tình hu ng không mong mu n nh m phòng ng a và kh c ỉ ế ph c chúng. D a trên c s c a nh ng k t qu ki m toán đã ch ra thì các nhân viên ủ ơ ở ẽ ấ ả ạ c a c s s xây d ng m t k ho ch c i thi n t p trung vào t t c nh ng phát hi n ỡ ư ấ ủ ớ ự ể ki m toán v i s giúp đ , t bên ngoài, ọ ộ ả ắ ế ng m t b n k t k ho ch này đ ả ượ ộ ạ ho ch hành đ ng ph i đ ra đ c các bi n pháp c i thi n thích h p và hi u qu nh t. ạ ộ N i dung c a m t b n k ho ch hành đ ng bao g m: ụ ồ ướ ệ ụ ấ ọ ờ ỉ ụ ề ệ ộ ả ỉ i, -Các m c tiêu: B n k ho ch ph i ch rõ các m c tiêu mà nhà máy h ủ ế trong đó m c tiêu nào là quan tr ng và ch y u nh t. Đ ng th i ch rõ các bi n pháp ể đ hoàn thành các m c tiêu đ ra. ệ ủ ả ạ ụ ể ủ ừ ự ự ỉ ệ ư ệ ệ ệ ế ạ ế ả -Trách nhi m c a các thành viên: b n k ho ch ph i ch rõ s phân công công vi c cũng nh trách nhi m c a t ng cá nhân c th trong vi c th c hi n k ho ch hành đ ng.ộ ổ ầ ổ ỹ ỹ ậ ợ ạ ộ ả ạ ệ ệ ễ ằ ộ ề ủ ề ợ ho t đ ng m t cách h p lý nh m t o đi u ki n cho các công vi c di n ra thu n l tránh lãng phí ti n c a.
2.
4.
ứ ế ầ ả ờ ế ự ạ ộ ỉ ng trình hành đ ng: c n ph i ch rõ cách th c ti n hành, th i gian th c hi n và th i gian k t thúc k ho ch hành đ ng. Các ch ệ ự ạ ộ ế ộ ượ ế ộ ả ươ ờ ệ ế Th c hi n k ho ch hành đ ng ạ ự Sau khi xây d ng đ ộ ạ ế ấ ự ệ ủ ả ượ ế ổ ụ ế ạ ả ế ộ ủ ể ả ệ ộ ủ ả ộ
ệ c k ho ch hành đ ng thì nhi m v ti p theo ph i làm là ệ thi hành k ho ch đó m t cách hi u qu nh t. Đây là giai đo n mà các cá nhân th c ạ ệ ư hi n các trách nhi m c a mình nh đã đ c phân công trong b n k ho ch hành đ ng. ạ ộ ầ ả ượ ệ c ti n hành đ y đ đ đ m Vi c phân b kinh phí cho các ho t đ ng cũng ph i đ ạ ế ư ế ả b o các công vi c di n ra đúng nh ti n đ c a b n k ho ch hành đ ng. ỉ ế ệ ệ ạ ộ ệ ắ ờ ề hi u ch nh ph i di n ra đ ng th i, song song nh m n m b t k p th i các thông tin v : ễ ả ộ ự ắ ị ệ ự ồ ệ ự ệ ế ệ ễ Quá trình theo dõi và hi u ch nh Trong quá trình th c hi n k ho ch hành đ ng thì quá trình xem xét, theo dõi và ờ ằ ỉ -Ti n đ th c hi n các công vi c: xem các công vi c có đ ượ ạ ộ ư ế ể ề ệ ả ạ
-K p th i n m b t các khó khăn, tr ng i g p ph i trong quá trình th c hi n
-Đ su t các bi n pháp đ kh c ph c nh ng khó khăn, v xem xét, tính toán th i gian đ th c hi n chúng m t cách h p lý nh t.
6.
c th c hi n và ả tri n khai đúng nh k ho ch đã đ ra hay không, và li u các ho t đ ng có đ m b o đúng ti nế ộ đ hay không. ạ ặ ự ệ ả ở ữ ờ ắ ả ắ ệ nh ng bi n pháp c i thi n. ị ệ ề ấ ắ ặ ướ ữ ụ ệ ả ắ ể ể ự ng m c g p ph i và ấ ộ ợ ạ ộ ộ ượ ế ấ ờ ệ ế ạ ế ổ i k ho ch hành đ ng T ng k t l ạ ế Sau khi k ho ch hành đ ng đ ệ ằ ế ổ ệ c th c hi n và hoàn t ệ ệ ầ t thì c n thi ạ ự ả ủ ự ế ả t ph i có ủ ể công tác t ng k t nh m đánh giá hi u qu c a vi c th c hi n k ho ch này, c th là: ổ ạ ộ ế ạ ấ ả i t ủ ế t c các ho t đ ng c a k ho ch hành đ ng. ệ ệ ệ ả
- T ng k t l ạ ượ - Xem xét đánh giá hi u qu c a các bi n pháp c i thi n đã đ t đ ườ - Xem xét quy mô và k ho ch cho m t cu c ki m toán môi tr ạ Vi c t ng k t, đánh giá k ho ch hành đ ng chính th c đánh d u s k t thúc ườ ộ i quy trình ki m
3 5
ế ể ộ c. ế ng ti p theo. ấ ự ế ạ ộ ả ủ ạ ế ệ ổ ộ ộ ứ ế ể ể ể ng. Chúng ta có th tóm t ắ ạ t l ườ ướ ủ c a m t quy trình ki m toán môi tr i đây. toán môi tr ư ng nh hình d
Ế
Ạ
Ộ
Ế
Ể
Ể
Ậ L P K HO CH KI M TOÁN
Ệ Ự TH C HI N CU C KI M TOÁN
Ạ K HO CH HÀNH Đ NGỘ
ể
Ho t ạ
ệ
Ho t ạ Đ ng ộ ướ Tr
c KT
ạ ộ Ho t Đ ng Ki m ạ Toán T i Hi n ngườ Tr
Đ ng ộ Sau KT
ở ầ
ọ
Cam k tế
H p m đ u
ậ ế L p k ho ch ạ ể Ki m Toán
Đ i ố chi u ế thông tin
ậ ế L p k ho ch ạ hành đ ngộ
ự
ử c
Xem xét, ki m ể tra tài liêu
Quy mô & ể ị Đ a đi m KT
ẩ ị Chu n b & g i ỏ ướ ả b ng h i tr KT
ị ẩ Chu n b báo cáo ki m ể toán
ệ ế Th c hi n k ạ ho ch hành đ ngộ
ợ
T ng h p
ậ L p nhóm ki m ể toán
ổ thông tin n nề
Thanh tra hi n ệ tr
ngườ
Theo dõi & hi u ệ ch nhỉ
ổ
ợ
ấ ỏ Ph ng v n cán ộ b , công nhân viên
L y ý ấ ki n ế tham kh oả Báo cáo ki m ể toán cu i ố cùng
ế ế T ng k t k ạ ho ch hành đ ngộ
ổ T ng h p thông tin đi m ể ki mể Thăm quan đ a ị ể ể đi m ki m toán
ổ ợ ằ T ng h p b ng ể ứ ch ng ki m toán
ọ ế
ỏ
H p k t thúc
L p b ng h i
ậ ả kháo sát, đi u ề kho nả
ạ ế Xem l i k ạ ẩ ị ho ch, chu n b ậ ầ h u c n
ơ ồ ể
Hình 2.3. S đ quy trình ki m toán môi tr ngườ
1. Gi
1.
3.
Ấ CH Ả NG III: KI M TOÁN CH T TH I Ể ấ ƯƠ ả ề ể i thi u chung v ki m toán ch t th i ệ ệ ấ ả ớ ả ề ể Khái ni m v ki m toán ch t th i ể ấ “Ki m toán ch t th i đ ấ ự ạ ộ ằ ể ả ả ạ ọ ể ấ ả ấ ể ả ượ c hi u là quá trình ki m tra s t o ra ch t th i nh m ấ ả ượ ng ch t th i phát sinh. Ki m toán ch t th i là m t lo i hình c a ki m ả ụ ng. Ki m toán ch t th i là m t công c qu n lý quan tr ng có hi u qu ấ ầ ề ơ ở ả ư ả ượ ễ ự ị ấ ể ệ ằ ớ i các ụ ể ả ồ ủ ể gi m ngu n, l ườ ệ ộ toán môi tr ế ố ớ ị đ i v i nhi u c s s n xu t”(Tr n Th Thanh và Nguy n Th Hà,2000). kinh t ớ ị c th c hi n là nh m t V i đ nh nghĩa nh trên thì ki m toán ch t th i đ m c đích sau: ậ ệ ử ụ ề ấ ấ ệ ả Cung c p các thông tin v công ngh s n xu t, các nguyên v t li u s d ng, ả ấ ẩ ạ ả các s n ph m và các d ng ch t th i. ả ị ồ ả ấ Xác đ nh các ngu n th i và các lo i ch t th i phát sinh. ị ậ ả ấ ả ả ệ ư ả ấ ấ ệ ệ ề ả ậ ễ ấ ả ể ả
ể ạ Xác đ nh các b ph n kém hi u qu trong dây truy n s n xu t nh : qu n lý ượ ề ng th p, th i nhi u ch t th i gây ô ằ c qu n lý và gi ể ấ ạ ậ ố ệ ể ệ ả ạ ể ẫ ả ệ ả ướ ế ầ ế ộ c h t c n ph i có ph ươ ả ả ậ ể ệ ấ
ạ ả ồ ng và lo i ch t th i. c ngu n, kh i l ố ượ ề ấ ầ ố ệ ả ậ ấ ấ ạ ả t c các s li u v các công đo n s n xu t, v t ch t đ u vào, s n ả ẩ ph m , n c c p và ch t th i. ữ ự ả ả ả ệ i nh ng khâu s n xu t kém hi u qu và khu v c qu n lý kém. ả ể ấ ả ế ượ ả ữ ụ ộ ệ ể ả ấ ộ ấ ử ụ kém, hi u su t s d ng nguyên li u, năng l ấ ườ ng thông qua các tính toán cân b ng v t ch t. nhi m môi tr ề ế ượ ả ả i pháp gi m thi u ch t th i. Đ ra các chi n l ế ủ ả ấ ế ố ầ c n thi Các y u t t c a ki m toán ch t th i ự ả ấ Ki m toán ch t th i th c ch t là quá trình xem xét, quan sát, đo đ c và ghi chép ấ ấ các s li u , thu th p và phân tích các m u ch t th i. Đ vi c ki m toán ch t th i đ t ự ủ ự ủ ng pháp ti n hành và s ng h tích c c c a các hi u qu tr ả ả ể ạ ượ nhà qu n lý và nhân viên v n hành s n xu t. Ngoài ra, đ đ t đ c hi u qu thì ki m ả ả ấ toán ch t th i ph i: ượ ị -Xác đ nh đ ậ ấ ả -Thu th p t ấ ướ ấ ấ ớ - Chú ý t ữ ư - Giúp đ a ra nh ng m c tiêu cho vi c gi m thi u ch t th i. ự - Cho phép xây d ng m t chi n l ệ ả c gi m thi u ch t th i có hi u qu h u hi u.ệ ợ ộ ậ ả ệ ủ ườ ượ ứ ủ ề ữ c nh n th c c a ng i ích c a vi c gi m i lao đ ng v nh ng l ể
5.
ả ả ấ ủ
ả ế ệ ộ ể ụ ữ c áp d ng trên nh ng quy mô khác
-Nâng cao đ ấ ả thi u ch t th i. ấ ứ ề - Nâng cao ki n th c v quá trình s n xu t. ả ủ ấ - Nâng cao hi u qu c a quá trình s n xu t. ể ả ộ Qui mô c a m t cu c ki m toán ch t th i ể ượ ấ Quy trình ki m toán ch t th i có th đ nhau: ộ ể Ki m toán ch t th i trên quy mô r ng l n nh vi c ki m toán ch t th i c a m t vùng, m t thành ph ho c m t khu công nghi p. Trong quy mô r ng l n nh v y ượ ấ ả t c các ngu n th i chính cũng nh ph i c t thì quá trình ki m toán ph i xác đ nh đ ấ ả tính toán và ể ượ ư ườ ộ ặ
3 7
ư ệ ể ả ấ ớ ấ ớ ệ ặ ộ ố ộ ộ ả ủ ư ậ ả ư ả ả ồ ạ ể ướ ượ c l ượ ượ c l ả ể ộ ị ng ch t th i phát sinh trên ph m vi đó. ụ ọ ỏ ơ ổ ế ư ấ ệ c áp d ng trên quy mô nh h n nh là ng h c, b nh vi n và ph bi n nh t là ộ ộ ấ ấ ể ể ể ượ ng đ ấ Ki m toán ch t th i cũng có th đ ả ủ ệ ki m toán ch t th i c a m t khu dân c , tr ệ ụ ể ả ủ ki m toán ch t th i c a m t nhà máy ho c m t doanh nghi p c th . ể ụ ể Ngoài ra, ki m toán ch t th i còn có th đ ư ỏ ơ ả ệ ấ ộ ả ấ ấ ả ủ ộ ơ ở ả ấ ặ ộ c áp d ng trên quy mô nh h n ạ ả ữ n a nh là vi c ki m toán ch t th i c a m t giai đo n s n xu t trong quy trình s n ấ ủ xu t c a m t nhà máy ho c m t c s s n xu t nào đó.
ộ ả ấ ạ ể ụ Tóm l i quy trình ki m toán ch t th i có th áp d ng m t cách phù h p ỏ ầ ạ ề ủ ụ ể ớ
ể ệ ợ ở nhi u quy mô và ph m vi l n nh khác nhau tuy theo yêu c u và m c đích c a quá ể trình ki m toán. ả ấ ể 3.2. Quy trình ki m toán ch t th i ộ ạ ấ Do ki m toán ch t th i là m t d ng c a ki m toán môi tr ộ ế ư ố ả ấ ướ ự ả ể ộ ự ể ệ ủ ồ ườ ớ ể ể ơ ơ ể ể ơ ộ ườ ng nên vi c ti n ệ ơ ả c th c hi n c b n nh đ i ể ng nói chung.Tuy nhiên so ki m toán ườ ng nên quy trình ớ ườ ng. Ki m c thu g n và đ n gi n h n so v i quy trình ki m toán môi tr ộ ộ ấ ự nguy n h n là ép bu c. M t cu c ki m ượ ạ ộ ể
1.
hành m t cu c ki m toán ch t th i cũng bao g m các b ệ ể ộ ớ ộ v i vi c th c hi n m t cu c ki m toán môi tr ả ụ ể ơ ỏ ơ ấ ch t th i có quy mô nh h n, c th h n so v i ki m toán môi tr ệ ượ ả ọ ự th c hi n đ ấ ệ ườ ả toán ch t th i thông th ng mang tính ch t t ự ả ấ c th c hi n thong qua ba giai đo n: toán ch t th i đ ướ ề ạ ạ ộ c ki m toán) ể ả ạ ấ ồ ạ ệ - Giai đo n ti n đánh giá (hay các ho t đ ng tr ả - Xác đ nh và đánh giá các ngu n th i (hay ho t đ ng ki m toán ch t th i t i ị ng).
1.
3 8
ạ ề ấ ả ấ ể ự ườ ệ hi n tr ề Giai đo n ti n đánh giá ạ ạ ế ậ ể ủ ạ ộ ể ườ ạ ườ ệ ậ ủ ầ ể ế ể ự ệ ủ ướ ả ng. Tuy nhiên do ki m toán ch t th i là m t b ph n c a ki m toán môi tr ệ ấ ồ ệ ể ượ ỏ ộ ố ả ơ ạ ư ị ộ ấ ể ệ ạ ơ ở ả ắ ầ ả ả ấ ề ậ ủ ể ể ơ ở ả ấ ậ ấ ả ổ ứ ượ ự ấ Giai đo n ti n đánh giá c a quy trình ki m toán ch t th i th c ch t là giai ể c ki m toán trong quy trình ki m toán môi đo n l p k ho ch và các ho t đ ng tr ấ ộ ộ ng tr ộ ự t đ th c hi n m t c b m t s khâu không c n thi nên quy trình th c hi n có th l ả ể ế cách nhanh chóng và hi u qu h n. Giai đo n ti n đánh giá c a ki m toán ch t th i bao g m các công vi c chính nh sau: ả ầ ẩ Chu n b các đi u ki n ban đ u cho cu c ki m toán ch t th i ấ ự ấ * S ch p thu n c a ban lãnh đ o c s s n xu t ệ ơ ư ộ ủ ệ Hi n nay vi c ki m toán ch t th i ch a ph i là yêu c u b t bu c c a các c ả ệ ả ơ ố ớ quan qu n lý đ i v i các c s s n xu t, vi c ti n hành ki m toán ch t th i là do c ỉ ượ ắ ộ ứ ấ ở ả s s n xu t đ ng ra t c b t ậ ầ đ u khi nh n đ ệ ừ ả ậ ủ ắ Vi c KTCT không ph i là b t bu c mà nó xu t phát t ấ ầ ạ ự ế ệ ả ế ộ ể ch c. Chính vì v y m t cu c ki m toán ch t th i ch đ ạ ơ ở ả ấ ệ ữ ệ ầ ả ệ ệ ộ ng góp ph n c i thi n đi u ki n v sinh môi tr ấ ế ủ ư ả ỏ ứ ấ ậ ộ ấ ẽ ự ơ ở ả ủ ự ệ ệ ấ ấ c s ch p thu n c a ban lãnh đ o c s s n xu t. ứ ủ ơ ở ậ ộ nh n th c c a c s ả ứ ủ ụ ề ả s n xu t mà đ ng đ u là ban lãnh đ o v trách nhi m và nghĩa v BVMT c a b n ấ ọ ơ vi c KTCT không nh ng làm gi m các tác đ ng x u thân c quan h . Trên th c t ườ ề ườ ủ ơ ở ả ng, c a c s s n xu t đ n môi tr ợ ứ nâng cao s c kh e c a công nhân và khu dân c mà còn gi m chi phí, nâng cao l i ậ nhu n cho c s s n xu t, tăng uy tín c a c s v i xã h i…Do đó n u nh n th c rõ ữ nh ng l ế nguy n th c hi n. i ích c a KTCT mang l ụ ẩ ị ủ ơ ở ớ ơ ở ả ạ i thì các c s s n xu t s t ụ ể ể ư ệ ộ ợ * Chu n b các m c tiêu c th cho KTCT Cũng gi ng nh các cu c ki m toán môi tr ỉ ố ụ ể ớ ị ụ ọ ể ế ọ ạ ượ ị ị ế ụ ể ủ ể ể ượ ế ạ ấ ộ ườ ng nói chung thì vi c xác đ nh các ở m c tiêu c th cho KTCT là vô cùng quan tr ng. B i ch khi xác đ nh rõ các m c tiêu ể ậ ki m toán thì m i có th ti n hành l p k ho ch ki m toán và xác đ nh đ c tr ng tâm c a cu c ki m toán. ể ộ ỉ ậ c ti n hành ạ ở ấ ả t ọ ọ ộ M t cu c ki m toán ch t th i có th đ ấ ấ ả ộ ệ ượ ả ỉ ậ ụ ể ấ ể ấ ộ ạ t c các công đo n ả s n xu t, hay là ch t p trung vào m t vài công đo n đã đ c ch n l c trong quá trình ả ả s n xu t. Ví d ta có th xem xét vi c gi m thi u ch t th i nói chung hay là ch t p ư trung vào m t vài lo i ch t th i nh : ậ ệ ứ ả ề ấ ả ấ ả ấ - Các m c tiêu hao, th t thoát nguyên v t li u. ấ ữ - Ch t th i gây ra nh ng v n đ cho quy trình s n xu t.
ệ ị c coi là đ c h i theo quy đ nh hi n hành. ộ ạ ử ụ ủ ả ộ ộ ấ - Ch t th i đ ấ - Ch t th i mà chi phí x lý cao. ể Tóm l ụ ề ể ả ượ ả ấ ạ ọ i tr ng tâm c a cu c ki m toán ch t th i ph thu c hoàn toàn vào các ộ m c tiêu mà cu c ki m toán đ ra.
