Vai trò của real-time PCR trong chẩn đoán các tác nhân gây nhiễm khuẩn hô hấp dưới

Phạm Hùng Vân*

*Chủ Tịch Hội Vi Sinh Lâm Sàng TP. HCM Chủ Tịch Chi Hội SHPT Y Khoa Việt Nam Trưởng Đơn Vị Vi Sinh – SHPT Lâm Sàng BV. NTP

Quệt MŨI SAU Phát hiện virus

QUYỆT HỌNG Không ý nghĩa

CẤY DNT

ĐÀM hay BỆNH PHẨM CÓ ĐÀM

Màng não

CẤY MÁU

Máu

Màng phổi

DỊCH MÀNG PHỔI

Thách thức trong cấy đàm

 Phải bắt được vi khuẩn gây bệnh từ mẫu tạp nhiễm, do vậy phải lấy đúng bệnh phẩm đàm và phải đánh giá để chọn đúng vi khuẩn gây bệnh mọc trên mặt thạch phân lập

 Có nhiều loại

là vi khuẩn gây bệnh là khó mọc, do vậy phải cấy ngay và có đủ các loại môi trường cần thiết

Lấy đúng bệnh phẩm đàm

 Phải hướng dẫn bệnh nhân lấy đàm,  Phải có phương tiện và phương pháp lấy đàm khi bệnh nhân không thể khạc đàm  Phải

lấy đàm ngay khi chẩn đoán và

trước khi dùng kháng sinh

 Phải đánh giá đại thể mẫu đàm rước khi

gửi mẫu đi đến phòng xét nghiệm.

?

?

?

?

Chọn đúng vi khuẩn gây bệnh

Nguyên tắc chọn VK gây bệnh

 Ưu tiên 1: Chọn vi khuẩn phù hợp với hình ảnh vi khuẩn thấy trong vùng bạch cầu của phết nhuộm Gram mẫu đàm  Ưu tiên 2: Chọn vi khuẩn ưu thế (định

lượng hay bán định lượng

Lưu ý: Vi khuẩn có số lượng nhiều nhưng cũng có thể không phải là vi khuẩn gây bệnh mà chỉ là VK quần cư, vi khuẩn thường trú hầu họng (Streptococci tiêu huyết α)

Song cầu Gram [-] giống M. catarrhalis

Song cầu Gram [+] giống S. pneumoniae

Trực khuẩn Gram [-] nhỏ giống H. influenzae

Trực khuẩn Gram [-] nhỏ giống H. influenzae

LÝ DO NUÔI CẤY THẤT BẠI

 S. pneumoniae, H. influenzae là chủ yếu nhưng không dễ nuôi cấy, đòi hỏi các môi trường phân lập ít có sẵn  Bệnh phẩm ít được cấy ngay  Bệnh nhân dùng kháng sinh trước  Mẫu không tin cậy do lẫn nước bọt (tạp

khuẩn hầu họng)

 Không biết cách đánh giá kết quả nuôi cấy

để chọn đúng VK gây bệnh

Cấy máu Thách thức trong cấy máu

 Cấy máu là phương tiện tốt nhất xác định tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi (CAP), tuy nhiên không phải tất cả mọi trường hợp CAP đều cấy máu [+] (Tối đa chỉ 14-16%)

 Coi chừng ngoại nhiễm trong cấy máu. Kết quả [+] trong 24 giờ, hay cả 2 chai cấy cùng [+] một loại VK thường ít khi là ngoại nhiễm.  Kết quả cấy máu phải kịp thời, muống vậy phải dùng phương tiện thích hợp và phải có qui trình trả kết quả nhanh

Phát hiện tác nhân bằng kỹ thuật miễn dịch

 Phát hiện kháng nguyên hòa tan VK gây bệnh (S. pneumoniae, L. pneumophila) trong nước tiểu. Độ nhạy thấp

 Phát hiện kháng nguyên trong mẫu đàm, quyệt mũi sau bằng ELISA, MDHQ: Phát hiện tác nhân virus, VKKĐH. Độ nhạy thấp  Huyết thanh học tìm kháng thể đặc hiệu phát hiện tác nhân virus, VKKĐH: Nếu là IgG thì phải huyết thanh kép cách 10 ngày; nếu là IgM thì phải có giá trị cắt và tùy thuộc chất lượng kit

Phát hiện tác nhân vi sinh gây ARI GIẢI PHÁP NÀO PHÙ HỢP?

 VI SINH TRUYỀN THỐNG (nuôi cấy)

Không nhạy, không đầy đủ

 HUYẾT THANH (kháng thể đặc hiệu)

Không hữu dụng (IgG), kém đặc hiệu (IgM)  HOÁ MIỄN DỊCH (kháng nguyên đặc hiệu)

Độ nhạy kém

 REAL-TIME PCR (trình tự NA đặc hiệu)

Độ nhạy cao, đặc hiệu cao

Nguyên tắc PCR cơ sở của độ nhạy tuyệt vời

ADN đích

4

1

1 Biến tính (94o C)

2

2 Bắt cặp (55-65o C)

3

3 Kéo dài (72o C)

Taq polymerase

n

PCR là nuôi cấy đoạn gen cơ sở của độ đặc hiệu không khác nuôi cấy

Ñònh danh döïa vaøo kieåu hình sinh vaät hoùa hoïc bieåu hieän töø caùc kieåu gen

Xaùc ñònh döïa vaøo kích thöôùc ñoaïn gen hay moät trình töï ñaëc hieäu cuûa ñoaïn gen

Nuoâi caáy PCR

Real-time PCR Chạy PCR đồng thời phát hiện kết quả

Ct curve

Standard curve

Melt curve

“Streamline” Real-time PCR

CÁC BỆNH PHẨM KHÁC NHAU (Máu, mô, đàm, mủ, dịch cơ thể)

TÁCH CHIẾT DNA/RNA NKDNARNAprep-MAGBEAD Một bộ thuốc thử cho DNA và RNA Chỉ 5 bước thực hiện Độ nhạy gấp 100 lần thủ công Tương thích cho KingFisher

Các thiết bị KingFisher tách chiết DNA/RNA

REAL-TIME PCR/RTPCR NKReal-time PCR/RTPCR kit

Chọn lựa tuỳ tác nhân Chứng nội kiểm soát chất lượng Cùng một chương trình real-time Tương thích nhiều máy real-time

Các thiết bị Real-time PCR

PCR so với nuôi cấy phát hiện các tác nhân vi khuẩn

PCR Nuôi cấy Pos Neg

S. pneumoniae Pos Neg 5 43 3 201

H. Influenzae Pos Neg 5 62 0 185

M. catarrhalis Pos Neg 4 8 6 234

Takahashi et al. BMC Infectious Diseases 2013, 13:296

Tỷ lệ phát hiện tác nhân gây bệnh ĐỊNH LƯỢNG >105/ml

124 bệnh nhân VPCĐ nhập viện. 1/14-4/14 tại khoa hô hấp bv. NTP

64.5%

Trần thị Thanh Vy (2013). Luận văn ThS. vi sinh.

Tác nhân chính gây bệnh ĐỊNH LƯỢNG CAO NHẤT VÀ >105/ml

Parainfluenzavirus 1 1%

Parainfluenzavirus 3 1%

Influenzavirus A 1% B. pertussis 4%

Respiratory Syncitial Virus 1%

Chlamydia 13%

VKKĐH 38%

S. pneumoniae 39%

Mycoplasma 21%

H. influenzae 14%

M. catarrhalis 5%

Trần thị Thanh Vy (2013). Luận văn ThS. vi sinh.

Tỷ lệ phối hợp VK không điển hình với tác nhân gây bệnh chính là S. pnemoniae và H. influenzae

Nnghiên cứu trên 124 trường hợp viêm phổi cộng đồng nhập viện tại BV. NTP

45.45

29.03

S. pneumoniae (N=30)

H. influenzae (N=11)

Trần thị Thanh Vy (2013). Luận văn ThS. vi sinh.

Real-time PCR so với nuôi cấy phát hiện tác nhân VK gây HAP

PCR [+] PCR [-]

Cấy [+] 2 0 A. baumannii

Cấy [-] 4 0

Cấy [+] 0 0 S. pneumoniae

Cấy [-] 1 0

Cấy [+] 0 0 Mycoplasma

Cấy [-] 1 0

Cấy [+] 0 0 MRSA

Cấy [-] 1 0

Đang nghiên cứu với BV NĐ1 N = 26

Tác nhân vi sinh gây viêm phổi không đáp ứng điều trị ở trẻ nhỏ

N=32

ĐỊNH LƯỢNG >105/ml

kết quả [+]

kết quả [-]

