Bài giảng Tổng quan về thuế - Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt
lượt xem 18
download
Nội dung của chương 3 Thuế tiêu thụ đặc biệt nằm trong bài giảng tổng quan về thuế nhằm trình bày về khái niệm & đặc điểm thuế tiêu thụ đặc biệt, nội dung chính sách thuế tiêu thụ đặc biệt hiện hành, đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp thuế xuất nhập khẩu, căn cứ tính thuế, miễn, giảm, hoàn thuế xuất, nhập khẩu, kê khai, nộp thuế tiêu thụ đặc biệt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tổng quan về thuế - Chương 3: Thuế tiêu thụ đặc biệt
- THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT CHƯƠNG 3 06/02/14 Thue XNK 1
- THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT • I. KHÁI NIỆM & ĐẶC ĐIỂM THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT • II. NỘI DUNG CHÍNH SÁCH THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT HIỆN HÀNH 1.ĐT CHỊU THUẾ VÀ ĐT NỘP THUẾ XNK 2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ 3. MIỄN, GIẢM, HOÀN THUẾ XUẤT, NK • III. KÊ KHAI, NỘP THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT 06/02/14 Thue XNK 2
- I. KHÁI NIỆM & ĐẶC ĐIỂM TTTĐB • 1. KHÁI NỊỆM : TTTĐB LÀ LOẠI THUẾ GIÁN THU ĐÁNH TRÊN GIÁ TRỊ CỦA MỘT SỐ HH,DV TRONG DANH MỤC ĐẶC BIỆT. LUẬT TTTĐB ĐƯỢC BAN HÀNH 30-6-1990 VÀ NHIỀU LẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG. 2. ĐẶC ĐIỂM: ·PHẠM VI HOẠT ĐỘNG HẸP. THU MỘT LẦN TRONG SUỐT QUÁ TRÌNH TỪ SX HOẶC NK,LƯU THÔNG HH ĐẾN TIÊU DÙNG. TS RẤT CAO NHẰM HƯỚNG DẪN VÀ HẠN CHẾ TIÊU DÙNG HOẶC BẢO HỘ SX TRONG NƯỚC. CĂN CỨ GTT ĐỐI VỚI HÀNG SX TRONG NƯỚC: LÀ GIÁ BÁN HÀNG CHƯA CÓ THUẾ TTĐB. PHƯƠNG PHÁP TÍNH THUẾ : KHẤU TRỪ. 06/02/14 Thue XNK 3
- 3. TÁCDỤNG CỦA TTTĐB • HƯỚNG DẪN TIÊU DÙNG HỢP LÝ • ĐIỀU TIẾT THU NHẬP CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG TIÊU DÙNG HÀNG THUỘC DIỆN CHỊU TTTĐB. • HUY ĐỘNG NGUỒN THU CHO NSNN. • THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BẢO HỘ SX TRONG NƯỚC. 06/02/14 Thue XNK 4
- VĂN BẢN PHÁP QUY HIỆN HÀNH • Luật thuế Tiêu thụ đặc biệt của Quốc hội khĩa XII, kỳ họp thứ tư số 27/2008/QH12 ngày 14/11/2008 • Nghị định số 26/2009/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt • Thơng tư 64/2009/TT-BTC ngày 27/3/2009 Hướng dẫn thi hành Nghị định số 26/2009/NĐ-CP • Thơng tư 05/2012/TT-BTC Hướng dẫn bổ sung thêm một số nội dung mới về thuế TTĐB 06/02/14 Thue XNK 5
- II. NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA LUẬT TTTĐB 1a. ĐỐI TƯỢNG CHỊU THUẾ TTĐB : HH, KINH DOANH DỊCH VỤ THUỘC DANH MỤC CHỊU THUẾ TTĐB (SX & TIÊU THỤ TRONG NƯỚC HOẶC NK) NGOẠI TRỪ MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP KHÔNG THUỘC DIỆN THEO QUY ĐỊNH. 06/02/14 Thue XNK 6
- *HÀNG HOÁ • a) Thuốc lá điếu, xì gà và chế phẩm khác từ cây thuốc lá dùng để hút, hít, nhai, ngửi, ngậm; • b) Rượu; • c) Bia; • d) Xe ơ tơ dưới 24 chỗ, kể cả xe ơ tơ vừa chở người, vừa chở hàng loại cĩ từ hai hàng ghế trở lên, cĩ thiết kế vách ngăn cố định giữa khoang chở người và khoang chở hàng; • đ) Xe mơ tơ hai bánh, xe mơ tơ ba bánh cĩ dung tích xi lanh trên 125cm3; • e) Tàu bay, du thuyền; • g) Xăng các loại, nap-ta (naphtha), chế phẩm tái hợp (reformade