VÀNG DA VÀNG DA
TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP TĂNG BILIRUBIN GIÁN TIẾP
TRẺ SƠ SINH TRẺ SƠ SINH
1
MỤC TIÊU MỤC TIÊU
(cid:1)(cid:1)
(cid:1)(cid:1)
Nêu các ñặc ñiểm vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh. Nêu các ñặc ñiểm vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh.
(cid:1)(cid:1)
Nêu các bệnh lý thường gặp gây vàng da nặng. Nêu các bệnh lý thường gặp gây vàng da nặng.
(cid:1)(cid:1)
Biết ñánh giá 1 trẻ vàng da. Biết ñánh giá 1 trẻ vàng da. Biết ñánh giá 1 trẻ vàng da. Biết ñánh giá 1 trẻ vàng da.
(cid:1)(cid:1)
Kể các dấu hiệu trẻ vàng da nặng. Kể các dấu hiệu trẻ vàng da nặng.
2
Kể 2 biện pháp ñiều trị vàng da tăng bilirubin gián tiếp. Kể 2 biện pháp ñiều trị vàng da tăng bilirubin gián tiếp.
Hemoglobin
H C
Biliverdin
TUẦN HOÀN
Bilirubin GT + Albumin
Bilirubin
CHUYỂN
TT
HÓA HÓA
Chu trình gan ruột ruột
Bilirubin Glucuronide
BILIRUBIN
ββββ-glucuronidase
TRONG
CƠ
Bilirubin Stercobilinog en
Urobilinogen
THỂ
3
TĂNG BILIRUBIN Ở TRẺ SƠ SINH: TĂNG BILIRUBIN Ở TRẺ SƠ SINH:
“QUÁ TRÌNH SINH LÝ” “QUÁ TRÌNH SINH LÝ”
(cid:1)(cid:1)
Bilirubin. Hồng cầu vỡ →→→→→→→→ Bilirubin. Hồng cầu vỡ
(cid:1)(cid:1)
↓↓↓↓↓↓↓↓ chuyển hóa Bili GT
Bili TT / gan. chuyển hóa Bili GT →→→→→→→→ Bili TT / gan.
(cid:1)(cid:1)
Tái hấp thu Bilirubin / chu trình ruột bài tiết Bilirubin →→→→→→→→ Tái hấp thu Bilirubin / chu trình ruột
↓↓↓↓↓↓↓↓ bài tiết Bilirubin gan.gan. gan.gan.
ĐẶC ĐIỂM VÀNG DA SINH LÝ ĐẶC ĐIỂM VÀNG DA SINH LÝ
15mg/dl. < 12 -- 15mg/dl.
4
không dấudấu hiệuhiệu bệnhbệnh.. -- XuấtXuất hiệnhiện sausau N3.N3. -- TựTự khỏikhỏi sausau 1 1 tuầntuần.. -- VD VD nhẹnhẹ ở ở mặtmặt, , ngựcngực.. Bilirubin < 12 -- Bilirubin -- TrẻTrẻ búbú tốttốt, , không
TĂNG BILIRUBIN QUÁ MỨC TĂNG BILIRUBIN QUÁ MỨC
VÀNG DA BỆNH LÝ VÀNG DA BỆNH LÝ
Bili TT Tan trong nước
Bili GT Tan trong mỡ
ĐỘCĐỘC
3 3 giaigiai ñọanñọan
NÃONÃO
tăng TLC, co
TLC, khóckhóc thét thét. . , co giậtgiật, , gồng, co
trong cơncơn ngưng
-- GñGñ 1: 1: BúBú yếuyếu, , lili bìbì, , giảmgiảm TLC, TLC, co gồng -- GñGñ 2: 2: BỏBỏ búbú, , tăng chết trong sốtsốt, , chết ngưng thởthở. . 3: Di chứng -- GñGñ 3: Di
chứng. .
5
NGUYÊN NHÂN VÀNG DA BỆNH LÝ NGUYÊN NHÂN VÀNG DA BỆNH LÝ
(cid:1)(cid:1) Sớm (N1
Sớm (N1 -- 2): ít gặp, do
TÁN HUYẾT: 2): ít gặp, do TÁN HUYẾT:
Bất ñồng nhóm máu ABO: mẹ máu O; con máu A hoặc B. Bất ñồng nhóm máu ABO: mẹ máu O; con máu A hoặc B.
), con Rh (+). Bất ñồng nhóm máu Rhesus: mẹ rh (--), con Rh (+). Bất ñồng nhóm máu Rhesus: mẹ rh (
Tán huyết miễn dịch: tự kháng thể từ mẹ. Tán huyết miễn dịch: tự kháng thể từ mẹ.
10: rất thường gặp do: (cid:1)(cid:1) N3 N3 -- 10: rất thường gặp do:
Nhiễm trùng: rốn, da, nhiễm trùng huyết. -- Nhiễm trùng: rốn, da, nhiễm trùng huyết.
Đa hồng cầu, bướu huyết thanh to, ổ tụ máu. -- Đa hồng cầu, bướu huyết thanh to, ổ tụ máu.
