
1
VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
FOOD HYGIEN AND SAFETY
CHƯƠNG 2.
CÁC NGUỒN Ô NHIỄM TỪ
MÔI TRƯỜNG TRONG XÍ
NGHIỆP THỰC PHẨM

2
S Ô NHIM MÔI TRƯNG KHÔNG KHÍ
Môi trưng không khí trong xí nghip:
Không gian ca các nhà xưng chính
Không gian các công trình xây dng phc v
cho sn xut chính.
Không gian làm vic ca cơ quan qun lý
Không gian ca các công trình khác: đưng đi,
vưn cây, h nưc,…
S Ô NHIM MÔI TRƯNG KHÔNG KHÍ
Thc phm
Hơi nưc
trong không
khí
Các cht
thi d bay
hơi
Khói ca
các lò đt
H VSV
trong không
khí
S Ô NHIM MÔI TRƯNG KHÔNG KHÍ
Hơi nưc trong không khí
Hơi nưc
trong không
khí
Đ m không khí tăng
Hin tưng ngưng t nưc
và đ m thc phm tăng
Vi sinh vt phát trin
Hư hng và nhim đc
thc phm

3
S Ô NHIM MÔI TRƯNG KHÔNG KHÍ
Khói ca các lò đt
Khói ca các lò
đt: SO2, CO,
CO2,
Hydrocacbon,
tro bi
Ô nhim do các
phương tin giao thông
Ô nhim do đun nu
Ô nhim do các
nhà máy nhit đin
Ô nhim do đt
các loi ph thi
Nguyên nhân: quá trình
cháy không hoàn toàn
do thiu O2, ngn la
b gim thp
Lưng khí thi đc hi do ô tô thi ra cho 1
tn nhiên liu tiêu th
Khí đc hi Lưng khí đc hi (kg/tn nhiên liu)
Đng cơ máy n chy xăng Đng cơ chy diezen
CO 465,59 20,81
Hydrocacbon 23,28 4,16
NO215,83 13,01
SO21,86 7,8
Aldehyd 0,93 0,78
Tng cng 507,49 46,56
Lưng khí đc hi do ô tô thi ra trên 1 km
đon đưng
Khí đc hi Lưng khí đc hi (g/km đưng đi)
Đng cơmáy nchy xăng Đng cơ chy Diezen
CO 60 0,69 – 2,57
Hydrocacbon 5,9 0,14 – 2,07
NO22,2 0,68 – 1,02
Mui khói 0,22 1,28
SO20,17 0,47
Chì 0,49 -
Xăng 14.10-6 24.10-6

4
S Ô NHIM MÔI TRƯNG KHÔNG KHÍ
Các cht thi d bay hơi
Các cht thi
d bay hơi
Amoniac (NH3)
Anhydrit sulfurơ (SO2)
Các oxyt nitơ: NO, N2O,
NO2, N2O3, N2O5
Hydro sunfua (H2S)
Bi
S Ô NHIM MÔI TRƯNG KHÔNG KHÍ
CÁC CHT THI D BAY HƠI
Amôniac
NH3
Lên men
thối các hợp
chất hữu cơ
Công nghiệp
đông lạnh
Chưng cất
than, lò khí
than
Công nghiệp
dầu mỏ
Công
nghiệp hoá
chất
Anhydrit sufurơ
Anhydrit sufuric
SO2, SO3
Đốt than Đốt dầu mỏ
Đốt các quặng
chứa lưu huỳnh
S Ô NHIM MÔI TRƯNG KHÔNG KHÍ
CÁC CHT THI D BAY HƠI

5
Các triu chng ng đc do các cht d bay hơi gây ra:
•NH3:
Gây kích thích đưng hô hp (cm giác nóng bng thanh
qun) và mt, cho nên ít khi thy trưng hp b nh hưng
đn toàn b h hô hp.
Mùi khai phát hin ra nng đ (20 ppm) dưi mc gây
nên kích thích hng và mt (140ppm)
•SO2:
Nhim đc ti m n: gây viêm mũi, hng, ph qun
Nhim đc cp SO2: Viêm mũi, thanh qun, ph qun, nng
đ ti 50ppm gây kích thích mnh đn mc không chu
đưc và t vong
S Ô NHIM MÔI TRƯNG KHÔNG KHÍ
Các cht thi d bay hơi
Hydro sunfua
H2S
Phân huỷ
các hợp
chất hữu cơ
Nhà máy SX
khí than
Nhà máy tơ
nhân tạo Nhà máy lọc
dầu
Nhà máy
thuộc da
Công nghiệp
lọc khí đốt tự
nhiên
S Ô NHIM MÔI TRƯNG KHÔNG KHÍ
CÁC CHT THI D BAY HƠI
S Ô NHIM MÔI TRƯNG KHÔNG KHÍ
Các triu chng ng đc do các cht dbay hơi gây ra:
•Các oxyt nitơ:
Nhimđc cp: tip xúc nng nng đ 50 ppm trong 1-2
githì ho nh"và mtđi nhanh sau khi ng#ng tip xúc. Sau 6
– 24 gibphù phi.
Nhimđc mãn: nng đ thp < 50ppm nu tip xúc lâu
có thgây bnh.
Nng đ cho phép tiđavtrí làm vic là 5ppm
•H2S:
Nhimđc cp: ho ra đm có máu, thnhanh, đau đ$u,
bun nôn, phù phi cp, co git, có thcht vì ngt.
Nhimđc mãn: tip xúc nng đ thp trong thi gian dài
gây viêm phqun mãn.