component) và các chế phẩm khác để pha chế xăng; • h) Điều hồ nhiệt độ cơng suất từ 90.000 BTU trở xuống; ( Điều hồ nhiệt độ cĩ cơng suất từ 90.000 BTU trở xuống, theo thiết kế của nhà sản xuất chỉ để lắp trên phương tiện vận tải, bao gồm ơ tơ, toa xe lửa, tàu, thuyền, tàu bay) • i) Bài lá; • k) Vàng mã, hàng mã. *DỊCH VỤ • a) Kinh doanh vũ trường; • b) Kinh doanh mát-xa (massage), ka-ra-ơ-kê (karaoke); • c) Kinh doanh ca-si-nơ (casino); trị chơi điện tử cĩ thưởng bao gồm trị chơi bằng máy giắc- pĩt (jackpot), máy sờ-lot (slot) và các loại máy tương tự; • d) Kinh doanh đặt cược; • đ) Kinh doanh gơn (golf) bao gồm bán thẻ hội viên, vé chơi gơn; • e) Kinh doanh xổ số. 06/02/14 Thue XNK 7
- 2b. HH không thuộc diện chịu TTTDB trong các T.hợp: 1. HH do cơ sở SX, GC trực tiếp XK hoặc bán, ủy thác cho CS KD khác để X, bao goàm: • 1.1. HH do các cơ sở SX, gia công trực tiếp XK ra nước ngoài bao gồm cả HH bán, gia công cho DN chế xuất, trừ ô tô dưới 24 chỗ ngồi bán cho DN chế xuất. • 1.2. Cơ sở SX HH thuộc diện chịu TTTĐB nếu tạm XK, tái NK theo giấy phép tạm XK, tái NK, trong thời hạn chưa phải nộp TXK, TNK theo chế độ quy định thì khi tái NK không phải nộp thuế TTĐB, nhưng khi cơ sở SX bán HH này phải nộp TTTĐB. • 1.3. HH do cơ sở SX bán hoặc ủy thác cho cơ sở KD XK để XK theo HÑ kinh tế. • 1.4. Hàng hoá mang ra nước ngoài để bán tại hội chợ triển lãm ở nước ngoài. 06/02/14 Thue XNK 8
- 2. Hàng hóa nhập khẩu trong các trường hợp: • Hàng viện trợ nhân đạo, viện trợ không hoàn lại; quà tặng cho CQ NN, tổ chức CT, tổ chức CTXH, tổ chức CTXHNGNG, tổ chức XH…, quà biếu, quà tặng cho cá nhân tại VN theo mức quy định của CP; • HH vận chuyển quá cảnh hoặc mượn đường qua cửa khẩu, biên giới VN, HH chuyển khẩu theo quy định của CP; • Hàng tạm NK, tái XK và tạm XK, tái NK không phải nộp TNK, TXK trong thời hạn theo quy định của PL về TNK,TXK; • Đồ dùng của tổ chức, cá nhân NN theo tiêu chuẩn miễn trừ ngoại giao;HH mang theo người trong tiêu chuẩn hành lý miễn XNK; hàng NK để bán miễn thuế theo quy định của PL; • HH NK từ nước ngoài vào khu phi thuế quan (Khu PTQ), HH từ nội địa bán vào Khu PTQ và chỉ sử dụng trong Khu PTQ, HH được mua bán giữa các Khu PTQ với nhau, trừ xe ô tô chở người dưới 24 chỗ. • Tàu bay, du thuyền sử dụng cho mục đích KD vận chuyển HH, hành khách, khách du lịch; • Xe ô tô cứu thương; xe chở phạm nhân; xe tang lễ; xe thiết kế vừa có chỗ ngồi, vừa có chỗ đứng chở được từ 24 người trở lên; xe chạy trong khu vui chơi, giải trí, t.thao khg đăng ký lưu hành và khg tham gia giao thông. 06/02/14 Thue XNK 9
- 2. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ TTĐB : • Là tổ chức, cá nhân SX, NK HH và KD dịch vụ thuộc đối tượng chịu TTTDB • Trường hợp tổ chức, cá nhân có hoạt động KD XK mua HH thuộc diện chịu TTTDB của CS SX để XK nhưng không XK mà tiêu thụ trong nước thì tổ chức, cá nhân có hoạt động KD XK là người nộp TTTDB 06/02/14 Thue XNK 10
- 1.b. ĐỐI TƯỢNG NỘP THUẾ TTĐB Tổ chức sản xuất,nhập khẩu HH,kinh doanh dịch vụ bao gồm; Các tổ chức KD dược thành lập và đăng ký KD theo Luật Doanh nghiệp,Luật Doanh nghiệp NN và Luật Hợp tác xã; Các tổ chức kinh tế của tổ chức CT, CT-XH,tổ chức XH,tổ chức XH-ng.nghiệp, LLVTND ,tổ chức sự nghiệp và các tổ chức khác; Các DN có VĐTNN và bên NN tham gia hợp tác KD theo Luật ĐTNN tại VN;các Cty NN và tổ chức NN hoạt động KD ở VN không theo Luật ĐTNN tại VN. Cá nhân,hộ gia đình,nhóm người KD độc lập và các đối tượng kinh khác có hoạt động SX,KD,NK. CSKD XK mua hàng chịu TTTĐB của CSSX để XK nhưng khơng XK mà tiêu thụ trong nước thì CSKD XK là người nộp TTTĐB. Khi bán HH, CSKD XK phải kê khai và nộp đủ TTTĐB. 06/02/14 Thue XNK 11
- 2. CĂN CỨ TÍNH THUẾ Căn cứ tính thuế TTĐB là giá tính thuế của hàng hoá,dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB Thuế TTĐB phải nộp/ NK = GTT NK + TNK Thuế TTĐB phải nộp/ sx trong nước = GTT ttđb x SL x TS – TTTĐB/ng.liệu 06/02/14 Thue XNK 12
- • 2. DN sản xuất HH thuộc đối tượng chịu TTTÑB bằng nguyên liệu đã nộp TTTÑB, nếu có chứng từ hợp pháp thì được khấu trừ số thuế đã nộp đối với nguyên liệu khi xác định số TTTÑB phải nộp ñoái vôùi HH baùn ra. 06/02/14 Thue XNK 13
- B.GIÁ TÍNH THUẾ 1.Đối với hàng sản xuất trong nước; Giá tính thuế TTĐB là giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế TTĐB và chưa có thuế GTGT,(không loại trừ giá trị vỏ bao bì) được xác định cụ thể như sau: Giaù baùn chöa coù thueá GTGT – thueá Giaù tính Moi Truong (neu co) = thueá TTÑB 1+Thueá suaát thueá TTÑB 06/02/14 Thue XNK 14
- 2. Đối với HH NK là GTT NK + TNK . Trường hợp HH NK được miễn, giảm TNK thì GTT không bao gồm số TNK được miễn, giảm; 3. Đối với HH gia công là GTT của HH bán ra của CS giao gia công hoặc giá bán của SP cùng loại hoặc tương đương tại cùng thời điểm bán hàng; 4. Đối với HH bán theo phương thức trả góp, trả chậm là giá bán (khg TGTGT & khg TTTÑB) theo phương thức bán trả tiền một lần của HH đó không bao gồm khoản lãi trả góp, lãi trả chậm; 5. Đối với HH SX dưới hình thức hợp tác KD giữa CS SX và CS sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu) HH, công nghệ sản xuất: GTT TTĐB là giá bán ra chưa có TGTGT của CS sở hữu thương hiệu (nhãn hiệu) HH, công nghệ SX. 6. Đối với HH,DV dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng, cho, khuyến mại là GTT TTÑB của HH,DV cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này. 06/02/14 Thue XNK 15
- 8. Đối với CS KD XK mua hàng chịu TTTĐB của CS SX để XK nhưng không XK mà bán trong nước thì GTT TTĐB trong trường hợp này là bán chưa có TTTĐB và chưa có TGTGT được xác định cụ thể như sau: GTT TTĐB = Giá bán trong nước của cơ sở XK chưa có TGTGT . (1 + Thuế suất TTTĐB) Trường hợp CS KD XK kê khai giá bán (đã có TGTGT và TTTĐB) làm căn cứ xác định TTTĐB thấp hơn 10% so với giá bán trên thị trường thì GTT TTĐB là giá do CQT ấn định theo quy định của Luật quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành. 06/02/14 Thue XNK 16
