NỘI DUNG MÔN HỌC ổ

ươ

ng 1: T ng quan vê  Ki m toán môi

Ch

)

ườ

̀ ể ng  (KTMT

tr

Các tiêu

Các hình   th c  ứ ki m  ể toán

Thu n ậ iợva  ̀ l ́ khăn trong  kho  công tác   chu nẩ ki m toán

qu c tê  ́ ố v   ề KTMT

Khái    Niệ m

ụ M c đích  ̀  va  ý  nghĩa   ủ c a công   tác ki m  ể toán

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT

Ệ 1.1. KHÁI NI M V  KTMT

Theo

PP đánh giá độc lập

Tính hệ thống

định kỳ

mục đích

các hoạt động thực tiễn của đơn vị sản xuất có liên quan đến việc đáp ứng các yêu cầu về môi trường

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT

Ệ 1.1. KHÁI NI M V  KTMT

khác (Michael D.L, Phillip

ả Theo các tác gi L.B., Jeffery C.E:

ươ

Ki m Toán Môi Tr

ng là ph

ng

ườ ộ ậ pháp  đ c l p

̣ ố

có hê th ng đê xác đ nh vi c ch p  ắ hành  các nguyên t c, các chính sách  ̀

ườ

qu c gia  vê  môi tr

ng

́

ả ̀

ườ

̉

̀ ố ư ậ ụ t t v n d ng nh ng kinh nghi m t ự ả th c  tê  s n xu t vào công tác c i  ả thi n va  b o  vê môi tr

ng

̣

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT

1.2. M C ĐÍCH, Ý  NGHĨA

̉ ố

̣

̣

Ụ M C ĐÍCH Xác đ nh gia  ́ ị ả ủ ệ hi u qu  c a  ̣ Đánh gia  r i  ́ ủ ả ố hêth ng qu n  ró ̀ va  xác  ứ t  m c đô thi ườ ly ng  môi tr đ nhị h iạ ẵ s n  có

Th m tra  tuân thu đ i  sư trị v i  lu t va  ̀ ậ ớ chính  sách môi  ngườ

tr

̣ ố ằ

ủ ơ ả ạ ộ

̀

ả ệ C i thi n hi u năng c a hê th ng   ́ ả ườ ng c  b n b ng  qu n ly  môi tr ả ẩ ệ vi c  th m tra các ho t đ ng qu n  ́ ́ ứ ly  trong  th c tê  có đúng ch c  ợ năng va  thích  h p hay không

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT

1.2. M C ĐÍCH, Ý  NGHĨA

Ý NGHĨA

̀ ̉

́

không thay  ượ c,    thê đ các ho t  ạ ộ đ ng tuân   thu nguyên  ự ắ  t c tr c   ti pế

giúp cho   ị đ n vơ ệ ự th c  hi n  ố ơ t h n   t ươ ng   ch trình qu n  ả ́ ly  môi   ngườ tr

Là  m t  ộ ho tạ ộ đ ng   ki m ể soát giám sát   đ c ộ l p,ậ mang   tính khách   quan

ị xác đ nh   chính xác va    nhanh chóng    nh nữ g r i ủ ro   ti mề năng

có thê hô   tr  va  ̀ợ bổ sung   nh ng ữ k tế lu n ậ c n  ầ t ế thi cho các c   ơ quan  qu nả ́ ly  nha   c ướ n vê

môi

tr

nườ

g

̉

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT

Ậ Ợ

1.3.

THU N L I VÀ KHÓ KHĂN

ứ ề

ườ

ng

ả ế

ố ơ

Ậ Ợ THU N L I  Nâng cao nh n th c v  môi tr ậ  C i ti n vi c trao đ i thông tin  Giúp các đ n v  có ý th c ch p hành t ấ ị

t h n các

ơ ề

ườ

qui  đ nh v  môi tr

ả ấ

ờ ơ

ứ ng  Ít gây nh ng h u qu  b t ng  h n trong quá trình

ữ ấ ả s n  xu t

ạ ộ

 Gi m gián đo n ho t đ ng kinh doanh ho c ph i  ả

đóng  c a nhà máy

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT

Ậ Ợ

1.3.

THU N L I VÀ KHÓ KHĂN

ế

c các vi ph m, kh i dính líu đ n  ề

Ậ Ợ THU N L I  Tránh đ ượ ư ệ  Là m t bi u hi n t ệ ố ẹ ề

ạ vi c  th a ki n và đóng ti n ph t ố ớ ộ ữ

ồ ư ậ

ộ ấ

t đ p đ i v i c ng đ ng và  các  c p chính quy n, tránh nh ng d  lu n b t  iợ l

 Tăng s c kho  và đi u ki n an toàn trong c   ơ ề

ể ệ

ế

ả ở ả s   s n xu t, gi m chi phí b o hi m  Tăng hi u qu  s  d ng nguyên li u, ti ả ử ụ

ệ t ki m

ệ ấ chi  phí s n xu t

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT

Ậ Ợ

1.3.

THU N L I VÀ KHÓ KHĂN

Ậ Ợ THU N L I  Gi m l ượ ả ả ấ  Tăng doanh s  và l

ấ ả ở ứ ấ  m c th p  ng ch t th i  ả ấ ử nh t,  gi m chi phí x  lý ch t th i ả ậ i nhu n vì s n  ị ễ ượ c ch p nh n

ố ủ ơ ph m  c a đ n v  d  đ ị ườ ng trên th   tr  Tăng giá tr  s  h u ị ở ữ

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT

Ậ Ợ

1.3.

THU N L I VÀ KHÓ KHĂN

KHÓ KHĂN

ể ng trình ki m toán, có

̀

ự ươ Khi đang th c hi n ch ồ ự thê  làm t n th t ngu n l c

̉

ữ ị Nh ng  ho t  đ ng  c a  nha  máy  t m  th i  b   ư ng ng trê

̀

ế

̣

ự ệ Các s  ki n có dính đ n pháp lu t va  chính quy n  có  thê gia tăng

ơ

̉

ị ợ N   tăng  lên,  khi  đ n  v   không  có  kha  năng  đáp  ứ ̉ ự ượ c  ngu n  v n  đê  th c  hi n  nh ng  c i  ng    đ ̀ ể ấ ư ế ti n đê  xu t  t

ồ ệ ̀  quá trình ki m toán.

̉

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT

1.4. CÁC HÌNH TH C Ki M TOÁN ấ Ki m Toán Vi c Ch p Hành Các Nguyên

ệ ắ

T c  (Compliance Audits) ẩ

ộ ậ

ự

Vi c th m  ứ tra  m c đô  ch p  hành

môi tr

ng

S  tuân thu có   tính nguyên  t cắ

ư ạ ộ

ượ

ữ ể ị

̉ ả

ệ ̀ ệ

̉ ̣

N i dung  ̀ c aủlu t va  các   nguyên t c vê   ̀ ắ ườ ngày càng r ng ộ ̀ ơ  h n va  ph c  ơ ạ t p  h n ỏ ặ Vi c xác đ nh nh ng đòi h i đ c tr ng có tính nguyên  ấ ữ ắ t c,  vi c tìm hi u xem nh ng ho t đ ng nào đ c ch p  hành, va   xác đ nh nh ng vi ph m có thê x y ra đúng lúc  ướ đê có bi n  pháp đ i phó tr

c

̉

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT

̣

̀

́

ạ ộ

ậ ủ

ấ Ki m toán th c ch t  ́ làđánh gia  hê th ng  qu nả ly  môi

ngườ

1.4. CÁC HÌNH TH C KI M TOÁN ể ố Ki m Toán Hê Th ng Qu n Lý Môi  ườ ng  (Environmental Management  Tr System Audits) ấ ệ ự KT vi c ch p hành các   ̣ ố ỉ ộ ắ nguyên t c ch  là m t  ̀ hoa nhanh vê  v n hành  ̀ phác ỗ chu i ho t đ ng c a nha  va máy-phát hiện những sai lầm mang tính hệ thống có kha tr năng xảy ra mà tự thân các sai lầm đó có thể có liên quan đến những vấn nạn môi trường sau này. -phải thường xuyên tiến hành kiểm toán hệ thống quản lý môi trường của đơn vị mình theo một hệ tiêu chuẩn thống nhất : ISO-14000

̣

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT

1.4.

Ứ CÁC HÌNH TH C KI M TOÁN

ấ Ki m Toán Gi m Thi u Ch t Th i (Waste Minimization

ả or  Pollution Prevention Audits)

ố ượ

Gi m kh i l

́

ấ ng ch t th i  ̀ ượ ứ H n chê  đ c m c  ượ ễ ả nhi m, gi m đ c chi phí  đô ộ ́ ấ ả ệ ế ử t ki m  x   ly  ch t th i, ti ế ự ự ồ  nhiên, ti n  ngu n  l c t ề ể ụ ớ i m c  tiêu phát tri n b n

t

ả ả va  m c đô ô nhi m hay  gi mả ễ ̣ ấ ồ n ng đô ch t ô nhi m  ả có  trong ch t th i

v ngữ

ấ ấ ạ

́ ị ấ ườ ng ch t  ơ ạ ừ i t ng  ng  s n ph m, g n v i s n xu t s ch h n t

̀ - là giai đo n ti n đê  cho công tác đánh gia , ho ch đ nh  ề ạ ả ế ả  công tác c i ti n quy trình s n xu t, tăng c ớ ả ắ ẩ ả ượ l ấ ị ả ơ đ n v  s n  xu t

̣

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT

1.4. CÁC HÌNH TH C KI M  TOÁN

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT

Ố Ế Ề 1.5. CÁC TIÊU CHU N QU C T  V

KTMT

BS 7750

TCQT

ISO   14000

U.S.    DOJ

U.S.    EP A

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT

Ố Ế Ề 1.5. CÁC TIÊU CHU N QU C T  V

KTMT

́

ế

ươ

U.S. EPA: nh ng y u tô  đê m t ch

̉ ộ ườ

Toán  Môi Tr

ng trình Ki m  ả ệ ng có hi u qu  là

Độ ̀ l p ậ c đ iốv i ớ

Ti nế B oả làm và hành ch tấ đ mả

báo cáo

nượ l g ki mể toán

Đặ v n ấ t đê   qu n  ả ly  ́ nườ tr môi g  lên hàng   đ uầ

Tiế hành n thu    va thậ ̀ phân  p g iở   thông  tích  tin

Mụ   c  tiêu,    đi mể quan ,   va  ̀ nguồ chu n l p ặ trình i  ạ l vi c  ệ ki mểtoán  ro   ̃ ràng

Có các    phòng   banchứ c   các   va  ̀ ho tạđ nộ năng ̃ bô gđa hu n ấ kiể ph nậ   m   luyệ n  toán nươ t g  x ngứ

̣

Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KTMT

Ố Ế Ề 1.5. CÁC TIÊU CHU N QU C T  V

́

ướ

ố ớ

ng d n có tính pháp ly  đ i v i

KTMT ữ U.S.D.O.J : nh ng h KTMT

S d ngụ ư

Báo cáo   mà   không đòi

̉

Kiể m   toán g

̉

nườ

V cạ h    ra    các  ộ đ ng   ho tạ c n  ầ làm đê   đ i  ố phó   v iớ

̣

h iỏ

Có nguồ n    nhân    chấ ̀ s , ự tva v tậ quyề th n  l c ự  thích    ngứ

n n   ạ

phả iđượ ̀ cthu  v nấ   lao

Kiể m   toán   đ t  ộ khi xu tấ c n ầ th yấ   thiế t

nườ

Độ l pậ c đ iố ớ ữ nh ng  v i h i ỏ các tô đòi ch cứ chấ xuyên chuyê thê pnhậ n môn  n    khác đượ c

môi  tr g

Các    pháp biệ đ iố n phó Ti pế ti pế t cụ theo ư ố t   đ i giám  v iớ sát  v nấ n n   ạ

nườ

môi  tr g

̉

1.5 .

Ố Ế Ề Ẩ CÁC TIÊU CHU N QU C T  V   KTMT

ướ

̉ ể

ISO 14000 & 14010: Nh ng h

ng d n đê ki m

toán  HTQLMT

Đ iộ

̉

Đ mả

báo

toán

̣

Tìm ki mế tếđủ Vi b ngằ ch nứ   g  ki m ể  toán

ngu  ̃   kiể m   toán   viên   có   trình   độ

S ưd nụ nh nữ g g  tiêu    chu n ẩ bướ có hê  ki mể thích  th nố   c  toán   g m t  ộ h pợ cách

Các   kiể m viên    ph i ả   ho t ạ lậ   đ nộ p g

cáo   kiể m   toán

Xác đ nhị ràng rõ va  ̀ cách cóliên hê giữ anh nữ g   m cụtiêu ̀ va phạ đ cộ m  vi    ki m ể  toán

Xem xét m tộ chuyê Ti nế n p về hành  nghiệ ch tấ ́ cái gia  b oả các  ph iả nượ l trả g   toán cho  ki mể   cácvấ n  nạ n  MT

̣

1.5 .

Ố Ế Ề Ẩ CÁC TIÊU CHU N QU C T  V   KTMT

̉ ự

ỏ BS 7750: Nh ng đòi h i đê th c hi n công tác  KTMT

Báo

Xác đ nhị

kỳ th oạ khu

ự ki m  v c

Phân   công    phân    nhiệ c  ụ m thê

nh nữ toán g  r i ủ ro

Cách ế ữ nh ng  ti p    ậ ế   k t  c n  ả qu           khách ki mể quan  toán

KK việ c   trình cáo đệ Báo bày ữ nh ng  trình vê  ̀ lên v n ấ mt  c pấ đề ra cao cướ tr ơ h n  công

KTV ph i ả   ̀ thành vê chuyê cáo n môn va  ̀ đ cộ trong  l pậ   công   tác

tế Vi kế ho chạ Chu và cách    thứ   c  hành  ti nế   c nầ kiể m  toán

d aự cượ đ

chúng   va  ̀ tự

kt

trên  ki mể toán

̉

KIỂM TOÁN MÔI TRƯỜNG

CHƯƠNG 4 KIỂM TOÁN GIẢM THIỂU CHẤT THẢI

Ệ I THI U KT

3.1. GI GTCT • Khái niệm

“ Kiểm toán chất thải được hiểu là quá trình kiểm tra sự tạo ra chất thải nhằm giảm nguồn, lượng chất thải phát sinh. Kiểm toán chất thải là một loại hình của kiểm toán môi trường. Kiểm toán chất thải là một công cụ quản lý quan trọng có hiệu quả kinh tế đối với nhiều cơ sở sản xuất” (Trần Thị Thanh và Nguyễn Thị Hà, 2000)

Ệ I THI U KT

3.1. GI GTCT

Mục đích

ra các Đề chiến lược quản lý và pháp giải thiểu giảm chất thải

định Xác các nguồn thải và các loại chất phát thải sinh.

Cung cấp thông các tin về công nghệ sản xuất, các nguyên vật liệu sử dụng, các sản phẩm và các dạng chất thải.

Xác định các bộ phận kém hiệu quả trong dây chuyền sản xuất như: quản lý kém, sử dụng hiệu suất nguyên liệu, năng lượng thấp, thải nhiều chất thải gây ô nhiễm môi trường thông qua các tính toán cân bằng vật chất.

Ệ I THI U KT

3.1. GI GTCT

• Các yếu tố cần thiết của KT GTCT

- Kiểm toán chất thải thực chất là quá trình xem xét, quan sát, đo đạc và ghi chép các số liệu , thu thập và phân tích các mẫu chất thải.

- Để việc kiểm toán chất thải đạt hiệu quả trước hết cần phải có phương pháp tiến hành và sự ủng hộ tích cực của các nhà quản lý và nhân viên vận hành sản xuất.

Ệ I THI U KT

3.1. GI GTCT

• Các yếu tố cần thiết của KT GTCT

- Xác định được nguồn, khối lượng và loại chất thải.

- Thu thập tất cả các số liệu về các công đoạn sản xuất, vật chất

đầu vào, sản phẩm , nước cấp và chất thải. - Chú ý tới những khâu sản xuất kém hiệu quả và khu vực quản lý kém. - Giúp đưa ra những mục tiêu cho việc giảm thiểu chất thải.

- Cho phép xây dựng một chiến lược giảm thiểu chất thải có hiệu quả hữu hiệu.

- Nâng cao được nhận thức của người lao động về những lợi ích của việc giảm thiểu chất thải. - Nâng cao kiến thức về quá trình sản xuất. - Nâng cao hiệu quả của quá trình sản xuất

Ệ I THI U KT

3.1. GI GTCT

• Quy mô của KT GTCT

• một vùng, một thành phố hoặc một khu

công nghiệp

• phải xác định được tất cả các nguồn thải

Quy mô lớn

chính cũng như phải tính toán và ước lượng được lượng chất thải phát sinh

• một khu dân cư, trường học, bệnh viện và

Quy

phổ biến nhất là kiểm toán chất thải của một nhà máy hoặc một doanh nghiệp cụ thể

mô nhỏ

• một giai đoạn sản xuất trong quy trình sản

xuất của một nhà máy hoặc một cơ sở sản xuất nào đó

Quy mô nhỏ hơn

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

Xây d ngự và  đánh nươ giá

ề ạ Giai đo n ti n đánh giá các

Xác đ nhị đánh giá ngu n ồ th iả

các án

ph g   GTCT

• Sau đánh

giá

• hay các   ho t  ạ ộ đ ng   ướ tr c   ki m  ể toán

• hay ho t ạ ể ộ đ ng  ki m  toán ch t  ấ ệ ả ạ i hi n   th i t ngườ tr

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

3.2.1. GĐ tiền đánh giá

Xác định

Chuẩn bị các

điều kiện ban đầu cho cuộc kiểm toán chất thải

Xem xét trình và quy đặc điểm công nghệ sản xuất

nguyên liệu và các nhiên loại hóa chất sử dụng (xác định đầu vào)

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

1. Chuẩn bị các điều kiện ban đầu cho cuộc kiểm toán chất thải

Thàn hlập nhóm kiểm toán

Chuẩn bịtất cả các tài liệu liên quan

Chuẩn các bị mục tiêu cụ thể cho KTCT

Sự chấp của ban thuận lãnh đạo cơ sở sản xuất

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

Chính vì vậy một cuộc kiểm toán chất thải chỉ được bắt đầu khi nhận được sự chấp thuận của ban lãnh đạo cơ sở sản xuất.

Sự chấp thuận của ban lãnh đạo Hiện nay việc kiểm toán chất thải chưa phải là yêu cầu bắt buộc của các cơ quan quản lý đối với các cơ sở sản xuất, việc tiến hành kiểm toán chất thải là do cơ sở sản xuất đứng ra tổ chức.

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

Do đó nếu nhận thức rõ những lợi ích của KTCT mang lại thì các cơ sở sản xuất sẽ tự nguyện thực hiện

Sự chấp thuận của ban lãnh đạo Trên thực tế việc KTCT không những làm giảm các tác động xấu của cơ sở sản trường góp phần cải thiện xuất đến môi điều kiện vệ sinh môi trường, nâng cao sức khỏe của công nhân và khu dân cư mà còn giảm chi phí, nâng cao lợi nhuận cho cơ sở sản xuất, tăng uy tín của cơ sở với xã hội…

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

Chuẩn bị các mục tiêu cụ thể cho KTCT

Bởi chỉ khi xác định rõ các mục tiêu

Xem xét việc giảmthiểu chất thải nói chung hay là chỉ tập trung vào một vài loại chất thải

kiểm toán thì mới có thể tiến hành lập kế hoạch kiểm toán và xác định được trọng tâm của cuộc kiểm toán.

Một cuộc kiểm toán chất thải có thể được tiến hành ở tất cả các công đoạn sản xuất, hay là chỉ tập trung vào một vài công đoạn đã được chọn lọc trong quá trình sản xuất

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

Thành lập nhóm kiểm toán

Đội kiểm toán nên có thành viên của cơ sở sản xuất vì sự

Để tiếnhành KTCT thì đội kiểm toán cần phải được thành lập.

tham gia của họ trong từng công đoạn kiểm toán sẽ nâng cao ý thức giảm thiểu chất thải của họ đồng thời hỗ trợ được cho cuộc kiểm toán diễn ra nhanh hơn

Số lượng thành viên của đội kiểm toán phụ thuộc vào quy mô của cơ sở sản xuất và sự phức tạp của quá trình sản xuất. Thông thường một đội KTCT ít nhất phải có ba thành viên bao gồm: một cán bộ kỹ thuật, một nhân viên sản xuất và một chuyên gia môi trường về lĩnh vực kiểm toán.

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT • Chuẩn bị các tài liệu có liên quan, bao gồm: -Bản đồ vị trí địa lý của cơ sở sản xuất - Sơ đồ mặt bằng của nhà máy - Sơ đồ các dây chuyền công nghệ sản xuất - Sơ đồ hệ thống cấp thoát nước - Danh mục các trang thiết bị của nhà máy - Sổ ghi chép khối lượng, loại nguyên vật liệu sử dụng của nhà máy - Sổ ghi chép khối lượng và các loại sản phẩm chính, phụ của nhà

máy

-Sổ ghi chép lượng, loại phế liệu, chất thải (trong đó đặc biệt chú ý tới các loại chất thải nguy hại) của nhà máy. - Các kết quả quan trắc môi trường và những ý kiến đánh giá - Hiện trạng sức khỏe của công nhân và dân cư vùng lân cận nhà

máy

- Các nguồn thải của các cơ sở sản xuất bên cạnh -Báo cáo ĐTM của nhà máy nếu đã thực hiện

(cần chú ý nguồn trích dẫn, đơn vị đo đạc,…)

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT 2. Xem xét quy trình và đặc điểm công nghệ sản xuất

-Để tạo ra sản phẩm, trong nhà máy, công ty thường có nhiều bộ phận sản xuất. Bộ phận sản xuất được hiểu là một đơn vị sản xuất có một dây chuyền công nghệ tạo ra sản phẩm. Trong quy trình công nghệ mỗi cơ sở sản xuất đều có các bộ phận, phân xưởng sản xuất với những chức năng nhất định để tạo ra sản phẩm.

-Trong giai đoạn này nhóm kiểm toán phải thiết lập được sơ đồ quy trình sản xuất của nhà máy nhằm xác định các loại chất thải tạo ra từ quá trình sản xuất có liên quan tới vật chất đầu vào và đầu ra. Do vậy các bộ phận như nồi hơi, hệ thống xử lý nước cấp, hệ thống xử lý chất thải (nước thải, rác thải, khí thải), kho chứa nguyên chứa đựng nguyên vật liệu, sản phẩm…cũng được coi là những bộ phận sản xuất

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT 2. Xem xét quy trình và đặc điểm công nghệ sản xuất - Để xây dựng quy trình sản xuất nhóm kiểm toán có thể tham khảo các tài liệu về quy trình công nghệ của nhà máy kết hợp với khảo sát thực tế. Trong những trường hợp mà nội dung KTCT chỉ giới hạn ở một số bộ phận hoặc một số khâu sản xuất nhất định, vẫn cần thiết phải xây dựng sơ đồ toàn bộ quy trình sản xuất và nêu rõ những lĩnh vực kiểm toán sẽ tiến hành. -Trong khi xây dựng quy trình sản xuất cần đặc biệt chú ý tới các loại chất thải, mức thải phát sinh để có thể giảm hoặc ngăn ngừa được một cách dễ dàng trước khi chuyển sang xây dựng cân bằng vật chất. - Những thay đổi này chắc chắn sẽ mang lại hiệu quả thiết thực và sẽ là động lực thúc đẩy các cán bộ công nhân tham gia vào chương trình kiểm toán và giảm thiểu chất thải tổng thể.

2. Xem xét quy trình và đặc điểm công nghệ sản xuất

Sơ đồ công nghệ sản xuất bột và giấy

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT 3. Xác định nguyên nhiên liệu và các loại hóa chất sử dụng (xác định đầu vào)

-Đây thực chất là quá trình xác định các yếu tố đầu vào của quy trình sản xuất. Các số liệu đầu vào được liệt kê, tổng kết dựa vào lượng tiêu thụ thực tế hàng năm. Trên cơ sở đó có thể tính toán hệ số tiêu thụ theo sản phẩm. Đặc biệt cần quan tâm tới các số liệu trong vòng 3 – 5 năm gần đây nhất vì nó thể hiện phần nào thực tế quy trình sản xuất như: tình trạng vận hành máy, trang thiết bị… -Đầu vào của một quá trình hay một công đoạn sản xuất có thể bao gồm: Các nguyên liệu thô, hóa chất, nước, nhiên liệu. Môi một loại nguyên vật liệu đầu vào đều phải được chi tiết hóa theo từng loại, định lượng với các mục đích sử dụng khác nhau. -Để tiến hành công việc này nhóm kiểm toán có thể kiểm tra sổ mua nguyên liệu, điều này có thể cho thấy nhanh số lượng của từng loại.

3. Xác định nguyên nhiên liệu và các loại hóa chất sử dụng (xác định đầu vào)

• điện, than hoặc dầu FO, dầu DO và củi • Khi thống kê các loại nhiên liệu cần đưa ra các

Nhiê n liệu

thông tin về đặc tính gây ô nhiễm của các thành phần kèm theo như hàm lượng lưu huỳnh có trong nhiên liệu

• Cần phải xác định rõ nguồn nước cấp và mục đích

sử dụng nước cấp

• nguồn nước cấp phổ biến như nước ngầm, nước mặt, nước máy cần phải lưu ý đến nguồn nước cấp từ việc tái sử dụng nước của các bộ phận khác

• nước làm mát; nước rửa nguyên vật liệu; nước nồi hơi;

Nướ c cấp

nước pha chế hóa chất; nước cấp tạo sản phẩm; nước vệ sinh

• xác định lưu lượng nước có thể được tiến hành một cách đơn giản nhất thông qua các đồng hồ đo nước, đồng hồ bấm giây, thiết bị đo thể tích

3. Xác định nguyên nhiên liệu và các loại hóa chất sử dụng (xác định đầu vào)

lên danh mục cụ thể về lượng và loại khi cung cấp cho tất cả các bộ phận sản xuất theo thời gian cụ thể

Nguyê n liệu thô

• để tạo ra sản phẩm cơ sở sản xuất có thể sử

dụng nhiều loại sản phẩm thô khác nhau

• Hóa chất sử dụng trong công nghệ sản xuất sẽ quyết

định tính chất của các chất thải

• Các thông tin số liệu về loại, lượng, tính chất của từng

loại hóa chất sử dụng cần thiết phải thu thập đầy đủ các thông tin về quản lý các loại hóa chất đó như: loại bao bì đựng hóa chất, cách thức để hóa chất trong kho, phương pháp sử dụng, phương pháp xử lý bao bì sau khi sử dụng hóa chất.

Hó a chấ t

• Các loại hóa chất không những được thống kê với các mục tên mà còn dưới dạng các công thức hóa học cụ thể

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

3.2.2. GĐ xác định và đánh giá các nguồn thải

Xác định Đánh giácác

các

nguồn thải

nguồn thải

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

1. Xác định các nguồn thải

Việc xác định các nguồn thải thực chất là quá trình xác định các yếu tố đầu ra của quá trình sản xuất.

Để tính toán được cân bằng vật chất của quá trình sản xuất thì đầu ra của tất cả các đơn vị và các quy trình sản xuất phải được định lượng hóa.

Đầu ra của một quy trình sản xuất bao gồm: - Các sản phẩm chính (thành phẩm đủ chất lượng) - Bán thành phẩm (các sản phẩm phụ)- Nước thải, khí thải, chất thải rắn.

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

• Xác định lượng nước thải và các chất ô

nhiễm có trong nước thải; xem xét nước thải của nhà máy có thường được chia làm hai nguồn riêng biệt hay không

• Để lượng hóa nước thải của một nhà máy

chúng ta cần phải thống kê đầy đủ các thông tin như: các nguồn thải; các điểm thải; nồng từng nguồn thải, lưu lượng và tải lượng thải độ chất thải cho tính theo nồng độ chất thải

• Lưu lượng, nồng độ và tải lượng thải được xác định cho từng nguồn thải

Nướ c thải

• cần phải có các số liệu đo đạc cả năm của nhà máy về lưu lượng và nồng độ các chất thải, chính vì vậy việc xác định tất cả các dòng thải là hết sức quan trọng.

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

Đối với các dòng thải trong nhà máy chúng ta cần đặc biệt quan tâm tới các vấn đề sau: + Các nguồn thải có chứa các chất thải nguy hại: đây là đối tượng mà KTCT phải quan tâm nhất nhằm hạn chế tối đa tác động xấu của chúng đến môi trường. Để có cơ sở thực hiện thì nhóm kiểm toán cần có danh mục cụ thể về các chất nguy hại sử dụng trong quy trình sản xuất cũng như tạo ra trong các loại chất thải. + Chú ý tới các nguồn thải đã hoặc có khả năng tuần hoàn tái sử dụng. + Cần chú ý tới các dòng thải của nhà máy, xem xét chúng có được phân tách hay không và có được đưa vào hệ thống sử lý nước thải tập trung của nhà máy hay là bị xả thải thẳng ra môi trường. + Một vấn đề khác cần quan tâm đó là hệ thống cống thải của nhà máy. Cần phải xem xét hệ thống này có được xây dựng đảm bảo chất lượng hay không?

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

• + Xác định các nguồn thải, điểm thải

đvà hướng thải.

• + Xác định rõ loại nước thải và lưu lượng thải tại các điểm.

Nướ c thải

• + Xác định tính chất nước thải của từng dòng thải.

• + Xác định các nguồn

chứa nước thải.

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

• a) Tiến hành kiểm toán các nguồn phát

sinh khí thải của nhà máy bao gồm: • + Xác định hình thức nguồn thải. • + Kích thước hình học của nguồn thải (VD

với ống khói là chiều cao, đường kính miệng ống khói).

• + Các tham số của nguồn thải như lượng thải chất ô nhiễm vào khí quyển trong một đơn vị thời gian, lưu lượng khí thải, nhiệt độ khí thải.

• b) Tính toán lượng khí thải: • + Để đảm bảo tính chính xác cho việc tính toán

cân bằng vật chất cần thiết phải tính toán chính xác tổng lượng khí thải thải ra của nhà máy,

Kh í thả i

• +Do khí thải thường không hiện diện rõ ràng và khó đo nên nếu chúng ta không thể định lượng được thì phải ước tính lượng thải dựa vào các thông tin sẵn có.

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

• Trong quá trình kiểm toán các nguồn thải khí

cần đặc biệt chú ý tới các nguồn thải độc hại có khả năng gây tác động xấu cho sức khỏe con người và môi trường. Sau đây là một số khí thải ô nhiễm điển hình như: các bon monoxit (CO), hydro sunfua (H2S), Các bon đisunfua (CS2) đối với các nhà máy sợi ...

• Bên cạnh việc xem xét định lượng các nguồn thải nhóm kiểm toán cũng nên chú ý tới việc xem xét định tính như: mùi phát thải, lượng khí phát thải, sự thay đổi khí tượng (tốc độ gió, nhiệt độ...), có hay không các thiết bị xử lý khí thải...

Kh í thả i

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

• Khi tiến hành kiểm toán chất thải rắn cần phải chú

ý tới các vấn đề sau: • + Hàm lượng các chất ô nhiễm có trong các

chất thải rắn

• + Nơi phân loại và xử lý chất thải rắn của nhà

máy. • + Phương tiện chuyên chở, nơi tạ giữ (trung

CT R

chuyển) chất thải rắn của nhà máy.

• + Các chất thải nguy hại có trong chất thải rắn

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

• Bên cạnh ba loại chất thải phổ biến nói trên thì trong KTCT còn phải chú ý tới một số loại chất thải khác như: tiếng ồn, phóng xạ, nhiệt độ ...

• Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có các hình thức xác định và đánh giá cho phù hợp

Cá c chấ loạ t i thải khá c

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

2. Đánh giá các nguồn thải

Thông thường trong một quy trình sản xuất sản phẩm của công đoạn này lại là nguyên liệu đầu vào của một công đoạn khác tiếp theo.

Do đó các số liệu đầu vào và đầu ra của mỗi công đoạn sản xuất cần phải chỉ ra một cách chi tiết trong sơ đồ công nghệ sản xuất

Việc đánh giá các nguồn thải thực chất là quá trình thiết lập cân bằng vật chất cho toàn bộ quy trình sản xuất của nhà máy. Đây chính là cơ sở để thiết lập cân bằng vật chất cho một quy trình sản xuất.

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

Sơ đồ cân bằng vật chất (Đầu vào, đầu ra) của quá trình sản xuất

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

-Trong quá trình tính toán cân bằng vật chất của một quy trình sản xuất thì các yếu tố đầu vào thường có thể tính toán dễ dàng và đơn giản hơn rất nhiều so với các yếu tố đầu ra.

-Bởi để xác định chính xác các yếu tố đầu ra của một quy trình sản xuất đòi hỏi phải phân tích kỹ lưỡng, chi tiết các yếu tố đầu ra của từng công đoạn trong quy trình sản xuất đó.

-Điều quan trọng nhất của KTCT là tìm cách hạn chế nguồn thải phát sinh và tăng khả năng sử dụng lại các nguồn thải. Khi đánh giá các nguồn thải có thể tiến hành đánh giá theo nguyên vật liệu, theo sản lượng hay đánh giá theo các tiêu chuẩn môi trường.

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

3.2.3. GĐ xác định và đánh giá các phương án giảm thải

Nội dung của các phương án giảm thải

Đánh giá các phương án giảm thiểu chất thải

Xây dựng và thực hiện kế hoạch giảm thiểu chất thải

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

1.Nội dung của các phương án giảm thải

Mức độ khả thi của các phương thiểu án giảm chất thải phụ

lấy ý kiến của chuyên gia tư vấn các kỹ thuật môi trường, các nhà chế tạo và cung cấp thiết bị

thuộc rất nhiều vào trình độ chuyên môn và kinh nghiệm thực tế của các chuyên gia thực hiện

cần phải xem xét tất cả các phát sinh chất thải nguyên nhân bao gồm cả những sai sót trong quản lý điều hành sản xuất đến các nguyên nhân phức tạp khác

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

Nội dung giảm thiểu chất thải cho một nhà máy có thể bao gồm các vấn đề chính như sau:

-

Lựa chọn giải pháp thích hợp cho từng loại chất thải, tăng khả năng tái sử dụng chất thải.

- Thay đổi quy trình công nghệ hoặc từng bộ phận của công nghệ

nếu cần.

- Đổi mới các trang thiết bị có hiệu suất sử dụng cao về năng

lượng và nguyên liệu.

- Thay đổi việc kiểm soát bằng quá trình tự động hóa.

- Thay đổi điều kiện kỹ thuật, thời gian lưu, nhiệt độ, tốc độ,

khuấy, xúc tác.

- Thay đổi nhiên liệu hoặc chủng loại nhiên liệu thô.

- Xử lý chất thải bằng các biện pháp vật lý, hóa học, sinh học

phối hợp.

- Tuần hoàn tái sử dụng chất thải.

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

2. Đánh giá các phương án giảm thiểu chất thải

Đánh giá về môi trường:

- Khả năng gây ô nhiễm, đặc biệt là ô nhiễm thứ cấp do thay đổi tính độc, tính phân hủy.

-Ảnh hưởng tới các nguồn nguyên liệu không tái tạo.

Đánh giá về kinh tế: Để đánh giá về mặt kinh tế cần toán chi phí lợi ích. Các tính phải tính toán này được so sánh giữa chi phí hiện tại và chi phí theo phương án. Cần đặc biệt chú ý tới các chi phí xây dựng và vận hành

-Ảnh hưởng tới năng lượng tiêu thụ.

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

3. Xây dựng và thực hiện kế hoạch giảm thiểu chất thải

Sắp xếp các thứ tự ưu tiên thực hiện về thời gian.

Thực hiện các phương án biện pháp ưu tiên.

Bổ sung sửa đổi quy trình khi cần thiết.

Xây dựng kế hoạch hành động khả thi.

Lập chương trình giám sát hiệu quả của các phương án giảm thiểu chất thải

3.2. QUY TRÌNH KT GTCT

-Sau khi chuẩn bị xong kế hoạch thì bước tiếp theo của giai đoạn này là bước tiến hành thực hiện kế hoạch.

-Đây là giai đoạn quan trọng nhất

-Việc thực hiện kế hoạch giảm thiểu được tiến hành theo trình tự sau:

M C Ụ L CỤ

Trang

Ơ Ổ Ể ƯỜ Ề NG I: T NG QUAN V  KI M TOÁN MÔI TR NG

CHƯ 1 1.1. ệ ườ ề ể Khái ni m v  ki m toán môi tr ng

1 1. ế ủ ủ ạ ộ ể ườ ự ầ 1.1 S  c n thi t khách quan c a c a ho t đ ng ki m toán môi tr ng

2.

3.

1 ệ ề ể Khái ni m v  ki m toán 1 ệ ườ ề ể Khái ni m v  ki m toán môi tr ng

1.

ộ ụ ủ ể ườ 2 ố ượ 2. N i dung, đ i t ng, m c tiêu và ý nghĩa c a ki m toán môi tr ng

2.

3 ộ ể ườ N i dung c a ki m toán môi tr ng

3.

ố ượ ể ườ Đ i t ng c a ki m toán môi tr ng

4.

3.

1.

2.

3.

ụ ể ườ M c tiêu c a ki m toán môi tr ng ủ 3 ủ 4 ủ 6 ủ ườ ể Ý nghĩa c a ki m toán môi tr ng 6 ườ Phân lo i ki m toán môi tr ng ạ ể 7 ủ ể ể ạ Phân lo i theo ch  th  ki m toán 7 ể ạ ụ Phân lo i theo m c đích ki m toán 8 ố ượ ạ Phân lo i theo đ i t ể ng ki m toán

3.

1.

2.

ƯƠ Ể CH NG 12 9 ƯƠ NG PHÁP KI M TOÁN MÔI TR ườ ể ộ ộ ƯỜ ng NG II: PH ậ ế ạ L p k  ho ch cho m t cu c ki m toán môi tr 13 ị

3.