Chậm tiêu phân su, teo tắc ruột. -- Chậm tiêu phân su, teo tắc ruột.
Thiếu men G6PD. -- Thiếu men G6PD.
6
Muộn (Sau N14): (cid:1)(cid:1) Muộn (Sau N14): -- Do sữa mẹ (thường gặp). Do sữa mẹ (thường gặp). Bệnh gan. -- Bệnh gan. Tắc mật. -- Tắc mật. Suy giáp bẩm sinh. -- Suy giáp bẩm sinh. Bệnh chuyển hoá. -- Bệnh chuyển hoá.
7
DẤU HIỆU TRẺ VÀNG DA NẶNG DẤU HIỆU TRẺ VÀNG DA NẶNG
(cid:1)(cid:1) Xuất hiện sớm 24
48 giờ ñầu sau sanh. Xuất hiện sớm 24 –– 48 giờ ñầu sau sanh.
Vàng da sậm ñến bàn tay bàn chân. (cid:1)(cid:1) Vàng da sậm ñến bàn tay bàn chân.
Vàng da ở trẻ bệnh / sanh non. (cid:1)(cid:1) Vàng da ở trẻ bệnh / sanh non. (cid:1)(cid:1) Vàng da ở trẻ bệnh / sanh non. Vàng da ở trẻ bệnh / sanh non.
Bilirubin gián tiếp > 20mg%. (cid:1)(cid:1) Bilirubin gián tiếp > 20mg%.
Tăng Bilirubin nhanh > 5mg/dl/ngày. (cid:1)(cid:1) Tăng Bilirubin nhanh > 5mg/dl/ngày.
8
Đánh giá 1 trẻ vàng da Đánh giá 1 trẻ vàng da
(cid:1)(cid:1) HỏiHỏi ngàyngày tuổi
(cid:1)(cid:1) KhámKhám vàngvàng dada ñếnñến ñâuñâu, , tìmtìm dấudấu vàngvàng dada bànbàn taytay bànbàn chânchân. .
(cid:1)(cid:1) TìmTìm dấudấu hiệuhiệu vàngvàng dada nhânnhân..
(cid:1)(cid:1) XácXác ñịnhñịnh trẻtrẻ cầncần ñiềuñiều trịtrị vàngvàng dada ngayngay hay hay chỉchỉ cầncần theotheo dõidõi? ?
(cid:1)(cid:1) XN XN cầncần làmlàm / / trẻtrẻ VD VD nặngnặng: : Bilirubin
tuổi bắtbắt ñầuñầu xuất xuất hiệnhiện vàngvàng dada..
Bilirubin, CTM, Coomb’s , CTM, HctHct, , Coomb’s
9
Test, nhómnhóm máumáu mẹmẹ con (ABO, Test, con (ABO, RhRh), CRP, ), CRP, G6PDG6PD
Qui Qui luật
Kramer’s luật Kramer’s
(1) 6 mg/dl
(2) 9 mg/dl
(3) 12 mg/dl
(4) 15 mg/dl
(5) > 15 mg/dl
10
11
Xử trí vàng da sơ sinh
Xử trí tăng bilirubin ở trẻ khỏe mạnh.
Tuổi (giờ) Quang trị liệu
(mg/dl) Thay máu (mg/dl)
<=24 10-12 20
25-48 12-15 20-25
49-72 15-18 25-30
12
>72 18-20 25-30
Xử trí tăng bilirubin ở trẻ ñủ tháng yếu
Tuổi (giờ) Quang trị Thay máu Thay máu Tuổi (giờ) Quang trị (mg/dl) liệu ** (mg/dl)
<=24 7-10 18
13
25-48 >72 10-12 12-15 20 20
Xử trí tăng bilirubin ở trẻ non tháng
Khỏe
Yếu*
Cân nặng
Quang trị liệu
Thay máu
Quang trị liệu
Thay máu
(g)
(mg/dl)
(mg/dl)
(mg/dl)
(mg/dl)
<=1000
5-7
10
4-6
8-10
1001-1500
7-10
10-15
6-8
10-12
1501-2000
10
17
8-10
15
>2000**
10-12
18
10
17
14
15
Trẻ yếu là khi trẻ có tán huyết, nhiễm Trẻ yếu là khi trẻ có tán huyết, nhiễm trùng, thiếu oxy-máu, toan hoặc albumin- máu < 2.5 mg/dl.
HƯỚNG DẪN HƯỚNG DẪN PHÁT HIỆN VÀNG DA PHÁT HIỆN VÀNG DA
(cid:1) Quan sát màu da trẻ hàng ngày
dưới ánh sáng mặt trời.
(cid:1) Không nằm trong buồng tối. (cid:1) Mang ñến khám ngay khi thấy màu da trẻ vàng. Khi trẻ có VD ñược theo dõi tại nhà: bà mẹ nên: - Cho trẻ bú mẹ nhiều lần hơn. - Tắm nắng mỗi sáng. - Tái khám mỗi ngày cho ñến khi hết vàng da (tuần 1). - Theo dõi tiến triển của màu da & các dh bệnh nặng.
16
Thank you!
17