Bài giảng Vật liệu cấu trúc Nano - Nguyễn Anh Tuấn
lượt xem 151
download
Bài giảng Vật liệu cấu trúc Nano - Nguyễn Anh Tuấn, có kết cấu nội dung gồm 5 chương: Chương 1 Giới thiệu về điện tử học Nano-dòng điện ở thang Nano, chương 2 Vật liệu bán dẫn cấu trúc Nano, chương 3 Vật liệu quang tử, quang điện từ Nano & Nano Plasmonics, chương 4 Vật liệu từ cấu trúc Nano và Spintronics, chương 5 Các vật liệu Nano khác và các vấn đề liên quan. Mời các bạn cùng tham khảo và nắm nội dung kiến thức cụ thể.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Vật liệu cấu trúc Nano - Nguyễn Anh Tuấn
- TRƯ NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY (HUT) INTERNATIONAL TRAINING INSTITUTE FOR MATERIALS SCIENCE VI N V T LI U C U TRÚC NANO NANOSTRUCTURED MATERIALS Nguy n Anh Tu n HANOI - 2014
- CHƯƠNG 1 GI I THI U V I NT H C NANO: DÒNG I N THANG NANO AN INTRODUCTION TO NANOELECTRONICS & CURRENT AT THE NANOSCALE NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- PH N N I DUNG CHÍNH CH.1- GI I THI U V ĐI N T H C NANO (nanoelectronics) – DÒNG ĐI N THANG NANO CH.2- V T LI U BÁN D N C U TRÚC NANO CH.3- V T LI U QUANG T , QUANG ĐI N T NANO & NANO- PLASMONICS CH.4- V T LI U T C U TRÚC NANO & SPINTRONICS CH.5- CÁC V T LI U NANO KHÁC & NH NG V N Đ LIÊN QUAN NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- N I DUNG MÔN H C GI I THI U CHUNG M c ích môn h c, C u trúc & ph m vi môn h c, Sách GK và tài li u tham kh o T NG QUAN (Nguy n Anh Tu n) 1. Tóm lư c l ch s v KH&CN nano 2. Phân lo i, gi i thi u chung v cách th c ti p c n nghiên c u các v t li u nano 3. Nh ng c trưng, tính ch t chung ph thu c kích thư c 4. M t s v n chung v công ngh ch t o v t li u nano 5. Các công c cho khoa h c nano (ch t o, thao tác, l p ráp và phân tích các c u trúc nano) 6. ng d ng c a công ngh nano - Các s n ph m t công ngh nano 7. Nh ng thách th c và cơ h i i v i KH & CN nano. CHƯƠNG 1: GI I THI U V I NT NANO (nanoelectronics) – DÒNG I N THANG NANO (Nguy n Anh Tu n) 1.1. Dòng i n vĩ mô 1.2. Dòng i n lư ng t 1.3. S v n chuy n mesoscopic 1.4. Dòng xuyên ng m lư ng t 1.5. Di trú i n t (electromigration) 1.6. Dòng ơn i n t và i n t h c phân t (molecular electronics) NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- N I DUNG MÔN H C CHƯƠNG 2: V T LI U BÁN D N C U TRÚC NANO (Nguy n Văn Quy) 2.1. Gi i thi u v linh ki n bán d n có c u trúc nano 2.2. H t nanô bán d n: Tính ch t, t ng h p và ng d ng 2.3. Dây nanô bán d n: Tính ch t, t ng h p và ng d ng 2.4. C u trúc nanô “3D” d ng màng m ng 2.5. Các phương pháp v t lý ch t o c u trúc nanô 2.6. Các ch m lư ng t bán d n 2.7. Nano silic 2.8. Các c u trúc nano ZnS và ZnO CHƯƠNG 3: QUANG T , QUANG I N T NANO & NANO-PLASMONICS (Nguy n Anh Tu n) 3.1. M u 3.2. Quang t - nanophotonics 3.3. Quang i n t nano 3.4. Quang t nano 3.5. Nanoplasmonics & Spinplasmonics 