
1
NG ĐC THC PHM DO
HÓA CHT
Thc phm
BVTV
Thuc
thú y Cht vô
cơ
Toxin
trong NL
Hc trong
bao bì
Hu cơ
Ph gia
Toxin t
qtcb
Nguyên nhân
Ý thc
Vô tình
Công ngh
V sinh
Cht đc
Qun lý hóa cht

2
Ng đc do NL cha cht đc
Thc vt
Nm đc
Khoai
tây ny
mm
Măng
Đu nành
sng
Khoai mì
Đu đ
Nm Linh Chi

3
NM ĐC
Triu
chng
Bun nôn, nôn ra máu
Đau bng d di, đi ngoài
ra nưc hôi tanh dính máu
Mt mi, lnh, khát nưc, bí tiu tin
Huyt áp gim, mch chm, try tim mch
Tc th, máu phi, co tht ph qun
Ri lon thn kinh, mê sng, hôn mê
NM ĐC
Sơ cu
Gây nôn hay ra d dày
Không ung các loi thuc có rưu
Chuyn nn nhân bnh vin

4
NM ĐC
Phòng
nga
Xác đnh nm trưc khi hái/s dng,
loi b nm l
S dng nm ăn đưc
Không ăn th nm l
Không nên ăn nm quá non
Nâng cao tuyên truyn và phòng nga
GLUCOSID TRONG THỰC VẬT
1. Cyanogenic glucoside:
Glucan Aglucan (HCN)
(Đường) (Không phải đường)
2. Thioglycoside (Goitrogenic Glycosides):
Glucan Aglucan (Thio-)
(Đường) (Không phải đường)
3. Solaninglucoside:
Glucan Aglucan (Solanin)
(Đường) (Không phải đường)
à hợp chất hữu cơ có chứa glucose và một
gốc không phải glucose thường gây ra ngộ độc
Những thực vật có chứa
Cyanogenic Glycoside độc
•Cây khoai mì (Cassava)
•Măng tre
• Quả hạnh (Almond)
• Quả đào (Peach)
• Quả mận (Plum)
• Quả anh đào dại (Cherry)
• Quả táo (Apple)
• Cây cao lương (Sorghum)
• Cỏ sudan
• Cỏ ba lá (Clover)

5
KHOAI MÌ
Khoai mì glucozit
1mg/kg
th tr ng
acid
Nưc
Men tiêu hóa
HCN
Củ mì chà (Sắn đắng) Phú thọHàm lượng HCN
(mg/100g)
Vỏngoài mỏng
Vỏtrong dầy có mủ
Ởhai đầu củkhoai mì
Ruột củkhoai mì (phầnănđược)
Lõi củkhoai mì
7,60
21,60
16,20
9,72
15,80
Sự phân bố HCN trong các bộ phận
của cây khoai mì
Hàm lượng HCN
trong lá tươi (X ±
±±
±Sx), mg/100g
Các loại lá mì Lá mì Ânđộ (Sắn dù) Lá mì gòn (Sắn chuối đỏ)
Lá già (1/2cao thân trở xuống)
Lá bánh tẻ (1/2đến ¾ cao thân)
Lá non phía trên
Đọt non
1,44 ±
±±
±0,06
4,29 ±
±±
±0,42
36,48 ±
±±
±2,25
44,23 ±
±±
±2,10
0,46 ±
±±
±0,03
1,54 ±
±±
±0,15
14,75 ±
±±
±0,16
18,05 ±
±±
±1,81
Sự phân bố HCN trong các loại lá
trên cây khoai mì