ƯƠ
CH
NG 1
Ị
CÁC PH
NG PHÁP XÁC Đ NH VI Ự
ƯƠ Ậ
Ẩ
SINH V T TRONG TH C PH M
ƯƠ CH NG 1
Ộ Ố ƯƠ
Ị
M T S PH
NG PHÁP XÁC Đ NH
VI SINH V TẬ
ƯỜ
Ấ I. 1. HÓA CH T VÀ MÔI TR
NG PHÂN
TÍCH VI SINH V TẬ
ể ệ ậ ườ Trong phân tích, ki m nghi m vi sinh v t, môi tr ng
ệ ậ ệ ầ c n cho vi c tăng sinh, phân l p, phân bi t, nhân
ề ả ấ ậ ố ị ả gi ng, c y chuy n, b o qu n, đ nh danh vi sinh v t…
ườ ứ ầ ầ ầ Môi tr ề ủ ng c n ch a đ y đ các thành ph n v
ồ ượ ạ ngu n carbon, đ m, khoáng và vi l ng … và có các
ệ ợ đi u ki n lý hóa thích h p ề
ƯỜ
Ấ
Ạ PHÂN LO I MÔI TR
NG NUÔI C Y VSV
ồ ố * Theo ngu n g c
ự T nhiên
ổ ợ T ng h p
ợ ổ Bán t ng h p
ậ ạ * Theo tr ng thái v t lý
ỏ
L ng (Brothe) R nắ
ắ ỏ Bán l ng (bán r n)
ƯỜ
Ấ
Ạ PHÂN LO I MÔI TR
NG NUÔI C Y VSV
ụ * Theo m c đích
ườ ề Môi tr ng ti n tăng sinh
ườ Môi tr ng tăng sinh
ườ ọ ọ Môi tr ng ch n l c
ườ ệ Môi tr ng phân bi t
ườ ử Môi tr ệ ng th nghi m sinh hóa
PHƯƠNG PHÁP PHA CHẾ MÔI TRƯỜNG
ự
• Môi tr ườ ẩ
ng t ị ế ế pha ch – Ch n b nguyên li u: Cân, đong thành ph n ầ ệ – Pha ch : Hòa tan, b sung agar (môi tr ườ ổ ng
ỉ
ụ ụ
0C/30p)
ấ r n)ắ – L cọ – Đi u ch nh pH ề – Phân ph i vào d ng c ố – H p kh trùng (121 ử
• Môi trường đông khô: Được sử dụng phổ biến trong các phòng kiểm
nghiệm vi sinh – Cân lượng môi trường – Bổ sung nước (theo tỷ lệ), hòa tan – Phân phối vào dụng cụ chứa – Hấp khử trùng (1210C/15’)
Note: Thông thường môi trường được pha chế có
giá trị pH thích hợp, không cần phải hiệu chỉnh pH sau khi được pha chế .
ẩ ươ ườ ọ Vi khu n gram d ng trên môi tr ng ch n
ọ l c CAN (Colistan Nalidixic Acid Agar )
ườ ọ S. epidermidis và S. aureus trên môi tr ng ch n
ệ ọ l c – phân bi t Mannitol Salt Agar (MSA)
ườ ể Môi tr ả ng ki m tra kh năng sinh Indol
ườ ườ ả ả Môi tr Môi tr ng ki m tra kh năng lên men Dextrose ng ki m tra kh năng lên men Dextrose ể ể
(Glucose) (Glucose)
Ể
Ỹ Ẫ
Ậ Ấ Ả
Ậ Ẫ
Ự
Ẫ I.2. K THU T L Y M U, V N CHUY N Ả M U VÀ B O QU N M U TH C PH MẨ
Ế
Ạ
Ự
Ẫ
Ấ K HO CH L Y M U TH C PH MẨ ế ầ
ế ố ộ ế ẫ ạ ấ t c n có các y u t M t k ho ch l y m u chi ti sau:
ử
ượ ằ ả ậ c phép n m trong kho ng lân c n gi ớ i
(cid:0) ạ n, c, m, M n: s m u th ố ẫ c: s m u đ ố ẫ c (cid:0) M)
ậ ộ ả ấ
ậ ộ ậ ả h n (m
m: kho ng ch p nh n (m t đ vi sinh
(cid:0) ườ thông th ng 10 x m M
ề ổ ứ ụ ẩ ố ượ Ví d : Tiêu chu n v t ng s vsv trong sp tr ng đ c
thanh trùng Pasteur: n=5, c=2, m= 5.104, M= 106
CFU/25g
ế ạ ộ K ho ch 2 thu c tính
ỉ Ch nêu ra m
ế ấ ả ẫ N u t t c các m u ẫ (cid:0) m ho c ặ (cid:0) c m u trong n
ử ậ ẫ ấ m u th >m: Ch p nh n lô hàng
ử ế ẫ ẫ ố ừ N u >c m u trong s n m u th >m: t ố ch i lô
hàng
ế ạ ộ K ho ch 3 thu c tính
ặ ả Đ t ra c m và M
ỉ ườ ả ưỡ ủ Ch tiêu “m” th ng ph n ánh ng ng trên c a
GMP
ấ ỉ ớ ạ Ch tiêu “M” đánh d u gi i h n trên (nguy
ể hi m/không ch p nh n.