3.6. M t s ng d ng tiêu bi u NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- N I DUNG MÔN H C CHƯƠNG 4: V T LI U T C U TRÚC NANO & SPINTRONICS(Nguy n Anh Tu n) 4.1. Tính ch t t thang nano 4.2. V t li u t kh i có c u trúc nano Các c u trúc 4.3. H t t nano, dot t và các chùm nano t 4.4. Dây t và ng t nano nano t 4.5. Màng m ng t c u trúc nano 4.6. Phân t và nguyên t t cô l p 4.7. Các k thu t hi n i quan sát và phân tích các c trưng c u trúc t nano 4.8. Spintronics CHƯƠNG 5: CÁC V T LI U NANO KHÁC VÀ NH NG V N LIÊN QUAN 5.1. Các v t li u nano carbon (…) 5.2. Các v t li u nano ch c năng c bi t khác (…) 5.3. Hoá h c nano (…) 5.4. Các c u trúc nano trong t nhiên (Nguy n Anh Tu n) 5.5. i n t h c phân t , nguyên t và thông tin lư ng t (Nguy n Anh Tu n) 5.6. Tình tr ng phát tri n và tương lai c a công ngh nano (Nguy n Anh Tu n) 5.7. V n c h i và an toàn trong công ngh nano (Nguy n Anh Tu n) 5.8. Nh ng v n o c xã h i liên quan t i KH&CN nano (Nguy n Anh Tu n) NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- CÁC V N TI P C N N NANOELECTRONICS 1. Cơ ch c a dòng i n vĩ mô 2. Cơ ch c a dòng i n lư ng t 3. Cơ ch c a s v n chuy n mesoscopic 4. Cơ ch c a dòng xuyên ng m lư ng t 5. Cơ ch c a s di trú i n t (electromigration) 6. Cơ ch c a dòng ơn i n t và i n t h c phân t (molecular electronics) CÁC TÀI LI U THAM KH O CHÍNH CHO PH N N I DUNG NÀY [1] David K. Ferry and S. M. Goodnick, TRANSPORT IN NANOSTRUCTURES, Cambridge University Press 1997 (M c cao, v t lý lư ng t ch t r n) [2] Colm Durkan, CURRENT AT THE NANOSCALE – An Introduction to Nanoelectronics, Imperial College Press 2007 (M c trung bình, v t lý ch t r n i cương) NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- 1.1 - Dòng đi n vĩ mô Gi i thi u khái quát nh ng nét chính trong ti n trình nh n th c và x lý đ i v i v t d n đi n và s d n đi n vĩ mô: 1) Dòng đi n c đi n: Đ nh lu t Ohm & Mô hình Drude Khi chưa phát hi n ra e- ⇒ quan sát v t d n (môi trư ng) như m t t ng th , t m vĩ mô, mô t các hi n tư ng liên quan n v n chuy n i n tích – các hi n tư ng d n i n và nhi t – ch y u d a trên các mô hình có tính hình th c lu n, coi môi trư ng là liên t c, m i dòng ch y là liên t c – các phương trình liên t c. → Các Phương trình Maxwell: 1 ∂Η 4π 1 ∂E ∂ρ ∇ ⋅ Ε = 0; ∇ ⋅ Η = 0; ∇ × Ε = − ;∇ × H = j+ ⇒ divj + =0 c ∂t c c ∂t ∂t → Mô hình d n i n và nhi t c a Drude d a trên lý thuy t NG H C CH T KHÍ c a khí lý tư ng: coi v t d n là m t H CH T KHÍ I N T , trong ó các i n t d n ( i n tích âm) “lang thang” t do trong KL, còn các lõi ion dương “tĩnh t i” các nút m ng tinh th . → Các phân t khí lý tư ng tuân theo phân b Maxwell-Boltzmann. - d n theo mô hình Rude: ne 2τ σ= m NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- 1.1 - Dòng đi n vĩ mô 2) Lý thuy t lư ng t : Lý thuy t Sommerfeld - coi đi n t là t do Sau