- 9. Đối với dịch vụ, GTT TTĐB là giá cung ứng DV của CS KD chưa có TGTGT và TTTĐB, được xác định như sau: a) Kinh doanh gôn: giá bán thẻ hội viên, giá bán vé chơi gôn bao gồm cả tiền phí chơi gôn và tiền ký quỹ (nếu có); b) KD ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng, KD đặt cược là DT từ hoạt động này trừ số tiền đã trả thưởng cho khách; c) KDvũ trường, mát-xa, ka-ra-ô-kê: DT của các hoạt động này. 6. Đối với HH,DV dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, biếu, tặng, cho: giá tính TTTDB của HH,DV cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh các hoạt động này. *GTT TTDB đối với HH,DV quy định tại Điều này bao gồm cả khoản thu thêm, được thu (nếu có) mà cơ sở KD được hưởng. **GTT được tính bằng Đồng VN. Trường hợp người nộp thuế có DT bằng ngoại tệ thì phải quy đổi ngoại tệ ra Đồng VN theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên NH do NHNN VN công bố tại thời điểm phát sinh DT để xác định GTT. 06/02/14 Thue XNK 17
- L ƯU Ý • 11. Trường hợp CS SX, KD không thực hiện hoặc thực hiện không đúng chế độ hóa đơn, chứng từ thì CQT căn cứ vào tình hình SX KD thực tế để ấn định doanh thu theo quy định của Luật Quản lý thuế và xác định số TTTĐB phải nộp. 06/02/14 Thue XNK 18
- Thời điểm xác định thuế TTĐB như sau: • Đối với hàng hóa: thời điểm phát sinh DT đối với HH là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng HH cho người mua, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền; • Đối với dịch vụ: thời điểm phát sinh DT là thời điểm hoàn thành việc cung ứng DV hoặc thời điểm lập hoá đơn cung ứng DV, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền. • Đối với hàng hóa nhập khẩu là thời điểm đăng ký tờ khai hải quan. 06/02/14 Thue XNK 19
- C.** THUẾ SUẤT : TRA BẢNG TS • - THUẾ SUẤT KHÔNG PHÂN BIỆT LÀ HÀNG HOÁ NHẬP KHẨU HAY SẢN XUẤT TRONG NƯỚC. • - CƠ SỞ SẢN XUẤT, CƠ SỞ KINH DOANH DỊCH VỤ CÓ CÁC MỨC THUẾ SUẤT KHÁC NHAU PHẢI KÊ KHAI THEO T ỪNG MỨC THUẾ SUẤT CỦA LOẠI HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ ĐÓ. NẾU KHÔNG XÁC ĐỊNH ĐƯỢC THEO TỪNG MỨC THUẾ SUẤT THÌ PHẢI NỘP THUẾ THEO MỨC THUẾ CAO NHẤT CỦA HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MÀ CƠ SỞ CÓ SẢN XUẤT, KINH DOANH. 06/02/14 Thue XNK 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tổng quan về thuế - Chương 1: Tổng quan
32 p | 287 | 35
-
Bài giảng Kế toán thuế - Chương 1: Tổng quan về thuế
6 p | 327 | 30
-
Bài giảng Tổng quan về thuế - Chương 5: Thuế xuất nhập khẩu
50 p | 182 | 30
-
Bài giảng Tổng quan về thuế - Chương 5: Thuế thu nhập doanh nghiệp
57 p | 184 | 27
-
Bài giảng Tổng quan về thuế - Chương 2: Thuế giá trị gia tăng
70 p | 162 | 20
-
Bài giảng Tổng quan về thuế - Chương 6: Thuế thu nhập cá nhân
38 p | 216 | 19
-
Bài giảng Tổng quan về thuế: Bài 2 - TS. Vũ Duy Nguyên
44 p | 54 | 9
-
Bài giảng Tổng quan về thuế: Bài 6 - PGS.TS. Lý Phương Duyên
59 p | 50 | 7
-
Bài giảng Tổng quan về thuế: Bài 5 - PGS.TS. Lý Phương Duyên
35 p | 50 | 7
-
Bài giảng Tổng quan về thuế - Bài 1: Tổng quan về thuế
24 p | 53 | 7
-
Bài giảng Pháp luật về Thuế và kế toán thuế: Chương 1 - TS. Đào Nhật Minh
67 p | 13 | 6
-
Bài giảng Tổng quan về thuế: Bài 1 - PGS.TS. Lý Phương Duyên
47 p | 61 | 6
-
Bài giảng Tổng quan về thuế: Bài 7 - TS. Vũ Duy Nguyên
83 p | 38 | 5
-
Bài giảng Tổng quan về thuế: Bài 4 - TS. Vũ Duy Nguyên
54 p | 38 | 4
-
Bài giảng Tổng quan về thuế: Bài 3 - TS. Vũ Duy Nguyên
47 p | 42 | 4
-
Bài giảng môn Thuế - Chương 1: Tổng quan về thuế
99 p | 11 | 3
-
Bài giảng Thuế 1: Chương 1 - Tổng quan về thuế
21 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn