intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng về Phân tích hiệu quả đầu tư

Chia sẻ: Lavie Lavie | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:36

136
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Phân tích hiệu quả đầu tư giúp các bạn biết được cách tính giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền không đều; giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền đều; hiện giá của 1 số tiền; sử dụng hàm FV để tính lãi nhập vốn; sử dụng hàm PV (Present Value) để tính giá trị thu được các kì trong tương lai quy về̀ hiện tại;... Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng về Phân tích hiệu quả đầu tư

  1. 1
  2. KQHT1: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ 1.  Sử dung ha ̣ ̀ m FV (Future value) đê ti ̉ ́ nh lã i nhâp vộ ́ n. 2.  Sử  dụng  hàm  PV  (Present  Value)  để  tính  giá   tri ̣ thu  được cá c kì  trong tương lai quy về̀  hiên tai. ̣ ̣ 3.  Sử  dụng  hàm  NPER  Tí nh  số   kì   cầ n  thiế t  cho  môt  ̣   khoan đâ ̉ ̀ u tư . 4. Sử dụng hàm PMT (Payment) tí nh số  số  tiề n phai tra  ̉ ̉ cho môt ki ̣ ̀  khoan.̉ 5.  Sử  dụng  hàm  RATE  (Rate)  tí nh  lã i  suấ t  mỗ i  kì   cho  môt ki ̣ ̀  khoan ̉ 6. Sử dụng hàm NPV (Net Present Value) để xá c đinh hi ̣ ện  giá thuần cho dự án đầu tư. 7.  Sử  dụng  hàm  IRR  (Internal  Rate  of  Return)để  tính  tỷ  suất sinh lợi nội bộ. 2
  3. KQHT2: GiẢI BÀI TOÁN QUY HOẠCH TT 1.  Bài toán phương án sản xuất. 2. Sử dụng Solver trong Excel để giải bài toán. 2. 1  Lập mô hình bài toán trên bảng tính Excel.    + Vùng thông số.    + Vùng tính toán.    + Vùng ràng buộc. 2.2 Sử dụng Solver để xác định giá trị tối ưu. 3
  4. KQHT3: HƯỚNG DẪN BÁO CÁO TRÊN WORD 1. Trình bày nội dung. 2. Định dạng trang. 3. Kết hợp phần mềm Snagit 4
  5. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Nhắc lại một số công thức  Giá trị tương lai của 1 số tiền đầu tư V0  chính là giá trị Vn    thu được sau n kì với  lãi suất i/kì. Trong một số công thức sau  đây  chỉ  xét  GTTL  GTHT  theo  phương  pháp lãi kép. Vn = V0(1 + i)n 5
  6. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Ví  dụ:  Gửi  vào  ngân  hàng  số  tiền  tiết  kiệm  1.000 đồng với lãi suất 6%/năm và gửi trong  2 năm. Sau 2 năm rút cả vốn lẫn lãi. V2 = 1.000(1 + 6%)2 = 1.123,6 đồng 6
  7. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền không đều (Cuối kì)              0               1               2                                     n­ 1             n                          V1                  V2                                                      Vn – 1               Vn   FVn = V1(1 + i)n ­1 + V2(1 + i)n ­2 +  ……. Vn­1(1 + i) + Vn  n Hoặc FV =       Vj(1 + i)n ­j                                                     j=1 7
  8. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền không đều (Đầu kì)              0               1               2                                     n­ 1             n           V1                  V2                                                      Vn – 1               Vn   FVn = V1(1 + i)n  + V2(1 + i)n ­1 +  ……. Vn­1(1 + i)2 + Vn(1 + i)1   n   Hoặc FV =    Vj(1 + i)n –j +1                                                     j=1 8
  9. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền đều (Cuối kì) V1 = V2 = …  = Vn­1 = Vn   Khi đó ta có: n                       FV = V    (1 + i)n ­j                                                     j=1 9
  10. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Giá trị tương lai của 1 chuỗi tiền đều (Đầu kì) V1 = V2 = …  = Vn­1 = Vn   Khi đó ta có: n                       FV = V    (1 + i)n –j +1                                                     j=1 10
  11. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Ví  dụ:  Đầu  năm  gửi  kí  thác  tiết  kiệm  ở  ngân  hàng 1.ooo đồng với lãi suất 6%/năm thì  đến  năm cuối thứ 6 số tiền rút ra là .                                       6 FV = 1.000   (1 + 6%)j  = 1.000 (1 + 6%)1  +                             j=1      1.000(1  +  6%)2  +1.000(1  +  6%)3  +1.000(1  + 6%)4 +1.000(1 + 6%)5 +1.000(1 + 6%)6 11
  12. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Hiện giá của 1 số tiền V0 = Vn(1 + i)­n Ví  dụ:  Giá  trị  hiện  tại  của  1  số  tiền  1.123,6 đồng thu được vào cuối năm 2 là  1.000 đồng với lãi suất 6%/năm. Bởi vì: V0 = 1.123,6(1 + 6)­2 = 1.000 12
  13. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Hiện giá của 1 chuỗi tiền không đều  V1 V2 Vn PV  = = +…+ (1 + i)1  (1 + i)2 (1 + i)n       n Cuối kì: PV =       Vj(1 + i) ­j                                                          j=1       n     Đầu kì: PV =     Vj(1 + i) –j +1                                                          j=1 13
  14. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Hiện giá của 1 chuỗi tiền đều                                    n     Cuối kì: PV = V0     (1 + i)­j                                n                        n j=1  Đầu kì PV = V0   (1 + i)­j+1  = V0(1 + i)   (1 + i)­j                                j=1                                 j=1 14
  15. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ     Việc  xác  định  giá  trị  tiền  tệ  biến  đổi  theo  thời gian, nếu tính toán bằng tay khá phức tạp  và mất nhiều thời gian.   Excel cung cấp các hàm tài chính và cách sử  dụng rất thuận tiện giúp chúng ta dễ dàng xác  định được giá trị tiền tệ theo thời gian.     Dưới  đây  là  các  bài  toán  cụ  thể  về  giá  trị  tiền tệ biến đổi theo thời gian  15
  16. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ 1.1 Sử dung ha ̣ ̀ m FV đê ti ̉ ́ nh lã i nhâp vô ̣ ́ n: a. Cú pháp =FV(rate,nper,pmt,pv,type) Rate : là lãi suất mỗi kì. Nper : là tổng số kì gửi. Pmt : là số tiền gửi vào mỗi kì. Pv : là số tiền gửi ban đầu. Type : có 1 trong 2 giá trị 0 và 1. 0 : Trả vào cuối kì. (Mặc định) ; 1 : Trả vào đầu kì. Ghi chú: PMT, PV mang dấu âm, Rate và nper phải cùng đơn vị 16
  17. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ b. Bài toán: Gia s ̉ ử ban muô ̣ ́ n tiế t kiêm tiê ̣ ̀ n cho môt d ̣ ự  á n  đăc ̣ biêt  ̣ xây  ̉ ra  1  năm  sau  đó .  Từ   bây  giờ ,  ban  ̣ gửi 1000 và o trong TKTK  đê kiê ̉ ́ m lã i 6%/năm. Ban  ̣ dự đinh g ̣ ửi 100 và o đầ u mỗ i thá ng trong vò ng 12  thá ng tớ i. Ban sẹ ̃  được số  tiề n bao nhiêu trong tà i  khoan va ̉ ̀ o cuố i thá ng thứ  12. =FV(0.5%,12,-100,-1000) $2,295.23 17
  18. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ Tổ chức trên sheet bảng tính. A B 1 Chỉ tiêu Số tiền 2 Lãi suất (RATE) 0.5% 3 Số kì gửi (NPER) 12 4  Số tiền gửi vào mỗi kì (PMT) ­100 5  Số tiền gửi hiện tại (PV) ­1000 6 Số tiền nhận được sau 12 tháng  =FV(B2,B3,B4,B5) FV Kết quả = $2,295.23  18
  19. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ 1.2  Sử  dụng  hàm  PV  (Present  Value)  để  tính  giá   tri ̣ thu được cá c kì  trong tương lai quy về̀  hiên tai. ̣ ̣ a. Cú pháp =PV(rate,nper,pmt,fv,type) Rate : là lãi suất mỗi kì. Nper : là tổng số kì gửi. Pmt : là số tiền trả vào mỗi kì. Fv : là số tiền thu được sau cùng. Type : có 1 trong 2 giá trị 0 và 1. 0 : Trả vào cuối kì. (Mặc định) 1 : Trả vào đầu kì. Ghi chú: PMT, FV mang dấu âm 19
  20. PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ ĐẦU TƯ b.  Bài  toán:  Tí nh  tông  ̉ số   tiề n  tương  đương  ban  ̣ phai tra lu ̉ ̉ ́ c đầ u kì  (thay vì  tra go ̉ ́ p), đê mua tra  ̉ ̉ gó p  1  chiế c  xe  vớ i  khoan  ̉ chi  thườ ng  kì   là   220.000 mỗ i thá ng, và  trong 4 năm vớ i lã i suấ t  9%/năm. =PV(0.75%,48,-220,0) $8,840.65 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2