khi phát hi n ra e- - tính ch t lư ng t ư c ưa vào (cơ h c lư ng t ) ⇒ quan sát v t d n v n như m t t ng th , t m vĩ mô, và LIÊN T C, nhưng mô t các hi n tư ng d n liên quan n s v n chuy n c a các h t lư ng t có tính ch t XÁC SU T ⇒ s d ng dòng ch y lư ng t liên t c – các phương trình lư ng t liên t c, và TÍNH B O TOÀN XÁC SU T: Ví d phương trình Schrodinger là m t d ng c th c a p/t liên t c không ∂P (r , t ) divj + = 0 ph thu c th i gian mô t xác su t i n t trong không gian (hàm sóng ψ(r)): ∂t - i n t t do tuân theo phân b Fermi-Dirac. - Các thông s Fermi: kF, vF, EF, TF & hàm phân b F-D tính toán và nghiên c u các tính ch t d n i n và nhi t. 3) Dòng đi n trong ch t r n: Mô hình đi n t G Nt do & C u trúc d i Khi xét n các lõi ion dương t i các nút m ng tinh th tu n hoàn, hình thành nên trư ng th tu n hoàn trong ó các e- không còn t do hoàn toàn, mà “b kìm gi ”, b h n ch s chuy n ng t do – I N T G N T DO ⇒ tính ch t g n gi ng v i ch t l ng ⇒ CH T L NG FERMI – vì ch t l ng i n t này tuân theo phân b Fermi-Dirac. - V t d n v n ư c xét như m t t ng th , t m vĩ mô, và LIÊN T C, nhưng mô t s d n i n liên quan n s v n chuy n trong TRƯ NG TH TU N HOÀN ⇒ Hàm Bloch & toán t t nh ti n – các phương trình lư ng t liên t c và xác su t (hàm sóng) có d ng tu n hoàn . Ví d phương trình Schrodinger: Hamiltonian có d ng tu n hoàn (TR là toán t t nh ti n): ⇒ Năng lư ng ch phân b liên t c trong mi n k ∈ ± G (b tán s c) & gián o n t i ± G → C u trúc d i. NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- 1.1 - Dòng đi n vĩ mô 4) C u trúc vùng & Kh i lư ng hi u d ng - Dư i tác d ng c a trư ng th tu n hoàn ⇒ các d i năng lư ng b gián o n t i các biên vùng Brillouin (vecto m ng ngh ch G) ⇒ T o thành các VÙNG NĂNG LƯ NG. - Dư i tác d ng c a trư ng ngoài ( i n trư ng, t trư ng) ⇒ i n t (m) v a tăng t c (∆v) → vecto sóng gia tăng (∆k) ng th i v a ch u tác d ng c a trư ng tinh th ⇒ s gia tăng xung lư ng ( ∆k) tương ng v i m* ≠ m. ⇒ i n t trong trư ng tinh th chuy n ng dư i tác d ng c a trư ng ngoài v i m t kh i lư ng hi u d ng m* : Nghĩa là m* là oc am c gia t c c a xung lư ng i n t theo bi n thiên năng lư ng do trư ng ngoài gây nên. Và sai l ch so v i kh i lư ng c a i n t t do: m 2h 2 * ≈ 1+ m ma 2 ∆ E (a là kho ng cách gi a các nguyên t /h ng s m ng) - E càng nh (b r ng vùng năng lư ng càng nh ), m* càng l n. 5) Ngu n g c c a đi n tr - Tán x b i phonon – các chu n h t bi u di n dao ng m ng tinh th . - Tán x b i sai h ng m ng – các nút khuy t/ch tr ng, l ch/méo m ng, ... Làm bi n d ng trư ng - Tán x b i t p ch t/nguyên t l tinh th (tu n hoàn) - Tán x b m t & h n ch kích thư c NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- 1) Dòng đi n c đi n: Đ nh lu t Ohm & Mô hình Drude - Hành vi v n chuy n thang vĩ mô c a các v t d n r t khác nhau, dòng đi n thông thư ng, đư c hi u r t