87.5%

Bùi Lê Hữu Bích Vân (2015) Luận văn Thạc Sĩ nhi Thực hiện tại BV. NĐ1

Tác nhân chính gây bệnh ĐỊNH LƯỢNG CAO NHẤT VÀ >105/ml

H. influenzae 6.25%

Không phát hiện được tác nhân 12.5%

E. coli 3.13%

K. pneumoniae 6.25%

RSV 3.13%

Para-INF3 Virus 6.25%

S. pneumoniae 50%

B. pertussis 3.13%

M. pneumoniae 9.38%

Xác định tác nhân gây bệnh ĐỊNH LƯỢNG >105/ml

12.5

NO

3.13

KLP

3.13

Eco

3.13

RSV

3.13

BP

3.13

MP

3.13

PNE+pInf3+ADV+Eco

3.13

PNE+pInf3+KLP

3.13

PNE+InfA+KLP

3.13

PNE+pINF3+KLP+Eco

3.13

PNE+pInf3

15.63

PNE+MP

34.38

PNE

3.13

HIN+PSA

3.13

HIN

So sánh real-time và nuôi cấy

Nuôi cấy

PCR

+

-

+

0

21

S. pneumoniae

-

0

11

+

1

1

H. influenzae

-

0

30

+

1

2

E. coli

-

0

29

+

2

1

K. pneumoniae

-

0

29

+

1

0

P. aeruginosa

-

0

31

Bùi Lê Hữu Bích Vân (2015); Luận văn Thạc Sĩ nhi; Thực hiện tại BV. NĐ1

Tác nhân vi khuẩn gây viêm phổi thùy ở trẻ em

 Trẻ em bị viêm phổi thùy  Mẫu NTA tin cậy qua thang điểm Barlett  Thực hiện real-time PCR phát hiện 28 tác nhân vi sinh (bao gồm 8 tác nhân gây nhiễm khuẩn bệnh viện)

 Vật liệu, phương pháp và kiểm soát chất lượng real-time PCR như nghiên cứu trước

Luận văn Thạc Sĩ nhi

Thực hiện tại BV. NĐ1 (2016)

80

Vi khuẩn gây bệnh chính

69.2

70

 52 trường hợp làm xét

60

55.8

nghiệm real-time PCR

50

 Phát hiện được tác nhân trong 100% các trường hợp

40

 Không có trường hợp nào

30

nuôi cấy [+]

20

13.5

7.7

10

3.9

3.9

0

N=36 N=29 N=7 N=4 N=2 N=2

Tác nhân gây bệnh Phân tích các trường hợp đơn và đa nhiễm

MP MP+MRSA PNE+MRSA PNE+MP PNE+MP+MR PNE+MP+HI+MR PNE+MP+HI PNE+HI+MR PNE+HI PNE TB TB+PNE+MP Tổng cộng

21 1 1 11 1 1 1 2 3 8 1 1 52

40.38 1.92 1.92 21.15 1.92 1.92 1.92 3.85 5.77 15.38 1.92 1.92 100.00

Số cas Tác nhân %

PNE: S. pneumoniae, MP: M. pneumoniae, HI: H. influenzae, MR: M. catarrhalis, MRSA: Methicillin Resistant S. aueus, TB: M. tuberculosis

NHẬN ĐỊNH

 Tác nhân vi sinh chủ yếu gây CA-LRTI là S. pneumoniae, H. influenzae, M. catarrhalis...  Tuy nhiên tác nhân vi khuẩn không điển hình

cũng đóng vai trò đáng kể

 Tiếp cận sinh học phân tử sử dụng kỹ thuật real-time PCR là cần thiết vì giúp lâm sàng chỉ định và điều chỉnh KS bước đầu giúp điều trị thành công và tránh lạm dụng kháng sinh

 Giải pháp này rất khả thi nhờ: “streamline real-time PCR”

o o Giá thành chấp nhận được (không quá 50.000USD) o Nhiều phòng thí nghiệm có real-time PCR

Bệnh phẩm lấy từ đường hô hấp

Tách chiết DNA/RNA

R C P e m

Real-time PCR Real-time RT-PCR

NKARIAtypBac

NKARINosoBac

NKARIComBac

NKARIVirus

i t - l a e r e n

i l

i i

a l i

i l

i

V P M H

,

N C S

o c . E

e a z n e u l f n

m a e r t S

i i c a t t i s p .

s i s s u t r e p .

s u e r u a . S

i .

s i l a c e a f . E

s i l a h r r a t a c .

n n a m u a b .

m u i c e a f . E

C

V S R

a s o n g u r e a .

s u r i v o n e d A

B

e a i n o m u e n p .

s i t a m o h c a r t .

s e n e g o y p . S

e a i n o m u e n p .

e a i n o m u e n p .

e a i t c a l a g a . S

H

A

s i s s u t r e p a r a p .

M

P

C

e a i n o m u e n p . S

C

K

M

h p o m u e n p . L

B

B s u r i v a z n e u l f n I

A s u r i v a z n e u l f n I

s u r i v a z n e u l f n i a r a P