ế ấ ả ậ ấ t c các m u
N u t ử ằ ậ ẫ (cid:0) m ho c ặ (cid:0) c m u trong n ẫ (cid:0) M: Ch p nh n lô ấ ả
ẫ m u th n m trong kho ng >m và hàng
ế ẫ ả ẫ N u >c m u trong n m u th n m trong kho ng
ố ộ ử ằ ừ ẫ >M: T ch i lô hàng >m và (cid:0) M Ho c có m t m u ặ
ự ế ấ ẫ ạ ọ L a ch n k ho ch l y m u
ố ượ ế ạ ộ K ho ch 2 thu c tính: Đ i t ng vsv quan tâm
ượ ự ẩ không đ c phép có trong th c ph m;
ự ế ế ạ ẩ ộ ộ K ho ch 3 thu c tính: N u cho th c ph m m t
ộ ơ ị ể ấ ị ố ượ s l ng nh t đ nh vsv trong m t đ n v th tích.
KẾ HOẠCH THU MẪU THỰC PHẨM
M u:ẫ
ả
ạ
ể
ề
Ph i mang tính
đ i di n
ờ ệ (nhi u th i đi m, vi trí) ử ụ
ế
ẫ Đ/v m u tp đã bi
t: s d ng que bông vô trùng
ệ
ề ặ
ấ ị
ắ
ứ
ậ
ạ
quét 1 di n tích b m t nh t đ nh or c t lát 23mm) ễ vi sinh v t ngo i lai (ch a
Tránh s t p nhi m ự ạ
ẫ
ằ
ự
ắ
ệ ộ ơ ấ
ẫ
ờ
t đ , n i l y m u,
m u trong các bình b ng nh a có n p vô trùng) Ghi chú m uẫ : th i gian, nhi ậ
ươ
ể
ệ
ng ti n v n chuy n, …
ph
ố ượ
ầ
S l
ẫ ng m u c n l yấ 1
ể
ấ
ẫ
ờ
Th i đi m l y m u
ể
ơ ấ N i l y m uẫ
ỉ Ch tiêu VSV ki m tra
Qui mô nhỏ
Qui mô v aừ
Qui mô l n ớ
ị
ư
CSGM trâu bò
1 3 4 6
ướ
VKHK TS Enterobacteriaceae Salmonella
7 12
ậ
ướ c khi Sau khi khám th t, tr ế ị ụ ơ đ a thân th t đi tiêu th /s ch ẫ ạ ặ ho c tr c khi làm l nh, m u ượ c thu th p trong vòng 30 đ phút.
ướ
ị
ư
c khi ụ ơ
CSGM l nợ
1 3 4 6
ướ
VKHK TS Enterobacteriaceae Salmonella
7 12
ậ
ế ẫ ạ c khi làm l nh, m u c thu th p trong vòng 30
ị Sau khi khám th t, tr đ a thân th t đi tiêu th /s ch ặ ho c tr ượ đ phút.
ướ
ị
ư
c khi ụ ơ
1 3 4 6
ướ
CSGM ừ c u, dê, chó, ng aự
VKHK TS Enterobacteriaceae Salmonella
7 12
ậ
ế ẫ ạ c khi làm l nh, m u c thu th p trong vòng 30
ị Sau khi khám th t, tr đ a thân th t đi tiêu th /s ch ặ ho c tr ượ đ phút.
ươ ẫ Ph ị ấ ng pháp l y m u th t
ố ượ
ầ
S l
ẫ ng m u c n l yấ 1
ể
ấ
ẫ
ờ
Th i đi m l y m u
ể
ơ ấ N i l y m uẫ
ỉ Ch tiêu VSV ki m tra
Qui mô nhỏ
Qui mô v aừ
Qui mô l n ớ
CSGM gia c mầ 2
1 3
7 12
4 6
VKHK TS Enterobacteriaceae Salmonella Campylobacter
ị ư Sau khi đ a thân th t đi làm ờ ả ấ ạ (c trong l nh ít nh t 1,5 gi ặ ạ kho làm l nh chúng ho c sau ị ạ i trên dây) khi treo thân th t l ư ướ ặ c khi đ a đi tiêu ho c tr ế ụ ơ th /s ch . ọ
ầ ế
ạ
ạ
ơ ở C s pha ế ơ ọ l c/s ch
ặ ậ
ẫ
1 3
7 12
ị
4 6
ế ặ
VKHK TS E.coli Salmonella VSV khác khi yêu c uầ
ắ ươ Sau khi l c x ng, b t đ u làm l nh ho c đông l nh ti p theo, thu th p m u là các ế ị ơ ọ mi ng th t pha l c, th t s ch ướ ị ho c th t xay tr c khi bao gói ặ chân không ho c bao gói kín.
ể
ả
ạ ờ ẫ ấ
ơ
ặ
ạ ấ Cho 1 kho l nh l y ị ẫ ạ i 5 5 đ n v m u t ị v trí.
ư ạ VKHK a l nh Enterobacteriaceae Salmonella
ơ ở ả C s b o ả qu n (Kho l nh)ạ
ạ ộ ạ
ữ
ể
ạ Trong kho l nh, t i th i đi m ị ẫ ả b o qu n m u. M u l y là th t ạ ạ i 5 l nh ho c l nh đông t đi m: 4 góc và 1 gi a. G p l i là 1 m u.ẫ
ả ạ ẩ : Các s n ph m l nh đông
ồ Lau c n phía ngoài PE
ặ Đ t vào khay tráng men đã vô trùng
0
ư ể ồ ự nhiên (T
Đ a vào bu ng vô trùng đ rã đông t phòng); 250C (18h); 450C (15 phút)
ẫ ồ ộ : M u đ h p
ế ể ạ ộ ồ ở ị Ki m tra h p có b ph ng, bi n d ng, h …
ằ ồ Lau chùi b ng c n bên ngoài
ể ể ư Đ a vào phòng vô trùng đ ki m
ủ Các sp bao bì, nylon, th y tinh …
ủ ể ộ Ki m tra đ kín c a bao bì
ồ Lau c n phía ngoài
ể ể ư Đ a vào phòng vô trùng đ ki m
Ậ
Ả
Ả
Ẩ
Ự
Ẩ
ậ
Ể V N CHUY N VÀ B O QU N M U TH C PH M ể :
Trong quá trình v n chuy n
0C cho đ n khi phân
ả ượ ả ở ả ế ẫ M u ph i đ c b o qu n 20
tích (040C)
ả ẫ ệ
ươ ậ M u ph i xét nghi m trong vòng 36h (6h) Vi sinh v t có th b t n th ể ị ổ ng nên trong
ườ ầ ạ ợ ề nhi u tr ng h p c n giai đo n tăng sinh.
Ị Ẫ
Ự
Ẩ
Ẩ
CHU N B M U TH C PH M
ả ẫ ướ Gi i đông m u tr c khi phân tích
. Đk vô trùng (250C trong 18h, 450C trong 15
ế ợ ắ ộ ả ể ẫ ố ứ phút k t h p l c bình ch a m u đ tăng t c đ gi i
ấ ệ ộ ẫ ồ đông và đ ng nh t nhi t đ trong m u)
ẫ ấ ồ Đ ng nh t m u
ẫ ắ ẫ ỏ ắ ỹ . Đk vô trùng, m u l ng (l c k ), m u r n
(stomacher)
Cân m uẫ
ố . Đk vô trùng, sai s cho phép ± 0,1g
ị ị ượ . Đ nh tính: 10g; đ nh l ng: 25g
Stomacher
ặ SP đ c hoàn toàn :
ố ứ nghi n nát trong c i s vô
→ẫ 10g(25g) m u → ứ ẵ ề Erlen có ch a s n bi th y tinh và 90ml
ấ
ố ể ấ ướ ị ặ ầ ẫ c mu i sinh lý hút ph n d ch đ c y m u,
ủ trùng ướ (225ml) n c c t vô trùng ho c n → ắ ề ắ l c đ u, l ng c n ộ đ pha loãng 10 → ặ 1 (102)
ừ ặ ừ ỏ : Các sp v a đ c v a l ng
→ ẫ ả ướ c)
ề
ắ ặ ỏ c i nh vô → ề Erlen ể ắ ề l c đ u, đ l ng c n
ủ ể ấ ầ ố ẫ Cân 100g m u (c cái l n n → ị trùng, nghi n cân 10g (d ch nghi n) → (90ml NMSL + bi th y tinh) → ẫ ị hút ph n d ch đ c y m u.
ỏ : Sp l ng hoàn toàn
ặ
ử ụ ứ ế ễ ẫ ự S d ng tr c ti p m u ho c pha loãng tùy ẩ ộ theo m c đ nhi m b n.
ỹ
ẫ ố ướ ấ L c k bình ch a m u, hút 10ml m u cho vào ệ t c mu i sinh lý ti
ộ ắ ứ ẫ ướ ẵ Erlen có s n 90ml n c c t hay n trùng (đ pha loãng 10 1)
ố ơ ướ
ị ướ ế ầ ố Dung d ch pha loãng: T t h n nên dùng n 0,1%; n c pepton c mu i sinh lý (0,85%), trong buffer n u c n.
Ử
Ệ I. 3. TH NGHI M SINH HÓA
ậ
ỹ
ậ Trong k thu t phân tích vi sinh v t
ị
Đ nh danh vi sinh v t
ự ậ : d a vào
ể
ể
ặ
Các đ c đi m v
ề ki u hình
ư
ượ
ự
ở
đ
ệ c th c hi n b i các
ủ
Các p/ sinh hóa ậ ch ng vi sinh v t
ư
ể ự
ệ
Các p/
sinh hóa có th th c hi n theo 3 cách
:
ố
ề Truy n th ng
B KITộ
ế ị ự ộ
Thi
t b t
đ ng
Ố
Ề
TRUY N TH NG
ử
ệ
ả Th nghi m kh năng lên men
ườ ưở ể ở ồ ộ ng theo con đ ng
•Xác đ nh kh năng s d ng m t ngu n carbon ị ử ụ ả ấ ị nh t đ nh b i vsv đ tăng tr lên men
ạ ả ơ
2) t o thành làm gi m ườ
→ ổ ượ •Sp (r pH môi tr ữ u, acid h u c , CO ườ thay đ i màu môi tr ng ng
ượ ẩ ằ ố ổ c b y b ng ng durham làm n i
ạ • CO2 t o ra đ ng.ố
ử
ệ
ả Th nghi m kh năng lên men
+
+
ử ụ ỏ ng s d ng: Phenol Red broth base: đ (pH
• Môi tr → 7,4) ườ vàng (pH 6,8)
ể ị
ộ ộ ườ ng ru t): E.coli, Klebsiella,
• Dùng đ đ nh danh các vsv thu c h ọ Enterobacteriacea (vk đ Staphylococcus (+); Corynebacterium ()
ử ệ ả Th nghi m kh năng oxy hóa – lên men
(TN Hugh –Leifson)
ị ấ ồ
ườ ơ ng c n cung c p ngu n ng là
ượ •Xác đ nh vi sinh v t d d ầ ậ ị ưỡ ấ ữ ướ ạ i d ng ch t h u c , th carbon d ử ụ carbonhydrate. Vsv s d ng CBH này làm ngu n ườ năng l ồ ấ ng lên men hay hô h p ng theo con đ
ườ ườ ng t o môi tr ng có tính
• Quá trình lên men th ạ ấ ơ acid cao h n quá trình hô h p.
ườ ị ỉ ng Hugh Leifson có ch th pH là
• Môi tr bromothymol blue (pH = 6.0: vàng; pH= 7,6: xanh d ng)
ươ
ử ệ •Th nghi m Hugh – Leifson
ố ệ ượ ủ c ph
ố ườ ề ặ ỏ ứ 2 ng nghi m ch a mt hughLeifson; 1 ng đ ng. paraffin l ng vô trùng trên b m t môi tr
ấ ủ C y đâm sâu vsv, 2448h trong cùng đk
•Sau p/ :ư
ề ừ ị ề ặ trên b m t và
ủ ầ Lên men: c 2 ng b oxh đ u t ả ố ph n sâu c a mt
ấ ố ị
ủ ế ố ở ị ố ề ặ ề ừ trên b m t xu ng ầ ỉ ph n
Hô h p: ng k khí b oxh đ u t ị ầ ph n sâu c a mt; ng hi u khí ch b acid hóa đáy
ử ệ Th nghi m HughLeifson
ử
ệ
Th nghi m Bile Esculin
ệ ậ ự ủ ả
• Phân bi t vi sinh v t d a trên kh năng th y phân ế liên k t glucoside trong esculin thành esculentin và glucose
ư ớ ố ắ ạ ứ ợ v i mu i s t t o ph c h p màu nâu
• Esculentin p/ hay đen
• MT: Aesculin Medium hay Edwards
ứ ổ • Sau p/ : hóa nâu hay đen (+); ko đ i màu ()
+
ử ệ Th nghi m Bile Escusin
ử ệ ế ả ưỡ Th nghi m kh năng bi n d ng citrate
ượ ử ụ ấ ồ c s d ng làm ngu n carbon duy nh t
• Citrate đ ủ c a vsv.
ế ưỡ ổ ỳ ườ • Sp bi n d ng citrate thay đ i tu vào pH môi tr ng
ề pH ki m: acetate và formate
pH trung tính: acetate và CO2
pH acid: acetoin và lactate
ứ ấ ỉ
ụ
ị pH trung tính có màu xanh l c, pH ươ ề •Mt Simmons citrate ch a ch t ch th màu ở Bromothymol blue ki m có màu xanh d ng (pH>7,6).
ư ụ ươ • Sau p/ : mt có màu xanh l c (); xanh d ng (+)
+
ườ ấ ỉ ị ng Simmons citrate agar có ch t ch th màu
Môi tr bromothymol blue.
ả ứ ụ ươ ng (+) Sau ph n ng: Xanh l c (); xanh d
ử
ế
ệ
ả
ưỡ
Th nghi m kh năng bi n d
ng malonate
+
ườ ứ Môi tr ng manolate broth có ch a bromothymol bue
ư ụ ươ Sau p/ : Xanh l c (); xanh d ng (+)
ử ệ Th nghi m catalase
ệ ậ ị ế ậ • Phân bi t vi sinh v t hi u khí và vi sinh v t k khí
ả
• VSV hi u khí có enzyme catalase có kh năng phân gi ế i Hả 2O2 H→ 2O và O2
• Thí nghi m: ệ
→ ữ ạ ọ ố l nh) ỏ nh 1 gi t sinh kh i vsv
t Họ lên 1 gi H2O2 30% (gi 2O2
ủ ọ Bacillus, Micrococcus, S i b t (+):
Staphylococcus
ấ ọ ệ Không xu t hi n b t khí (): Clostridium,
Streptococcus
ử
ệ Th nghi m catalase
+
+
ử ệ Th nghi m decarboxylase
ị ạ ườ ạ ẩ ộ
ự ạ
2
→ ư ả • Phân lo i và đ nh danh các lo i vi khu n đ ng ru t ả ứ d a trên lo i enzyme decarboxylase xúc tác ph n ng ườ ng phân gi ặ i 1 a.a đ c tr ng tăng pH môi tr CO→
ạ • Có 3 lo i enzyme: ODC, LDC và ADC (ADH)
ườ ứ ỉ
• Môi tr ị ng Decarboxylase basal medium ch a ch th ạ bromocrezol purple và 1 lo i a.a (ornithin, lysin, arginin)
ư • Sau p/ : Vàng (), tím (+)
ử
ệ
Th nghi m decarboxylase
+
ử ệ Th nghi m coagulase
ị t
ả ầ
ế ụ ế ươ ạ •Đ nh danh Staphylococcus, loài này có kh năng ti ế ế các thành ph n huy t enzyme coagulase làm k t t ố ươ ng t o kh i đông huy t t t ng
ệ ượ ế ươ ự ệ ớ c th c hi n v i huy t t ỏ ng th hay
ử ườ ạ •Th nghi m đ ng i d ng đông khô
ệ ế ố • Ti n hành trên phi n kính/ ng nghi m ế
ư ả •Sau p/ (kho ng 4 phút)
ư ệ ế ấ Xu t hi n đám ng ng k t: +
ư ư ế Ko có p/ ng ng k t:
ử
ệ
Th nghi m Coagulase
+
ử ệ Th nghi m urease
ủ ủ ố ố
ị ị ệ ệ ạ ạ Proteus Proteus •Xác đ nh kh năng t o enzyme urease c a 1 s vsv, Xác đ nh kh năng t o enzyme urease c a 1 s vsv, ặ ặ đ c bi đ c bi ả ả t là nhóm t là nhóm
3 và
ả i ure thành NH
→ tăng pH môi tr ư phân gi •Enzyme này xúc tác p/ ườ ng CO2
ườ ỏ
ng l ng Rustigian Stuart’s Urea broth hay mt ỉ ị ỏ ứ ặ •Môi tr đ c Christensen Urea ch a ch th đ phenol
ư ổ ỏ • Sau p/ : không đ i màu (màu vàng cam): ; đ tím:+
ử
ệ Th nghi m urease
++
++++
ử ệ Th nghi m genlatinase
ế ả ả t enzyme genlatinase phân gi i
• Đánh giá kh năng ti genlatine thành polypeptide và a.a
ườ ượ ổ ấ ng nuôi c y vsv đ
ấ
ế ủ • Môi tr c b sung gelnatine ổ ặ ho c nuôi c y vsv trên mt gelatine có b sung 510ml trichloacetic acid TCA là k t t a gelatine.
• Sau p/ :ứ
Ố ệ ạ ả ị ng nghi m th ch nghiêng b tan ch y: +
ổ ạ Không thay đ i tr ng thái:
ủ * Ch ng vsv: Aeromonas hydrophyla (+); E.coli ()
+
ử ệ Th nghi m gelatinase
ử ệ ả Th nghi m kh năng sinh H
2S
ị ỳ i các a.a ch a l u hu nh
ả ứ ư H→ 2S nh enzyme ờ
•Xác đ nh kh năng phân gi ả (cystein, cystin, methionin) desulfuahydrase
ạ ế ủ ỉ ị
ườ ắ ớ • H2S t o k t t a màu đen v i ch th sulfide (Fe II, Fe III, ứ amonium sulfate s t …) ch a trong môi tr n.
ườ ử ệ • Môi tr ng th nghi m: KIA, TSI, SIM, PIA, BSA
ệ ệ ấ ấ ấ
• Sau nuôi c y: Xu t hi n màu đen (+), ko xu t hi n màu ()
• VSV: E.coli (+), Klebsiella (), Proteus mirabilis ()
Thöû nghieäm khaû naêng sinh H2S
ử ệ ả Th nghi m kh năng sinh indol
ị ủ ể ả
•Xác đ nh kh năng chuy n hóa các sp trung gian c a quá trình oxy hóa thành indol.
ượ ờ ứ ớ ố ị c xác đ nh nh p/
v i thu c p ứ ạ ỏ • Indol đ dimethylaminobanzaldehide t o ph c quinon co màu đ
ướ ử ố ệ c trypton, MIU, SIM; thu c th là
• MT th nghi m: n ử Kovacs và Erlich
ư ề ặ ệ ớ ấ ỏ : xu t hi n l p màu đ trên b m t mt (+), màu
• Sau p/ vàng ()
• VSV: E.coli (+), Klebsiella (), Serratia marcescen (), Proteus rettgeri (+)
ử
ệ
ả Th nghi m kh năng sinh idol
+
ử
ệ
ả Th nghi m kh năng sinh idol
ử ệ Th nghi m KIA, TSI
ườ ờ ể ử ệ ồ ng KIA, TSI s d ng đ ng th i đ th nghi m
ử ụ
2S.
•Môi tr ử ụ ồ ả kh năng s d ng các ngu n carbon khác nhau ả (glucose và lactose) và kh năng sinh H
ứ ấ ỉ ị
•KIA ch a 1%lactose, 0,1% glucose, ch t ch th Phenol red; TSI có thêm 1% succrose
•Trên mt KIA:
ề ặ ầ ỏ glucose (+): B m t có màu đ , ph n sâu màu vàng
ả ề ặ ề ầ
glucose, lactose: c b m t và ph n sâu đ u có màu vàng
ạ ế ứ H2S: có màu đen trong th ch và có v t n t
sS nh Naờ
ườ ng và
2SO3 trong tp môi tr ắ
2S nh Amonium citrat s t.
ậ ờ ử Th nghi m H ế nh n bi ệ t H
ử
ệ Th nghi m KIA, TSI
ử ử ệ Th nghi m nitrase (kh nitrate)
ử ụ ể ả
• Đánh giá kh năng s d ng enzyme nitratase đ kh ử nitrate thành nitrite và các sp khác
ạ ẽ ượ ế ờ ậ c nh n bi
• Nitrit t o thành s đ ớ ả ứ t nh ph n ng v i sulphanilamide và Nnapthylenediamide hydrochloride ở ấ ồ ứ pH acid cho ph c ch t màu h ng
• Mt nitrate broth, sodium nitrate
ư ử ố : khi thêm thu c th vào và acid hóa môi
• Sau p/ ngườ tr
ồ Màu h ng: +
ấ ồ ệ Không xu t hi n màu h ng:
ử ệ Th nghi m nitratase
ử ệ Th nghi m oxidase
ự ệ ủ ệ ị
•Nh m xác đ nh s hi n di n c a h enzyme oxidase ệ ở ằ vsv
ạ ượ ử ệ ố
ự ệ ủ
→ ệ indolphenol có màu xanh
• Ho t tính oxidase đ ờ c phát hi n nh thu c th p ế phenylenediamin, n u có s hi n di n c a enzyme, ử ị thu c th b oxy hóa d ố ngươ
ườ ng th nghi m: nutrient aga; l y 1 ít sinh
ấ ố ử ẩ
• Môi tr ử ệ ấ ọ ấ ố ặ kh i đ t trên 1 t m gi y l c có t m thu c th p phenylenediamin
ử ệ ươ ổ • Sau th nghi m: Xanh d ng (+); không đ i màu ()
ử
ệ Th nghi m oxidase
ử ệ Th nghi m ONPG
ị βgalactosidase tham gia
ở •Xác đ nh ho t tính enzyme ạ vào quá trình lên men lactose vsv.
ử ườ ệ ng th nghi m: ONPG broth ch a o
ứ ạ
• Môi tr nitrophenyl – D – galactopyranoside, sp t o thành o nitrophenol có màu vàng
• VSV: Serratia marcescens (+), Proteus rettgeri ()
ư ổ • Sau p/ : màu vàng (+); ko đ i màu ()
ử
ệ Th nghi m ONPG
+
ử ệ Th nghi m MR (Methyl Red)
ệ ự t vsv d a vào s khác bi
ệ t trong quá trình ừ ự s lên men
ế ố ổ
ử ổ ử ố • Phân bi ự ạ t o và duy trì các sp có tính acid t ạ glucose. VSV lên men glucose t o và duy trì các sp ế có tính acid làm đ i màu thu c th . N u sp acid ti p →ụ t c các sp trung tính: không đ i màu thu c th
ấ ỉ ị • Ch t ch th màu pH mt là methyl red
ử ệ ể ỏ
ổ • Sau th nghi m: mt chuy n màu đ (+), mt không đ i màu ()
• VSV: Proteus rettgeri (+), Serratia marcescens ()
ử
ệ
Th nghi m MR (Methyl Red)
_ + + +
ử
ệ
Th nghi m VP (VogesProskauer
)
ử ệ Th nghi m VP (Vosges Proskauer)
ệ ộ ng ru t
ượ ạ c t o ra
• Phân bi ọ ườ t các loài vk trong h đ ự ự Enterobacteriaceae, d a vào s oxh acetoin đ ừ t 2,3 butadiol thành diacetyl.
ự ị c xác đ nh d a vào p/
ượ ủ ớ ư ế ợ k t h p v i ỏ ứ ạ • Diacetyl đ guanidine c a pepton t o ph c màu đ
• MTTN: MRVP
ử ố •Thu c th : Barritt, Koblentz ch a ứ αnaphton và KOH
ư ỏ ổ • Sau p/ : màu đ (+), ko thay đ i màu ()
• VSV: E. coli (), Enterobacter cloacea (+)
ử
ệ Th nghi m cAMP
Cyclic adenosine monophosphate
(cAMP, cyclic AMP or 3'5'cyclic adenosine monophosphate)
ệ Phân bi t các nhóm Streptococcus.
ự ư ủ ố ệ CAMP th c hi n gi a nhân t
ữ ế t ra và
ạ CAMP c a βhemolysin do ủ β
ế ầ P/ Streptococcus nhóm B ti Staphylococcus aureus làm tăng ho t tính c a ỡ ồ hemolysin gây phá v h ng c u (tan huy t)
ệ ử ờ staphylococcus aureus
ủ ườ ệ ấ ng c y vuông góc cách
• Th nghi m đ ng th i ch ng ồ ử ủ và ch ng th nghi m, 2 đ nhau 2mm
ử
ệ Th nghi m CAMP
+
Mttn: Tryptose Blood Agar Base
ế : có vùng tan huy t (+), không có vùng tan
• Sau p/ ư huy t ()ế
• VSV: Strep. agalactiar (), Strep nhóm B (+)
ử
ệ
ộ
Th nghi m tính di đ ng
Ố
Ề
KHÔNG TRUY N TH NG
ọ 1. Ph
ươ ng pháp phát quang sinh h c ATP trong giám ệ sát v sinh
ươ 2. Ph ng pháp Elisa (Enzymelinked
ImmunoSorbent Assay)
ươ ử 3. Ph ng pháp lai phân t (Hybridization)
ươ 4. Ph ng pháp PCR (Polymerase Chain Reaction)
ươ ộ ố 5. M t s ph ử ng pháp th nhanh khác
ậ ộ ậ ỹ K thu t phân tách và tăng m t đ
ậ ỹ K thu t màng petri (petrifilm)
ỹ ậ K thu t Redigel
ỹ ệ
ở ậ ộ ẫ K thu t đ d n đi n, tr kháng (conductance/impedance)
ượ KT đo vi l ng calorie (microcalorimetry)
ạ ứ KT đo m c phóng x
ọ 1. Ph
ươ ng pháp phát quang sinh h c ATP trong giám ệ sát v sinh
ử ấ ả ế ố ATP có m t trong t bào s ng,
ặ t c các t → nhận biết các chất sống tồn ệ
Phân t ự s phát hi n ATP tại.
- ATP được phát hiện nhờ lượng ánh sáng phát ra
thông qua sự kết hợp với 1 enzyme luciferase nhờ một máy đo ánh sáng
- Ưu điểm: nhạy (1pg ATP = 10-12g), nhanh (vài phút)
- Nhược điểm: đắt tiền, hóa chất ổn định sự phát sáng, cồng kềnh (đã có sự cải tiến để mang đi được)
Luciferase + Luciferin + ATP (cid:0)
LuciferaseLuciferin AMP + PPi
Oxyluciferin + AMP + CO2 + hv
LuciferaseLuciferin AMP + O2 (cid:0) (phát quang)
ả ứ ế ơ C ch ph n ng
ẹ ề ụ ụ D ng c qu t b m tặ
Máy đo sáng
ẹ ề ặ ụ ụ D ng c qu t b m t Clean Trace
ươ 2. Ph ng pháp Elisa (Enzymelinked
ImmunoSorbent Assay)
PP elisa
Nguyên t c: S d ng ắ ữ ế
ẽ ượ ẫ
ể ơ ủ ph lên kháng th đ n dòng kháng nguyên m c ụ ữ ạ l i c gi ể ứ ấ ề ặ ế ế
ư ắ ử ụ ế ngoài nh ng đĩa gi ng. N u có tiêu trong m u, kháng nguyên này s đ ổ trên b m t gi ng. N u b sung kháng th th c p có g n enzyme nh horseradish peroxidase….
ử
3. Lai phân t
(Hybridization)
ạ
ự ế
ạ
ệ ộ
ả
ộ ụ ộ
ệ ộ ộ
ự
ệ ộ ừ ừ
t
t đ t ơ
ủ
Nguyên t c:ắ d a vào s bi n tính tách m ch ự ử ủ t đ nóng ch y Tm i nhi c a phân t DNA t ơ ạ thành 2 m ch đ n (pp đo đ đ c) N u gi m nhi ả ế t đ đ t ng t: không có s tái ở ạ ắ ặ i b t c p tr l N u taế ả gi m nhi ạ ặ c p c a các m ch đ n DNA:
ắ ự thì có s tái b t laiử
các phân t
ể
ặ
ử
ủ Đ c đi m c a lai phân t
ỉ ả
ự
ắ ặ ệ ố s tái b t c p ch x y ra ổ
ặ ữ
ự
ệ Đ c hi u tuy t đ i: gi a hai trình t
hoàn toàn b sung
ẫ
b sung có th là DNA, RNA d n
ế
ể ử
lai DNADNA,
ự ổ Các trình t đ n hình thành các phân t DNARNA, RNARNA
Ứ
ụ
ậ
ng d ng lai phân t
ệ ử ể đ phát hi n vi sinh v t ẩ ự trong th c ph m? ộ ố
ượ
ậ ng vi sinh v t và đ c t
ẫ
ị ườ
ng đã
ộ
Đ nh l ị S d ng m u dò (probes), trên th tr ử ụ có các b kit (clostridium botulinum – Gene trak; Escherichia coli – Genetrak; staphylococcus aureus – AccuProbe; …)
Southern blot method
Southern blot method
Dot & slot bot method
Dot & slot bot method
ƯƠ
NG PHÁP PCR
4. PH (Polymerase chain reaction)
ươ
ể ổ ế ợ ạ ầ
ủ ả ng b n sao c a khuôn này thành hàng tri u b n
ự
ộ
ộ ặ ả ờ
ồ (Karl Mullis và c ng s , ệ ạ ặ
Ph ự ng pháp PCR dùng đ t ng h p DNA d a ố trên khuôn DNA ban đ u, khuy ch đ i, nhân s ệ ượ l sao nh enzyme polymerase và m t c p m i (prime) đ c hi u cho đo n DNA này 1985)
ổ ươ ng pháp PCR cho phép t ng h p r t nhanh
ừ
ợ ấ ệ t. Ðây là ệ ươ ệ ậ
ộ ố ượ ủ ộ
ng pháp hi n đ i và thu n ti n cho vi c xác ự ng vi ậ ớ ộ Ph ạ và chính xác t ng đo n DNA riêng bi ệ ạ ph ặ ủ ị đ nh s có m t c a m t gen c a m t đ i t sinh v t v i đ chính xác cao.
ệ ượ ể
ệ ầ ạ ệ ế ệ ộ
ẩ ẩ ử ụ c s d ng đ phát hi n, t o Hi n nay pp PCR đ ệ đ t bi n gen, ch n đoán b nh, phát hi n m m b nh ự có trong th c ph m …
ề ả ứ ỳ ặ ạ ố ế i n i ti p.
ỳ ồ ướ : c
ơ ạ ạ : M ch DNA tách thành m ch đ n (94
0C,
ồ ắ ặ ạ ớ
ạ ộ ổ
ợ
0C, 30s – vài phút) ề ầ ướ ặ ạ c l p l ả 6 b n sao
i nhi u l n, sau 3040 chu
Ph n ng PCR g m nhi u chu k l p l ồ ỗ M i chu k g m 3 b • Bi n tính ế 950C, 30s) • Lai: Các m i b t c p v i m ch khuôn (4070 3060s) • Kéo dài: Enzyme polymerase ho t đ ng, t ng h p DNA (72 ỳ Chu k 3 b ỳ ẽ ạ k s t o ra 10
ả ứ ượ ộ
ẩ
ướ ở Sau ph n ng PCR, DNA đ c nhu m b i ethidium ệ bromide, quan sát qua đi n di s n ph m PCR trong gel agarose và quan sat d ả i tia UV
Máy đi n ệ di đ ngứ
ệ
ả
B n đi n di
Máy đi n ệ di ngang
t (Máy PCR
Máy luân nhi
ệ realtime)
Các thành phần của phản ứng PCR
ầ
ế ể ổ
ợ
DNA polymerase: c n thi
t đ t ng h p DNA
ự
ụ
ặ
ộ trình t
ạ ộ ố ủ
ệ ổ
ộ
ư ị ậ
DNA m ch khu n: ạ DNA m c tiêu đ c ặ ụ ậ tr ng cho vi sinh v t m c tiêu ho c là gen quy ợ đ nh vi c t ng h p m t lo i đ c t c a vi sinh v t này
ữ
ắ
ả
ộ ầ
ắ ặ
ạ ớ
ủ
ạ
ổ
M iồ : là nh ng đo n DNA ng n có kh năng b t c p b sung v i m t đ u c a m ch khuôn
ạ
ướ
ị
c, dung d ch
ệ
Các lo i nucleotid A, T, X, G; n đ m, ion Mg
2+
ự ệ : Quy trình th c hi n
ậ ượ ấ Tăng sinh: vi sinh v t đ c nuôi c y tăng sinh
ườ ọ ọ ờ trong môi tr ng ch n l c (TSB) 1020 gi
ấ ị ế Thu d ch nuôi c y, tách chi ậ t DNA vi sinh v t
ả ứ ự ệ Th c hi n ph n ng PCR
ế ệ ọ ả Đi n di trên gel agarose 1,5%, Đ c k t qu
trên đèn UV
LOCADPTS reader [left] and swabbing unit [right]
Ệ ĐI N DI (GEL ELECTROPHORESIS)
Ệ ĐI N DI (GEL ELECTROPHORESIS)
ệ Đi n di ngang
ứ ệ Đi n di đ ng
Ệ ĐI N DI (GEL ELECTROPHORESIS)
Ệ ĐI N DI (GEL ELECTROPHORESIS)
Ệ ĐI N DI (GEL ELECTROPHORESIS)