* Thành l p nhóm ki m toán ộ ng thành Đ ti n hành KTCT thì đ i ki m toán c n ph i đ ộ ủ ộ viên c a đ i ki m toán ph thu c vào quy mô c a c s s n xu t và s ph c t p c a ườ ả ng m t đ i KTCT ít nh t ph i có ba thành viên bao quá trình s n xu t. Thông th ề ộ ồ g m: m t cán b k thu t, m t nhân viên s n xu t và m t chuyên gia môi tr ng v ự lĩnh v c ki m toán. Đ i ki m toán nên có thành viên c a c s s n xu t vì s tham ủ ọ gia c a h trong t ng công đo n ki m toán s nâng cao ý th c gi m thi u ch t th i ể ủ ọ ồ c a h đ ng th i h tr đ ế Đôi khi m t cu c KTCT còn c n đ n nh ng ngu n l c tr giúp khác t
ậ ể ầ ể ể ế ố ượ ậ c thành l p. S l ấ ể ự ụ ứ ạ ủ ả ượ ủ ơ ở ả ả ộ ộ ộ ả ấ ậ ấ ộ ấ ộ ỹ ộ ể ể ạ ả ẽ ừ ấ ể ườ ự ấ ễ ể ộ ờ ỗ ợ ượ ộ ừ ủ ơ ở ả ả ứ ơ c cho cu c ki m toán di n ra nhanh h n. ợ ữ ẫ ầ t b phân tích phòng thí nghi m, các thi ị ệ ớ
ớ ồ ể ữ ứ ư i m t cu c KTCT có th bao g m nh ng th nh sau: ộ ồ ự bên ả ế ị ấ ế ị ư ngoài nh : các thi t b l y m u, đo dòng ch y ả ầ ế ế ầ t ph i xác đ nh và tìm ki m s m các yêu c u này. …do đó c n thi ệ ị ấ ả t c các tài li u liên quan ộ ộ ủ ơ ở ả
ệ ả ấ
t b c a nhà máy ướ c ế ị ủ ạ
ẩ ủ ụ ủ ệ ổ ổ ổ ế ệ ạ ả ặ ậ ệ ử ụ ố ượ ng, lo i nguyên v t li u s d ng c a nhà máy ố ượ ạ ả ng và các lo i s n ph m chính, ph c a nhà máy ớ ấ ạ ng, lo i ph li u, ch t th i (trong đó đ c bi i các lo i t chú ý t ấ ạ ch t th i nguy h i) c a nhà máy. ườ ữ ế ế ả ắ ỏ ủ ệ ậ ng và nh ng ý ki n đánh giá ư ạ ạ ồ ơ ở ả ế ấ ự ệ
ệ ệ ặ ầ ậ ớ ủ ồ ệ ắ ạ t quan tâm t ơ ẫ ng pháp phân tích… ể ể ạ ề ả ả ộ ậ ề ể ộ
3 9
ấ ớ ữ ẩ ẩ * Chu n b t ệ Các tài li u liên quan t ả ấ ị ồ ị -B n đ v trí đ a lý c a c s s n xu t ủ ơ ồ ặ ằ - S đ m t b ng c a nhà máy ấ ề ơ ồ - S đ các dây chuy n công ngh s n xu t ơ ồ ệ ố - S đ h th ng c p thoát n ụ - Danh m c các trang thi - S ghi chép kh i l - S ghi chép kh i l ượ -S ghi chép l ả ủ - Các k t qu quan tr c môi tr ứ - Hi n tr ng s c kh e c a công nhân và dân c vùng lân c n nhà máy ả ủ - Các ngu n th i c a các c s s n xu t bên c nh ủ - Báo cáo ĐTM c a nhà máy n u đã th c hi n ọ ọ ệ Vi c thu th p, ch n l c và phân tích các tài li u này c n đ c bi i ư ớ ộ ế ố liên quan t các y u t i đ chính xác c a thông tin nh : ngu n trích d n, n i phân ờ ươ ề ứ tích, th i gian nghiên c u, đi u ki n quan tr c, đo đ c, ph ấ ệ ả ặ 3.2.1.2. Xem xét quy trình và đ c đi m công ngh s n xu t ẩ ườ Đ t o ra s n ph m, trong nhà máy, công ty th ng có nhi u b ph n s n ấ ộ ấ ộ ơ ấ ượ ậ ả c hi u là m t đ n v s n xu t có m t dây chuy n công xu t. B ph n s n xu t đ ả ệ ạ ộ ngh t o ra s n ph m. Trong quy trình công ngh m i c s s n xu t đ u có các b ứ ưở ậ ph n, phân x ng s n xu t v i nh ng ch c năng nh t đ nh đ t o ra s n ph m. ả ể ả t l p đ ừ ẩ ả ạ ằ ấ ạ ử ậ ấ ầ ố ậ ả ệ c c p, h th ng x lý ch t th i (n ầ ấ ả ậ ả ả ẩ ữ ấ ị ả ệ ỗ ơ ở ả ấ ề ả ể ạ ấ ị ượ ơ ồ ế ậ c s đ quy trình s n Trong giai đo n này nhóm ki m toán ph i thi ả ấ ả ạ ấ ủ ị quá trình s n xu t có liên xu t c a nhà máy nh m xác đ nh các lo i ch t th i t o ra t ệ ố ư ồ ơ ậ ộ ớ i v t ch t đ u vào và đ u ra. Do v y các b ph n nh n i h i, h th ng x lý quan t ả ả ướ ấ ứ ướ ử n c th i, rác th i, khí th i), kho ch a nguyên ộ ượ ậ ệ ứ ự ch a đ ng nguyên v t li u, s n ph m…cũng đ c coi là nh ng b ph n s n xu t.
ứ
ệ
Nguyên li u thô (tre, n a, g …)ỗ
ả
ứ ạ
ệ
Gia công nguyên li u thô
N c ướ r aử
ướ N c th i ch a t p ch tấ
ơ
N c ướ ng ngư
Nấ u
ấ ấ Hóa ch t n u, h i cướ n
ặ
R aử
ố Cô đ c – đ t – xút hóa
N c ướ r aử
ẩ
ắ
T y Tr ng
ướ
N c th i có đ màu,
ả ộ BOD, COD cao
Hóa ch t ấ t yẩ
ề ộ Nghi n b t
ướ ử
N c r a co SS, BOD,
COD cao
Ch t ấ đ n, ộ ph giaụ
Xeo gi yấ
ướ
ả N c th i có SS,
ầ
ướ
ơ c, h i
BOD, COD cao
Phèn, d u, n cướ n
S yấ
H i ơ cướ n
N c ướ ng ngư
ẩ ả S n ph m
ấ ộ ơ ồ ệ ả
4 0
Hình 3.1: S đ công ngh s n xu t b t và gi yấ
3.
ả ấ ể ể ể ự ớ ệ ủ ế ợ ậ ệ ữ ả ả ỉ ớ ạ ở ộ ố ộ ng h p mà n i dung KTCT ch gi ấ ầ ế ộ ẫ ợ ấ ị ữ ự ề v quy trình công ngh c a nhà máy k t h p v i kh o sát th c t ườ i h n tr ự ấ xu t nh t đ nh, v n c n thi ể rõ nh ng lĩnh v c ki m toán s ti n hành. ự ấ ầ ạ ể ứ t chú ý t ộ ấ ướ ễ ể ớ ệ c m t cách d dàng tr ắ ẽ ắ ổ ả ặ ấ ữ ậ ự ự ự ế ẽ ả ộ ộ ả i các lo i ch t th i, c khi ạ i t th c và s là đ ng l c thúc đ y các cán b công nhân tham gia vào ể ẩ ả ổ ể ả ấ ả Đ xây d ng quy trình s n xu t nhóm ki m toán có th tham kh o các tài li u ự ế . Trong nh ng ộ ố ặ m t s b ph n ho c m t s khâu s n ả ộ ơ ồ ả t ph i xây d ng s đ toàn b quy trình s n xu t và nêu ẽ ế ặ Trong khi xây d ng quy trình s n xu t c n đ c bi ể ả ừ ượ ả m c th i phát sinh đ có th gi m ho c ngăn ng a đ ằ chuy n sang xây d ng cân b ng v t ch t. Nh ng thay đ i này ch c ch n s mang l ệ hi u qu thi ươ ch ầ ấ ấ ả ị ị ự ầ ượ c li ạ Xác đ nh nguyên nhiên li u và các lo i hóa ch t s d ng (xác đ nh đ u vào) Đây th c ch t là quá trình xác đ nh các y u t ệ ố ệ ơ ở ế ự ụ ầ ấ i các s li u trong vòng 3 – 5 năm g n đây nh t vì nó th hi n ph n nào th c t ố ệ ấ ố ệ ư ả ậ ấ ừ ố ơ ể ng trình ki m toán và gi m thi u ch t th i t ng th . ấ ử ụ ị ệ ủ ế ố ầ đ u vào c a quy trình s n xu t. ổ ụ ự ế ượ Các s li u đ u vào đ ng tiêu th th c t t kê, t ng k t d a vào l hàng năm. ệ ố ể ệ ầ ặ ả ẩ Trên c s đó có th tính toán h s tiêu th theo s n ph m. Đ c bi t c n quan tâm ầ ớ ể ệ ự ế quy t ượ ế ị ạ trình s n xu t nh : tình tr ng v n hành máy, trang thi c t b …Các s li u trên đ ệ ị ả th ng kê cho t ng đ n v s n xu t (theo quy trình công ngh ). ồ ấ ủ ầ ề ộ ấ ạ ả ạ ạ ế ụ ượ ướ ừ ộ ệ ị ể ậ ệ ử ụ t hóa theo t ng lo i, đ nh l ệ ộ ớ ể ể ề ệ ổ ể ố ượ ể ủ ừ ạ ng c a t ng lo i. ầ Đ u vào c a m t quá trình hay m t công đo n s n xu t có th bao g m: Các ệ nguyên li u thô, hóa ch t, n c, nhiên li u. Môi m t lo i nguyên v t li u đ u vào đ u ả ượ ng v i các m c đích s d ng khác nhau. c chi ti ph i đ ể ế Đ ti n hành công vi c này nhóm ki m toán có th ki m tra s mua nguyên li u, đi u này có th cho th y nhanh s l
ệ ử ụ ườ ệ ầ ấ ầ ể ử ụ ả ệ ặ ử ụ ủ ạ ấ ả ộ ệ ệ ấ ề ệ ậ ầ ố ấ * Nhiên li uệ ặ ng là đi n, than ho c d u FO, d u DO Nhiên li u s d ng trong s n xu t th ấ ậ ả ộ và c i. Trong m t nhà máy xí nghi p các b ph n s n xu t khác nhau có th s d ng ạ ộ ạ các lo i nhiên li u khác nhau ho c s d ng cùng m t lo i nhiên li u. T t c các lo i ượ ủ ơ ở ả ộ ử ụ c nhiên li u khác nhau s d ng trong các b ph n c a c s s n xu t đ u c n đ ầ ủ th ng kê và ghi chép đ y đ . ạ ố ề ặ ầ ư Khi th ng kê các lo i nhiên li u c n đ a ra các thông tin v đ c tính gây ô ượ ệ ư ư ủ ễ ệ ầ ỳ nhi m c a các thành ph n kèm theo nh hàm l ng l u hu nh có trong nhiên li u.
ầ ụ ồ ướ ấ c c p và m c đích s d ng n c c p
ấ ầ ướ ấ c s d ng tùy thu c vào m i c s và b ph n s n xu t. c máy c n
ệ ử ụ ử ụ ướ ấ ậ ả ỗ ơ ở ộ ầ ướ ặ ướ c m t, n c ng m, n ậ ộ ướ ủ c c a các b ph n khác. ỗ ướ ử c r a nguyên li u (g , tre, ế ướ VD: n
4 1
ụ ả ấ ượ ử ụ ề ậ ệ ướ ồ ơ ụ c s d ng vào nhi u m c đích ế ướ c pha ch hóa c n i h i; n khác nhau: n ấ ch t; n ướ ệ c v sinh. ướ ị c có th đ ng n ướ ả ộ ướ ng h p không có đ ng h đo n c. Trong các tr ể ể ượ ườ ị ơ ồ ư ấ c ti n hành m t cách đ n gi n nh t ồ c thì ồ ướ ấ c c p nh dùng đ ng ng n ướ ấ * N c c p ị ả C n ph i xác đ nh rõ ngu n n ộ ượ ử ụ ướ ấ ồ Ngu n n c c p đ ồ ạ ổ ế ư ướ c c p ph bi n nh n Bên c nh các ngu n n ử ụ ồ ướ ấ ừ ệ ả ư vi c tái s d ng n c c p t ph i l u ý đ n ngu n n ồ ượ c làm mát đ c tái s d ng làm ngu n n ấ ấ ứ ơ ở ả n a) trong các c s s n xu t gi y. ướ ấ ử ụ c c p trong s n xu t đ M c đích s d ng: n ướ ử ướ c làm mát; n c r a nguyên v t li u; n ẩ ướ ấ ạ ả c c p t o s n ph m; n ư ượ ệ Vi c xác đ nh l u l ồ ồ ệ ế ị ể ế ợ thông qua các đ ng h đo n ư ượ ể ử ụ có th s d ng các bi n pháp khác đ xác đ nh l u l ồ ấ t b đo th tích. h b m giây và thi
ượ ậ ả ữ ấ ị ầ ướ ấ ố ượ ầ ồ ấ ướ ấ ử ụ c c p không nh ng c n đ c th ng kê theo các ngu n c p n ộ ừ c xác đ nh theo t ng b ph n s n xu t ố ớ ơ ở ả c (đ i v i c s s n xu t s d ng ng n L ả ượ mà c n ph i đ ồ ấ ướ các ngu n c p n c khác nhau) ả ụ ướ ủ ộ
Công đo nạ B ng 3.1: Tiêu th n ấ m3/t n da c c a nhà máy thu c da ấ m3/t n da m3/ngày ạ ạ (t i các công đo n) ST T
ngâm còn tướ ồ ươ
ệ 4,3 (i) 1,9 (i) 2,1 (i) 4,3 1,9 2,1 172,0 76,0 84,0 ử
ạ i) 1,900(i) 11,000 (i) 1,900 (i) 2,100 (i) 1,900 11,000 1,900 2,100 7,6 440,0 76,0 84,0 ử
ệ 4,200 (ii) 1,000 (ii) 1,385 (ii) 3,635 0,865 1,200 145,4 34,6 48,0
ướ ướ ố N c mu i N c pha loãng axit 2,490 (ii) 0,840 (ii) 0,215 0,073 8,6 2,9 ộ ệ
ướ N c công ngh ướ ử N c r a Ép 0,586 (ii) 4,510 (ii) 0,202 (ii) 0,507 3,900 0,175 20,3 156,0 7,0 ộ ộ ầ
ệ
ệ 9,150 (iii) 0,400 (iii) 18,600 (iii) 0,400 (iii) ệ i (ngâm) H t ử ơ ộ R a s b 1 ướ N c công ngh 2 ướ ử N c r a 3 ạ i Kh lông/ngâm vôi l ướ ệ N c công ngh 4 ướ ử N c r a 5 ướ N c ngâm (ngâm vôi l 6 ướ ử N c r a 7 ề Kh vôi/làm m m da ử ơ ộ R a s b 8 ướ N c công ngh 9 ướ ử 10 N c r a ẩ ạ T y s ch 11 12 Thu c crôm 13 14 15 Thu c hai l n, nhu m, ăn d u 16 17 18 19 20 21 ầ ử ơ ộ R a s b ướ N c công ngh ướ ử N c r a ướ N c công ngh ướ ử N c r a sàn ướ N c công ngh 3,200 0,140 6,500 0,1400 15,500 12,115 128,0 5,6 260,0 5,6 620,0 484,6
4 2
ồ ị ướ ấ 22 23 T ngổ ẻ 1345,4 ị Ngu n:Tr nh Th Thanh, Nguy n Th Vân Hà, 2000 620,0 ơ ở ị t/ngày; (ii) tính trên c s th t 2450,0 ấ ạ i 34,6 t n/ngày; ơ ở ằ ấ ộ ướ ử N c r a 33,635 ị ễ ướ ử N c r a chung 15,500 ơ ở Chú ý: (i) tính trên c s 40 t n da ngâm còn 61,250 ạ n o, da ch /da đã xén mép sau ngâm vôi l (iii) tính trên c s da thu c b ng crôm, sau khi ép bào 14 t n/ngày. ệ * Nguyên li u thô ụ ụ ể ề ượ c lên danh m c c th v l ậ ả ả ờ ấ ả ơ ở ả ẩ ệ Các nguyên li u thô ph i đ ộ ấ ổ ề ả ượ ấ ể ử ụ ệ ụ ể ẩ ơ ở ả ế ấ ả ạ ng và lo i khi cung ể ạ ấ t c các b ph n s n xu t theo th i gian c th . Nhìn chung đ t o ra s n c p cho t ế ạ ả ề ph m c s s n xu t có th s d ng nhi u lo i s n ph m thô khác nhau. N u trong ự ầ ấ năm có s thay đ i v nguyên li u thô cung c p cho c s s n xu t cũng c n thi t ạ ph i ghi l i.
ấ ẽ ấ ử ụ ậ ế ị ấ ử ụ ấ ủ ả ể ệ ạ ấ ố ế * Hóa ch tấ ệ ả Hóa ch t s d ng trong công ngh s n xu t s quy t đ nh tính ch t c a các ả ấ ch t th i, do v y vi c th ng kê, ki m tra các lo i hóa ch t s d ng trong s n xu t là ấ ầ r t c n thi t. ạ ấ ạ Bên c nh các thông tin s li u v lo i, l ầ ả ế ề ạ ượ ủ ấ ủ ừ ả ự ậ ấ ề ấ ạ ươ ấ ủ ử ấ ứ ể ử ụ ắ ữ ậ ng, tính ch t c a t ng lo i hóa ch t ấ t ph i thu th p đ y đ các thông tin v qu n lý các lo i hóa ch t đó ử ng pháp s ạ ng pháp x lý bao bì sau khi s d ng hóa ch t. Do tính ch t c a các lo i ượ c ươ ấ ấ ớ ố
ố ệ ử ụ ầ s d ng c n thi ạ ư nh : lo i bao bì đ ng hóa ch t, cách th c đ hóa ch t trong kho, ph ụ d ng, ph ề hóa ch t r t khác nhau do v y v nguyên t c, các lo i hóa ch t không nh ng đ ướ ạ th ng kê v i các m c tên mà còn d ệ ấ B ng 3.2: Các nguyên li u và hóa ch t s d ng trong s n xu t ấ ấ ạ ứ ọ ụ ể i d ng các công th c hóa h c c th . ấ ử ụ ố ượ S l ả ng (t n/năm) ụ ả ấ ộ b t và gi y
ả ưở ấ ấ ng s n xu t hóa ch t
7.451 2.202 35.00 3.638 ả ưở ấ ộ ấ ng s n xu t b t gi y
49.918 1.190
21.638
376
ưở Phân x Mu iố Vôi NaOH r nắ NaOH loãng Phân x Tre, gỗ Cl2 CaOCl2 H2O2 Phân x ấ ng xeo gi y
2.
1.
ễ ị ị ầ ượ ồ Ngu n: Tr nh Th Thanh và Nguy n Th Vân Hà, 2000 ố ệ ắ ấ ậ ả ủ ấ ả ộ ệ ng tích lũy, t n th t do v n hành. Vi c tính toán cân b ng v t ch t và các ph ộ ng ch t th i c a m t quy trình s n xu t s đ 1.045 857 213 4.079 ị 1.520 ầ ể 9.531 ươ ấ ậ ằ 1.116 ấ ẽ ượ c trình bày k c ng ỹ ở ầ Phèn Cao lanh Keo ộ ậ B t nh p ộ B t thô ể ự D a trên các s li u đ u vào đ i ki m toán có th ph n nào đánh giá đ ộ ử ẩ B t r a t y tr ng ổ ượ l ấ ụ Gi y v n ượ pháp tính toán l ph n sau. ồ ị ả Xác đ nh và đánh giá các ngu n th i ị ồ ấ ả ệ ự ượ ấ ủ ể ấ ằ ậ ả ượ ị ượ ầ ơ ả ấ ả Xác đ nh các ngu n th i ế ố ầ ồ ị Vi c xác đ nh các ngu n th i th c ch t là quá trình xác đ nh các y u t đ u ra ấ ả c cân b ng v t ch t c a quá trình s n xu t thì ng hóa. Đ u c đ nh l ủ ủ ấ ả ộ ả t c các đ n v và các quy trình s n xu t ph i đ ồ ả
ị ủ c a quá trình s n xu t. Đ tính toán đ ầ đ u ra c a t ra c a m t quy trình s n xu t bao g m: ẩ ẩ ả ng) ẩ ẩ ả ắ ả ấ ả ị ụ ả ọ ị ấ ủ ấ ượ - Các s n ph m chính (thành ph m đ ch t l ụ - Bán thành ph m (các s n ph m ph ) ướ ả - N c th i, khí th i, ch t th i r n. ẩ ệ Vi c xác đ nh rõ các s n ph m chính, ph là m t y u t ả ủ ệ ộ ế ố ấ ượ ư ị ả ả ượ ộ ơ ẩ ấ ổ ặ ả ể ẩ ồ ơ ủ ể ả hi u qu c a quy trình s n xu t ho c m t đ n v s n xu t. N u s n ph m đ ra ngoài nhà máy đ bán thì t ng s n ph m ph i đ ty. Tuy
quan tr ng đ đánh giá ế ả c đ a c ghi chép trong h s c a công 4 3
ả ẩ ẩ ệ ể ẽ ạ ượ ử ụ i đ ộ ơ ễ ờ c m t cách d dàng. T l ệ ượ ượ ả ườ ả ượ ẩ c s d ng là bán s n ph m làm nguyên li u đ u vào cho ầ ng hóa ả ượ c tính toán trong m t kho ng th i ả ng, tính t c các bán s n ph m ph i đ ấ ị ả ấ ỉ ệ ả s n xu t ph i đ ấ ả ng hóa t ộ c đo l ộ ấ ị ỹ ưỡ ầ ế ả nhiên, n u s n ph m l ộ m t quy trình hay m t đ n v s n xu t khác thì đ u ra có th s không l ượ đ gian nh t đ nh và vi c l ng. toán k l ạ ụ ẩ ạ ọ ả ấ ấ ả ả ướ ườ ả ấ ầ t c các ch t th i ra môi tr ỗ ỗ ơ ể ừ ế ị ướ t b , n ng khói, khí thoát ra t ỉ ướ ấ ả ườ ấ t thì các s li u cho t ng b ph n s n xu t càng tr lên rõ ràng và đ ế ớ ừ ộ ậ ừ ằ ậ ấ ệ Bên c nh các s n ph m chính, ph thì vi c quan tr ng nh t trong giai đo n này ả ắ ả c th i, ch t th i r n) c n ph i ng (khí th i, n ả ấ ị ả ấ t kê cho m i quy trình hay m i đ n v s n xu t. Các ch t th i này có th là ố ế ị ướ ử t b , n các đ c c r a thi ng ng, thi ệ ệ ả ạ t kê các thông tin càng c th i, x than cà các lo i ch t th i khác. Vi c li ở ượ ử c s ẽ t v i t ng t l p cân b ng v t ch t. Sau đây chúng ta s đi vào chi ti
ấ ả là t ệ ượ c li đ ả ừ ố khí th i t ạ ả làm l nh, n ế ố ệ chi ti ế ậ ụ ệ d ng cho vi c thi ả ụ ể ấ ạ lo i ch t th i c th . ả ướ * N c th i ị ượ ễ ấ M c đích: Xác đ nh l ng n ả ủ ướ c th i và các ch t ô nhi m có trong n ườ ượ ồ ướ c th i c a nhà máy có th ướ c chia làm hai ngu n riêng bi ả ng đ ả c th i; ệ t hay ụ xem xét n không. ố ộ ầ ầ ướ ể ượ Đ l ng hóa n ấ ả ừ ả ả ả ủ ả ả ộ ả
ồ ả ư ng và t ị ể ả ượ i l Vi c xác đ nh các ngu n th i n ướ ủ ỏ ả ướ ư ấ ậ ả ướ ấ ả ủ ổ c th i c a các b ph n s n xu t) ho c ngu n th i chung t ng h p. ồ ộ ấ ỏ ả ướ ồ ướ c c a nhà máy đó. Các ngu n n c làm mát, n ồ ặ ườ ấ ợ ể ạ ề ộ ậ ả ộ i đa các tác đ ng b t l i ng ụ ể ề ả c th i ra kh i nhà máy có th xem xét thông ể c th i ra kh i nhà máy có th ướ ả c m a ch y tràn, n c ả ợ Ở ẽ ế i ta s ti n hành tách dòng ạ c quy ho ch c th nên các ỗ ượ ợ c phân tách mà ch n l n thành ngu n h n h p. ừ ồ ả ộ ng, n ng đ và t ủ c th i c a m t nhà máy chúng ta c n ph i th ng kê đ y đ ồ ể ồ các thông tin nh : các ngu n th i; các đi m th i; n ng đ ch t th i cho t ng ngu n ồ ượ ả ư th i, l u l ng th i tính theo n ng đ ch t th i. ệ ệ ố qua h th ng thoát n ả ủ ừ ộ ướ c th i c a t ng b ph n s n xu t (n là n ướ ạ sinh ho t, n ế ố nhi u nhà máy, đ h n ch t ồ ượ ấ các ngu n th i, tuy nhiên r t nhi u nhà máy do không đ ồ ả dòng th i không đ L u l ề ư ượ ồ ả ượ ừ ả ượ i l ị ồ ệ ế ị ị ả ậ ả ả ọ ộ ẫ c xác đ nh cho t ng ngu n th i, n u ng th i đ có nhi u ngu n th i thì ph i xác đ nh cho t ng dòng th i, chính vì v y vi c xác đ nh ấ ả t t c các dòng th i là h t s c quan tr ng. ầ ố ệ ả Đ tính toán đ ả ế ứ ượ ấ ả c t ả ề ư ượ ổ ạ ấ ấ ấ ượ ả ề ệ ướ ế ầ c h t c n ph i có các s li u t c các yêu c u trên thì tr ặ ộ ng và n ng đ các ch t th i. M t khác do các ố ệ s n xu t nên các s li u đo đ c ng nguyên nhiên li u và ả v tình hình s n xu t, ch t l ể ạ ả ồ ủ đo đ c c năm c a nhà máy v l u l ả ự ế ả ổ ấ ch t th i thay đ i theo mùa và thay đ i theo th c t ả ấ ầ c n ph i đi kèm v i các mô t ề các đi u ki n t ả ồ ệ ự Các ngu n n ư ượ ả ả ượ i l ể ả ng th i và t ả ố ớ ệ ấ ặ ả ộ ộ ị c th i trong nhà máy: đ xác đ nh các ngu n th i n i b trong ng th i tính theo n ng ầ t ớ nhiên. ướ ồ ồ ả nhà máy c n ph i có các thông tin sau: l u l ộ đ ch t th i và v trí th i. Đ i v i các dòng th i trong nhà máy chúng ta c n đ c bi quan tâm t ầ ị ả ấ ớ i các v n đ sau: ồ ả ề ả ố ượ ứ ấ ả ạ + Các ngu n th i có ch a các ch t th i nguy h i: đây là đ i t ng mà KTCT ph iả ộ ấ ạ ằ ấ ườ ầ ệ ự quan tâm nh t nh m h n ch t ơ ở ế ố ể ấ ả ế ế ủ i đa tác đ ng x u c a chúng đ n môi tr ấ ụ ụ ể ề ả ả ư ạ ủ ạ ả ấ ấ ồ ả ả ả ướ ườ ạ ạ ấ ạ ề ề c v môi tr ể ể ẫ ổ ể ạ ủ ư ầ ơ ở ể ị ướ ừ ể đó có c s đ đ nh h ng. ể Đ có c s th c hi n thì nhóm ki m toán c n có danh m c c th v các ch t nguy ạ ử ụ h i s d ng trong quy trình s n xu t cũng nh t o ra trong các lo i ch t th i. Theo ả ổ ỗ quy ch qu n lý ch t th i nguy h i thì m i ch ngu n th i nguy h i đ u ph i có s ả ơ ng đăng ký qu n lý ch t th i nguy h i do c quan qu n lý nhà n ướ ậ ệ ng d n. Thông qua vi c ki m tra s đăng ký này nhóm ki m toán có th thu th p h 4 ả ạ ố ượ ượ đ ng các lo i rác th i nguy h i c a nhà c các thông tin nh : tên, thành ph n, s l ng cho quá trình ki m toán. máy, t 4
ặ ả ử ụ ầ ể ả ể ớ ng n ồ ả ộ ố ộ ệ ậ ả ả ữ ấ ễ ả ả ễ ư ướ c th i c a m t s b ph n s n xu t ô nhi m không cao nh n ấ ệ ủ ướ ử ấ ậ ả ể ấ ướ ễ ấ ộ ệ i các ngu n th i đã ho c có kh năng tu n hoàn tái s d ng. Vi c ấ ệ c th i này là bi n pháp h u hi u đ gi m thi u ô nhi m ch t c làm ơ c r a nguyên li u c a nhà máy gi y (ô nhi m các ch t vô c , c cho các b ph n s n xu t khác sau khi đã + Chú ý t ể ượ gi m thi u l ướ th i. VD n ễ mát (ô nhi m nhi bùn cát) có th đ ử x lý s b (đ ngu i, l ng đ ng). ượ ả ủ i các dòng th i c a nhà máy, xem xét chúng có đ ơ ộ ể ầ + C n chú ý t ả ậ ụ ể ủ ướ ứ ỗ ướ ả ủ ệ t), n ể ượ ậ ụ c t n d ng đ c p n ộ ắ ọ ớ ệ ố ượ ư c đ a vào h th ng s lý n ầ ử ả ườ c phân tách ủ c th i t p trung c a nhà máy hay là ng. C n ph i căn c vào tình hình c th c a m i nhà ể ể ạ ợ ầ ầ ự ượ ệ ố ả ả c xây d ng đ m b o ch t l ố ấ ượ ỉ ướ ươ ự ợ ượ ố ố ả ủ + M t v n đ khác c n quan tâm đó là h th ng c ng th i c a nhà máy. C n ng hay không. Trong c c xây d ng kiên c mà ch là các m ng, kênh n hay không và có đ ẳ ả ị ả b x th i th ng ra môi tr ế máy đ có k ho ch ki m toán phù h p. ề ộ ấ ệ ố ả ng h p c ng th i không đ
ấ ấ ễ ả ườ c th i có th b ng m vào đ t gây ô nhi m đ t, ho c trong tr ả ể ị ị ư ỏ ề ẽ ỉ ệ ợ ặ ng h p h c th i cũng có th b rò r . Đi u này s gây ra ố ữ ướ ấ ễ ầ ộ ế ấ ể ị ầ c ng m. ả ủ c th i c a m t nhà máy c n thi t ả ả ng th i. ả ể ng th i t i các đi m. ướ ả ạ ả ả ph i xem xét h th ng này có đ ườ tr ằ ấ b ng đ t thì ướ n ố th ng c ng xây b h h ng thì n ễ ả ậ ư ướ nh ng h u qu khác nh ô nhi m đ t, ô nhi m n ạ ể ể ượ ướ c n Tóm l ươ ụ ph i áp d ng các ph ị ị ị ị ấ ướ ồ c th i c a t ng dòng th i. ứ ướ ả ả ể ư ượ c th i và l u l ả ủ ừ ả c th i. i đ ki m toán chính xác đ ng pháp sau: ồ + Xác đ nh các ngu n th i, đi m th i đvà h ạ ướ + Xác đ nh rõ lo i n + Xác đ nh tính ch t n + Xác đ nh các ngu n ch a n * Khí th iả ể ể ủ ế ễ ộ ơ ở ả ắ ể ượ ầ ộ ố ể ố ủ ế ầ ộ ơ ở ả ả ư ầ ấ Đ ki m soát ô nhi m không khí c a m t c s s n xu t chúng ta c n ti n ị hành song song vi c phân tích thành ph n khí quy n, quan tr c khí t ng, xác đ nh các ả ủ ể tham s c a ngu n th i. M t s đi m c n chú ý khi ti n hành ki m toán khí th i c a m t c s s n xu t nh sau: ả ủ ể ồ ệ ồ ấ ế Ti n hành ki m toán các ngu n phát sinh khí th i c a nhà máy bao g m:ồ ị
ớ ố ề ườ ướ ồ ồ ứ + Xác đ nh hình th c ngu n th i. ọ ủ ả ả c hình h c c a ngu n th i (VD v i ng khói là chi u cao, đ ng ố
ụ
ỏ ố
ố ủ ả ể ấ ễ ng th i ch t ô nhi m vào khí quy n ị ờ ả ệ ộ ả ng khí th i, nhi t đ khí th i. ồ ư ượ trong m t đ n v th i gian, l u l ả ệ ả + Kích th ệ kính mi ng ng khói). ư ượ + Các tham s c a ngu n th i nh l ộ ơ ả Tính toán l ậ ượ ủ ả ổ ả ế ấ ầ ả ng đ ể ả ượ ng khí th i: Đ đ m b o tính chính xác cho vi c tính toán cân ả ế ằ t ph i tính toán chính xác t ng l b ng v t ch t c n thi ng khí th i th i ra c a nhà ệ ườ máy. Do khí th i th ng không hi n di n rõ ràng và khó đo nên n u chúng ta không ượ ượ ượ ể ị th đ nh l c thì ph i ng th i d a vào các thông tin s n có. ậ ả ự ồ ơ ử ụ ệ c tính l ủ ộ ả ướ ả ẵ ộ ủ VD: Xem xét khí th i ra c a b ph n n i h i s d ng than c a m t nhà máy. Giả
ể ượ
ườ
ể ượ ượ 2 thoát ra kh i ng ng SO d ta không th đo đ c l ạ ế ị ế t b đo đ c. khói vì thi u các thi ấ Thông tin duy nh t mà nhóm ki m ố ượ ư ứ ấ ượ ng) và có ng kém ch a 3% l u hu nh (theo kh i l c là: than ch t l toán có đ ể ợ ng h p này đ ư
ả
4 5
kho ng 1000 kg than đ tính toán l ị ố ộ ỳ ỳ tr ộ ố c đ t trong m t ngày. Trong ể ế 2 th i ra ta có th ti n hành nh sau: ng l u hu nh đã b đ t cháy trong m t ngày: ư ỳ
ướ
ư
ế
ỳ
hu nh: S + O
2 = SO2
ư ỳ ươ ượ ượ ả ng SO ổ ướ + B c 1: Tính t ng l 1000 kg than * 0,03 kg l u hu nh/kg than = 30 kg l u hu nh/ngày ố ng trình đ t cháy l u + B c 2: Vi ượ ư t ph
ự ươ
ể ướ ng trình trên đ ả ầ ướ ố + B c 3: D a vào ph c tính: theo ph đ t cháy 30 g S thì c n ph i có 30 g O
2 (đ nh lu t b o toàn kh i
ẽ ạ
ố
quá trình đ t cháy s t o ra 60 g SO ượ l
ươ ể ng trình trên thì đ ư ậ 2 nh v y sau ậ ả ố ị
ơ
ả
ườ
t b lò h i th i ra ngoài môi tr
ng
ng).
ể ặ ả ồ ớ t chú ý t ả ộ ạ ầ ỏ ườ ứ ồ i các ngu n ng. Sau
ể
ợ ị
ệ ườ i và môi tr ư ả ộ ố
ư ậ ế ị Nh v y thi ả 2/ngày kho ng 60 g SO -Trong quá trình ki m toán các ngu n th i khí c n đ c bi ấ ộ th i đ c h i có kh năng gây tác đ ng x u cho s c kh e con ng ễ ả đây là m t s khí th i ô nhi m đi n hình nh : các bon monoxit (CO), hydro sunfua (H2S), Các bon đíunfua (CS2) ố ớ đ i v i các nhà máy s i ... ượ ệ - Bên c nh vi c xem xét đ nh l
ể ạ ả ồ ng các ngu n th i nhóm ki m toán cũng nên chú ổ ị ệ ư ả ự ng khí phát th i, s thay đ i khí ả ế ị ử t b x lý khí th i... ả ượ t đ ...), có hay không các thi
ấ ủ ấ ả ớ i vi c xem xét đ nh tính nh : mùi phát th i, l ý t ệ ộ ố ộ ượ ng (t c đ gió, nhi t ả ắ ấ * Ch t th i r n ấ Tính ch t, hàm l ủ ơ ở ả ả ả ắ ầ ặ ả ắ ả ắ ả ấ ạ ụ ộ ượ ng c a ch t th i r n ph thu c vào lo i hình s n xu t và ạ ụ ể ấ ả ệ ấ t kê, phân lo i c th ch t th i quy mô c a c s s n xu t. Trong KTCT c n ph i li ấ ấ ạ ớ ệ ạ ả ắ ủ ừ t chú ý t r n c a t ng công đo n s n xu t, trong đó đ c bi i các lo i ch t th i r n có ạ ở ạ kh năng tái s d ng và các lo i ch t th i r n nguy h i b i: ử ụ ạ ấ ể ả ắ ể ậ ượ ả ơ ở + Các lo i ch t th i r n có th tái s d ng không nh ng giúp c s có th t n ả ấ ộ ng ch t th i phát sinh ứ ộ ế ạ ệ ạ ả ả s n ph m khác đem l ử ụ ữ ầ ể thu m t ngu n kinh phí đáng k mà còn góp ph n làm gi m l ạ cũng nh gi m m c đ tác h i do chúng gây nên. ấ ể ư ể ế ấ r t đáng k . ệ ặ ệ ỏ t chú ý vì chúng đòi h i ph i có bi n ệ ặ ả ấ i đa các tác đ ng x u mà chúng gây ra. ồ ư ả ơ ợ ủ VD: Vi c thu gom x s i c a nhà máy gi y đ đ a vào tái ch t o ra các lo i ạ ệ ẩ i hi u qu kinh t ạ ầ ả ắ ấ + Các ch t th i r n nguy h i c n đ c bi ế ố ạ ằ ử t nh m h n ch t pháp x lý đ c bi ế ộ ả ắ ầ ể ả ớ ấ Khi ti n hành ki m toán ch t th i r n c n ph i chú ý t ề ấ i các v n đ sau: ượ ấ ả ắ ng các ch t ô nhi m có trong các ch t th i r n ả ắ ủ ấ ử ễ ấ ạ ở ơ ạ ữ ệ ả ắ ủ ấ + Hàm l ơ + N i phân lo i và x lý ch t th i r n c a nhà máy. ể ươ + Ph ng ti n chuyên ch , n i t gi (trung chuy n) ch t th i r n c a nhà máy. ấ ả ắ
ạ ấ ạ ạ ấ ả ạ ệ ộ ổ ế ồ ả ừ ớ Bên c nh ba lo i ch t th i ph bi n nói trên thì trong KTCT còn ph i chú ý t i ườ ng t đ ...Tuy theo t ng tr ợ
- Nhiên li uệ
ấ ệ ộ ậ ộ ả ả ộ ấ ủ ậ ả ờ ố ượ ủ ổ ổ ư cũng có các y u t ng c a các y u t ế ậ ấ ằ t l p cân b ng v t ch t trên thì trong m t quy ầ đ u vào và đ u ra. Và theo ả ằ ậ ế ố ầ ế ậ ng các ch t đ u ra. Đây chính là c s đ thi ơ ở ể ộ ấ ầ ấ ấ ẩ ủ ườ ầ ủ đ u vào ph i b ng t ng ằ t l p cân b ng v t ch t cho ấ ả ả ng trong m t quy trình s n xu t s n ph m c a ạ ế ộ i là nguyên li u đ u vào c a m t công đo n khác ti p theo. Do đó ấ ầ ạ ả ệ ủ ầ ầ ả ộ ỗ ỉ ả ạ + Các ch t th i nguy h i có trong ch t th i r n. ả ấ * Các lo i ch t th i khác ả ấ ư ế ộ ố ạ m t s lo i ch t th i khác nh : ti ng n, phóng x , nhi ị ụ ể ứ ợ h p c th mà có các hình th c xác đ nh và đánh giá cho phù h p. ả ồ 3.2.2.2. Đánh giá các ngu n th i ồ ự ả Vi c đánh giá các ngu n th i th c ch t là quá trình thi ề ậ ở ấ ủ cho toàn b quy trình s n xu t c a nhà máy. Nh đã đ c p ế ố ầ trình s n xu t c a m t nhà máy bao gi ị các đ nh lu t b o toàn thì t ng kh i l 4 ố ượ kh i l ả ộ m t quy trình s n xu t. Thông th 6 ạ ạ công đo n này l ố ệ các s li u đ u vào và đ u ra c a m i công đo n s n xu t c n ph i ch ra m t cách ế ơ ồ ệ ả ấ chi ti t trong s đ công ngh s n xu t. ấ ủ ơ ồ ướ ằ ả ậ ấ ộ D i đây là s đ cân b ng v t ch t c a m t quy trình s n xu t (hình 3.2). ế ố ầ ộ ơ ở ả ấ ẽ ủ ồ Theo hình này thì các y u t đ u vào c a m t c s s n xu t s bao g m:
- Nguyên li u thô
- N c c p
ệ ướ ấ
-Hóa ch tấ ồ ủ ơ ở ả Trong khi đó đ u ra c a c s s n xu t s bao g m: ụ ả ẩ ả - Các s n ph m (s n ph m chính/s n ph m ph ) ả ắ ạ c th i, khí th i, ch t th i r n và các lo i ch t th i khác -Các lo i ch t th i: n t đ , ti ng n...) (nhi
ầ ấ ẽ ẩ ả ướ ả ả ạ ả ấ ấ ẩ ấ ệ ộ ế ả ồ
ệ Nguyên li u thô
ướ ả N c th i
ấ ả ướ Quy trình s n xu t 1 N c/không khí
Khí th iả
Nhiên li uệ ả ấ Quy trình s n xu t
ả ắ ấ Ch t th i r n ụ ấ Ch t ph gia 2 Quy trình s n ả
ấ ả Ch t th i khác xu t 3ấ
ả ẩ S n ph m …………..
4 7
ằ ậ ơ ồ ủ ấ ầ Hình 3.2: S đ cân b ng v t ch t (đ u vào, đ u ra) c a quá trình s n xu t ậ ả ấ ấ ằ ả ộ ả ễ ề ớ ườ ở ể ấ ơ ấ ủ ộ ủ ừ ả ạ ế ầ ấ ủ Trong quá trình tính toán cân b ng v t ch t c a m t quy trình s n xu t thì các ơ ng có th tính toán d dàng và đ n gi n h n r t nhi u so v i các ế ố ầ đ u ra c a m t quy trình s n xu t ế ố ầ đ u ra c a t ng công đo n trong ể đ u vào th ị đ u ra. B i đ xác đ nh chính xác các y u t ỹ ưỡ t các y u t ng, chi ti ấ ế ố ầ y u t ố ầ ế y u t ả ỏ đòi h i ph i phân tích k l ả quy trình s n xu t đó. ệ ả ị Trong tính toán các y u t ụ ấ ọ ạ ế ố ầ đ u ra thì vi c xác đ nh và phân lo i các dòng th i ụ ể ư ụ là r t quan tr ng. Quá trình này ph thu c vào các m c đích c th nh : ộ ấ ố ấ ủ ấ ườ ấ ạ ạ ạ ạ ả ng c a ch t th i ả ả ả ủ ể ấ ế ạ ọ ử ụ ả ả ồ ồ ạ ả ả ồ ể ế ẩ ả ượ ậ ệ ả ồ - Phân lo i theo ngu n g c ch t th i ả ả - Phân lo i theo b n ch t c a ch t th i ủ ộ - Phân lo i theo tác đ ng môi tr - Phân lo i theo đi m x th i c a ch t th i. ấ ủ Đi u quan tr ng nh t c a KTCT là tìm cách h n ch ngu n th i phát sinh và i các ngu n th i. Khi đánh giá các ngu n th i có th ti n ng hay đánh giá theo các tiêu chu n ườ ề tăng kh năng s d ng l hành đánh giá theo nguyên v t li u, theo s n l môi tr ng.
3.
1.
-L a ch n gi ả
ự ươ ể ấ ả ả ng án gi m thi u ch t th i ể ả ng pháp gi m thi u ươ ể ả ấ ả ả ộ ươ t l p các ph ế ậ ả ả ấ ồ ứ ạ ấ ế ữ ả ả Xây d ng và đánh giá các ph ủ ộ N i dung c a các ph ể ể Đ có th thi ng án gi m thi u ch t th i m t cách kh thi thì ấ ả ầ ể t c các nguyên nhân phát sinh ch t th i bao g m nhóm ki m toán c n ph i xem xét t ề ả c nh ng sai sót trong qu n lý đi u hành s n xu t đ n các nguyên nhân ph c t p khác. ộ ả ủ ứ ươ ể ề ấ ả M c đ kh thi c a các ph ộ ự ế ệ ấ ả ầ ế ạ ng, các nhà ch t o và cung c p thi ủ ể ả v n k thu t môi tr ả ấ ỹ ệ ả ự ể ể ả ộ ồ ộ ư ụ ộ ấ ả ng án gi m thi u ch t th i ph thu c r t nhi u ệ ệ ự ế ủ c a các chuyên gia th c hi n. Do đó vào trình đ chuyên môn và kinh nghi m th c t ả ấ ự ế ế ể khi ti n hành xây d ng các bi n pháp gi m thi u ch t th i c n thi t ph i l y ý ki n ế ị ủ ấ ườ ậ ư ấ c a các chuyên gia t t b . ệ ả ả ờ ồ Đ ng th i tham kh o các bi n pháp gi m thi u c a các nhà máy có công ngh s n ấ ươ xu t t . N i dung gi m thi u ch t th i cho m t nhà máy có th bao g m các ng t ề ấ v n đ chính nh sau: ả ừ ả ấ ả ạ ợ ử i pháp thích h p cho t ng lo i ch t th i, tăng kh năng tái s ự ấ
ệ ế ầ ậ ủ ệ ế ị ượ ề ọ ụ d ng ch t th i. ổ ớ ổ ặ ừ - Thay đ i quy trình công ngh ho c t ng b ph n c a công ngh n u c n. ệ - Đ i m i các trang thi ộ ấ ử ụ t b có hi u su t s d ng cao v năng l ng và nguyên li u.ệ đ ng hóa. ệ ề ằ ậ ệ ộ ố ộ ấ ờ t đ , t c đ , khu y, xúc tác. ổ ổ ổ ố ợ ủ ệ ậ ấ ọ ọ ử ụ ả ạ ả ấ ệ ả ấ ả ể ự ộ - Thay đ i vi c ki m soát b ng quá trình t ệ ư ỹ - Thay đ i đi u ki n k thu t, th i gian l u, nhi ệ ệ ạ ặ - Thay đ i nhiên li u ho c ch ng lo i nhiên li u thô. ả ằ - X lý ch t th i b ng các bi n pháp v t lý, hóa h c, sinh h c ph i h p. - Tu n hoàn tái s d ng ch t th i. ộ ố D i đây là m t s các bi n pháp gi m thi u ch t th i cho các công đo n s n ử ầ ướ ể ấ ụ ể ề ị xu t có th áp d ng ngay mà không quá t n kém v chi phí: * Xác đ nh và mua nguyên li u ặ ố ệ ậ ệ ệ ạ ễ ỏ ữ t là nh ng lo i d h ng và
ậ ệ ướ ạ ễ ả ả i d ng d gia công, b o qu n và ề -Không nên mua quá nhi u nguyên v t li u đ c bi ả ả khó b o qu n. ố ắ - C g ng mua các nguyên v t li u d chuyên
ch .ở ậ ỏ ậ ấ ng cao t ừ ườ ng i cung c p: không nh n các thùng ỉ ấ ượ ị b rò r , không nhãn ho c b h h ng. ệ * Nh n nguyên li u ệ -Đòi h i nguyên li u ch t l ặ ị ư ỏ ộ ậ ế ệ ệ ủ ể ấ ượ ng toàn b nguyên li u khi ti p nh n. ượ ủ ng và th tích c a nguyên li u. ệ ầ ng c a nguyên li u. ệ ể ể ể ả
ứ ệ ườ
ệ ả ở ơ ằ ả ẳ ử ng xuyên. ư ỏ n i b ng ph ng tránh h h ng. ứ ượ ả ầ ứ ẫ ể ử ạ c b o qu n ng xuyên tránh nh m l n các thùng ch a. ơ ằ
ệ c và nguyên li u
4 8
ườ ể ậ ỉ ng v n chuy n. ả ể ả ậ ả ể ả ướ ỹ ưỡ - Ki m tra k l ọ + Ki m tra tr ng l + Ki m tra thành ph n và ch t l ả * B o qu n nguyên li u ả - Tránh ch y tràn ạ - Dùng các thùng ch a tròn c nh đ r a các nguyên li u. ộ ự - Dùng các thùng chuyên đ ng m t lo i nguyên li u, tránh r a th - B o đ m các thùng ch a đ ườ - Ki m tra th ủ ấ - Gi m th t thoát do bay h i b ng cách che ph . ướ ử ể * V n chuy n, x lý n ờ ể ậ ớ - Gi m b t th i gian v n chuy n ả - Ki m tra ch y tràn và rò r trên đ ể ượ - Gi m thi u l c dùng lãng phí ng n
ể ả ả c gi ấ * Ki m tra quá trình s n xu t ả ượ -Các cán b v n hành ph i đ ổ i thích rõ v các thay đ i trong quá trình ể ấ ồ ụ ệ ả ờ ề ả ả c m c đích nâng cao hi u qu s n xu t đ ng th i gi m thi u ộ ậ ậ ể ạ ượ v n hành là đ đ t đ ấ ch t th i. ả ừ ỗ ạ ả ả ấ ươ ng trình ki m sóat ch t th i và khí th i t m i công đo n s n xu t. ấ ế ị t b . ng thi ể ả ưỡ ng xuyên b o d
ướ ả i đa ng n ử ụ ể ử c r a tr ng ườ ệ ướ ạ ơ ả ị ổ ỉ ờ i n i s n xu t, k p th i ch n ch nh, thay đ i ả ậ - L p ch ườ - Th * Quy trình r aử ể ượ -Gi m thi u l ứ ướ ử - Nghiên c u tái s d ng n ả -Tăng c ng bi n pháp qu n lý t ế ằ ả ấ ố ộ c dùng đ r a m t cách t ả c khi th i ra môi tr ấ ả ả ệ ấ ườ ấ ả ạ ể ấ
ươ ấ ả ng án gi m thi u ch t th i ặ các h n ch trong s n xu t nh m nâng cao hi u qu s n xu t và gi m thi u ch t th i.ả 3.2.3.2. Đánh giá các ph ệ ả ượ ể ể ử ệ ấ ả ả M c dù các bi n pháp gi m thi u và x lý ch t th i đ c th c hi n d ướ ả ứ ự ệ ắ ề ể ượ ề ệ ộ ợ i ích đ u đ
i nhi u hình th c khác nhau, tuy nhiên quy trình phân tích đánh giá các bi n pháp gi m ộ ự thi u/tính toán chi phí l c th c hi n trên cùng m t nguyên t c. N i dung đánh giá bao g m:ồ Ả ứ ộ ưở ủ ễ ấ ả
-
ề ượ nh h * Đánh giá v môi tr ặ ng v l ề ễ ng ệ ứ ấ ễ ả ộ ổ ng và m c đ gây ô nhi m c a ch t th i. ườ -Kh năng gây ô nhi m, đ c bi t là ô nhi m th c p do thay đ i tính đ c, tính
-
ạ ệ ưở ưở phân h y.ủ Ả nh h Ả nh h
- B c cu i cùng là xem xét tính kh thi: n u chi phí hàng năm cho ph
ợ ể ặ ớ ươ i ích. Các tính toán này ệ i t chú ý t ầ ng án. C n đ c bi ả ế ầ c n ph i tính toán chi phí l i và chi phí theo ph ậ ả ợ ệ ồ ớ i các ngu n nguyên li u không tái t o. ng t ụ ượ ớ i năng l ng t ng tiêu th . ế ề * Đánh giá v kinh t ề ặ Đ đánh giá v m t kinh t ệ ạ ữ ượ c so sánh gi a chi phí hi n t đ ự các chi phí xây d ng và v n hành. Khi tính toán chi phí l ả ươ ủ i ích c a các ph ả ấ ử ị ả ể ả ọ ử ể ươ ể ấ ả ả ả i vi c l a ch n ph ệ ự ế ể tích các chi phí gi m thi u và x lý ch t th i, xác đ nh các l ừ ượ c t đ ế ị quy t đ nh t ướ ầ các b ượ ề ồ ệ ử ụ c trong vi c s d ng ngu n ự ấ ả nhân l c và trong các quá trình s n xu t đ h n ch t o ra ch t th i. ử ệ ả ấ ể ng án gi m thi u ch t th i, vi c phân ể ế ợ có th thu i ích kinh t ộ ọ ấ các quá trình gi m thi u và x lý ch t th i đóng m t vai trò quan tr ng và ệ ớ ng án gi m thi u kh thi, hi u qu nh t. Sau đây là ấ ả t đ tính toán chi phí s n xu t cho các nhà máy: c c n thi ệ ể ế t ki m đ -Đánh giá/tính toán ti m năng có th ti ế ạ ả ấ ể ạ t và chi phí trong các bi n pháp s ậ ệ ướ ụ d ng nguyên v t li u, n ầ ư ầ -Đánh giá/tính toán chi phí đ u t c n thi ượ ộ ể ả ề ữ ấ ử ị ả ạ ạ ế ng m t cách b n v ng. -Xác đ nh chi phí cho vi c gi m thi u/x lý ch t th i t i các quá trình ho t ị ạ ấ c, năng l ệ ạ ộ ố ả ướ ả ộ đ ng khi xác đ nh rõ các ho t đ ng t o ra ch t th i. ế ng án ấ ử ể ử ấ ể ả ươ ả ượ ừ c t ph ợ cho ph ệ ử ợ ơ ả ả ỏ ơ ả i, thì ủ ử ể ự ng án gi m thi u/x lý có đ bù i ích th c thu đ ồ ố ờ ng án này hay không? Th i gian thu h i v n là bao lâu? ể ư ệ ạ ấ i thì có th i h n vi c x lý ch t th i nh hi n t ươ này là có l ầ ư ệ ầ ư ướ ế c ti p theo. ự ể ả ạ ươ ệ ạ ả gi m thi u/x lý ch t th i nh h n chi phí hàng năm đ x lý ch t th i hi n t ầ c n ph i xem xét các l ạ i các chi phí đ u t l ế ấ N u xét th y vi c đ u t ệ ự th c hi n các b ả ệ ế ự 3.2.3.3. Xây d ng và th c hi n k ho ch gi m thi u ch t th i ạ ộ ơ ở ả ấ ả ệ ấ ả ộ ế ư ế ự t ph i làm các vi c nh sau: thi ấ ả ử ệ ể ả ấ ả t c các bi n pháp gi m thi u và x lý ch t th i. ệ Lên danh sách t ấ ầ ể Vi c xây d ng m t k ho ch gi m thi u ch t th i cho m t c s s n xu t c n 4 ả 9
-V i các bi n pháp x lý ph c t p, đòi h i v n đ u t
ả ắ ự ấ ệ ướ ươ ắ ư ệ ứ ự ư ễ ự ể i pháp gi m thi u theo th t ệ ả c các ph u tiên d a trên nguyên t c: u ệ ng án/bi n pháp d th c hi n, chi phí th p và cho hi u ả ệ ứ ạ ỏ ố ầ ư ớ ầ ả ậ ế l n c n ph i l p k ạ ả ạ ả ụ ể ư ể ấ ộ ế ế ộ i m t k ho ch gi m thi u ch t th i c th nh sau: ự ế ắ ả ề ờ ệ u tiên th c hi n v th i gian. ng án bi n pháp u tiên. ươ ể ả ấ ả ng án gi m thi u ch t th i ầ ủ ế ế ạ ạ c ti p theo c a giai đo n này là b ệ ấ ự ự ệ ạ ọ ế ạ ế ế -S p x p các gi ự tiên th c hi n tr qu ngay. ử ớ ế ụ ể ộ t, c th . ho ch m t cách chi ti ạ Tóm l ạ - Xây d ng k ho ch hành đ ng kh thi. ứ ự ư - S p x p các th t ư ự ươ ệ - Th c hi n các ph ả ủ ươ ậ - L p ch ế ổ t. - B xung s đ i quy trình khi c n thi ướ Sau khi chu n b xong k ho ch thì b ạ sau: ự ệ ệ ng trình giám sát hi u qu c a các ph ử ổ ẩ ướ c ệ ế ti n hành th c hi n k ho ch. Đây là giai đo n quan tr ng nh t, vi c th c hi n k ể ượ ả ho ch gi m thi u đ ị ế ự c ti n hành theo trình t ọ ị Ch n v trí
ả Kh o sát, thi ế ế t k
ị
ẩ Th m đ nh & hi u ệ ch nhỉ
ắ Xây l p công trình
ử Ch y th không ệ i và hi u ạ ả t ch nhỉ
ệ ố ở ộ Kh i đ ng h th ng
ệ ấ ạ Đào t o, hu n luy n
5 0
ướ ể ử ế ạ ự ệ ả ấ c th c hi n k ho ch gi m thi u/x lý ch t Hình 3.3: Quy trình các b th iả
1. Ph m Th Vi
Ả TÀI LI U THAM KH O ị ệ ạ ọ ố ộ ườ ể ng”, NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i, Ệ ,“Ki m toán môi tr t Anh
2. B Tài nguyên và Môi tr
ườ ẩ ệ ệ ố ả “Tiêu chu n Vi t Nam h th ng qu n lý môi ng, ạ 2006. ộ ườ ng”, 2005. ướ ườ ẫ ng – ắ ướ ườ ng – ệ ố ủ ụ ả ườ ướ ng –
6. Caroline Lee, “UNB Fredicton Campus Waste Audit”, University of New
ẫ ườ ng”, Trang 193. ẫ ườ ườ ề ả ệ ỏ tr TCVN ISO 14010: 1997 – ISO 14010: 1996 “H ng d n đánh giá môi tr Nguyên t c chung”, Trang 185. TCVN ISO 14011: 1997 – ISO 14011: 1996 “H ng d n đánh giá môi tr Th t c đánh giá. Đánh giá h th ng qu n lý môi tr TCVN ISO 14012: 1997 – ISO 14012: 1996 “H ng d n đánh giá môi tr ng”, Trang 203. Chu n c trình đ đ i v i chuyên gia đánh giá môi tr ộ ườ ,“H i đáp v b o v môi tr ng”, Hà N i, 2003, tr ẩ ứ ụ ả ệ 5. C c B o v môi tr ộ ố ớ ng 125.
7. Đinh Xuân Dũng và Nguy n Th Chinh Lam,
8. Department of Environment in HongKong, “Environmental Audit: A simple
Brunswick, 2005. ễ ị ư ệ ể ọ “Ki m Toán”, H c vi n B u ễ chính Vi n thông, 2007.
Guide”. ị ễ ệ ể ả ấ “Ki m toán ch t th i công nghi p”, ị ạ ọ ễ ể “Giáo trình ki m toán 1&2”.
5 1
ị 9. Tr nh Th Thanh – Nguy n Th Hà, ố NXB Đ i h c Qu c gia HN, 2003 ạ 10. Nguy n Văn Ho t và Mai Hoàng Minh, 11. William C. Culley, “Environmental and Quality Systems Integration, Chapter 19 Environmental Management System Audit”, Lewis Publishers, 1998.