ể ể ị ị Xác đ nh ph m vi và đ a đi m ki m toán

4.

1.

ậ L p nhóm ki m toán ế ự Xác đ nh s  cam k t 13 ạ 13 ể 14 ự ộ ể ườ ộ Th c hi n m t cu c ki m toán môi tr ng

1. L p k  ho ch ki m toán

2.

3.

4.

5.

6.

2.

1.

2.

3.

4.

5.

6.

3.

1.

2.

3.

ệ 16 ạ ộ ướ ể Ho t đ ng tr c ki m toán 17 ế ể ậ ạ 17 ỏ ướ ả ụ ể ể B ng câu h i tr c ki m toán  & danh m c ki m tra 20 ợ ạ ổ ề ề T ng h p l i các thông tin n n và các thông tin v  nhà máy 24 ể ể ầ ầ ị Thăm quan đ a đi m ki m toán l n đ u 25 ế ậ ả ả ỏ ạ ệ ườ ề ể ả Thi t l p b ng câu h i kh o sát t i hi n tr ng và các đi u kho n ki m  toán 26 ạ ế ậ ầ ị ỹ ể ạ ẩ Xem xét l i k  ho ch ki m toán và chu n b  k  công tác h u c n 26 ạ ộ ể ạ ệ ườ Ho t đ ng ki m toán t i hi n tr ng 28 ở ầ ọ H p m  đ u 28 ệ ả ỹ Xem xét k  các tài li u qu n lý 29 ỹ ưỡ ể ộ ị Thanh tra đ a đi m m t cách k  l ng 29 ấ ỏ ộ Ph ng v n cán b , công nhân viên nhà máy 30 ợ ạ ổ ứ ể ằ T ng h p l i các b ng ch ng ki m toán 30 ế ọ 31 H p k t thúc ạ ộ ể Ho t đ ng sau ki m toán 32 ế ố Đ i chi u các thông tin 32 ẩ ị Chu n b  báo cáo 32 ế ấ ả L y ý ki n tham kh o 33

3.

ố 2.2.3.4. Báo cáo cu i cùng

1.

ệ ế ạ ự ộ 33 Th c hi n k  ho ch hành đ ng

3.

34 ậ ộ ế

4.

5.

ự ệ ạ ộ Th c hi n k  ho ch hành đ ng ạ L p k  ho ch hành đ ng  34 ế 35 ệ ỉ Quá trình theo dõi và hi u ch nh

1.

2.

ổ ạ ộ T ng k t l 35 ế ạ ế i k  ho ch hành đ ng  35 Ấ Ể 37 CH NG III: KI M TOÁN CH T TH I ớ ả Ả ấ ƯƠ 2. Gi ề ể i thi u chung v  ki m toán ch t th i ệ 37 ề ể ệ ấ ả Khái ni m v  ki m toán ch t th i

3.

1.

ế ủ ể ấ ả Các y u t t c a ki m toán ch t th i 37 ế ố ầ  c n thi 37 ủ ể ấ ả ộ ộ Qui mô c a m t cu c ki m toán ch t th i 37 ả ấ ể 3. Quy trình ki m toán ch t th i 38 ạ

2.

3.

ị ệ ể ẩ ấ ả ộ ầ 1. Chu n b  các đi u ki n ban đ u cho cu c ki m toán ch t th i ề Giai đo n ti n đánh giá  38 ề 38 ệ ả ể ặ ấ Xem xét quy trình và đ c đi m công ngh  s n xu t

2.

1.

2.

39 ệ ấ ử ụ ầ ị ị ạ Xác đ nh nguyên nhiên li u và các lo i hóa ch t s  d ng (xác đ nh đ u  vào) 41 ả ồ ị Xác đ nh và đánh giá các ngu n th i 43 ả ị Xác đ nh các ngu n th i

3.

1.

2.

ả Đánh giá các ngu n th i ồ 43 ồ 46 ự ươ ể ả ấ ả Xây d ng và đánh giá các ph ng án gi m thi u ch t th i 48 ủ ộ ươ ể N i dung c a các ph ả ng pháp gi m thi u

3.

ể ả ấ ả Đánh giá các ph ng án gi m thi u ch t th i

ự ệ ế ể ạ ả ấ ả Xây d ng và th c hi n k  ho ch gi m thi u ch t th i 48 ươ 49 ự 49 Ệ Ả

TÀI LI U THAM KH O  51

Ả Ụ DANH M C B NG

Trang

B ng ả ủ ườ ộ ố ng ể ườ ng ể ả ả c ki m toán ả ả ả ụ ề ẫ ớ ệ ể ể ả i vi c qu n lý năng ẫ ả

ụ ề ộ ả ộ ủ ấ ng ộ ắ ủ ụ ề ộ ả ộ ổ ườ t  c a  m t báo cáo t ng quát ụ ướ ủ ộ ấ ử ụ ả ả ả ả ả ấ ộ ả ấ ộ ạ 1.1. M t s  khía c nh chính trong n i dung c a ki m toán môi tr ể ố ượ ủ 4  B ng 1.2. Các đ i t ng c a ki m toán môi tr ạ ụ ề ộ ế 5  B ng 2.1. Ví d  v  m t k  ho ch ki m toán  ỏ ướ ẫ 19  B ng 2.2. M u b ng câu h i tr ụ 21  B ng 2.3. Ví d  v  m u danh m c ki m tra liên quan t ư ỏ ụ ề ộ ượ l ng. 23  B ng 2.4. Ví d  v  m t m u th  ng   ở ắ 24  B ng 2.5. Ví d  v  m t b ng danh sách nh c nh   ể 27  B ng 2.6. C u trúc n i dung c a m t báo cáo ki m toán môi tr 32  B ng 2.7. Ví d  v  m t b ng tóm t c c a nhà máy thu c da  33  B ng 3.1: Tiêu th  n ệ 42  B ng 3.2: Các nguyên li u và hóa ch t s  d ng trong s n xu t b t và gi y  43

Ụ DANH M C HÌNH

Trang

Hình ầ ả ộ ậ ượ ấ t b  s n xu t 10 ắ ơ ồ ế ị ả ng ể ng ụ ể ạ ạ 17 ơ ồ ườ ng

ơ ồ ơ ồ ấ ầ ủ ấ ể ử ế ạ ả ấ ướ ự ấ ủ ầ 1.1. Đ u ra và đ u vào c a m t quá trình s n xu t  ộ ấ ủ ơ ồ ng, v t ch t c a m t thi 5  Hình 1.2. S  đ  tính toán năng l ườ ạ ệ ể  Hình 3.2. S  đ  tóm t t vi c phân lo i ki m toán môi tr ườ 11  Hình 2.1. Quy trình ki m toán môi tr ủ ừ 12  Hình 2.2. Các giai đo n và m c tiêu c a t ng giai đo n ki m toán  ể  Hình 2.3. S  đ  quy trình ki m toán môi tr ấ ộ ệ ả 36  Hình 3.1: S  đ  công ngh  s n xu t b t và gi y  ấ ầ ậ ằ 40  Hình 3.2: S  đ  cân b ng v t ch t (đ u vào, đ u ra) c a quá trình s n xu t  ả ả ệ 47  Hình 3.3: Quy trình các b c th c hi n k  ho ch gi m thi u/x  lý ch t th i  50

Ộ Ụ Ạ Ọ Ạ Ệ ƯỜ B  GIÁO D C VÀ ĐÀO T O   NG Đ I H C NÔNG NGHI P HÀ TR N IỘ

BÀI GI NGẢ KI M TOÁN MÔI

TR

NGƯỜ

ườ

ng

ồ H  Th  Lam Trà, Cao Tr S nơ

Hà N i ộ 2009

Ể Ổ ƯỜ NG Ề NG I: T NG QUAN V  KI M TOÁN MÔI TR ườ CH ệ ng ể ủ ủ ng ồ ủ ạ ộ ố ừ ƯƠ ề ể 1.1.Khái ni m v  ki m toán môi tr ự ầ ế t khách quan c a c a ho t đ ng ki m toán môi tr 1.1.1 S  c n thi ể Ki m toán môi tr ỹ ề ữ ự ỹ ế ủ ườ ng có ngu n g c t ạ ạ ẽ ướ ế ỷ ể ưở ạ ạ ộ ừ ả ả c th i, khí th i phát sinh t ấ ớ ng  x u  t   khác  đã  làm  nh  h ườ  khu v c b c M  vào nh ng năm 70 c a  ắ ệ  c a khu v c B c M  phát  ạ ộ  các ho t đ ng công  ự ườ ng,  s   ô  i  môi  tr ễ ề ố ả ườ ạ ắ ộ ườ ề ứ c các v n đ  b c xúc v  môi tr ằ ượ c  đ a  ra nh m  qu n  lý t ả ụ ậ ứ ổ ườ ng  và b t bu c  các  t ể ả ọ ng thì hàng lo t các công c  lu t pháp,  ộ   ch c,  nhà  ng đã ệ ự ắ  th  k  XX. Đây là giai đo n mà n n công nghi p và kinh t ả ấ  tri n m nh m , các lo i ch t th i, n ế ệ  nghi p  và  các  ho t  đ ng  kinh  t ở ng lan r ng và tr  nên nghiêm tr ng. nhi m  môi tr ướ Tr ế   đã  đ ơ ở ả ờ c ra đ i và  đ kinh   t máy, c  s   s n xu t ph i tuân theo. Trong b i c nh đó thì Ki m toán môi tr ượ đ ắ ụ ả ườ ả ộ ộ ng là m t công c  qu n lý giúp cho các nhà qu n lý ậ ườ ề ả ạ ệ ơ i nh ng n i c n quan tâm, trên c   ả ng m t cách có hi u qu . ự ế ng đ ườ ấ ư t  môi tr ố ả ấ ượ ả ụ ả ư c xem nh  là m t công c  qu n lý s c bén và hi u qu . ể Ki m toán môi tr ứ nh n th c ấ ữ rõ nh ng v n đ  môi tr ề ệ ể Ki m toán môi tr ủ ủ ằ ậ ệ ủ ườ ầ ỉ ậ ể ườ ượ ầ ớ ờ ơ ầ ữ ng đang x y ra t ộ ườ ở ừ ệ ả s  đó đ  ra  các bi n pháp ngăn ng a và c i thi n môi tr ể ượ ụ c ti n hành nh m m c đích ki m tra và đánh giá s    ắ ị ấ ố ớ   và  quy  đ nh  kh t  khe  c a  môi  ụ ườ ệ ng ch  t p trung vào nhi m v  trên, tuy nhiên  ở c m   ng ngày càng đ  thì ki m toán môi tr ề ạ ườ ơ ở ả tuân  th   c a  các  c   s   s n  xu t  đ i  v i  các  lu t  l ể ng.  Ban đ u thì ki m toán môi tr tr ự ế cùng v i  th i gian và yêu c u th c t ơ ộ r ng và bao  trùm nhi u khía c nh h n. ự ự ườ ể ạ Ki m toán môi tr ắ ở ủ ể ộ ướ ượ ể  các n c B c M  và Châu Âu, ngày nay thì nó đã đ ầ ướ ệ ầ ạ ộ ế ữ ệ ấ ớ ườ ữ ế ữ ẽ ng th c s  phát tri n m nh m  vào nh ng năm 80 c a th   ỹ c phát tri n r ng rãi  ữ ự c đ u tiên th c hi n ho t đ ng  ơ ướ c này cũng có nh ng c  quan ti n hành  ậ ư ệ ng chuyên nghi p nh t v i nh ng lu t s , chuyên gia

ượ ấ ỉ ứ ứ ể ậ ẩ ỷ k   XX  ỹ trên quy  mô toàn c u. M , Canada, Anh là nh ng n ể ả ki m toán có  hi u qu  và thành công. Các n ể ạ ộ ho t đ ng ki m  toán môi tr ệ ầ đ y kinh nghi m, có uy tín, đ ạ c c p ch ng ch  ch ng nh n đ t tiêu chu n ki m toán viên môi ườ tr ng. ứ ạ ầ Ngày nay, khi mà v n đ  môi tr ế ớ ử ụ ườ ố ầ ườ ệ ộ ề ề ệ ả ng  trong vi c b o v  môi tr ng ngày càng tr  nên ph c t p và mang tính   ể i  s   d ng  ki m  toán  môi  ể ấ ế t y u, khách ng. Đây là m t  xu h ng phát tri n t ở ấ ch t  toàn  c u  thì  càng  có  nhi u  các  qu c  gia  trên  th   gi ướ ườ tr quan.

ả ạ ừ ừ ừ ề ể ệ 1.1.2. Khái ni m v  ki m toán ố ừ ồ Ki m  toán  có  ngu n  g c  t ố ừ ộ ồ i có ngu n g c t  đ ng t ồ ế ủ ể ể ộ ổ ể ậ ố ộ ườ ệ ấ ọ ộ ộ ậ ề ể ệ ấ ể ể   Latin  là  “Audit”,  nguyên  b n  là  “Auditing”.  T     “Auditing” l  trong ti ng Latin “Audive”, nghĩa là nghe. T    ả ngu n g c này ta có th  hình dung ra hình  nh c a m t cu c ki m toán c  đi n đó là  ả ộ i ghi chép đ c to lên cho m t bên đ c l p “nghe” và ch p nh n. Tr i  vi c  m t ng ề ờ qua th i  gian dài phát tri n thì ngày nay đã có r t nhi u các khái ni m khác nhau v   ki m toán. ể Theo  Liên  đoàn  ki m  toán  qu c  t ố ế ể ộ ậ ể ệ ể ế (International  Federation  of  Accountants  –    IFAC) thì: “Ki m toán là vi c các ki m toán viên đ c l p ki m tra và trình bày ý ki n  c aủ ả ế ể ề ề mình v  các b n báo cáo tài chính”. Ở ướ c  ta  theo  Qui  ch   ki m  toán  đ c  l p  trong  n n  kinh  t   n ị ộ ậ ủ ế ỉ ủ ố ị ệ ậ ủ ắ ệ ổ ế ể ổ ứ ổ ứ ể ợ ơ ể ế ệ ệ  ch c đoàn th , t ầ ủ ố   qu c  dân  (Ban  ể “Ki m toán  hành  theo Ngh  đ nh s  07/CP ngày 29/01/1994 c a chính ph ) đã ch  rõ:  ể ộ ậ ổ ộ đ c l p  là vi c ki m tra và xác nh n c a ki m toán viên chuyên nghi p thu c các t   1 ộ ậ ủ ề ứ ch c ki m  toán đ c l p v  tính đúng đ n h p lý c a các tài li u, s  k  toán và báo  ộ ủ cáo quy t toán  c a các doanh nghi p, các c  quan, t  ch c xã h i  ơ ị khi có yêu c u c a  các đ i v  này”. ể ấ ừ ẹ ệ ể ầ ị ỉ T  hai đ nh nghĩa này ta có th  th y ban đ u khái ni m ki m toán ch  bó h p ớ ượ ự ở ộ ự trong lĩnh v c tài chính, sau này nó m i đ c m  r ng sang các lĩnh v c khác trong đó

ộ ể ể ể ể ả ơ ộ ủ ườ ộ ộ i và nhóm ng ườ ớ ự ọ i” hay “ba nhóm”(g m ng ộ ườ ườ ườ ị ể i và nhóm ng ọ ứ ườ ể ườ ể ng. M t cu c ki m toán có th  hi u đ n gi n là m t cu c ki m tra và rà  ể i ki m  i b  ki m toán  i th  ba g i là khách hàng), ồ ườ i và nhóm ng ng ki m toán; ng ả có môi tr soát  v i s  tham gia c a “ba ng ể toán còn  g i là ki m toán viên và đ i ki m toán; Ng ố ượ ọ hay còn g i là  đ i t ạ và tr i qua ba giai  đo n: ự ự ể ấ

ề ầ ể ề ầ -Đánh giá: đánh giá xem v n đ  c n ki m toán th c s  là gì. ấ ể -Ki m tra: so sánh xem các v n đ  c n ki m toán có tuân th  tri ộ ộ ủ ệ ể ậ ề ẩ ị ẩ ẩ t đ  các tiêu   ng hay các tiêu chu n, quy đ nh, lu t pháp đ  ra hay

-Ch ng  nh n  k t  qu :  ch ng  nh n  hay  ch ng  t

ươ chu n n i b , tiêu chu n đ a ph không và m c đ  tuân th  đ n đâu. ứ ậ ị ủ ế ả ứ ậ ỏ ế ả ể ả k t  qu   ki m toán  (ph i  có ứ ộ ứ ậ ủ ơ ể ề ể ườ ệ ế ấ d u  xác nh n c a c  quan ki m toán có uy tín). 1.1.3. Khái ni m v  ki m toán môi tr ng ể ng (Environmental Audit) là m t khái ni m m i  ự ượ ớ ở ướ  n ệ ườ ủ ộ ệ ở c th c hi n  ư ọ ị i  nhi u  tên  g i  khác  nhau  nh :  rà  soát  môi  tr ườ ườ ộ ườ ệ c ta,   ơ ở  các c  s  công nghi p và   ổ ườ ng,  t ng  quan  môi  ị ng (Tr nh Th  Thanh & ng, hay đánh giá tác đ ng môi tr

2

ườ ể ậ ộ ế ữ ắ ồ ừ Ki m toán môi tr ấ ộ ự song th c ch t n i dung c a nó đã và đang đ ề ườ các  công  ty  d ể ng,  ki m soát môi tr tr ị ễ Nguy n Th   Hà, 2003). Ki m toán môi tr ề ứ ệ ể ệ ạ ộ ậ ằ ệ ề ể ị ố ế ươ ngành k  toán tài chính   ng là m t thu t ng  b t ngu n t ỉ ề ố nh m ch  khái ni m v  phép ki m ch ng các ho t đ ng tác nghi p và xác nh p v  s   ể li u  (Ki m toán tài chính). ệ Hi n nay trên th  gi ườ ng.  Năm  1998  Vi n  th ầ i đã có r t nhi u các đ nh nghĩa khác nhau v  ki m toán    ICC  (  International  Chamber  of  ư ng nh  sau: ườ ồ ườ ự ể ả ộ ổ ứ ự ậ ư “Ki m toán môi tr khách quan, công khai công các t ấ ề ạ ng  m i  Qu c  t ề ể ụ ườ  ch c môi tr ng, s  v n hành các thi ả ợ ằ ụ ch t v i m c  đích  qu n lý  môi tr ạ ấ ớ ộ ủ ủ ự ồ ẩ ế ớ ệ môi    tr ệ Commerce)  đã đ a ra khái ni m ban đ u v  ki m toán môi tr ộ ng là m t công c  qu n lý bao g m s  ghi chép m t cách   ế ị ơ ở ậ t b , c  s  v t ể ườ ng b ng cách tr  giúp qu n lý, ki m soát  ủ các ho t  đ ng và đánh giá s  tuân th  các chính sách c a công ty bao g m s  tuân th   theo các  tiêu chu n môi tr ả ự ườ ng”. ể ẩ ầ ườ ượ ị Theo tiêu chu n ISO 14010 (1996) ph n 3.9 thì ki m toán môi tr ng đ c đ nh ư nghĩa nh  sau: ể ượ ệ ố “Ki m  toán  môi  tr ồ ả ộ ậ ẩ ườ ng  là  m t  quá  trình  th m  tra  có  h   th ng  và  đ ệ ị ằ ả ế ộ ệ ố ứ ườ ạ ộ ế ữ ề ữ ặ ườ c  ghi  ằ thành    văn  b n,  bao  g m  vi c  thu  th p  và  đánh  giá  m t  cách  khách  quan  các  b ng  ự ệ ch ng nh m  xác đ nh nh ng ho t đ ng, s  ki n, h  th ng qu n lý liên quan đ n môi  ả ủ ng hay các  thông tin v  nh ng k t qu  c a quá trình này cho khách hàng”. tr ể ớ ề ệ ề ư Ở ướ   n ả ị ữ ễ ng  còn  khá  m i  m   song  ữ ể ng.  ể ng ẻ ệ c  ta  m c  dù  khái  ni m  ki m  toán  môi  tr ườ ậ  cũng đã đ a ra nh ng khái ni m v  thu t ng  ki m toán môi tr nhi u  tác gi ườ ị Theo  Tr nh    Th   Thanh  và  Nguy n  Th   Vân  Hà  năm  2003  thì  ki m  toán  môi  tr ượ đ ệ ố ạ ộ ề ổ ợ ứ ộ ổ ỳ ố ớ ệ ệ ả ủ ế ấ ậ ạ ộ ơ ị ậ ể ả ố ớ ướ ề ồ ạ ủ ấ ườ ườ ườ ệ ng”. ng là: ữ Còn theo C c B o v  Môi tr ả ụ ồ ị ị ể ộ c hi u m t cách  khách  quan  là:  “T ng  h p  các  ho t  đ ng  đi u  tra,  theo  dõi  có  h   th ng  ả  ch c qu n lý môi  theo  chu k    và  đánh giá  m t cách  khách  quan  đ i v i công tác t ạ ườ ng, quá trình  v n hành công ngh  s n xu t, hi n tr ng v n hành c a trang thi tr t  ự ớ ụ ị b ,…v i m c đích ki m  soát các ho t đ ng và đánh giá s  tuân th  c a các đ n v , các  ngu n t o ra ch t th i đ i  v i nh ng chính sách c a nhà n ể ệ ố ệ ổ ứ ủ ủ c v  môi tr ng năm 2003 thì ki m toán môi tr ỳ ườ ả ch c môi tr ườ ố “công  ụ  c  qu n lý bao g m m t quá trình đánh giá có tính h  th ng, đ nh k  và khách quan  ể ự ượ ế ng, qu n lý môi  đ ạ ộ ườ ng ho t đ ng t tr ả c  văn b n hóa v  vi c làm th  nào đ  th c hi n t ng và  trang thi ả ộ ề ệ ế ị t b  môi tr t”.

ề ư ậ ề ể ề ể ườ ị c đ a ra. Trong các đ nh nghĩa trên thì đ nh nghĩa v  ki m toán môi tr

ị ầ ừ ị ượ ấ ố ủ ữ ể ể ấ ườ Nh  v y, đã có khá nhi u các đ nh nghĩa khác nhau v  ki m toán môi tr ng   ủ ổ ị ượ ư    ng c a t đ ầ ủ ư ẩ ủ ứ ch c ISO đ a ra trong ph n 3.9 c a tiêu chu n ISO 14010 năm 1996 đ c coi là đ y đ   ỉ ể  và hoàn ch nh nh t. T  đ nh nghĩa này ta có th  rút ra nh ng đi m m u ch t c a ki m  ườ  toán môi tr ng: ả ượ ệ ố c ghi thành văn b n. ể ộ ế ậ ằ ể ị ứ ợ ấ ẩ ớ ả ủ ề ế

-Là quá trình ki m tra có h  th ng và đ - Ti n hành m t cách khách quan. - Thu th p và đánh giá các b ng ch ng ki m toán. ể - Xác đ nh v n đ  xem xét có phù h p v i tiêu chu n ki m toán hay không. - Thông tin các k t qu  c a quá trình này cho khách hàng. M c dù các đ nh nghĩa v  ki m toán môi tr ề ể ng đ c nh ng câu h i mà các nhà qu n lý c a các t

­Chúng tôi có  th   làm  t ạ ộ

­ Chúng tôi có th  làm đi u đó v i chi phí r  h n không? ữ ­ Và chúng tôi ph i làm gì n a?

ề ể ườ ặ ị ễ ượ ổ ứ ộ ị ữ ườ ủ ả ỏ ề ặ ng có th  khác nhau v  m t ngôn  c coi là hoàn   ch c, công ty ạ ả ờ ượ i đ ể ừ   và cách di n đ t song m t đ nh nghĩa v  ki m toán môi tr t ỉ ch nh khi  nó tr  l ư đ a ra đó là: ủ ấ ả ả ậ t c  các lu t, ị ủ quy đ nh c a Chính ph  và các h ng d n hay không? ủ ể ữ ượ nh ng  khu v c không đ ụ ể ở ể ả ự ộ ườ ụ ể ệ ­Chúng tôi đang làm gì ? C  th , li u chúng tôi có ph i tuân th  t ướ ẫ ố ơ t  h n không  ?  ườ ể ượ c tăng c C  th ,  ể ng đ  gi m thi u tác đ ng môi tr c  ng ị quy  đ nh, các ho t đ ng có th  đ hay  không? ẻ ơ ề ớ

2. N i dung, đ i t

1.

ủ ể ườ ụ ể ả ng, m c tiêu và ý nghĩa c a ki m toán môi tr ng ườ ng ở ầ ố ượ ủ ể ị ỉ ph n trên chúng ta có ề ể ể ể ườ ườ ộ ể ng đã ch  ra  ng là: ự ộ ộ N i dung c a ki m toán môi tr ừ T  các đ nh nghĩa v  ki m toán môi tr ủ ấ th   th y n i dung chính c a ki m toán môi tr ườ -Ki m toán môi tr ng đi xem xét, đánh giá s  tuân th  v i các th  t c b o v ộ ủ ườ ệ ủ ụ ả  ch c tuân theo các ề ữ ủ ớ ổ ứ ệ ng c a m t doanh nghi p, t ữ ộ ệ qua  ộ ỉ  nguy n, nó ch  ch  b t bu c ể ạ ườ ự ế ng  trong  s ch  và  phát  tri n  b n  v ng.  Trên  th c  t ỉ ắ ự ể ễ ng có th  di n ra m t cách t ậ ượ ườ môi tr nguyên  t c  gi trình  ki m toán môi tr ợ ng h p đã đ trong nh ng  tr ấ ườ ư ị ụ ả ng và các chính sách môi tr ắ   gìn  môi  tr ườ ể ữ ị c lu t pháp quy đ nh. ườ -Theo nh  đ nh nghĩa thì ki m toán môi tr ả ể ể ệ ứ ộ ự ợ ủ ệ ệ ủ ị ườ ươ ệ ạ ộ ườ ự ư ệ ả ơ ở ướ ơ ở ượ c hay không, và c  s  đó có đ ấ ộ ng th c ch t là m t công c  qu n  ằ ỗ ự ả lý  nh m ki m tra, đánh giá tính hi u qu , m c đ  phù h p c a các n  l c b o v  môi  ệ ố ả ườ ng    hay  các  h   th ng  qu n  lý  môi  tr ng  c a  các  nhà  máy,  doanh  nghi p  đ a  tr ệ ố ộ ộ ể ớ ng. Đây là  m t cu c rà soát có h  th ng, liên quan t i vi c phân tích, ki m tra và  ph ủ ủ ụ ậ ủ ệ ễ xác nh n các th   t c và th c ti n c a ho t đ ng b o v  môi tr ng c a các doanh  ữ ủ ậ ằ ế nghi p, nhà máy nh m  đ a ra k t lu n xem các c  s  đó có tuân th  theo nh ng quy  ủ ị ườ đ nh pháp lý, các chính sách  môi tr c  ng c a nhà n ng  hay không. ch p nh n v  m t môi tr ọ ề ặ ạ ủ ườ ộ ộ ệ ố ệ ườ ủ ứ ỹ ậ -Bên c nh đó m t n i dung quan tr ng khác c a ki m toán môi tr ể ộ ế ằ ạ ạ ộ ơ ở ả ế ậ ư ả ồ ờ ữ ủ ừ ủ c các m c tiêu b o v  môi tr ộ ệ ợ ả ườ ể ng là nghiên   c u, ki m tra k  các tài li u, s  li u, các báo cáo môi tr ng c a công ty, nhà máy  ờ trong  m t th i gian đ  dài nh m tìm ki m nh ng sai sót, vi ph m trong các ho t đ ng  ế ườ ệ ả b o v   môi tr ng c a nhà máy, công ty đó. T  đó đi đ n k t lu n xem các c  s  s n  ề ườ ụ ạ ượ ấ xu t này đã  đ t đ ng đ  ra hay ch a, đ ng th i cũng  ả ệ ệ ệ ề ạ đ  đ t các bi n  pháp c i thi n m t cách h p lý, hi u qu . ể ể ự ể ể c thi c.    Thông  th ả -Đ  có th  xem xét đánh giá các thông tin thì các chuyên gia ki m toán ph i căn   ế ậ ừ ẩ ẩ   t l p t ự ẩ ườ ng  các  tiêu  chu n,  các  chu n  m c  này  là  các  chính  sách,  các  quy  3 ể ượ ứ c  vào các tiêu chu n ki m toán hay các chu n m c ki m toán đã đ ẩ ướ tr ị đ nh, các

-Vi c thu th p các thông tin c a m t cu c ki m toán đ ấ

-N i dung cu i cùng c a ki m toán môi tr

ườ ấ ứ ỏ ủ ng, quá trình s n xu t, s c kh e c a con ẩ ườ ủ ệ ớ ả i b o v  môi tr ươ ị  ch c, đ a ph . ả ố ế c và Qu c t ể ộ ượ tiêu chu n liên quan t ổ ứ i  c a các t ng ậ ệ ế ự ỏ ộ ố ỏ ộ ể ừ ả ể ả ộ ấ ủ ậ ứơ ng, Nhà n ủ ộ c thông qua quá trình   ặ ủ ủ ph ng v n tr c  ti p các cán b  ch   ch t, cán b   công  nhân viên c a nhà máy, ho c  ườ ệ ạ ng… i hi n tr thông  qua các b ng câu h i ki m toán, thông qua quá trình thanh tra t ệ ự ườ ạ ộ T  đó đ   có th  đánh giá m t cách chính xác nh t ho t đ ng b o v  môi tr ng và s   ấ ng c a các c  s  s n xu t. tuân th  các  chính sách, pháp lu t môi tr ơ ỏ ả ườ ượ ể ọ ể ủ -M t n i dung quan tr ng khác c a ki m toán môi tr ứ ộ ộ ệ ườ ủ ợ ự ể ằ ơ ở ể ẽ ệ ộ ệ ỉ ữ ạ ệ ả ư ng là ph i đ a ra đ c  ứ ỗ ợ các  phát hi n ki m toán, s  không phù h p và các b ng ch ng h  tr , ch ng minh cho  ể ừ ộ ế ế ậ nh ng    phát  hi n  này.  T   các  phát  hi n  ki m  toán  s   là  c   s   đ   thi t  l p  m t  k   ế ệ ho ch hành  đ ng c i thi n và hi u ch nh ti p theo. ườ ế ậ ả ố ủ ể ể ộ t l p báo cáo ki m ả ể ả ng là ph i thi ơ ở ị ể ớ ế ộ ườ ể ộ ộ ẽ ậ ng  s   t p ạ trung  vào các khía c nh c  th  nh  sau: toán và thông tin k t qu  ki m toán cho khách hàng và c  s  b  ki m toán. ư V i  các  n i  dung  chính  nh   trên  thì  m i  cu c  ki m  toán  môi  tr ụ ể ư ộ ố ể ạ ộ ụ ả B ng 1.1. M t s  khía c nh chính trong n i dung c a ki m toán  Các khía c nhạ ngườ ự môi tr ủ ị ­ S  tuân th

ự ế ế ả ủ ệ ươ t k  và hi u qu  c a ­ Ch ắ ng trình quan tr c

ươ ể ự ộ ng ­ D  báo tác đ ng

ủ ả ự ỹ ự ạ ự ậ ế ủ M c tiêu ủ ­ đánh giá xem có tuân th  các quy đ nh và ẩ tiêu chu n hay không ­ Đánh  giá s  thi hệ ắ ố th ng quan tr c ộ ­ Ki m tra đ  chính xác c a các ph ế pháp d  báo và k t qu  d  báo ậ ẩ ­ Có đ t các tiêu chu n k  thu t hay không ị ủ t  b   c a

ọ ặ ấ ệ ề ể ườ ở ị ­  S   v n  hành  các  trang thi nhà máy ả ủ ­ R i ro và th m h a môi tr t ng v  trí đ c bi

4

ả ừ ườ ự  các áp l c môi tr ủ ả ẩ ợ ng ả ­ R i ro và các kho n n ị ườ ẩ ­ S n ph m và th  tr ườ ng ng hay không ạ ị ệ ệ ạ ườ t Anh, 2006 Ngu n: Ph m Th  Vi ồ ả ệ ả ng ợ ả ố ượ ỉ ặ ể ộ ệ ậ ườ ơ ở ả ệ ể ừ ả ề ề ấ ượ ể ­ Ki m soát v n đ  này  c aủ ệ ố h  th ng qu n lý ể ng ­ Có th  phát sinh t ệ ả ­ Đánh giá xem s n ph m đó có thân   thi n ớ v i môi tr ­ Rà soát, đánh giá hi n tr ng môi tr ­ Có hi u qu  và phù h p hay không ệ ợ ­ Có phù h p và hi u qu  hay không ầ ng   ng đã ph n nào ch  ra đ i t ­ Có h p lý hay không ấ ủ ng g p nh t c a ki m toán môi  ừ ng  chính là các c  s  s n xu t công nghi p ho c các công ty v a s n xu t, v a  ng.  c m  r ng và bao trùm r t nhi u các ấ ườ ữ ng chính gây ra nh ng v n đ  v  môi tr ề ng đã đ ở ộ ạ ố ượ ự ự ẩ ­ Các chu n m c ươ ng trình qu n lý ­ Các ch ủ ố ượ ườ 1.2.2. Đ i t ng c a ki m toán môi tr ả ơ ấ ­ C  c u qu n lý ườ ể ủ ị Đ nh nghĩa và n i dung c a ki m toán môi tr ợ ủ ụ ế ạ ­ Các th  t c cho vi c l p k  ho ch ườ ố ượ ủ ể c a ki m toán môi tr ng chính và th ng.  Đ i t ấ ặ ườ tr ố ượ kinh doanh.  Đây cũng chính là đ i t ườ Tuy nhiên, ngày  nay ki m toán môi tr ủ lĩnh v c khác nhau  do đó đ i t ấ ng c a nó ngày càng đa d ng và phong phú.

ủ ể ố ượ ủ Đ i t ng c a ki m toán môi  Ví dụ ơ ở ả ả ệ ố ố ượ ả B ng 1.2. Các đ i t ườ ể ngườ ng ng c a ki m toán môi tr tr ệ ấ ­ Các c  s  s n xu t, các doanh nghi p

ấ ộ ấ ử ụ ả ­ B t đ ng s n

ạ ệ ạ ạ ả ­ Các lo i tài nguyên thiên nhiên ệ ớ ­ Các b nh vi n l n i

ệ t – Xô ơ ể ườ ­ Các c  quan ban hành chính sách ng ộ ề ứ ấ ộ ỏ ­ Các v n đ  s c kh e và an toàn lao đ ng ị t  b    lao ạ ề ồ ử ­ Năng l ngượ ng s

ự ạ ộ ổ c th i c a các lò m  gia ạ ấ ể ượ ặ ố ượ ườ ng ể ộ c th c hi n đ i v i toàn b  quy trình ho t đ ng  ả ủ ướ ộ ố ớ ể ng nói trên ho c có th  ch  ti n hành đ i v i m t giai đo n nào đó  ng  ng trong các tr ng c a ki m toán môi tr ườ ả ắ ủ ể ể ườ ườ ọ ng h c ườ ng ố ượ ả ẽ Quá trình ki m toán có th  đ ổ ­ Lò m  gia súc ủ c a  các đ i tr ủ c a quy  trình s n xu t, do đó đ i t ­ Tr ợ h p này cũng  s  khác nhau:

ệ ộ ể ­ Ki m toán h  th ng qu n lý môi    ngườ tr ủ c a nhà máy Bia. ể ­ Ki m toán s  d ng đ t trong quy    ho chạ đô thị ể ệ ­ Ki m toán vi c khai thác than ấ ể ­  Ki m  toán  ch t  th i  nguy h i  t b nhệ ệ vi n Vi ­  Ki m  toán  các  chính  sách  môi tr ườ ủ c a B  Tài nguyên và Môi tr ng ế ỏ ứ ể ­ Ki m  toán s c kh e,  trang thi ế ự ộ đ ng t i Làng ngh  tái ch  nh a ượ ể ­  Ki m  toán  ngu n  năng l d ngụ ủ c a nhà máy mía đ ố ớ ệ ể ­ Ki m toán n ỉ ế súc ủ ấ ­ Ki m toán ch t th i r n c a tr Đ iạ ọ h c Nông Nghi p Hà N i.

ủ ộ ầ ả ầ ấ Hình 1.1. Đ u ra và đ u vào c a m t quá trình s n xu t

5

ư ế Theo nh  hình trên ta có th  th y vi c ti n hành ki m toán môi tr ng có th ể ấ ả ệ ấ ứ ể ồ ấ ả ụ ộ ườ ế ố ầ t c  các y u t ể  đ u vào c áp d ng cho toàn b  quy trình s n xu t t c là bao g m t ượ đ  và

3.

ẩ ấ ệ ệ ượ ướ ố ớ ầ ạ ế ố ầ ế ố ầ ể ộ ể ố ầ ả ắ đ u ra (VD: Ki m toán năng l ả c, các s n ph m công nghi p, các lo i ch t   ể ỉ ế  đ u vào   ỏ ủ ỉ   đ u  vào  ể ấ ượ ng, ki m toán ch t th i r n, ki m toán

ể ủ ng ụ ườ ướ ể i đó là: ng h ủ ệ ớ ng t ố ớ  v  b o v  môi tr ườ ng. ả ủ ụ ự ệ ứ ộ ầ đ u ra: nguyên nhiên li u, năng l ng, n ệ ả ể th i… Tuy nhiên vi c ki m toán cũng có th  ch  ti n hành đ i v i các y u t ố ớ ặ ậ ế ố ầ ho c  đ i  v i  các  y u  t   đ u  ra,  th m  chí  ch   là  m t  ph n  nh   c a  y u  t ế ặ ho c y u  t ả khí th i…). ụ M c tiêu c a ki m toán môi tr ộ Các m c tiêu chính mà m t cu c ki m  toán môi tr ủ -Đánh giá đ ậ ủ pháp lu t c a nhà n -Đánh giá đ ườ ộ ấ c s  tuân th , ch p hành c a nhà máy, công ty đ i v i chính sách,   ố ế ề ả ắ c, các nguyên t c, th  t c Qu c t ả ủ ợ c m c đ  phù h p, s  hi u qu  c a các chính sách qu n lý môi ườ tr

ủ ng c a các nhà máy di n ra t ườ ố ớ ướ ườ ễ i dân đ i v i chính sách môi tr c. ố ơ t h n. ủ ng c a Nhà n ề ệ ậ ộ hành các chính sách môi tr ượ ự ướ ượ ộ ộ ủ ủ ng n i b  c a c a công ty, nhà máy. ả ườ ệ ẩ - Thúc đ y vi c qu n lý môi tr ủ ề - Duy trì ni m tin c a ng ứ ủ -Nâng cao nh n th c c a cán b , công nhân viên trong các nhà máy v  vi c thi   ườ ng. ơ ộ ả ế ể ả ườ ệ ả ấ

- Tìm ki m các c  h i c i ti n đ  s n xu t và b o v  môi tr -Thi

5.

ế ế ậ ộ ệ ố ượ ườ ả c  m t h  th ng  qu n lý môi tr ố ơ t h n. ng t ệ ữ ng  h u hi u,  phù t  l p và thi hành đ

ng ủ ự ề ợ ng đem l ườ ổ ứ ả ạ ấ ấ ợ i r t nhi u l  ch c s n xu t. Sau đây là nh ng l i ích cho các  ữ i ủ ể ợ h p  cho các công ty. ườ ể Ý nghĩa c a ki m toán môi tr ể ệ Vi c th c hi n công tác ki m toán môi tr ư ườ ả ng, cũng nh  các công ty, t ườ ng: ả ự ườ ủ ả ả ng. ườ ng và giúp đ m b o s  tuân th  các đi u lu t v  môi tr ộ ậ ả ệ ổ i hi u qu  t ệ  nhà qu n lý môi tr ích  chính c a ki m toán môi tr ề ệ -B o v  môi tr ạ -Nâng cao trình đ  qu n lý và nh n th c c a công nhân t ả ố ơ ườ ư ứ ề ng, đem l ườ ệ ể ệ ng, nâng cao ý th c v  môi tr ậ ề ứ ủ i các nhà máy trong   ả ạ t h n trong qu n lý t ng  ủ ng cũng nh  trách nhi m c a công nhân

ủ ạ vi c thi hành các chính sách môi tr ườ th   môi tr ự trong  lĩnh v c này. -Đánh giá đ ộ ng trình đào t o cán b , công nhân viên c a các nhà máy, c  s  s n xu t v  ki n th c môi tr ng. ượ ơ ở ả ượ ậ ươ ạ ộ c ho t đ ng và ch ứ ấ ề ế ủ ầ ườ ề ệ c đ y  đ  các thông tin v  hi n tr ng môi tr ấ ạ ơ ở ữ ệ ẩ ủ ng c a nhà máy.  ợ ườ ng h p kh n

ứ ộ ợ ủ ạ ộ ườ ủ ụ ườ ệ ậ ệ ả  b o v  môi tr ng, các ho t đ ng   ng ờ c m c đ  phù h p c a các chính sách môi tr ớ ả s n xu t n i b  c a nhà máy v i các chính sách, th  t c, lu t l ươ ủ i và t c a  Nhà n c  hi n t

- Nâng cao uy tín cho công ty, c ng c  quan h     c a công ty v i các c  quan

ườ -Thu th p đ ể ứ Căn  c  vào đó đ  cung c p các thông tin, c  s  d  li u trong các tr ị ứ ấ c p và  ng  phó k p th i. ượ -Đánh gía đ ấ ộ ộ ủ ướ ở ả ệ ạ c  ổ ỗ ợ ệ ỉ ệ ế ả ế ả ể ệ ả ậ ả c i  thi n có hi u qu  đ  qu n lý môi tr ườ ả ơ ự ố ề ườ ư ừ ắ ng lai. ấ ơ ở ả ữ - H  tr  vi c trao đ i thông tin gi a các nhà máy, các c  s  s n xu t. ề ừ ộ -Ch  ra các thi u sót, các b  ph n qu n lý y u kém, t  đó đ  ra các bi n pháp  ộ ệ ố ơ ấ t h n. ng và s n xu t m t cách t ạ ng ng n h n cũng nh  dài - Ngăn ng a và tránh các nguy c , s  c  v  môi tr h n.ạ ủ ủ ệ ớ ố ơ h uữ

quan. ớ ớ ườ ể ộ ầ ả V i  vai  trò  h t  s c  to  l n  nh   trên  thì  ki m  toán  môi  tr ộ ự ướ ế ứ ụ ươ ự ấ ộ ng pháp đo đ c, tính toán, d  báo tr ư ườ thu n  là m t công c  qu n lý môi tr ạ ư cũng nh  là  m t ph ườ ng. môi tr ỉ ơ ng  không  ch   đ n  ể ể ọ ng mà nó còn là m t l a ch n đ  phát tri n,  ế ộ c các tác đ ng x u đ n  6

3.

1.

ườ ng Phân lo i ki m toán môi tr ự ườ ể ạ ề ạ ạ ể Ki m  toán môi  tr ạ ộ ố ể ườ ể ườ ườ ề ớ ể ẫ ạ ng  khác  nhau  d n  t ng. Có r t  nhi u cách đ  phân lo i ki m toán môi tr ề ng  đang ngày  càng phát  tri n  và  bao trùm nhi u  lĩnh  v c,  ể ề i  nhi u  lo i,  nhi u  d ng  ki m  toán  môi  ng, sau đây là m t s  ki u

ứ ộ ấ ạ ủ ể ể Phân lo i theo ch  th  ki m toán ủ ể ể Căn c  vào ch  th  ki m toán (t c ng ườ ể ườ ế ạ ể ể ể i ti n hành cu c ki m toán) chúng ta  ộ ộ ng thành ba lo i là: ki m toán n i b , ki m toán Nhà ộ ậ ể ể khía    c nh  môi  tr ấ tr ổ ế phân lo i ph  bi n  nh t. ạ ứ ể có  th  chia ki m toán môi tr ướ c và  ki m toán đ c l p. n ể ộ ộ ượ ự Ki m  toán  môi  tr ng  đ ườ ộ ộ ủ ạ ộ ườ ề ị ộ ộ * Ki m toán n i b  (Internal Audit) ệ ườ ể ộ c  th c  hi n  ng  n i  b   là  cu c  ki m  toán  môi  tr ổ ứ ệ  ch c đó. Hay nói cách khác là đây là vi c  ệ ng đánh giá các ho t đ ng và vi c thi hành các quy đ nh v  môi tr ể ể ứ ự   ch c t ở b i  các ki m toán viên n i b  c a chính t ộ ổ m t t ủ c a mình. ụ ủ ế ể ệ ườ M c đích chính c a vi c ti n hành ki m toán môi tr ộ ộ ng n i b  là

-T  tìm ki m, ki m tra nh ng sai sót, h n ch  trong vi c qu n lý môi tr

-Ch  ra các nguyên nhân gây ô nhi m môi tr

-C i thi n h  th ng qu n lý môi tr ng.

ệ ề ả ọ ườ ủ nh m:ằ ự -T  rút ra các bài h c và các kinh nghi m v  công tác qu n lý môi tr ng c a ơ ở c   s  mình. ườ ế ạ ng ể ư ữ ữ ừ ờ ị ế ự ủ c a  công ty mình t ệ ả ệ ụ ể ệ ễ ự ể ỉ ả ệ ng đ  có bi n pháp ki m soát, d ắ  đó đ a ra nh ng bi n pháp kh c ph c và c i thi n k p th i. ườ ừ ứ ủ ộ báo các r i ro có th  s y ra, ch  đ ng phòng ng a,  ng phó. ả ộ ộ ể ả ả ườ ệ ấ ng n i b  đ  nâng cao hi u qu  s n xu t ể ả ệ ố ườ và  ch t l ủ ả ấ ượ ộ ệ ng môi tr ể ườ ộ ầ Cu c  ki m  toán  môi  tr ng  n i  b   đ ọ đây là m t ch ng nào b i l ụ ố ế ấ ứ ộ ệ ố ộ ầ t và là m t công c  t c  coi  là  m t  ph n  c n  thi ườ ấ ể t nh t đ  các t ầ ở ẽ ổ ứ ự  ch c t ế t  và  quan  ươ ộ ng  ỗ ữ  tìm ra nh ng ch ộ ộ ượ ả tr ng  trong b t c  m t h  th ng qu n lý môi tr ế ứ trình h t s c  c n thi không h p lýợ ộ ộ ể ạ ộ trong n i b  t ể ị ộ ệ ủ ữ ộ ả ộ ậ ừ ể ộ ch c mình. Bên c nh đó thông qua cu c ki m toán n i b , m t   ch c có  th  lo i b  ho c gi m thi u tác đ ng c a nh ng sai sót có th  b  phát hi n    bên  ngoài  (Environment  and  Quality  Systems

ườ ị ộ ộ ượ ộ ộ ổ ứ ể ạ ỏ ổ ứ ể ặ t ộ ở ra  b i  m t  cu c    ki m  toán  đ c  l p  t Integration, Chapter  19). Thông th ộ ộ ờ ơ ở ế ế ể ng các cu c ki m toán n i b  đ ư ả ể ứ ườ ườ ườ ấ ị ạ ng  nh m đáp  ng l ẩ ơ ộ ể ơ ở ệ ố ộ ả ế ể ệ ố ả

ể ườ ượ ể ộ ộ ộ ậ ng  đ c  l p  là  m t  cu c ki m  toán  môi  tr ng  đ ỳ ộ c chính c  s  ti n hành đ nh k   ấ ể ượ c ti n hành m t cách b t  theo  m t th i gian nh t đ nh nh ng chúng cũng có th  đ ằ ổ ữ ng,  i nh ng thay đ i đáng k  trong h  th ng qu n lý môi tr th ả ộ ụ ở ở ị ạ các ho t  đ ng, s n ph m, d ch v  c  s . Nhìn chung khi cu c ki m toán môi tr ng  ệ ẽ ạ ự ộ ộ ượ n i b  đ c  th c hi n s  t o ra c  h i đ  c  s  đó c i ti n h  th ng qu n lý môi  ộ ố ơ ườ t  h n. ng ngày m t t tr ể * Ki m toán đ c l p (Independent Audit) ộ ậ ộ ậ Ki m  toán  môi  tr ể ở ườ ể ượ ừ ậ v n  đ ạ ộ ẽ ở ạ ả ệ ặ ậ ề ể ặ ủ ộ ượ ể ộ ộ ệ ặ ả ườ ứ ễ ố ớ ơ ọ ộ ậ ượ ể ự ể ệ ớ ộ ế c  ti n  ộ hành  b i các ki m toán viên đ c l p thu c các công ty, văn phòng ki m toán chuyên  ụ ư ấ ị ộ c  pháp  lu t  th a  nh n  nghi p.    Đây  là  m t  lo i  hình  ho t  đ ng  d ch  v   t ộ ho c b o h ,  đ c qu n lý ch t ch  b i các hi p h i chuyên ngành v  ki m toán môi  ầ ủ tr ng. Cu c  ki m toán này di n ra tùy theo yêu c u c a công ty ho c c a m t bên  th  ba g i chung là  khách hàng đ i v i c  quan ki m toán. Các cu c ki m toán đ c l p đ

ợ ủ ệ ố ự ủ bao g m:ồ ườ ­ Đánh giá s  thích h p c a h  th ng qu n lý môi tr ứ ả ể ừ ậ ẩ ỉ ề c th c hi n v i nhi u lý do khác nhau  7 ộ ơ ng c a m t c  quan theo   ượ ườ c ng đã đ ơ ợ ộ m t tiêu chu n nào đó (VD: ISO 14000), đ  th a nh n ch ng ch  môi tr ấ c p  cho c  quan đó là h p lý.

-Đánh giá đ  tin c y c a m t t ữ  v i khách hàng. ấ ự VD: M t công ty đánh giá s  cung c p nguyên v t li u thô t ấ ầ ử ộ ả ệ ố -Ki m tra xem h  th ng qu n lý môi tr ặ ệ ầ

ậ ủ ộ ổ ứ ế ậ ố ế ụ ế ch c có mong mu n thi t l p hay ti p t c thi t ậ ế ớ ộ ồ ợ  l p nh ng h p đ ng kinh t ậ ệ ừ ộ ố m t đ i tác liên ộ ể doanh ho c ki m toán m t nhà th u x  lý ch t th i cho công ty đó. ạ ộ ặ ể ạ ỉ ả ự ế ủ ng và các ho t đ ng t c t ể ộ ệ ư c a nó có  t đã đ a ra trong các cu c ki m toán ườ ạ đ t  hay không đ t các yêu c u hi u ch nh đ c bi ướ tr ườ ộ ậ ẽ ứ ế ể ng đ c l p s  có hai hình th c ti n

ộ ổ ứ ợ ấ ng h p th  nh t: M t t ặ ệ ậ ư ủ ả ụ ng  c a  các  nhà  th u  ph ,  các  nhà  cung  ng  v t  t c  đó. ừ T  các lý do trên thì ki m toán môi tr hành: ườ -Tr ủ ọ ứ ầ ố ứ ợ ườ ấ ạ ế ủ ọ ườ ị ch c đánh giá vi c thi hành các chính sách môi     ho c  các  đ i  lý  c a  nhà  s n  ng h p đích danh công ty ti n hành đánh giá  ủ ng và ề ố ấ

-Tr

ộ ệ ạ ấ tr ườ xu t  (g i chung là đ i tác). Đây là tr xem đ i  tác kinh doanh c a h  có tuân th  theo các quy đ nh, th  t c v  môi tr các v n đ   liên quan hay không, các thông tin cung c p có tin c y hay không. ả ạ ủ ụ ề ậ ị ử ấ ị ủ ệ ế ằ ả ớ ồ ng nh m ki m tra xem công ty môi tr ị ườ ư ủ ế ậ ấ ấ ệ ườ VD:  M t b nh  vi n  thuê  công  ty  Môi  tr ng  đô  th  x   lý  ch t  th i  nguy h i  ế ẽ ử ườ ủ ng đô th  cam k t s  x  lý các ch t th i nguy h i này đúng  c a  mình. Công ty môi tr ậ ệ ợ ị theo    quy  đ nh  c a  pháp  lu t.  Hai  bên  ký  h p  đ ng  kinh  doanh  v i  nhau.  B nh  vi n  ử ị ể ườ ể ng đô th  có x   ti n hành  ki m toán môi tr ạ ủ ọ ả lý các ch t th i  nguy h i c a h  đúng theo quy đ nh c a pháp lu t nh  đã cam k t hay  không. ợ ườ ộ ổ ứ ứ ộ ứ ng h p th  hai: M t t ạ ộ ủ ệ ề ị ế  ch c nào đó thuê m t bên th  ba đ c l p ti n hành  ườ ng c a ể ộ ơ ở ọ ầ ể ườ ế ể ể ộ VD: M t công ty m  thuê m t công ty ki m toán môi tr ng ti n hành ki m ẹ ộ ườ toán  môi tr ố ớ ể ướ ộ ậ  ki m toán, đánh giá các ho t đ ng và vi c thi hành các quy đ nh v  môi tr m t  c  s  mà h  c n ki m tra. ộ ủ ọ ng đ i v i m t công ty con c a h . c(national Audit) * Ki m toán Nhà n ể ướ ể ộ Ki m toán nhà n ề ủ ứ ế ườ ướ ườ ả ị ướ ậ ộ ơ ế ậ ệ ấ ườ ng là m t cu c ki m toán môi tr ng do các  ể ướ c và c  quan ki m toán nhà n c ti n hành  ự ể ể ng ti n hành đ  đánh giá, ki m tra s  tuân  ườ ề ớ ấ i v n đ  môi tr  liên quan t ng  ườ ệ ậ ả ả c v  môi tr ơ c   quan qu n lý ch c năng c a nhà n ể c th theo lu t  đ nh. Ki m toán nhà n ệ ủ th , xem xét  vi c ch p hành các chính sách, lu t l ệ ằ ủ ơ c a c  quan, nh m  nâng cao hi u qu  thi hành lu t b o v  môi tr ng. ụ ạ ể ộ ườ ướ ớ ng h ng t ể i ta có th ư ạ 1.3.2. Phân lo i theo m c đích ki m toán ụ ứ ể Căn c  theo các m c đích mà cu c ki m toán môi tr ườ ể ạ phân  lo i ki m toán môi tr ng thành các d ng nh  sau: ể * Ki m toán pháp lý ộ ể ự ệ ằ ướ ệ ả ề ở ữ ả ầ ử ụ ậ ề ả ồ ệ ị ườ ệ ả ng mà  Nhà n ượ ộ Đây là m t cu c ki m toán đ c th c hi n trên t m vĩ mô nh m xem xét, đánh  ề ủ c v  quy n s  h u, s  d ng và b o v  các ngu n tài  giá  các chính sách c a Nhà n ộ ậ nguyên  thiên nhiên, xem xét các b  lu t, các văn b n lu t, các quy đ nh v  b o v  môi  c ban hành có phù h p và hi u qu  hay không. tr ườ ướ ụ ể ợ ể ủ ụ ớ C  th  thì m c tiêu c a ki m toán pháp lý môi tr ng liên quan t i các ề

ộ ụ ủ ấ ướ ườ ng c a đ t n c ư ế ụ ủ ể ượ ử ổ ố ệ ậ ấ t nh t ra sao? c s a đ i t ả ệ ể ề ơ ấ ườ ạ ả ớ v n đấ sau: - Các m c tiêu chính thu c chính sách môi tr ế ậ - Kh  năng ti p c n các m c tiêu này c a pháp lu t hi n hành nh  th  nào? ậ - Vi c ban hành lu t pháp có th  đ ổ ứ  ch c * Ki m toán t ể Đây là lo i ki m toán môi tr ng liên quan t ộ ộ ủ ề ộ ườ i các thông tin v  c  c u qu n lý   8 ạ ng c a m t công ty, các cách truy n đ t thông tin n i b  và ra bên ngoài, các môi tr

ư ả ệ ệ ế ứ ng, nâng cao ý th c b o v  môi ươ ườ ộ ạ ộ ch tr ệ ổ ệ ể ủ ạ ườ ng trình đào t o, rèn luy n ki n th c môi tr ng  c a cán b  công nhân viên c a m t công ty. ệ ủ t có ích trong vi c trao đ i thông tin và kinh nghi m ả ả ườ Lo i ki m toán này đ c bi ủ ấ ớ s n xu t, qu n lý môi tr ể ậ ườ ườ ằ ộ ế ị t b , máy ủ ng ng nh m đánh giá các trang thi ậ móc  c a các dây truy n s n xu t, quá trình v n hành, ho t đ ng c a chúng. ể ạ ộ ườ ượ ử ụ ệ ổ ế ơ ở ả ấ ấ ạ ộ ể ng là m t lo i hình ki m toán ph  bi n và r ng rãi  c  s   d ng  đ   ki m  toán  cho  các  c   s   s n  xu t  công ặ ng c a các công ty v i nhau. ỹ * Ki m toán k  thu t môi tr ể ộ Đây là m t cu c ki m toán môi tr ề ả ủ ấ ậ ỹ Ki m toán k  thu t môi tr ườ ặ ng  đ ư ể ộ ể ể ả ắ t  th ạ ể ệ ấ ả nh t,  đ c  bi ấ ẳ nghi p,  ch ng h n nh  ki m toán ch t th i r n, ki m toán ch t th i khí ... ạ ứ ườ ng ng 1.3.3. Phân lo i theo đ i t Căn c  vào các đ i t ườ ể ủ ể ố ượ ng ki m toán ủ ể ố ượ ng c a ki m toán môi tr ạ ề ấ ng ra làm r t nhi u lo i khác nhau, b i l ạ ấ ộ ườ ở ẽ ố ượ  đ i t ạ ườ ể i ta có th  phân chia   ể ng c a ki m toán  ng ng r t đa d ng và phong phú. Sau đây là m t vài d ng ki m toán môi tr ặ ạ ể ki m toán môi tr ườ môi  tr ườ th ả ườ ng ng  g p trong phân lo i này: ệ ố ể * Ki m toán h  th ng qu n lý môi tr ả ể ẩ Ki m toán h  th ng qu n lý môi tr ệ ố ằ ệ ố ả ứ ệ ậ ộ ườ ng là quá trình th m tra có h  th ng và  c  ghi thành văn b n vi c thu th p và đánh giá m t cách khác quan các b ng ch ng ượ đ nh m:ằ ị ườ ớ ợ  ch c có phù h p v i các tiêu ng c a m t t ườ ệ ố ủ ả ệ ố ể ả ẩ

ượ ả ộ ị ủ -Xác đ nh h  th ng qu n lý môi tr  chu n ki m toán c a các h  th ng qu n lý môi tr ệ ố -Xác đ nh xem h  th ng đó có có đ ộ ổ ứ ng hay không ? ệ c thi hành m t có hi u qu  hay không và

-Đánh giá m c đ  tiêu hao năng l ử ụ tr ng s  d ng năng l ớ -So sánh k t qu  ki m toán v i các tiêu chu n và đ  xu t các ph ượ ả ạ ơ i đ n v  nh m gi m chi phí năng l ng gi a các nhà máy khác nhau.

ấ ế ể ể ậ ừ ệ ằ ả ấ ẫ ấ ấ ấ ả ạ ệ ướ ầ ằ ậ ụ ấ ố ệ ể ả ấ ố c đ u tiên trong quá trình nh m t ộ ế u hóa vi c  t n d ng tri ườ ạ ả ả ẽ ượ ổ ế ấ ọ c trình bày chi ti ả thông báo k t qu  cho khách hàng. ả * Ki m toán ch t th i ả Ki m toán ch t th i là vi c quan sát, đo đ c, ghi chép các s  li u, thu th p và  ả phân  tích các m u ch t th i, nh m ngăn ng a vi c phát sinh ra ch t th i, gi m thi u  ể ả và quay  vòng ch t th i. Ki m toán ch t th i là b i  ệ ể ư ệ ệ t đ  tài nguyên và nâng cao hi u qu  s n xu t. Đây là m t  ể t  ng ph  bi n và quan tr ng nh t, nó s  đ lo i ki m toán môi  tr trong ch ng 3. ể ng ứ ộ ụ ể ộ ơ ở ả ể ệ ướ ộ c…) t ề ượ ị ng là vi c xem xét, ki m tra, xác đ nh m c đ  tiêu th  năng   ộ i m t nhà máy hay m t c  s  s n xu t trong m t  ể ng có th ệ ạ ứ ộ ứ ấ ượ l ượ giai  đo n c  th  đ  đánh giá m c đ  phù h p gi a các thông tin v  năng l ị đ nh  l ng đ ủ ớ ươ * Ki m toán năng l ượ Ki m toán năng l ầ ng (đi n, d u, than, n ợ ạ ụ ể ể ẩ ượ ượ ớ ượ c thi c v i các chu n m c đã đ ượ ể ụ M c tiêu c a ki m toán năng l ữ ế ậ ng h ượ ẩ t l p. ướ ng t ộ ơ ư ng trên m t đ n v  s n ph m cũng nh  tình ạ ứ ộ ượ ự ế ủ i là: ị ả ệ ề  c a dây chuy n công ngh . ề ng th c t ả ể ấ ẩ ả ng án c i ượ ệ ị thi n  tình hình s  d ng năng l ng t ươ ng. ế ử ụ ệ ằ ữ ượ

9

ể ộ ượ i ch  ra m t khâu trong quy trình ki m toán năng l ộ ượ ủ ậ ầ ấ ầ ng đ u vào, đ u ra c a m t thi ng, đây  ế ị t b ấ ả ử ụ - So sánh hi u qu  s  d ng năng l ỉ ướ VD: Trong hình d ằ  là khâu tính toán cân b ng v t ch t và năng l ả s n  xu t. ượ ấ ỏ Trong đó: E là năng l ậ ng (mũi tên đ ), m là v t ch t (mũi tên vàng).

ươ ư ằ ượ ế ị Ph ng trình cân b ng năng l t b  này nh  sau: ng và v t ch t c a thi

ế ạ

ấ ủ ổ ồ ơ ổ ượ ấ ậ ừ ủ ấ ể T  đây có th  tính toán đ ng và v t ch t th t thoát c a ậ ấ E vào = E ra ± E t n th t ộ t là n i h i hay máy l nh) (± tùy thu c vào thi ấ m vào = m ra + m t n th t ượ ượ ng năng l c l ế ị t b : thi

E vào

E ra

ổ ổ E t n th t =  m t n th t = ấ E vào – E ra ấ m vào – m ra

Ị THI T BẾ

m vào

m ra

E th t thoát, m th t thoát

1 0

ượ ộ ậ ế ị ả ấ ủ ng, v t ch t c a m t thi ấ t b  s n xu t ể ượ ệ ẩ ả c mô t ẩ ộ ấ ộ ộ ả ơ ồ Hình 1.2. S  đ  tính toán năng l ả ấ ộ * Ki m toán b t đ ng s n: ệ ố Đây là quá trình có h  th ng đ ườ ặ ẽ ị ấ ị ị ẫ ự ự ặ ủ ụ ố ườ ệ ượ ườ ấ ề ấ ữ c  th ng  nh t  gi a  khách  hàng  và  ng ồ ườ ng  đ trong tiêu chu n Z768­94 (Hi p h i  ị tiêu  chu n Canada) qua đó, ng i đánh giá tìm cách xác đ nh xem m t b t đ ng s n  ễ ả nh t đ nh  có ph i là đang ho c s  b  ô nhi m th c s  ho c ti m tàng hay không. Đánh  ề ể ng không bao g m các th  t c đi u tra l y m u, phân tích và đo  giá đ a đi m  môi tr ừ ạ đ c,  tr   khi  các    bi n  pháp  tăng  c i  đánh giá. ặ ủ ứ ự ế ệ ườ ỉ ng cũng ch  mang tính ch t t ế ạ ệ ữ ạ Trên đây là nh ng cách phân lo i th ườ ể ạ  vi c phân lo i ki m toán môi tr ẽ ổ ơ ồ ướ ệ ố i đây s  t ng k t l ườ ể ng, trong   ng g p c a ki m toán môi tr ố ấ ươ ng đ i ch    ể ạ i vi c phân lo i ki m toán th c t không hoàn toàn tuy t đ i. S  đ  d môi ườ tr ng:

Ể ƯỜ PHÂN LO IẠ KI M TOÁN MÔI TR NG

ạ ụ Phân Lo i Theo M c ủ Phân Lo i Theo Ch   ể ể Th   Ki m Toán ng  Ki m ạ ể Đích  Ki m Toán ố ạ Phân Lo i Theo Đ i  ể ượ T Toán

ộ ể ụ ể ể ộ ườ

- Ki m toán pháp lý: m c  đích  đánh  giá  xem  xét  các    chính  sách, lu t l

- Ki m toán t

- Ki m  toán  ch t  th i:  đ i    ng    ki m    toán    là    các

ộ - Ki m  toán  n i  b :  các    ki m  toán  viên  là  cán  b     ủ nhân viên c a nhà máy. t m vĩ  mô. ả ệ ố ể - Ki m toán h  th ng qu n lý   ố ượ ể ng ki m   môi tr ng: đ i t ố ộ ệ toán  là  toàn  b   h   th ng    ủ QLMT c a nhà máy. ộ ậ ể ụ ộ ấ ả ố ứ ộ ớ ể

- Ki m  toán  nhà  n

- Ki m  toán  năng  l

ả ộ ệ ả ắ ỏ ủ ướ ượ ố ậ ẩ ỹ ướ ượ l

ấ ướ ể - Ki m  toán  đ c  l p:  các    ể ki m  toán  viên  thu c  m t  ộ ậ ổ     ch c  đ c  l p  v i  nhà  t máy bị ể ki m toán. ể c:  các    ộ ể ki m  toán  viên  là  cán  b   ộ ơ nhà    n c  thu c  c   quan  ơ ặ ứ ch c    năng  ho c  c   quan  ể c. ki m  toán Nhà n ệ ả ấ ử ả ố ả

ậ ệ ở ầ   ổ ứ  ch c: m c đích  ộ  là    xem    xét    b     máy    nhân  s ,ự ạ ho t  đ ng  b o  v   môi  ườ ng  c a các nhà máy. tr ỹ ể - Ki m  toán  k   thu t:  xem    xét,  đánh  giá  tiêu  chu n  k     ậ thu t cho các máy móc, trang   ế ị thi t b , công ngh  s n xu t,   ả qu n    lý,    x     lý    ch t    th i  c aủ nhà máy.

ắ ệ ơ ồ ể ạ t vi c phân lo i ki m toán môi ể ượ t lo iạ ấ ch t th i r n, l ng, khí … ể ng:  đ i    ạ ể ượ ng ki m toán là các d ng   t ậ ử ấ ng  s   v t  ch t,  năng  ụ ả d ng    trong  quá  trình  s n  ấ ủ xu t c a  nhà máy. ể ấ ộ - Ki m toán b t đ ng s n: đ i  ấ ượ ng là đ t đai.  t - V.v… Hình 3.2. S  đ  tóm t tr ngườ

11

ƯƠ ƯỜ Ể ế NG II: PH NG PHÁP KI M TOÁN MÔI TR ườ ể ng  quá  trình  ki m  toán  môi  tr ng  đ ƯƠ ườ ạ CH Thông  th ậ ể ể ộ ộ ượ ổ ứ ộ ế ườ ự ự ự ế ế ặ ể ế ạ ộ ỳ ướ NG c  ti n  hành  qua  ba  khâu  ệ chính:  l p k  ho ch cho toàn b  quá trình ki m toán; T  ch c th c hi n cu c ki m  ả ạ ế ng;  Xây  d ng  và  ti n  hành  k   ho ch  hành  đ ng d a  trên  các k t  qu   toán  môi    tr ư ẽ ớ ki m toán. Ba  khâu này liên k t ch t ch  v i nhau t o thành m t chu k  khép kín nh   trong hình d i  đây:

ế ậ L p K   ho chạ

Th c ự hi n  ệ ki m ể toán

Quy Trình ể Ki mToá n  Môi   ngườ Tr

ệ ế Th c hi n k   ộ ạ ho ch  hành đ ng

ể ườ Hình 2.1. Quy trình ki m toán môi tr ng

ạ ả ẩ ị ỹ ứ ầ ọ ự ể ạ ế ủ ạ ạ ằ Trong khâu l p k  ho ch ph i ch  rõ và chu n b  k  càng m i th  c n thi ệ ự ơ ở ị ạ ạ ư ố ể ằ ể ự ế ệ ắ ể ả ạ ờ ế ộ ệ ả ế ạ ồ ạ ố ơ ng t ể ộ ạ ườ ộ ụ ể ừ ả ẩ ẽ ườ ứ ủ ế ế ỉ ế ể ậ t đ   ể ộ ườ ộ th c  hi n m t cu c ki m toán môi tr ng. Giai đo n hai là giai đo n các ki m toán  ụ ể ủ ệ ệ viên th c  hi n nhi m v  ki m toán c a mình nh m tìm ra các sai ph m, h n ch  c a  ừ  đó đ a ra báo cáo ki m toán cu i cùng. Giai đo n ba là giai  các c  s  b   ki m toán t ạ ụ ộ ạ ế ạ ậ đo n l p và th c  hi n k  ho ch hành đ ng nh m kh c ph c các sai ph m, h n ch ,  ệ ế ồ đ ng th i ti n hành các  bi n pháp c i thi n đ  qu n lý môi tr t h n, k  ho ch  ị ậ ệ hành đ ng này bao g m c   vi c chu n b  l p k  ho ch cho m t cu c ki m toán môi  ng  ti p  theo.  Sau  đây chúng   ta  s   đi nghiên c u c  th  t ng giai  đo n c a quy  tr ể trình ki m toán.

1.

1.

ộ ng L p k  ho ch cho m t cu c ki m toán môi tr ạ ể ể ế Nh   đã  nói trên  vi c  l p  k   ho ch  cho  m t  cu c  ki m  toán  môi  tr ệ ườ ườ ộ ộ ậ ế ạ ư ẩ ị ằ ộ ậ ợ ị ấ ả ồ ộ ể t đ  cu c ki m toán môi tr ệ ầ ậ ể ệ ậ ả ế ứ ộ ạ ể ể ườ ạ ế ư

ể ệ ả ộ ệ ố ạ ng  trình  ki m  toán  môi  tr ượ ự ủ ấ ộ ệ ậ ở ườ ng  là  ầ ề ễ ế ể t c  các đi u ki n c n thi ng di n ra  nh m  chu n b  t ộ ọ ướ ờ m t cách  thu n l c m i công vi c c n ph i làm cho toàn b   i, đ ng th i xác đ nh tr ọ ế quá trình  ki m toán. Chính vì v y vi c l p k  ho ch đóng vai trò h t s c quan tr ng  ệ ậ ố ớ đ i v i  toàn b     quy  trình ki m  toán.  Vi c  l p k  ho ch  ki m  toán môi tr ng  bao  ệ ồ g m các công vi c  chính nh  sau: ế ự ị Xác đ nh s  cam k t ộ ươ M t  ch ậ ả t  ph i nh n đ ố   cao xu ng th p. S   ng h  này ph i  đ ạ ầ ơ ở ị ể ế ằ ộ ủ ộ ư ể ệ ư ằ ủ ặ ậ ậ ợ ạ ộ ệ ề ẩ ạ ố ườ ng  có  h   th ng  và  có  hi u  qu   thì  c n  ủ c s   ng h  công khai c a lãnh đ o nhà máy (hay c  s  b  ki m  ể ệ ả ượ c th  hi n qua cam k t b ng văn  ự ế  nh  là thái đ  c a lãnh  ấ t đ n các chính sách c a công ty, ch p nh n và thi hành  i cho các ho t đ ng ườ ể ễ ự ậ ợ i. ộ ế ườ ạ ế thi ự ủ ừ toán) t ủ ả b n c a lãnh  đ o nhà máy cũng nh  th  hi n b ng th c t ệ ế ạ đ o nhà máy quan  tâm đ c bi ồ các tiêu chu n, phân  b  ngu n nhân l c và t o đi u ki n thu n l ng  di n ra thu n l ki m toán môi tr ế ủ ả ượ ủ ng c a lãnh đ o nhà  t c  các cán b , công nhân viên ạ ớ ấ ả i t

ệ máy  sau đó ph i đ làm vi c  trong nhà máy đ  m i ng ế ể ọ ề ệ ể ế i bi ự ư ớ ướ ạ ễ ể ằ ố ớ ể ộ Vi c cam k t  ng h  ti n hành cu c ki m toán môi tr ề c thông báo và truy n đ t t ế ấ ườ ệ ế t và ch p hành ý ki n ch  đ o. ệ ủ ườ ể Vi c thông báo v  cam k t th c hi n ki m toán môi tr ộ ỏ ượ ả ượ ư c ngoài thì th  ng  ph i đ ả ộ ộ ủ ứ ế ể ả ế ỏ ộ ọ ứ ể ế ủ ườ ể ượ ộ ộ ệ ượ ự c s  cam k t  ng h  cu c ki m toán môi tr ụ ộ ỉ ạ ng c a lãnh đ o nhà  c trình bày m t cách rõ ràng, d  hi u  máy  có th  ti n hành thông qua các th  ng  đ c trình bày b ng  (đ i v i  các công ty liên doanh v i n ặ hai th  ti ng)  ho c có th  thông báo qua các b n tin, cu c h p qu n lý n i b  c a nhà  ả ả máy. Dù cho  thông báo này đ c ti n hành theo hình th c nào thì nó cũng ph i đ m  ủ ầ ả b o yêu c u là th   hi n đ ng c a lãnh  ạ đ o nhà máy, m c  tiêu ậ ượ ự ủ ộ ủ ấ ể ả ộ ọ ơ ủ c a cu c ki m toán và quan tr ng h n nó ph i nh n đ c s   ng h  c a t t

3.

ể ể ắ ầ ế ủ ả ờ ả c  các thành  viên trong nhà máy. ộ Nh  v y đ  b t đ u cu c ki m toán thì bao gi ư ậ ạ ệ ệ ự ể ườ ể ể ị ị

ự  cũng ph i có s  cam k t  ng  ộ ủ ề ộ ộ h   c a lãnh đ o nhà máy và toàn b  cán b  công nhân viên làm vi c trong nhà máy v   ộ ệ vi c  th c hi n cu c ki m toán môi tr ng. ạ ị ụ ệ ệ ộ ườ ể ộ ườ ủ ệ ế ị ộ i s  thành công c a m t cu c ki m toán môi tr ng. Thông th ể ớ ự quy t  đ nh t ể ạ ị xác đ nh  ph m vi và đ a đi m ki m toán bao g m các n i dung sau: ỉ ủ ị ộ ỉ ị ể ể ộ ị ị Xác đ nh ph m vi và đ a đi m ki m toán ọ ể ạ Vi c  xác  đ nh  ph m  vi  và  đ a  đi m  ki m  toán  và  m t  nhi m  v   quan  tr ng  ể ị ng vi c  ồ -Xác đ nh đ a đi m và quy mô cu c ki m toán: ch  rõ tên và đ a ch  c a đ a đi m ể ể ộ ớ ị ể ủ ki m toán, đ ng th i xác đ nh rõ ph m vi c a cu c ki m toán. ủ ụ ể ộ ườ ộ ạ -Xác đ nh rõ các m c tiêu chính c a cu c ki m toán: thông th ộ ng thì m t cu c ể ư ki m toán h ự ủ ể ị ồ ị ướ ể

ệ ố ả ể ụ ng vào các m c tiêu chính nh  sau: ườ ủ ậ + Ki m tra s  tuân th  lu t pháp, chính sách môi tr + Đánh giá các chính sách và h  th ng qu n lý môi tr ị ể ng c a đi m b  ki m toán. ộ ộ ủ ị ườ ng n i b  c a đ a đi m

ệ ố ữ ụ ế ệ ạ ể ị b   ki m toán. + Thi ả ả ị ể ể qu n  lý môi tr ắ ng c a đ a đi m b  ki m toán. ệ ủ ị ệ ơ ộ ả ế ườ ằ ấ ả ả ậ ế ậ t l p các bi n pháp c i thi n, kh c ph c nh ng h n ch  trong h  th ng  ườ + Nh n di n các c  h i c i ti n nh m s n xu t và qu n lý môi tr ng

t h n. ị ự ự ể ể ế

ố ơ t ủ ­ Xác đ nh các vùng, các khu v c ki m toán: các vùng và khu v c ki m toán ch   1 ư  y u nh : 3

ự ử ụ ậ ệ

ọ ử ụ ử ụ ả ả ả ả ồ ạ ườ ả ồ ng không khí bên trong và bên ngoài + Qu n lý, l a ch n, s  d ng nguyên v t li u. ượ ng. + Qu n lý và s  d ng năng l ồ ướ + Qu n lý và s  d ng ngu n n c. ả ỏ ự ả + Ngu n phát sinh, s  qu n lý và th i b  rác th i. ế ể ả ể + Đo đ c, ki m soát và gi m thi u ti ng  n trong và ngoài nhà máy. ấ ượ + Khí th i phát sinh, ch t l ng môi tr nhà ưở x ng. ệ ữ ừ ự ớ ự ố ể ả ườ ứ ng có th  s y

ứ ậ ạ ủ ọ ứ ự ậ + S  phòng ng a và nh ng bi n pháp  ng phó v i s  c  môi tr ra. ậ ệ + Các hình th c v n chuy n nguyên v t li u, hàng hóa. + Công tác đào t o cán b , công nhân viên, nh n th c và s  tham gia c a h  vào  ạ ộ ườ ệ ả ể ộ ng. các ho t đ ng b o v  môi tr ủ ế ả ườ ệ ng c a nhà máy. ắ ắ ề ấ ề ơ i quy t các đ n khi u ki n, các th c m c v  v n đ  môi ự + S  công khai các thông tin môi tr ế ệ + Vi c gi ủ ng c a  nhà ườ tr máy. ế ậ ậ ả ườ + Quá trình thi ệ ố t l p và v n hành h  th ng qu n lý môi tr ủ ng c a nhà

-Giám  sát  ch ẵ

máy. at2.1.3. L p nhóm ki m toán ậ Ủ ể ể *  y ban ki m toán môi tr ạ ơ ị ể ộ Ủ ườ ể ộ ườ ng ị ự ể Sau khi xác đ nh xong ph m vi và đ a đi m ki m toán thì lãnh đ o c  quan th c  ế ậ ng t  l p  m t  y  ban  ki m  toán  môi  tr ạ ẽ ườ ng  s   thi ể ệ  hi n  cu c  ki m  toán  môi  tr nh m:ằ ươ ừ ế ớ ộ ị ể ng  trình  ki m  toán  t ứ ử ẩ   lúc  chu n  b   cho  t ề ả ấ ạ ể i  khi  k t  thúc  cu c  i các v n đ  n y sinh cùng các khó khăn trong

ị ệ ệ ể ki m  toán, s n sàng x  lý, đáp  ng l quá trình  ki m toán. ệ ỉ ể ể ổ ệ ấ ể ờ ồ ế ể ế ườ ự ườ ự ng ch u trách nhi m chính cho vi c ti n hành   ưở i tr c  ộ i tr c ể ế ế ỉ ạ ị

ọ ể ủ ấ ệ c n thi ồ ươ ậ ư ầ t, v t t ệ

ụ ầ ườ toán: bao g m các ph ấ ờ ổ ạ tra,  các lo i gi y t ế ạ ể ủ Ủ ườ ể ể ể ầ ớ t khác mà cu c ki m toán c n t ơ ỹ ưỡ ng là ph i xem xét k  l ệ ủ ể ể ố ể ậ

ầ ọ ưở -Đ  b  nhi m ki m toán viên tr ị ọ ki m toán: vi c ch  đ nh ki m toán viên tr ng là r t quan tr ng, vì đây là ng ể ti p  ch  đ o nhóm ki m toán ti n hành cu c ki m toán, đ ng th i cũng là ng ti p  ch u ạ ộ ệ trách nhi m cho m i ho t đ ng c a nhóm ki m toán. ế ế ề ứ ộ -Cung c p và đáp  ng các đi u ki n, trang thi t cho cu c ki m  ế ị ấ ự ạ ệ ẫ i, kinh phí th c hi n, các thi ng ti n đi l t b  l y m u ki m  ể ộ ế ụ , s  sách và các d ng c  c n thi i. ấ ủ ớ ả ể ng  v i  lãnh  đ o  cao  nh t  c a  c   quan  -Báo  cáo  k t  qu   ki m  toán  môi  tr ả ki m  toán: trách nhi m c a  y ban ki m toán môi tr ng  báo cáo  ki m toán c a nhóm ki m toán và trình báo cáo ki m toán cu i cùng lên lãnh  ể ạ đ o cao  nh t c a c  quan ki m toán đ  xin xác nh n. ưở ng ộ ưở ưở ng hay còn g i là đ i tr ệ ng ki m toán, là ng ự ườ ứ ể ị ườ ưở ể ể ầ ể ấ ủ ơ ể * Ki m toán viên tr ể Ki m toán viên tr ể ng. Ki m toán viên tr ộ ộ ữ Ủ ưở ủ ố ể ế ứ ệ ườ ườ ộ ườ ể ể ng và  y ban ki m toán môi tr ể ẽ ớ Ủ ể i đ ng đ u  ệ ệ  nhóm ki m toán và ch u trách nhi m chính cho vi c th c hi n toàn b  cu c ki m toán   ng đóng vai trò là c u n i trung tâm gi a  y ban ki m  môi tr ể ả ng  ph i  là   toán  và  các  thành  viên  c a  nhóm  ki m  toán.  Do  đó  ki m  toán  viên  tr ể ự ề i    có  kinh  nghi m  trong  lĩnh  v c  ki m  toán,  có  ki n  th c  chuyên  môn  v   môi  ng ế ố ỹ t. ng sâu  r ng và có k  năng giao ti p t tr ưở ệ ủ ­ m i quan h  c a ki m toán viên tr ố ợ ưở ể ấ ả ấ ườ ự ề ố sau:  Ki m  toán  viên  tr ệ ằ tr ư ng nh    1 ng  c n  ph i  ph i  h p  ch t  ch   v i  y  ban  ki m  toán  môi  4 Ủ ầ ặ ố ng  nh m th c hi n và th ng nh t các v n đ  sau: ệ ổ ủ ệ ể ấ ố + Th ng nh t vi c b  nhi m các thành viên c a nhóm ki m toán. ị ấ ả ệ ầ ề ẩ ế ể ả ạ ượ ả + Xem xét và chu n b  t t c  các đi u ki n c n thi t đ  đ m b o đ t đ c các ụ ể ườ ề m c  tiêu ki m toán môi tr ng đã đ  ra.

ả ả ồ ế ị ầ ế ể ộ t b  c n thi t cho cu c ki m toán + B o đ m ngu n tái chính và các trang thi môi ườ tr ng. ủ ứ ự ệ ể ậ + Ch ng th c, xác nh n vai trò, trách nhi m cho các thành viên c a nhóm ki m toán. ể ấ ọ ủ ng: là quan tr ng nh t trong nhóm ki m toán, ể ể ưở ể ­ Vai trò c a ki m toán viên tr ụ c   th  ki m toán viên tr ọ ưở ng có các vai trò sau: ể ứ ụ ệ nhi m  v  cho các thành viên trong nhóm ki m toán. ư + Ch n thành viên cho nhóm ki m toán và phân công ch c năng cũng nh   ể ỉ ẫ ủ ụ ườ ể ệ ề ấ + Cung c p tài li u, các ch  d n v  các th  t c ki m toán môi tr ng

ể ả ả ầ ạ ượ ầ c n tuân theo. ệ + S a đ i, phân công công vi c khi c n đ  đ m b o đ t đ ụ c các m c tiêu ể ki m  toán đã đ  ra. ể ủ ọ ả ể ộ m i liên h , làm vi c v i khách hàng và các bên liên quan trong toàn b ườ ng. ị ấ ể ệ ườ ư ề ở ử ổ ề ộ ọ ọ + Ch  t a m i cu c h p trong quá trình ki m toán. ế ị ố ớ ườ + Ra quy t đ nh và là ng i qu n lý chung đ i v i nhóm ki m toán. ệ ớ ệ ữ ố + Gi ể quá trình ki m toán môi tr + Là ng ữ ậ

* Ki m toán viên ự ệ ế ệ ớ ổ ủ ể ể ể ế ầ ớ ờ ể ắ ơ ả ủ ằ ủ ị ị ể ườ ể ể ủ ể ầ ả ớ ệ ủ ị ớ ể ể ộ ộ ị ườ ủ ộ ộ ẽ ạ ị ể ệ ề ể ệ ộ ộ ư ướ ủ ề c  y ban ki m toán v  các v n đ  nh : báo  i ch u trách nhi m tr ạ ể ả ặ cáo  nh ng khó khăn, tr  ng i chính g p ph i trong quá trình ki m toán; l p báo cáo và  ố ể ư đ a ra  báo cáo ki m toán cu i cùng. ể ữ ườ ượ ể Là nh ng ng i  đ c  b   nhi m vào nhóm ki m toán,  làm vi c tr c  ti p v i  ưở ng đ  ti n hành ki m toán. Các thành viên c a nhóm ki m toán  ki m  toán viên tr ệ ượ ổ c b  nhi m c n ph i có th i gian làm quen v i các nguyên t c c  b n c a  sau khi  đ ạ ộ ki m toán  môi tr ng, cùng v i các ho t đ ng c a đ a đi m b  ki m toán nh m làm  ể quen d n v i  các công vi c c a quá trình ki m toán. Các thành viên c a nhóm ki m  ị ể ườ ủ ặ toán  có  th   là    ng i  c a  đ a  đi m  b   ki m  toán  ho c  không.  Tuy  nhiên,  trong  m t  ể ể ấ ố ể i c a đ a đi m b  ki m  t  nh t nên có m t ki m toán viên là ng nhóm ki m toán t ể ộ toán (ki m toán viên n i  b ), vi c có m t ki m toán viên n i b  s  t o các đi u ki n  ể ậ ợ i cho quá trình ki m  toán nh  sau: thu n l ơ ở ể ễ ườ ế ể ấ ữ ầ ế ể ậ ặ ứ t c a nhà máy mà đ i ki m toán c n quan tâm. bi i bên trong c  s  nên có th  d  dàng cung c p nh ng ki n th c, hi u  ộ ộ t  v  các b  ph n đ c bi ệ ệ ủ ơ ở ạ ầ ấ ơ ồ ủ ạ ầ ủ t kê các c  s  h  t ng c a nhà máy và cung c p s  đ  c a các h  t ng

-Ng ề VD: li đó. ườ -Trong tr ồ i  c ng  đ ng.  Đi u  này  s  t o  ra  s  tin t ậ

- Chuyên môn môi tr

ố ể ượ t, các báo cáo ki m toán cu i cùng có th  đ ữ ơ ấ ể ự ề ưở ng  h n  r t  nhi u khi nh ng ng ườ ủ ơ ở ậ ế ợ ầ ng h p c n thi ề ẽ ạ ế ằ t r ng có ng c công  ườ i  i c a c  s  mình tham gia vào quá trình l p báo ố ớ ộ  b   t ế ti p nh n  báo cáo bi cáo. ữ ể ạ Tuy nhiên bên c nh nh ng thu n l ặ ấ ợ ả i nói trên thì vi c có ki m toán viên n i b    ấ ị ộ ộ ệ ể ư ộ ộ ậ ợ ể i nh t đ nh nh : ki m toán viên n i b  có th ữ cũng g p ph i nh ng khó khăn, b t l g pặ ệ ụ khó khăn trong vi c th c hi n nhanh các m c tiêu, nhi m v  đ c giao đ c ệ ệ ướ ứ ọ ủ ấ ệ ệ ữ ụ ượ ồ ặ ầ ự ả t là khi h   ph i làm vi c d i s c ép c a c p trên hay nh ng đ ng nghi p g n gũi ệ bi ủ c a mình. ầ ề ộ ủ * Yêu c u v  trình đ  c a nhóm ki m toán ộ ầ ể ự ể ộ ệ ườ Đ  th c hi n t ự ệ ả ể ụ ủ t các yêu c u và nhi m v  c a m t cu c ki m toán môi tr ỹ ặ đ t  ra thì nhóm ki m toán ph i có kinh nghi m và k  năng trong ba lĩnh v c sau: ể ng  1 5 ự ầ ủ ể ệ ố ể - Ki m toán - Chuyên môn c a lĩnh v c c n ki m toán

ngườ

ứ ườ ể ả ệ Đ  đáp  ng các tiêu trí trên thì vi c thành l p nhóm ki m toán môi tr ồ ữ ể ạ ặ ậ ự ả ằ ạ ấ ưở ả ể ườ ạ ầ ng ph i     các  chuyên  môn,  lĩnh  v c  khác  nhau.  Các  thành  viên  nhóm  ứ ỹ ể ng ph i có k  năng thành th o, ki n th c  ế ấ ữ ượ t  c đào t o bài b n, có b ng c p và nh ng v n đ  c n thi i có ườ ề ể ể ườ ở bao  g m  nh ng  ng i  ế ệ ki m  toán, đ c bi t là ki m toán viên tr ề ầ ộ chuyên môn  sâu r ng, đ khác. Theo tiêu  chu n ISO 14012 thì các ki m toán viên đ t yêu c u ph i là ng ọ ấ ượ h c v n đ c đào  t o chính quy v  công tác ki m toán môi tr ả ụ ể ng c  th  là: ở 4 – 5 năm tr  lên). ẩ ạ ệ ườ ự ừ ộ ậ i khách quan, đ c l p và có năng l c. ằ ế ố t.

ủ ỉ ự ế ướ , h ng t ả ớ ế i k t qu . ể ưở ể ầ ng c n ứ ữ ữ ế thi ệ ố ả ẩ ủ ụ ể ỹ

-Có kinh nghi m trong công tác (t ả - Ph i là ng - Công b ng không thành ki n. ế ỹ - Có k  năng giao ti p cá nhân t ậ ể ướ - Có khuynh h ng t p th . ỉ ư - Có các đ c tính nh : qui c , t  m , th c t ầ Ngoài nh ng yêu c u trên thì các ki m toán viên và ki m toán viên tr ề ể ả t ph i có nh ng am hi u sâu v : ườ ng và các tiêu chu n. - H  th ng qu n lý môi tr ậ - Các quy trình, th  t c và các k  thu t ki m toán. ườ ề - Các lu t và các quy đ nh v  môi tr ọ - Các lĩnh v c liên quan c a khoa h c và công ngh  môi tr ng thích h p v  nh ng khâu v n hành c a  -Các lĩnh v c k  thu t và môi tr

2.

ậ ị ng có liên quan. ườ ủ ng. ệ ề ữ ự ự ỹ ườ ủ ậ ậ ợ ơ ở ụ ư ấ ạ ứ ủ ể ệ ầ ộ ế ượ t các yêu c u v  chuyên môn, nghi p v , t ể ề ụ ặ ị ch t đ o đ c c a m t ki m  ẩ c  quy  đ nh  c   th   trong  tiêu  chu n  ISO  14012  ho c  TCVN:  ISO các  c  s  liên quan. Chi ti  toán  viên  đ 14012/1997. ệ ườ ộ Th c hi n m t cu c ki m toán môi tr ộ ể ộ ườ ượ ự ệ ộ ng ể ườ ng m t cu c ki m toán môi tr ng đ c th c hi n thông qua ba ự Thông th ph nầ là: ể ướ ể ườ ạ c ki m toán: Pre – Audit ệ i hi n tr ng: On Site ­ Audit

1 6

ẽ ự ụ ầ ạ ộ - Ho t đ ng tr ạ ộ - Ho t đ ng ki m toán t ạ ộ ể - Ho t đ ng sau ki m toán: Post – Audit ộ ỗ M i m t ph n này s  th c hi n nh ng m c tiêu nh t đ nh thông qua các hành   ụ ể ọ ướ ệ ạ ữ ể ượ ủ ụ ấ ị c minh h a d ộ đ ng c  th , m c tiêu c a các giai đo n ki m toán đ i hình sau:

ể c  Ki m ạ ộ Ho t Đ ng  Sau  Ki m ể Toán ạ ộ Ho t Đ ng  ướ Tr Toán ể Ki m Toán  ệ ạ T i  Hi n  ngườ Tr

ụ ụ ậ ể ỉ ể ề ư ề ạ ng

ạ ế ậ ộ ệ ố ệ ệ ả M c Tiêu -L p  báo  cáo  ki m    toán và đ a ra các đ    su t.ấ ế t  l p  k   ho ch    -Thi hành   đ ng   cho   các bi n pháp c i thi n. ườ M c Tiêu ạ ế ự -Xây d ng k  ho ch KT  ườ ệ  t i hi n tr ứ ầ ị ọ ẩ -Chu n b  m i th  c n   ộ ạ ế t  cho  ho t  đ ng  thi KT ạ t ệ i hi n tr ng ụ  M c Tiêu -Ki m tra & đi u ch nh   ủ ự s  tuân th  chính sách. -Đánh giá chính sách   n i bộ ộ -Đánh giá h  th ng   ủ QLMT c a nhà máy ơ ộ ị - Xác  đ nh  c   h i c iả

1.

1 7

ạ ể ụ ủ ừ ể ti nế ạ c ki m toán ộ ướ ự ự ự ắ ầ ộ ể ẩ ằ ủ ệ ạ ộ ạ ộ ạ ằ ế ự ế ự ở ị ọ ớ ả ứ ầ ạ t giai  đo n tr ị ấ ướ ể ớ ạ ộ ể c ki m toán là nh m gi m t ộ ạ ể ệ i hi n tr ồ ể ườ Hình 2.2. Các giai đo n và m c tiêu c a t ng giai đo n ki m toán ạ ộ Ho t đ ng tr ướ Quá trình th c hi n cu c ki m toán th c s  b t đ u b ng các ho t đ ng tr c   ư ụ ị ạ ơ ở ể i c  s . M c tiêu c a giai đo n này nh  đã   cu c ki m toán (các ho t đ ng chu n b ) t ạ ơ ở ể ạ ộ ạ   trên  là  nh m  xây  d ng  k t  ho ch  cho  ho t  đ ng  ki m  toán  t trình  bày  i  c   s   và  ệ ườ ệ ạ ạ ộ ẩ ng. Vi c th c  i hi n tr t cho các ho t đ ng ki m toán t chu n  b  m i th  c n thi ờ ể ệ ố ể ứ ố ằ i đa th i gian ki m toán  i m c t hi n t ấ ệ ạ ộ ẩ ườ ệ ạ ng và  đ  chu n b  cho đ i ki m toán ho t đ ng v i hi u su t cao nh t  t i hi n tr ạ ườ ế trong giai đo n ti n hành  ki m toán t ng. Các ho t đ ng chính trong giai  ể ạ đo n tr ế ng ẩ ạ ỏ ướ ụ ể ợ ổ ệ i hi n tr ể c ki m toán & danh m c ki m tra. ề ể ể ị ể ể ị ể ả ả ậ ậ ầ ả ị ể ạ ẩ ề i k  ho ch ki m toán và chu n b  công tác h u c n. ể ể ể ạ t ho t  đ ng ki m toán t ườ ệ ụ ể ế ượ ọ ắ ạ ể ế ể ạ ạ ự ệ ệ ự ạ ủ ệ ằ ạ ộ ệ i hi n tr ng thì nhóm ki m  c m t b n k  ho ch làm vi c c  th  cho quá trình  t  là k  ho ch ki m toán). K  ho ch ki m toán là  ờ c  th c  hi n,  th i  gian  th c  ệ ấ t  các  công  vi c  c a  ho t ể ướ c ki m toán bao g m: ạ ậ - L p k  ho ch ki m toán t ị ả - Chu n b  b ng câu h i tr - T ng h p các thông tin nên và các thông tin v  nhà máy (đi m ki m toán) - Thăm quan đ a đi m b  ki m toán. ỏ - L p b ng câu h i kh o sát và các đi u kho n ki m toán. ạ ế - Xem xét l ạ ậ ế 2.2.1.1. L p k  ho ch ki m toán ể ệ ố ể ự Đ  có th  th c hi n t ộ ả ạ ả ướ ế ả c h t ph i so n th o đ ế ườ ệ ạ ng (g i t i hi n tr ầ ữ ướ ả ụ ể i    th c  hi n  c   th   nh m  hoàn  t ườ ạ ự ng. ả ể ế ể ế ạ ầ ượ ờ i  đ l ỏ Ở ở ế  đâu? C  th  là ti n hành ki m toán  ị ụ ể ể ể ị ể ỏ toán  tr ể ki m toán   t ộ ả m t  b ng  phác  th o    nh ng  công  vi c  c n  làm,  các  b ườ ệ hi n  và  phân  công  ng ể ệ ộ đ ng ki m toán t i hi n tr ả ả ạ Khi ti n hành so n th o k  ho ch ki m toán thì nhóm ki m toán c n ph i tr   c các câu h i sau: ­ Where? ­  ả i câu h i này nhóm ki m toán ph i xác đ nh rõ đ a đi m và ranh gi ể ự  đâu, trong khu v c nào? Đ   ộ ớ ủ i c a cu c ườ ả ờ tr   l ể ki m  toán môi tr ng.

-What ? – Cái gì ? C  th  là ki m toán cái gì? Đ  tr  l

-How ? – Nh  th  nào? C  th  là ti n hành ki m toán nh  th  nào ? Đ  tr  l

ụ ể i đ ủ ỏ ể ể ạ ượ ị ể ả ờ ượ c câu h i này nhóm  ộ ụ c ph m vi và các  m c  tiêu c a cu c ki m toán  môi ể ườ ả  ki m toán ph i xác đ nh  rõ đ tr ng. ể ụ ể ư ế ư ế ể ả ờ ượ ế ỉ ẽ ế ư ả ể ạ ộ ổ ể c câu h i này nhóm ki m toán ph i ch  ra đ ạ ơ ở ể ị i   c các ho t đ ng s  ti n hành trong  ệ i c  s  nh : ki m tra các tài li u, s  sách; thanh tra đ a đi m; ỏ ỏ ượ đ ể quá  trình ki m toán t ộ ph ng v n  cán b , công nhân viên … ệ ủ ụ ể ườ ể ể ụ ạ ộ ệ ể ấ ả ề ể ể ỏ i đ ừ ế ỏ ự ắ ồ ụ ể ầ ố ượ ả ủ ể ẩ ả c các đ i t ấ ố ụ ể ờ ể ể ễ ấ i ki m toán và Ki m toán ai ? C  th  là các công vi c c a  -Who ? Ai là ng ẽ quá  trình ki m toán s  do ai đ m nhi m, ph  trách và trong các ho t đ ng ki m toán  ể ả ờ ượ ấ ẽ ẩ s  th m  v n, ph ng v n và đi u tra ai? Đ  tr  l c câu h i này nhóm ki m toán  ộ ệ ầ c n ph i có s   s p x p, phân công công vi c m t cách rõ ràng, c  th  cho t ng thành  ướ ị ờ viên c a nhóm,  đ ng th i cũng ph i xác đ nh tr ng c n ki m tra, th m  ể ỏ ấ v n, ph ng  v n…trong su t quá trình ki m toán. - When? Khi nào? C  th  là bao gi ki m toán và quá trình ki m toán di n ra bao ỏ ầ ướ ả ị ể i cho câu h i này nhóm ki m toán c n ph i đ nh tr ọ ể ả ờ ự ệ ị ở ầ  h p m  đ u, bao gi ờ ế công b  báo cáo, bao gi ị ị ườ ể ấ ướ ớ ị ể c v i ng c bàn  b c k  l ế lâu, khi nào k t thúc? Đ  tr  l ngày gi ư nh   bao gi ờ bao gi ượ đ ị ạ ể ế ế ộ ữ ổ ượ ể ậ ồ ự ể ộ ử ụ ể ế ể ể ạ ạ ộ ả ườ ủ ế ể ả ạ ồ c   ể ụ ễ  c  th  cho các s  ki n quan tr ng di n ra trong quá trình ki m toán. Ví d   ờ ọ ế ể ổ ờ ể  ki m tra s  sách, đ a đi m, bao gi  h p k t thúc,  ờ ả ấ  k t thúc ki m toán…Các  n đ nh th i gian này ph i  ể ả i qu n lý đ a đi m b  ki m toán. ế ể ạ ề ế  ISO 14011 quy đ nh v  k  ho ch ki m toán thì: “K    ạ ể t  k   m t  cách  linh  ho t  đ   cho  phép  có  nh ng  c  thi c trong quá trình ki m toán  ả ườ ng khác nhau có th  khác   ng ph i bao g m

ể ờ ị ạ

ươ ể ủ ừ ệ ể ờ ụ ể ờ ọ ố ố ạ ỹ ưỡ ng và th ng nh t tr ố ế ẩ Theo tiêu chu n qu c t ả ượ ầ ho ch  ki m  toán  c n  ph i  đ ự ề ọ thay đ i  v  tr ng tâm d a trên các thông tin thu th p đ ệ và đ  cho  phép s  d ng  các ngu n l c m t cách có hi u qu ”. ủ K  ho ch ki m toán c a các lo i ki m toán môi tr ộ nhau song n i dung chính c a m t b n k  ho ch ki m toán môi tr ụ các  m c sau: ể -Th i gian và đ a đi m ki m toán. ể ụ - Các m c tiêu và ph m vi ki m toán. ậ - Ph ng pháp lu n ki m toán. -Thành  viên  nhóm  ki m  toán  và  trách  nhi m  c a  t ng  thành  viên  trong  nhóm ể ki m toán.

ể ộ ờ ủ ế ủ ự ế ị ọ

1 8

ứ ể ng ki m toán d  ki n. ơ ở ị ể ể ớ ấ ử ả ử ể ế ả ạ ượ ự ấ ậ ủ Ủ ả Ủ ậ ạ ữ ể - Ngôn ng  ki m toán. ệ ể - Các tài li u ki m toán tra c u ch  y u c a cu c ki m toán. ờ ượ - Th i gian và th i l ả - L ch h p v i ban qu n lý c  s  b  ki m toán. - Phom và c u trúc báo cáo ki m toán. ể - Ngày hoàn thành và g i báo cáo ki m toán. ể ạ Sau khi so n th o xong b n k  ho ch ki m toán thì nhóm ki m toán ph i g i  ả ế c s  ch p thu n c a  y ban ể ể ề ả ạ ả b n  k  ho ch đó lên  y ban ki m toán và ph i nh n đ ế ể ki m  toán v  b n k  ho ch ki m toán.

ụ ề ộ ế ạ ể ế ạ ố ể ể ả B ng 2.1. Ví d  v  m t k  ho ch ki m  ộ K  ho ch ki m toán cho cu c ki m toán s  HSS/95/2 toán ủ HSS/95/2 c a Hadys styside vào ngày 15 – 16 tháng 3 năm 1995

ể ạ ộ 143 – 148 đ i l

ng, ố ể S  ki m toán:  ị ể Đ a đi m ki m toán:  ể Ki m toán viên: Styx, Hade ưở ể TS. H.Emer, ki m toán viên tr MICAD  Bà: D.E. Meter, MICAD

ề ế ữ ể

ủ ể ẫ ng d n ki m toán c a nhóm ki m toán  c áp d ng.

ệ ắ

ụ ạ ụ ủ ệ ố ả ố

ệ ả

ướ ượ ộ ư ủ ế Dòng th i nhánh ra sông Styx và khí th i do đ t. ử ệ Phòng đ t nhiên li u, x  lý dòng th i, phòng thí nghi m. ể ừ  khi HTQLMT c a styxside đ Ch a có – k  t c thi t ả ố c đó:

ụ ẩ

ườ ủ ữ ể Ti ng Anh Ngôn ng  ki m toán:  ậ ướ ỏ ả ệ ấ Nh ng th a thu n h Đi u ki n b o m t:  ệ ẽ ượ ườ ồ ng s  đ công  nghi p con R ng thông th ệ ả Đánh giá tính hi u qu  và vi c thi hành c a h  th ng quan tr c. M c tiêu:  ể Ph m vi ki m toán:  ị ể Phòng b  ki m toán:  ể Các cu c ki m toán tr l p.ậ ộ ơ ở C  s  cho cu c ki m toán ẫ Sách h : Tiêu chu n BS7750:1994 – m c 4.8.4 ng c a HSS, EM/4.1 ả ng d n qu n lý môi tr

ỉ ữ ơ ả Nh ng yêu c u c a BS7750:1994 ể ướ Các ch  tiêu c  b n: ủ ủ ể ầ ủ ố (Có kèm theo danh m c ki m tra s  8 c a HTQLMT c a MICAD)

ụ ự ế ế

ờ ứ

ế

ộ ắ ộ ế ự ệ t toàn b  ti n trình th c hi n HTQLMT do các cán ộ

ố ớ ắ ầ ể ệ ệ ể

i HSS ử ể ấ ệ ả

ệ ể ả ể ộ

ẽ ượ ớ ự ướ ờ ơ ở c phát hành tr c ngày 23/3/1995, v i s  phân ố ư

ng HSS; ề

ườ ả ồ ng,  (Ngu n: MICAD/AP(m)/v1.117/3/93 trang 2/2) Th i gian ti n hành d  ki n Th  3, ngày 15/3 ộ ể 14.00: Đ i ki m toán đ n HSS ở ầ ọ 14.15. H p m  đ u, n i dung tóm t ệ i thi u. b  HSS gi ể 15.00: B t đ u ki m toán: Phòng đ t nhiên  li u.  17.00: Hoàn thành vi c ki m toán trong  ọ ngày.  17.15: H p nhóm ki m toán Th  4, ngày 16/3 ớ ể ộ 08.50: Đ i ki m toán t ế ụ 09.00: Ti p t c ki m toán: Phòng x  lý ch t  th i.  11.00: Phòng thí nghi m ư 13.00: Ngh  ăn tr a ọ 14.00: H p nhóm ki m toán ế ọ 15.00: H p k t thúc và trình bày các phát hi n ki m toán cho ban qu n lý  HSS  16.30: Đ i ki m toán r i c  s ể Báo cáo ki m toán s  đ b  nh  sau: ườ ưở ng phòng môi tr 1.TS.GR.Ryon, tr ố 2.TS.Pluto. Giám đ c đi u hành HSS 3. Bà A.R.Temis, Qu n lý nhóm môi tr ệ ồ ngành công nghi p Con R ng.

ố 4. TS.A.Polo, giám đ c nhóm, ngành công

ồ ơ ể

1 9

ệ nghi p HSE ả ơ N i qu n lý h  s  ki m toán MICAD: H.  Emers, MICAD.

H. Emers, MICAD   Ngày 3 tháng 2 năm 1995

ể ụ ả ả ỏ ướ ỏ ướ ỏ ề ữ ể ể ự 2.2.1.2. B ng câu h i tr B ng  câu  h i  tr ể c  nhóm ki m toán xây d ng. Đây là nh ng b ng câu h i đi u tra đ c thi ậ ể ặ ủ ể ớ ườ ể ề ầ ấ ể ng  c a nhà máy đó ho c các thông tin khác liên quan t ế ụ t ph i đi u tra, thu th p. Thông th ả ả ỏ ướ ậ ả ả ể ả c ki m toán  & danh m c ki m tra ệ ụ ệ ể c  ki m  toán  và  danh  m c  ki m  tra  là  các  tài  li u  làm  vi c  ượ ế ậ ả t l p  ả ệ ố ớ ị i đ a đi m ki m toán, h  th ng qu n  i quá trình ki m toán  ả ườ ng thì b ng  ượ ậ c các c ki m  toán và danh m c ki m tra ph i b o đ m b o thu th p đ ề ữ ộ

ậ ả ộ ộ * Các n i dung b t bu c ph i thu th p: ượ đ ể ề đ  đi u tra  và thu th p các thông tin liên quan t lý môi tr mà các ki m  toán viên th y c n thi ể câu h i tr thông tin v  nh ng n i  dung sau: ắ ớ ườ ủ ả i toàn b  h  th ng qu n lý môi tr ng c a nhà máy.

ả ủ ướ ả ộ ệ ố -Các thông tin liên quan t ộ ộ ủ ụ ườ ng n i b . - Các chính sách, th  t c môi tr ậ ệ ủ ượ ả ề ệ ng và các nguyên v t li u c a nhà máy. - Thông tin v  vi c qu n lý năng l ấ ồ ướ ả ề ệ c th i và các ch t th i c a nhà  - Thông tin v  vi c qu n lý ngu n n c, n máy. ề ế ắ ồ

- Thông tin v  công tác ki m soát và quan tr c ti ng  n trong nhà máy. -Thông tin liên quan t ng  không khí c a nhà máy. ủ ụ

- Các th  t c phòng ng a,  ng phó v i các s  c  môi tr

ể ạ ộ ấ ượ ể ắ ớ i ho t đ ng ki m soát và quan tr c ch t l ng môi ủ ườ tr ừ ứ ự ố ườ ớ ủ ể ả ng có th  s y ra c a nhà

2 0

máy. ộ ầ ậ ạ ắ ể ủ i, v n chuy n c a nhà máy. ộ ấ ậ ố ớ ứ ủ ộ ạ môi tr ng, quá trình đào t o cán b , công nhân viên c a nhà máy. ủ ng c a nhà máy. ớ ữ ọ * Ph n không b t bu c: -Quá trình đi l ề ề -Thông tin v  nh n th c c a cán b , công nhân viên nhà máy đ i v i các v n đ   ủ ườ ườ ề ự - Thông tin v  s  công khai các thông tin môi tr ự Đây là các thông tin liên quan t ể ả ự ự i nh ng lĩnh v c không th c s  quan tr ng, tuy   ể ỏ ướ c  ki m  toán  và  danh ụ ấ ầ ế ế t. ể ả ề ấ ấ ự ể ề ệ ể nhiên  nhóm  ki m  toán  có  th   thêm  vào  trong  b ng  câu  h i  tr ể m c  ki m toán n u th y c n thi ể ỏ ướ B ng  câu  h i tr ộ ạ ộ ở ấ ủ ề ệ ố ả ư ể ủ ị ườ ả ng và các chính sách môi tr ể ở ỏ ướ ạ ể ể ậ ỏ ề ầ ệ ả  trên, nên d ỉ ớ ả ể ườ ọ ể ỗ ợ ấ c  ki m  toán  h   tr   r t nhi u  cho  các  ki m  toán  viên trong  quá  trình th c hi n cu c ki m toán b i nó cung c p r t nhi u các thông tin liên quan  ớ i nhà  máy, các ho t đ ng s n xu t c a nhà máy cũng nh  các thông tin v  h  th ng  t ể ườ ả ng c a đ a đi m ki m toán. Trong b ng  qu n lý môi  tr ỏ ể ử ụ ỏ câu  h i  này  các    ki m  toán  viên  có  th   s   d ng  các  lo i  câu  h i  m ,  các  câu  h i  ấ c ki m toán bao trùm r t nhi u  có/không đ  thu th p  thông tin. Do b ng câu h i tr ư ộ ự các lĩnh v c nh  đã trình  bày  i thi u m t ph n  ỏ ướ ủ ả c a b ng câu h i tr ướ ấ i đ y chúng tôi ch  gi ể i h c có th  tham kh o. ở c ki m  toán đ  ng

ả ẫ ả ể c ki m ướ ả ỏ ướ ể c Ki m Toán B ng 2.2. M u b ng câu h i tr ỏ toánB ng Câu H i Tr ề

A.

ộ ộ ở ượ ổ ệ 1.Thông Tin Chung v  Công Ty ể (Đ c hoàn thành b i Ki m toán viên n i b  đã đ c b  nhi m) ệ

iv.Có nhà x

C. Các nhà x ư ế

ả ả ượ c là t ưở ệ ừ  khi nào? ị ỏ ự ả ượ ủ i.Các tài s n hi n có là c a nhà máy hay là đi thuê? ầ ii.Các tài s n ban đ u mà nhà máy có đ ủ iii.Di n tích c a các nhà x ử ng? (Các vùng đã b  h ng/Các khu v c có kh  năng s ụ d ng). ưở ượ ậ ệ ế ằ ằ c xây d ng b ng v t li u b ng amiăng không? N u có ng nào đ ể ệ ự ơ ồ ủ ượ c th  hi n trên s  đ  c a nhà máy hay không? ướ ượ ử ụ ả c khi nhà máy có đ c ặ chúng  có đ ủ ở ữ ỉ B. Ch  rõ ngày tháng, ch  s  h u và s  d ng các tài s n tr ạ i. quy n s  h u ho c thuê l ừ ề ở ữ ưở ặ ự ượ ng này đã t ng đ ể ấ ượ ạ ộ ắ ả ướ ệ c ki m tra ho c th c hi n các ho t đ ng c i thi n  ả c  th i ắ ả ố  m t cách ng n g n các ho t đ ng này: hay    ch a?  (VD:  Quan  tr c  ch t  l v.v…) n u  có hãy miêu t ậ ắ ề ưở ặ ể ộ

D. Có các văn phòng lân c n/Nhà x ả ụ ớ

ườ ị ọ ng ho c xây d ng cho nhà máy mà ế  v n môi tr C. Li ạ ụ ư ấ ệ t kê danh m c các d ch v  t ắ ị ẫ ượ ặ quý  v  v n nh  (VD quan tr c IAQ, ki m toán năng l ệ ng  không  khí  trong  nhà,  quan  tr c  n ọ ạ ộ ị ả ề ể i th , thanh tra ho c có các  ng li n k  đã b  gi ắ ả  ng n g n: ho t  đ ng gi m thi u hay không? N u có, hãy miêu t ự ng.v.v…) ụ ủ ự ệ ộ ị ể Cung c p tên c a các cán b , công nhân có trách nhi m trong d ch v  xây d ng nhà ấ ưở ng: x

Tên và ứ ch c ụ v : ị  Đ a ỉ ch : ố  S ệ đi n ạ tho i :

ố ứ S  ch ng minh :

ng ở ộ ộ ự ể ượ ổ ệ c th c hi n b i ki m toán viên n i b  đã đ c b  nhi m) ườ ệ ủ

ậ ỹ ả ộ ệ ố 1.1.Toàn b  h  th ng qu n lý môi tr ế ượ ỏ ừ (Các câu h i t  A đ n K đ ộ ố Danh sách s  cán b , công nhân viên c a công ty/nhà máy :  A.Chuyên gia   K  thu t viên : ộ _ Các cán b  khác (vui lòng ghi rõ):

ấ ế ệ ườ ng? N u có, vui lòng cung c p ộ ả

ả ệ ủ ườ ừ ử ụ ử ụ ậ ng c a nhà máy hi n nay (VD: s  d ng các   ể ả ph m vi chính sách môi tr ễ ượ ng, v n chuy n,

ả ế ở ượ

ạ c cam k t b i lãnh đ o nhà máy hay không? ườ ộ ộ ượ ổ ộ ườ i đi u hành các chính sách môi tr ng n i b  đ c b ng đã đ ề ệ

ườ ườ ề ề ệ ấ ả ứ i đi u hành các v n đ  môi tr ả ủ ệ

ệ ạ ạ ộ ườ ủ ườ ng? ư c tính  u vi i có th  hi n đ ệ ở ấ ả  t t ng c a nhà máy có trách nhi m theo dõi   2 t c  các ho t đ ng   1

B.Hi n nay nhà máy có hay không có chính sách môi tr cho chúng tôi m t b n phô tô. ạ C.Hãy mô t ồ ngu n tài nguyên, ngăn ng a ô nhi m, b o toàn và s  d ng năng l các chính sách liên quan v.v…). G. Có ph i chính sách môi tr ườ H.Trong nhà máy có m t ng ệ nhi m chính th c và có trách nhi m thi hành các chính sách này đúng hay không? I. Có ph i ng ệ hi u qu  c a vi c thi hành các chính sách môi tr ể ệ ượ J. Chính sách môi tr ng hi n t ủ c a nhà máy hay không? K. T t c  các thành viên trong nhà máy đ u nh n đ

ậ ượ ặ ả ộ ả ấ ả ề c m t b n phô tô (ho c b n tóm t t)ắ

ổ ạ ả ế ợ ạ ả ng có ph i không? ủ ụ ế t  tay  t ng  h p  l i  các  chính  sách  môi ườ ng  c a nhà máy? ề ề ề ủ ườ ề ượ ưở ng c a nhà máy đ u đ ộ c truy n  ng phòng, cán b , nhân viên thành viên, ủ ộ

ộ ầ ế ứ ầ ạ ấ ư ề ẩ ả ắ ườ ả ự ỉ ị ượ ng  đã  đ ấ t khác bao trùm các v n đ  môi   c  đ a  ra  trên  đ a  bàn  nhà  máy  hay  không?  (VD:  tình  tr ng  kh n  c p,  ả ộ ệ ư qua. ệ ủ ủ ng c a nhà máy.

ố ứ

ở ữ ườ ổ ứ ị ể ị i t ể  ch c đ a đi m đ a đi m ọ ặ ể ự ữ ượ c hoàn thành b i nh ng ng c nhóm ki m toán l a ch n) ế  L đ n S đ ượ ườ i đã đ ộ ơ ở

ậ ỹ ữ ườ ủ ằ ợ ng c a nhà máy nh m thi hành ỉ ệ ủ ườ   ng. ệ ả ệ ườ ườ ả ổ ộ ị i đi u hành phòng môi tr ng và ch u ườ ủ ệ ng hay không? ị ộ ề ệ ộ ệ ng ch u trách nhi m theo dõi hi u ả ả ủ ệ ệ ạ ng hi n t ả ố ớ i có th c s  hi u qu  đ i v i nhà máy hay không? ộ ả ườ ườ ng? ự ự ệ ề ượ ặ ả ả ọ c phát m t b n pho tô (ho c b n tóm ườ t) c a chính sách môi tr ả ấ ả ữ ề ượ ườ c thông báo cho các ng đ u đ

4.

ượ ế ộ ườ ấ ả ắ ả ả t khác có đ c phân chia cho các lĩnh   ấ ng đã s y ra (các tình tr ng kh n c p, qu n lý ch t th i, quan tr c vi c ứ ầ ạ ườ ự ủ ủ ụ ả ệ ng…) trong khu v c c a nhà máy hay không? ậ ệ ượ

ng ậ ệ Qu n lý nguyên v t li u ướ ả c và qu n lý n ả c th i ườ ủ c a chính sách môi tr ộ ả I.Có  ph i  có  m t  b n  k   ho ch  và  th   t c  vi ủ tr ỉ ả ấ ả t c  các đi u ch nh v  chính sách môi tr J.Có ph i t ạ ớ ấ ả t c  các thành viên liên quan (Các tr  đ t t i t ồ  các thành viên c a c ng đ ng liên quan)? K.Có s  ch  đ nh cán b , tài chính và các th  c n thi ị tr ể qu n  lý ch t th i, quan tr c, ki m toán …). Xin vui lòng miêu t ấ Xin vui lòng, cung c p tên c a các cán b , nhân viên có trách nhi m trong vi c đ a ra  ườ các  chính sách môi tr ứ ụ   Tên và ch c v :  :   ị Đ a ch    :   Đi n ệ S  ch ng minh :  tho iạ Premise Level ỏ ừ (Các câu h i t ho c nh ng ng L. Danh sách các cán b  c  s Chuyên gia K  thu t/công nhân i khác Nh ng ng ể M.Hãy ch  ra các đi m phù h p trong chính sách môi tr ườ ệ trách nhi m c a nhà máy trong vi c b o v  môi tr ề N.Có ph i trong nhà máy đã b  nhi m m t ng trách nhi m thi hành các chính sách c a phòng môi tr O.Có ph i có m t cán b  đi u hành phòng môi tr qu  c a vi c thi hành các chính sách môi tr ườ P. Chính sách môi tr Q.Có ph i m i thành viên trong nhà máy đ u đ ủ ắ ng này hay không? t ổ ủ R.Có ph i t t c  nh ng thay đ i c a chính sách môi tr  thành viên có liên quan hay không? ồ S.Các cán b , ngu n tài chính và các th  c n thi ẩ ự v c môi tr ể ả x   th i, các th  t c ki m toán môi tr 2. Các chính sách thu mua nguyên v t li u ả 3. Qu n lý năng l ả ả ả

ng không khí ắ ắ ế ồ ể ể

ầ ướ 5. Qu n lý nhu c u n ả ấ 11. Qu n lý ch t th i ấ ượ 12. Ki m soát và quan tr c ch t l 13. Ki m soát và quan tr c ti ng  n . . .

2 2

ồ Ngu n:Environmental Audit:A simple Guide

ố ể ọ ỏ ướ ể ạ ụ c ki m toán thì danh m c ki m tra có vai trò  ụ ể ng, c  th  là: ọ ể ệ i hi n tr ữ ệ ỏ ự ể ư ả Cũng gi ng nh  b ng câu h i tr ố ớ ấ r t  quan tr ng đ i v i quá trình ki m toán t ế ượ ạ -Chúng giúp h n ch  đ ể -D a vào danh m c ki m tra, các ghi chép có th  đ ườ ấ ầ ề c vi c b  sót nh ng v n đ  quan tr ng c n quan tâm. ể ượ c ki m toán viên s  d ng   ứ ụ ươ ứ ằ ằ ử ụ ể ử ụ ng lai. Các ghi chép có th  s  d ng làm b ng ch ng bao làm b ng ch ng trong t g m:ồ ộ ố ủ

ậ ặ

ượ ử ụ ư ả c s  d ng nh  biên b n. ẫ ụ ể ớ ệ ả i vi c qu n lý năng ữ ạ ờ + Nh ng l i tuyên b  c a lãnh đ o, cán b  nhà máy. ả ố + S  văn b n ế ể + Các đ c đi m nh n bi t. + Các phòng, các khu v c.ự ị + Các v  trí. + Các ghi chép đ ộ ướ D i đây là m t m u danh m c ki m tra có liên quan t ủ ượ l ng  c a nhà máy. ả ụ ề ẫ ệ ả Các tài li u b  xem xét Có qu n lý năng ụ B ng 2.3. Ví d  v  m u danh m c ki m tra liên quan t ị Không có ngượ l ể Không  c n  ầ tế thi

ủ ị ớ ệ V  trí c a  i vi c  các  văn  ả b n/chú   thích

ở ề ướ ượ c:

ệ ắ ộ ng m t cách  ng  xuyên ể

ẫ ượ ng. ể

2 3

ụ ể ể ả ử ả i  cho  nhóm  ki m  toán  tr ườ i c  s  di n ra. Thông th ể ạ ơ ở ễ ượ ỏ ướ ư ộ ộ ụ ộ ể ỏ ể ạ ơ ở ễ ướ ể ộ ệ ổ 1. Các s  sách ghi chép vi c ủ ử ụ s  d ng năng l ng c a ba   năm tr  v  tr - Gas - Đi nệ ỏ ệ - Nhiên li u hóa l ng - Nguyên li u r n Ướ ượ c l ườ th 2.  Các  báo  cáo  ki m  toán ặ ữ ệ ho c các d  li u quan tr c   ề ệ ả v  vi c b o toàn năng  ượ ng. l ặ ủ ụ 3.   Các   th    t c   ho c  các ề ả ướ h ng d n v  b o toàn  năng  l ệ 4.  Các  tài  li u  đ  nâng cao ồ Ngu n: Environmental Audit – A simple Guide ả ả ệ hi u  qu   b o  toàn  năng    ượ ỏ ướ ả l ng  trong  vòng  ba  năm  c ki m toán và danh m c ki m tra, nhóm   Sau khi hoàn thành b ng câu h i tr ở ạ i đây tr   l ộ ố ể ki m toán viên ph i g i các văn b n này xu ng cho các cán b , công nhân viên có liên   ướ ể ử ạ ể ọ ủ quan  c a  nhà  máy  đ   h   hoàn  thành  và  g i  l c  khi  cu c  ể ả c ki m toán và danh m c  ng b ng câu h i tr ki m  toán t ử ờ ớ ể ki m  tra    đ c  nhóm  ki m  toán  viên  g i  kèm  v i  m t  th   ng   vào  th i  đi m  m t  i c  s  di n ra. tháng tr c khi  cu c ki m toán t

ư ỏ ẫ ả ụ ề ộ B ng 2.4. Ví d  v  m t m u th  ng

Ư Ẫ Ỏ M U TH  NG

ị ỉ

Đ a ch :    Ngày  :

ườ Kính g i:ử (Tên ng ậ ) i nh n

ự ể ặ Thay  m t  cho: (Tên c  quan ki m  toán). ủ ơ ể ể ườ ộ ả ườ ự ạ ệ ố ệ ạ ị ợ ồ ủ c a  Ông/Bà trong các cu c ki m toán môi tr xem  xét l chính sách  n i b  c a i h  th ng qu n lý môi tr ể ộ ộ ủ (Tên đ a đi m b  ki m toán ể ỡ Chúng tôi  đánh giá cao s  giúp đ   ộ ng. M c tiêu c a cu c ki m toán này là  ng, s  tuân th  lu t và hi n tr ng thi hành các  ị ể ề ế ể ậ ạ ộ Các ho t đ ng tr ử ụ ẽ ế ộ ể ệ ệ ạ ệ ạ ừ ử ể ẽ ờ ộ ườ ế ạ ả ơ ng. K  ho ch làm vi c t

ng có th  s  dao đ ng t ệ ử ạ ườ ể i cho ng ầ ơ ở ướ ướ ư ộ ị ỉ i ký tên  c cu c thăm c  s  hai tu n theo đ a ch : ụ ủ ậ ư ) nh  đã cam k t trong h p đ ng. ư ự ế ướ c ki m toán đã đ  ra nh  d  ki n là đ  thu th p các thông  ể ầ tin  c n thi t cho nhóm ki m toán s  d ng. Các thông tin này s  giúp cho cu c ki m  ờ ồ ệ ọ toán có  tr ng tâm và đ t hi u qu  h n, đ ng th i tránh vi c kéo dài th i gian làm vi c  ườ ệ ệ ạ i hi n tr i hi n  tr t  n a ngày  ự ứ ạ ủ ộ ộ ế đ n m t ngày  tùy thu c vào quy mô và s  ph c t p c a công vi c. ẽ ượ ỏ ướ ả c ki m toán s  đ B ng câu h i tr c hoàn thành và g i l (ngày/tháng/năm), tr i th  vào ngày bên  d (   Họ ườ ậ ), t i nh n tên ng ỉ), Fax: (s  Fax) ị iạ : ( đ a ch ả ố ỏ ướ ả ờ ủ Ông/Bà vào trong b ng câu h i tr ụ ượ ử ể ạ ệ ể . Xin vui lòng vi ệ ể ậ ợ c g i kèm theo, m c đích là đ  t o đi u ki n thu n l ế ằ t b ng tay các  ụ c ki m toán, danh m c các tài li u  ề i ế i  c a  câu tr  l ạ ộ ầ ho t đ ng c n  ki m tra đ ệ cho vi c tìm ki m  các ư ộ ộ ể ư ạ ể ị ấ ể ổ ụ ụ ơ ả ế ệ ấ ể ạ ộ ả ế t ph i ti n hành làm l ợ ổ s  sách và các thông tin khác thích h p cho cu c ki m toán, cũng nh  là đ  cho  ế ể cu c  ki m toán đ t hi u qu  cao h n. Tuy nhiên, n u nh  các s  sách ghi chép b  th t  ạ l c thì  cũng không nh t thi i chúng đ  ph c v  cho cu c ki m  toán này. ả ể ề ể ụ ắ ắ ề ử ụ ử ụ ả ặ ụ ặ ả ợ ẽ ế ể ử ụ ề ằ ả

ờ ả ơ Ông /bà đã dành th i gian quý báu cho chúng ứ ụ ủ Nhi u kho n trong danh m c ki m tra có th  không s  d ng cho ch c v  c a   ể ông/bà. Nêú Ông/bà ch c ch n các đi u kho n đó là không s  d ng ho c không hi u  ề ỏ rõ  câu h i, xin vui lòng đánh “Không dùng” ho c “?” vào bên trái danh m c các đi u  ả ậ ứ ự . Các thành viên nhóm ki m toán phù h p s  ti n hành th o lu n  kho n  đó theo th  t ạ ợ ế Ông/bà cho r ng đi u đó có kh  năng s  d ng t ể ề ơ i h p  sâu h n v   các đi m này n u  ủ Ông/bà. ồ đ ng c a   Chúng tôi xin chân thành c m  n  ễ ệ ủ ệ ộ ả tôi. Chúc cho công vi c c a chúng ta di n ra m t cách hi u qu .

Thân m n!ế ọ (Ký và ghi rõ h  tên) ồ

Ngu n: Environmental Audit – A simple Guide ề ộ ướ ề c thu th p tr c khi cu c ki m toán đ ượ ậ ớ ợ ạ ổ i các thông tin n n và các thông tin v  nhà máy 2.2.1.3. T ng h p l ượ ườ ề ng  đ Các thông tin n n th ể ộ i khi cu c ki m toán đ ỏ ướ ậ ượ ắ ầ ầ ả ế ể ổ ề ữ ồ ấ ạ ộ ệ ạ ủ ử ụ ử ị hành  và kéo dài cho t ả tin  thông qua b ng câu h i tr ề các  thông tin n n, bao g m các thông tin v  nh ng v n đ  sau: ­ L ch s , quá trình s  d ng và các ho t đ ng hi n t i c a nhà máy. ế ể c ti n  c b t đ u. Sau quá trình thu th p thông  ợ ạ c ki m toán chúng ta c n ph i ti n hành t ng h p l i  2 ề 4

-Thông tin v  vi c b  trí các đi m quan tr c và các công trình môi tr

ề ệ ố ể ắ ườ ủ ng c a

- Các chính sách, th  t c và các h ợ ạ M c  tiêu  c a  vi c  t ng  h p  l ể

- Cách v n hành và ch ủ -Các  th   t c,  nguyên  t c  c a  h   th ng  qu n  lý  môi  tr

4.

- Các lo i s  sách có liên quan. ớ ạ ộ - Các thông tin khác có liên quan t ầ ầ ể Thăm quan đ a đi m ki m toán l n đ u ệ ớ Vi c  t i  thăm  đ a  đi m  ki m  toán  tr ộ

-Đánh giá và ki m tra xem các thông tin n n mà nhóm ki m toán đã thu th p

nhà máy. ộ ộ ủ ẫ ng d n môi tr ng n i b  c a nhà máy. ằ ườ ề ạ ộ ể ể ể ủ ấ ế t  nh t  v   đ a  đi m  ki m  toán  đ   ho t  đ ng  ki m  toán  t ậ ợ ườ ố ầ ng di n ra  thu n l ứ ể ạ ệ i hi n tr ế ỉ ủ ụ ướ ụ ữ ệ ổ i  các  thông  tin  n n  là  nh m  cung  c p  nh ng  ạ ấ ề ị ệ thông    tin  c n  thi i  hi n  ạ ộ ễ ể ộ tr i. Có th  nói mu n đánh giá m t cách chính xác các ho t đ ng  ườ ạ ộ ủ ư ạ ộ cũng nh  cách  th c ho t đ ng c a nhà máy qua ho t đ ng ki m toán t ng  ề ầ thì c n thi t ph i ch   rõ các v n đ  sau: ng trình s n xu t c a nhà máy. ấ ủ ả ả ệ ố ườ ả ả ậ ủ ụ ấ ươ ắ ng  và  các  văn  b n ệ ố ứ ch ng  minh cho h  th ng này. ạ ổ ệ ườ ủ ả i ho t đ ng b o v  môi tr ng c a nhà máy. ị ể ị ể ướ ể ữ ế ầ ế ể ủ ộ c  khi  ti n  hành  cu c  ki m  toán  môi  ụ t và h u ích cho nhóm ki m toán. M c đích chính c a ể ệ ng  là m t vi c làm c n thi ị ườ ệ ể ằ tr ể vi c thăm  quan đ a đi m ki m toán là nh m: ể ề ể ậ ượ ả ấ ớ đ c có chính xác và có ph i là thông tin m i nh t hay không. ấ ể ế ữ ầ ự ể ả ề ậ ể ố ườ ườ ủ ầ ơ ở ớ ấ ề ể -Thông  qua  chuy n  thăm  quan  có  th   cung  c p  cho  nhóm  ki m  toán  nh ng  ạ ộ ệ ề ơ ở ế ơ ả ủ ể t  c  b n  v   c  s ,  các  ho t  đ ng  và  h   thông   tin  đ y  đ   đ   tăng  thêm s  hi u  bi ấ ế ớ ể ừ th ng qu n lý  môi tr  đó có th  nh n bi t s m các v n đ  môi  ng c a nhà máy, t i v n đ  đó. tr ể ể ể ệ -Thông qua vi c xem xét tr c đ a đi m ki m toán có th  giúp cho nhóm ki m ể ủ ườ ể toán xác đ nh m t cách k  l ấ ng và có th  yêu  c u c  s  cung c p thêm các thông tin liên quan t ướ ị ạ ị ộ ng ph m vi c a cu c ki m toán môi tr ướ ể ể ẽ ng. ể ộ ế ự ế ạ ộ ộ ế ề ơ ở ể ợ ể ể ự ỉ ượ ớ ả ố ơ ế ể ạ c  đ a đi m  ki m  toán  s   giúp  nhóm  ki m  toán  hi u  ể t  k  h n v  c  s  ki m toán, do đó có th  cho phép xây d ng m t k  ho ch ki m  c xây d ng t h n so v i b n k  ho ch ki m toán ch  đ ị ỹ ưỡ ộ -M t  cu c  đ n  thăm  tr ỹ ơ bi ể ổ toán t ng  th  phù h p và t trên lý thuy t.ế ướ ị ế ả ữ ể ể ậ c đ a đi m ki m toán đem đ n c  nh ng thu n Trên th c t vi c đ n thăm tr ợ ự ế ệ ế i  và khó khăn cho quá trình ki m toán. l ữ ể * Nh ng khó khăn: ờ ả ầ ệ ậ ậ ợ i:

ậ ợ ủ ế ả ủ i qu n lý nhà máy. ự c m i quan h  v i c  s  tr c khi ti n hành ki m toán. ữ ượ ặ ườ ả ổ ể - Tăng thêm th i gian và kinh phí làm vi c cho nhóm ki m toán. ơ ở ố ớ ộ - Tăng thêm các nhu c u đ i v i b  ph n qu n lý c  s . * Thu n l ề ớ -Có các thông tin s m, chính xác v  các khâu v n hành c a nhà máy. ưở - Ti p thu nh ng ý t ố ể - Xây d ng đ ề ệ ấ -Gi m gánh n ng v  vi c cung c p thông tin cho c  s  (thông th ố ệ ố ơ ơ ở ể ấ ả ườ ng hay, đang mong đ i c a ng ế ệ ớ ơ ở ướ ơ ở ng đ i ki m  ậ t h n là c  s  ph i thu th p thông tin và cung c p ộ ấ c các thông tin m i nh t. ể ọ ộ ậ  toán thu th p thông tin, s  li u t ể cho  đ i ki m toán). ậ - C p nh p đ Ngoài vi c cân nh c các thu n l ế ị ớ ậ ợ i khó khăn k  trên thì m t nhân t ướ ị ể ế ị ể ể ố ị ố ệ ữ ờ ứ ấ ữ ể ậ ượ ố ệ ắ  quan tr ng   ệ ự ể ế c đ a đi m ki m toán hay không là d a vào vi c   quy t đ nh xem có nên đ n thăm tr ể ể ố ể ưở ệ ữ xem  xét  m i  quan  h   gi a  ki m  toán  viên  tr ng  và  đ a  đi m  ki m  toán.  N u  m i  2 ệ ế ơ ở ể ưở ng và đ a đi m ki m toán là t quan  h  gi a ki m toán viên tr t, vi c đ n thăm c  s   ế ợ ướ ơ ở ế ấ là m t ít  th i gian, công s c thì đ n thăm tr c c  s  là r t thích h p. Tuy nhiên, n u  5 gi a ki m

5.

ể ả ị ộ ng và đ a đi m ki m toán có m t kho ng cách đáng k  thì cu c t i thăm ưở ể ể ể ể toán viên tr ướ ị tr c đ a đi m ki m toán có th  không có ý nghĩa và không đem l ể ộ ớ ả ạ ế i k t qu .

7.

ỏ ả ạ ả ả ề ườ ế ậ t l p b ng câu h i kh o sát t ng  và các đi u kho n ki m toán ị ể ể ộ ả ấ ạ ỏ ượ ắ ầ ườ ố ỏ ể ầ ỏ ệ i hi n tr ứ ự c s p x p theo th  t ể ề ử ụ ệ i hi n tr Thi ể ể Sau khi ti n hành thăm quan đ a đi m ki m toán l n đ u, thì nhóm ki m toán  ả ự ng. Đây th c ch t là  ư ả ế  (gi ng nh  b ng câu h i  ậ c các ki m toán viên s  d ng đ  đi u tra, thu th p thông tin  ạ ườ ể ế ẽ ế ế ậ s   ti n hành thi t l p m t b ng câu h i kh o sát t ộ ả ồ ề m t b ng  g m nhi u các câu h i đ ể ẽ ượ ướ c ki m  toán) s  đ tr ệ i hi n tr trong quá trình  ki m toán t ả ỏ ạ ể ả ng. ạ Bên c nh b ng câu h i kh o sát t ả ề ể ị ệ i hi n tr ề ả ặ ậ ớ ể  ho c các văn b n pháp lu t có liên quan t ể ả ố ế ơ ở ể ố ự ệ ế ẩ ườ ng nh m làm c  s  đ  đ i chi u trong quá trình th c hi n ki m toán t ườ ng thì nhóm ki m toán cũng ph i  ả ườ ng là các  ệ ệ ả i vi c b o v   ệ ạ i hi n xác  đ nh rõ các đi u kho n ki m toán. Các đi u kho n ki m toán thông th ố tiêu  chu n qu c gia, qu c t ằ môi  tr ườ ng. tr

ẩ ị ỹ ậ ầ ạ ạ

ể ế ị ầ ủ ể ể ả ể ụ ỏ ẩ ả ả ể ể ằ ậ

ứ ệ ả ạ ế i k  ho ch ki m toán và chu n b  k  công tác h u c n Xem xét l ạ ế i k  ho ch ki m toán: * Xem xét l ệ ạ ế ậ t l p xong b n k  ho ch ki m toán và chu n b  đ y đ  các tài li u  Sau khi thi ả ỏ ướ ạ ể ệ ả i  c ki m toán, danh m c ki m tra, b ng câu h i kh o sát t làm  vi c (b ng câu h i tr ạ ả ề ườ ế ả ệ hi n    tr i  b n  k   ng,  các  đi u  kho n  ki m  toán)  nhóm  ki m  toán  ph i  xem  xét  l ỹ ưỡ ượ ộ ạ ho ch m t  cách k  l c và các  ng nh m đánh giá chính xác các thông tin thu th p đ ệ ể ệ ề đi u ki n mà  nhóm ki m toán hi n có. ỹ ưỡ Vi c rà soát, nghiên c u k  l ậ ự ể ộ ng các văn b n và thông tin thu th p đ ầ ủ ề ứ ầ ả ậ ọ ể ể ề ư ấ ượ ẽ c s   ượ ổ giúp  cho nhóm ki m toán có m t cái nhìn t ng quát và đ y đ  v  các lĩnh v c đã đ c  ự l a  ch n đ  ki m toán. Trong quá trình xem xét, nghiên c u c n ph i chú ý t p trung  vào các  v n đ  then ch t nh  sau: ố ể ế ể

-Sau đó ki m toán viên tr

ạ ề ế ệ ứ ể ượ ưở ế ư ệ ể ộ ộ -Quy mô cu c ki m toán. ể - K  ho ch ki m toán. ả - Các đi u kho n ki m toán. - S p x p các công vi c. Vi c nghiên c u, rà soát có th  đ -Ki m toán viên tr ậ ng nh n các t ướ c sau: c ti n hành theo các b ơ ở ị ể  li u ki m toán mà c  s  b  ki m toán n p ể ắ ệ ể cho nhóm ki m toán. ể ưở ẽ ệ ả ố ể ớ ườ ệ  đúng h   ng s  xem xét xem các tài li u này có mô t ẩ ng hay không và có th  đem so sánh v i các tiêu chu n thích

ị ặ ể ư ệ ả  th ng qu n lý môi tr ợ h p  hay không? -N u các t li u, tài li u b  đánh giá là thi u ho c không h p lý thì có th  thông ợ ổ ợ ườ ử ng h p không s a ế t đ  h  s a ch a, b  sung, trong tr ữ ữ ể ợ ế ủ ể ộ ầ c đánh giá là h p lý và đ y đ  thì cu c ki m toán

ệ ằ ọ ế ứ ộ ạ ả ệ ề ể ấ ồ ệ ể ầ ẫ ặ ả ể ể

ệ ế ế ể ọ ử ơ ở ị ể  báo cho c  s  b  ki m toán bi ộ ừ ể ạ ị ổ ch a, b  xung k p thì có th  t m d ng cu c ki m toán. ư ệ ượ ệ  li u, tài li u đ -N u các t ễ ẽ ế ụ ượ c di n ra. s   ti p t c đ ị ỹ ẩ ậ ầ * Chu n b  k  công tác h u c n ậ ẩ ầ ị ỹ Vi c  chu n  b   k   công  tác  h u  c n  có  vai  trò  h t  s c  quan  tr ng  nh m  đ m  ể ễ ể ả ườ ệ ộ ng có th  di n ra m t cách  nhanh tróng, hi u  i  hi n  tr b o   cho  cu c  ki m  toán  t ộ ộ ị ẩ ườ ả ng do công tác chu n b  cho m t cu c ki m toán bao g m r t nhi u  qu . Thông  th ạ ầ các  công  vi c    c n  ph i  làm  do  đó  đ   tránh  tình  tr ng  nh m  l n  ho c  quên  thì  các  ki m toán viên    có th 2 6

ở ư ở ắ ướ ể ể ậ ầ ộ bên d i đ  ki m tra công tác h u c n m t ỹ ưỡ ử ụ s  d ng các danh sách nh c nh  nh   cách  k  l ng.

-

ụ ề ộ ả ở B ng 2.5. Ví d  v  m t b ng danh sách nh c nh ệ ầ ả Các công vi c c n làm ắ Đã hoàn thành Ghi chú

-

-

ế Các thu x p ban đ u ự ể ị ị ể

ề ệ

- Chu n b  các thông tin c n thi

ầ ọ ơ ở ể L a ch n c  s  ki m toán ạ - Xác đ nh ph m vi ki m toán Lên l ch ngày ki m toán Trách nhi m các thành viên nhóm ki m   toán ầ ị ế ượ t đ c yêu

ẩ c u.ầ ạ Xem xét l i các thông tin ủ ả ị ề ướ ể - Các đi u kho n ki m toán: quy đ nh c a   ể ươ ng, đoàn th , các tiêu ị c, đ a ph nhà n chu n.ẩ ả ệ ỏ ướ ỏ ả ạ ể c ki m  ả  toán, danh m c ki m tra, b ng h i kh o  sát  t ể ng. ướ c.

- Các tài liêu làm vi c: b ng h i tr ụ ươ ệ i hi n tr ể - Các báo cáo ki m toán tr ể

ế ạ ậ

-

- Các m c tiêu ki m toán ể

L p k  ho ch ki m toán ụ ể

-

- Kh ng đ nh giá tr  c a các thành viên

ố Phân ph i th i gian ki m toán ố Phân ph i kinh phí Các thu x p hành chính ị ủ ế ẳ

- Kh ng đ nh các thu x p v i ng

ị ệ ạ t Anh, ẳ ế ớ ườ ả i qu n lý

ạ ộ ế ồ Ngu n: Ph m Th  Vi 2006 ể ẩ ướ i, sau khi k t thúc các ho t đ ng tr ể ườ ạ ị ế ượ ả ư ế ầ ệ i hi n tr ng thì nhóm ki m toán c n ph i đ a ra đ c ki m toán và chu n b  ti n hành   c các k t

-B n k  ho ch chi ti - B n t ng h p các thông tin n n. -B ng câu h i tr ỏ ả b ng  câu h i kh o sát t

- Hoàn thành công tác h u c n.

2 7

ế ủ ể ạ ườ t c a cu c ki m toán t ệ i hi n tr ng. ộ ề ị ể nhóm  ki m toán. ị ơ ở ể  c  s  ki m toán. ạ Tóm l ạ ộ ể ho t đ ng ki m toán t ả ụ ể ư qu   c  th  nh  sau: ạ ế ả ả ổ ả ụ ể ề ể ả ợ ỏ ướ ạ ả ể c ki m toán, danh m c ki m tra, đi u kho n ki m toán và  ệ i hi n tr ng. ườ ậ ầ

2.

-Đánh giá các chính sách, th  t c, các h ộ ộ ủ

ạ ể ạ ộ ng ườ ị ướ ể ạ ộ ể ạ ộ Ho t đ ng ki m toán t ạ Sau khi các ho t đ ng chu n b  trong giai đo n tr ạ ộ ạ ướ ể ạ ụ ớ ệ i hi n tr ẩ ệ ườ i hi n tr ệ i hi n tr ng (ho t  đ ng ki m toán t ườ ng t c ki m toán đã hoàn thành  ể ạ ơ ở ượ c  i c  s ) đ ư ụ ể i các m c tiêu c  th  nh ng h thì  các ho t  đ ng ki m toán t ạ ộ ự th c hiên.  Ho t đ ng ki m toán t sau: ự ể ề ươ ng trình và ủ ụ ủ ườ ể các th  t c ki m soát môi tr ỉ -Ki m tra s  tuân th , duy trì và đi u ch nh các chính sách, các ch ng c a nhà máy. ướ ẫ ườ ệ ố ủ ủ ụ ng d n môi tr ng cùng h  th ng ườ ả ng n i b  c a nhà máy. qu n  lý môi tr ả ệ ườ ạ ộ ả ủ ệ ố ng ệ ạ ủ hi n t ấ ả ả ế ả ế ơ ộ ể ế ệ v   môi tr ồ ạ ệ ữ ườ ư ệ i hi n tr ng bao g m nh ng công vi c chính nh  sau: ườ ạ ộ ọ

i các tài li u. ệ ộ ng.

1.

ứ ệ ể ỏ ổ ọ ạ ộ ủ ẽ ể ọ

-Đánh giá tình hình ho t đ ng, tính hi u qu  c a h  th ng qu n lý môi tr i c a nhà máy. ị -Xác đ nh, tìm ki m các c  h i đ  ti n hành c i ti n quá trình s n xu t và b o  ng cho nhà máy. ể Ho t đ ng ki m toán t ở ầ - H p m  đ u. ạ - Xem xét l ỹ ưỡ - Thanh tra nhà máy m t cách k  l ộ ấ - Ph ng v n cán b , công nhân viên. ợ ằ - T ng h p b ng ch ng và các phát hi n ki m toán. ế - H p k t thúc. ỹ ộ Sau đây chúng ta s  đi tìm hi u k  n i dung c a các ho t đ ng nói trên. ở ầ H p m  đ u ộ Ngay sau khi xu ng đ a đi m ki m toán thì nhóm ki m toán ph i ti n hành m t  ọ ủ ọ  cu c h p m  đ u v i lãnh đ o và các cán b  công nhân viên c a nhà máy. Vi c h p  ạ ng. Theo  m   đ u có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i ho t đ ng ki m toán t tiêu  chu n ISO 14011 thì m c đích c a vi c h p m  đ u là nh m:

ả ế ể ể ể ố ị ở ầ ệ ộ ạ ộ ộ ở ầ ạ ọ ớ ấ ườ ể ệ i hi n tr ố ớ ủ ụ ằ ớ ủ ơ ở ị ể ủ ệ ả ệ ọ ể ở ầ ớ i thi u thành viên c a nhóm ki m toán v i ban qu n lý c a c  s  b  ki m ẩ -Gi toán. ạ ể ụ

- Rà soát, gi ả - Mô t ế ậ t l p m i quan h  chính th c gi a nhóm ki m toán và c  s  b  ki m toán. - Thi ị ẳ -Kh ng đ nh các ngu n l c và các trang thi c chu n b  s n sàng. ờ ị - Lên l ch ngày gi ự -Khuy n khích s  tham gia tích c c c a c  s  b  ki m toán và tranh th  s   ng

- Ch  t a cu c h p: ki m toán viên tr -C n ph i ti n hành ghi biên b n cu c h p và danh sách nh ng ng ọ

2 8

ớ  tóm t ữ ứ ế ể ế ứ ế ậ ủ ng pháp và cách th c ti p c n c a cu c ki m toán. ể ế ị ầ t b  c n thi ạ ệ i thi u ph m vi, m c tiêu và k  ho ch ki m toán. ộ ắ ề ươ ể t v  ph ơ ở ị ể ệ ố ồ ự t cho nhóm ki m toán ượ ị ẵ đã  đ ể ộ ọ ế ủ ự ủ ể ộ ở ầ ộ ộ ọ ở ầ ư ể ộ ẩ ị ế ỡ ủ ệ ổ ứ Vi c t do  ki m toán viên tr ể ộ ọ ạ  ch c cu c h p m  đ u v i lãnh đ o và cán b  công nhân viên nhà máy  ủ ng ch  trì, cách th c ti n hành m t cu c h p m  đ u nh  sau: ể ưở ộ ọ ủ ọ ườ ự ầ ả ế ệ ả ộ ữ ộ ư ộ ộ ọ ủ ặ ự ưở ể ệ ề ể ớ , đ a đi m cho cu c h p k t thúc. ự ủ ơ ở ị ể ị ộ h , giúp đ  c a cán b , công nhân viên đ a đi m ki m toán. ớ ứ ế ưở ng ộ ọ i tham d    ụ ọ ư cu c h p (công vi c này do th  ký cu c h p ph  trách, th  ký cu c h p là m t thành  ể viên  khác c a nhóm ki m toán). -Ki m toán viên tr i thi u các thông tin v các ki m toán viên gi ng ho c t mình nh :ư ự ủ ả ứ ủ ằ ẳ ị ị + Danh tín và ch c danh c a mình nh m kh ng đ nh giá tr  và năng l c c a b n thân.

ớ ể ưở ủ ừ + Ki m toán viên  tr ộ ể ể ớ ệ ờ ng  gi ồ ứ ơ ở ị ể ể ệ ỡ ỏ ặ ấ ượ ủ ố ọ ẽ ầ ộ ọ ậ i thi u rõ vai trò, ch c năng c a t ng ki m toán  ầ ệ i thi u  ể ớ i thi u này thì nhóm ki m toán có th   c các nhân v t ch  ch t mà h  s  c n ph ng v n ho c giúp đ  trong quá

ớ ạ ế ề ụ i thi u qua v  m c tiêu và k  ho ch ki m toán. ố ể ỹ ệ ự ị ủ ụ ẽ ự

ấ ạ ụ ể ẫ

2.

ạ ề ễ ủ ụ ẩ ấ ườ ứ ệ ng và  ng phó kh n c p cho

ệ ả

-Các lo i s  sách ghi chép có liên quan nh : s  ghi chép nguyên nhiên li u, s    ng, s  ghi chép các s  li u đo đ c, v n chuy n,

ỹ ọ ế ể ả ế ườ ề ể ng ho c liên quan t i các v n đ  môi tr ệ ổ ệ ấ ả ể ứ ặ ể ọ ể ị ể ể ấ ự ệ ồ ể ầ ấ ượ ể ơ ả ủ ổ ề ườ ệ ệ ấ ể ồ viên  trong cu c ki m toán này, đ ng th i yêu c u phía c  s  b  ki m toán gi các thành  viên tham gia cu c h p. Thông qua gi ị xác đ nh  đ ể trình ki m  toán. ể ệ -Gi ấ ị - Rà soát và th ng nh t l ch trình ki m toán. ể ậ ả i thích các th  t c và các k  thu t ki m toán d  đ nh s  th c hi n. - Gi ế ậ t l p các kênh thông tin, liên l c c  th , rõ ràng. - Thi ầ - Làm rõ các v n đ  d  gây nh m l n. ị -Xem xét l i các th  t c quy đ nh an toàn hi n tr ể nhóm ki m toán. Xem xét k  các tài li u qu n lý ở ầ Sau khi h p m  đ u k t thúc thì nhóm ki m toán ph i ti n hành xem xét, ki m  ấ ớ ớ i  tra  t t c  các tài li u s  sách có liên quan t ể ệ ộ cu c  ki m toán. Vi c rà soát và ki m tra các tài li u giúp cho nhóm ki m toán có th   ạ ể ki m  ch ng l i các thông tin mà đ a đi m ki m toán đã cung c p cho h  thông qua các  ờ ể ỏ ướ ả c ki m toán là có chính xác, trung th c hay không, đ ng th i vi c  b ng  câu h i tr ề c cái nhìn t ng quan ban đ u v  trách  làm này  cũng giúp cho nhóm ki m toán th y đ nhi m c   b n c a nhà máy trong vi c ki m soát các v n đ  môi tr ng. Các tài li u  ầ c n ki m tra có  th  g m nh ng th  nh  sau: ẫ ả ẩ ỉ ệ ứ ư ả ủ ị ệ ậ quan đ n vi c v n hành và thi hành c a đ a đi m ki m toán. ườ ệ ả ả ị ị ướ ng d n cùng các tiêu chu n có liên   ể ể ớ ệ ố i  h   th ng  qu n  lý  môi  tr ủ ng  c a  đ a ể ạ ộ ệ ả ấ ả ộ ể ữ -Các chính sách qu n lý, văn b n ch  th , h ế -Các  văn  b n,  tài  li u  có  liên  quan  t ể đi m  ki m toán. ả -Các quy trình qu n lý các ho t đ ng s n xu t, an toàn lao đ ng, b o v  môi ườ ủ tr ng... c a nhà máy. ư ổ ệ ể ổ ể ố ệ ườ ắ ạ ậ ổ ạ ướ ủ ể ộ

4.

2 9

ế c đây (n u có). ả ữ ủ ả ả ộ ọ ạ ổ ki m kê, báo cáo quan tr c môi tr ộ đào  t o cán b , công nhân ... ữ - Các báo cáo c a nh ng cu c ki m toán tr -Các  biên  b n  nh ng  cu c  h p  c a  nhóm  qu n  lý  xanh  (nhóm  qu n  lý  môi ườ tr ng) trong nhà máy. ữ ưở ế ả ằ ữ ng  xanh  (nh ng  ý  t ng  c i  ti n  nh m  tăng ưở -Các  ghi  chép  v   nh ng  ý  t ệ ả ng). ườ c ấ ạ ị ộ ườ ng ế ể ả ể ộ ệ ỹ ưỡ ề ơ ả ng  s n xu t s ch h n và b o v  môi tr ỹ ưỡ ể Thanh tra đ a đi m m t cách k  l ỹ ưỡ Sau khi ti n hành ki m tra k  l ộ ể ấ ả ị ả ấ ả ơ ả ự ợ ả ả ế ậ ặ ạ ề ể ể ả t b i  các đi u kho n ki m toán mà nhóm ki m toán đã thi ẽ ng các tài li u, văn b n thì nhóm ki m toán s   ự ị ế ng. Các khu v c b  thanh tra bao    ti n hành thanh tra toàn b  nhà máy m t cách k  l ồ ấ ả ả ồ t c  các đ n v  s n xu t, các đi m x  th i ch t th i, các ngu n th i, các nhà  g m t kho,  phòng b o qu n, phòng hành chính…Quá trình thanh tra này có s  tr  giúp đ c  bi t l p trong giai  đo n  tr ệ ở c.ướ ệ ủ ể ụ ệ ư ệ ả ằ ộ ệ ố ể ườ ậ ế ằ ờ ỹ ưỡ ng  M c đích chính c a vi c thanh tra nhà máy cũng nh  vi c ki m tra k  l ủ ng c a nhà  ế , đ ng th i là đ  tìm ki m và thu th p các b ng ứ ể ớ ủ ậ ế ủ ủ ụ ự ề ả các  tài li u qu n lý là nh m xem xét toàn b  h  th ng qu n lý môi tr ự ế ồ ả ặ máy trên  c  m t lý thuy t và th c t ề ư ấ i các v n đ  nh : ch ng ki m  toán liên quan t ­ S  tuân th  lu t pháp và các th  t c đi u ti t c a nhà máy.

-S  thích h p c a các chính sách, th  t c, h

ợ ủ ủ ụ ự ướ ẫ ườ ng d n môi tr ộ ộ ủ ng n i b  c a

-S  tham gia c a cán b , công nhân viên trong vi c th c hi n h  th ng qu n lý

nhà máy. ệ ố ự ủ ệ ệ ả ộ ườ

ự ng. ỏ ấ ạ ệ ạ ả ể ườ môi tr ộ 2.2.2.4. Ph ng v n cán b , công nhân viên nhà máy ệ ể ả ể ử ụ ể ấ ộ ể ệ i hi n tr ệ ấ ể ả Bên c nh vi c ki m tra, rà soát các tài li u qu n lý, thanh tra nhà máy thì các  ỏ ỏ ng đ  ph ng v n  ki m  toán viên có th  s  d ng b ng câu h i kh o sát t ậ ộ ỏ cán  b ,  công    nhân  viên  nhà  máy  đ   thu  th p  các  thông  tin.  Vi c  ph ng  v n  cán  b   ượ c các thông tin sau: công nhân viên nhà  máy là nh m đ  thu đ ứ ệ ạ ủ i c a nhà máy. ậ ệ ả ặ và  các  yêu ệ ự ầ c u  b o v  môi tr ạ ộ ủ ườ ự ủ ộ ng c a cán b , công nhân viên nhà máy

ằ ấ -Các ho t đ ng s n xu t trong quá kh  và hi n t ế ữ -S   tuân  th   ho c  nh ng  thi u  sót  trong  quá  trình  thi  hành  lu t  l ả ủ ng c a nhà máy. ưở ứ ộ -Đánh giá s  quan tâm, m c đ  tin t ộ ộ ủ ọ ườ ng n i b  c a h . ưở ườ ể ậ ả ộ ế ng, các sáng ki n qu n lý môi tr ng m t cách  t ườ ủ ế ả ng c a nhà máy. ể ố ớ đ i v i chính sách môi tr ằ -Nh m tìm hi u, thu th p các ý t ố ơ t h n. ậ ề ệ ố ậ ư - Đ a ra nh n xét và k t lu n v  h  th ng qu n lý môi tr ứ ợ ạ ổ i các b ng ch ng ki m toán 2.2.2.5. T ng h p l ệ ệ ằ ậ ả ả ổ ể ầ ậ ấ ấ ể ế ớ ộ ấ ọ ề ộ ằ ả ế ặ ế ỏ ự ậ ệ ự ừ ặ ổ ợ ể ể ằ ả Sau  quá  trình  thu  th p  các  thông  tin  thông  qua  vi c  ki m  tra  tài  li u  qu n  lý,  ể ỏ ợ ạ ấ ả t  b ng  h i kh o sát và thanh tra nhà máy các ki m toán viên c n ph i t ng h p l i t ầ ự ọ ượ ả c, sau  đó l a ch n ra các thông tin quan tr ng, c n  c  các   thông  tin  đã thu th p  đ ộ ỹ ơ ể thi t nh t đ   ti n hành tìm hi u k  h n các v n đ  đó b ng cách ti n hành các cu c  ệ ơ ế ụ ph ng v n v i n i  d ng sâu h n, ti n hành các cu c th o lu n ho c th c hi n vi c  ọ ổ ệ ị ố ớ t. T  các thông tin t ng h p và l a ch n  thanh tra b  xung đ i v i  các v  trí đ c bi ượ ứ ả ư c các b ng ch ng ki m toán. nhóm ki m toán ph i đ a ra  đ ể ứ ằ * B ng ch ng ki m toán: ứ ứ ấ ượ ượ ự ặ ố ề ự ệ ả ạ ộ ệ ấ ẩ ệ ệ ể ặ ằ ạ ọ ể ứ ằ B ng  ch ng  ki m  toán  (hay  còn  g i  là  ch ng  c )  là  “các  thông  tin  đ c  xác  ả ặ ề ố ượ minh  v  s  l ng ho c ch t l ng, các b n ghi ho c tuyên b  v  s  ki n d a trên  ộ ỏ các cu c  ph ng v n, th m tra tài li u, quan sát các ho t đ ng và hoàn c nh, các đo  ự ạ đ c  th c    nghi m  ho c  các  bi n  pháp  khác  n m  trong  ph m  vi  ki m  toán  (ISO  14011/1996). ằ ầ ủ ả ả ầ ả ớ ợ Các b ng ch ng ki m toán c n ph i đ m b o tính tính đ y đ  và thích h p v i ả ể

ế ượ ầ ủ ặ ị c coi là đ y đ  (có giá tr ) khi nó mang các đ c ể

ứ ể ể ợ ớ ứ ể ậ ượ c (hay các k t qu  ki m toán). các  thông tin thu th p đ ể ứ ộ ằ M t b ng ch ng ki m toán đ ư đi m nh : ụ -Thích đáng: t c là phù h p v i các m c tiêu ki m toán mà các ki m toán viên ị

-Ngu n g c c a b ng ch ng: thông th bên  ngoài c  s  b  ki m toán s  đáng tin c y h n là t

ứ ố ủ ằ ấ ừ ượ ứ ằ c cung c p t đã  xác đ nh. ồ ơ ở ị ể ừ ậ

-B ng ch ng đ

ằ ng các b ng ch ng đ ơ ở  bên trong c  s . ẽ ớ ứ ộ ứ ẽ ữ ự ứ ầ ậ ế ơ ậ ữ ế ể ả ườ ơ ứ -M c đ  khách quan: nh ng b ng ch ng có tính khách quan s  đáng tin c y h n   nh ng ch ng c  c n ph i có s  phân tích, phán xét đáng k  thì m i đi đ n k t lu n  đúng  hay sai. ằ ế ứ ớ ư ứ ự ượ ế ượ ể ề ậ ậ ị ơ ẽ ệ ặ ự ki m  toán  viên  tr c  ti p  thu  nh n  đ đi u  tra, tính toán s  có giá tr  h n các tài li u, thông tin do do nhà máy ho c ng khác cung  c p.ấ

ữ ế c thu th p gián ti p hay tr c ti p: nh ng ch ng c  đ a ra do   ệ c  thông  qua  vi c  xem  xét,  đánh  giá,  quan  sát,  ườ i  3 0

6.

ằ ứ ủ ấ ộ ­  B ng  ch ng  đ ượ ị ơ ể ộ ẽ c  cung  c p  do  các  cá  nhân  có  đ   trình  đ   chuyên  môn  s   ặ c  đánh giá có giá tr  h n do cá nhân ho c ki m toán viên có trình đ  chuyên môn ượ đ th p.ấ ầ ứ ể ằ c th  hi n qua s  l ể ứ Tính đ y đ  c a b ng ch ng ki m toán đ ượ ể ệ ự ứ ậ ệ ố ể ế ị ằ ầ ủ ủ ậ ượ ẽ ủ ủ ằ ể ch ng ki m toán mà ki m toán viên thu th p đ ệ ế ý  ki n nh n xét. Hi n nay ch a có m t th ư ầ ủ đ y đ   hay ch a nh ng s  l ậ ướ ộ ng thu th p đ ượ ố ượ ng các b ng   ể ư ể c và d a vào đó đ  có th  đ a ra các  c đo tuy t đ i đ  xem xét b ng ch ng đã  c s  quy t đ nh tính đ y đ  c a chúng. ư ố ượ ể ứ ượ ể ậ ả ể ệ ể ế ả ằ ư ệ * Phát hi n ki m toán: ằ ệ ượ ứ Căn c  vào các b ng ch ng ki m toán thu th p đ ượ ể ệ ể ẩ ớ ơ ở ể ể ệ ạ ậ ể c thì nhóm ki m toán ph i  ỉ ch   ra đ c các phát hi n ki m toán. Phát hi n ki m toán là “k t qu  đánh giá b ng  ứ c thông qua vi c so sánh chúng v i các tiêu chu n ki m toán  ch ng  ki m toán thu đ ỏ đã  th a    thu n.  Các  phát  hi n  ki m  toán  t o  c   s   cho  báo  cáo  ki m  toán”  (ISO  14012/1996). ể ầ ả ổ Sau khi t ng h p t ợ ấ ả ệ ể ổ ậ ữ ệ ấ ọ ỉ ữ ệ t c  các phát hi n ki m toán thì nhóm ki m toán c n ph i  ữ ch     rõ  nh ng  phát  hi n  nào  là  quan  tr ng  và  n i  b t  nh t,  nh ng  phát  hi n  nào  là  nh ng   phát ờ ấ ả ụ ệ ắ ọ ồ ầ ả hi n ph  không quan tr ng l m. Đ ng th i t ể ả ệ t c  các phát hi n này c n ph i  ẫ ụ ể ứ ẫ c các  ki m toán viên ghi thành văn b n và chích d n, d n ch ng c  th , rõ ràng và ượ đ chính xác. ế ể ả ệ ộ ể ể ấ ủ ể ế ỉ ạ ỉ ườ ủ ừ ư ệ ả ệ ố ợ Thông qua các phát hi n ki m toán thì nhóm ki m toán cũng ph i ch  ra các k t   ế ứ ả qu  đáng chú ý nh t c a cu c ki m toán, t c là ch  ra các khuy t đi m, h n ch  đang  ồ ng c a nhà máy. T  đó đ a ra các bi n pháp  t n  t ả c i thi n  thích h p nh t. ể ề ệ ế ấ ẩ ả ắ ủ ớ ả ế ế ạ ọ ị ộ ạ i trong h  th ng qu n lý môi tr ấ ệ ấ t  các  v n  đ   trên  thì  vi c  ti p  theo  ph i  làm  c a  nhóm  ki m  Sau  khi  hoàn  t ộ ệ toán là  ph i s p x p và chu n b  các tài li u cho cu c h p k t thúc v i lãnh đ o và  cán b , công  nhân viên nhà máy.

ứ ề ể ằ ậ ộ ch c nh m đ a ra nh ng k t lu n v  cu c ki m ư ộ ọ ủ toán  t ữ ế ẩ ệ ể ạ ạ ế

- T ng k t nh ng ho t đ ng ki m toán và các phát hi n ki m toán đã đ

- Nêu b t các đi m m nh, đi m y u trong h  th ng qu n lý môi tr

- Th o lu n, bàn b c v  các phát hi n ki m toán và đ  đ t các bi n pháp c i

ọ ế H p k t thúc ế ượ ổ ế ọ ộ c t Cu c h p k t thúc đ ộ ườ ệ ạ ng. Các n i dung chính c a cu c h p k t thúc: i hi n tr ề ấ ế ề -T o đi u ki n cho nhóm ki m toán ti n hành th m v n lãnh đ o nhà máy v   ả ể các  k t qu  ki m toán. ữ ổ ạ ộ ượ ế ể ệ ể c tìm th y.ấ ệ ố ể ể ế ậ ạ ả ườ ủ ng c a nhà máy. ậ ạ ề ề ạ ệ ể ệ ả

ấ ủ ả ủ ữ ế ệ ọ ộ ế ề ữ ầ ộ ỉ ả thi n.ệ ư - Đ a ra k t qu  c a nh ng phát hi n quan tr ng nh t c a cu c ki m toán. -Ghi l i đ a ch , tên, ch c danh và các thông tin c n thi ể t v  nh ng cán b , công ứ ạ ị nhân viên nhà máy có liên quan. ấ ế ố

ườ ể ạ ạ ể ệ i hi n tr ng thì nhóm ki m ạ ế ế ữ ư

ượ ả ứ ệ ộ ộ ớ ố - Th ng nh t k  ho ch công b  báo cáo và công khai các thông tin. ư ậ Nh  v y sau khi k t thúc giai đo n ki m toán t ả ầ ả c nh ng k t qu  đ u ra nh  sau: toán  ph i có đ ứ ằ - Văn b n ch ng minh các b ng ch ng và các phát hi n ki m toán. ợ ủ -C  s  đánh giá m c đ  phù h p c a chính sách môi tr ủ sách môi tr ng c a Nhà n ườ ứ ộ ướ c. ệ ệ ố ệ ạ ả ự -C  s  đ  đánh giá hi n tr ng th c hi n h  th ng qu n lý môi tr ể ườ ng n i b  v i chính   3 ng cùng các   1 ơ ở ườ ơ ở ể ả ế ệ bi n pháp c i ti n.

3.

- Thi

ở ạ ư ế ố ủ ể ạ ộ ể ở ẫ giai đo n cu i c a quá trình ki m toán t ệ ư ẩ ọ ố ộ ố ố ị ệ ự ệ ị ả ạ ộ ự ể ệ ạ ộ ể ớ ư ụ ắ ị ể ụ -Thi ữ ả ấ ủ ế ậ ạ ể ộ ườ ế ả ả ạ ộ ể Ho t đ ng sau ki m toán ộ M t cu c ki m toán ch a k t thúc  i   ườ ệ hi n tr ng, b i v n còn m t s  các công vi c quan tr ng khác nh  chu n b  báo cáo   ể ki m toán cu i cùng, công b  báo cáo hay xây d ng các bi n pháp c i thi n cho đ a  ọ ệ ượ ể c th c hi n g i là các ho t đ ng sau ki m  đi m  b  ki m toán. Các công vi c này đ ướ i đó là: ng t toán. M c  tiêu chính mà các ho t đ ng sau ki m toán h ằ ấ ề t  l p  báo  cáo  ki m  toán  và  đ a  ra  các  đ   su t  nh m  kh c  ph c  và  c i  ạ ộ ng và các ho t đ ng s n xu t c a ệ thi n  nh ng h n ch  trong b  máy qu n lý môi tr nhà máy. ế ậ ộ ế ự ệ ệ ệ ạ ả ộ t l p m t k  ho ch hành đ ng cho vi c th c hi n các bi n pháp c i

ể ạ c  các  m c  tiêu  nh   trên  thì  trong  giai  đo n  sau  ki m  toán  nhóm  ư ư ạ ộ ể ệ ụ ộ ố ki m  toán ph i th c hi n m t s  ho t đ ng chính nh  sau: ố

t báo cáo. ế ả

1.

-Xem xét và hoàn thành đ y đ  các thông tin trong b ng câu h i tr

ệ ả ế ể ượ ế ầ ậ ọ ế t c  các thông tin quan tr ng và c n thi thi n.ệ ể ạ ượ Đ   đ t  đ ự ả ế - Đ i chi u các thông tin. ị ế ẩ - Chu n b  vi ử ả ả - G i b n th o báo cáo và tham kh o ý ki n đóng góp. ư ố - Đ a ra báo ki m toán cu i cùng. ế ố Đ i chi u các thông tin ị ẩ ể Đ  chu n b  cho vi c vi ế ấ ả ướ ủ t đã thu th p đ ầ ọ ế ể ả ộ ể t báo cáo ki m toán các ki m toán viên ph i ti n hành  c trong các giai  ố c c a cu c ki m toán. Các thông tin quan tr ng c n ph i xem xét, đ i chi u ố đ i  chi u t ạ đo n  tr bao g m:ồ ầ ủ ỏ ướ ả ể c ki m toán ụ ể ả và b ng danh m c ki m tra. ả ề

ấ ỏ ư ừ ể ồ ơ ồ ả ả ả - Các thông tin trong b ng câu h i kh o sát và các đi u kho n ki m toán. ẽ ể , gi y báo, báo cáo, bi u đ , s  đ , b n v   -T t c  các thông tin trong các th  t ậ ượ c. ể i nhà máy và cu c ki m toán đã thu th p đ ọ ả ộ ổ ự ả - Ki m tra b n sao các s  sách, hình  nh và các thông tin quan tr ng đã l a

3.

ấ ả ữ ể ổ ợ t c  nh ng thông tin ghi chép trong quá trình ki m toán, t ng h p và ắ ấ ỏ tóm t

ộ ề ộ ị ẩ ệ ể ượ ấ ộ ị ầ ộ ả ạ ộ ả ớ ạ ủ ắ ổ ể ả ờ ể  cũng ph i đ

ấ ủ B ng 2.6. C u trúc n i dung c a m t báo cáo ki m toán môi ươ ế ụ c  áp  d ng và ả ng pháp và cách ti p tr ươ ế ậ ể ượ ể ấ ộ ấ ả ớ  có liên quan t ể ch n.ọ -Xem xét t ề t các thông tin đi u tra ph ng v n. ị ầ Chu n b  báo cáo N i dung Các ph n chính ể ệ ớ ớ i  thi u  qua v  cu c  ki m  toán và đ a     Gi ậ ấ ả ố ế ể t c  các thông  tin  thu  th p  đ Sau  khi  đ i  chi u  và  ki m  tra t c nhóm ki m  i thi u (Introduction) 1. Gi đi mể ể ẽ ắ ủ ẩ ệ ườ toán  s  b t tay vào vi c chu n b  báo cáo ki m toán. Thông th ng c u trúc c a m t  ể ư ộ ồ ể ki m toán. báo cáo  ki m toán bao g m các ph n nh  trình bày trong b ng 2.6. Tuy nhiên m t báo  ộ ụ ỉ i h n c a cu c   Ch  rõ m c tiêu, ph m vi, gi ả ượ ắ ầ ằ c b t đ u b ng m t b n tóm t t t ng quát (b ng  cáo ki m  toán bao gi 1. Quy mô cu c ki m  ki mể 2.7). toán  (Audit scope) toán. ộ ộ ể ng  pháp  ki m  toán  đ Các  ph ề ủ cách ti p c n v n đ  c a cu c ki m toán

ằ ể ứ ệ

ngườ 3. Ph ậ c n  (Approach &  Methodology) ể 4. Các phát hi n ki m  toán  (Audit findings) ồ ấ ọ ệ ề ấ ể ả i pháp đ  su t đ  c i thi n

ề ấ 5. Các đ  su t   (Recommendations)

i c a nhà máy. ố ậ ủ ể ộ ế ậ 6. K t lu n (conclusion) ư Đ a ra các b ng ch ng ki m toán, các phát     hi nệ Ngu n: Environment and Quality Systems Integration, Chapter 19 ể ki m toán quan tr ng nh t. ả ư Đ a ra các  gi nh ngữ ế ồ ạ ủ ạ h n ch , t n t 3 ế ư Đ a ra các k t lu n cu i cùng c a cu c ki m toán 2

ả ộ ổ B ng 2.7. Ví d  v  m t b ng tóm t t c a m t báo cáo t ng ụ ề ộ ả ắ quát  Tóm T t Báo Cáo T ng Quát ủ ộ ộ ể ắ ủ ổ ườ C a M t Cu c Ki m Toán Môi Tr ng

ộ ể Tên cu c ki m toán:

(ngày…tháng…năm…) ể Ngày ki m toán :

Ngày báo cáo : (ngày…thàng…năm…)

ườ ự ệ ữ ọ ườ ậ (H  tên nh ng ng i l p báo i th c hi n: Ng cáo)

ể 1.     2.     … ( Danh sách nhóm ki m toán) Nhóm ki m ể toán:

1.     2. …

3.

ớ N i ộ dung ể : ệ 1. Gi i thi u 2. Quy mô ki m toán ươ Ph ế ậ ng pháp và cách ti p c n ể

3.

-

ệ 4. Các phát hi n ki m toán ề ấ 5. Các đ  su t ậ ế 6. Các k t lu n ồ Ngu n: Environment and Quality Systems Integration, Chapter 19 ấ ế ả ể ả ử ầ ớ ể ế ấ ộ ố i m i s  ng ể ườ ố c khi đ a ra báo cáo ki m toán cu i cùng. Danh sách nh ng ng ầ ể ế ả ả ể ạ ơ ả Ủ ể

3 3

ộ ữ ể ủ ị  vai trò quan tr ng c a đ a đi m ki m toán. ế ế ầ ầ ể ọ i khác n u có yêu c u và c n thi t. ả L y ý ki n tham kh o ể ạ Sau  khi  so n  th o  xong  báo  cáo  ki m  toán  thì  nhóm  ki m  toán  c n  ph i  g i  ả ả ườ ề ế i đ  ti n hành l y ý ki n đóng góp, tham  b n  th o báo cáo ki m toán t ữ ướ ả ư kh o  tr i mà nhóm  ồ ể ể ả ử ả ki m  toán c n ph i g i b n th o ki m toán đ  tham kh o ý ki n g m: - Lãnh đ o c  quan ki n toán. y ban qu n lý ki m toán. ạ ơ ở ị ể - Lãnh đ o c  s  b  ki m toán. - Các cán b  gi ộ ố ườ - M t s  ng ố 2.2.3.4. Báo cáo cu i cùng ấ ườ ế ề ọ Sau khi l y ý ki n đóng góp c a nh ng ng ừ ể ệ ế ể i quan tr ng v  báo cáo ki m toán   đó ch nh  ố ư ệ ể ả ả ữ ủ ỉ ợ ổ thì  nhóm ki m toán có trách nhi m t ng h p, xem xét các ý ki n đóng góp t ể ử s a  và hoàn thi n b n th o báo cáo ki m toán và đ a ra báo cáo ki m toán cu i cùng.

- Đánh  gía m c đ  phù h p c a chính  sách môi  tr

3.

1.

ể ượ ượ ể ế c in ra và đ ể ậ ố Ủ ở c ký nh n b i ki m toán   ng. Ti p đó nhóm ki m toán ph i g i báo cáo ki m toán cu i cùng lên  y ban ể ố ể viên tr ạ ơ ả  qu n lý ki m toán và lãnh đ o c  quan ki m toán đ  xin xác nh n. ượ ậ ể ể Báo cáo ki m toán đã đ Báo cáo ki m toán cu i cùng sau đó đ ả ử ưở ể ể ậ ẽ ượ c xác nh n s  đ ắ ộ ọ ử ế ở c nhóm ki m toán g i ho c công  ế  giai ạ ng. ườ ệ i hi n tr ế ể ể ả ượ ả ả ậ ạ ể ố ặ ư ị ố b   cho các bên liên quan theo đúng nh  l ch đã s p x p trong cu c h p k t thúc  ể ạ đo n  ki m toán t Nh  v y, sau khi k t thúc giai đo n sau ki m toán nhóm ki m toán viên ph i có  c s n ph m đ u ra đó là báo cáo ki m toán cu i cùng. Báo cáo này ph i t p trung ư ậ ẩ ề ượ ự ủ ậ ườ ủ ị ể c s  tuân th  lu t pháp, chính sách môi tr ng c a đ a đi m ầ  đ ấ vào  các v n đ  sau: - Đánh giá đ ki mể toán. ợ ủ ứ ộ ườ ộ ộ ủ ơ ở ng n i b  c a  c  s ki mể toán. ệ ệ ề ấ ộ ệ ệ ự ể ượ ng  có  th   đ ả ư ộ ố ể ể ượ c  g i  t ư ể ườ ể ộ ộ ả ế ạ ộ ệ ệ ệ ộ ả - Ph i đ a ra các đ  su t cho vi c th c hi n các bi n pháp c i thi n. ể ườ ấ M t  cu c  ki m  toán  môi  tr t  sau  khi  báo  cáo  c  coi  là  hoàn  t ử ớ ệ ự i  các  bên  liên  quan.  Tuy  nhiên  quy  trình  th c  hi n  ki m    toán  cu i  cùng  đ ỉ ự ự ế ừ ạ ở i  ng ch a d ng l   đó, m t quy trình ki m toán ch  th c s  k t  ki m toán  môi tr ự ằ ượ ế ậ thúc  khi  nhóm    ki m  toán  thi c  m t  b n  k   ho ch  hành  đ ng  nh m  th c  t  l p  đ ả hi n các bi n pháp c i  thi n cho nhà máy. Th c hi n k  ho ch hành đ ng ườ ỉ ằ ủ ườ ằ ả ộ ơ ở ể ự ữ ữ ế ế ệ ấ ả ả ườ ề ơ ộ ể ả ả ượ ể ng. Đ  làm  đ ộ ố ợ ế ả ể ườ ộ ạ ư ế ả ạ ệ ệ ế ạ ự ữ ự ụ ể Do ki m toán môi tr ng không nh ng ch  nh m m c đích xem xét, đánh giá s   ệ ố ủ ậ ệ  và h  th ng qu n lý môi tr ng c a m t c  s  mà nó còn nh m tìm   tuân th  lu t l ơ ở ị ể ể ệ ki m  nh ng c  h i đ  giúp cho c  s  b  ki m toán có th  th c hi n nh ng cái ti n đ   ủ ệ ố ạ ộ ư ệ nâng cao  hi u qu  s n xu t cũng nh  hi u qu  ho t đ ng c a h  th ng qu n lý môi  ạ ớ ả ể c đi u này nhóm ki m toán ph i ph i h p cùng v i lãnh đ o nhà  tr ế máy so n th o m t  k  ho ch hành đ ng d a trên các k t qu  ki m toán môi tr ng  và đ a k  ho ch này vào  th c hi n trong th c t ự ự ế . ạ ạ ự ộ ộ ằ ạ ự ố ặ ằ ừ ợ ắ ụ ế ự ố ữ ả ể ả ự ơ ở ủ ộ ế ệ ệ ậ ể ừ ữ  v n c a nhóm ki m toán và các chuyên gia t ạ ượ ườ ế ộ ạ c  g i ng n g n là k  ho ch hành đ ng. Thông th ợ ế ấ ệ ệ ộ ả ả ồ ủ

-Phân b  ngân qu : C n ph i tính toán các chi phí và phân b  ngân qu  cho các   i và

3 4

ọ ả ề ế ả ụ ế ạ ớ ng t ậ ế L p k  ho ch hành đ ng ể ạ ỏ ế K  ho ch hành đ ng là nh m đ  lo i b  các nguyên nhân gây ra s  không h p  ế lý,  khi m khuy t ho c các tình hu ng không mong mu n nh m phòng ng a và kh c  ỉ ế ph c  chúng. D a trên c  s  c a nh ng k t qu  ki m toán đã ch  ra thì các nhân viên  ủ ơ ở ẽ ấ ả ạ c a c  s   s  xây d ng m t k  ho ch c i thi n t p trung vào t t c  nh ng phát hi n  ỡ ư ấ ủ ớ ự ể ki m toán v i s   giúp đ , t  bên ngoài,  ọ ộ ả ắ ế ng m t b n k t  k  ho ch này đ ả ượ ộ ạ ho ch hành đ ng ph i đ   ra đ c các bi n pháp c i thi n thích h p và hi u qu  nh t.  ạ ộ N i dung c a m t b n k   ho ch hành đ ng bao g m: ụ ồ ướ ệ ụ ấ ọ ờ ỉ ụ ề ệ ộ ả ỉ i, -Các m c tiêu: B n k  ho ch ph i ch  rõ các m c tiêu mà nhà máy h ủ ế trong đó m c tiêu nào là quan tr ng và ch  y u nh t. Đ ng th i ch  rõ các bi n pháp  ể đ   hoàn thành các m c tiêu đ  ra. ệ ủ ả ạ ụ ể ủ ừ ự ự ỉ ệ ư ệ ệ ệ ế ạ ế ả -Trách nhi m c a các thành viên: b n k  ho ch ph i ch  rõ s  phân công công   vi c  cũng  nh   trách  nhi m  c a  t ng  cá  nhân  c   th   trong  vi c  th c  hi n  k   ho ch  hành  đ ng.ộ ổ ầ ổ ỹ ỹ ậ ợ ạ ộ ả ạ ệ ệ ễ ằ ộ ề ủ ề ợ ho t đ ng m t cách h p lý nh m t o đi u ki n cho các công vi c di n ra thu n l tránh lãng phí ti n c a.

2.

4.

ứ ế ầ ả ờ ế ự ạ ộ ỉ ng trình  hành  đ ng:  c n  ph i  ch  rõ  cách  th c  ti n  hành,  th i  gian  th c  hi n và th i gian k t thúc k  ho ch hành đ ng. ­  Các  ch ệ ự ạ ộ ế ộ ượ ế ộ ả ươ ờ ệ ế Th c hi n k  ho ch hành đ ng ạ ự Sau khi xây d ng đ ộ ạ ế ấ ự ệ ủ ả ượ ế ổ ụ ế ạ ả ế ộ ủ ể ả ệ ộ ủ ả ộ

ệ c k  ho ch hành đ ng thì nhi m v  ti p theo ph i làm là  ệ thi  hành k  ho ch đó m t cách hi u qu  nh t. Đây là giai đo n mà các cá nhân th c  ạ ệ ư hi n các  trách nhi m c a mình nh  đã đ c phân công trong b n k  ho ch hành đ ng.  ạ ộ ầ ả ượ ệ c ti n hành đ y đ  đ  đ m  Vi c phân  b  kinh phí cho các ho t đ ng cũng ph i đ ạ ế ư ế ả b o các công vi c  di n ra đúng nh  ti n đ  c a b n k  ho ch hành đ ng. ỉ ế ệ ệ ạ ộ ệ ắ ờ ề hi u ch nh ph i di n ra đ ng th i, song song nh m n m b t k p th i các thông tin v : ễ ả ộ ự ắ ị ệ ự ồ ệ ự ệ ế ệ ễ Quá trình theo dõi và hi u ch nh Trong quá trình th c hi n k  ho ch hành đ ng thì quá trình xem xét, theo dõi và   ờ ằ ỉ -Ti n  đ   th c  hi n  các  công  vi c:  xem  các  công  vi c  có  đ ượ ạ ộ ư ế ể ề ệ ả ạ

-K p th i n m b t các khó khăn, tr  ng i g p  ph i  trong quá trình th c hi n

-Đ  su t các bi n pháp đ  kh c ph c nh ng khó khăn, v xem xét, tính toán th i gian đ  th c hi n chúng m t cách h p lý nh t.

6.

c  th c  hi n  và  ả tri n  khai đúng nh  k  ho ch đã đ  ra hay không, và li u các ho t đ ng có đ m   b o  đúng ti nế ộ đ  hay không. ạ ặ ự ệ ả ở ữ ờ ắ ả ắ ệ nh ng bi n pháp c i thi n. ị ệ ề ấ ắ ặ ướ ữ ụ ệ ả ắ ể ể ự ng m c g p ph i và   ấ ộ ợ ạ ộ ộ ượ ế ấ ờ ệ ế ạ ế ổ i k  ho ch hành đ ng T ng k t l ạ ế Sau khi k  ho ch hành đ ng đ ệ ằ ế ổ ệ c th c hi n và hoàn t ệ ệ ầ t thì c n thi ạ ự ả ủ ự ế ả t ph i có  ủ ể công  tác t ng k t nh m đánh giá hi u qu  c a vi c th c hi n k  ho ch này, c  th   là: ổ ạ ộ ế ạ ấ ả i t ủ ế t c  các ho t đ ng c a k  ho ch hành đ ng. ệ ệ ệ ả

- T ng k t l ạ ượ - Xem xét đánh giá hi u qu  c a các bi n pháp c i thi n đã đ t đ ườ - Xem xét quy mô và k  ho ch cho m t cu c ki m toán môi tr ạ Vi c t ng k t, đánh giá k  ho ch hành đ ng chính th c đánh d u s  k t thúc  ườ ộ i quy trình ki m

3 5

ế ể ộ c. ế ng ti p theo. ấ ự ế ạ ộ ả ủ ạ ế ệ ổ ộ ộ ứ ế ể ể ể ng. Chúng ta có th  tóm t ắ ạ t l ườ ướ ủ c a  m t quy trình ki m toán môi tr i đây. toán môi  tr ư ng nh  hình d

Ậ L P K  HO CH   KI M TOÁN

Ệ Ự TH C HI N CU C   KI M TOÁN

Ạ K  HO CH HÀNH   Đ NGỘ

Ho t ạ

Ho t ạ Đ ng  ộ ướ Tr

c KT

ạ ộ Ho t Đ ng Ki m  ạ Toán  T i Hi n  ngườ Tr

Đ ng  ộ Sau KT

ở ầ

Cam k tế

H p m  đ u

ậ ế L p k   ho ch  ạ ể Ki m Toán

Đ i ố chi u  ế thông tin

ậ ế L p k   ho ch  ạ hành đ ngộ

ử c

Xem xét, ki m ể tra  tài liêu

Quy mô &   ể ị Đ a đi m  KT

ẩ ị Chu n b  & g i   ỏ ướ ả b ng h i tr KT

ị ẩ Chu n b  báo  cáo  ki m ể toán

ệ ế Th c hi n k   ạ ho ch  hành  đ ngộ

T ng h p

ậ L p nhóm   ki m ể toán

ổ thông tin  n nề

Thanh tra   hi n ệ tr

ngườ

Theo dõi &  hi u  ệ ch nhỉ

ấ ỏ Ph ng v n cán  ộ b ,  công nhân  viên

L y ý ấ ki n  ế tham  kh oả Báo cáo ki m ể toán  cu i ố cùng

ế ế T ng k t k   ạ ho ch  hành  đ ngộ

ổ T ng h p  thông  tin   đi m ể ki mể Thăm quan đ a ị ể ể  đi m ki m  toán

ổ ợ ằ T ng h p b ng  ể ứ  ch ng ki m  toán

ọ ế

H p k t thúc

L p b ng h i

ậ ả kháo  sát, đi u ề kho nả

ạ ế Xem l i k   ạ ẩ ị ho ch,  chu n b   ậ ầ h u c n

ơ ồ ể

Hình 2.3. S  đ  quy trình ki m toán môi  tr ngườ

1. Gi

1.

3.

Ấ CH Ả NG III: KI M TOÁN CH T TH I Ể ấ ƯƠ ả ề ể i thi u chung v  ki m toán ch t th i ệ ệ ấ ả ớ ả ề ể Khái ni m v  ki m toán ch t th i ể ấ “Ki m toán ch t th i đ ấ ự ạ ộ ằ ể ả ả ạ ọ ể ấ ả ấ ể ả ượ c hi u là quá trình ki m tra s  t o ra ch t th i nh m  ấ ả ượ ng ch t th i phát sinh. Ki m toán ch t th i là m t lo i hình c a ki m  ả ụ ng. Ki m toán ch t th i là m t công c  qu n lý quan tr ng có hi u qu ấ ầ ề ơ ở ả ư ả ượ ễ ự ị ấ ể ệ ằ ớ i các ụ ể ả ồ ủ ể  gi m ngu n, l ườ ệ ộ  toán môi tr ế ố ớ ị  đ i v i nhi u c  s  s n xu t”(Tr n Th  Thanh và Nguy n Th  Hà,2000). kinh  t ớ ị c th c hi n là nh m t V i đ nh nghĩa nh  trên thì ki m toán ch t th i đ m c đích sau: ậ ệ ử ụ ề ấ ấ ệ ả Cung c p các thông tin v  công ngh  s n xu t, các nguyên v t li u s  d ng, ả ấ ẩ ạ ả các  s n ph m và các d ng ch t th i. ả ị ồ ả ấ Xác đ nh các ngu n th i và các lo i ch t th i phát sinh. ị ậ ả ấ ả ả ệ ư ả ấ ấ ệ ệ ề ả ậ ễ ấ ả ể ả

ể ạ Xác  đ nh  các  b   ph n  kém  hi u  qu   trong  dây  truy n  s n  xu t  nh :  qu n  lý  ượ ề ng  th p,  th i  nhi u  ch t  th i  gây  ô  ằ c qu n lý và gi ể ấ ạ ậ ố ệ ể ệ ả ạ ể ẫ ả ệ ả ướ ế ầ ế ộ c h t c n ph i có ph ươ ả ả ậ ể ệ ấ

ạ ả ồ ng và lo i ch t th i. c ngu n, kh i l ố ượ ề ấ ầ ố ệ ả ậ ấ ấ ạ ả t c  các s  li u v  các công đo n s n xu t, v t ch t đ u vào, s n ả ẩ ph m , n c c p và ch t th i. ữ ự ả ả ả ệ i nh ng khâu s n xu t kém hi u qu  và khu v c qu n lý kém. ả ể ấ ả ế ượ ả ữ ụ ộ ệ ể ả ấ ộ ấ ử ụ kém,    hi u  su t  s   d ng  nguyên  li u,  năng  l ấ ườ ng thông qua các tính toán cân b ng v t ch t. nhi m môi  tr ề ế ượ ả ả i pháp gi m thi u ch t th i. Đ  ra các chi n l ế ủ ả ấ ế ố ầ  c n thi Các y u t t c a ki m toán ch t th i ự ả ấ Ki m toán ch t th i th c ch t là quá trình xem xét, quan sát, đo đ c và ghi chép   ấ ấ các s  li u , thu th p và phân tích các m u ch t th i. Đ  vi c ki m toán ch t th i đ t  ự ủ ự ủ ng pháp ti n hành và s   ng h  tích c c c a các  hi u  qu  tr ả ả ể ạ ượ nhà qu n  lý và nhân viên v n hành s n xu t. Ngoài ra, đ  đ t đ c hi u qu  thì ki m  ả ả ấ toán ch t th i  ph i: ượ ị -Xác đ nh đ ậ ấ ả -Thu th p t ấ ướ ấ ấ ớ - Chú ý t ữ ư - Giúp đ a ra nh ng m c tiêu cho vi c gi m thi u ch t th i. ự - Cho phép xây d ng m t chi n l ệ ả c gi m thi u ch t th i có hi u qu  h u hi u.ệ ợ ộ ậ ả ệ ủ ườ ượ ứ ủ ề ữ c nh n th c c a ng i ích c a vi c gi m i lao đ ng v  nh ng l ể

5.

ả ả ấ ủ

ả ế ệ ộ ể ụ ữ c áp d ng trên nh ng quy mô khác

-Nâng cao đ ấ ả thi u ch t th i. ấ ứ ề - Nâng cao ki n th c v  quá trình s n xu t. ả ủ ấ - Nâng cao hi u qu  c a quá trình s n xu t. ể ả ộ Qui mô c a m t cu c ki m toán ch t th i ể ượ ấ Quy trình ki m toán ch t th i có th  đ nhau: ộ ể Ki m  toán  ch t  th i  trên  quy  mô  r ng  l n  nh   vi c  ki m  toán  ch t  th i  c a  m t  vùng, m t thành ph  ho c m t khu công nghi p. Trong quy mô r ng l n nh  v y  ượ ấ ả t c  các ngu n th i chính cũng nh  ph i  c t thì quá  trình ki m toán ph i xác đ nh đ ấ ả tính toán và   ể ượ ư ườ ộ ặ

3 7

ư ệ ể ả ấ ớ ấ ớ ệ ặ ộ ố ộ ộ ả ủ ư ậ ả ư ả ả ồ ạ ể ướ ượ c l ượ ượ c l ả ể ộ ị ng ch t th i phát sinh trên ph m vi đó. ụ ọ ỏ ơ ổ ế ư ấ ệ c  áp  d ng  trên  quy  mô  nh   h n  nh   là  ng h c, b nh vi n và ph  bi n nh t là ộ ộ ấ ấ ể ể ể ượ ng đ ấ Ki m  toán  ch t  th i  cũng  có  th   đ ả ủ ệ ki m  toán ch t th i c a m t khu dân c , tr ệ ụ ể ả ủ ki m toán  ch t th i c a m t nhà máy ho c m t doanh nghi p c  th . ể ụ ể Ngoài ra, ki m toán ch t th i còn có th   đ ư ỏ ơ ả ệ ấ ộ ả ấ ấ ả ủ ộ ơ ở ả ấ ặ ộ c  áp d ng trên quy mô nh  h n  ạ ả ữ n a  nh  là vi c ki m toán ch t th i c a m t giai đo n s n xu t trong quy trình s n  ấ ủ xu t c a  m t nhà máy ho c m t c  s  s n xu t nào đó.

ộ ả ấ ạ ể ụ Tóm  l i  quy  trình  ki m  toán  ch t  th i  có  th   áp  d ng  m t  cách  phù  h p ỏ ầ ạ ề ủ ụ ể ớ

ể ệ ợ ở   nhi u  quy mô và ph m vi l n nh  khác nhau tuy theo yêu c u và m c đích c a quá  ể trình ki m  toán. ả ấ ể 3.2. Quy trình ki m toán ch t th i ộ ạ ấ Do ki m toán ch t th i là m t d ng c a ki m toán môi tr ộ ế ư ố ả ấ ướ ự ả ể ộ ự ể ệ ủ ồ ườ ớ ể ể ơ ơ ể ể ơ ộ ườ ng nên vi c ti n  ệ ơ ả c th c hi n c  b n nh  đ i  ể ng nói chung.Tuy nhiên so ki m toán  ườ ng nên quy trình  ớ ườ ng. Ki m  c  thu g n và đ n gi n h n so v i quy trình ki m toán môi tr ộ ộ ấ ự  nguy n h n là ép bu c. M t cu c ki m ượ ạ ộ ể

1.

hành  m t cu c ki m toán ch t th i cũng bao g m các b ệ ể ộ ớ ộ v i vi c  th c hi n m t cu c ki m toán môi tr ả ụ ể ơ ỏ ơ ấ ch t th i có  quy mô nh  h n, c  th  h n so v i ki m toán môi tr ệ ượ ả ọ ự th c hi n đ ấ ệ ườ ả toán ch t th i  thông th ng mang tính ch t t ự ả ấ c th c hi n thong qua ba giai đo n: toán ch t th i  đ ướ ề ạ ạ ộ c ki m toán) ể ả ạ ấ ồ ạ ệ - Giai đo n ti n đánh giá (hay các ho t đ ng tr ả - Xác đ nh và đánh giá các ngu n th i (hay ho t đ ng ki m toán ch t th i t i ị ng).

1.

3 8

ạ ề ấ ả ấ ể ự ườ ệ hi n  tr ­ ề Giai đo n ti n đánh giá ạ ạ ế ậ ể ủ ạ ộ ể ườ ạ ườ ệ ậ ủ ầ ể ế ể ự ệ ủ ướ ả ng. Tuy  nhiên do ki m toán ch t th i là m t b  ph n c a ki m toán môi tr ệ ấ ồ ệ ể ượ ỏ ộ ố ả ơ ạ ư ị ộ ấ ể ệ ạ ơ ở ả ắ ầ ả ả ấ ề ậ ủ ể ể ơ ở ả ấ ậ ấ ả ổ ứ ượ ự ấ Giai  đo n  ti n  đánh  giá  c a  quy  trình  ki m  toán  ch t  th i  th c  ch t  là  giai  ể c ki m toán trong quy trình ki m toán môi  đo n  l p k  ho ch và các ho t đ ng tr ấ ộ ộ ng  tr ộ ự t đ  th c hi n m t  c b  m t s  khâu không c n thi nên quy trình th c  hi n có th  l ả ể ế cách nhanh chóng và  hi u qu  h n. Giai đo n ti n đánh giá c a ki m toán ch t th i  bao g m các công vi c  chính nh  sau: ả ầ ẩ Chu n b  các đi u ki n ban đ u cho cu c ki m toán ch t th i ấ ự ấ * S  ch p thu n c a ban lãnh đ o c  s  s n xu t ệ ơ ư ộ ủ ệ Hi n nay vi c ki m toán ch t th i ch a ph i là yêu c u b t bu c c a các c   ả ệ ả ơ ố ớ quan  qu n lý đ i v i các c  s  s n xu t, vi c ti n hành ki m toán ch t th i là do c   ỉ ượ ắ ộ ứ ấ ở ả s  s n xu t  đ ng ra t c b t  ậ ầ đ u khi nh n  đ ệ ừ ả ậ ủ ắ Vi c KTCT không ph i là b t bu c mà nó xu t phát t ấ ầ ạ ự ế ệ ả ế ộ ể  ch c. Chính vì v y m t cu c ki m toán ch t th i ch  đ ạ ơ ở ả ấ ệ ữ ệ ầ ả ệ ệ ộ ng góp ph n c i thi n đi u ki n v  sinh môi tr ấ ế ủ ư ả ỏ ứ ấ ậ ộ ấ ẽ ự ơ ở ả ủ ự ệ ệ ấ ấ c s  ch p thu n c a ban lãnh đ o c  s  s n xu t. ứ ủ ơ ở ậ ộ  nh n th c c a c  s   ả ứ ủ ụ ề ả s n  xu t mà đ ng đ u là ban lãnh đ o v  trách nhi m và nghĩa v  BVMT c a b n  ấ ọ ơ  vi c KTCT không nh ng làm gi m các tác đ ng x u  thân c   quan h . Trên th c t ườ ề ườ ủ ơ ở ả ng,  c a c  s  s n  xu t đ n môi tr ợ ứ nâng  cao  s c  kh e    c a  công  nhân  và  khu dân  c   mà  còn  gi m  chi  phí,  nâng  cao  l i  ậ nhu n cho c  s  s n  xu t, tăng uy tín c a c  s  v i xã h i…Do đó n u nh n th c rõ  ữ nh ng l ế  nguy n th c hi n. i ích c a KTCT  mang l ụ ẩ ị ủ ơ ở ớ ơ ở ả ạ i thì các c  s  s n xu t s  t ụ ể ể ư ệ ộ ợ * Chu n b  các m c tiêu c  th  cho KTCT Cũng gi ng nh  các cu c ki m toán môi tr ỉ ố ụ ể ớ ị ụ ọ ể ế ọ ạ ượ ị ị ế ụ ể ủ ể ể ượ ế ạ ấ ộ ườ ng nói chung thì vi c xác đ nh các   ở m c tiêu c  th  cho KTCT là vô cùng quan tr ng. B i ch  khi xác đ nh rõ các m c tiêu   ể ậ ki m toán thì m i có th  ti n hành l p k  ho ch ki m toán và xác đ nh đ c tr ng tâm   c a cu c ki m toán. ể ộ ỉ ậ c ti n hành  ạ ở ấ ả  t ọ ọ ộ M t cu c ki m toán ch t th i có th   đ ấ ấ ả ộ ệ ượ ả ỉ ậ ụ ể ấ ể ấ ộ ạ t c  các công đo n  ả s n  xu t, hay là ch  t p trung vào m t vài công đo n đã đ c ch n l c trong quá trình  ả ả s n  xu t. Ví d  ta có th  xem xét vi c gi m thi u ch t th i nói chung hay là ch  t p  ư trung vào  m t vài lo i ch t th i nh : ậ ệ ứ ả ề ấ ả ấ ả ấ - Các m c tiêu hao, th t thoát nguyên v t li u. ấ ữ - Ch t th i gây ra nh ng v n đ  cho quy trình s n xu t.

ệ ị c coi là đ c h i theo quy đ nh hi n hành. ộ ạ ử ụ ủ ả ộ ộ ấ - Ch t th i đ ấ - Ch t th i mà chi phí x  lý cao. ể Tóm l ụ ề ể ả ượ ả ấ ạ ọ i tr ng tâm c a cu c ki m toán ch t th i ph  thu c hoàn toàn vào các  ộ m c  tiêu mà cu c ki m toán đ  ra.

* Thành l p nhóm ki m toán ộ ng thành  Đ  ti n hành KTCT thì đ i ki m toán c n ph i đ ộ ủ ộ  viên c a đ i ki m toán ph  thu c vào quy mô c a c  s  s n xu t và s  ph c t p c a  ườ ả ng  m t  đ i  KTCT  ít  nh t  ph i  có  ba  thành  viên  bao  quá    trình  s n  xu t.  Thông  th ề ộ ồ g m: m t  cán b  k  thu t, m t nhân viên s n xu t và m t chuyên gia môi tr ng v   ự lĩnh v c ki m  toán. Đ i ki m toán nên có thành viên c a c  s  s n xu t vì s  tham  ủ ọ gia c a h  trong  t ng công đo n ki m toán s  nâng cao ý th c gi m thi u ch t th i  ể ủ ọ ồ c a h  đ ng th i h  tr   đ ế Đôi  khi  m t  cu c  KTCT  còn  c n  đ n  nh ng  ngu n  l c  tr   giúp  khác  t

ậ ể ầ ể ể ế ố ượ ậ c thành l p. S  l ấ ể ự ụ ứ ạ ủ ả ượ ủ ơ ở ả ả ộ ộ ộ ả ấ ậ ấ ộ ấ ộ ỹ ộ ể ể ạ ả ẽ ừ ấ ể ườ ự ấ ễ ể ộ ờ ỗ ợ ượ ộ ừ ủ ơ ở ả ả ứ ơ c cho cu c ki m toán di n ra nhanh h n. ợ ữ ẫ ầ t b  phân tích phòng thí nghi m, các thi ị ệ ớ

ớ ồ ể ữ ứ ư i m t cu c KTCT có th  bao g m nh ng th  nh  sau: ộ ồ ự   bên  ả ế ị ấ ế ị ư ngoài  nh : các thi t b  l y m u, đo dòng ch y  ả ầ ế ế ầ t ph i xác đ nh và tìm ki m s m các yêu c u này. …do đó  c n thi ệ ị ấ ả t c  các tài li u liên quan ộ ộ ủ ơ ở ả

ệ ả ấ

t b  c a nhà máy ướ c ế ị ủ ạ

ẩ ủ ụ ủ ệ ổ ổ ổ ế ệ ạ ả ặ ậ ệ ử ụ ố ượ ng, lo i nguyên v t li u s  d ng c a nhà máy ố ượ ạ ả ng và các lo i s n ph m chính, ph  c a nhà máy ớ ấ ạ ng, lo i ph  li u, ch t th i (trong đó đ c bi i các lo i t chú ý t ấ ạ  ch t th i nguy h i) c a nhà máy. ườ ữ ế ế ả ắ ỏ ủ ệ ậ ng và nh ng ý ki n đánh giá ư ạ ạ ồ ơ ở ả ế ấ ự ệ

ệ ệ ặ ầ ậ ớ ủ ồ ệ ắ ạ t quan tâm t ơ ẫ ng pháp phân tích… ể ể ạ ề ả ả ộ ậ ề ể ộ

3 9

ấ ớ ữ ẩ ẩ * Chu n b  t ệ Các tài li u liên quan t ả ấ ị ồ ị -B n đ  v  trí đ a lý c a c  s  s n xu t ủ ơ ồ ặ ằ - S  đ  m t b ng c a nhà máy ấ ề ơ ồ - S  đ  các dây chuy n công ngh  s n xu t ơ ồ ệ ố - S  đ  h  th ng c p thoát n ụ - Danh m c các trang thi - S  ghi chép kh i l - S  ghi chép kh i l ượ -S  ghi chép l ả ủ - Các k t qu  quan tr c môi tr ứ - Hi n tr ng s c kh e c a công nhân và dân c  vùng lân c n nhà máy ả ủ - Các ngu n th i c a các c  s  s n xu t bên c nh ủ - Báo cáo ĐTM c a nhà máy n u đã th c hi n ọ ọ ệ Vi c thu th p, ch n l c và phân tích các tài li u này c n đ c bi i  ư ớ ộ ế ố   liên  quan  t các    y u  t i  đ   chính  xác  c a  thông  tin  nh :  ngu n  trích  d n,  n i  phân  ờ ươ ề ứ tích, th i  gian nghiên c u, đi u ki n quan tr c, đo đ c, ph ấ ệ ả ặ 3.2.1.2. Xem xét quy trình và đ c đi m công ngh  s n xu t ẩ ườ Đ   t o  ra  s n  ph m,  trong  nhà  máy,  công  ty  th ng  có  nhi u  b   ph n  s n  ấ ộ ấ ộ ơ ấ ượ ậ ả c hi u là m t đ n v  s n xu t có m t dây chuy n công  xu t. B   ph n s n xu t đ ả ệ ạ ộ ngh  t o ra s n  ph m. Trong quy trình công ngh  m i c  s  s n xu t đ u có các b   ứ ưở ậ ph n, phân x ng s n  xu t v i nh ng ch c năng nh t đ nh đ  t o ra s n ph m. ả ể ả t l p đ ừ ẩ ả ạ ằ ấ ạ ử ậ ấ ầ ố ậ ả ệ c c p, h   th ng x  lý ch t th i (n ầ ấ ả ậ ả ả ẩ ữ ấ ị ả ệ ỗ ơ ở ả ấ ề ả ể ạ ấ ị ượ ơ ồ ế ậ c s  đ  quy trình s n  Trong giai đo n này nhóm ki m toán ph i thi ả ấ ả ạ ấ ủ ị  quá trình s n xu t có liên  xu t  c a nhà máy nh m xác đ nh các lo i ch t th i t o ra t ệ ố ư ồ ơ ậ ộ ớ i  v t ch t đ u vào và đ u ra. Do v y các b  ph n nh  n i h i, h  th ng x  lý  quan t ả ả ướ ấ ứ ướ ử n c th i, rác th i, khí th i), kho ch a nguyên  ộ ượ ậ ệ ứ ự ch a đ ng nguyên  v t li u, s n ph m…cũng đ c coi là nh ng b  ph n s n xu t.

Nguyên li u thô (tre, n a,  g …)ỗ

ứ ạ

Gia công nguyên   li u thô

N c ướ r aử

ướ N c th i ch a t p  ch tấ

ơ

N c ướ ng ngư

Nấ u

ấ ấ Hóa ch t n u, h i  cướ n

R aử

ố Cô đ c – đ t  –  xút hóa

N c ướ r aử

T y Tr ng

ướ

N c th i có đ  màu,

ả ộ BOD,  COD cao

Hóa ch t ấ t yẩ

ề ộ Nghi n b t

ướ ử

N c r a co SS, BOD,

COD  cao

Ch t ấ đ n,  ộ ph  giaụ

Xeo gi yấ

ướ

ả N c th i có SS,

ướ

ơ c, h i

BOD,  COD cao

Phèn, d u, n cướ n

S yấ

H i ơ cướ n

N c ướ ng ngư

ẩ ả S n ph m

ấ ộ ơ ồ ệ ả

4 0

Hình 3.1: S  đ  công ngh  s n xu t b t và  gi yấ

3.

ả ấ ể ể ể ự ớ ệ ủ ế ợ ậ ệ ữ ả ả ỉ ớ ạ ở ộ ố ộ ng h p  mà n i dung KTCT ch  gi ấ ầ ế ộ ẫ ợ ấ ị ữ ự ề v     quy  trình  công  ngh   c a  nhà  máy  k t  h p  v i  kh o  sát  th c  t ườ i h n  tr ự ấ xu t nh t đ nh,  v n c n thi ể rõ nh ng lĩnh v c  ki m toán s  ti n hành. ự ấ ầ ạ ể ứ t chú ý t ộ ấ ướ ễ ể ớ ệ c m t cách d  dàng tr ắ ẽ ắ ổ ả ặ ấ ữ ậ ự ự ự ế ẽ ả ộ ộ ả i các lo i ch t th i,  c khi   ạ i  t  th c  và  s   là  đ ng  l c  thúc  đ y  các  cán  b   công  nhân  tham  gia  vào  ể ẩ ả ổ ể ả ấ ả Đ  xây d ng quy trình s n xu t nhóm ki m toán có th  tham kh o các tài li u  ự ế .  Trong  nh ng  ộ ố ặ  m t s  b  ph n ho c m t s  khâu s n  ả ộ ơ ồ ả t ph i xây d ng s  đ  toàn b  quy trình s n xu t và nêu  ẽ ế ặ Trong khi xây d ng quy trình s n xu t c n đ c bi ể ả ừ ượ ả  m c th i phát sinh đ  có th  gi m ho c ngăn ng a đ ằ chuy n sang xây d ng cân b ng v t ch t. Nh ng thay đ i này ch c ch n s  mang l ệ hi u    qu   thi ươ ch ầ ấ ấ ả ị ị ự ầ ượ c li ạ Xác đ nh nguyên nhiên li u và các lo i hóa ch t s  d ng (xác đ nh đ u vào) Đây th c ch t là quá trình xác đ nh các y u t ệ ố ệ ơ ở ế ự ụ ầ ấ i các s  li u  trong vòng 3 – 5 năm g n đây nh t vì nó th  hi n ph n nào th c t ố ệ ấ ố ệ ư ả ậ ấ ừ ố ơ ể ng trình  ki m toán và gi m thi u ch t th i t ng th . ấ ử ụ ị ệ ủ ế ố ầ  đ u vào c a quy trình s n xu t.  ổ ụ ự ế ượ Các  s  li u đ u vào đ ng tiêu th  th c t t kê, t ng k t d a vào l  hàng năm.  ệ ố ể ệ ầ ặ ả ẩ Trên c  s   đó có th  tính toán h  s  tiêu th  theo s n ph m. Đ c bi t c n quan tâm  ầ ớ ể ệ ự ế  quy  t ượ ế ị ạ trình  s n  xu t    nh :  tình  tr ng  v n  hành  máy,  trang  thi c  t  b …Các  s   li u  trên  đ ệ ị ả th ng kê cho t ng  đ n v  s n xu t (theo quy trình công ngh ). ồ ấ ủ ầ ề ộ ấ ạ ả ạ ạ ế ụ ượ ướ ừ ộ ệ ị ể ậ ệ ử ụ t hóa theo t ng lo i, đ nh l ệ ộ ớ ể ể ề ệ ổ ể ố ượ ể ủ ừ ạ ng c a t ng lo i. ầ Đ u vào c a m t quá trình hay m t công đo n s n xu t có th  bao g m: Các   ệ nguyên li u thô, hóa ch t, n c, nhiên li u. Môi m t lo i nguyên v t li u đ u vào đ u  ả ượ ng v i các m c đích s  d ng khác nhau.  c chi ti  ph i đ ể ế Đ   ti n hành công vi c này nhóm ki m toán có th  ki m tra s  mua nguyên li u, đi u  này có  th  cho th y nhanh s  l

ệ ử ụ ườ ệ ầ ấ ầ ể ử ụ ả ệ ặ ử ụ ủ ạ ấ ả ộ ệ ệ ấ ề ệ ậ ầ ố ấ * Nhiên li uệ ặ ng là đi n, than ho c d u FO, d u DO  Nhiên li u s  d ng trong s n xu t th ấ ậ ả ộ và  c i. Trong m t nhà máy xí nghi p các b  ph n s n xu t khác nhau có th  s  d ng  ạ ộ ạ các lo i  nhiên li u khác nhau ho c s  d ng cùng m t lo i nhiên li u. T t c  các lo i  ượ ủ ơ ở ả ộ ử ụ c  nhiên li u  khác nhau s  d ng trong các b  ph n c a c  s  s n xu t  đ u c n đ ầ ủ th ng kê và ghi  chép đ y đ . ạ ố ề ặ ầ ư Khi  th ng  kê  các  lo i  nhiên  li u  c n  đ a  ra  các  thông  tin  v   đ c  tính  gây  ô  ượ ệ ư ư ủ ễ ệ ầ ỳ nhi m  c a các thành ph n kèm theo nh  hàm l ng l u hu nh có trong nhiên li u.

ầ ụ ồ ướ ấ c c p và m c đích s  d ng n c c p

ấ ầ ướ ấ c s  d ng tùy thu c vào m i c  s  và b  ph n s n xu t.  c máy c n

ệ ử ụ ử ụ ướ ấ ậ ả ỗ ơ ở ộ ầ ướ ặ ướ c m t, n c ng m, n ậ ộ ướ ủ c c a các b  ph n khác. ỗ ướ ử c r a nguyên li u (g , tre, ế ướ VD: n

4 1

ụ ả ấ ượ ử ụ ề ậ ệ ướ ồ ơ ụ c s  d ng vào nhi u m c đích  ế ướ c pha ch  hóa c n i h i; n khác nhau: n ấ ch t; n ướ ệ c v  sinh. ướ ị c có th  đ ng n ướ ả ộ ướ ng h p không có đ ng h  đo n c. Trong các tr ể ể ượ ườ ị ơ ồ ư ấ c ti n hành m t cách đ n gi n nh t  ồ c thì  ồ ướ ấ c c p nh  dùng đ ng ng n ướ ấ * N c c p ị ả C n ph i xác đ nh rõ ngu n n ộ ượ ử ụ ướ ấ ồ Ngu n n c c p đ ồ ạ ổ ế ư ướ c c p ph  bi n nh  n Bên  c nh các ngu n n ử ụ ồ ướ ấ ừ ệ ả ư  vi c tái s  d ng n c c p t ph i l u ý  đ n ngu n n ồ ượ c làm mát đ c tái s  d ng làm ngu n n ấ ấ ứ ơ ở ả n a) trong các c  s  s n xu t gi y. ướ ấ ử ụ c c p trong s n xu t đ M c đích s  d ng: n ướ ử ướ c làm mát; n c r a nguyên v t li u; n ẩ ướ ấ ạ ả c c p t o s n ph m; n ư ượ ệ Vi c xác đ nh l u l ồ ồ ệ ế ị ể ế ợ thông  qua các đ ng h  đo n ư ượ ể ử ụ có th  s   d ng các bi n pháp khác đ  xác đ nh l u l ồ ấ t b  đo th  tích. h  b m giây và  thi

ượ ậ ả ữ ấ ị ầ ướ ấ ố ượ ầ ồ ấ ướ ấ ử ụ c c p không nh ng c n đ c th ng kê theo các ngu n c p n ộ ừ c xác đ nh theo t ng b  ph n s n xu t  ố ớ ơ ở ả c (đ i v i c  s  s n xu t s  d ng ng n L ả ượ mà  c n ph i đ ồ ấ ướ các  ngu n c p n c khác nhau) ả ụ ướ ủ ộ

Công đo nạ B ng 3.1: Tiêu th  n ấ m3/t n da c c a nhà máy thu c da ấ m3/t n da m3/ngày ạ ạ (t i các công đo n) ST   T

ngâm còn  tướ ồ ươ

ệ 4,3 (i) 1,9 (i) 2,1 (i) 4,3 1,9 2,1 172,0 76,0 84,0 ử

ạ i) 1,900(i) 11,000 (i) 1,900 (i) 2,100 (i) 1,900 11,000 1,900 2,100 7,6 440,0 76,0 84,0 ử

ệ 4,200 (ii) 1,000 (ii) 1,385 (ii) 3,635 0,865 1,200 145,4 34,6 48,0

ướ ướ ố N c mu i N c pha loãng axit 2,490 (ii) 0,840 (ii) 0,215 0,073 8,6 2,9 ộ ệ

ướ N c công ngh ướ ử N c r a Ép 0,586 (ii) 4,510 (ii) 0,202 (ii) 0,507 3,900 0,175 20,3 156,0 7,0 ộ ộ ầ

ệ 9,150 (iii) 0,400 (iii) 18,600 (iii) 0,400 (iii) ­ ệ i (ngâm) H  t ử ơ ộ R a s  b 1 ướ N c công ngh 2 ướ ử N c r a 3 ạ i Kh  lông/ngâm vôi l ướ ệ N c công ngh 4 ướ ử N c r a 5 ướ N c ngâm (ngâm vôi l 6 ướ ử N c r a 7 ề Kh  vôi/làm m m da ử ơ ộ R a s  b 8 ướ N c công ngh 9 ướ ử 10 N c r a ẩ ạ T y s ch 11 12 Thu c crôm 13 14 15 Thu c hai l n, nhu m, ăn d u 16 17 18 19 20 21 ầ ử ơ ộ R a s  b ướ N c công ngh ướ ử N c r a ướ N c công ngh ướ ử N c r a sàn ướ N c công ngh 3,200 0,140 6,500 0,1400 15,500 12,115 128,0 5,6 260,0 5,6 620,0 484,6

4 2

ồ ị ­ ­ ướ ấ 22 23 T ngổ ẻ 1345,4 ị Ngu n:Tr nh Th  Thanh, Nguy n Th  Vân Hà, 2000   620,0 ơ ở ị t/ngày; (ii) tính trên c  s  th t 2450,0 ấ ạ i 34,6 t n/ngày; ơ ở ằ ấ ộ ướ ử N c r a 33,635 ị ễ ướ ử N c r a chung 15,500 ơ ở Chú ý: (i) tính trên c  s  40 t n da ngâm còn  61,250 ạ n o, da ch /da đã xén mép sau ngâm vôi l (iii) tính trên c  s  da thu c  b ng crôm, sau khi ép bào 14 t n/ngày. ệ * Nguyên li u thô ụ ụ ể ề ượ c lên danh m c c  th  v  l ậ ả ả ờ ấ ả ơ ở ả ẩ ệ Các nguyên li u thô ph i đ ộ ấ ổ ề ả ượ ấ ể ử ụ ệ ụ ể ẩ ơ ở ả ế ấ ả ạ ng và lo i khi cung  ể ạ ấ t c  các b  ph n s n xu t theo th i gian c  th . Nhìn chung đ  t o ra s n  c p  cho t ế ạ ả ề ph m c   s  s n xu t có th  s  d ng nhi u lo i s n ph m thô khác nhau. N u trong  ự ầ ấ năm có s  thay  đ i v  nguyên li u thô cung c p cho c  s  s n xu t cũng c n thi t  ạ ph i ghi l i.

ấ ẽ ấ ử ụ ậ ế ị ấ ử ụ ấ ủ ả ể ệ ạ ấ ố ế * Hóa ch tấ ệ ả Hóa  ch t  s   d ng  trong  công  ngh   s n  xu t  s   quy t  đ nh  tính  ch t  c a  các  ả ấ ch t  th i, do v y vi c th ng kê, ki m tra các lo i hóa ch t s  d ng trong s n xu t là  ấ ầ r t c n  thi t. ạ ấ ạ Bên c nh các thông tin s  li u v  lo i, l ầ ả ế ề ạ ượ ủ ấ ủ ừ ả ự ậ ấ ề ấ ạ ươ ấ ủ ử ấ ứ ể ử ụ ắ ữ ậ ng, tính ch t c a t ng lo i hóa ch t  ấ t ph i thu th p đ y đ  các thông tin v  qu n lý các lo i hóa ch t đó  ử ng  pháp  s   ạ ng  pháp x  lý bao bì sau khi s  d ng hóa ch t. Do tính ch t c a các lo i  ượ c ươ ấ ấ ớ ố

ố ệ ử ụ ầ s   d ng c n thi ạ ư nh :  lo i    bao  bì  đ ng  hóa  ch t,  cách  th c  đ   hóa  ch t  trong  kho,  ph ụ d ng, ph ề hóa ch t r t khác  nhau do v y v  nguyên t c, các lo i hóa ch t không nh ng đ ướ ạ th ng kê v i các m c tên  mà còn d ệ ấ B ng 3.2: Các nguyên li u và hóa ch t s  d ng trong s n xu t ấ ấ ạ ứ ọ ụ ể i d ng các công th c hóa h c c  th . ấ ử ụ ố ượ S  l ả ng (t n/năm) ụ ả ấ ộ b t và gi y

ả ưở ấ ấ ng s n xu t hóa ch t

7.451 2.202 35.00 3.638 ả ưở ấ ộ ấ ng s n xu t b t gi y

49.918 1.190

21.638

376

ưở Phân x Mu iố Vôi NaOH r nắ NaOH loãng Phân x Tre, gỗ Cl2 CaOCl2 H2O2 Phân x ấ ng xeo gi y

2.

1.

ễ ị ị ầ ượ ồ Ngu n: Tr nh Th  Thanh và Nguy n Th  Vân Hà, 2000 ố ệ ắ ấ ậ ả ủ ấ ả ộ ệ ng  tích lũy, t n th t do v n hành. Vi c tính toán cân b ng v t ch t và các ph ộ ng  ch t  th i  c a  m t  quy  trình  s n  xu t  s   đ 1.045 857 213 4.079 ị 1.520 ầ ể 9.531 ươ ấ ậ ằ 1.116 ấ ẽ ượ c  trình  bày  k c  ng  ỹ ở ầ Phèn Cao lanh Keo ộ ậ B t nh p ộ B t thô ể ự D a  trên  các  s   li u  đ u  vào  đ i  ki m  toán  có  th   ph n  nào  đánh  giá  đ ộ ử ẩ B t r a t y tr ng ổ ượ l ấ ụ Gi y v n ượ pháp  tính    toán  l ph n sau. ồ ị ả Xác đ nh và đánh giá các ngu n th i ị ồ ấ ả ệ ự ượ ấ ủ ể ấ ằ ậ ả ượ ị ượ ầ ơ ả ấ ả Xác đ nh các ngu n th i ế ố ầ ồ ị Vi c xác đ nh các ngu n th i th c ch t là quá trình xác đ nh các y u t  đ u ra  ấ ả c cân b ng v t ch t c a quá trình s n xu t thì  ng hóa. Đ u c đ nh l ủ ủ ấ ả ộ ả t c  các đ n v  và các quy trình s n xu t ph i đ ồ ả

ị ủ c a  quá trình s n xu t. Đ  tính toán đ ầ đ u ra  c a t ra c a m t  quy trình s n xu t bao g m: ẩ ẩ ả ng) ẩ ẩ ả ắ ả ấ ả ị ụ ả ọ ị ấ ủ ấ ượ - Các s n ph m chính (thành ph m đ  ch t l ụ - Bán thành ph m (các s n ph m ph ) ướ ả - N c th i, khí th i, ch t th i r n. ẩ ệ Vi c xác đ nh rõ các s n ph m chính, ph  là m t y u t ả ủ ệ ộ ế ố ấ ượ ư ị ả ả ượ ộ ơ ẩ ấ ổ ặ ả ể ẩ ồ ơ ủ ể ả  hi u qu  c a quy trình s n xu t ho c m t đ n v  s n xu t. N u s n ph m đ ra  ngoài nhà máy đ  bán thì t ng s n ph m ph i đ ty. Tuy

quan tr ng đ  đánh giá  ế ả c đ a  c ghi chép trong h  s  c a công  4 3

ả ẩ ẩ ệ ể ẽ ạ ượ ử ụ i đ ộ ơ ễ ờ c m t   cách  d   dàng.  T   l ệ ượ ượ ả ườ ả ượ ẩ c s  d ng là bán s n ph m làm nguyên li u đ u vào cho  ầ ng  hóa  ả ượ c tính toán trong m t kho ng th i  ả ng, tính  t c  các bán s n ph m ph i đ ấ ị ả ấ ỉ ệ ả  s n  xu t ph i  đ ấ ả ng hóa t ộ c đo l ộ ấ ị ỹ ưỡ ầ ế ả nhiên, n u s n ph m l ộ m t    quy  trình  hay  m t  đ n  v   s n  xu t  khác  thì  đ u  ra  có  th   s   không  l ượ đ gian nh t đ nh và  vi c l ng. toán k  l ạ ụ ẩ ạ ọ ả ấ ấ ả ả ướ ườ ả ấ ầ t  c   các  ch t  th i  ra  môi  tr ỗ ỗ ơ ể ừ ế ị ướ t b , n ng  khói, khí thoát ra t ỉ ướ ấ ả ườ ấ t  thì  các  s   li u    cho  t ng  b   ph n  s n  xu t  càng  tr   lên  rõ  ràng  và  đ ế ớ ừ ộ ậ ừ ằ ậ ấ ệ Bên c nh các s n ph m chính, ph  thì vi c quan tr ng nh t trong giai đo n này  ả ắ ả c  th i,  ch t  th i  r n)  c n  ph i  ng  (khí  th i,  n ả ấ ị ả ấ t kê  cho m i quy trình hay m i đ n v  s n xu t. Các ch t th i này có th  là  ố ế ị ướ ử t b , n  các đ c  c r a thi ng  ng, thi ệ ệ ả ạ t kê các thông tin càng  c th i,  x  than cà các lo i ch t th i khác. Vi c li ở ượ ử c  s   ẽ t v i t ng t l p cân  b ng v t ch t. Sau đây chúng ta s  đi vào chi ti

ấ ả là    t ệ ượ c li đ ả ừ ố khí th i t ạ ả làm l nh, n ế ố ệ chi  ti ế ậ ụ ệ d ng cho vi c thi ả ụ ể ấ ạ lo i ch t th i c  th . ả ướ * N c th i ị ượ ễ ấ M c đích: Xác đ nh l ng n ả ủ ướ c th i và các ch t ô nhi m có trong n ườ ượ ồ ướ c  th i  c a  nhà  máy  có  th ướ c  chia  làm  hai  ngu n  riêng  bi ả ng  đ ả c th i;  ệ t  hay ụ xem    xét  n không. ố ộ ầ ầ ướ ể ượ Đ  l ng hóa n ấ ả ừ ả ả ả ủ ả ả ộ ả

ồ ả ư ng và t ị ể ả ượ i l Vi c xác đ nh các ngu n th i n ướ ủ ỏ ả ướ ư ấ ậ ả ướ ấ ả ủ ổ c  th i c a các b  ph n s n xu t) ho c ngu n th i chung t ng h p. ồ ộ ấ ỏ ả ướ ồ ướ c c a nhà máy đó. Các ngu n n c làm mát, n ồ ặ ườ ấ ợ ể ạ ề ộ ậ ả ộ i đa các tác đ ng b t l i ng ụ ể ề ả c th i ra kh i nhà máy có th  xem xét thông  ể c th i ra kh i nhà máy có th   ướ ả c m a ch y tràn, n c  ả ợ Ở   ẽ ế i ta s  ti n hành tách dòng  ạ c quy ho ch c  th  nên các  ỗ ượ ợ c phân  tách mà ch n l n thành ngu n h n h p. ừ ồ ả ộ ng, n ng đ  và t ủ c th i c a m t nhà máy chúng ta c n ph i th ng kê đ y đ   ồ ể ồ các  thông tin nh : các ngu n th i; các đi m th i; n ng đ  ch t th i cho t ng ngu n  ồ ượ ả ư th i, l u  l ng th i tính theo n ng đ  ch t th i. ệ ệ ố qua  h  th ng thoát n ả ủ ừ ộ ướ c  th i c a t ng b  ph n s n xu t (n là n ướ ạ sinh ho t, n ế ố nhi u nhà máy, đ  h n  ch  t ồ ượ ấ các ngu n th i, tuy nhiên  r t nhi u nhà máy do không đ ồ ả dòng th i không đ L u l ề ư ượ ồ ả ượ ừ ả ượ i l ị ồ ệ ế ị ị ả ậ ả ả ọ ộ ẫ c xác đ nh cho t ng ngu n th i, n u  ng th i đ có  nhi u ngu n th i thì ph i xác đ nh cho t ng dòng th i, chính vì v y vi c xác đ nh  ấ ả t t c   các dòng th i là h t s c quan tr ng. ầ ố ệ ả Đ  tính toán đ ả ế ứ ượ ấ ả c t ả ề ư ượ ổ ạ ấ ấ ấ ượ ả ề ệ ướ ế ầ c h t c n ph i có các s  li u  t c  các yêu c u trên thì tr ặ ộ ng và n ng đ  các ch t th i. M t khác do các  ố ệ  s n xu t nên các s  li u đo đ c  ng nguyên nhiên li u và ả  v  tình hình s n xu t, ch t l ể ạ ả ồ ủ đo  đ c c  năm c a nhà máy v  l u l ả ự ế ả ổ ấ ch t th i  thay đ i theo mùa và thay đ i theo th c t ả ấ ầ c n ph i đi  kèm v i các mô t ề các đi u ki n t ả ồ ệ ự ­ Các ngu n n ư ượ ả ả ượ i l ể ả ng th i và t ả ố ớ ệ ấ ặ ả ộ ộ ị c th i trong nhà máy: đ  xác đ nh các ngu n th i n i b  trong  ng th i tính theo n ng  ầ t ớ   nhiên. ướ ồ ồ ả nhà  máy c n ph i có các thông tin sau: l u l ộ đ  ch t  th i và v  trí th i. Đ i v i các dòng th i trong nhà máy chúng ta c n đ c bi quan tâm t ầ ị ả ấ ớ i  các v n đ  sau: ồ ả ề ả ố ượ ứ ấ ả ạ + Các ngu n th i có ch a các ch t th i nguy h i: đây là đ i t ng mà KTCT ph iả ộ ấ ạ ằ ấ ườ ầ ệ ự quan tâm nh t nh m h n ch  t ơ ở ế ố ể ấ ả ế ế ủ i đa tác đ ng x u c a chúng đ n môi tr ấ ụ ụ ể ề ả ả ư ạ ủ ạ ả ấ ấ ồ ả ả ả ướ ườ ạ ạ ấ ạ ề ề c  v   môi  tr ể ể ẫ ổ ể ạ ủ ư ầ ơ ở ể ị ướ ừ ể đó có c  s  đ  đ nh h ng.  ể Đ  có c  s   th c hi n thì nhóm ki m toán c n có danh m c c  th  v  các ch t nguy  ạ ử ụ h i s  d ng trong  quy trình s n xu t cũng nh  t o ra trong các lo i ch t th i. Theo  ả ổ ỗ quy ch  qu n lý ch t th i  nguy h i thì m i ch  ngu n th i nguy h i đ u ph i có s   ả ơ ng  đăng  ký  qu n  lý  ch t  th i  nguy    h i  do  c   quan  qu n  lý  nhà  n ướ ậ ệ ng d n. Thông qua vi c ki m tra s   đăng ký này nhóm ki m toán có th  thu th p  h 4 ả ạ ố ượ ượ đ ng các lo i rác th i nguy h i c a nhà  c các thông tin nh : tên, thành ph n, s   l ng cho quá trình  ki m toán. máy, t 4

ặ ả ử ụ ầ ể ả ể ớ ng n ồ ả ộ ố ộ ệ ậ ả ả ữ ấ ễ ả ả ễ ư ướ c th i c a m t s  b  ph n s n xu t ô nhi m không cao nh  n ấ ệ ủ ướ ử ấ ậ ả ể ấ ướ ễ ấ ộ ệ i các ngu n th i đã ho c có kh  năng tu n hoàn tái s  d ng. Vi c  ấ ệ c th i này là bi n pháp h u hi u đ  gi m thi u ô nhi m ch t  c làm  ơ c r a nguyên li u c a nhà máy gi y (ô nhi m các ch t vô c ,  c cho các b  ph n s n xu t khác sau khi đã + Chú ý t ể ượ gi m  thi u l ướ th i. VD  n ễ mát (ô nhi m  nhi bùn cát) có th   đ ử x  lý s  b  (đ   ngu i, l ng đ ng). ượ ả ủ i các dòng th i c a nhà máy, xem xét chúng có đ ơ ộ ể ầ + C n chú ý t ả ậ ụ ể ủ ướ ứ ỗ ướ ả ủ ệ t), n ể ượ ậ ụ c t n d ng đ  c p n ộ ắ ọ ớ ệ ố ượ ư c đ a vào h  th ng s  lý n ầ ử ả ườ c phân tách  ủ c th i t p trung c a nhà máy hay là  ng. C n ph i căn c  vào tình  hình c  th  c a m i nhà ể ể ạ ợ ầ ầ ự ượ ệ ố ả ả c xây d ng đ m b o ch t l ố ấ ượ ỉ ướ ươ ự ợ ượ ố ố ả ủ + M t v n đ  khác c n quan tâm đó là h  th ng c ng th i c a nhà máy. C n  ng hay không. Trong  c c xây d ng kiên c  mà ch  là các m ng, kênh n hay  không và có đ ẳ ả ị ả b  x   th i th ng ra  môi tr ế máy đ  có k   ho ch ki m toán phù h p. ề ộ ấ ệ ố ả ng  h p c ng th i không đ

ấ ấ ễ ả ườ c th i có th  b  ng m vào đ t gây ô nhi m đ t, ho c trong tr ả ể ị ị ư ỏ ề ẽ ỉ ệ ợ ặ ng h p h   c  th i  cũng  có  th   b   rò  r .  Đi u  này  s   gây  ra ố ữ ướ ấ ễ ầ ộ ế ấ ể ị ầ c ng m. ả ủ c th i c a m t nhà máy c n thi t ả ả ng th i. ả ể ng th i t i các đi m. ướ ả ạ ả ả ph i  xem xét h  th ng này có đ ườ tr ằ ấ b ng đ t thì ướ n ố th ng  c ng    xây  b   h   h ng  thì  n ễ ả ậ ư ướ nh ng h u qu  khác  nh  ô nhi m đ t, ô nhi m n ạ ể ể ượ ướ c n ­ Tóm l ươ ụ ph i  áp d ng các ph ị ị ị ị ấ ướ ồ c th i c a t ng dòng th i. ứ ướ ả ả ể ư ượ c th i và l u l ả ủ ừ ả c th i. i đ  ki m toán chính xác đ ng pháp sau: ồ + Xác đ nh các ngu n th i, đi m th i  đvà h ạ ướ + Xác đ nh rõ lo i n + Xác đ nh tính ch t n + Xác đ nh các ngu n ch a n * Khí th iả ể ể ủ ế ễ ộ ơ ở ả ắ ể ượ ầ ộ ố ể ố ủ ế ầ ộ ơ ở ả ả ư ầ ấ Đ   ki m soát  ô  nhi m không  khí  c a  m t  c  s   s n  xu t chúng  ta c n  ti n  ị hành  song song vi c phân tích thành ph n khí quy n, quan tr c khí t ng, xác đ nh các  ả ủ ể tham s   c a ngu n th i. M t s  đi m c n chú ý khi ti n hành ki m toán khí th i c a  m t c  s  s n  xu t nh  sau: ả ủ ể ồ ệ ồ ấ ế ­ Ti n hành ki m toán các ngu n phát sinh khí th i c a nhà máy bao g m:ồ ị

ớ ố ề ườ ướ ồ ồ ứ + Xác đ nh hình th c ngu n th i. ọ ủ ả ả c hình h c c a ngu n th i (VD v i  ng khói là chi u cao, đ ng ố

ỏ ố

ố ủ ả ể ấ ễ ng  th i  ch t  ô  nhi m  vào  khí  quy n ị ờ ả ệ ộ ả ng khí th i, nhi t đ  khí th i. ồ ư ượ trong  m t đ n v  th i gian, l u l ả ệ ả + Kích th ệ kính  mi ng  ng khói). ư ượ +  Các  tham  s   c a  ngu n  th i  nh   l ộ ơ ả ­ Tính toán l ậ ượ ủ ả ổ ả ế ấ ầ ả ng  đ ể ả ượ ng khí th i: Đ  đ m b o tính chính xác cho vi c tính toán cân  ả ế ằ t ph i tính toán chính xác t ng l b ng  v t ch t c n thi ng khí th i th i ra c a nhà  ệ ườ máy. Do khí  th i th ng không hi n di n rõ ràng và khó đo nên n u chúng ta không  ượ ượ ượ ể ị th  đ nh l c thì ph i  ng th i d a vào các thông tin s n có. ậ ả ự ồ ơ ử ụ ệ c tính l ủ ộ ả ướ ả ẵ ộ ủ VD: Xem xét khí th i ra c a b  ph n n i h i s  d ng than c a m t nhà máy. Giả

ể ượ

ườ

ể ượ ượ 2 thoát ra kh i  ng  ng SO d  ta không th  đo đ c l ạ ế ị ế t b  đo đ c.   khói vì thi u các thi ấ Thông tin duy nh t mà nhóm ki m  ố ượ ư ứ ấ ượ ng)  và  có  ng  kém  ch a  3%  l u    hu nh  (theo  kh i  l c  là:  than  ch t  l toán  có  đ ể ợ ng h p này đ   ư

4 5

kho ng  1000  kg  than  đ tính toán l ị ố ộ ỳ ỳ tr ộ ố c  đ t  trong  m t  ngày.  Trong    ể ế 2 th i ra ta có th  ti n hành nh  sau: ng l u hu nh đã b  đ t cháy trong m t ngày: ư ỳ

ướ

ư

ế

hu nh: S + O

2 = SO2

ư ỳ ươ ượ ượ ả ng SO ổ ướ + B c 1: Tính t ng l 1000 kg than * 0,03 kg l u hu nh/kg than = 30 kg l u hu nh/ngày ố ng trình đ t cháy l u  + B c 2: Vi ượ ư t ph

ự ươ

ể ướ ng trình trên đ   ả ầ ướ ố + B c 3: D a vào ph c tính: theo ph đ t cháy 30 g S thì c n ph i có 30 g O

2  (đ nh lu t b o toàn kh i

ẽ ạ

quá trình đ t cháy s  t o ra 60 g SO ượ l

ươ ể ng trình trên thì đ ư ậ 2 nh  v y sau  ậ ả ố ị

ơ

ườ

t b  lò h i th i ra ngoài môi tr

ng

ng).

ể ặ ả ồ ớ t chú ý t ả ộ ạ ầ ỏ ườ ứ ồ i các ngu n   ng. Sau

ợ ị

ệ ườ i và môi tr ư ả ộ ố

ư ậ ế ị Nh  v y thi ả 2/ngày kho ng 60 g SO -Trong quá trình ki m toán các ngu n th i khí c n đ c bi ấ ộ th i đ c h i có kh  năng gây tác đ ng x u cho s c kh e con ng ễ ả đây là m t s  khí th i ô nhi m đi n hình nh : các bon  monoxit (CO), hydro sunfua (H2S),  Các bon đíunfua (CS2)  ố ớ đ i v i các nhà máy s i ... ượ ệ - Bên c nh vi c xem xét đ nh l

ể ạ ả ồ ng các ngu n th i nhóm ki m toán cũng nên chú ổ ị ệ ư ả ự ng khí phát th i, s  thay đ i khí  ả ế ị ử t b  x  lý khí th i... ả ượ t đ ...), có hay không các thi

ấ ủ ấ ả ớ i vi c xem xét đ nh tính nh : mùi phát th i, l ý t ệ ộ ố ộ ượ ng  (t c đ  gió, nhi t ả ắ ấ * Ch t th i r n ấ Tính ch t, hàm l ủ ơ ở ả ả ả ắ ầ ặ ả ắ ả ắ ả ấ ạ ụ ộ ượ ng c a ch t th i r n ph  thu c vào lo i hình s n xu t và  ạ ụ ể ấ ả ệ ấ t kê, phân lo i c  th  ch t th i  quy  mô c a c  s  s n xu t. Trong KTCT c n ph i li ấ ấ ạ ớ ệ ạ ả ắ ủ ừ t chú ý t r n c a  t ng công đo n s n xu t, trong đó đ c bi i các lo i ch t th i r n có  ạ ở ạ kh  năng tái  s  d ng và các lo i ch t th i r n nguy h i b i: ử ụ ạ ấ ể ả ắ ể ậ ượ ả ơ ở + Các lo i ch t th i r n có th  tái s  d ng không nh ng giúp c  s  có th  t n  ả ấ ộ ng ch t th i phát sinh ứ ộ ế ạ ệ ạ ả ả s n  ph m khác đem l ử ụ ữ ầ ể thu  m t ngu n kinh phí đáng k  mà còn góp ph n làm gi m l ạ cũng  nh  gi m m c đ  tác h i do chúng gây nên. ấ ể ư ể ế ấ  r t đáng k . ệ ặ ệ ỏ t chú ý vì chúng đòi h i ph i có bi n ệ ặ ả ấ i đa các tác đ ng x u mà chúng gây ra. ồ ư ả ơ ợ ủ VD: Vi c thu gom x  s i c a nhà máy gi y đ  đ a vào tái ch  t o ra các lo i  ạ ệ ẩ i hi u qu  kinh t ạ ầ ả ắ ấ + Các ch t th i r n nguy h i c n đ c bi ế ố ạ ằ ử t nh m h n ch  t pháp  x  lý đ c bi ế ộ ả ắ ầ ể ả ớ ấ Khi ti n hành ki m toán ch t th i r n c n ph i chú ý t ề ấ i các v n đ sau: ượ ấ ả ắ ng các ch t ô nhi m có trong các ch t th i r n ả ắ ủ ấ ử ễ ấ ạ ở ơ ạ ữ ệ ả ắ ủ ấ + Hàm l ơ + N i phân lo i và x  lý ch t th i r n c a nhà máy. ể ươ + Ph ng ti n chuyên ch , n i t gi (trung chuy n) ch t th i r n c a nhà máy. ấ ả ắ

ạ ấ ạ ạ ấ ả ạ ệ ộ ổ ế ồ ả ừ ớ Bên c nh ba lo i ch t th i ph  bi n nói trên thì trong KTCT còn ph i chú ý t i   ườ ng t đ  ...Tuy theo t ng tr ợ

- Nhiên li uệ

ấ ệ ộ ậ ộ ả ả ộ ấ ủ ậ ả ờ ố ượ ủ ổ ổ ư  cũng có các y u t ng c a các y u t ế ậ ấ ằ t l p cân b ng v t ch t   trên thì trong m t quy  ầ  đ u vào và đ u ra. Và theo  ả ằ ậ ế ố ầ ế ậ ng các  ch t đ u ra. Đây chính là c  s  đ  thi ơ ở ể ộ ấ ầ ấ ấ ẩ ủ ườ ầ ủ đ u vào ph i b ng t ng  ằ t l p cân b ng v t ch t cho  ấ ả ả ng trong m t quy trình s n xu t s n ph m c a  ạ ế ộ i là nguyên  li u đ u vào c a m t công đo n khác ti p theo. Do đó  ấ ầ ạ ả ệ ủ ầ ầ ả ộ ỗ ỉ ả ạ + Các ch t th i nguy h i có trong ch t th i r n. ả ấ * Các lo i ch t th i khác ả ấ ư ế ộ ố ạ m t s  lo i ch t th i khác nh : ti ng  n, phóng x , nhi ị ụ ể ứ ợ h p  c  th  mà có các hình th c xác đ nh và đánh giá cho phù h p. ả ồ 3.2.2.2. Đánh giá các ngu n th i ồ ự ả Vi c đánh giá các ngu n th i th c ch t là quá trình thi ề ậ ở ấ ủ cho  toàn b  quy trình s n xu t c a nhà máy. Nh  đã đ  c p  ế ố ầ trình s n  xu t c a m t nhà máy bao gi ị các đ nh  lu t b o toàn thì t ng kh i l 4 ố ượ kh i l ả ộ m t quy trình s n xu t.  Thông th 6 ạ ạ công đo n này l ố ệ các s  li u đ u vào và đ u ra c a  m i công đo n s n xu t c n ph i ch   ra m t cách ế ơ ồ ệ ả ấ chi ti t trong s  đ  công ngh  s n xu t. ấ ủ ơ ồ ướ ằ ả ậ ấ ộ D i đây là s  đ  cân b ng v t ch t c a m t quy trình s n xu t (hình 3.2). ế ố ầ ộ ơ ở ả ấ ẽ ủ ồ Theo  hình này thì các y u t đ u vào c a m t c  s  s n xu t s  bao g m:

- Nguyên li u thô

- N c c p

ệ ướ ấ

-Hóa ch tấ ồ ủ ơ ở ả Trong khi đó đ u ra c a c  s  s n xu t s  bao g m: ụ ả ẩ ả - Các s n ph m (s n ph m chính/s n ph m ph ) ả ắ ạ c th i, khí th i, ch t th i r n và các lo i ch t th i khác   -Các lo i ch t th i: n t đ , ti ng  n...) (nhi

ầ ấ ẽ ẩ ả ướ ả ả ạ ả ấ ấ ẩ ấ ệ ộ ế ả ồ

ệ Nguyên li u thô

ướ ả N c th i

ấ ả ướ Quy trình s n xu t 1 N c/không khí

Khí th iả

Nhiên li uệ ả ấ Quy trình s n xu t

ả ắ ấ Ch t th i r n ụ ấ Ch t ph  gia 2  Quy trình s n ả

ấ ả Ch t th i khác xu t 3ấ

ả ẩ S n ph m …………..

4 7

ằ ậ ơ ồ ủ ấ ầ Hình 3.2: S  đ  cân b ng v t ch t (đ u vào, đ u ra) c a quá trình s n xu t ậ ả ấ ấ ằ ả ộ ả ễ ề ớ ườ ở ể ấ ơ ấ ủ ộ ủ ừ ả ạ ế ầ ấ ủ Trong quá trình tính toán cân b ng v t ch t c a m t quy trình s n xu t thì các  ơ ng có th  tính toán d  dàng và đ n gi n h n r t nhi u so v i các  ế ố ầ  đ u ra c a m t quy trình s n xu t  ế ố ầ  đ u ra c a t ng công đo n trong ể  đ u vào th ị  đ u ra. B i đ  xác đ nh chính xác các y u t ỹ ưỡ t các y u t ng, chi ti ấ ế ố ầ  y u t ố ầ ế y u  t ả ỏ đòi h i  ph i phân tích k  l ả quy trình s n  xu t đó. ệ ả ị Trong tính toán các y u t ụ ấ ọ ạ ế ố ầ  đ u ra thì vi c xác đ nh và phân lo i các dòng th i  ụ ể ư ụ là  r t quan tr ng. Quá trình này ph  thu c vào các m c đích c  th  nh : ộ ấ ố ấ ủ ấ ườ ấ ạ ạ ạ ạ ả ng c a ch t th i ả ả ả ủ ể ấ ế ạ ọ ử ụ ả ả ồ ồ ạ ả ả ồ ể ế ẩ ả ượ ậ ệ ả ồ - Phân lo i theo ngu n g c ch t th i ả ả - Phân lo i theo b n ch t c a ch t th i ủ ộ - Phân lo i theo tác đ ng môi tr - Phân lo i theo đi m x  th i c a ch t th i. ấ ủ Đi u quan tr ng nh t c a KTCT là tìm cách h n ch  ngu n th i phát sinh và   i  các  ngu n  th i.  Khi  đánh  giá  các  ngu n  th i  có  th   ti n  ng hay đánh giá theo các tiêu chu n ườ ề tăng  kh   năng  s   d ng  l hành  đánh giá theo nguyên v t li u, theo s n l môi  tr ng.

3.

1.

-L a ch n gi ả

ự ươ ể ấ ả ả ng án gi m thi u ch t th i ể ả ng pháp gi m thi u ươ ể ả ấ ả ả ộ ươ t l p các ph ế ậ ả ả ấ ồ ứ ạ ấ ế ữ ả ả Xây d ng và đánh giá các ph ủ ộ N i dung c a các ph ể ể Đ  có th  thi ng  án gi m thi u ch t th i m t cách kh  thi thì  ấ ả ầ ể t c  các nguyên nhân phát sinh ch t th i bao g m  nhóm  ki m toán c n ph i xem xét t ề ả c   nh ng    sai  sót  trong  qu n  lý  đi u  hành  s n  xu t  đ n  các  nguyên  nhân  ph c  t p  khác. ộ ả ủ ứ ươ ể ề ấ ả M c đ  kh  thi c a các ph ộ ự ế ệ ấ ả ầ ế ạ ng, các nhà ch  t o và cung c p thi ủ ể ả  v n k  thu t môi tr ả ấ ỹ ệ ả ự ể ể ả ộ ồ ộ ư ụ ộ ấ ả ng án gi m thi u ch t th i ph  thu c r t nhi u  ệ ệ ự ế ủ  c a các chuyên gia th c hi n. Do đó  vào  trình đ  chuyên môn và kinh nghi m th c t ả ấ ự ế ế ể khi ti n  hành xây d ng các bi n pháp gi m thi u ch t th i c n thi t ph i l y ý ki n  ế ị ủ ấ ườ ậ ư ấ c a các  chuyên gia t t b .  ệ ả ả ờ ồ Đ ng  th i   tham kh o các bi n pháp gi m thi u c a các nhà máy có công ngh  s n  ấ ươ xu t t .  N i dung gi m thi u ch t th i cho m t nhà máy có th  bao g m các  ng t ề ấ v n đ  chính nh   sau: ả ừ ả ấ ả ạ ợ ử i pháp thích h p cho t ng lo i ch t th i, tăng kh  năng tái s ự ấ

ệ ế ầ ậ ủ ệ ế ị ượ ề ọ ụ d ng  ch t th i. ổ ớ ổ ặ ừ - Thay đ i quy trình công ngh  ho c t ng b  ph n c a công ngh  n u c n. ệ - Đ i m i các trang thi ộ ấ ử ụ t b  có hi u su t s  d ng cao v  năng l ng và nguyên li u.ệ đ ng hóa. ệ ề ằ ậ ệ ộ ố ộ ấ ờ t đ , t c đ , khu y, xúc tác. ổ ổ ổ ố ợ ủ ệ ậ ấ ọ ọ ử ụ ả ạ ả ấ ệ ả ấ ả ể ự ộ - Thay đ i vi c ki m soát b ng quá trình t ệ ư ỹ - Thay đ i đi u ki n k  thu t, th i gian l u, nhi ệ ệ ạ ặ - Thay đ i nhiên li u ho c ch ng lo i nhiên li u thô. ả ằ - X  lý ch t th i b ng các bi n pháp v t lý, hóa h c, sinh h c ph i h p. - Tu n hoàn tái s  d ng ch t th i. ộ ố D i đây là m t s  các bi n pháp gi m thi u ch t th i cho các công đo n s n ử ầ ướ ể ấ ụ ể ề ị xu t  có th  áp d ng ngay mà không quá t n kém v  chi phí: * Xác đ nh và mua nguyên li u ặ ố ệ ậ ệ ệ ạ ễ ỏ ữ t là nh ng lo i d  h ng và

ậ ệ ướ ạ ễ ả ả i d ng d  gia công, b o qu n và ề -Không nên mua quá nhi u nguyên v t li u đ c bi ả ả khó  b o qu n. ố ắ - C  g ng mua các nguyên v t li u d chuyên

ch .ở ậ ỏ ậ ấ ng cao t ừ ườ  ng i cung c p: không nh n các thùng ỉ ấ ượ ị b   rò r , không nhãn ho c b  h  h ng. ệ * Nh n nguyên li u ệ -Đòi h i nguyên li u ch t l ặ ị ư ỏ ộ ậ ế ệ ệ ủ ể ấ ượ ng toàn b  nguyên li u khi ti p nh n. ượ ủ ng và th  tích c a nguyên li u. ệ ầ ng c a nguyên li u. ệ ể ể ể ả

ứ ệ ườ

ệ ả ở ơ ằ ả ẳ ử ng xuyên. ư ỏ  n i b ng ph ng tránh h  h ng. ứ ượ ả ầ ứ ẫ ể ử ạ c b o qu n  ng xuyên tránh nh m l n các thùng ch a. ơ ằ

ệ c và nguyên li u

4 8

ườ ể ậ ỉ ng v n chuy n. ả ể ả ậ ả ể ả ướ ỹ ưỡ - Ki m tra k  l ọ + Ki m tra tr ng l + Ki m tra thành ph n và ch t l ả * B o qu n nguyên li u ả - Tránh ch y tràn ạ - Dùng các thùng ch a tròn c nh đ  r a các nguyên li u. ộ ự - Dùng các thùng chuyên đ ng m t lo i nguyên li u, tránh r a th - B o đ m các thùng ch a đ ườ - Ki m tra th ủ ấ - Gi m th t thoát do bay h i b ng cách che ph . ướ ử ể * V n chuy n, x  lý n ờ ể ậ ớ - Gi m b t th i gian v n chuy n ả - Ki m tra ch y tràn và rò r  trên đ ể ượ - Gi m thi u l c dùng lãng phí ng n

ể ả ả c gi ấ * Ki m tra quá trình s n xu t ả ượ -Các cán b  v n hành ph i đ ổ i thích rõ v  các thay đ i trong quá trình  ể ấ ồ ụ ệ ả ờ ề ả ả c m c đích nâng cao hi u qu  s n xu t đ ng th i gi m thi u ộ ậ ậ ể ạ ượ v n  hành là đ  đ t đ ấ ch t th i. ả ừ ỗ ạ ả ả ấ ươ ng trình ki m sóat ch t th i và khí th i t m i công đo n s n xu t. ấ ế ị t b . ng thi ể ả ưỡ ng xuyên b o d

ướ ả i đa ng n ử ụ ể ử c r a tr ng ườ ệ ướ ạ ơ ả ị ổ ỉ ờ i n i s n xu t, k p th i ch n ch nh, thay đ i ả ậ - L p ch ườ - Th * Quy trình r aử ể ượ -Gi m thi u l ứ ướ ử - Nghiên c u tái s  d ng n ả -Tăng c ng bi n pháp qu n lý t ế ằ ả ấ ố ộ c dùng đ  r a m t cách t ả c khi th i ra môi tr ấ ả ả ệ ấ ườ ấ ả ạ ể ấ

ươ ấ ả ng án gi m thi u ch t th i ặ các  h n ch  trong s n xu t nh m nâng cao hi u qu  s n xu t và gi m thi u ch t  th i.ả 3.2.3.2. Đánh giá các ph ệ ả ượ ể ể ử ệ ấ ả ả M c  dù  các  bi n  pháp  gi m  thi u  và  x   lý  ch t  th i  đ c  th c  hi n  d ướ ả ứ ự ệ ắ ề ể ượ ề ệ ộ ợ i ích đ u đ

i  nhi u  hình th c khác nhau, tuy nhiên quy trình phân tích đánh giá các bi n pháp gi m  ộ ự thi u/tính  toán chi phí l c th c hi n trên cùng m t nguyên t c. N i dung  đánh giá bao  g m:ồ Ả ứ ộ ưở ủ ễ ấ ả

-

ề ượ ­  nh h * Đánh giá v  môi tr ặ ng v  l ề ễ ng ệ ứ ấ ễ ả ộ ổ ng và m c đ  gây ô nhi m c a ch t th i. ườ -Kh  năng gây ô nhi m, đ c bi t là ô nhi m th  c p do thay đ i tính đ c, tính

-

ạ ệ ưở ưở phân h y.ủ Ả nh h Ả nh h

- B c cu i cùng là xem xét tính kh  thi: n u chi phí hàng năm cho ph

ợ ể ặ ớ ươ i ích. Các tính toán này   ệ i t chú ý t ầ ng án. C n đ c bi ả ế ầ  c n ph i tính toán chi phí l i và chi phí theo ph ậ ả ợ ệ ồ ớ i các ngu n nguyên li u không tái t o. ng t ụ ượ ớ i năng l ng t ng tiêu th . ế ề * Đánh giá v  kinh t ề ặ Đ  đánh giá v  m t kinh t ệ ạ ữ ượ c so sánh gi a chi phí hi n t đ ự các  chi phí xây d ng và v n hành. Khi tính toán chi phí l ả ươ ủ i ích c a các ph ả ấ ử ị ả ể ả ọ ử ể ươ ể ấ ả ả ả i vi c l a ch n ph ệ ự ế ể tích các chi phí gi m thi u và x  lý ch t th i, xác đ nh các l ừ ượ c  t đ ế ị quy t đ nh  t ướ ầ các b ượ ề ồ ệ ử ụ c trong vi c s  d ng ngu n ự ấ ả nhân l c và trong các quá trình s n xu t đ  h n ch  t o ra ch t th i. ử ệ ả ấ ể ng án gi m thi u ch t th i, vi c phân   ể ế ợ  có th  thu  i ích kinh t ộ ọ ấ  các quá trình gi m thi u và x  lý ch t th i đóng m t vai trò quan tr ng và  ệ ớ ng án gi m thi u kh  thi, hi u qu  nh t. Sau đây là  ấ ả t đ  tính toán chi phí s n xu t cho các nhà máy: c c n  thi ệ ể ế t ki m đ -Đánh giá/tính toán ti m năng có th  ti ế ạ ả ấ ể ạ t và chi phí trong các bi n pháp s ậ ệ ướ ụ d ng nguyên v t li u, n ầ ư ầ -Đánh giá/tính toán chi phí đ u t  c n thi ượ ộ ể ả ề ữ ấ ử ị ả ạ ạ ế ng m t cách b n v ng. -Xác đ nh chi phí cho vi c gi m thi u/x  lý ch t th i t i các quá trình ho t ị ạ ấ c, năng l ệ ạ ộ ố ả ướ ả ộ đ ng  khi xác đ nh rõ các ho t đ ng t o ra ch t th i. ế ng án ấ ử ể ử ấ ể ả ươ ả ượ ừ c t ph ợ  cho ph ệ ử ợ ơ ả ả ỏ ơ ả i, thì  ủ ử ể ự ng án gi m thi u/x  lý có đ  bù  i ích th c thu đ ồ ố ờ ng án này hay không? Th i gian thu h i v n là bao lâu?  ể ư ệ ạ ấ i thì có th   i h n vi c x  lý ch t th i nh  hi n t ươ  này là có l ầ ư ệ ầ ư ướ ế c ti p theo. ự ể ả ạ ươ ệ ạ ả gi m thi u/x  lý ch t th i nh  h n chi phí hàng năm đ  x  lý ch t th i hi n t ầ c n  ph i xem xét các l ạ i các chi  phí đ u t l ế ấ N u xét th y  vi c đ u t ệ ự th c hi n các  b ả ệ ế ự 3.2.3.3. Xây d ng và th c hi n k  ho ch gi m thi u ch t th i ạ ộ ơ ở ả ấ ả ệ ấ ả ộ ế ư ế ự t  ph i làm các vi c nh  sau: thi ấ ả ử ệ ể ả ấ ả t c  các bi n pháp gi m thi u và x  lý ch t th i. ệ ­ Lên danh sách t ấ ầ ể Vi c xây d ng m t k  ho ch gi m thi u ch t th i cho m t c  s  s n xu t c n  4 ả 9

-V i các bi n pháp x  lý ph c t p, đòi h i v n đ u t

ả ắ ự ấ ệ ướ ươ ắ ư ệ ứ ự ư ễ ự ể i pháp gi m thi u theo th  t ệ ả c các ph u tiên d a trên nguyên t c:  u  ệ ng án/bi n pháp d  th c hi n, chi phí th p và cho hi u ả ệ ứ ạ ỏ ố ầ ư ớ ầ ả ậ ế  l n c n ph i l p k ạ ả ạ ả ụ ể ư ể ấ ộ ế ế ộ i m t k  ho ch gi m thi u ch t th i c  th  nh  sau: ự ế ắ ả ề ờ ệ   u tiên th c hi n v  th i gian. ng án bi n pháp  u tiên. ươ ể ả ấ ả ng án gi m thi u ch t th i ầ ủ ế ế ạ ạ c ti p theo c a giai đo n này là b ệ ấ ự ự ệ ạ ọ ế ạ ế ế -S p x p các gi ự tiên  th c hi n tr qu  ngay. ử ớ ế ụ ể ộ t, c  th . ho ch  m t cách chi ti ạ Tóm l ạ - Xây d ng k  ho ch hành đ ng kh  thi. ứ ự ư - S p x p các th  t ư ự ươ ệ - Th c hi n các ph ả ủ ươ ậ - L p ch ế ổ t. - B  xung s  đ i quy trình khi c n thi ướ Sau khi chu n b  xong k  ho ch thì b ạ  sau: ự ệ ệ ng trình giám sát hi u qu  c a các ph ử ổ ẩ ướ c  ệ ế ti n  hành th c hi n k  ho ch.  Đây là giai đo n quan tr ng nh t, vi c th c hi n k   ể ượ ả ho ch gi m  thi u đ ị ế ự c ti n hành theo trình t ọ ị Ch n v  trí

ả Kh o sát, thi ế ế t k

ẩ Th m đ nh   & hi u ệ ch nhỉ

ắ Xây l p công trình

ử Ch y th  không ệ i  và hi u ạ ả t ch nhỉ

ệ ố ở ộ Kh i đ ng h  th ng

ệ ấ ạ Đào t o, hu n luy n

5 0

ướ ể ử ế ạ ự ệ ả ấ c th c hi n k  ho ch gi m thi u/x  lý ch t Hình 3.3: Quy trình các b th iả

1. Ph m Th  Vi

Ả TÀI LI U THAM KH O ị ệ ạ ọ ố ộ ườ ể ng”, NXB Đ i h c Qu c gia Hà N i, Ệ ,“Ki m toán môi tr t Anh

2. B  Tài nguyên và Môi tr

ườ ẩ ệ ệ ố ả “Tiêu chu n Vi t Nam h  th ng qu n lý môi ng, ạ  2006. ộ ườ ng”, 2005. ướ ườ ẫ ng – ắ ướ ườ ng – ệ ố ủ ụ ả ườ ướ ng –

6. Caroline Lee, “UNB Fredicton Campus Waste Audit”, University of New

ẫ ườ ng”, Trang 193. ẫ ườ ườ ề ả ệ ỏ tr TCVN ISO 14010: 1997 – ISO 14010: 1996 “H ng d n đánh giá môi tr  Nguyên t c chung”, Trang 185. TCVN ISO 14011: 1997 – ISO 14011: 1996 “H ng d n đánh giá môi tr  Th  t c đánh giá. Đánh giá h  th ng qu n lý môi tr TCVN ISO 14012: 1997 – ISO 14012: 1996 “H ng d n đánh giá môi tr ng”, Trang 203.  Chu n c  trình đ  đ i v i chuyên gia đánh giá môi tr ộ ườ ,“H i đáp v  b o v  môi tr ng”, Hà N i, 2003, tr ẩ ứ ụ ả ệ 5. C c B o v  môi tr ộ ố ớ ng 125.

7. Đinh Xuân Dũng và Nguy n Th  Chinh Lam,

8. Department of Environment in HongKong, “Environmental Audit: A simple

Brunswick, 2005. ễ ị ư ệ ể ọ “Ki m Toán”, H c vi n B u ễ chính Vi n thông, 2007.

Guide”. ị ễ ệ ể ả ấ “Ki m toán ch t th i công nghi p”, ị ạ ọ ễ ể “Giáo trình ki m toán 1&2”.

5 1

ị 9. Tr nh Th  Thanh – Nguy n Th  Hà,  ố NXB  Đ i h c Qu c gia HN, 2003 ạ 10. Nguy n Văn Ho t và Mai Hoàng Minh,  11. William C. Culley, “Environmental and Quality Systems Integration, Chapter 19 Environmental Management System Audit”, Lewis Publishers, 1998.