đơn gi n qua mô hình Drude - đi n hình cho các KL. - Khi các v t d n gi m kích thư c xu ng đ n thang nano, nhi u hi u ng tinh t ch đư c hi u theo cơ ch c a cơ h c lư ng t . - Gi a hai ch đ vĩ mô và nano là hành vi v n chuy n mesoscopic (trung mô). - Đ nh lu t Ohm cho dòng đi n thang vĩ mô: • Quan sát th c nghi m c a Georg Ohm vào năm 1820 đã cho th y “ nhi t đ không đ i, dòng ch y qua m t v t d n t l thu n v i đ chênh l ch đi n th (đi n áp) đ t gi a hai đ u c a v t: I = σ(V1 – V2) = U/R, ho c: U = IR”, trong đó σ = 1/R là h s t l g i là đ d n, ph thu c b n ch t và đ c trưng cho v t d n, còn R, ngh ch đ o c a đ d n, đư c g i là đi n tr . • Đi n tr ph thu c vào hình h c c a v t d n và m t h ng s v t li u mô t b n ch t c a v t d n - đi n tr su t ρ, theo h th c: R = ρl/A, trong đó l và A tương ng là chi u dài và thi t di n c a v t d n. NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- 1) Dòng đi n c đi n: Đ nh lu t Ohm & Mô hình Drude V n đ đ t ra đ i v i dòng đi n đ th c hi n vi c hi u ch nh thang nano khi có đóng góp c a cơ h c lư ng t : - Dòng đi n là gì? - T i sao và dòng đi n ph thu c vào đi n áp như th nào ? - Cái gì là tiêu bi u cho đi n tr /đi n tr su t c a các v t d n? - nh hư ng c a s thay đ i nhi t đ lên dòng đi n là như th nào? Nh ng gi thi t d n đ n mô hình Drude: - Các đi n t không tương tác v i m i đi n t khác, ho c v i m ng tinh th . + Gi thi t này th a mãn v i ph n l n các kim lo i (vì đó th nguyên t và tương tác đi n t b ch n hi u qu do m t đ đi n t cao c a KL) → khí đi n t t do. + Đ i v i bán d n hoàn toàn khác: c u trúc d i v i khe năng lư ng. - Các đi n t có th có v n t c b t kỳ, do đó có th có năng lư ng b t kỳ. + Gi thi t này là không th v i quan ni m lư ng t : năng lư ng có các giá tr xác đ nh và gián đo n. - T t c các đi n t có trong v t d n đ u đóng góp vào s d n đi n. + Th c t ch có m t s đi n t các l p v đi n t tham gia: d i s, d,… - Khí đi n t ch y theo phân b th ng kê Maxwell – Boltzmann (ki u khí lý tư ng). + Th c t các đi n t tuân theo phân b Fermi – Dirac (đ/t có tương tác). - 2014 NguyenAnhTuan-ITIMS
- 1) Dòng đi n c đi n: Đ nh lu t Ohm & Mô hình Drude Ph l c: Các phân b th ng kê - Vì các đ/t là các h t Fermion (h t cơ b n nh , có s lư ng t spin l th p phân) → Dòng ch y không tuân theo phân b th ng kê Maxwell - Boltzmann, mà theo phân b th ng kê Fermi-Dirac. M c T t c các có cùng e- Các s p x p theo nguyên lý e- năng hư ng spin u có th có lo i tr c a Pauli: các /t có lư ng cùng m t m c năng lư ng cùng hư ng spin không th có cùng m t m c năng lư ng NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- 1) Dòng đi n c đi n: Đ nh lu t Ohm & Mô hình Drude Ph l c: Các phân b th ng kê - Phân b Maxwell - Boltzmann Đ i tư ng: Các ch t khí lý tư ng → phân t Phân b chu n Phân b s h t Phân b năng lư ng D ng phân b c a m t h t theo quy lu t Maxwell - Boltzmann ph thu c vào nhi t NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- 1) Dòng đi n c đi n: Đ nh lu t Ohm & Mô hình Drude Ph l c: Các phân b th ng kê - Phân b Fermi-Dirac Đ i tư ng: Các h t có spin bán nguyên (fermions) → đi n t → tuân theo nguyên lý lo i tr Pauli S phân b c a i nt d n trong bán d n tuân theo hàm phân b Fermi-Dirac khi nhi t T tăng d n. Hàm phân b Fermi-Dirac D ng thay i c a hàm phân b Fermi-Dirac v iT>0K theo nhi t T tăng d n. NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- 1) Dòng đi n c đi n: Đ nh lu t Ohm & Mô hình Drude Ph l c: Các phân b th ng kê - Phân b Bose-Einstein Đ i tư ng: Các h t có spin nguyên (bosons) → photons, nguyên t , h t nhân nguyên t → không tuân theo nguyên lý lo i tr Pauli S các h t bosons theo phân b Bose-Einstein khi gi m nhi t . NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- 1) Dòng đi n c đi n: Đ nh lu t Ohm & Mô hình Drude Ph l c: Tương quan gi a 3 phân b Bose-Einstein Maxwell-Boltzmann Fermi-Dirac E −µ Suy bi n năng lư ng: Các h t các tr ng thái lư ng t khác η 1 (high degeneracy). nhau nhưng có cùng m t m c năng lư ng. Hàm phân b i v i các h 2D c a các h t MB, BE và FD. (a) M c suy bi n th p (η = 0.5); (b) M c suy bi n cao (η = 5). NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- 1) Dòng đi n c đi n: Đ nh lu t Ohm & Mô hình Drude Tr l i v i các câu h i đã nêu v dòng đi n: Dòng đi n là gì? - Đi n áp đ t lên v t d n → t o ra đi n trư ng E đ nh x trong v t d n. - E sinh ra l c tác d ng lên các đi n t (e = - 1.6×10-19 C) v i cư ng đ F = eE. - K t q a: đi n t b gia t c, chuy n đ ng d c theo, nhưng ngư c chi u v i chi u đư ng s c c a đi n trư ng E. - Dòng đi n là dòng ch y c a các h t t i đi n tích bên trong v t d n. - Cư ng đ dòng đi n là là lư ng đi n tích (Coulombs) đi qua m t đi m trong v t d n trong m t đơn v th i gian (s): dòng 1 A tương ng v i 3.25×1018 đi n t đi qua m t đi m trong 1 s. NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- 1) Dòng đi n c đi n: Đ nh lu t Ohm & Mô hình Drude Mô hình Drude: T i sao và dòng đi n ph thu c vào đi n áp như th nào ? - Th c t các đi n t không b gia t c m t cách liên t c không gi i h n khi ch y qua v t d n, mà b trôi d c theo đư ng s c đi n v i v n t c h u h n – g i là v n t c trôi (~ 106 m/s) – liên t c b t n hao xung lư ng do va ch m v i các t p ch t, các sai h ng m ng, dao đ ng m ng (tán x phonons) bên trong v t d n. - Kho ng cách và th i gian trung bình gi a các l n va ch m tương ng g i là quãng đư ng t do trung bình, λ, và th i gian t do trung bình, τ, c a các đi n t . Các giá tr tiêu bi u: v i các kim lo i Troom, λ ~ 10-50 nm; τ ~ 10-4 s. - L c tác d ng lên đi n t F (= eE ) = m.a (m = kh i lư ng đi n t , a = gia t c) → v n t c trung bình c a đi n t ν (= a.