BÀI GIẢNG VIỄN THÁM
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
NGUYỄN ĐỨCTHU ẬN Bộ môn Trắc địa– B ản đồ &HTTT ĐL Email : nguyenducthuan@hua.edu.vn
nguyenducthuan_mdc@yahoo.com
Blog : nguyenducthuan.wordpress.com
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
1
CHƯƠNG I KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ VIỄN THÁM
I.1. Địnhngh ĩavàphânlo ạivi ễnthám. I.2. Bộ cảmvàphânlo ại bộ cảm. I.3. Một số vệ tinhvi ễnthám. I.4. Tư liệu sử dụngtrongvi ễnthám. I.5.Truy ềnvàthu s ố liệu vệ tinh.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
2
I.1. ĐỊNHNGH ĨAVÀPHÂNLO ẠIVI ỄNTHÁM 1. Địnhngh ĩa
1.1. Địnhngh ĩa
Viễnthámlà m ộtkhoa h ọccôngngh ệ mành ờ nócác ần
tínhch ất của vậtth ểđượ cxác định,phântíchmàkhông c tiếpxúctr ựcti ếp vớichúng.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
3
I.1. ĐỊNHNGH ĨAVÀPHÂNLO ẠIVI ỄNTHÁM 1. Địnhngh ĩa
1.2.Nhi ệm vụ
Pháttri ển cơ sở kỹ thuậtcácthi ết bị thunh ậnthông
tinvi ễnthám.
Nghiên cứukh ả năngph ản xạ phổ củacác đối tượng độngqua l ại củamôitr ường đếnkh ả năng
tự nhiênvàtác phản xạ phổ nhằmthunh ận ảnhvi ễnthám t ốtnh ất.
Hoànthi ệncácph ươngpháp x ử lýthôngtintrên m ặt
đất.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
4
I.1. ĐỊNHNGH ĨAVÀPHÂNLO ẠIVI ỄNTHÁM 2.Phânlo ạivi ễnthám
Sự phânbi ệtcáclo ạivi ễnthám c ăn cứ vàocác y ếu tố sau:
-Hình d ạngqu ỹđạ o của vệ tinh. - Độ caobay c ủa vệ tinh,th ờigiancòn l ại của một
quỹđạ o.
- Dảiph ổ củacácthi ết bị thu. -Lo ạingu ồnphátvàtínhi ệuthunh ận.
Có 3ph ươngth ứcphânlo ạivi ễnthámchínhlà:
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
5
-Phân lo ại theo nguồn tín hiệu. -Phân lo ại theo đặc điểm quỹ đạo. -Phân lo ại theo dải sóng thu nhận.
I.1. ĐỊNHNGH ĨAVÀPHÂNLO ẠIVI ỄNTHÁM 2.Phânlo ạivi ễnthám
Phân loại theo nguồn tín hiệu
-Vi ễnthámch ủđộ ng(active) : ừ các
nguồntia t ớilàtiasángphátra t thiết bị nhân tạo,th ườnglàcácmáy phát đặttrêncácthi ết bị bay.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
6
-Vi ễnthám b ịđộ ng(passive) : nguồnphát b ức xạ là mặttr ờiho ặc từ các vậtch ất tự nhiên.
I.1. ĐỊNHNGH ĨAVÀPHÂNLO ẠIVI ỄNTHÁM 2.Phânlo ạivi ễnthám
Phân loại theo đặc điểm quỹ đạo
- Vệ tinh địa tĩnhlà v ệ tinhcó t ốc độ gócquay b ằng tốc độ gócquay c ủatrái đất,ngh ĩalà v ị trí tương đối của vệ tinhso v ớitrái đấtlà đứngyên.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
7
I.1. ĐỊNHNGH ĨAVÀPHÂNLO ẠIVI ỄNTHÁM 2.Phânlo ạivi ễnthám
Phân loại theo đặc điểm quỹ đạo
- Vệ tinhqu ỹđạ o cựclà v ệ tinhcó mặtph ẳngqu ỹđạ ovuônggócho ặc gần vuônggócso v ới mặtph ẳngxích đạo củaTrái Đất.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
8
Tốc độ quay của vệ tinhkhác v ới tốc độ quay củatrái đấtvà đượcthi ết kế riêngsaochoth ờigianthu ảnhtrên m ỗi vùnglãnhth ổ trên mặt đấtlàcùnggi ờ địaph ươngvàth ờigianthu l ặp lạilà c ố định đối với1 v ệ tinh.
I.1. ĐỊNHNGH ĨAVÀPHÂNLO ẠIVI ỄNTHÁM 2.Phânlo ạivi ễnthám
Phânlo ạitheo d ảisóngthunh ận
-Vi ễnthámtrong d ảisóngnhìnth ấyvà h ồngngo ại Nguồn năng lượngch ủ yếulà
Nguồn
Bộ cảm
năng lượng mặttr ời.
Tư liệuph ụ thuộcvào s ự phản xạ từ bề mặt vậtth ể và bề mặttrái đất.
→ Thôngtin v ậtth ể cóth ể xác
định từ cácph ản xạ phổ.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Nguồn bức xạ: Mặt trời Đối tượng: Hệ số phản xạ
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
9
I.1. ĐỊNHNGH ĨAVÀPHÂNLO ẠIVI ỄNTHÁM 2.Phânlo ạivi ễnthám
Phânlo ạitheo d ảisóngthunh ận
-Vi ễnthámtrong d ảisóngnhìnth ấyvà h ồngngo ại
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Ảnh ASTER ngày 4-6-2001 độ phân giải mặt đất 15m Tokyo-Nhật Bản
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
10
I.1. ĐỊNHNGH ĨAVÀPHÂNLO ẠIVI ỄNTHÁM 2.Phânlo ạivi ễnthám
Phânlo ạitheo d ảisóngthunh ận
Bộ cảm
Nguồn bức xạ: Vật thể Đối tượng: Bức xạ nhiệt
-Vi ễnthám h ồngngo ạinhi ệt Các vậtth ể trên bề mặttrái đất đều hấpth ụ năng lượng mặttr ờivà s ản sinhracác b ức xạ nhiệtkhácnhau.
Viễnthám h ồngngo ạinhi ệtlà việcthunh ận bức xạ dochính v ậtth ể sảnsinhra.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
11
I.1. ĐỊNHNGH ĨAVÀPHÂNLO ẠIVI ỄNTHÁM 2.Phânlo ạivi ễnthám
Phânlo ạitheo d ảisóngthunh ận
-Vi ễnthám h ồngngo ạinhi ệt
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
12
I.1. ĐỊNHNGH ĨAVÀPHÂNLO ẠIVI ỄNTHÁM 2.Phânlo ạivi ễnthám
Phânlo ạitheo d ảisóngthunh ận
Bộ cảm
Nguồn bức xạ: Sóng rada Đối tượng: Hệ số bức xạ sau
-Vi ễnthámsiêucao t ần Viễnthámsiêucao t
ầnch ủ động:không s ử dụngngu ồn năng lượng mặttr ời,mà b ộ cảmphátra sóng điện từ, đậpvào v ậtth ể vàph ản xạ ngượctr ở lại.
Bộ cảm
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Nguồn bức xạ: Vật thể Đối tượng: Bức Xạ sóng cực ngắn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
13
Viễnthámsiêucao t ần bịđộ ng: bức xạ siêucao t ầndochính v ậtth ể phátravà đượcghi l ạinênph ụ thuộc vàongu ồn năng lượng mặttr ời.
I.1. ĐỊNHNGH ĨAVÀPHÂNLO ẠIVI ỄNTHÁM 2.Phânlo ạivi ễnthám
Phânlo ạitheo d ảisóngthunh ận
-Vi ễnthámsiêucao t ần
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
14
I.1. ĐỊNHNGH ĨAVÀPHÂNLO ẠIVI ỄNTHÁM 3.Nguyênlý c ơ bản củavi ễnthám
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
15
Bộ cảm vệ tinh
Sun
Sự hấp thụ của hơi nước, bụi, CO2 và O3 trong khí quyển
Sự phản xạ của mây
Bức xạ mặt trời
Bầu khí quyển
Mây
Mây
Sư bốc hơi nước, CO2 và các khí khác
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Hồ
Bề mặt đất
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
16
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 1. Địnhngh ĩa
Bộ cảmlà b ộ phậnthunh ậnsóng điện từđượ c bức xạ,ph ản xạ từ vậtth ể hoặclà b ộ phậnthunh ậnhình ảnh từ vậtth ể tạith ời điểmch ụp ảnh.
Bộ cảm đượcch ế tạo để phục vụ chonhi ều mục đích
sử dụngkhácnhau.
Đặctr ưng bộ cảmlà s ố kênhph ổđượ c sử dụng, độ phângi ảikhônggianvà b ề mặt rộngtuy ếnch ụp.Tu ỳ thuộc vào vệ tinh, bộ cảm sẽđượ c đặt ởđộ caovàchuy ển động theo mộtqu ỹđạ onh ất định.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
17
Bộ cảm TM (Thematic Mapper), HRV(High Resolution Visible),HRVIR( High Resolution Visibleand Middle Infrared) đang được vệ tinhLandsat,SPOT s ử dụng.
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 2.Phânlo ại
a.Theo d ảisóngthunh ận
- Bộ cảmch ủđộ ng. - Bộ cảm bịđộ ng.
b.Theo k ết cấu
- Hệ thốngquét. - Hệ thốngkhôngquét.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
18
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 2.Phânlo ại
Theo dảisóngthunh ận - Bộ cảmch ủđộ ng. Có năng lượngthu đượcdo v ậtth ể phản xạ từ một
nguồnnhân t ạo.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Bộ cảm chủ động
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
19
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 2.Phânlo ại
Theo dảisóngthunh ận - Bộ cảmch ủđộ ng.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
20
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 2.Phânlo ại
Theo dảisóngthunh ận - Bộ cảm bịđộ ng Có năng lượngthu được từ do vậtth ể phản xạ hoặc
phát xạ từ nguồncung c ấp năng lượnglà m ặttr ời.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Bộ cảm bị động
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
21
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 2.Phânlo ại
Theo dảisóngthunh ận - Bộ cảm bịđộ ng
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
22
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 2.Phânlo ại
Theo kết cấu
- Hệ thốngquét. Thànhqu ả thu đượclà t ạo ảnh.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
23
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 2.Phânlo ại
Theo kết cấu
- Hệ thốngkhôngquét. Thànhqu ả thu đượclàkhông t ạo ảnh.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
24
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.1.Máych ụp ảnh
Cácmáych ụp ảnhtrongvi ễnthámbao g ồm: -Máych ụp ảnhhàngkhông. -Máych ụp ảnh đaph ổ. -Máych ụp ảnhtoàn c ảnh.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
25
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.1.Máych ụp ảnh
Cácmáych ụp ảnhtrongvi ễnthámbao g ồm: -Máych ụp ảnhhàngkhông. -Máych ụp ảnh đaph ổ. -Máych ụp ảnhtoàn c ảnh.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
26
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.1.Máych ụp ảnh
Cácmáych ụp ảnhtrongvi ễnthámbao g ồm: -Máych ụp ảnhhàngkhông.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
27
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.1.Máych ụp ảnh
Cácmáych ụp ảnhtrongvi ễnthámbao g ồm: -Máych ụp ảnh đaph ổ.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
28
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.1.Máych ụp ảnh
Cácmáych ụp ảnhtrongvi ễnthámbao g ồm: -Máych ụp ảnh đaph ổ.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
29
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.1.Máych ụp ảnh
Cácmáych ụp ảnhtrongvi ễnthámbao g ồm: -Máych ụp ảnhtoàn c ảnh.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
30
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.1.Máych ụp ảnh
Cácmáych ụp ảnhtrongvi ễnthámbao g ồm: -Máych ụp ảnhtoàn c ảnh.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
31
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.1.Máych ụp ảnh
Máych ụp ảnh được đặttrênmáybayho ặc tầu vũ trụ
dùngchovi ệc đo đạc địahìnhnên k ết cấu cầnth ỏamãncác điềuki ệnquang h ọcvàhình h ọc cơ bản.
-Quangsaimáych ụp ảnhph ảinh ỏ. - Độ phângi ải ốngkínhph ảicao. - Độ nétph ải đảm bảotrongtoàn b ộ trường ảnh. - Yếu tốđị nh hướngtrongph ảixác địnhchínhxác. -Tr ụcquang h ọc của ốngkínhvuônggóc v ới mặt
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
phẳngphim.
- Hệ thốngch ốngnhòelo ạitr ừđượ c ảnh hưởng của
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
32
chuyển động tương đốigi ữa vậtmangvàtrái đất.
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.1.Máych ụp ảnh
Đặctr ưng của hệ thốngghi ảnh bằng vậtli ệu ảnh: -Phim ảnhch ứa được lượngthôngtin l ớn(10 8bit). - Độ phângi ảicao,kh ả năngkháiquát l ớn. -Kh ả năngbi ểuth ị quansátrõràng. - Hệ thống ổn địnhvàtính đượccácbi ến dạngtrong
quátrình t ạo ảnh.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
33
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.1.Máych ụp ảnh
Nhược điểm của hệ thống: -Thôngtintrên ảnhkhông s ử dụngtr ựcti ếptrênmáy
tínhkhich ưabi ếnthànhtínhi ệu điện.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
34
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.2.Máyquét đaph ổ quang cơ
Vật thể đen tham chiếu
Bộ tách nhiệt
Bộ tách quang
Hướng bay
Làthi ết bị sử dụng một bức xạ kế đaph ổđể tạo ảnh 2 chiều dựatrên s ự phối hợpchuy ển độnggi ữa vệ tinhvà h ệ thống gươngquétvuônggóc v ới hướngbay.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Gương phản xạ
Gương quét
Thấu kính
Mặt đất
Landsat TM
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
35
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.2.Máyquét đaph ổ quang cơ
Máyquét đaph ổ quang cơ gồm: -Máyquét
đaph ổ quang học: Hệ thốngkínhvi ễn vọngph ản xạ kiểuNewton,nh ằm hạnch ế sự lệchmàu đến mức rốithi ểu.
- Hệ thốngtáchph ổ:th ường sử dụng hệ thống gương,
lăngkínhho ặckính l ọcph ổ.
- Hệ thốngquét:Các g ươngquayho ặcdao độngtrong
mặtph ẳngvuônggóc v ới đườngbay.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
- Bộ táchsóng:chuy ển đổi năng lượng điện từ thành
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
36
tínhi ệu điện.
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.2.Máyquét đaph ổ quang cơ
Máyquét đaph ổ quang cơ gồm: - Hệ thốngki ểm định:Tínhi ệu điện đo đượcluôn b ị
ảnh hưởng bởi sự biến động độ nhạy của hệ thốngtáchsóng ườngxuyên m ộtngu ồnsángcó do vậy cầnph ảiduytrìth cường độ vànhi ệt độ ổn địnhlàmngu ồn năng lượngchu ẩn kiểm địnhtínhi ệu điện.
Các hệ thốngmáyquét đaph ổ quang cơđượ c đặttrên đaph ổ MSS
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
37
máybayho ặc vệ tinhnh ư máyquét (MultispectralScannerSystem)vàTM(ThematicMapper) của vệ tinhLandsat.
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.3.Máyquét đaph ổ điện tử Là hệ thốngquéttrong
đókhôngcó b ộ phận cơ học như gươngquay, b ộ phậnghinh ậntínhi ệuch ủ yếulà m ảng ại từnghàng tuyếntính,các b ộ dòtuy ếntínhchophépghi l ảnh.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
IKONOS
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
38
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.3.Máyquét đaph ổ điện tử
Đặctr ưng của hệ thống: -Ghinh ận ảnhtheochu k ỳ nênthôngtinmangtình
thời sự.
- Độ phângi ảicao, độ kháiquát l ớn. - Xử lýthôngtintrênnhi ềukênhph ổ nên sảnph ẩm
đa dạng.
-Cóth ểđư athôngtinghinh ận được về lướichi ếu.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
39
I.2. BỘ CẢMVÀPHÂNLO ẠI BỘ CẢM 3.Cáclo ại bộ cảmhi ệnnay
3.3.Máyquét đaph ổ điện tử
Ưu điểm: - Độ ổn địnhcaovìkhôngcó b ộ phận cơ họcnào. Nhược điểm: - Độ phângi ải ảnhquétth ấp hơn ảnhch ụp. -Quátrìnhtruy ềnthôngtin v ề mặt đất bị nhiễu. -Xu ấthi ệnnhi ễutrên m ộthàng ảnhdo s ự chênh lệch
độ nhậygi ữacác đầuthu.
- Sử lýthôngtin c ần hệ thốngmáytínhph ức tạp.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
40
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM
Vệ tinhvi ễnthámhay v ệ tinhquansát m ặt đấtlà v ệ
tinhmang b ộ cảmvi ễnthám.
Vệ tinhvi ễnthámbao g ồm: - Vệ tinhkhí t ượng. - Vệ tinh địa tĩnh. - Vệ tinhtàinguyên. - Tầu vũ trụ cóng ười điềukhi ểnvàcáctr ạm vũ trụ. Thờigianho ạt động của vệ tinhtrênqu ỹđạ o rấtkhác
nhautùythu ộcvào m ục đíchthi ết kế.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
41
Các vệ tinhcóqu ỹđạ okhácnhau đểđả m bảo tư liệu viễnthámthunh ận đượccóthông s ố phù hợp vớinhi ệm vụ của vệ tinh.
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 1.Qu ỹđạ o củacác v ệ tinhvi ễnthám
Quỹđạ o vệ tinhvi ễnthámph ục vụ chụp ảnh mặt đất
cầnth ỏamãn 2 điềuki ện cơ bản:
- Vệ tinhph ảicóqu ỹđạ otròn c ận cực. -Qu ỹđạ o của vệ tinhph ải đồng bộ với mặttr ời.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
42
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 1.Qu ỹđạ o củacác v ệ tinhvi ễnthám
1.1. Vệ tinhph ảicóqu ỹđạ otròn c ận cực.
Gócnghiêng c ủa mặtph ẳng80 0 –100 0 so với mặt
phẳngxích đạo.
Baytrênqu ỹđạ otrònnên độ caoítthay đổivàcho
ảnh tương đối đồngnh ất.
Quỹđạ o cận cựcchophépquansát m ặt đấttrong
cùng rộng lớn:80 0 –85 0 vĩ Bắcvà80 0 –85 0 vĩ Nam.
Quỹđạ otròn c ận cựccóthông s ố thích hợpchophép
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
43
chụp ảnh 1 điểmtrên m ặt đấtquanh ữngchu k ỳ nhất định vàkhôngcóhi ện tượngch ụp lặpho ặckhôngch ụp lầnnào.
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 1.Qu ỹđạ o củacác v ệ tinhvi ễnthám
1.2.Qu ỹđạ o của vệ tinhph ải đồng bộ với mặttr ời
Đểđả m bảo độ chiếusáng m ặt đấttrongquátrình
chụpkhi v ệ tinh điqua,th ường ở vệ tinhtàinguyên.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
44
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 2.Cáctr ạmthunh ậnthôngtintrên m ặt đất
Vệ tinh(Kosmos,Sojuz)ch
ụp ảnh bằngmáych ụp ảnhquang h ọcnênthu h ồi kếtqu ả từ vệ tinhtr ả về mặt đất do đókhông c ầntr ạmthutrên m ặt đất.
Vệ tinh(Lansat,Spot)truy ềnhình ảnh bằngcáckênh vôtuy ến điện cần sử dụngcáctr ạmthutrên m ặt đấtnêncó 2ch ếđộ làmvi ệc:
-Ch ếđộ truyền ảnhtr ựcti ếp -Ch ếđộ truyền ảnhgiánti ếp
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
45
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 2.Cáctr ạmthunh ậnthôngtintrên m ặt đất
a.Ch ếđộ truyền ảnhtr ựcti ếp
Làkhi v ệ tinh vừaghihình l ạibayqua t ầmho ạt động
củatr ạmthutrên m ặt đất.
b.Ch ếđộ truyền ảnhgiánti ếp
Làkhi v ệ tinhghihình l ạikhôngbayqua t
ầmho ạt động củatr ạmthutrên m ặt đấtho ặcdoth ờiti ết xấukhông thuận lợichovi ệctruy ềnhình ảnh sẽđượ cghitrên b ộ nhớ từ.
Vàoth ời điểmthích h ợpkhi v ệ tinh điquatr ạmthu
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
46
sẽ gửihình v ề trái đất.
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 2.Cáctr ạmthunh ậnthôngtintrên m ặt đất
Cáctr ạmthu được bố tríthành m ột mạng lướivàcho
ảnh từ vệ tinhtrên m ộtdi ệntíchnh ất định
phépghihình (vàinghìnkm).
Ngoàivi ệcthunh ận,tr ạmthucòn x ử lý đầuvàohình ảnhnh ư chỉnhlýhình h ọcho ặcch ế xuất ảnhtheoyêu c ầu.
Thôngtin ảnhkhi đượctruy ền về ở dạngtínhi ệu điện sẽđượ c lọcnhi ễu, cảichínhsai s ố, nắn ảnh,hi ệuch ỉnh ảnh, chuẩnhóavà b ổ sungthôngtin.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
47
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
.
3.1. Vệ tinhLansat
Là vệ tinhvi ễnthám tàinguyên được đầutiên phóng lên quỹ đạo năm 1972, đếnnay đãcó7th ế hệ vệ tinh Landsat đã được phónglênqu ỹđạ ovà d ữ liệu đã được sử dụng rộngrãitrên toànth ế giới.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
ẢnhLandsat đượccung c ấp từ 15tr ạmthunh ằm
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
48
phục vụ quảnlýtàinguyênvàgiámsátmôitr ường.
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.1. Vệ tinhLansat
Thànhcông c ủaLandsatlành ờ việc kết hợpnhi ều
kênhph ổđể quansát m ặt đất, độ phângi ảikhônggian tương đối tốtvàph ủ mộtvùngkhá r ộng vớichu k ỳ lặpng ắn
Vệ tinhLandsatcó b ề rộngtuy ếnch ụplà185kmvà
thời điểmbayquaxích đạolà9h39sáng.
Dữ liệudo2 b ộ cảmbi ếnTMvàMSSthunh Cácgiátr ị củapixel đượcmãhoá8bit t ận. ứclà c ấp độ
xám ở quỹđạ otrongkho ảng 0÷255
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
49
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.1. Vệ tinhLansat
Vệ tinh Landsat 1
Ngày phóng 23/6/1972
Ngày ngừng hoạt động 6/1/1978
Bộ cảm MSS
Landsat 2
25/2/1982
22/1/1975
MSS
Landsat 3
31/3/1983
05/3/1978
MSS
Landsat 4
15/6/2001
16/7/1982
TM, MSS
Landsat 5
Đang hoạt động
01/3/1984
TM, MSS
Landsat 6
Bị hỏng ngay khi phóng
05/3/1993
ETM
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Landsat 7
Đang hoạt động
15/4/1999
ETM+
Các thế hệ vệ tinh Landsat
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
50
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
Độ cao bay
Quỹ đạo
Chu kỳ lặp
Thời gian hoàn tấtchu k ỳ quỹ đạo
3.1. Vệ tinhLansat
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Năm phóng vào quỹ đạo
915 km (Landsat -1-3) 705km (Landsat -4,5,7) Đồng bộ mặt trời 18 ngày (Landsat -1-3) 16 ngày (Landsat -4,5,7) Khoảng 103 phút (Landsat -1-3) Khoảng 99 phút (Landsat -4,5,7) 1972 (Landsat -1) 1975 (Landsat -2) 1978 ( Landsat -3) 1982 (Landsat -4) 1984 ( Landsat -5) 1999 (Landsat -7)
Đặc trưng chính của quỹ đạo và vệ tinh
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
51
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.1. Vệ tinhLansat Loại bộ cảm
TM Thematic Mapper (Landsat-1-5)
MSS Multi Spectral Scanner (Landsat-1-5)
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
TM Thematic Mapper (Landsat-1-5)
Loại Chàm Lục đỏ Đỏ Cận hồng ngoại Hồng ngoại trung Hồng ngoại nhiệt Hồng ngoại trung Lục Đỏ Cận hồng ngoại Cận hồng ngoại Chàm Lục đỏ Đỏ Cận hồng ngoại Hồng ngoại trung Hồng ngoại nhiệt Hồng ngoại trung
Bước sóng (µm) 0,45 ÷0,52 0,52 ÷0,60 0,63 ÷0,69 0,76 ÷0,90 1.55 ÷1,75 10,4 ÷12,5 2,08 ÷2,35 0,5 ÷0,6 0,6 ÷0,7 0,7 ÷0,8 0,8 ÷1,1 0,45 ÷0,52 0,53 ÷0,61 0,63 ÷0,69 0,75 ÷0,90 1.55 ÷1,75 10,4 ÷12,5 2,09 ÷2,35 0,52 ÷0,9
Độ phân giải không gian 30 m 30 m 30 m 30 m 30 m 120 m 30 m 80 m 80 m 80 m 80 m 30 m 30 m 30 m 30 m 30 m 60 m 30 m 15 m
Lục đến cận hồng ngoại
Kênh Kênh 1 Kênh 2 Kênh 3 Kênh 4 Kênh 5 Kênh 6 Kênh 7 Kênh 4 Kênh 5 Kênh 6 Kênh 7 Kênh 1 Kênh 2 Kênh 3 Kênh 4 Kênh 5 Kênh 6 Kênh 7 Kênh 8 (Pan) Đặc trưng bộ cảm và độ phân giải không gian
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
52
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.1. Vệ tinhLansat
Ứng dụng
TM 1
Phân biệt thực phủ; thành lập bản đồ vùng ven bờ biển; xác định đối tượng trồng trọt
TM 2
Thành lập bản đồ thực phủ; xác định đối tượng trồng trọt
TM 3
TM 4
TM 5
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
TM 6
Phân biệt loại cây trồng, vùng có và không có thực vật; xác định đối tượng trồng trọt Xác định loại cây trồng, vùng có và không có thực vật; độ ẩm của đất; sinh quyển Cảm nhận độ ẩm của đất và thực vật; phân biệt vùng bao phủ bởi mây và tuyết Phân biệt độ ẩm của đất và sự dày đặc của rừng; thành lập bản đồ nhiệt, xác định cháy rừng
Phân biệt loại đá và khoáng; hàm lượng độ ẩm của cây
TM 7
Bước sóng (µm) 0,45 ÷0,52 ( chàm) 0,52 ÷0,60 (lục) 0,63 ÷0,69 (đỏ) 0,76 ÷0,90 (cận hồng ngoại) 1.55 ÷1,75 (hồng ngoại sóng ngắn ) 2,08 ÷2,35 (hồng ngoại nhiệt) 2,08 ÷2,35 (hồng ngoại sóng ngắn)
Khả năng ứng dụng tương ứng với các kênh phổ
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
53
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.1. Vệ tinhLansat
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Ảnh vệ tinh Landsat MSS Con Cuông –1976 (79m)
Ảnh vệ tinh Landsat TM Con Cuông -2000 (30m)
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
54
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.2. Vệ tinhSpot
Vệ tinh
SPOT-1 (Pháp)phónglênqu ỹđạ o năm1986;các n ăm1990, ần 1993,1998,và2002 l lượtcác v ệ tinhSPOT-2,3,4 ạt và 5 được đưavàoho động.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
55
Làlo ại vệ tinh đầutiên s ử dụng kỹ thuậtquét d ọc tuyếnch ụp với hệ thốngquét điện tử cókh ả năngcho ảnh lậpth ể dựatrênnguyênlýquansátnghiêng.
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.2. Vệ tinhSpot
được ờ
Bộ cảmbi ếnHRV(HighResolutionVisible) chế tạocho v ệ tinhSPOTcóth ể thay đổigócquansátnh một gương định hướngvà g ươngnàychophépquansát nghiêng27 0 nêncóth ể thu được ảnh lậpth ể.
Vệ tinhSPOT-4 b ộ cảmbi ến được cảiti ến để thu ổ hồngngo ạicótênlàHRVIR(High
nhậnvùngph ResolutionVisibleandMiddleInfared).
Vệ tinhSPOT đượcthi ết kế mục đíchth ương mại,
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
56
nhằmcung c ấp dữ liệuquansáttàinguyênvàmôitr ường.
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.2. Vệ tinhSpot
được xử lý ở các
ẢnhSPOT đượccung c ấp ở hai dạngkhácnhaulà ảnhtoàn s ắcphanchromaticcó độ phângi ảikhônggiancao hơnso v ới ảnh đaph ổ (trênbakênh)và cấp độ khácnhau:
- Cấp1: Đãhi ệuch ỉnh cơ bản về phổ vàhình h ọc. - Cấp2: S ử dụng điểmkh ốngch ế mặt đất để hiệu
chỉnhhình h ọc.
- Cấp3:Hi ệuch ỉnhhình h ọccó s ử dụngmôhình s ố
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
57
độ cao của mặt đất(DEM).
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.2. Vệ tinhSpot
ẢnhSPOT đượcnh ận ạmthutrên m ặt đất.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Nguyên tắc quan sát và khả năng tạo ảnh lập thể của vệ tinh SPOT
ến độngvà
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
58
tại15tr ẢnhSPOTph ủ mộtvùngtrên mặt đất60 ×60km, độ phân giảikhônggiancaovàcho phép tạo ảnh lậpth ể nên được ứng dụngkháph ổ biếntrong nghiên cứuhi ệntr ạng sử dụng đất,phântíchbi thành lập bản đồ tỷ lệ 1:10.000vành ỏ hơn.
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
822 km Đồng bộ mặt trời 26 ngày
Năm phóng vào quỹ đạo
3.2. Vệ tinhSpot
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Độ cao bay Quỹ đạo Chu kỳ lặp Thời gian hoàn tất quỹ đạo Khoảng 101 phút 1986 (SPOT-1) 1990 (SPOT-2) 1993 (SPOT-3) 1998 (SPOT-4) 2002 (SPOT-5)
Đặc trưng chính của quỹ đạo và vệ tinh SPOT
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
59
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.2. Vệ tinhSpot Bộ cảm
SPOT 5
SPOT 4
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
SPOT 1 SPOT 2 SPOT 3
Phổ điện từ Panchromatic (Toàn sắc) B1 : green (Xanh lục) B2 : red (Đỏ) B3 : near infrared (Cận HNgoại) B4 : mid infrared (MIR) (Giữa HN) Monospectral B1 : green B2 : red B3 : near infrared B4 : mid infrared (MIR) Panchromatic B1 : green B2 : red B3 : near infrared
Bước sóng 0.48 -0.71 µm 0.50 -0.59 µm 0.61 -0.68 µm 0.78 -0.89 µm 1.58 -1.75 µm 0.61 -0.68 µm 0.50 -0.59 µm 0.61 -0.68 µm 0.78 -0.89 µm 1.58 -1.75 µm 0.50 -0.73 µm 0.50 -0.59 µm 0.61 -0.68 µm 0.78 -0.89 µm
Độ phân giải 2.5 m or 5 m 10 m 10 m 10 m 20 m 10 m 20 m 20 m 20 m 20 m 10 m 20 m 20 m 20 m Các thông số ảnh của vệ tinh Spot
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
60
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.2. Vệ tinhSpot
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Ảnh vệ tinh SPOT5
Sân bay Nội Bài (2,5m)
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
61
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.2. Vệ tinhSpot
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Ảnh vệ tinh SPOT5
Sân bay Gia Lâm (2,5m)
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
62
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
MOS-1
3.3. Vệ tinhMOS(MarineObersevationSatellite)
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
63
ật Vệ tinhMOS-1(Nh Bản) phóng vào quỹ đạo 2/1987 để quansát đại dương ường vànghiên c ứumôitr biển,sau đóMOS-1b(2/1990) với 3thi ết bị đoph ổ chínhcó ổ tương tự phạmvivùngph như bộ cảmbi ến đaph ổ của vệ tinhLandsat.
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.3. Vệ tinhMOS(MarineObersevationSatellite)
Loại bộ cảm
Kênh
Loại
Độ phân giải
MESSR: Bức xạ kế tự quét Đaph ổ
Kênh 1 Kênh 2 Kênh 3 Kênh 4
Bước sóng µm 0,51 ÷ 0,59 0,61 ÷ 0,69 0,72 ÷ 0,80 0,80 ÷ 1,10
Lục Đỏ Cận hồngngo ại Cận hồngngo ại
50 m 50 m 50 m 50 m
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
MSR: Bức xạ kế quét Vôtuy ến tầncao VTIR: Nhìnth ấyvànhi ệt Bức xạ kế hồngngo ại
23 ± 0,2 GHz 31,4 ± 0,25 GHz 0,5 ÷ 0,7 6,0 ÷ 7,0 10,5 ÷ 11,5 11,5 ÷ 12,5
Kênh 1 Kênh 2 Kênh 3 Kênh 4
Vô tuyến cao tần Vô tuyến cao tần Nhìnth ấy Hồngngo ạinhi ệt Hồngngo ạinhi ệt Hồngngo ạinhi ệt
32 km 23 km 900 km 2700 km 2700 km 2700 km
Đặc trưng chính của bộ cảm và độ phân giải không gian
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
64
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
909 km
Khoảng 103 phút
Độ cao bay
Thời gian hoàn tất chu kỳ quỹ đạo
1987 ( MOS -1)
Quỹ đạo
Đồng bộ mặt trời Năm phóng vào quỹ đạo
1990( MOS -1b)
Chu kỳ lặp
17 ngày
Đặc trưng chính của quỹ đạo và vệ tinh MOS
3.3. Vệ tinhMOS(MarineObersevationSatellite)
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
65
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
Ảnh vệ tinh MOS-1 Sông Volga, Nga X-band=blue; C-band=green; L-band=red
3.3. Vệ tinhMOS(MarineObersevationSatellite)
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Ảnh vệ tinh MOS-1 Fujiyama , Nhật Bản
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
66
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.4. Vệ tinhIRS(IndianRemoteSensingSatellite)
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
67
Là vệ tinh của Ấn độ đượcphónglênqu ỹđạ o để nghiên cứuph ần lục địa của bề mặttrái đất,bao g ồm vệ tinhIRS-1(1988)vàIRS-1C (12/1995) được đưavàoqu ỹ đạo vớiba b ộ cảmbi ếnchính PAN(Panchromatic)kênh đơn với độ phângi ảicao,LISS-3(LinearImagingSelf-scanning sensor) với độ phângi ảitrungbìnhcho c ả bốnkênhph ổ và WiFS(WideFieldSensor) ứng vớihaikênhph ổ có độ phân giảith ấp.
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.4. Vệ tinhIRS(IndianRemoteSensingSatellite)
Vệ tinhIRScóth ể tạo ảnh lậpth ể ứng vớikênhtoàn
0.
sắc(PAN) v ớigócquansátnghiêng26
ẢnhIRScó độ phângi ảicao được sử dụngtrongvi ệc
thành lập bản đồ vàquyho ạchthànhph ố.
Ảnh đaph ổ LISS-3có đặctínhnh ư LandsatTM t ừ kênh1-4nên s ử dụngchovi ệcphânbi ệtth ực vật,thành l ập bản đồ hiệntr ạng sử dụng đấtvàquyho ạchtàinguyênthiên nhiên.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
68
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.4. Vệ tinhIRS(IndianRemoteSensingSatellite)
Loại bộ cảm
Kênh
Loại
Độ phân giải (IRS-1C)
Bước sóng (µm)
Độ phân giải (IRS-1D)
P
5,8 m
5,2 ÷ 5,8 m
PAN Bộ cảmtoàn s ắc LISS-3 Bộ cảmtr ợ quét ảnhtuy ếntính
Kênh2 Kênh3 Kênh4 Kênh5
0,50 ÷0,75 Nhìnth ấy(l ục đến cận hồngngo ại) Nhìnth ấy(lục đếnvàng) Nhìnth ấy(l ục đến đỏ ) Cận hồngngo ại Hồngngo ạitrung
0,52 ÷0,59 0,62 ÷0,68 0,77 ÷0,86 1,55 ÷1,70
24 m 24 m 24 m 70 m
21 ÷ 23 21 ÷ 23 21 ÷ 23 63 ÷ 70
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Đặc trưng chính của sensor và độ phân giải không gian
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
69
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.4. Vệ tinhIRS(IndianRemoteSensingSatellite)
Thông số quỹđạ o Độ caobay Quỹđạ o Chu kỳ lặp Thờigianhoàn t ấtchu k ỳ quỹđạ o Nămphóng v ệ tinh
IRS-1C 817 km Đồng bộ mặt trời 24 ngày - 1995
IRS-1D 780 km (trên xích đạo) Đồng bộ mặt trời 25 ngày - 1997
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Đặc trưng chính của quỹ đạo và vệ tinh IRS
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
70
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
Ảnh vệ tinh IRS-P6 LISS IV
San francisco
Ảnh vệ tinh IRS-P6 LISS III
3.4. Vệ tinhIRS(IndianRemoteSensingSatellite)
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Myanmar
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
71
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.5. Vệ tinhIKONOS
Là vệ tinhth ương mại độ phângi ảicao
đầutiêncó (1m) được đưavàokhông gian(9/1999)doCôngty SpaceImaging(Hoa K ỳ)và bắt đầuph ổ biến ảnh độ phân giảicao t ừ 3/2000.
Bộ cảmbi ếnOSA(Opticalsensorassembly) c
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
ủa vệ điện tử vàcókh ả
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
72
tinhIKONOS s ử dụngnguyênlýquét năngthu đồngth ời ảnhtoàn s ắcvà đaph ổ.
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.5. Vệ tinhIKONOS
Ngoàikh ả năng tạo ảnhcó độ phângi ảicaonh ấtvào thời điểm năm2000, ảnhIKONOScòncó độ phângi ải bức xạ rấtcaovì s ử dụng đến11bít để ghinh ận năng lượngph ản xạ.
ẢnhIKONOS ứng dụngchovi ệcqu ảnlý đôth ị và
quyho ạch tạicácthànhph ố lớntrênth ế giới.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Vệ tinhIKONOSchuy ển độngtheoqu ỹđạ o đồng bộ ủa mặtph ẳngqu ỹ ờigian điqua
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
73
mặttr ời ởđộ cao680kmvàgócnghiêng c đạolà98,2 0 độ,chu k ỳ lặp lạilà14ngàyvàth xích đạolà10h30sáng, v ới bề rộngtuy ếnch ụplà11km.
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.5. Vệ tinhIKONOS
Tên của cảmbi ến Kênh Bước sóng (µm) Độ phân giải OSA: Bộ cảmtoàn s ắc Đaph ổ
1 m 4 m
P Kênh 1 Kênh 2 Kênh 3 Kênh 4
0,45 ÷ 0,90 0,45 ÷ 0,52 0,52 ÷ 0,60 0,63 ÷ 0,69 0,76 ÷ 0,90
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Đặc trưng chính của quỹ đạo và vệ tinh IKONOS
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
74
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.5. Vệ tinhIKONOS
Ảnh vệ tinh IKONOS NewYork 11h43 15-9-2001
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
75
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.6. Vệ tinhWorldWiew-2
Đượcphónglênqu 8/10/2009
ỹ tại California,
đạo Vandenberg, Hoa Kỳ.
-Thunh ận ảnhcó độ
phângi ải:
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
76
0,46m(toàn s ắc). 1,8m (đaph ổ). 0,52m(toàn s ắc). 2.4m (đaph ổ)(t ạigócch ụp20 °).
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.6. Vệ tinhWorldWiew-2
-Di ệntíchthunh ận/1 ảnh:16,4kmx16,4km. -Chu k ỳ:
1,1ngày ( ở 1mGSD)ho ặcít h ơn. 3,7ngày ở 200 (0,52mGSD).
-Cáckênhph ổ: Toàn sắc. 8kênh đaph ổ (4kênhmàuchu
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
77
ẩn: đỏ, lục, chàm, cận hồngngo ại-1và4kênhmàu m ới: đỏđậ m, chàmtím,vàng, c ận hồngngo ại-2)
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 3.Gi ớithi ệu một số vệ tinhvi ễnthám
3.6. Vệ tinhWorldWiew-2
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
78
Ảnh vệ tinh WorldWiew-2
MODIS
20
Medium Spatial Resolution
High Spatial Resolution
MERIS
ASTER
Meteosat-8
(LT) Landsat (MMS) Multispectral Scanner (TM) Thematic Mapper (TIR) Thermal IR (PAN) Panchromatic
10 9
8
SeaWiFS-Local
7
LT-TM
ATSR-2
6
5
MODIS
SPOT-HRS
4
LT-MMS
GOES
Orbview-3
IRS-LISS
) s d n a b # ( n o i t u
•JAXA –ALOS PRISM
2 n m u l o C
3
l o s e R
•JAXA –ALOS PRISM PAN
2
MODIS
DMSP
IRS-WIFS
l a r t c e p S
SPOT-HRG
LT-Pan
1 0.9
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
0.8
0.7
Low Spatial Resolution
0.6
0.5
2
3
4
5
20
30
40
50
60
70
80
200
300
400
500
700
2000
3000
4000
6000
1
10876
1000
100
10000
Spatial Resolution (meters)
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
79
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Earth Observation Satellite Sensors 1957 -Present -A Photo Gallery
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
80
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 4. Tư liệu sử dụngtrongvi ễnthám v ệ tinh
Kếtqu ả củavi ệcthunh ận ảnh từ vệ tinhchotacác
tấm ảnh ở dạng:
- Ảnh tương tự. - Ảnh số. -Ngoài ảnhthunh ậncòn s ố liệu mặt đất.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
81
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 4. Tư liệu sử dụngtrongvi ễnthám v ệ tinh
4.1. Ảnh tương tự
Là ảnh đượcch ụptrên c ơ sở lớp cảmquanghalozen
bạctrángtrên m ặtphim ảnh tương tự thu được từ bộ cảm tương tự làmáych ụp ảnhquang h ọcmàkhông s ử dụng hệ thốngquang điện từ.
Ảnhcó độ phângi ảicaonh ưng độ phângi ảiph ổ kém
vàcó độ méohình l ớn.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
82
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 4. Tư liệu sử dụngtrongvi ễnthám v ệ tinh
4.2. Ảnh số
Là dạng tư liệu ảnhkhôngghitrêngi ấyho ặcphimvà
chiathànhnhi ềuphân t ử nhỏ gọilàpixel, m ỗipixel ứng với 1 đơn vị khônggian. Quátrìnhchia ảnh tương tự thànhcácpixel g ọilà
chia mẫu.
độ xámliên t ụcthành m ột số nguyên
Quátrìnhchia hữu hạn gọilà l ượng tử hóa.
Pixelcó d ạnghìnhvuôngvà đượcxác định bằng tọa
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
83
độ hàng cột.
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 4. Tư liệu sử dụngtrongvi ễnthám v ệ tinh
4.2. Ảnh số
Trongquátrìnhchia m ẫu số lớn củapixelph ải được
chọn tối ưu.
Kíchth ướcpixelcàng l ớnthìch ất lượng ảnhcàng t ốt
vàng ược lại.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
84
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 4. Tư liệu sử dụngtrongvi ễnthám v ệ tinh
4.2. Ảnh số
Đặctr ưng của ảnh số: -Tr ườngnhìnkhông đổilàgóckhônggian t ương ứng
với 1 đơn vị chia mẫutrên m ặt đất. Lượngthôngtinghi trườngnhìnkhông đổi ứng với mộtgiátr ị pixel.
-Tr ườngnhìnlàgócnhìn t
ối đamà b ộ cảmcóth ể thu đượcsóng điện từ.Kho ảngkhônggiantrên m ặt đấtdo trườngnhìn t ạonênlà b ề rộng củatuy ếnbay.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
85
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 4. Tư liệu sử dụngtrongvi ễnthám v ệ tinh
4.2. Ảnh số
Đặctr ưng của ảnh số: - Độ phângi ải mặt đấtlàvùngbénh ấttrên m ặt đất
mà bộ cảmthunh ận được.
- Tư liệu đaph ổ là ảnh sốđượ cghi l ạitheonh ững
giảiph ổ khácnhau.
ảnhkhi l ưutr ữ ta cần lưutr ữ thêm
Thôngtin đượcghitheo đơn vị bit. Ngoàithôngtin nhiềuthôngtin h ỗ trợ khác.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
86
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 4. Tư liệu sử dụngtrongvi ễnthám v ệ tinh
4.3. Số liệu mặt đất
Là tập hợpcácquansátmô t
ả về điềuki ệnth ực tế trên mặt đấtvà đượcthu đồngth ờitrongcùng m ộtth ời điểmsaochokhôngcó s ự thay đổi. Mục đích của số liệu mặt đất: -Thi ết kế bộ cảm -Ki ểm địnhthông s ố kỹ thuật bộ cảm. -Thuth ậpthôngcácthôngtin b ổ trợ choquátrình
phântíchvàhi ệuch ỉnh số liệu.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
ết vềđố i tượng.
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
87
Khikh ảosátth ực địa cần: -Thôngtin t ổngquanvàchiti -Thôngtin v ề gócchi ếu, độ cao mặttr ời…
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 4. Tư liệu sử dụngtrongvi ễnthám v ệ tinh
4.4. Số liệu định vị mặt đất
ệu Để cóth ểđạ t được độ chínhxáctrongquátrìnhhi chỉnhhình h ọc cầnph ảicócác điểm định vị trên mặt đấtcó tọa độđị alý đãbi ết.
Những điểmnàyth ường được bố trí tạinh ững nơimà
vị trí củanócóth ể thấy được dễ dàngtrên ảnhvà b ản đồ.
Hiệnnayng ườita s ử dụng hệ thống định vị toàn cầu
GPSvào m ục đíchnày.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
88
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 4. Tư liệu sử dụngtrongvi ễnthám v ệ tinh
4.5. Bản đồ số và số liệu địahình
Bản đồđị ahình t ỷ lệ 1/25.000ho ặc1/50.000. Bản đồ chuyên đề Bản đồ kinh tế xã hội Mô hình số địa hình
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
89
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 5.Truy ềnvàthu s ố liệu vệ tinh
Các số liệutruy ền từ vệ tinhkhôngch ỉ chứacác t ư liệuvi ễnthámmàcònch ứanhi ềucácthôngtin b ổ trợ khác. Tất cả các số liệu đượctruy ền dưới dạng số PCM (Pulsecodemodulation). T ư liệu cầntruy ền rất lớnnên c ần sử dụngcác d ảisóngcó t ần số rấtcao t ừ vàiGHZ đếnvài chụcGHZlàmsóng t ảithôngtin.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
90
I.3. MỘT SỐ VỆ TINHVI ỄNTHÁM 5.Truy ềnvàthu s ố liệu vệ tinh
Hiệnnaycóhai h ệ thốngtruy ềnthu t ư liệuvi ễnthám
chính:
-MDR(misiondatarecorder). -TDRS(Trackinganddatarelaysatellite). Hai hệ thốngnàychophépthunh ậnthôngtin t ại
nhữngvùngkhôngcótr ạmthu.
Các vệ tinhSpot,NOAA s ử dụng hệ thốngMDR,còn
vệ tinhLandsat s ử dụng hệ thốngTDRS.
nguyenducthuan @ hua.edu.vn
Monday, January 09, 2012
nguyenducthuan@hua.edu.vn
91