τ ) trư c khi va ch m s là: ν = eEτ/m. - V i n đi n t trong m t đơn v th tích → m t đ dòng J = nev = ne2τE/m. - V cơ b n, h th c này di n t m nh đ chính c a đ nh lu t Ohm: m t đ dòng t l v i đi n trư ng, J ~ E, mà E = U/l (l là kho ng cách gi a hai đi m đ t đi n th ) - H s t l chính là đ d n σ : J = σE, do đó σ = ne2τ/m → Drude’s model - Đi n tr su t ρ = 1/σ = m/ne2τ. - Th i gian h i ph c: τ = m/ne2ρ = (0.22/ρµ).(rs/a0)3 × 10-14 sec, trong đó ρµ là đi n tr su t tính theo đơn v µ .cm, rs = [3/(4πn]1/3 là bán kính c a m t hình c u b ng th tích cho m i đi n t ; a0 (bán kính Bohr) = ħ2/me2 = 0.529 × 10-8 cm (0.529 Å). NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
- 1) Dòng đi n c đi n: Đ nh lu t Ohm & Mô hình Drude nh hư ng c a nhi t đ lên dòng đi n là như th nào? - Theo mô hình Drude σ = ne2τ/m hay ρ = m/ne2τ, khi tăng T, các nguyên t trong v t d n chuy n đ ng m nh m hơn → làm gi m τ và λ → gi m đ d n, tăng đi n tr . - Vi c tăng dòng qua v t d n cũng làm tăng s va ch m gi a các đi n t và v i th c th bên trong v t d n → làm gi m τ và λ, và làm T tăng lên (làm nóng v t d n). - Chính nhi t làm nóng v t d n mà gây nên s tăng đi n tr su t đã làm cho đư ng đ c trưng dòng-đi n áp tr nên không tuy n tính: I nh lu t Ohm Current (A) Mô hình Drude U = RI E = ρJ = m/ne2τ (× l) Voltage (V) U - Đ nh lu t Ohm đư c rút ra hoàn toàn chưa xét đ n b n ch t lư ng t c a v t li u. - Đ hi u sâu hơn v tính d n đi n, c n xét đ n mô hình đi n t t do c a v t d n. NguyenAnhTuan-ITIMS - 2014
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Vật lý kiến trúc: Chương 2
30 p | 292 | 69
-
Bài giảng Vật liệu học: Tuần 2 - Nguyễn Thanh Điểu
103 p | 247 | 46
-
Tập bài giảng Vật liệu kỹ thuật - Lê Văn Cương
257 p | 169 | 39
-
Tập bài giảng Vật liệu kỹ thuật cơ khí
170 p | 179 | 36
-
Bài giảng Vật liệu học - ThS. Đoàn Mạnh Tuấn
118 p | 136 | 19
-
Bài giảng Vật liệu học: Chương 3 – Hợp kim và giản đồ pha
36 p | 63 | 10
-
Bài giảng Vật liệu học: Chương 1 – Cấu trúc tinh thể vật liệu kim loại
49 p | 43 | 8
-
Bài giảng Vật liệu học: Chương 1 - Cấu trúc tinh thể và sự hình thành
28 p | 18 | 6
-
Bài giảng Vật liệu dệt - Phần 4: Đặc trưng cấu trúc - Tính chất xơ dệt
125 p | 42 | 5
-
Bài giảng Vật liệu kim loại: Chương 3 - Hợp kim và giãn đồ pha
24 p | 11 | 4
-
Bài giảng Vật lí kiến trúc (Phần 1): Chương 4 - Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội
9 p | 10 | 4
-
Bài giảng Vật liệu dệt - Phần 1: Giới thiệu chung về vật liệu dệt
9 p | 34 | 3
-
Bài giảng Vật liệu dệt - Phần 0: Mở đầu
9 p | 25 | 3
-
Bài giảng Vật liệu kim loại: Chương 1 - Cấu trúc tinh thể và sự hình thành
37 p | 21 | 3
-
Bài giảng Vật liệu học: Chương 1 - TS. Hoàng Văn Vương
10 p | 6 | 2
-
Bài giảng Vật liệu học: Chương 3 - TS. Hoàng Văn Vương
5 p | 2 | 2
-
Bài giảng Vật liệu Ceramic (Vật liệu Silicate) - Huỳnh Ngọc Minh
32 p | 43 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn