L i nói đ u ờ ầ

ừ ế ỷ ứ ậ ớ ọ ộ ộ ằ ươ ứ ề ấ

ứ ủ ẳ ể ủ ọ ề ị ữ ứ ộ

ầ ế ng pháp lu n nghiên c u xã h i h c đã đ ươ ể ộ ọ ượ th k th 19 do August Comte Châu Âu t Xã h i h c xu t hi n ấ ệ ở ộ ọ ự i Pháp sáng l p ra v i mong mu n xây d ng (1798-1857), nhà xã h i h c ng ộ ọ ố ườ ng pháp m t môn khoa h c xã h i, nghiên c u các v n đ xã h i b ng ph ộ nghiên c u c a khoa h c t ộ nhiên. Trong quá trình phát tri n c a mình xã h i ọ ự ề h c đã kh ng đ nh vi trí quan trong c a m t ngành khoa h c có nhi u ti m ộ ủ ọ năng và có vai trò quan tr ng đ i v i đ i s ng xã h i. Nh ng tri th c xã h i ộ ố ớ ờ ố ố xã h i c a các qu c h c đã góp ph n không nh đ i v i s phát tri n kinh t ộ ủ ọ c áp d ng trong gia. Các ph ụ nhi u ngành khoa h c xã h i. ọ ỏ ố ớ ự ứ ậ ộ ề ọ

ọ ữ ộ ọ Vi Ở ệ ạ c đ a vào gi ng d y t ả ộ ọ ươ ườ ườ ạ ọ ạ ọ ị ộ ọ ứ ề ả ậ ơ ả ộ ng trình đào t o c a nhóm ngành khoa h c xã h i – nhân văn t ạ ọ ủ ng Đ i h c, Cao đ ng. Xã h i h c đã đ ạ ượ ẳ ng Đ i h c nông nghi p t ằ ệ ừ ơ ả ữ ữ ộ ọ ọ ậ ệ ụ ầ ộ ọ ể ng t ộ ủ ị t nam, xã h i h c là m t trong nh ng môn h c c b n trong i các ch ộ ạ i tr ư tr năm 1994 nh m trang b cho sinh viên các chuyên ngành nông nghi p nh ng ki n th c c b n v xã h i h c và tăng ế ờ ng kh năng v n d ng nh ng tri th c xã h i h c trong công tác và đ i c ứ ườ s ng. Đ đáp ng yêu c u h c t p và gi ng d y xã h i h c, bô môn Xã h i ộ ạ ả ứ ố h c, khoa Lý lu n chính tr xã h i c a tr ả ch c biên so n t p bài gi ng ạ ậ ổ ứ ườ ậ ọ “Xã h i h c đ i c ng”. ộ ọ ạ ươ

Bài gi ng “Xã h i h c đ i c ng” đ c k t c u thành 9 ch ng: ộ ọ ạ ươ ả ượ ế ấ ươ

ng I, VII, VIII (ph n xã h i h c đô th ) do Ths Nguy n Th Di n biên ị ầ ộ ọ ễ ễ ị

ễ ộ ọ ộ ọ ầ ậ

Ch ươ so nạ Ch ng II, III, V do CN Nguy n Thu Hà biên so n ươ ạ Ch ng IV,VIII (ph n xã h i h c nông thôn và xã h i h c gia đình) do CN ươ Nguy n L p Thu biên so n ạ ễ ng VI do CN Nguy n Minh Khuê biên so n Ch ươ ạ ễ ng IX do Ths Ngô Trung Thành biên so n Ch ạ ươ

ậ ủ ệ ả ả ộ ọ ư T p bài gi ng này là tài li u h c t p, tham kh o c a cán b gi ng ộ ả ọ ậ d y, sinh viên chuyên và không chuyên ngành xã h i h c cũng nh đông đ o ả ạ b n đ c quan tâm đ n xã h i h c. ạ ộ ọ ế ọ

ặ ư ạ ậ ố M c dù đã r t c g ng trong khi biên so n nh ng t p bài gi ng này c ượ ấ đ hoàn thi n h n cho nh ng l n xu t ấ ố ắ ữ ế các đ c gi ộ ỏ ế ừ ả ậ ầ ả ể ữ ệ ơ cũng không tránh kh i nh ng thi u sót, chúng tôi mong mu n nh n đ nh ng đóng góp ý ki n t ữ b n ti p theo. ế ả

Th góp ý xin g i v : ử ề ộ ọ ầ ư ộ ạ ọ ệ ầ - B môn xã h i h c, t ng 1 nhà 4 t ng, Đ i h c nông nghi p I - Email: bmxahoihoc@hua.edu.vn

Chúng tôi xin chân thành c m n! ả ơ

Hà n i, tháng 5, 2009 ả ộ T p th tác gi ể ậ

Ch ng 1: Đ I T NG VÀ CH C NĂNG C A XÃ H I H C 6 ................ ươ Ố ƯỢ Ộ Ọ Ứ Ủ

1.1. S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A XÃ H I H C

ộ ọ

6 ......................... Ể Ộ Ọ 1.1.1. Ti n đ ra đ i c a môn xã h i h c 6 ............................................................................... ề ộ ọ ờ ủ 8 1.1.2 Khái ni m xã h i h c ....................................................................................................... ộ ọ ệ 1.1.3. Đóng góp c a các nhà sáng l p ra xã h i h c. 10 ............................................................ ậ ủ 1.1.4. Các lý thuy t xã h i h c ch y u 23 .............................................................................. ủ ế ộ ọ ế 26 t nam ................................................................... Vi 1.1.5. S phát tri n c a xã h i h c ộ ọ ở ệ ể ủ

Ộ Ọ

Ứ ộ ọ

1.2. Đ I T NG NGHIÊN C U C A XÃ H I H C Ố ƯỢ ặ ể ố ượ ố

27 .................................... Ủ 1.2.1. Đ c đi m c a tri th c xã h i h c 27 .............................................................................. ứ 1.2.2. Đ i t 30 ng nghiên c u c a xã h i h c ........................................................................ ộ ọ ứ ủ 30 1.2.3. M i liên h c a xã h i h c v i các môn khoa h c khác. .......................................... ộ ọ ớ

ệ ủ

Ộ Ọ

31 .............................................................. 1.3. CH C NĂNG C A XÃ H I H C 1.3.1. Ch c năng nh n th c: 31 ................................................................................................... ậ ứ ứ 1.3.2. Ch c năng th c ti n. 32 .................................................................................................... ứ ự ễ 32 ...................................................................................................... t ng. 1.3.3 Ch c năng t ư ưở ứ

Ch 32 ......................................................................... ươ ng 2: C C U XÃ H I Ộ Ơ Ấ

2.1. C C U XÃ H I:

Ơ Ấ

33 .......................................................................................... Ộ 2.1.1. Khái ni m c c u xã h i: 33 ............................................................................................. ơ ấ 33 ............................................................................. 2.1.2. Các phân h c c u xã h i c b n: ộ ơ ả ệ ơ ấ 36 .............................................................. 2.1.3. Ý nghĩa c a vi c nghiên c u c c u xã h i: ứ ơ ấ ệ

2.2. V TH XÃ H I VÀ VAI TRÒ XÃ H I:

37 .................................................... Ộ Ế 37 ................................................................................................................. 2.2.1. V th xã h i: ị ế 2.2.2. Vai trò xã h i:ộ 38 ................................................................................................................ 40 .............................................................. 2.2.3. Quan h gi a v th xã h i và vai trò xã h i: ệ ữ ị ế

2.3. B T BÌNH Đ NG XÃ H I:

40 .......................................................................... 40 2.3.1. Bình đ ng xã h i: .......................................................................................................... ẳ 41 2.3.2. B t bình đ ng xã h i: ................................................................................................... ộ

2.4. PHÂN T NG XÃ H I: Ầ

43 .................................................................................. 2.4.1. Khái ni m:ệ 43 ..................................................................................................................... 45 ................................................................................... 2.4.2. Các h th ng phân t ng xã h i: ộ ệ ố 46 2.4.3. M t s lý thuy t v b t bình đ ng xã h i và phân t ng xã h i: ............................. ẳ

ế ề ấ

ộ ố

2.5. C Đ NG XÃ H I:

nh h

49 ...................................................................................... Ơ Ộ 49 ..................................................................................................................... 2.5.1. Khái ni m:ệ 49 2.5.2. Phân lo i c đ ng xã h i: ............................................................................................. ạ ơ ộ 50 ....................................................... 2.5.3. Nh ng nhân t ng đ n c đ ng xã h i: ố ả ữ

ế ơ ộ

ộ ưở

Ch ng 3: HÀNH Đ NG XÃ H I VÀ T 53 ................. ươ Ộ Ộ ƯƠ NG TÁC XÃ H I Ộ

3.1. HÀNH Đ NG XÃ H I Ộ Ộ ệ

54 .................................................................................. 3.1.1. Khái ni m hành đ ng xã h i: 54 ...................................................................................... 55 3.1.2. Thành ph n c a hành đ ng xã h i: .............................................................................. ầ ủ

ế

ủ ị

3.1.3. K t qu hành đ ng và h u qu không ch đ nh: 56 ...................................................... ả 57 ..................................................................................... 3.1.4. Phân lo i hành đ ng xã h i:

ƯƠ

ệ ể ạ ươ

ng tác xã h i:

58 ................................................................................... NG TÁC XÃ H I 3.2. T Ộ 3.2.1. Khái ni m t ......................................................................................... 58 ng tác xã h i: ươ ộ 3.2.2. Đ c đi m c a t ng tác xã h i: 58 ................................................................................. ộ ủ ươ ặ 3.2.3. Phân lo i t ng tác xã h i: 59 .......................................................................................... ộ 59 ....................................................... 3.2.4. M t s lí thuy t xã h i h c và t ộ ọ ế

ộ ố

ươ

3.3. QUAN H XÃ H I:

Ộ ệ

61 ....................................................................................... 3.3.1 Khái ni m quan h xã h i: 61 ............................................................................................ ộ 3.3.2 Ch th quan h xã h i: 61 ............................................................................................... ộ 61 .............................................................................................. 3.3.3 Phân lo i quan h xã h i: ộ

Ệ ệ ủ ể ạ

ệ ệ

ơ ả ủ

Ch 62 .......................... ươ ng 4: T CH C XÃ H I VÀ THI T CH XÃ H I Ộ Ổ Ứ Ộ Ế Ế

4.1. NHÓM XÃ H IỘ 4.1.1. Khái ni m:ệ 4.1.2. Nh ng đ c tr ng c b n c a nhóm: ư ặ ữ 4.1.3. Phân lo i nhóm:

63 .............................................................................................. 63 ..................................................................................................................... 63 ........................................................................... 64 .............................................................................................................

4.2. C NG Đ NG XÃ H I: Ồ

65 ................................................................................. 4.2.1. Khái ni m:ệ 65 ..................................................................................................................... 4.2.2. Đ c tr ng c a c ng đ ng xã h i: 65 ................................................................................ ủ ộ ư ặ 4.2.3. Phân lo i c ng đ ng xã h i: 66 ........................................................................................ ồ ạ ộ 66 ............................................ 4.2.4. Ph m vi nghiên c u c ng đ ng xã h i c a xã h i h c: ồ ứ ộ

ộ ọ

ộ ủ

4.3. T CH C XÃ H I: Ứ

ch c xã h i:

67 ....................................................................................... 4.3.1. Khái ni m:ệ 67 ..................................................................................................................... 4.3.2. Phân lo i:ạ 68 ....................................................................................................................... 69 ................................................................................ 4.3.3. M t s d ng c a t ộ ố ạ

ủ ổ ứ

4.4. THI T CH XÃ H I:

71 .................................................................................... Ế Ế ..................................................................................................................... 71 4.4.1. Khái ni m:ệ 4.4.2. Đ c đi m c a thi t ch xã h i: 71 ................................................................................... ế ủ ặ ộ ế .................................................................................. t ch xã h i: 4.4.3. Ch c năng c a thi 72 ủ ộ ế ế ứ 73 ................................................................................ t ch xã h i c b n: 4.4.4. Các lo i thi ộ ơ ả ế ế ạ 73 ...................................................................... 4.4.5. M t s quan ni m v thi t ch xã h i: ế ộ ố

ế

Ch ng 5: VĂN HOÁ VÀ L I S NG 75 ........................................................... ươ Ố Ố

75 ................................................................................

5.1. KHÁI NI M VĂN HOÁ: Ệ

5.2. LO I HÌNH VĂN HOÁ:

5.2.1. Văn hoá v t ch t (văn hoá v t th ): ấ 5.2.2. Văn hoá tinh th n (văn hoá phi v t th ): ầ

76 ................................................................................ ............................................................................ 76 76 ..................................................................... ể

ể ậ

5.3. C C U VĂN HOÁ:

77 ...................................................................................... Ơ Ấ 5.3.1. Chân lý: 77 .......................................................................................................................... 5.3.2. Giá tr :ị 78 ............................................................................................................................. 79 5.3.3. M c tiêu: ........................................................................................................................ ụ 5.3.4. Chu n m c: 79 ................................................................................................................... ự ẩ ng: 5.3.5. Bi u t 80 ................................................................................................................... ể ượ 81 ....................................................................................................................... 5.3.6. Ngôn ng :ữ

5.4. CH C NĂNG C A VĂN HOÁ:

81 ....................................................................

Ố Ố

5.5. L I S NG VÀ VI C XÂY D NG L I S NG CÓ VĂN HOÁ: Ự

Ố Ố

82 .............. 82 ......................................................................................................

5.5.1. Khái ni m l

Ệ i s ng:

ố ố

i s ng:

ủ ế ề ố ố

i s ng: 83 ........................................................................................................ ạ ố ố 83 ....................................................... ề 83 ................................................ ng th c hình thành l

i s ng có văn hoá:

5.5.2. Phân lo i l 5.5.3. Nh ng v n đ nghiên c u ch y u v l ấ 5.5.4. Nh ng ph ươ

ố ố

ữ ữ

Ch ng 6: XÃ H I HOÁ 86 ................................................................................ ươ Ộ

86 ...................................................................................................

6.1. KHÁI NI M:Ệ

6.2. CÁC GIAI ĐO N C A QUÁ TRÌNH XÃ H I HOÁ:

6.2.1. Phân đo n quá trình xã h i hóa c a G.Mead ( Nhà xã h i h c ng ườ 6.2.2. Phân đo n quá trình xã h i hóa c a G. Andreeva ( nhà xã h i h c ng

ủ ủ

ạ ạ

ộ ộ

88 ............................... i M ) 88 ........... ỹ ộ ọ 88 ...... i Nga) ườ

ộ ọ

90 ..................................................................... NG XÃ H I HOÁ: 6.3. MÔI TR Ộ ƯỜ 90 ..................................................................................................... ng gia đình: 6.3.1. Môi tr ườ ng h c: 6.3.2. Môi tr 93 ................................................................................................ ng tr ọ ườ ườ 6.3.3. Các nhóm thành viên: 93 .................................................................................................... 94 ...................................................................................................... 6.3.4. Thông tin đ i chúng:

Ch 95 ...................................................................... ươ ng 7: BI N Đ I XÃ H I Ộ Ế Ổ

Ế Ổ

7.1. KHÁI NI M BI N Đ I XÃ H I Ộ

95 .................................................................. 7.1.1. Khái ni mệ 95 ....................................................................................................................... 96 7.1.2. Đ c đi m c a bi n đ i xã h i ..................................................................................... ộ ế ủ ặ 97 7.1.3. Bi n đ i xã h i và các khái ni m liên quan ................................................................ ệ ế

ể ổ

Ề Ế Ổ

7.2. CÁC QUAN ĐI M V BI N Đ I XÃ H I Ộ

ế

98 ................................................ 7. 2.1 Cách ti p c n theo chu kỳ 98 ............................................................................................. ế ậ 99 ....................................................................................................... 7.2.2. Quan đi m ti n hóa ể 100 7.2.3. Quan đi m xung đ t .................................................................................................... ộ ể 101 ....................................................... 7.2.4. Nh ng quan đi m hi n đ i v bi n đ i xã h i ộ ệ

ạ ề ế

7.3. NH NG NHÂN T VÀ ĐI U KI N C A S BI N Đ I XÃ H I

104 ..... Ủ Ự Ế Ổ 7.3.1. Nh ng nhân t 104 bên trong ............................................................................................ ố ữ 108 7.3.2. Nh ng nhân t bên ngoài c a s bi n đ i ................................................................ ủ ự ế ố ữ ổ 109 .......................................................................................... 7.3.3. Đi u ki n bi n đ i xã h i ộ ế ề

Ch ng 8 : XÃ H I H C CHUYÊN BI T Ộ Ọ Ệ

ộ ọ

ặ ộ

ể ủ

ặ ấ ự ộ

110 ............................................... ươ 111 8.1. XÃ H I H C NÔNG THÔN ........................................................................................ Ộ Ọ 112 8.1.1. Khái ni m nông thôn ................................................................................................... ệ 112 8.1.2. Đ c tr ng c a nông thôn ............................................................................................ ư 113 ...................................................... 8.1.3. N i dung nghiên c u c a xã h i h c nông thôn: ứ ủ

124 8.2. XÃ H I H C ĐÔ TH ................................................................................ Ị Ộ Ọ 125 8.2.1. Khái ni m đô th .......................................................................................................... ệ ị 125 8.2.2. Đ c tr ng c a đô th ................................................................................................... ị ư 126 ...................................................................................................... 8.2.3. C u trúc c a đô th ị 126 8.2.4. S hình thành và phát tri n c a đô th ....................................................................... ị 128 8.2.5. N i dung ch y u c a xã h i h c đô th ................................................................... ộ ọ ị ủ ế ủ 131 ................................................................................. 8.2.6. Quá trình đô th hóa t nam

Vi ở ệ

133 ........................................................................... 8.3. XÃ H I H C GIA ĐÌNH: Ộ Ọ 133 8.3.1. Khái ni m gia đình: ..................................................................................................... ệ 133 ......................................................... 8.3.2. N i dung nghiên c u c a xã h i h c gia đình: ứ ủ

ộ ọ

Ch ng 9: PH NG PHÁP NGHIÊN C U XÃ H I H C 138 .................... ươ ƯƠ Ộ Ọ Ứ

9.1. CÁC B

Ộ Ọ

138 C TI N HÀNH NGHIÊN C U XÃ H I H C ....................... ƯỚ 138 ...................................................................................................................... 9.1.1. Chu n b ị ẩ

142 9.1.2. Thu th p thông tin cá bi t ........................................................................................... ệ 142 9.1.3. X lý và phân tích thông tin ........................................................................................

Ộ Ố ƯƠ

ư

9.2. M T S PH NG PHÁP TI N HÀNH NGHIÊN C U XÃ H I H C Ộ Ọ 144 ................................................................................................................................ 144 9.2.1. Phân tích tài li uệ .......................................................................................................... 145 9.2.2. Quan sát ........................................................................................................................ 146 9.2.3. Ph ng v n .................................................................................................................... ấ ỏ 149 9.2.4. Ph ng pháp tr ng c u ký ki n b ng b ng h i (Ankét) ........................................ ỏ ươ ế 150 9.2.5. Xây d ng b ng h i ..................................................................................................... ỏ ự

9.3. CH N M U Ẫ Ọ ứ ứ

152 .................................................................................................. 153 ng h p (case study) .......................................................................... 9.3.1. Nghiên c u tr ợ 153 ................................................................................................. 9.3.2. Nghiên c u ch n m u ẫ

ườ ọ

NG VÀ CH C NĂNG C A XÃ H I H C Đ I T Ch ng 1: Ộ Ọ Ứ Ủ Ố ƯỢ

ươ N i dung chính c a ch ộ ủ ươ ớ ề ộ ọ ộ ọ ệ ị ề ậ ử ờ ủ ộ ọ ơ ở ề ậ ể ủ ư ữ ươ ự ủ ể ệ ng này là trình bày cu c tranh lu n v khái ni m xã h i h c, đ i t ậ ộ ọ ở ề ươ ộ ộ ọ ấ ứ ủ ố ớ ọ ơ ả ươ ứ ng này là gi i thi u l ch s hình thành và phát tri n c a xã h i h c trong đó nh n m nh ti n đ ra đ i c a xã h i h c cũng ạ ấ nh nh ng đóng góp ch y u c a các nhà sáng l p xã h i h c. Trên c s đó, ủ ế ủ ệ ng này đ c p m t cách khái quát các lý thuy t xã h i h c chính hi n ch ế ộ ộ ọ t nam. Tr ng tâm c a Vi nay và s hình thành phát tri n c a xã h i h c ủ ọ ố ượ ch ng ộ ọ ệ c đôi” c a các tri th c xã nghiên c u c a xã h i h c cũng nh tính ch t “n ư ứ ủ ướ h i h c và m i liên h c a xã h i h c v i các khoa h c xã h i khác. Cu i ố ộ ệ ủ ộ ọ ộ ọ cùng, ch ộ ọ khái quát nh ng ch c năng c b n c a xã h i h c ữ ủ ả cách là m t môn khoa h c xã h i. v i t ộ ớ ư ng này mô t ộ ọ

1.1. S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A XÃ H I H C Ự Ộ Ọ Ể

Ủ 1.1.1. Ti n đ ra đ i c a môn xã h i h c ộ ọ ờ ủ ề ề

i, ngay t ớ ấ ệ ộ ễ ể ọ ườ ờ ố ề ờ ố ổ ả ố ộ ạ ộ ắ ặ ế ữ i đã hình thành nên các lý gi ơ ằ ọ ộ ậ ầ ủ t c hình thành nh m t khoa h c đ c l p, các t ư ưở c th k 19, nghiên c u xã h i v i t ế ỉ ư ộ ướ ứ ế ọ ộ ủ ừ ượ ậ ộ ọ ư ọ ậ ấ ự ậ ữ xã h i h c ấ

ộ ọ ự ộ

ự ệ ộ ấ ể ệ ử ồ khi m i xu t hi n trên trái đ t đã có khao khát tìm Con ng ấ ừ ườ ng, s ki n xã h i đang di n ra trong đ i s ng xã h i và hi u nh ng hi n t ộ ự ệ ệ ượ ữ ộ tìm hi u v chính b n thân con ng i. Khát v ng tìm hi u v đ i s ng xã h i ề ể ả ể i xã h i khác nhau, trong bu i ban c a loài ng ườ ủ đ u có th là s khai m c m c hay mang màu s c th n tho i. Đa s các nhà ạ ể ầ ộ ọ xã h i h c cho r ng m c dù cho đ n nh ng năm 30 c a th k 19, xã h i h c ế ỷ ộ ọ ng v xã h i đã có m i đ ề ộ ớ ượ ừ ờ ổ ạ 1. Nh ng tr ộ cách là m t t th i c đ i ộ ớ ư ư t h c, khi đó b tách kh i đ i s ng ỏ ờ ố ch nh th v n thu c đ a bàn riêng c a tri ể ẫ ỉ ị ị c nhu c u ch a đ y nh ng l p lu n tr u t th c t ầ ng, không đáp ng đ ự ế ượ ứ ữ ầ ứ . S ki n đánh d u s ra đ i c a xã h i h c nh môn khoa h c đ c th c t ộ ờ ủ ự ế ự ệ ộ ọ ” do August Comte, nhà xã h iộ l p là s xu t hi n c a thu t ng “ ệ ủ ự ậ h c ng i Pháp đ a ra vào năm 1838. ườ ư ọ B i c nh xã h i cho s xu t hi n c a xã h i h c là các bi n đ ng to ệ ủ ố ả ấ ế ộ châu Âu vào th k th 18 và , chính tr và xã h i l n trong đ i s ng kinh t ị ờ ố ớ ộ ở ế ế ỉ ứ ộ 19. Th c ti n xã h i đã đ t ra nh ng nhu c u m i đ i v i nh n th c xã h i. ứ ậ ớ ố ớ ầ ữ ặ ễ ộ ấ ế t y u châu Âu th k 19 đ Vi c xã h i h c xu t hi n c xem nh là m t t ư ượ ế ỉ ệ ở ộ ọ l ch s xã h i, th hi n nhu c u và s phát tri n chín mu i các đi u ki n và ầ ộ ệ ề ể ự ị nh ng ti n đ bi n đ i c a nh n th c đ i s ng xã h i. ậ ề ế ứ ờ ố ổ ủ ữ ề ộ

ộ ề

1 Xem Phan Tr ng Ng (1997); Chung Á và Nguy n Đình T n (1997); Ph m T t Dong và Lê Ng c Hùng (2001)

ế ự b n và n n s n xu t c ề ả ư ả ủ ạ ữ ạ , các cu c cách m ng công nghi p đã đánh d u b a. Ti n đ kinh t - xã h i ề Vào th k 19, s phát tri n c a ch nghĩa t ế ỷ Châu Âu đã t o ra nh ng bi n đ i m nh m . Tr ẽ ế ể ủ ổ ế ệ ể ạ ấ ộ ừ ộ ệ ố ươ ề ộ ấ ơ ự c h t, trong lĩnh v c khí ướ ế ở ế ủ c chuy n bi n c a kinh t ướ m t h th ng xã h i nông nghi p truy n th ng sang xã h i Ph ố ệ ộ ị ụ m t h th ng xã h i công nghi p hi n đ i; ki u s n xu t phong ki n b s p ế ấ ể ả ng Tây t ộ ộ ệ ố ệ ệ ạ

ươ ủ ạ ộ c ượ ố truy n th ng ủ ộ ế ề ch c kinh t c s c m nh c a th đ tr ạ ổ ướ ứ thay th b ng lao đ ng máy móc; h th ng t ế ằ đ ượ ng m i và công ngh ; lao đ ng th công đ ệ ch c kinh t ổ c a xã h i hi n đ i... ộ c thay th b ng các t ế ằ ệ ố ế ủ ổ ứ ứ ệ ạ

ị ế ế ữ ỏ ứ ườ ế ộ ộ ư ạ ị ấ ở ế ệ b n; c a c i ngày càng đ c t p trung vào trong tay giai c p t ượ ậ ố ủ ả ị ễ ổ ứ ủ ố ượ ủ ệ ố c m r ng; vai trò c a các t ị ệ ở ố ế ế ơ ấ ổ ; các thi ổ ứ ề ầ ế ậ t ch xã h i và t ế ng th dân hoá và công dân hoá... Bi n đ i kinh t ổ kéo theo nh ng bi n đ i v xã h i: nông dân b đu i ổ ổ ề ra kh i ru ng đ t tr thành ng i bán s c lao đ ng, di c hàng lo t vào trong ộ các thành ph tìm ki m vi c làm và b thu hút vào các nhà máy, công x ưở ng s n; quá t ấ ư ả ư ả ng các thành ph tăng trình đô th hoá di n ra ngày càng nhanh chóng, s l ố ố ượ ch c tôn giáo lên, qui mô c a các thành ph đ ủ ở ộ ề nên m nh t; c c u c a gia đình, h th ng các giá tr văn hoá truy n tr ờ ạ t các th ng có s bi n đ i; lu t pháp ngày càng quan tâm đ n vi c đi u ti ự ế quan h kinh t ổ ch c hành chính cũng d n thay đ i ộ ế ệ theo h ị ướ

b n ch t ấ ể ự ẽ ệ ố tr ộ ế ộ ạ xã h i phong ki n đã t n t ờ i tr t t S xu t hi n và phát tri n m nh m h th ng kinh t ủ ế ư ả i t ố ả c đó. B i c nh ồ ạ ừ ướ ệ ượ ng ầ ả và n đ nh xã h i, là c s đ xã h i h c ra ộ ọ ộ ế đã làm n y sinh nhu c u gi ị ộ ậ ạ ậ ự ệ nghĩa đã phá v tr t t ỡ ậ ự xã h i lúc b y gi kinh t ấ m i trong xã h i, l p l ớ đ i, tách kh i tri ỏ ờ i thích các hi n t ơ ở ể ụ ể ơ t h c đ nghiên c u xã h i m t cách c th h n. ộ ế ọ ể ả ổ ứ ộ

ề ế ỷ nhiên và khoa h c xã h i ế ự ặ ẽ ủ ứ ể ộ ể ượ ậ ủ nhiên. Chính s phát tri n m nh m c a khoa h c và đ c bi ạ b. Ti n đ v khoa h c t ọ ự ề ề Th k 18, 19 nhân lo i đã ch ng ki n s phát tri n v ạ ọ ự ọ ng pháp lu n nghiên c u khoa h c cũng là nhân t ọ ị ầ ự ứ ầ c xem nh là m t th th ng nh t có tr t t ộ ậ ự ử ấ ả ằ ậ ộ ọ ượ ể ể t b c c a các t là ệ ự quan tr ng cho s ra ố ế ớ i ọ ạ , có qui lu t và vì ậ ự c b ng các khái ni m, ph m trù và ạ ệ i thích đ ọ khoa h c t ph ọ ươ đ i c a xã h i h c. L n đ u tiên trong l ch s khoa h c nhân lo i, th gi ờ ủ hi n th c đ ể ố ệ v y có th hi u đ ượ ậ ph ươ ậ nhiên (sinh h c, hoá h c, v t lý h c), đ c bi ọ ệ ặ ị ượ ế ế ơ ở ự ể ầ ụ ề ộ ọ ề ệ ộ ố ọ ư c, gi ượ ng pháp nghiên c u khoa h c. ứ t là ba Các khoa h c t ọ ọ ọ ự ể phát ki n vĩ đ i: thuy t ti n hoá, thuy t t bào, đ nh lu t b o toàn và chuy n ậ ả ế ế ạ ế ng, là c s cho s ra đ i và phát tri n c a nhi u ngành khoa hoá năng l ề ủ ờ ộ ọ h c khác, trong đó có xã h i h c. Trong th i kì đ u phát tri n c a xã h i h c, ộ ọ ể ủ ờ ọ nhi u quá trình và qui lu t c a t c áp d ng trong nghiên c u các nhiên đã đ ứ ượ ậ ủ ự v n đ xã h i. Ngu i ta mong mu n có m t môn xã h i h c hi n đ i theo ờ ạ ộ ấ sau các thành công c a v t lý h c và sinh h c. ủ ậ ự ủ ể ể ố t h c xã h i l ộ ạ ờ ự ủ ệ ẫ ề ấ ọ ớ ề ứ ộ ộ ộ ọ ỏ ộ ộ ọ ữ ự ọ nhiên, các khoa h c xã h i ộ Bên c nh s phát tri n c a khoa h c t ọ ọ ự ể ạ c phát tri n đáng k nh kinh t chính tr , pháp lu t, s h c… cũng có b ị ậ ử ọ ế ư ướ ng đ i. L i t duy máy móc, i có s l c h u t Tuy nhiên, tri ố ư ự ạ ậ ươ ế ọ phi n di n, siêu hình, xa r i th c ti n sinh đ ng c a cu c s ng v n còn khá ộ ố ế ộ ễ ph bi n, làm cho các nhà khoa h c lúng túng khi nhìn nh n các v n đ xã ậ ổ ế ng – quá trình h i. Đ có m t cái nhìn m i v xã h i, nghiên c u các hi n t ệ ượ ể ộ ộ t h c, tr thành m t xã h i m t cách khoa h c, xã h i h c đã tách kh i tri ở ế ọ ngành khoa h c c th , d a trên nh ng thành t u c a khoa h c t nhiên và ọ ự ủ khoa h c xã h i. ọ ọ ụ ể ự ộ

ề ư ả

s n (đ c bi c. Ti n đ v chính tr ( nh h ề ề Các cu c cách m ng t ạ ị Ả ư ả ạ ổ ớ ộ ộ ộ ự ế ng c a các cu c cách m ng t ạ ộ ủ t là cu c cách mang t ệ ờ ủ ặ ạ ế ặ ủ ủ ự ả ư ộ ể ộ ự ạ ộ

và ữ ộ ọ ấ ồ ậ ự ộ ờ ả c v ng vãn h i tr t t ướ ọ ị ả ộ ộ ủ ậ ự ủ ề ả ứ ữ ế ễ ầ ả ng và bi n pháp đ l p l ỉ s n là nhân t ệ ượ ị ộ i tr t t ể ậ ạ ậ ự ố ầ ư ả s n) ưở s n Pháp) ư ả ặ đã t o ra s bi n đ i l n, đánh d u s ra đ i c a m t ch đ xã h i m i. Tác ế ộ ớ ộ ấ ự ự đ ng c a các cu c cách m ng này m t m t t o ra nh ng k t qu tích c c ả ạ ữ ộ ộ i nh ng h u qu tiêu trong s phát tri n c a xã h i, m t khác nó cũng đ l ậ ữ ể ạ ộ ố i là nh ng nhân t c c đ i v i xã h i. Nh ng chính nh ng tác đ ng tiêu c c l ữ ự ố ớ ứ ự thu hút s chú ý c a các nhà xã h i h c, làm n y sinh nhu c u nghiên c u s ầ ự c a xã h i lúc b y gi h n đ n, vô tr t t cho xã ộ ỗ m i trong các xã h i đã b đ o l n. Các nhà xã h i, tìm ki m n n t ng tr t t ậ ự ớ ế ộ ả ng xã h i đ ph n , tìm hi u các quá trình, hi n t h i h c đã ra s c miêu t ộ ể ể ả ộ ọ i thích đ y đ nh ng bi n đ ng chính tr xã h i di n ra quanh h , ánh và gi ọ ộ ủ và duy trì s ti n đ ng th i ch ra con đ ự ế ệ ườ ờ ồ b xã h i. Do đó các cu c cách m ng t ệ g n nh t đ i v i vi c ấ ố ớ ạ ộ ộ ộ phát sinh các lý thuy t xã h i h c. ộ ọ ế

1.1.2 Khái ni m xã h i h c ộ ọ ệ

V thu t ng : Xã h i h c ( Sociology) có g c ghép t ậ ề ữ ộ ọ ữ ớ ữ ộ ọ ch La tinh ừ ạ ology hay logos có nghĩa ế h c thuy t ọ c hi u là ể ượ ố socius hay societas có nghĩa là xã h iộ v i ch Hi l p ế hay nghiên c uứ . Nh v y xã h i h c đ là h c thuy t ư ậ ọ v xã h i ộ ề ườ ư i Pháp là ng ủ ươ ườ ầ ụ i đ u tiên đ a ra ng áp d ng mô hình nhiên và ch nghĩa th c ch ng vào nghiên ậ ươ ủ ự ứ ộ hay nghiên c u v xã h i. ứ ề V m t l ch s : August Comte- ng ử ề ặ ị thu t ng xã h i h c vào năm 1838. Ông ch tr ộ ọ ữ ng pháp lu n c a khoa h c t ph ậ ủ c u các qui lu t c a s bi n đ i xã h i ậ ủ ự ế ứ ọ ự ổ ộ ừ ề ệ ế ả T khi xu t hi n đ n nay xã h i h c tr i qua nhi u giai đo n phát ộ ọ ộ nhi u qu c gia khác nhau và có nhi u đ nh nghĩa khác nhau v xã h i ề ấ ố ạ ề ị tri n ể ở h c. Các đ nh nghĩa này có th khái quát thành ba xu h ọ ng nh sau: ư ề ị ướ ể

ọ ề ệ ố

ơ ộ ọ ộ ọ ủ a. Đ nh nghĩa xã h i h c là khoa h c v h th ng xã h i ộ ị ụ ị ộ ọ ệ ữ ố ứ ộ ọ ộ ậ ộ ể ặ ơ ả ủ ặ ỉ ậ ấ ộ ị ự ướ ỉ ậ ạ ng t Ví d đ nh nghĩa xã h i h c c a V. Đôb rian p (Vi n Xã h i h c Liên ệ xô): “Xã h i h c Mác - Lênin là khoa h c nghiên c u nh ng quá trình và hi n ọ t ữ ng xã h i xét theo quan đi m tác đ ng l n nhau m t cách có qui lu t gi a ẫ ộ ượ ộ 2. các lĩnh v c ho c các m t c b n c a xã h i” ng này b phê phán là ch t p trung vào cái xã h i mà quên m t con i, ch t p trung vào cái khái quát mà quên cái c th , nh n m nh cái toàn ấ i ta ch “th y r ng mà không nh ng ấ ừ ư ụ ể ỉ ườ ươ ự ậ ộ Xu h ng ườ b b qua cái b ph n… t ộ ỏ th y cây”. ấ

ứ ề ộ

3.

2 Xem Chung Á và Nguy n Đình T n (1997) 3 Sdd

Ví d đ nh nghĩa xã h i h c c a J.H.Phicht ộ ọ ộ ọ ủ ơ b. Đ nh nghĩa xã h i h c là khoa h c nghiên c u v hành đ ng xã h i ộ ọ ị (Loyola Univeristy-M ): “Xã ụ ị i trong ỹ ườ ữ ọ ộ i khác” h i h c là công cu c nghiên c u m t cách khoa h c nh ng con ng ộ ọ m i t ố ươ ộ ng quan v i nh ng ng ớ ứ ườ ữ

Xu h ườ ế ấ ạ ị ỉ ng t i mà quên ộ ế i ta ch “th y cây mà ấ nh ng ư ươ ườ ự ậ ổ ỉ ng này cũng b phê phán là quá nh n m nh đ n con ng cái xã h i, t p trung vào cái c th mà quên cái khái quát, ch chú ý đ n cái b ụ ể ph n mà b qua cái t ng th … t ể không th y r ng”. ướ ộ ậ ỏ ấ ừ

c. Khuynh h ng k t h p đ nh nghĩa xã h i h c nh là khoa h c v ị ư ộ ọ ọ ề

ộ ế ợ ộ

4.

ố ệ ụ ị ộ ọ ủ ể ch c và các quá trình xã h i v i t ộ ủ ộ ọ ồ ệ ồ ế ồ ộ ậ ủ ộ ọ ề ộ ủ ị ầ ế ủ ề ọ ậ ủ ậ ị ệ ố ộ ọ ữ ố ộ ọ ấ ổ ệ ậ ữ ứ

ng đ nh nghĩa xã h i h c đ ườ 5. i” ị ộ ọ ượ ườ ướ h th ng xã h i và v hành đ ng xã h i ộ ề ệ ố Ví d đ nh nghĩa xã h i h c c a V.A. Jađ p (Vi n hàn lâm Khoa h c xã ọ h i Liên Xô): “Xã h i h c là khoa h c v s hình thành, phát tri n và s v n ự ậ ọ ề ự ộ ộ ớ ư hành c a các c ng đ ng xã h i, các t ộ ứ ổ i c a chúng, là khoa h c v các quan h xã h i v i cách là các hình th c t n t ộ ớ ọ ề ứ ồ ạ ủ i gi a các c ng đ ng, gi a tính cách là các c ch liên h và tác đ ng qua l ữ ộ ữ ạ ệ ơ các cá nhân và các c ng đ ng, là khoa h c v tính qui lu t c a các hành đ ng ộ xã h i và các hành vi c a chúng” Hay đ nh nghĩa c a Tr n Th Kim Xuy n: “Xã h i h c là khoa h c v qui lu t phát tri n c a các h th ng xã h i có tính ch t t ng th (toàn xã h i) ộ ể ể ộ ệ i gi a các hi n cũng nh b ph n. Xã h i h c nghiên c u m i quan h qua l ư ộ ạ ứ t ng xã h i khác nhau và nghiên c u nh ng qui lu t ph bi n trong hành ộ ượ ổ ế đ ng xã h i c a con ng ộ ủ ộ Đây là xu h ướ ị c nhi u ng ề ộ ư ậ ộ ọ ộ ự ế ặ ứ ự ặ ứ ứ ủ 6: con ng ng nghiên c u không rõ ràng và quá r ng. Trên th c t ể ạ ướ ộ ọ ộ ườ ng…Đi u này gây khó khăn cho nh ng ng ụ ể ể c đôi” ề ữ ầ ắ ộ ọ ư ứ ạ

ộ ọ ề ơ ở ị ộ ọ ị ấ ề ậ ủ ự ả ư ế ổ ộ ọ ể ố i tán đ ng. Tuy ồ nhiên nó cũng b phê phán là nh v y thì xã h i h c là m t môn khoa h c có ọ ể đ i t , đ c đi m ố ượ khách th nghiên c u c a xã h i h c ch a đ ng nhi u c p ph m trù có tính ề ấ i – xã h i, vi mô – vĩ mô, khái quát – c th , ch t ch t “n ấ i b t đ u tìm hi u và – l ườ ượ nghiên c u xã h i h c nh ng cũng chính nó t o nên s lý thú c a môn khoa ủ ự h c này. ọ Trên c s phân tích các đ nh nghĩa khác nhau v xã h i h c, chúng ta có th đ a ra đ nh nghĩa chung nh t v xã h i h c nh sau: xã h i h c là khoa h c nghiên c u qui lu t c a s n y sinh, bi n đ i và phát tri n m i quan ứ h gi a con ng i và xã h i. ể ư ọ ệ ữ ườ ộ

1.1.3. Đóng góp c a các nhà sáng l p ra xã h i h c. ộ ọ ủ ậ

a. August Comte (1798-1857) August Comte là nhà lý thuy t xã h i, nhà th c ch ng lu n ng ự ứ ậ

ế

4 Sdd 5 Xem Tr n Th Kim Xuy n (2002) 6 Xem Pham T t Dong và Lê Ng c Hùng (2001)

ị ấ

ộ ộ ng quân ch , nh ng ông tr thành m t ng i có t ng t t ư ưở ườ ủ ư ự ở ấ ớ ư ườ ự ườ i ế Pháp. August Comte sinh năm 1798 trong m t gia đình Giatô giáo và theo xu do và cách h ộ ướ ng Bách khoa. Năm 1817 làm th ký m ng r t s m. Năm 1814, ông h c tr ọ ườ ạ ứ ”. Năm cho Saint Simon. Comte là ng ch nghĩa th c ch ng i sáng l p ra “ ậ ị ả t h c th c ch ng. Comte ch u nh 1826, ông b t đ u gi ng giáo trình tri ế ọ ắ ầ ủ ự ứ ả

ế ng c a tri ủ ế ộ ị ộ ữ ệ ư ậ Tri i đ u tiên đ a ra thu t ng ế ọ ọ ữ “xã h i h c t h c th c ch ng ự ơ ả ủ ự ế ọ Ánh sáng và ch ng ki n các bi n đ ng chính tr xã h i, ộ ỏ ộ ộ ọ ” vào năm 1838. ứ ” (1830 – 1842) ủ ế ứ ” (1851 – 1854). Đóng góp ch y u ị ọ ng pháp lu n xã h i h c, quan ni m v c c u c a xã ệ ề ơ ấ ủ ộ ọ ậ t h c h ứ ưở các cu c cách m ng công nghi p và xung đ t gi a khoa h c và tôn giáo ạ Pháp. Comte là ng ườ ầ Công trình c b n c a August Comte là “ và “H th ng chính tr h c th c ch ng ệ ố c a Comte là v ph ươ ề ủ h i h c, và v bi n đ i xã h i ổ ề ế ộ ọ ộ

V ph

ổ ớ ề ộ ọ ề ươ Trong b i c nh có nhi u bi n đ i l n lao v chính tr , kinh t ả ị ầ ổ ứ ạ i tr t t ế ch c l ổ ộ ự

ng t c. ả ướ ả ủ ố ng pháp lu n c a ch nghĩa th c ch ng gi ng nh các khoa h c t ệ ớ ấ ủ ự ậ ứ ủ ự ố ộ ọ ệ ậ ủ ọ ậ ậ ọ ọ ng pháp lu n xã h i h c ộ ọ ậ ộ xã h i, ế ố ả ề i xã August Comte cho r ng xã h i h c ph i có nhi m v góp ph n t ệ ằ ụ xã h i d a vào các qui lu t t h i và l p l ộ ch c và bi n đ i xã h i ế ậ ổ ứ ậ ạ ậ ự ộ do xã h i h c nghiên c u, phát hi n đ ộ ọ ệ ượ ứ i vi c tìm ra các qui lu t khái Theo Comte, xã h i h c ph i h ậ ng c a xã h i ộ quát ph n ánh m i quan h căn b n nh t c a s v t, hi n t ả ệ ượ ọ ự b ng ph ư ươ ằ ọ nhiên (v t lý h c, sinh h c). Vì v y, Comte còn g i xã h i h c là v t lý h c ộ ọ ậ xã h i (Social Physics) ộ ươ ứ ả ử ụ ự ứ ậ ồ ng pháp th c ch ng trong ự ng pháp th c ch ng bao g m vi c thu th p và ệ ợ thuy t, xây d ng lý thuy t, so sánh và t ng h p ế ề ộ ọ ể ự ế ổ Comte đ ra yêu c u ph i s d ng ph ầ nghiên c u xã h i h c. Ph ươ ứ x lý thông tin, ki m tra gi ả ử c li u. ứ ệ

Ph c Comte phân lo i thành các nhóm sau đây: ươ ng pháp th c ch ng đ ự ứ ượ ạ

i thích các hi n t ộ ệ ượ ứ gi ậ ủ ỏ ự ướ Quan sát: Đ gi ể ả ậ t ư ưở ỉ ị ẫ ề ư ủ ụ ắ ả ụ ế ắ ớ ậ ụ ậ ủ ừ ậ ằ ng xã h i c n ph i quan sát các ả ộ ầ s hi n xã h i, thu th p các b ng ch ng xã h i. Mu n v y, ng i quan sát ộ ườ ằ ự ệ ố i phóng t ph i t ng, thoát kh i s ràng bu c c a ch nghĩa giáo ủ ả ự ả ộ ụ ể ể ế c, các th t c hay qui trình c th đ ti n đi u. Comte không ch ra các b ề hành quan sát, nh ng ông đ ra m t s qui t c cho đ n nay v n có giá tr và ộ ố t ph i áp d ng trong nghiên c u. Ví d qui t c quan sát ph i có m c c n thi ụ ứ ả ế ầ đích, ph i g n v i lý lu n, ph i tuân theo qui lu t c a hi n t ả ả ắ Th c nghi m ự ng. ậ ệ ự ể ế ộ ể ế ự ư ự ệ ượ ộ ọ ộ ứ ệ ạ c đ xem xét nh h ề ưở ệ ủ ể ng c a chúng t ợ ườ ệ ể ự ệ ứ ệ ượ ệ : Comte th a nh n r ng khó có th và th m chí không ể ộ ệ ố th ti n hành th c nghi m trong phòng thí nghiêm đ i v i các m t h th ng ố ớ xã h i. Nh ng hoàn toàn có th ti n hành th c nghi m t nhiên vào b t kỳ ấ ệ ng xã h i, nhà xã h i h c ch đ nh lúc nào, khi trong quá trình x y ra hi n t ủ ị ả ng nghiên c u. Nh v y, trong xã h i h c, can thi p, tác đ ng vào hi n t ộ ọ ư ậ ệ ượ ộ c hi u là t o ra nh ng đi u ki n nhân t o, ph ạ ng pháp th c nghi m đ ươ ữ ượ ự ớ i nh ng tình hu ng có th quan sát đ ữ ả nh ng hi n t ng h p “không ộ ữ bình th ng”. ể ượ ng, s ki n xã h i khác. Nghiên c u các tr ể ể ự ệ ườ So sánh: Theo Comte, đây là ph ố ớ ấ ọ ố ệ ượ ng” đ hi u các s ki n “bình th ươ ậ ọ ư ệ ộ ứ ạ ạ ộ ườ ng pháp r t quan tr ng đ i v i xã ệ ạ i h i h c. Cũng nh so sánh trong sinh v t h c, vi c so sánh xã h i hi n t ộ ọ v i xã h i trong quá kh hay so sánh các hình th c, các d ng, các lo i xã h i ộ ớ ơ ở v i nhau đ phát hi n ra s gi ng và khác nhau gi a các xã h i đó. Trên c s ớ ứ ữ ự ố ể ệ ộ

c, có th khái quát các đ c đi m chung, các thu c tính c ượ ể ể ặ ộ ơ các thông tin thu đ b n c a xã h i. ả ủ ộ Phân tích l ch s ử: Lúc đ u Comte coi ph ầ ươ ng pháp so sánh: so sánh xã h i hi n t ị ươ ủ ộ ọ ỉ ệ ạ ớ ệ ủ c hi u là vi c quan sát t m , k l t c a ph ỉ ầ ng pháp phân tích l ch s đ ử ượ ộ ể ự ệ ử ủ ị ử ng pháp phân tích l ch s là ị i v i xã h i quá ộ ng pháp ặ ươ ỉ ỹ ưỡ ng ệ ộ ể ỉ ng xã h i đ ch ệ ượ m t d ng c a ph ộ ạ kh , nh ng sau đó Comte ch ra t m quan tr ng đ c bi ư ứ này. Ph ươ ị s v n đ ng l ch s c a các xã h i, các s ki n, các hi n t ộ ự ậ ng, ti n trình bi n đ i xã h i. ra xu h ổ ế ướ ế ộ

Nh v y v ph ậ ư ậ ỉ ề ươ ẩ ọ ắ ủ ụ ặ ứ ề ứ ươ ậ ủ ươ ộ ọ ố ả ọ ế ỷ ộ ầ ủ ng pháp lu n nghiên c u, Comte ch a ch ra đ y đ , ư chính xác theo tiêu chu n khoa h c ngày nay v các đ c đi m, th t c, các ặ ể ng pháp nghiên c u xã h i h c. M c dù v y, qui t c c th c a các ph ậ ụ ể ủ ộ ọ ặ ng pháp lu n c a Comte là r t quan tr ng và có ý nghĩa đ t quan đi m ph ấ ể ọ ng pháp khoa h c xã n n móng cho xã h i h c trong b i c nh lý lu n và ph ươ ậ ề h i đ u th k XIX. Comte đã m đ u cho m t th i kỳ xây d ng và phát ở ầ ộ ầ ự ờ tri n m t khoa h c m i m là xã h i h c. ộ ọ ể ẻ ớ ộ ọ

ủ ọ ự ọ ệ ề ứ V c c u c a xã h i h c ộ ọ ưở ị ả ươ ỉ ề ề ộ ộ ọ ồ ộ ộ ọ ậ ấ ọ ộ ộ ứ ệ ủ ộ c…). Đ u tiên Comte nghiên c u các cá nhân v i t ầ ộ ơ ả ướ ị ộ ơ ứ ể ấ ơ ẳ ơ ị ổ ơ ứ ị ề ộ ữ ự ề ơ ấ ủ nhiên nh v t lý h c và ng c a các khoa h c t Comte ch u nh h ọ ư ậ ơ ấ ng pháp nghiên c u và còn v quan ni m c c u sinh h c không ch v ph c a xã h i h c. Đi u này th hi n r t rõ qua cách Comte phân chia và g i tên ọ ể ệ ấ ủ các b ph n c u thành xã h i h c. Theo Comte, xã h i h c g m có 2 b ph n ậ ộ ọ chính là Tĩnh h c xã h i và Đ ng h c xã h i ọ ộ ộ  Tĩnh h c xã h i (Social Statics): là b ph n xã h i h c nghiên c u v tr t ề ậ ậ ọ ộ ọ ộ t xã h i, c c u xã h i, các thành ph n và các m i liên h c a chúng ố ầ ơ ấ ộ ự ớ ư (Gia đình, nhà n cách là m t đ n v xã h i c b n. Sau đó quan đi m xã h i h c c a ông ộ ọ ủ ấ ả t c thay đ i. Theo ông, đ n v xã h i c b n nh t, s đ ng nh t trong t ấ ộ ơ ả ủ ế các đ n v xã h i là gia đình. Khi nghiên c u v gia đình, Comte ch y u nghiên c u c c u gia đình, s phân công lao đ ng nam n trong gia đình và quan h gi a các thành viên trong gia đình.

 Đ ng h c xã h i (Social Dynamics ộ ứ ự ộ ứ ơ ấ ệ ữ ọ ộ ậ ộ ộ ặ ể ự ậ ộ ọ ậ ổ ế ế ộ ổ ủ ử ơ ở ế ậ ư ổ ộ ): Đó là lĩnh v c nghiên c u các qui t quan lu t bi n đ i xã h i trong quá trình l ch s xã h i. Comte đ c bi ệ ị tâm đ n b ph n xã h i h c này. Trên c s tìm hi u s v n đ ng và ộ bi n đ i c a xã h i, Comte đ a ra qui lu t bi n đ i và phát tri n c a xã ể ủ ế h i.ộ

V qui lu t phát tri n c a xã h i. ộ ậ

ể ủ ộ ề Theo Comte, xã h i luôn luôn v n đ ng và phát tri n ch không ậ ể ộ ứ ậ ộ

ườ ơ ở ừ ng, ý chí c a con ng ủ ế ặ ạ ứ ể ả ề ạ ộ ị ở ứ tr ng thái đ ng im. Nguyên nhân c a quá trình v n đ ng và phát tri n c a xã ể ủ ủ ạ i. Đây là quan h i, theo Comte, là do quan đi m, t t ộ ư ưở ể đi m v a th hi n s ti n b v a có m t h n ch . Trên c s quan đi m ể ộ ừ ể ể i thích s phát tri n này, Comte đ a ra qui lu t ba giai đo n v tri th c đ gi ự c a các h th ng t ườ i ử ủ phát tri n theo ba giai đo n: th n h c, siêu hình, và th c ch ng. ầ ể ệ ự ế ậ ư ng và c c u xã h i. Theo Comte, l ch s loài ng t ư ưở ệ ố ạ ơ ấ ọ ứ ự ể

khi loài ng ọ ầ ừ ườ ạ ề

nhiên, và b t l c tr ạ ạ ườ ồ ủ ườ ộ i xu t hi n đ n tr ế ệ ướ ấ i còn nông c n. H t t ệ ư ưở ng r ng các l c l ự ượ ượ ấ ự ườ ằ ưở i xã h i là do th ộ ự c th k 18) ế ỷ ủ ng chính c a ộ ng siêu nhiên là c i ng đ sáng t o ra. Con ế ạ ủ c s c m nh c a ạ ướ ứ  Giai đo n th n h c (t Giai đo n này tri th c loài ng ứ i là đ cao ni m tin t loài ng ề ngu n c a m i s v t. Th gi ọ ự ậ ế ớ ng i hoàn toàn ph thu c vào t ụ nó.

ạ ứ ủ ả  Giai đo n siêu hình (Th k XIII -XIX): Nh n th c c a con ng ướ ể nhiên và xã h i, con ng ng nh ừ ượ ự ng t ộ nhiên”, vi c xem xét các s v t hi n t ậ c. Tuy nhiên trong khi gi i tin vào các l c l ườ ự ượ ẫ ệ ượ ự ậ giai i ườ ở i thích các hi n ệ ư ng tr u t ể ng v n d a trên quan đi m ự ệ ế ỷ đo n này đã phát tri n h n tr ơ ạ t ượ “t ự siêu hình, máy móc, và giáo đi u.ề ứ ự ạ ứ ạ ọ ế ự ự ở ệ ủ ự ứ ọ ể ả ừ ế ỷ khoa h c, tri th c khoa h c và trí tu c a con ng ọ nhiên và xây d ng các tr t t phân tích, ch ng t ng ự ậ ạ ộ ợ i. ộ ọ  Giai đo n th c ch ng (T th k XIX tr đi): Giai đo n c a s c m nh ạ ạ ủ ứ ể i đ s c m nh đ ườ ủ ứ xã h i h p lý. Con ế ớ ệ ế ố ủ ử

i h u c nên t ơ ơ ơ

ơ ớ ướ ứ ọ ồ ậ ọ ạ ư ế ề ả ọ ạ ứ ạ ả ự ủ ậ ứ ả ộ ộ ờ ậ ự i thích th gi i đã d a vào các tri th c khoa h c đ gi ườ D a vào qui lu t ba giai đo n, Comte cho r ng vi c xã h i h c ra đ i ờ ằ ự giai đo n cu i c a quá trình ti n hóa là m t t ộ ọ t y u l ch s , và xã h i h c ộ ấ ế ị ở ạ i thích đi u này là t c các khoa h c khác. Comte gi là khoa h c đ ng trên t ề ọ ấ ả ả ọ ứ i ng hi u bi t i vô c đ n gi n h n gi t v gi ế ề ớ vì r ng gi ớ ữ ơ ả ể ư ưở ớ ằ ộ i giai đo n th c ch ng. C th là, đ t t i trình đ nhiên vô c s m đ t t t ụ ể ạ ớ ứ ự ạ ạ ớ ự c tiên là thiên văn h c, sau đ n v t lý h c, r i hóa h c. Sau th c ch ng tr ậ ọ ế ọ ự i h u c nh sinh v t h c, sinh lý các khoa h c này là các khoa h c v gi ề ớ ữ ọ ơ ự h c. xã h i h c ra đ i giai đo n cu i c a quá trình ti n hóa, giai đo n th c ố ủ ọ ờ ở ộ ọ ch ng và đó là khoa h c ph c t p nh t, ph i d a trên n n t ng c a các khoa ấ ọ ứ h c khác. Vì ra đ i mu n nên xã h i h c ngay l p t c đã ph i là m t khoa ộ ọ ọ h c th c ch ng và chi m v trí cao nh t trong h th ng th b c các khoa h c. ấ ọ ệ ố ứ ậ ự ứ ế ọ ị

Tóm l ạ ộ ọ ủ ư ấ ứ ấ ủ ể ỉ ộ ứ ậ i đ u tiên ch ra nhu c u và b n ch t c a 1 ườ ầ ầ ch c xã h i mà ông g i là xã h i h c. Theo ọ ứ ầ c nhu c u nh n th c, nhu c u ầ n đ nh ị ệ ậ ạ ậ ự ổ ụ i thích nh ng bi n đ i xã h i, và góp ph n vào vi c l p l ộ ế ổ i, đóng góp xã h i h c c a Comte có th khái quát nh sau: Th nh t: Comte là ng ả khoa h c v các qui lu t t ộ ọ ậ ổ ọ ề Comte, xã h i h c có nhi m v đáp ng đ ộ ọ ứ ượ ệ i tr t t gi ầ ữ ả xã h i.ộ ứ ư ộ ả ng pháp khoa h c đ xây d ng lý thuy t và ki m ch ng gi ph Th hai: Comte đ a ra b n ch t c a xã h i h c là s d ng các ấ ủ ế ọ ể ể ươ ả Th ba: M c dù quan ni m c a Comte v ph ọ ứ ng pháp lu n, v c ứ ủ ề ử ụ thuy t. ế ề ơ ậ c, nh ng Comte đã ạ ự ệ ậ ư ươ c u c a xã h i h c và v qui lu t ba giai đo n còn s l ấ ủ ơ ượ ch ra các nhi m v và v n đ c b n c a xã h i h c. ỉ ặ ộ ọ ụ ệ ề ơ ả ủ ộ ọ ề ấ

b. Karl Marx (1818-1883) Karl Marx, nhà tri ứ ạ ướ h c Đ c, sinh năm 1818 t ế ọ i London. ạ ứ ọ t h c và kinh t ế ọ c Đ c và m t năm 1883 t ề ấ ậ ư ầ ộ Đ i h c t ng h p Bonn, sau đó h c tri ọ ợ t nghi p năm 1841, Karl Marx b t đ u vi i Trier, mi n Nam n Karl Marx sinh ra trong ậ m t gia đình Do Thái, cha làm lu t s . Đ u tiên Marx theo ngh cha, h c lu t ề đ i h c T ng h p Berlin. ở ạ ọ ổ ổ ủ t báo và làm ch bút c a Sau khi t ế t h c ế ọ ở ạ ọ ắ ầ ợ ủ ệ ố

ể ả ế ạ ườ ấ ớ ở ế ấ Sông Gianh. Năm 1843 Marx l y Jenny Von Wesphaler và chuy n gia đình i Paris. T i đó ông k t b n v i Friedrich Engels, đang làm qu n lý trong ế ủ t c a i đã tr thành ng i b n chi n đ u thân thi ườ ạ ả ộ ọ t Tuyên ngôn c a Đ ng c ng s n và cùng hoàn thi n h c ệ ả ộ ủ ế ả t ờ t ạ ớ m t nhà máy. C hai ng nhau, cùng vi thuy t Marx. ế ắ ả ế ể ủ ệ ố ị ộ ớ ế b n đang làm tan rã ch đ phong ki n và các tr t t ế ộ ộ ọ ự ộ ủ ọ ỉ ự ậ ử ộ b n và ch ra qui lu t phát tri n c a l ch s xã h i loài ng ư ả i nh ng tác ph m vĩ đ i nh b “ ữ ả ẩ H th ng quan đi m c a Marx ph n ánh sâu s c nh ng bi n đ ng ộ ữ ủ c a th k XIX v i các cu c cách m ng chính tr , công nghi p hóa và ch ệ ế ỷ ạ ủ xã h i đã t n nghĩa t ồ ộ ậ ự ư ả c đó. Cu c đ i c a Marx là quá trình k t h p nh ng t ữ i hàng ngàn năm tr ờ ủ ế ợ ạ ướ ễ ho t đ ng nghiên c u khoa h c và nh ng ho t đ ng cách m ng th c ti n. ạ ạ ộ ữ ứ ạ ộ cách là nhà khoa h c xã h i, Mác đã phân tích s v n đ ng c a xã h i V i t ộ ớ ư ộ i. và ch nghĩa t ườ ủ Marx đã đ l ế - ể ạ t h c tri ”, “H t ế ọ ”, “Gia đình th n thánh Marx không t ư ả ”, “B n th o kinh t ả ứ ”…. ư ộ ọ ủ ự ữ ể ạ ộ ề ủ ế ớ ừ ế ề ủ ậ ộ ọ ớ ụ ể ậ ấ ộ ườ ặ ề ể ủ ị ậ ư ộ T b n ạ ng Đ c t ệ ư ưở ầ xem mình là nhà xã h i h c, nh ng công trình c a ông ủ quá r ng l n đ có th bao hàm ph m vi xã h i h c, nh ng công trình c a ộ ọ ể Marx đã t ng là m t v n đ ch y u trong vi c đ nh hình nhi u lý thuy t xã ị ộ ấ ệ h i h c. Các tác ph m c a Marx ch a đ ng h th ng lý lu n xã h i h c hoàn ứ ự ộ ọ ệ ố ẩ ch nh cho phép v n d ng đ nghiên c u b t kỳ xã h i nào. Cùng v i Herbert ứ ỉ Spencer, Emile Durkheim và Max Weber, Kark Marx là ng i đ t n n móng phát tri n xã h i h c hi n đ i ạ ộ ọ ệ ể

Ch nghĩa duy v t l ch s : lý lu n và ph ậ ị ủ ử ậ ươ ộ ọ ng pháp lu n xã h i h c ậ

Ch nghĩa duy v t l ch s đ Marx ủ ậ ị ử ượ ộ ọ ng mácxit, trong đó th hi n rõ lý lu n xã h i h c và ph c các nhà xã h i h c mácxit coi là xã ươ ng ậ ộ ọ ể ệ ộ ọ ủ ủ ứ ả ỏ ộ ừ ộ góc đ c s kinh t ộ ơ ở ử ấ ủ ừ ộ ộ ầ ậ ơ ả ấ ả ấ ủ ỏ ấ ạ ộ ự ệ ị ươ ệ ủ ả ậ ứ ỏ ệ h i h c đ i c ộ ọ ạ ươ pháp lu n xã h i h c c a Marx. ậ Ch nghĩa duy v t l ch s đòi h i vi c nghiên c u xã h i ph i phân ệ ậ ị ế tích t góc đ ho t đ ng v t ch t c a con ng i, (t ậ ườ c a xã h i). S ki n l ch s đ u tiên và quan tr ng nh t là hành đ ng s n ả ử ầ ủ ọ ấ xu t ra các ph i. ườ i c a con ng ng ti n th a mãn nhu c u v t ch t đ t n t ấ ể ồ ạ ủ i. S n xu t ra c a c i v t ch t là ho t đ ng c b n nh t c a xã h i loài ng ườ ộ ạ ộ ấ ố ng trong m i Phép bi n ch ng đòi h i ph i xem xét s v t hi n t ự ậ ệ ượ ả i, trong mâu thu n và v n đ ng, phát tri n không ậ ể ẫ ạ ộ liên h và tác đ ng qua l ng ng c a l ch s xã h i. ệ ộ ử ộ ừ ủ ứ ộ ộ ệ ố ậ ệ ủ ị ộ ớ ư Khi nghiên c u xã h i, ch nghĩa duy v t l ch s xem xét xã h i v i t ử ể c xem là m t ch nh th ộ ỉ ẩ t ch , chu n ế ế ấ ạ i v i nhau (giai c p, thi c Mác nh n m nh. ấ ộ ọ Bi n đ i xã h i là thu c tính v n có c a m i xã h i vì con ng ố ổ ộ ộ ơ ấ ộ ị ế ừ ử ả ằ ậ ị cách là c c u xã h i (h th ng xã h i). Xã h i đ ộ ộ ượ g m các b ph n có m i liên h qua l ồ ạ ớ ố m c, giá tr , văn hoá..) Trong đó c c u giai c p đ ấ ượ ơ ấ ự ủ ạ ộ ế ị ủ ổ i có th nh n th c đ ự ậ ứ ườ ậ i có th có kh ể ộ ể ậ ậ ườ i không ng ng làm ra l ch s trong quá trình ho t đ ng, nh m tho mãn các nhu c u ngày càng tăng c a mình. S v n đ ng, bi n đ i xã h i tuân theo các qui ộ ầ ộ ả c. Vì v y con ng lu t mà con ng ườ ậ ượ ậ năng v n d ng các qui lu t đã nh n th c đ ợ c đ c i t o xã h i cho phù h p ứ ượ ể ả ạ l ợ ậ ụ i ích c a mình. ủ

ệ ậ ậ ị ủ cách là c s lý lu n Vi c v n d ng ch nghĩa duy v t l ch s v i t ậ ơ ở ả ậ ng pháp lu n trong xã h i h c đòi h i nghiên c u xã h i h c ph i t p ộ ọ ụ ậ ươ i và xã h i. và ph ỏ trung vào phân tích m i quan h gi a con ng ườ ố ộ ọ ệ ữ ử ớ ư ứ ộ

ộ ệ

ủ ộ ở ầ ch c m i quan h gi a con ng i v i con ng ị ộ ọ ườ Quan ni m v b n ch t c a xã h i và con ng ề ả ả ấ ủ ủ ả ậ ố ứ i và xã h i trong vi c s n xu t ra các ph ệ ả ấ ệ ữ ấ ườ ớ ệ ổ ộ ươ ể i: ườ ấ ủ ạ Theo Mác, b n ch t c a xã h i và c a con ng i b qui đ nh b i ho t ườ ị đ ng s n xu t ra c a c i v t ch t. Do đó nghiên c u xã h i h c c n phân ứ ấ ả ộ i, gi a con tích các cách t ữ ng ng ti n đ sinh t n và phát ồ ườ tri n.ể i là t ng hòa các m i quan h ố ổ ằ ườ ớ ộ ầ ở ạ ề ữ ộ ả ấ ủ ừ ệ ẩ ữ ự ộ ệ Marx cho r ng b n ch t c a con ng ả i không ng ng nâng cao các nhu c u m i. Xã h i h c xã h i và r ng con ng ộ ọ ườ ằ c n v ch ra nh ng c ch , đi u ki n xã h i c n tr hay thúc đ y phát tri n ể ế ơ ầ nh ng năng l c ph m ch t c a con ng ườ ấ ủ ẩ ộ ấ ủ ụ i trong quá trình lao đ ng xã h i. ộ ộ ấ ả ự ộ nhân v t ề ặ ễ ầ ầ ề ặ ở ữ ỏ

i có l ệ ế ộ ở ữ ư ộ ọ ầ ậ i b thi ườ ị ộ ổ ứ ủ ề ẳ ộ Theo Marx, s n xu t c a xã h i ph thu c vào phân công lao đ ng. li u s n xu t và Phân công lao đ ng d a vào hình th c s h u t ứ ở ữ ư ộ ề ư ệ ả ả do đó sinh ra c c u phân t ng xã h i. Nh v y, v m t th c ti n c n ph i ự ư ậ ộ ơ ấ nhân b ng s h u toàn xã h i. V m t lý xóa b thay th ch đ s h u t ộ ế ằ lu n, nghiên c u xã h i h c c n t p trung phân tích c c u xã h i đ ch ra ai ộ ể ỉ ứ ơ ấ ậ ch c xã h i và c c u xã t trong cách t i và ai là ng là ng ườ ơ ấ ộ ợ ứ ơ ả ủ h i hi n có. B t bình đ ng xã h i ph i là m t ch đ nghiên c u c b n c a ả ấ ệ ộ Xã h i h c. ộ ọ Ở ọ ứ ậ ộ ị i xã h i. Lý lu n xã ơ ở ồ ạ ệ ữ ơ ấ ộ ậ ấ m i xã h i, ý th c xã h i b qui đ nh b i t n t ộ ị h i h c c n t p trung nghiên c u m i quan h gi a c c u v t ch t và c ầ ậ ố ộ ọ ứ c u tinh th n xã h i. ầ ấ ộ

ộ ậ

Theo Marx, l ch s phát tri n c a xã h i loài ng ị ườ Qui lu t phát tri n c a l ch s xã h i. ể ủ ị ử i là l ch s thay th ử ấ ế ử ể ủ ộ ị ươ

ộ xã h i mà th c ch t là các ph ự i đã và đang tr i qua năm ph ươ ả ờ ạ ế ng th c s n ứ ả ứ ng ng ng th c s n xu t t ế xã h i và năm th i đ i: C ng s n nguyên thu , Chi m ộ ấ ươ ỷ ứ ả ả , Phong ki n, T b n ch nghĩa, và C ng s n ch nghĩa. ủ k ti p các hình thái kinh t ế ế xu t. Loài ng ườ ấ v i 5 hình thái kinh t ế ớ h u nô l ế ữ ử ộ ả ứ ả ươ ể ấ ấ ớ ộ ư ả ệ L ch s thay th k ti p các ph ế ế ế ị ệ ả ợ ả ả ể ấ ậ ủ ủ ố ủ ậ ng th c s n xu t tuân theo qui lu t ấ quan h s n xu t ph i phù h p v i tính ch t và trình đ phát tri n c a l c ủ ự ộ ng s n xu t. S phát tri n này tuân theo quy lu t khách quan, không ph l ụ ự ượ thu c vào ý mu n ch quan c a con ng ườ ộ ầ ố ớ ủ ọ ậ ị ậ ộ ọ ứ ệ ậ ướ ộ i, nhà n ộ ộ ầ i. ộ ọ Ch nghĩa duy v t l ch s có t m quan tr ng to l n đ i v i xã h i h c ớ ử hi n đ i, là c s lý lu n và ph ng pháp lu n nghiên c u xã h i h c theo ươ ơ ở ạ ng khác nhau: lý lu n phê phán, lý lu n v mâu thu n xã h i, lý nhi u h ậ ẫ ề ậ ề c, văn hoá, t t lu n v h th ng th gi ng, c c u xã h i, phân ướ ư ưở ế ớ ơ ấ ậ ng c a các chính sách xã h i…Xã t ng xã h i, bi n đ i xã h i, s nh h ộ ự ả ủ ưở ổ ế ầ h i h c ti n b không nh ng gi ả i mà còn góp ph n vào c i i thích th gi ộ ọ ế ớ ả ữ ộ bi n xã h i đ xây d ng xã h i công b ng văn minh. ế ề ệ ố ộ ế ộ ể ự ằ ộ

c. Herbert Spencer (1820 - 1903)

ộ Herbert Spencer, nhà tri ư t h c, nhà xã h i h c ng ế ườ ộ ọ ư nhà d ớ ấ ủ ể ọ ậ ở ả ủ ắ ề ậ ướ ự ạ ứ ữ ế ọ ứ ọ ự i xã h i h c t ộ ứ ủ ớ ả ớ ọ ơ ể ố » « Xã h i nh là c th s ng ở i Anh, sinh ọ ọ ở Derby, Anh năm 1820 và m t năm 1903. Spencer h u nh không theo h c ầ c s d y b o c a cha và ng l p chính qui mà ch y u h c t p tr ườ i thân trong gia đình. Tuy v y Spencer có ki n th c v ng ch c v toán ng ườ ự nhiên và quan tâm nghiên c u khoa h c xã h i. Spencer th c h c, khoa h c t ọ năm 1873. Sinh th i các nghiên c u c a Spencer s chú ý t ờ ộ ọ ừ ự không ch n i ti ng trong gi ạ i khoa h c hàn lâm mà còn trong đông đ o b n ỉ ổ ế đ c.ọ B i c nh chính tr , kinh t ị ớ ế ườ ố ả ưở ng t b n nh tính hi u qu , môi tr ả ệ ư ế ủ ọ ấ ườ ộ ộ ọ ư ả ng khoa h c Anh xã h i cùng v i môi tr ộ ng nh t đ nh đ n xã h i h c Spencer. Spencer đã nhìn th y m t ự ạ ị ả ư ậ ọ ộ ế ả ấ ớ ả ấ ồ ộ ộ ọ ậ đã có nh h ấ ị ả s khía c nh tích c c c a ch nghĩa t ự ủ ạ ố do buôn bán. do c nh tranh và t ự ng c a nhà sinh v t h c Charles Darwin (1809 – 1882), B nh h ủ ưở i thích r ng ch các ỉ ằ ườ ng c trong cu c đ u tranh sinh t n. Spencer i tìm ra các qui lu t và nguyên lý ng t ớ ộ Tĩnh h c xã h i ọ ơ ả Spencer đã đ a ra quan đi m ti n hóa xã h i. Spencer gi ể cá nhân nào, h th ng xã h i nào có kh năng thích nghi nh t v i môi tr ệ ố ộ i đ xung quanh m i có th t n t ể ồ ạ ượ ớ cũng cho r ng xã h i h c ph i h ả ướ ằ i thích hi n th c xã h i. chung, c b n đ gi ơ ả ự ệ ể ả Các tác ph m c b n c a Spencer là « ẩ ủ ứ ộ » (Social ộ ọ » (the Study of Sociology), « Các nguyên lý ả » ( Descriptive ộ ọ ộ ọ » ( Principles of Sociology), « Xã h i h c mô t Statics), « Nghiên c u xã h i h c c a xã h i h c ủ Sociology).

ể Quan ni m v xã h i h c c a Spencer ư ộ ọ ủ ộ ượ ậ ữ ơ ộ ề Theo Spencer xã h i đ ọ ề ệ ượ ộ ậ ộ ng t ụ ủ ệ ậ

ư ọ ộ ọ ủ ị ử ủ ộ ộ ữ ế ệ ữ ệ ặ ố c hi u nh là các c th siêu h u c . Xã h i ộ ơ ể ng ch c c a xã h i. T h c là khoa h c v các qui lu t và các nguyên lý t ươ ổ ứ ủ ọ ậ t nhiên, xã h i v n đ ng và phát tri n theo qui lu t. nh m i hi n t ể ự ự Xã h i h c có nhi m v phát hi n ra qui lu t, nguyên lý c a c u trúc c a xã ệ ủ ấ h i và c a quá trình xã h i. Xã h i h c không nên sa đà vào phân tích nh ng ữ ộ ọ ộ đ c thù l ch s c a xã h i mà nên t p trung vào vi c tìm ki m nh ng thu c ộ ậ ặ tính, đ c đi m chung, ph bi n, ph quát, và nh ng m i liên h nhân qu ả ổ gi a các s v t hi n t ổ ế ng xã h i. ể ự ậ ệ ượ ữ ộ ụ ư ể ậ ứ ủ ể ế ườ ộ ỏ ơ ơ ấ ộ ậ ế ổ ơ ấ ớ ấ ơ ộ ị ị

ổ Ngoài nguyên lý ti n hóa, Spencer đ a ra nh ng nguyên lý khác. Ví d ư ộ ả ỉ ệ ằ ậ Cũng nh Comte, Spencer cho r ng có th v n d ng các nguyên lý và ằ khái ni m c a sinh v t h c v c c u và ch c năng đ nghiên c u c th xã ứ ơ ể ậ ọ ề ơ ấ ệ i phát tri n tuân h i (nguyên lý ti n hoá). Theo Spencer, các xã h i loài ng ể ộ xã h i có c c u nh , đ n gi n, chuyên môn hóa theo qui lu t ti n hóa t ừ ả th p, không n đ nh, d phân rã đ n xã h i có c c u l n h n, ph c t p, ứ ạ ế ễ chuyên môn hóa cao, liên k t b n v ng và n đ nh. ế ề ữ ế ủ ơ ể ế ụ Spencer cho r ng qui mô c a c th xã h i nh h thu n đ i v i nhu c u v s phân hóa d n đ n hình thành và phát tri n các quá trình xã h i. Do ầ ữ ng t l ưở ể ố ớ ộ ề ự ẫ

ệ ụ ỉ hay các bi n s tác đ ng t ế ố ạ ế ố ộ ướ ấ ủ ộ ng xã h i bao g m: ồ ộ đó xã h i h c có nhi m v ch ra các lo i y u t ớ i ộ ọ ng nh p đ và b n ch t c a các quá trình đó. Theo Spencer tác nhân xu h ị ả (bi n) c a hi n t ệ ượ ủ ế  Tác nhân (bi n) ch quan bên trong: Các đ c đi m v trí tu , th l c, và ế ể ự ề ệ ể ặ các tr ng thái xúc c m. ạ ủ ả  Tác nhân (bi n) khách quan bên ngoài: Các đ c đi m khí h u, đ t đai, ế ể ặ ấ ậ sông ngòi… sinh b t ngu n t  Tác nhân (bi n) t ắ ế ệ ự ậ ộ ề ệ ữ ộ ớ Spencer cho r ng, t ng t ộ ươ ỏ ạ ầ ồ ộ ệ ầ ủ ơ ể ạ ộ ứ ộ ể ạ ể ộ ứ t ư ưở ủ ứ ự ậ ộ các đi u ki n bên trong và bên ồ ừ ngoài: Qui mô và m t đ dân s , các m i liên h gi a các xã h i v i nhau. ố ố ạ nh các c th s ng, xã h i có hàng lo t ư ơ ể ố ự ằ i đòi h i ph i xu t hi n các c quan ho t đ ng theo các nhu c u t n t ơ ấ ả ỉ nguyên t c chuyên môn đ đáp ng các nhu c u c a c th xã h i. Xã h i ch ắ ả có th phát tri n lành m nh khi các c quan ch c năng c a xã h i đó tho ơ ể ầ ng ch c năng lu n đ u mãn các nhu c u c a xã h i. Th c ch t đây là t ấ ầ ủ tiên trong xã h i h c. ộ ọ ỉ ộ ớ ặ ể ữ ặ ấ ơ ể ố ọ ộ ộ ẫ ả ậ ể ộ ố ặ ế ữ ữ ứ ệ ả ộ ề ự ể ồ ả ơ ể ả ữ ơ ể ề ể ỡ ơ ể ư ơ ể ố ế ạ ộ ơ ể ậ ứ ộ ữ ơ ố ả ụ

ộ ọ ủ ệ ộ ọ ướ ộ ọ ậ ậ ứ ậ So sánh c th s ng v i xã h i, Spencer ch ra nh ng đ c đi m gi ng ố ộ ồ và khác nhau r t quan tr ng gi a chúng. Đ c đi m khác nhau là xã h i g m các b ph n có kh năng ý th c và tích c c tác đ ng l n nhau m t cách gián ti p thông qua ngôn ng , ký hi u. Đ c đi m gi ng nhau là c c th sinh h c ọ và c th xã h i đ u có kh năng sinh t n và phát tri n. C hai lo i c th ạ ơ ể ấ này đ u tuân theo nh ng qui lu t nh tăng kích c c th làm tăng tính ch t ư ớ ư và trình đ chuyên môn hóa ch c năng. …Gi ng nh các c th s ng, v i t cách là c th siêu h u c , xã h i liên t c tr i qua các giai đo n ti n hóa, suy thoái, k ti p nhau. ế ế Nh ng khái ni m và các nguyên lý xã h i h c c a Spencer có ý nghĩa ữ ng ch c r t quan tr ng đ i v i xã h i h c: là n n t ng hình thành nên xu h ứ ố ớ ề ả ọ ấ ị năng lu n và cách ti p c n h th ng trong xã h i h c. Tuy nhiên Spencer b ệ ố ế ộ ng pháp lu n “quy đ ng” t c là coi xã h i phê phán là đã quá đ cao ph ồ ươ ề gi ng nh c th s ng. ư ơ ể ố ố

V n đ ph ấ ộ ọ ỉ ằ ộ ọ ề ứ ủ ớ ề ấ đ c thù c a đ i t ng pháp nghiên c u c a xã h i h c. ề ươ Spencer ch ra r ng, khác v i các khoa h c t ạ ồ ừ ặ nhiên, xã h i h c có ọ ự ng pháp lu n. Các khó khăn b t ắ ươ ậ ề ng nghiên c u. Các hi n t ng xã h i g n li n ộ ắ ệ ượ ứ t c nh ng đ c đi m v đ ng c , nhu c u, tình c m, trí ả ơ ề ộ ể ầ ộ hàng lo t các v n đ khó khăn v ph ngu n t v i các cá nhân v i t ặ ớ tu và hành đ ng ph c t p, đa d ng. ệ ạ ủ ố ượ ớ ấ ả ữ ứ ạ Khó khăn khách quan liên quan t ề ố ệ ườ ệ ượ ủ ố ượ ế ớ ấ ứ ứ ề ả ố ệ ắ ữ ấ ầ ủ ế ọ i v n đ s li u (khó đo l ng các ng xã ng nghiên c u trong khi đó các hi n t tr ng thái ch quan c a đ i t ủ ạ ề h i không ng ng bi n đ i). Do đó nghiên c u xã h i h c ph i s d ng nhi u ộ ọ ổ ả ử ụ ừ ộ ể nhi u đ a đi m lo i s li u, ph i thu th p s li u vào nhi u th i đi m, ở ờ ể ậ ị ề ạ ố ệ ng pháp nghiên khác nhau. Spencer cho r ng, n m v ng các tri th c và ph ươ ứ ằ c u c a sinh v t h c và tâm lý h c là r t c n thi ố ớ t và quan tr ng đ i v i ọ ứ nghiên c u xã h i h c. ậ ọ ộ ọ ứ

Khó khăn ch quan liên quan t i ng ả ủ ề ặ ườ ộ ứ ỹ ư ứ ệ i nghiên c u (tình c m cá nhân, ớ và các khó khăn v m t trí tu nh trình đ tri th c, k năng, tay ngh c a ề ủ nhà xã h i h c) ộ ọ

ế ộ ộ ọ ề ạ ộ ế Xã h i h c v lo i hình xã h i và thi ệ ộ ọ t ch xã h i. ọ ệ ư ộ ớ ử ụ ể ọ ộ ạ ủ ộ ộ ả ằ ế ớ ự ứ ộ ấ ế ộ ấ ầ ừ ạ ộ ả ủ ừ ấ ổ t y u s đ a xã h i ti n lên t ạ ế ạ ỉ ậ ể ằ ủ ơ ả ứ ộ Spencer cũng s d ng khái ni m Tĩnh h c xã h i và Đ ng h c xã h i ị ọ c a Comte, nh ng ông tri n khai các khái ni m đó v i ý nghĩa giá tr h c. ủ ộ Theo Spencer, Tĩnh h c xã h i nghiên c u tr ng thái cân b ng c a m t xã h i ứ i s hoàn h o c a xã hoàn h o, đ ng h c xã h i nghiên c u quá trình ti n t ọ ộ xã h i h i. Theo ông, s ti n hoá xã h i t ẽ ư ộ ế ự ế ộ thu n nh t, đ n gi n đ n xã h i đa d ng ph c t p; t tr ng thái b t n đ nh ứ ạ ả ị không hoàn h o đ n tr ng thái cân b ng hoàn h o. ả ế ề ặ ộ ạ ế ố ứ

ỉ ề ứ ụ ế ổ ụ Căn c vào các đ c đi m c a quá trình đi u ch nh, v n hành và phân ph i, t c là các quá trình ti n hóa, Spencer phân các xã h i thành các lo i hình sau:  Xã h i quân s ộ ộ ể ậ ế ố ự: c ch t ơ ụ ơ ấ ướ ị ủ ế ộ ể ậ ề ọ ố  Xã h i công nghi p ệ : C ch t ơ ộ ậ ế ổ ứ ả ộ ụ ụ ấ ộ ị ứ ơ ấ ướ ố ớ ề ề ễ ấ ố ữ ữ ữ ề ớ ọ

V s ti n hóa c a các lo i hình xã h i, theo Spencer xã h i ti n hoá t : ề ự ế ộ ế ừ ộ ượ ắ

ự ộ ả ợ ợ ợ ệ ệ ệ ộ ộ ộ ch c, đi u ch nh mang tính t p trung, đ c ộ ạ đoán cao đ đ ph c v các m c tiêu qu c phòng và chi n tranh. Ho t đ ng c a các c c u xã h i và các cá nhân b nhà n ặ c ki m soát ch t ộ ộ ch . Ch đ phân ph i di n ra theo chi u d c và mang tính t p trung cao. ễ ẽ ụ ch c ít t p trung và ít đ c đoán đ ph c ể ộ ể v các m c tiêu xã h i là s n xu t hàng hoá và d ch v . M c đ ki m ụ c và chính quy n đ i v i các cá nhân và c c u xã h i soát c a nhà n ộ ề ủ ch c th p. Ch đ phân ph i di n ra hai chi u: chi u ngang gi a các t ổ ứ ế ộ xã h i v i nhau và gi a các cá nhân v i nhau, chi u d c gi a các t ổ ứ ch c ộ ớ và các cá nhân. ủ ộ ơ ộ ỗ ộ ỗ ộ ỗ ớ ư ộ ề ng ng v i m i lo i xã h i là t p h p các đ c tr ng c a h th ng đi u ậ ủ ệ ố ợ , tôn giáo, gia đình, văn hóa ơ ấ ươ ỉ ỗ ậ ạ Xã h i đ n gi n (săn b n, hái l m) Xã h i h n h p b c 1 (xã h i nông nghi p) ậ Xã h i h n h p b c 2 (xã h i nông nghi p có s phân công lao đ ng) ậ Xã h i h n h p b c 3 (xã h i công nghi p). ậ ặ ứ ế ệ ố ậ T ạ ch nh, h th ng v n hành (g m các c c u kinh t ồ ngh thu t, phong t c và lu t pháp) và h th ng phân ph i. ậ ệ ố ụ ệ ố

ế t ch xã h i ộ ế t ch xã h i là khuôn m u, ki u t ế ộ ẫ ả ế Xã h i h c v thi ộ ọ ề Thi ầ ầ ứ ộ ả ộ ể ổ ứ ơ ả ủ ệ ố ờ ồ ạ ộ ộ t ch xã h i nào giúp xã h i thích nghi, t n t ủ ằ c thì thi ộ ượ ể ổ ồ ạ i c duy trì và c ng c , Trong s các ố ọ t ch gia đình và dòng h , ế ế ế i, Spencer đã đ l ạ ọ Spencer cho r ng thi và phát tri n đ ế ượ thi ế ộ thi ế Tóm l ể ch c xã h i đ m b o đáp ng ứ các nhu c u, yêu c u ch c năng c b n c a h th ng xã h i, đ ng th i ki m ể soát các ho t đ ng c a cá nhân và các nhóm trong xã h i. ộ ế ế t ch đó đ ủ ế t chú ý đ n thi t ch xã h i, Spencer đ c bi ế ặ ế ệ ế t ch tôn giáo và thi . t ch kinh t t ch chính tr , thi ế ế ế ế ị ng quan tr ng đ ưở ể ạ ạ ế ố ọ ế ụ c ti p t c i nhi u ý t ượ ề ơ ấ phát tri n trong các lý thuy t xã h i h c hi n đ i nh cách ti p c n c c u ậ ộ ọ ệ ch c năng, m i liên h gi a đ c đi m dân s h c v qui mô và m t đ dân ậ ộ ể ế ệ ữ ặ ư ề ứ ố

ố ố ư ạ ố ế ậ ộ s , phân b dân c và các quá trình xã h i nh c nh tranh và l ố ư th , cách ti p c n h th ng, lý thuy t t ế ệ ố ị t ch xã h i. h i và các nghiên c u xã h i h c v chính tr , tôn giáo và thi ứ ộ i s ng thành ộ ch c xã h i, lý thuy t phân t ng xã ầ ộ ế ổ ứ ị ộ ọ ề ế ế

i Pháp, ng d. Emile Durkheim (1858-1917) ộ ọ ườ ườ ặ ề ở ủ ủ ứ ộ ơ ấ ấ ng Ecole Normal ạ Paris, t ộ ạ ọ ổ ề ổ ứ ủ ổ ồ ộ ợ ư Phân công lao đ ng trong xã h i ủ ạ ạ ườ ắ ể ộ ng Đ i h c t ng h p Sorbone, ọ ữ ế ộ ữ ệ ng đ i h c đã m đ u cho b ạ ọ ở ầ ả i đ t n n móng cho Emile Durkheim, nhà xã h i h c ng ướ c Epinal, n ch nghĩa ch c năng và ch nghĩa c c u. Ông sinh năm 1858 ậ c nh n Pháp trong m t gia đình Do Thái, m t năm 1917. Năm 1879, ông đ ượ i đó ông hoàn thành lu n án ti n sĩ i tr vào h c t ế ậ ọ ạ ườ ở ả ế . Durkhiem b t đ u gi ng ch c c a các xã h i tiên ti n” “Nghiên c u v t ắ ầ ứ ng Đ i h c T ng h p Bordeaux năm 29 tu i và đã hoàn thành các d y t i tr ạ ạ ườ ộ ”, “ Các công trình xã h i h c đ s nh “ ộ ọ ộ Năm 1902, Durkheim qui t c c a ph ọ ”, “T sát”… ươ ự đó ông đã chuy n sang gi ng d y t ở ả ợ ạ ọ ổ t m t trong nh ng tác ph m xã h i h c đ c đáo và quan tr ng nh t c a vi ấ ủ ộ ộ ọ mình “ Nh ng hình th c s đ ng c a đ i s ng tôn giáo”. Vi c Durkhiem đ a ư ủ ờ ố vào gi ng d y môn xã h i h c trong nhà tr ướ c ườ ti n quan tr ng c a xã h i h c v i t ủ ng pháp xã h i h c i tr ẩ ứ ơ ẳ ộ ọ ộ ọ ớ ư cách là m t khoa h c. ộ ạ ọ ế ọ

Quan ni m v xã h i h c ộ ọ ề ị ọ ộ ọ ự ệ ế i thích nguyên nhân và ch c năng c a các s ki n xã h i. Nhi m v ộ ọ ử ụ ứ ả ầ ủ ộ ạ ộ ộ ọ ệ ề ọ ộ ứ ố ượ ả ch c xã h i. Theo Durkheim, đ xã h i h c tr ứ ủ ế ơ ấ ứ ế ộ ộ ọ

ụ ậ ằ ứ ậ ộ ượ ể ể ng pháp nghiên c u khoa h c nh quan sát, so sánh, th c nghi m… đ ộ ụ ệ ứ ứ ệ Durkheim đ nh nghĩa xã h i h c là khoa h c nghiên c u các s ki n xã ứ ng pháp th c ch ng đ n nghiên h i (social facts). Xã h i h c s d ng ph ứ ươ ự ộ ụ c u, gi ệ ự ệ ủ ứ ậ ự đó t o ra tr t t xã hàng đ u c a xã h i h c là tìm ra các qui lu t xã h i đ t ộ ể ừ ậ thành h i trong xã h i hi n đ i. Durkheim ch tr ng xã h i h c ph i tr ở ả ủ ươ ạ ộ ộ ọ ở khoa h c v các qui lu t t ộ ọ ậ ổ ể ng nghiên c u c a xã h i h c m t cách thành khoa h c ph i xác đ nh đ i t ộ ọ ọ ộ ị ề t ch xã h i, đ o đ c, truy n khoa h c. C n coi xã h i, c c u xã h i, thi ạ ộ ầ th ng, phong t c, t p quán, ý th c t p th … nh là các “s ki n xã h i”, các ự ệ ư ố c. C n áp d ng các s v t, các b ng ch ng xã h i có th quan sát đ ầ ự ậ ph ể ự ọ ươ nghiên c u, phát hi n ra các qui lu t c a các s v t, s ki n xã h i. ự ậ ự ệ ư ậ ủ ứ ệ ộ

Gi i thích tr t t ả ậ ự ộ i thích tr t t Durkhiem d a vào lý thuy t sinh h c đ gi xã h i: ự ế ậ ự ể ả ậ ư ủ ầ ọ ả ố ủ ộ ng t ự ươ ặ ộ ỗ ấ ạ ơ ặ , các đ c tính c a xã h i không th đ ể ượ ủ ủ ế ạ ộ ộ ệ ụ ộ ố ố xã h i. Ông ộ cho r ng đ c tr ng c a sinh v t không ph i là ch c u t o thành ph n hoá lý ặ ằ ể c a c th mà là do đ c tính ho t đ ng s ng c a các c quan trong m t th ủ ơ ể ạ ộ ặ c qui v các đ c th ng nh t. T ố ề ủ ấ đi m tâm sinh lý riêng c a cá nhân mà ph i là ho t đ ng c a các th ch xã ể ể h i trong quan h ph thu c đan xen c a c th xã h i th ng nh t. ấ ộ ủ ộ ậ ự ồ ộ ậ ộ ổ ế ớ ể ể ả ủ ơ ể Durkheim cho r ng văn hoá và tôn giáo là ngu n g c c a các ho t ạ ằ ự ủ xã h i và là đ ng l c c a đ ng xã h i, là qui lu t ph bi n đ duy trì tr t t ộ s ti n hoá xã h i (trái v i quan đi m Marxist). S h p tác g n bó gi a các ữ ắ ự ợ ự ế th ch xã h i th hi n trình đ văn minh c a xã h i đó. ộ ể ế ộ ể ệ ủ ộ ộ

V s phát tri n c a xã h i ộ ề ự ả ự ả ậ ạ ạ ộ ế ữ ế ự ụ ư ố

ộ ế ữ ộ c th ả ị ượ ậ ự ạ ự ằ ự ượ vai trò quy t đ nh. ể ủ i thích theo thuy t ti n c Durkheim gi ế ế S phát tri n c a xã h i đ ộ ượ ủ ể ằ hoá sinh v t. Xã h i c n ph i phát tri n m t lo t các lo i th ch m i nh m ể ế ớ ể ộ ầ i quy t thích h p nh ng yêu c u c th c a toàn xã h i. Các th ch xã gi ể ộ ợ ầ ụ ể ủ ả i c a chúng và vi c th c hi n đúng h i cũng ph thu c l n nhau và s t n t ệ ộ ệ ự ồ ạ ủ ộ ẫ ch c năng hay không cũng gi ng nh các c quan trong c th sinh h c. Theo ơ ể ơ ọ ứ ỷ (xã h i nguyên thu ) ể ừ “tình đoàn k t máy móc” Durkheim, xã h i phát tri n t ộ ế ơ” (xã h i công nghi p) trong đó ‘s đ ng c m đ i lên “tình đoàn k t h u c ố ự ồ v i tr t t ể ớ ẩ ch hoá” gi ế ệ c xây d ng b ng các chu n m c và giá tr đ ế ị đ o lý đ ữ

V ph ng pháp nghiên c u ề ươ ứ ứ ự ư ứ ủ ự ể ‘s ki n xã h i’ ự ệ ự ự ệ ộ ề ứ ố ệ ữ ự ứ ự ệ ộ ố ạ ậ ắ ầ ứ ụ ỉ Cũng nh Comte, Durkheim cũng d a theo quan đi m th c ch ng, ể ộ (social fact). toàn b nghiên c u c a ông d a trên lu n đi m ộ ậ Durkheim đ cao quan h nhân qu gi a các s ki n xã h i và coi trong các ả ữ ệ ch ng c th ng kê th c nghi m đ xác l p quan h gi a các s kiên xã h i ộ ể ộ đó. Durkheim ch ra m t s lo i qui t c c n áp d ng trong nghiên c u xã h i h c:ọ ấ ộ ọ ạ ỏ ả ng nghiên c u. Theo ông, đ làm đ ỉ ả ủ ệ ự ệ ư ề ả ể ử ụ ể ồ ạ c. Nh th m i có th s d ng ph ặ ậ ủ ự ệ ứ ứ ặ Th nh t, khi quan sát s ki n xã h i, nhà xã h i h c ph i lo i b các ộ ả ứ ự ệ ng nghiên c u, ph i tìm ra thành ki n c a cá nhân, ph i xác đ nh rõ hi n t ế ủ ứ ệ ượ ị ượ c các ch báo th c nghi m c a hi n t ể ứ ự ệ ượ i bên ngoài, đi u đó, ph i coi s ki n xã h i nh là s v t, nghĩa là nó t n t ộ ự ậ khách quan, có th quan sát đ ng pháp ư ế ớ ươ ượ th c ch ng đ nghiên c u các đ c đi m, đ c tính, và qui lu t c a s ki n xã ể ể ự h i.ộ ứ ứ ự ị ệ t đ ệ ượ ườ ữ Th hai, nhà nghiên c u xã h i h c ph i phân bi ả ộ ọ t, cái “không bình th ẫ ỉ ẩ c cái chu n ng” vì m c tiêu ụ t lành cho ự ố ng” v i cái d bi ớ ạ ự i. ủ ườ ộ ố ế ế m c, cái “bình th ườ sâu xa c a xã h i h c là t o d ng và ch ra nh ng gì là m u m c, t ộ ọ ủ cu c s ng c a con ng ứ ộ ệ ầ ạ ả ộ ể ể ộ ự ư ứ ấ ầ

i thích các hi n t , khi gi ệ ượ ứ ư ệ ả Th ba, liên quan đ n vi c phân lo i các xã h i đ hi u ti n trình phát ạ tri n xã h i. Theo Durkheim, c n ph i phân lo i xã h i d a vào b n ch t và ấ ả ể ươ ng ng các thành ph n c u thành nên xã h i, cũng nh căn c vào ph s l ố ượ th c, c ch , hình th c k t h p các thành ph n đó. ơ ế ứ ế ợ ứ Th t ệ ộ ầ t nguyên ng xã h i c n phân bi ộ ầ ệ ng v i ch c năng mà hi n ớ ệ ượ ứ nhân hi u qu , t c là nguyên nhân gây ra hi n t t ượ ứ ả ả ứ ng th c hi n. ệ ự ứ ề ắ ơ ộ ọ ệ ắ ộ ự ệ ỏ ộ ộ ộ ệ ộ ể ệ ự ộ ề ứ ắ ộ ự ệ ươ ươ ứ ế ự ệ ượ ộ ư ả ể ng quan gi a hai s ki n này thì cách gi ự ệ c ch ng minh”. “đã đ Th năm, qui t c ch ng minh xã h i h c. Qui t c này đòi h i ph i so sánh hai hay nhi u h n các xã h i đ xem li u m t s ki n xã h i đã cho ệ t trong m t xã h i mà không hi n di n trong xã h i khác có gây ra s khác bi ế nào trong các xã h i đó không. Durkheim cũng đ ra qui t c ch ng minh “bi n ng quan thiên t ng quan”: Trong nghiên c u xã h i h c, n u hai s ki n t ộ ọ ự ệ v i nhau và m t trong hai s ki n đó đ c coi là nguyên nhân gây ra s ki n ớ kia, và trong khi các s ki n khác cũng có th là nguyên nhân nh ng không th lo i tr i thích ữ ể ạ nhân qu nh v y có th coi là ượ ự ệ c m i t ố ươ ể đ ừ ượ ả ư ậ ứ

Các nguyên t c xã h i h c nêu trên đã đ ắ ộ ọ ượ ứ ủ ề ộ ệ ậ ộ ụ ề ạ ộ ọ ậ ộ ọ ộ ọ ứ ự ữ ề ẫ c Durkheim v n d ng trong ậ t c các công trình nghiên c u c a ông v phân công lao đ ng, v tôn giáo, t ấ ả ấ v h i nh p xã h i… Vì v y ngày nay, các nhà xã h i h c hi n đ i tìm th y ề ộ ự xã h i h c Durkheim nh ng m u m c v nghiên c u xã h i h c th c ở nghi m.ệ

ế ọ ử ọ ộ ọ Erfurt thu c mi n đông nam n ộ ạ ề ộ ố ở ả ế ệ ệ ậ L ch s các hãng th ạ ọ ử ị ạ

ờ ạ ệ ả ổ ị ọ ổ ế ọ h c, nhà s h c, nhà xã h i h c, sinh năm c ướ ậ t nghi p đ i h c và b o v thành công lu n án ti n sĩ lu t ng m i trong th i kỳ trung ươ ậ ng đ i h c t ng h p Berlin. Năm 1892 ông gi ng d y môn lu t c b nhi m làm giáo ạ ọ ổ ượ ng Đa h c t ng h p Freiburg, sau đó năm h c chính tr t ng đ i h c t ng h p Heidelburg. i tr ợ ạ ườ ng Đ i h c t ng h p Berlin. Năm 1894, ông đ ợ ạ ọ ổ ợ e. Max Weber (1864 -1920) Max Weber là nhà kinh t 1864 trong m t gia đình đ o Tin lành Đ c. Weber đã t ứ v đ tài liên quan đ n « ế ề ề cổ » t ạ ọ ổ t i tr ạ ườ ợ i tr s kinh t ị ạ ườ ư i tr 1897 ông làm giáo s kinh t ế ọ ạ ườ Năm 1909, Weber đ m nh n nhi m v ch bút nhà xu t b n Xã h i h c. ụ ủ h c t ệ ư ả ấ ả ộ ọ ậ

ẩ ủ ủ ế ộ b n ư ả » (1904), « Kinh t ủ ế ồ « Tính khách quan trong ộ » (1903), « Đ o đ c Tinh lành và ứ ạ ộ » (1909), « Xã và xã h i » (1912), « Tôn giáo Trung Qu cố » (1913) và « Tôn giáo Các tác ph m ch y u c a Weber bao g m khoa h c xã h i và chính sách công c ng ọ tinh th n c a ch nghĩa t ầ ủ h i h c v tôn giáo ộ ọ ề ộ » (1916). n ĐẤ

V ph ề ươ ng pháp lu n xã h i h c ộ ọ ậ

ộ ọ ự ằ c h t là ế ọ ự ng nghiên c u là các s ki n v t lý c a gi ướ ứ Max Weber cho r ng xã h i h c có s khác bi ệ ơ ả ứ : khoa h c t ng nghiên c u đ i t nhiên tr ở ố ượ i t ớ ự ủ ậ ự ệ ứ ố ượ t c b n v i các khoa ớ ố nhiên có đ i nhiên, còn xã h i h c và ộ ọ ộ ủ ng nghiên c u là ho t đ ng xã h i c a ạ ộ ộ h c t ọ ự t ượ các khoa h c xã h i khác có đ i t con ng ể ứ ọ i. ườ Th hai, tri th c khoa h c t ứ ứ i bên ngoài. Các hi n t ọ ự ng t t v gi ế ề ớ ự c gi nhiên có th đ ệ ượ

ủ ế ớ ầ c m tính c khi gi ườ nhiên, t c là i t nhiên là hi u bi i thích b ng các th gi ể ượ ằ ả ự ế ớ qui lu t khách quan, chính xác. Trong khi đó, tri th c khoa h c xã h i là hi u ể ứ ộ ọ ậ i t o ra. Vì v y, c n hi u bi ể ậ ườ ạ ế ề đ ả i i tr » c a con ng ướ ủ ả ượ thích các hi n t ộ ng pháp nghiên c u, khoa h c t i ch quan do con ng t v xã h i – th gi ộ c b n ch t c a hành đ ng « ả ộ ấ ủ ng xã h i bên ngoài. ệ ượ Th ba, v ph ề ứ ọ ự ng thu t l ứ nhiên và t i t ớ ự ườ ệ ọ ệ ả t c n ph i gi ệ ầ ể nhiên t p trung vào ậ i k t qu quan ậ ạ ế ả i đ ng c , quan ơ ả ộ i thích xem nh ng ữ ưở ng ả ả t c a cá nhân nh h ế ủ ặ ữ ự ẩ ư ế ế i hình thành nh ng ph ằ ầ ươ vi c quan sát các s ki n c a gi ự ệ ủ sát. Khoa h c xã h i ngoài vi c quan sát ph i đi sâu lý gi ệ ộ ni m và thái đ c u các cá nhân, d c bi ả ộ ả chu n m c văn hóa, h giá tr và nh ng hi u bi ị ệ nh th nào đ n hành đ ng c a h . ủ ọ ộ ế ớ ộ ọ c cái chung và cái riêng c a hi n t ứ ữ ệ ượ ng pháp lu n n i ti ng là « Weber cho r ng, xã h i h c c n ti n t pháp k t h p nghiên c u đ ế ợ ượ Trên c s đó ông đã xây d ng m t ph ự ơ ở ủ ổ ế ươ ng ộ ng xã h i. lo i hình ạ ươ ậ ộ

ộ ưở ằ ạ ổ ậ ặ ộ ệ ấ ị ươ ữ ử ng là m t ph ạ ự ị ệ

ngưở » (ideal type). Lo i hình lý t ữ ấ ủ ng, khái ni m khái quát tr u t ả ể ệ ệ ưở ụ ữ ư ươ ử ộ ơ ả ụ ậ ế ề ự ự ứ ng đ nghiên c u và xây d ng lý thuy t v s phát tri n ch Ph ộ ộ ng pháp lu n nghiên lý t ậ t nh m làm n i b t nh ng khía c nh, nh ng đ c đi m và tính c u đ c bi ể ứ ặ lý đây, « ch t nh t đ nh thu c v b n ch t c a hi n th c l ch s xã h i. ộ Ở ấ ề ả ố ớ ng. Đ i v i t ngưở » có nghĩa là lý lu n, ý t ừ ượ ưở ậ mà là ng là công c khái ni m không ph i đ miêu t Weber, lo i hình lý t ả ạ đ phân tích và nh n m nh nh ng đ c tr ng chung, c b n, quan tr ng c a ủ ấ ọ ặ ạ ể ng pháp ng, s ki n l ch s xã h i. Max Weber đã v n d ng ph hi n t ự ệ ị ệ ượ lo i hình lý t ủ ể ể ưở ạ b n nghĩa t ề ự ng Tây, hành đ ng xã h i, b máy quan liêu, quy n l c, ươ ộ ư ả ở s không ch xã h i. ộ ế ự

Quan ni m c a Max Weber v xã h i h c ộ ọ ủ ề ệ

ể ề ủ ộ ọ ừ ủ ủ ướ ơ ộ ừ ộ ọ ộ ọ ự ộ ọ ộ ứ ố ả ằ ả ề ườ ệ ọ ự ư ừ ả ắ ủ ộ

ắ ả ộ i i nh ng hi n t ạ ể ặ i gián ti p ộ lý gi ả ủ ứ ặ Theo Weber v xã h i h c v a có đ c đi m c a khoa h c xã h i v a có đ c ọ ặ nhiên. Tr đi m c a khoa h c t c h t, Weber cho r ng, xã h i h c là khoa ằ ọ ự ế ể i đ ng c , ý nghĩa c a hành đ ng xã h i, có nghĩa là, h c có nhi m v lý gi ộ ả ộ ụ ệ ọ ủ ủ nhiên vì đ i t ng nghiên c a c a xã h i h c không gi ng nh khoa h c t ố ượ ư ố ng pháp nghiên c u là gi i nghĩa. Tuy nhiên, nó là hành đ ng xã h i và ph ươ ả ộ i cách Weber cũng cho r ng, gi ng nh các khoa h c khác, xã h i h c ti n t ư ọ ế ớ ộ ọ i và h qu c a ho t đ ng xã h i. Nh v y, ư ậ ng l i thích nhân qu v đ gi ả ủ ộ ạ ộ ố ỉ nhiên v a ch Weber v a kh ng đ nh xã h i h c là khoa h c nh khoa h c t ừ ọ ộ ọ ẳ ị cách là khoa h c xã h i. ra b n s c c a xã h i h c v i t ộ ọ ớ ư ọ ệ Trong khi nh n m nh đ ng th i c vi c quan sát bên ngoài và vi c ờ ả ệ ạ ấ ồ n m b t, lý gi ng bên trong c a hành đ ng xã h i, Weber đã ộ ủ ệ ượ ữ ắ ả ự ế th hi n trong quá trình i tr c ti p ấ lý gi ả : Th nh t, phân lo i hai lo i lý gi ể ệ ứ ạ ể n m b t nghĩa c a hành đ ng qua quan sát tr c ti p nh ng đ c đi m, bi u ắ ắ ữ ế ự hi n c a nó. Th hai, i thích đ ng c , ý nghĩa sâu xa ơ ủ ệ c a hành đ ng qua vi c hình dung ra tình hu ng, b i c nh c a hành đ ng. ủ ệ ộ ủ ộ i nh ng câu h i v ế là gi ả ố ệ Weber cho r ng xã h i h c có nhi m v tr ộ ọ ộ ơ ằ ủ ụ ộ ố ả l ụ ả ờ ủ ữ ộ ọ ề ệ ừ ượ ệ ấ ỏ ề đ ng c , ý nghĩa c a hành đ ng xã h i và m c tiêu c a xã h i h c là đ a ra ư ộ ộ nh ng khái ni m chung, có tính ch t khái quát, tr u t ng v hi n th c l ch ự ị ữ s xã h i. ử ộ

ộ Lý thuy t hành đ ng xã h i ộ ệ ộ ọ ọ ấ ủ cách là đ i t ộ ớ ư

ộ ộ c Weber đ nh nghĩa là « ị ộ ọ ượ ủ ộ ể ả ả ượ ộ ộ ọ ủ ủ ế ươ ộ ị ờ ợ ủ i hay trong t ả ộ ỉ ế M t trong nh ng khái ni m quan tr ng nh t c a xã h i h c Weber là ộ ữ ng nghiên c u c a hành đ ng xã h i. Hành đ ng xã h i v i t ứ ủ ố ượ ộ ộ hành vi mà ch th g n chó nó m t ý xã h i h c đ ủ ể ắ ». Hành đ ng, k c hành đ ng th đ ng và không nghĩa ch quan nào đó ụ ộ ộ c g i là hành đ ng xã h i khi ý hành đ ng (ch đ i, không làm gì c ) đ ộ i khác trong quá kh , nghĩa ch quan c a nó có tính đ n hành vi c a ng ứ ườ ư ng hành đ ng. Nh ng lai, ý nghĩa ch quan đó đ nh h hi n t ướ ủ ệ ạ v y không ph i hành đ ng nào cũng có tính xã h i. Weber đã ch ra m t s ví ộ ố ộ ậ ế i các s v t mà không tính đ n d . Th nh t, hành đ ng ch th nh m t ằ ộ ụ ủ ể ự ậ ứ ấ ớ

i khác. Th hai, không ph i t ủ ủ ứ ứ ườ ộ ộ ầ ắ i khác cũng không đ ộ ố ắ ẫ ế ướ i khác chê c ắ ướ ư i thì hành đ ng b t ch ộ ườ ớ ủ

ộ Tóm l c Weber đ nh nghĩa là hành đ ng đ ườ ng tác nào c a con ng hành vi c a ng i ả ươ cũng là hành đ ng xã h i. Th ba, hành đ ng gi ng nhau c a các cá nhân ủ ộ ố ộ c hay làm theo , hành đ ng thu n túy b t ch trong m t đám đông. Th t ướ ộ ứ ư c coi là hành đ ng xã h i. Tuy nhiên cũng là hành ng ượ ộ ườ ẽ ị c nh ng n u vì đó là m t và m u m c, n u không theo s b đ ng b t ch ự ộ ế c đó tr thành hành đ ng xã h i. ng ộ ộ ườ ở ộ Nh v y là r t khó xác đ nh chính xác rõ ràng biên gi i c a hành đ ng xã h i ộ ị ấ ư ậ và hành đ ng « ạ ộ ị không xã h iộ ». i, hành đ ng xã h i đ ộ ộ ộ i khác, và vì th đ i ng c h ườ ướ ớ ng t ự ườ ổ ề ỉ ứ ấ ể ủ ị ỉ ậ ộ ạ ạ ể ươ ệ ệ ươ ự ủ ờ ố ủ ế ị c đây ch nghĩa t ủ ướ ng tây mà không ph i ư ả n i khác. c ượ ộ ượ ế ch th g n cho nó m t ý nghĩa ch quan nào đó, là hành đ ng có tính đ n ủ ể ắ ủ ườ hành vi c a ng ng i khác, trong đ ủ ế ượ ướ i trong quá trình c a nó. Weber đã phân tích s thay đ i vai trò và xu h l ng ủ ố c a hành đ ng xã h i đ ch ra đi u ki n, ti n trình phát tri n c a l ch s xã ử ệ ộ ể ủ ế ng Tây. Các nghiên c u c a Weber cho th y ch trong xã h i hi n đ i Ph ộ ủ ng Tây ch nghĩa duy lý m i phát tri n tràn ng p vào các h i hi n đ i Ph ớ ộ , lu t pháp, chính tr , văn hóa, tôn giáo, xã h i. lĩnh v c c a đ i s ng kinh t ộ ậ ệ b n hi n i thích ph n nào câu h i t Đi u đó gi ỏ ạ ề đ i đã ra đ i, phát tri n trong xã h i ph ộ ạ i sao tr ươ ả ở ơ ầ ể ả ờ

ầ ề ặ ế ộ ọ b n và v phân t ng xã h i ộ ộ và hi n t ớ ế ng kinh t ư ả ế ứ ệ ượ ủ Lý thuy t v ch nghĩa t ư ả ế ề ủ Là m t nhà xã h i h c có ki n th c kinh t ộ i m i t ố ươ ờ ng tác gi a hi n t ữ ể ủ ộ ộ ứ . Weber gi b n hi n đ i v i t ủ và quá trình kinh t ệ ư ả ủ ổ ế

ệ ố ư

c đó ch a có ai nghiên c u tri ệ ể ị ứ ằ ạ ộ ằ ạ c. Ông nh n th y ho t đ ng kinh t ữ ủ ậ ạ ể ươ ầ ớ ệ ườ ạ ấ ủ ạ ộ ệ ẩ ờ ị ự ữ ộ ị ử ộ ủ ệ ằ ươ b n truy n th ng và ch nghĩa t ủ ủ ệ ư ả ậ ằ ầ b n có m i t ư ả ứ ng, t l ủ ậ ệ ươ

ớ ỉ ệ b n ch nghĩa hi n đ i ạ ở ủ ệ ủ ả ộ và phi kinh t t sâu r ng, Weber đ c bi ệ quan tâm t ộ ng xã h i, ệ ượ nh t là s ra đ i và phát tri n c a ch nghĩa t b n. Khác v i Marx coi kinh ự ấ ớ là c s v t ch t c a xã h i. Weber t p trung nghiên c u tác đ ng c u các t ậ ấ ủ ơ ở ậ ế ả i thích s y u t ự xã h i đ i v i c c u kinh t ế ộ ố ớ ơ ấ ế ế ố ả ệ ố cách là h th ng ra đ i và phát tri n c a ch nghĩa t ể ạ ớ ư ủ ờ trong nh ng công trình n i ti ng c a ông nh « ư Đ o đ c Tin lành và kinh t ế ứ ạ ữ ư ả » (1904) và « Kinh t b n xã h i tinh th n c a ch nghĩa t ộ » (1909). ế ủ ầ ủ i quy t m t cách h th ng v n đ m i quan h gi a tôn Weber đã gi ộ ả ệ ữ ấ ế ề ố ắ t đ . Ông b t và xã h i mà tr giáo, kinh t ướ ộ ứ ế b n b ng cách đ a ra các b ng ch ng l ch s quan đ u phân tích ch nghĩa t ư ử ư ả ầ ạ th ng m i đã phát tri n m nh sát đ ế ươ ấ ượ ng gia nh ng có đ o Tin lành. Ph n l n các ch doanh nghi p, các th m ủ ẽ ở i theo đ o Tin lành có xu h ng duy lý hóa. Ông cho r ng, là nh ng ng ằ ướ ữ ự i giáo hu n c a đ o Tin lành đã tr thành m t h giá tr , chu n m c nh ng l ở ữ ng Tây. Nh ng chu n m c này đã chi đ o đ c m i trong l ch s xã h i ph ẩ ớ ạ ứ ươ t hai ng Tây. B ng vi c phân bi ph i hành đ ng xã h i c a con ng i Ph ệ ườ ộ ố ạ b n hi n đ i, khái ni m ch nghĩa t ệ ư ả ề ố ủ Weber đã rút ra k t lu n r ng, chính đ o đ c Tin lành và tinh th n c a ch ủ ạ ế ng quan c ng h nghĩa t thu n v i nhau và đã góp ưở ộ ố ươ ng Tây. ph n hình thành, phát tri n xã h i t ph ộ ư ả ể ầ M c dù quan ni m này c a Weber b phê phán là duy tâm ch nghĩa nh ng nó ệ ư ị ủ ặ cũng đã mang l ế ố ậ i m t cách gi v t i thích m i v m i quan h c a các y u t ạ ch t và tinh th n, kinh t ầ ớ ề ố . ế ế ấ

ứ ủ ư ả ộ ộ ủ ộ kinh t ề ấ ự c b n là các y u t ế ố ơ ả ủ ấ ế (v n, t ố ộ ng…) và các y u t ặ ườ ộ ằ ứ ầ

ấ ấ ộ ộ ậ Khi nghiên c u v c u trúc xã h i c a ch nghĩa t b n, Weber cho r ng c u trúc xã h i và s phân t ng xã h i nói riêng ch u s tác đ ng c a hai ị ự ộ ầ ấ ằ ị li u s n xu t, th nhóm y u t ố ế ả ư ệ (v th xã h i, năng l c, c may, quy n phi kinh t tr ề ế ị ế ế ố ơ ự ườ t nh n m nh đ n « l c…). Ông đ c bi ị ườ » c aủ k năng chi m lĩnh th tr ng ế ỹ ế ạ ấ ệ ự ấ c b n trong vi c phân chia giai c p. i lao đ ng nh là m t y u t ng ộ ế ố ơ ả ư ấ ự . Th nh t, s Weber cho r ng có hai hình th c phân t ng xã h i v kinh t ế ứ ự phân t ng xã h i thành các giai c p khác nhau v s h u tài s n. Th hai, s ứ ả phân t ng xã h i thành các giai c p khác nhau v m c đ thu nh p. Hai tháp phân t ng này dan xen, t ệ ộ ề ề ở ữ ề ứ ộ ng tác và chuy n hóa cho nhau. ể ầ ầ ầ ươ

ư ậ ủ Nh v y, khi nghiên c u phân t ng xã h i và ch nghĩa t và phi kinh t ộ kinh t ệ b n hi n trong quá ế ớ ư ả ế ứ đ i, Weber đã nói t i vai trò c a c hai y u t ạ ủ ả trình hình thành và bi n đ i c c u xã h i. ế ầ ế ố ộ ổ ơ ấ

Tóm l ọ ạ ủ ố ớ ạ ệ ộ ọ ố ớ ả ộ ọ ứ ơ ở ưở ủ ậ ọ ử ng pháp lu n xã h i h c Weber đang đ ượ ậ i, công lao quan tr ng c a Weber đ i v i xã h i h c hi n đ i là ệ ấ i quy t đ c đáo đ i v i nh ng v n vi c đ a ra nh ng quan ni m và cách gi ữ ệ ư ế ộ ữ ng pháp nghiên c u xã h i h c. Weber đã xây d ng quan đ lý lu n và ph ươ ề ự ậ ng c a s h c, đi m lý lu n xã h i h c đ c thù c a mình trên c s các ý t ủ ử ọ ậ ộ ọ ặ ể ế t h c, lu t h c và nghiên c u l ch s so sánh. Các lý thuy t, h c, tri kinh t ứ ị ế ọ ế ọ khái ni m và ph c ti p t c tìm ệ ế ụ ươ hi u, v n d ng và phát tri n trong xã h i h c hi n đ i. ể ậ ụ ộ ọ ộ ọ ể ệ ạ

1.1.4. Các lý thuy t xã h i h c ch y u ộ ọ ủ ế ế

a. Thuy t ch c năng (function theory)

ế ể ứ ủ ế ạ ủ ứ ế ấ

Các đ i bi u ch y u c a thuy t ch c năng hay ch c năng – c u trúc là ứ August Comte (1798 – 1857), Herbert Spencer (1820 -1903), Emile Durkhiem (1858 -1917), Vilfredo Pareto (1938 – 1932) Athur Radcliffe – Brown (1881 – 1955) Talcott Parsons (1902 – 1979), Robert Merton (1910) Peter Blau (1918 -2002) ấ ặ ạ ấ ế ứ ỉ ấ ậ ỗ ộ ẽ ủ ứ ể i c a chính th đó v i t ể ế ề ớ ư ộ ả ự ồ ạ ủ ươ ộ Thuy t ch c năng – c u trúc nh n m nh tính liên k t ch t ch c a các b ph n c u thành nên m t ch nh th mà m i b ph n đ u có ch c năng nh t ấ ậ ộ ấ đ nh góp ph n đ m b o s t n t cách là m t c u ả ị ng đ i n đ nh, b n v ng. trúc t ị ồ ọ ố ứ ậ ự ủ ệ ố ề ữ ủ ị ậ ộ ề ớ ề ọ ỉ , thuy t v l ế ế ế ơ ế ị ợ ữ ề ọ ố ố ế ữ ưở ồ ề ầ ư ộ ầ ố ổ ế c a thuy t ch c năng là truy n th ng khoa h c xã Ngu n g c lý thuy t ế ố h i Pháp coi tr ng s n đ nh, tr t t c a h th ng v i các b ph n có quan ự ổ ộ ọ h ch c năng h u c v i ch nh th h th ng và truy n th ng khoa h c Anh ể ệ ố ơ ớ ữ ệ ứ ể i, thuy t h u c phát tri n v i thuy t ti n hóa, thuy t kinh t ớ ế m nh. Hai truy n th ng này đã làm n y sinh nh ng ý t ng khoa h c v xã ả ạ t v i h th ng g m các thành ph n có h i nh là m t sinh th h u c đ c bi ệ ớ ệ ố ể ữ ơ ặ ộ nh ng ch c năng nh t đ nh t o thành c u trúc n đ nh. ị ấ ạ ữ ấ ị ứ ổ

ẫ ể ủ ế ạ

ư ưở ự ủ ạ ủ ổ ế ự ạ ự ộ b. Thuy t mâu thu n (conflict theory) ẫ Các đ i bi u chính c a thuy t mâu thu n là K.Marx, F. Engels, ế Vilfredo Pareto (1848 -1923), Thorstein Velblen (1857 -1929) Georg Simmel (1858 -1918) Gaetano Mosca (1858 -1941), Robert Park (1864 -1944) Robert Michels (1876 -1936), Joseph Schumpeter (1883-1950), Max Horkheimer (1895 -1973), Herbert Marcuse (1898 -1979), Erick Fromm (1900 – 1980), Theodor Adorno (1903-1969), Lewis Coser (1913-), Wright Mills (1916 -1962), Jurgen Habermas (1929-) Ralf Dahrendorf (1929-) Pierre Bourdieu (1930), Randall Collins (1941-)… T t ộ ớ ự ấ ộ ổ ữ ế ạ ẫ ộ ứ ơ ả ủ ủ ẫ ằ ẫ ng ch đ o c a thuy t mâu thu n là nh n m nh s mâu thu n, ẫ xung đ t và s bi n đ i xã h i, S căng th ng xã h i, s phân hóa xã h i ộ ẳ ự ế cùng v i s mâu thu n, c nh tranh, xung đ t, bi n đ i xã h i là nh ng ch ủ đ nghiên c u c b n c a các lý thuy t mâu thu n trong xã h i h c. ế ề ế ậ ệ Lu n đi m g c ể ậ ồ ự ề ị ị ồ ự ấ ự ấ ẳ ổ ộ ộ ọ ự ự ề ự ạ ằ ộ i ích. ợ thuy t mâu thu n ch ẫ ế ố c a thuy t mâu thu n cho r ng, do có s khan hi m các ngu n l c (đ t đai, nguyên v t li u, ti n tài, đ a v …) và do s phân công lao đ ng và s b t bình đ ng trong phân b ngu n l c, quy n l c nên quan ộ ẫ h gi a các cá nhân, các nhóm xã h i luôn n m trong tình tr ng mâu thu n, ệ ữ c nh tranh v i nhau vì l ớ ạ Đ gi ể ả ế ế ẫ ẫ ộ i quy t mâu thu n xã h i, nhi u tác gi ả ỏ ứ ề ả ệ ấ ủ ng phê phán và đ u tranh ch không ph i là th a hi p. Trong quá trình ượ c i quy t mâu thu n xã h i, h các giá tr và các chu n m c văn hóa đ ươ ả ự ệ ẩ ế ị i h i. ệ ợ ạ ả ậ ầ ằ V ph ề ộ ủ ể ẫ ơ ộ ẫ ng ti n đ u tranh l ấ ậ ế ặ ươ ng pháp lu n, thuy t mâu thu n cho r ng c n ph i t p trung ẫ vào phân tích đ ng c và đ c đi m xã h i c a các bên tham gia mâu thu n và b n ch t c a m i quan h mâu thu n ả ấ ủ ệ ẫ tr gi coi là vũ khí, ph ươ ộ ố

ư ể

c. Thuy t t ế ươ Các đ i bi u chính c a thuy t t ể ạ ng tác bi u tr ng (symbolic interaction theory) ồ ủ ư ể

ng tác bi u tr ng bao g m Charles ế ươ Horton Cooley (1863 – 1929), George Herbert Mead (1863 -1931), Herbert Blumer (1900 – 1987), Erving Goffman (1922 – 1982).

c t o thành t ằ ể ư ấ ộ ượ ạ ử ỉ ạ ộ ớ ụ c t ượ ươ ộ ủ ủ ộ ể ng tác xã h i gi a các cá nhaanm gi a con ng ng tác xã h i, c n ph i lý gi ầ ứ ươ ữ i đ ả ượ ả ộ ng tác đó. ừ ự s Thuy t t ng tác bi u tr ng cho r ng xã h i đ ế ươ i ườ t ng tác c a vô s các cá nhân, b t kỳ hành vi và c ch nào c a con ng ủ ươ ố ườ đ u có vô s các ý nghĩa khác nhau, hành vi và ho t đ ng c a con ng i ố ề không nh ng ph thu c mà còn thay đ i cùng v i các ý nghĩa bi u tr ng. Do ư ổ ữ i v i xã đó đ hi u đ ườ ớ ữ ể ể h i, c n ph i nghiên c u t ủ c ý nghĩa c a ầ ả ộ các bi u hi n c a m i t ố ươ ệ ủ ể

ồ Ngu n g c c a thuy t t ố ủ ư ệ ể

ng phái tri ộ ố ườ ọ ứ ế ọ ng tác bi u tr ng là các quan ni m xã h i ộ ế ươ ế h c c a Max Weber, Georg Simel, Robert Park và m t s tr t ọ ủ h c, sinh v t h c và các lý thuy t tâm lý h c ý th c, tâm lý h c hành vi và ậ ọ ọ tâm lý h c xã h i. ộ ọ

d. Thuy t l a ch n duy lý (rational choice theory) ế ự ọ

ạ ủ ế ự

các t ng tri Thuy t l a ch n duy lý có ngu n g c lý thuy t t ọ ồ ố Các đ i bi u chính c a thuy t l a ch n duy lý là George Hommans (1910 – ọ ể 1989) và Peter Blau ế ự

ằ ườ ế ọ ề ộ ộ

i thi u. Thu t ng “l a ch n” đ t ư ưở ọ ủ ằ ượ ể ồ ự ậ ể ọ ử ụ ộ ữ ự ế ị ệ ứ ệ ồ ự ề ể ế ọ ấ ặ h c vì nh n m nh y u t ủ l ế ố ợ ụ ở ộ ạ ạ ế ọ t h c, ế ừ h c và nhân h c th k XIII – XIX. Thuy t l a ch n duy lý d a vào kinh t ự ế ự ế ỷ ọ i luôn hành đ ng m t cách có ch đích, có suy nghĩ tiên d cho r ng con ng c k t ạ ượ ế đ l a ch n và s d ng các ngu n l c m t cách duy lý nh m đ t đ ể ự ử ụ ọ c dùng đ nh n ấ i đa v i chi phí t qu t ể ố ớ ả ố ng ti n ệ m nh vi c ph i cân nh c, tính toán đ quy t đ nh s d ng lo i ph ươ ạ ắ ả ệ ạ ể ạ i u trong s nh ng đi u ki n hay cách th c hi n có đ đ t hay cách th c t ề ố ữ ứ ố ư c m c tiêu trong di u ki n khan hi m các ngu n l c. Cách hi u này ban đ ượ ế ệ ụ i ích v t ch t. đ u mang n ng ý nghĩa kinh t ấ ậ ầ Nh ng sau này các nhà xã h i h c m r ng ph m vi c a m c tiêu bao g m ồ ư các y u t i ích xã h i và tinh th n. l ộ ọ ầ ế ố ợ ộ

Các tác gi ộ ế ườ ồ ự ủ ể ở c a thuy t l a ch n duy lý coi con ng ọ ả ủ ệ ợ i ích kinh t ợ ế ự ọ ọ ế ự ề ế ủ ừ ộ ự ọ ủ ố ự ồ ữ ớ ộ ủ ọ ự ẩ ả ọ ợ ủ ọ ả ể ủ ặ ộ ể ạ ự ả ế i là ch th ra quy t đ nh m t cách h p lý trong đi u ki n khan hi m ngu n l c trên có s xem xét, ị c a t ng cách l a ch n. Thuy t l a ch n duy lý đòi đánh giá l ệ ớ ả h i ph i phân tích hành đ ng l a ch n c a cá nhân trong m i liên h v i c ả ỏ h th ng xã h i c a nó, bao g m các cá nhân khác v i nh ng nhu c u và s ự ầ ệ ố ủ ừ mong đ i c a h , các kh năng l a ch n và các s n ph m đ u ra c a t ng ầ nh v y mà l a ch n cùng các đ c đi m khác. Do tác đ ng c a nhi u y u t ề ế ố ư ậ ự các hành vi l a ch n duy lý c a các cá nhân có th t o ra nh ng s n ph m ẩ ữ ủ phi lý không mong đ i c a c nhóm, t p th . ể ậ ọ ợ ủ ả

Thuy t l a ch n duy lý có hai bi n th : ể ế ự ế ọ

ứ : nh n m nh y u t ạ ế ố ấ ơ ế ế ượ ợ ề ả c h p lý gi ế ị ụ ổ ế ủ ế ng nan” hay “Song đ ph m nhân”. Ví d này nh sau: ợ ợ mong đ i h p Th nh t là thuy t trò ch i (Game theory) ấ i quy t v n đ mà các bên tham gia ph i phân lý và các chi n l ế ấ ả tích, l a ch n và ra quy t đ nh hành đ ng. Ví d n i ti ng c a thuy t trò ch i ơ ộ ọ ự là “Tình th l ề ế ưỡ ụ ư ạ

đ nh có hai ng ạ ộ ớ i m t, đ c l p v i nhau. N u c hai ng c tha b ng. N u m t ng ộ ườ ị ộ ậ ổ ố ộ ậ ộ i và b h i cung ộ ộ ị ỏ i này đ u ch i t i thì ề ườ i thì i nh n t i và m t ng ườ ộ ế i b ph t 2 năm tù. N u ạ ậ ộ ị i b ph t 5 năm tù. Gi ả ị t ng ng ườ ừ c hai đ ượ ả ng i ch i t ố ộ ị ườ c hai cùng nh n t ả i b nghi là cùng tòng ph m m t t ế ả i ch i t ố ộ i nh n t ườ ạ ườ ế i b ph t 10 năm tù và ng ạ i thì m i ng ườ ị ỗ ậ ộ

ỗ ộ ơ ị ậ ườ ả ặ i này hành đ ng m t cách duy lý là s ộ ị ấ ạ ộ ẫ ườ ế ề ủ ừ i và m i ng ỗ ả i k t qu t ấ ộ ạ ế ơ ữ ậ Theo thuy t trò ch i, m i ng ẽ ế nh n t i đ tránh b h u qu n ng n nh t, tránh b ph t 10 năm tù. K t ế ậ ộ ể ế ụ i m t d n đ n k t c c h p c hai cách hành đ ng duy lý c a t ng ng ộ ả ợ i b ph t 5 năm tù. Thuy t trò chung là c hai cùng nh n t ạ ế ườ ị ậ ộ ả ố t ch i cho th y, hành đ ng duy lý cá nhân ch có th đem l ể ỉ ơ đ p cho các bên tham gia khi cùng nh t trí nh ng “lu t ch i”, ví d trao ụ ẹ đ i thông tin, h p tác cùng có l ợ ổ ấ i, tin c y l n nhau. ậ ẫ ợ

ổ ế ứ ươ ế ổ ư : Thuy t trao đ i coi t ụ ữ ự ỗ ề ủ ừ ừ ỏ ị c khi đem chúng ra trao đ i v i nhau. Th hai là thuy t trao đ i(exchange theory) ng tác xã h i nh là s trao đ i hàng hóa và d ch v gi a các bên tham gia. M i bên ị ổ ộ luôn xem xét chi phí b ra và ngu n l i thu v c a t ng món hàng, t ng d ch ồ ợ v tr ổ ớ ụ ướ

1.1.5. S phát tri n c a xã h i h c Vi t nam ộ ọ ở ệ ể ủ ự

ướ So v i các n ớ ộ ệ c Châu âu, Xã h i h c ố t đ t ra cho lĩnh v c thông tin v khoa h c xã h i đã đ ộ ự ế ặ ấ ứ ạ ự ố ầ ứ ọ ộ ộ ầ ệ ượ t nam, vai trò c a xã h i h c đã đ ủ

ạ ọ ộ ọ c gi ng d y trong các tr ả ộ ọ ậ ệ Ở ộ ọ ớ ả ộ ố ồ ư ư ượ c thành l p ọ ộ ọ ộ ế

ệ ể ổ ứ ự ộ ọ ộ ọ ễ t nam cũng đ ạ ượ Bên c nh các vi n nghiên c u, các tr t Nam ra đ i mu n h n. ơ Vi ộ ờ ệ ộ ọ ở ệ t c m t nhi m v đ c bi Theo Thanh Lê (2001), sau khi th ng nh t đ t n ấ ấ ướ ụ ặ ạ ộ c Đ i h i c p thi ượ ọ ề ấ ng các M r ng và nâng cao ch t l Đ ng toàn qu c l n th 4 nh n m nh “ ấ ượ ở ộ ả ổ công tác nghiên c u trên các lĩnh v c lu t h c, xã h i h c, s h c, kh o c ử ọ ậ ọ ả ộ ọ 7. Có th coi đây là h c, dân t c h c, ngôn ng h c, văn h c ngh thu t…” ể ọ ậ ệ ữ ọ ọ ả ng lĩnh c a Đ ng c ng s n l n đ u tiên, trong m t văn ki n có tính ch t c ộ ủ ả ấ ươ ệ ầ c xác đ nh. Nh v y, vào nh ng năm Vi ộ ọ ữ ư ậ ị c nghiên c u và 1970, xã h i h c chính th c tr thành m t môn khoa h c đ ọ ượ ứ ộ ở ứ ệ t Vi sau đó đ ng đ i h c và vi n nghiên c u ườ ạ ứ ở ệ ượ t nam phát tri n hai trung tâm chính là Hà n i và thành nam. Xã h i h c Vi ể ở ộ c thành l p do ph H Chí Minh. Hà n i, năm 1977, Ban xã h i h c đ ộ ượ giáo s Vũ Khiêu làm tr ầ ng ban cùng v i kho ng 10 cán b trong đó h u ộ ưở ệ c đào t o trình đ chuyên môn v xã h i h c. Năm 1983, Vi n h t ch a đ ạ ế ề ộ ọ ậ 8. Vi n Xã t nam đ xã h i h c thu c y ban khoa h c xã h i Vi ộ Ủ ượ ệ ệ ng di n lý thuy t và th c h i h c đã th c hi n nhi u nghiên c u trên c ph ự ứ ệ ộ ọ ả ươ ề ự ả c tri n khai và k t qu ng trình nghiên c u xã h i h c đ nghi m. Các ch ế ộ ọ ượ ứ ươ ệ c. nghiên c u c a nó đã tham gia tích c c vào công cu c đ i m i đ t n ớ ấ ướ ộ ủ Cùng v i Vi n xã h i h c, t p chí Xã h i h c, di n đàn nghiên c u c a gi ớ i ớ ứ ủ ệ xã h i h c Vi ệ ộ ọ ạ c thành l p sau đó. ậ ườ ệ ộ ọ ớ ạ ọ ộ ạ ọ ộ ọ ộ ứ ọ

ế

ạ ộ

ạ ể ộ ọ

ạ ọ

7 Ngh quy t Đ i h i Đ i bi u toàn qu c l n th IV, 1977 (Xem Thanh Lê 2001) ố ầ 8 Xem website Viên xã h i h c: http://www.ios.ac.vn/index.php? option=com_content&task=view&id=97&Itemid=70&lang=vietnam 9 Xem website đ i h c khoa h c xã h i và nhân văn : http://www.ussh.edu.vn/index.php? option=com_content&view=article&id=752&Itemid=160

ườ ữ c hình thành t ượ i Tr ợ ng Đ i h c T ng H p đ ế ượ ườ ọ ợ ổ ế ng ĐHKHXH&NV đ c thành l p ậ 9. T nh ng năm 1990s tr ộ ọ l ở ạ ượ ữ ộ ọ ề ọ Ở ọ nhân văn thành ph H Chí Minh đ ng Đ i h c cũng hình thành ứ các khoa, b môn xã h i h c v i nhi m v đào t o cán b ngành xã h i h c ộ ọ ệ ạ ụ ng Đ i h c khoa h c xã h i và nghiên c u xã h i h c. Khoa Xã h i h c tr ộ ộ ọ ộ và nhân văn, Đ i h c qu c gia là m t trong nh ng khoa đào t o ngành Xã h i ố ạ ộ ạ ọ ộ c đ h c đ u tiên và l n nh t c a c n b môn Xã h i ấ ủ ả ướ ầ ừ ộ ớ ọ ng ĐH T ng H p Hà N i năm 1976. Đ n năm 1991, Khoa Xã h c, t ộ ổ ườ ạ ọ ể h i h c Tâm lý h c - Tr c thành l p và tuy n ậ ạ ọ ộ ọ sinh khóa đ u tiên vào năm 1992. Cho đ n năm 1998: Khoa Xã h i h c - ầ i đây Tr ườ ừ m t s tr ư ạ ọ ng đ i h c khác cũng thành l p khoa xã h i h c nh Đ i h c ạ ọ ậ ộ ố ườ Công Đoàn, H c Vi n báo chí tuyên truy n. ệ ố ồ ố ồ ộ thành ph H Chí Minh, Khoa xã h i h c, đ i h c khoa h c xã h i ừ ạ ọ c chính th c thành l p vào năm 1998 t ậ ộ ọ ứ ượ

ch c ti n thân là b môn xã h i h c, khoa tri ứ ộ ọ ế ọ ợ t h c đ i h c t ng h p ạ ọ ổ

Vi ượ ể ở c hình thành và phát tri n ầ ệ ọ n t ề ộ ổ thành ph H chí Minh. ố ồ T khi đ ừ c v trí và t m quan tr ng trong các khoa h c xã h i. S tr ượ ị ể ằ ặ ở ấ ng đ i h c và m t s ngành đã v n d ng ph ộ ố ệ ạ ọ ề ữ ứ ấ ả t nam, xã h i h c đã xác ộ ọ đ nh đ ng thành ọ ị ự ưở ộ và phát tri n c a xã h i h c ứ c ta đã nói lên b n nh ng nghiên c u ộ ọ ở ướ ủ ữ trong các c s s n xu t, các chuyên sâu. Hi n xã h i h c đang có m t ơ ở ả ộ ọ ệ ươ ng vi n nghiên c u, các tr ụ ậ ườ ứ pháp xã h i h c vào công tác đi u tra, kh o sát, nghiên c u nh ng v n đ xã ề ộ ọ h i.ộ

Có th nói xã h i h c t nam tuy m i đ ộ ọ ở ớ ượ ệ ờ ỷ Vi ộ ị ọ ể ư ộ ọ ấ ả cách là m t khoa h c lý lu n mà còn c v i t ả ớ ư ậ ộ c ra đ i cách đây h n ơ ba th p k nh ng nó đã có m t v trí x ng đáng và quan tr ng trong khoa h c ọ ứ ự ủ ờ ố xã h i. Xã h i h c đã và đang thâm nh p vào t t c các lĩnh v c c a đ i s ng ậ cách xã h i, không ch v i t ọ ỉ ớ ư là m t khoa h c ng d ng. ụ ậ ộ ộ ộ ọ ứ

1.2. Đ I T NG NGHIÊN C U C A XÃ H I H C Ố ƯỢ Ộ Ọ Ứ Ủ

ệ ự ể ủ ố ượ ư ế ọ ộ ủ ố ở ệ ỉ ồ ờ t và c th qua các khái ni m g n v i nhân t đ ộ ộ ọ ắ ụ ể ệ ệ ấ ớ Khách th c a xã h i h c là hi n th c xã h i. Hi n th c xã h i cũng ự ộ ộ ệ ộ ọ t h c, l ch s , dân t c h c, ộ ọ là đ i t ng c a các khoa h c xã h i khác nh tri ọ ử ị ộ ọ ch , xã h i h c tôn giáo, dân s …Xã h i h c khác v i các khoa h c khác ỗ ọ ớ ộ ọ nghiên c u v tính ch nh th c a các quan h trong xã h i, là khoa h c nghiên ứ ề ọ ể ủ c u v h th ng xã h i nói chung. Đ ng th i xã h i h c cũng nghiên c u ứ ề ệ ố ộ ứ nh ng v n đ chuyên bi ố ượ c ề ki m nghi m. ữ ể ệ

1.2.1. Đ c đi m c a tri th c xã h i h c ộ ọ ủ ứ ể ặ

ừ ứ ộ ọ ừ

ặ ư ơ ả ộ ọ ứ ớ ế ệ ố ự ậ ể ủ ư ộ ộ ụ ẫ ứ ứ a. Tri th c xã h i h c v a mang tính khái quát v a có m t c th ặ ụ ể ch : trong Đ c tr ng c b n này c a tri th c xã h i h c th hi n ể ệ ở ứ ỗ ủ ng, quá trình xã h i, xã h i h c luôn khi nghiên c u nh ng s v t, hi n t ộ ọ ộ ệ ượ ữ ứ t, nh n th c i cái ch nh th , cái toàn b , cái h th ng đ hi u bi h ậ ể ể ộ ỉ ướ ng xã h i. m t m t cách khái quát các đ c tr ng c a quá trình, hi n t ệ ượ ặ ộ ề ủ ọ ữ ộ ậ ộ ộ ọ ậ ế ứ ị ữ ậ

ọ ộ ể ể ộ ộ ọ ng t ộ Ví d : M t trong nh ng nguyên t c quan tr ng c a đi u tra xã h i ộ ắ ầ ủ h c là nghiên c u ch n m u, t c là nghiên c u m t b ph n, m t ph n c a ọ m t t ng th xã h i đ rút ra nh ng nh n đ nh, k t lu n khoa h c khái quát ể ộ ổ chung cho c t ng th xã h i đó. ả ổ ể ự ậ ả ặ ậ ể ứ ủ ặ ơ ả ộ ọ ư ở ừ ượ ữ ộ ứ hi n t ừ ệ ượ ế ứ ả ấ ộ ch , trong khi nghiên c u, ứ Song đi m đ c đáo c a xã h i h c còn là ủ ở ỗ ư ng pháp đ c tr ng ng, nó còn s d ng các ph kh o sát các s v t hi n t ươ ử ụ ệ ượ ng c th , s ng đ ng. c a mình đ thu th p nh ng thông tin, ch báo, đ i l ạ ượ ộ ụ ể ố ỉ ữ ủ Các tri th c c a các khoa h c khác đ u có đ c đi m “c p” này nh ng đ i v i ố ớ ọ ư ặ ể ề xã h i h c nó tr thành m t đ c tr ng c b n. Tri th c xã h i h c là k t qu ả ộ ọ ế ộ ặ ủ ng sinh đ ng c a ng hoá nh ng gì rút ra t s khái quát hoá, tr u t ự đ i s ng xã h i đ t ề ụ ể i quy t chính các v n đ c th , ộ ể ừ ờ ố s ng đ ng trong cu c s ng c a con ng ố đó nh n th c và gi i. ườ ộ ố ậ ủ ộ

ứ ượ ặ ị

ch tri th c xã h i h c giúp ta nh n th c c ặ ị ứ ừ ộ ọ ng ứ ả ấ ủ ự ệ ộ ọ ừ ư ặ ể ệ ở ỗ v m t s l ng, c v m t tính ch t c a hi n t ề ặ ố ượ b. Tri th c xã h i h c v a có m t đ nh tính v a có m t đ nh l Đ c tr ng này th hi n ậ ộ ụ ộ ọ ệ ượ ữ ả ề ặ ứ ự ườ ậ ườ ữ c kho ng cách thu nh p, chi tiêu gi a nhóm ng ộ ọ i giàu và nhóm ng ả ủ ặ ng, s ki n xã h i. ấ Ví d 1. Nghiên c u xã h i h c không nh ng giúp ta phát hi n th y ệ ng, tính toán ườ i ệ ử ế ng và nghiên c u đ nh tính trong xã ứ ị ủ ứ ị

ươ ư ề Ví d 2. Đi u tra xã h i h c áp d ng ph ượ ậ ị i câu chuy n mô t ụ ộ ọ ng, đ ng th i s d ng ph ươ ồ ờ ử ụ cu c đ i th c c a đ i t ố ượ ờ ệ ộ ự ủ c có th x lý b ng cách mã hoá và tính toán các s ả ể ử ượ ằ

trong xã h i có s phân hoá giàu nghèo mà còn giúp ta đo l ộ đ ả ượ nghèo. Đ c tr ng “c p” này c a tri th c xã h i h c là k t qu c a vi c s ứ ặ ư d ng c ph ng pháp nghiên c u đ nh l ượ ả ươ ụ h i h c. ộ ọ ụ đ thu th p thông tin đ nh l ể sâu đ ghi l ạ ể Các thông tin thu đ ng quan, đ ng th i đ trung bình, ph n trăm, h s t ồ ệ ố ươ ầ và kh c ho thành nh ng ki u, d ng, lo i quan h xã h i hay l ạ ể ế ng pháp tr ng c u ý ki n ầ ng pháp ph ng v n ấ ỏ ng nghiên c u. ứ ố ạ c dùng đ phân lo i ể i s ng xã h i. ộ ố ố ờ ượ ộ ữ ệ ắ ạ ạ

ứ ộ ọ ừ

ặ ư ộ ừ ố tính bi n ch ng trong đ i ứ ộ ể ệ ở ấ ệ t ượ c. Tri th c xã h i h c v a có c p đ vĩ mô v a có c p đ vi mô ấ Đ c tr ng “c p” vĩ mô và vi mô th hi n ộ ọ Nhóm xã h i có quy mô l n đ n đâu cũng do các ph n t ặ ng nghiên c u c a xã h i h c. ứ ủ ớ ộ ớ ợ ồ ệ ữ ầ ử ờ ạ ố ầ ứ ạ ớ ư ố ủ ể ộ ệ ị ế ế ộ ng, quá trình xã h i ả ấ ộ ở ấ ứ ộ ố ả ứ ư ụ ấ ạ ộ ả ầ ộ ộ ọ ộ ẳ ề ị ế ủ ữ ộ ầ ộ ấ ư ủ ừ ấ ả ở ư ế ả ặ vi mô là các ế ườ i cá nhân v i m i liên h gi a các cá nhân h p thành. Đ ng th i m i con ng ỗ i quan h xã h i đan xen ph c t p v i ớ luôn luôn là đ u m i c a m ng l ộ ướ ệ ố ổ là xã h i, là m i t ng cách là “ti u vũ tr ” trong m t đ i vũ tr nhau v i t ộ ụ ụ ộ ạ hoà các quan h xã h i. Xã h i h c nghiên c u hành đ ng xã h i c a cá nhân ộ ủ ộ ọ ộ ứ cũng ph i tính đ n tác đ ng c a nhóm, tính đ n v th , vai trò c a cá nhân đó ủ ế ủ trong c u trúc nhóm, t c là nghiên c u hi n t c p vi ệ ượ ứ mô cũng ph i xét nó trong b i c nh xã h i vĩ mô. ả c l Ng ể i, khi nghiên c u nh ng v n đ vĩ mô, ví d nh tìm hi u ượ ạ ề ữ m t xã h i đang ti n hành công nghi p hoá, hi n đ i hoá, nhà xã h i h c ộ ọ ệ ệ ế ộ i nhu c u, đ ng c , năng l c, trình đ chuyên môn c a cũng c n ph i xét t ủ ơ ự ớ ứ các cá nhân, các nhóm xã h i. Ch ng h n, khi xã h i h c đi vào nghiên c u ạ i th lĩnh, c u trúc nhóm thì nh ng v n đ thu c v v th , vai trò c a ng ủ ườ ề ấ lãnh đ o, qu n lý cũng nh c a t ng thành viên tr nên r t quan tr ng, không ọ th b qua. K t qu là tri th c xã h i h c có đ c tr ng kép là đem l ạ ự ể i s hi u ộ ọ ng xã h i bi c c p đ vĩ mô và vi mô. ứ t khoa h c v s v t hi n t ọ ề ự ậ ạ ể ỏ ế ộ ở ả ấ ệ ượ ộ

ộ ự d. Tri th c xã h i h c v a có c p đ lý thuy t v a có c p đ th c ộ ọ ừ ế ừ ứ ấ ấ ộ

ậ nghi mệ T ộ ọ ươ ứ ự ớ ự ố ệ ộ ọ ộ ấ ộ ự ộ ộ ọ ặ ứ ủ ấ ặ ư ậ ự ư ắ ệ ặ ủ ứ ế ọ ể ứ ứ ọ ộ ơ ứ ừ ng ng v i s th ng nh t c a hai b ph n xã h i h c lý thuy t và ế ấ ủ xã h i h c th c nghi m, tri th c c a xã h i h c có hai c p đ lý thuy t và ế c p đ th c nghi m. Th c ch t đ c tr ng “c p” nh v y b t ngu n t yêu ồ ừ ấ c u nghiêm ng t c a khoa h c là các tri th c lý lu n, lý thuy t ph i có tính ậ ả ầ c ki m nghi m qua các b ng ch ng khoa h c. Do ki m ch ng và ph i đ ằ ệ ả ượ ể ph m trù, khái ni m đ n lý v y b t kỳ m t đ n v tri th c xã h i h c nào, t ạ ế ộ ọ ị ậ i thích, thuy t đ u mang tính tr u t ể ệ ng, khái quát cao có th áp d ng đ gi ể ả ấ ế ề ừ ượ ụ

ế ự ộ ệ ự ệ ượ ỏ ự ệ ự ể ặ ứ ặ ư ự ế ườ ứ ệ ễ ớ ng v a có d báo s hình thành, bi n đ i c a m t nhóm s ki n, hi n t ừ ổ ủ ự ừ tính th c nghi m đ có th ki m tra, ch ng th c ho c bác b qua t ng ể ể ng h p c th . Chính nh đ c tr ng “c p” lý thuy t - th c nghi m mà tri tr ợ ụ ể ệ ờ ặ th c xã h i h c có ý nghĩa lý lu n và th c ti n to l n trong vi c gi ế i quy t ả ự ậ ộ ọ các nhi m v th c ti n. ụ ự ễ ệ

e. Tri th c Xã h i h c v a có c p đ đ i c ộ ọ ừ ộ ạ ươ ứ ấ ng v a có c p đ chuyên ấ ừ ộ

bi tệ

ồ ứ ộ ạ ươ ấ ệ ấ ạ ộ ệ ố ộ Trên c p đ đ i c ệ ổ ộ ọ ư ộ ơ ấ ộ ế ệ ộ ộ ế i xã h i, thi ộ ướ ế t. ng, tri th c xã h i h c bao g m m t h th ng các khái ni m, ph m trù chung, khái quát nh t nh khái ni m c c u xã h i, phân t ng xã h i, bi n đ i xã h i, sai l ch xã h i, v th xã h i, vai trò xã h i, ộ ị ế ầ m ng l ạ t ch xã h i, nhóm xã h i, v.v. Các ki n th c đ i ộ ạ c ươ ứ c p chuyên bi ệ ứ c p đ chuyên bi Tri th c ộ ế ng này là c s đ tri n khai nghiên c u xã h i h c ộ ọ ở ấ ả ủ ơ ở ể ể ộ ữ ế ứ ở ấ ậ ộ ố ệ ượ ạ ự ệ ậ ờ ố ở ỉ ạ ộ ứ t là k t qu c a nh ng nghiên c u ệ ự ụ ể chuyên sâu, t p trung vào m t s hi n t ng, quá trình trong lĩnh v c c th t mà tri th c xã h i c a đ i s ng phong phú, đa d ng. Nh tính chuyên bi ộ ệ ờ ứ ủ ứ h c tr nên sinh đ ng và có ý nghĩa thi t th c, quý giá đ i v i vi c nh n th c ố ớ ế ộ ọ và ch đ o ho t đ ng xã h i. ạ ộ

ấ ứ ộ ơ ả ừ ụ ấ

ữ ộ ứ ạ ứ ơ ả ộ ươ ể ể ứ ứ ụ ể ấ ạ ế c tìm ki m, khám phá t ữ ề ươ ế f. Tri th c xã h i h c v a có c p đ c b n v a có c p đ ng d ng ộ ọ ừ H th ng các tri th c xã h i h c c b n bao g m các ph m trù, khái ộ ọ ơ ả ệ ố ồ ứ ni m, lý thuy t và nh ng ph ng pháp ti p c n nghiên c u c b n có th áp ế ậ ế ệ d ng trong các nghiên c u tri n khai và ng d ng c th . C p đ tri th c xã ụ ứ ụ ớ h i h c c b n cũng bao hàm c nh ng khái ni m, ph m trù, lý thuy t m i, ộ ọ ơ ả nh ng ph ừ ữ nh ng nghiên c u trong th c ti n. ứ ữ ệ ả ng pháp và k thu t đi u tra m i đ ỹ ớ ượ ậ ự ễ ứ ữ ồ ậ ệ ứ ộ c t ượ ừ ể ể ư ứ C p đ tri th c xã h i h c ng d ng ch y u bao g m nh ng tri th c ụ nghiên c u th c nghi m và nh t là nghiên c u tri n khai (R ề ụ ể ể ả ữ ế ấ ấ thu th p đ & D) đ đ a khoa h c vào cu c s ng, đ gi n y sinh trong ho t đ ng th c ti n c a con ng i. ả ộ ọ ứ ự ộ ố ự ễ ủ ủ ế ấ ứ i quy t nh ng v n đ c th ườ ủ ọ ạ ộ ặ ơ ả ứ ụ ứ ư ặ ế ệ ạ ả ộ ọ ẩ ủ ễ ả ạ ơ ở ữ ộ ự ả ọ ấ Đ c tr ng c p “c b n và ng d ng” c a tri th c xã h i h c cho th y ứ m i lý thuy t, ph m trù, khái ni m không nh ng là s n ph m c a nghiên c u ỗ c b n mà còn là c s khoa h c cho hành đ ng th c ti n c i t o, qu n lý và ơ ả ki m soát các quá trình, hành vi, ho t đ ng xã h i. ể ộ ớ ặ ữ ự ặ ạ ộ ư ộ ộ ọ ủ ự ứ ễ ộ ọ ờ ậ ạ ị ả ể ứ ế ọ ộ ủ i quy t nh ng nhi m v ữ ả ế ệ ệ ả Xã h i h c v i nh ng đ c tr ng “c p” nêu trên đang thu hút s quan ạ tâm r ng rãi c a các nhà nghiên c u và các nhà th c ti n, các nhà lãnh đ o qu n lý và các nhà ho ch đ nh chính sách. Nh v y xã h i h c ngày càng phát tri n x ng đáng chi m v trí trung tâm liên - ngành c a các khoa h c xã h i và ị nhân văn góp ph n đ c l c và có hi u qu vào gi ụ ắ ự mà s nghi p đ i m i đ t n c đ t ra. ớ ấ ướ ặ ầ ổ ự ệ

1.2.2. Đ i t ố ượ ng nghiên c u c a xã h i h c ộ ọ ứ ủ

Do tính ch t “n ấ ộ ọ ứ ủ ộ ọ ủ ệ c đôi” c a các tri th c xã h i h c mà các quan ni m ng nghiên c u c a xã h i h c không ch khác nhau, th m chí còn ỉ ng nghiên c u c a xã h i h c có s thay đ i qua các ộ ọ ứ ủ ậ ổ ự c năm 1960, có hai cách ti p c n khác nhau: v đ i t ề ố ượ trái ng ượ th i kỳ. Th i kỳ tr ờ ướ ứ c nhau. Đ i t ố ượ ướ ạ ưở ẽ ủ ộ ọ ế ậ ấ , xã h i h c Châu Âu ch u nh h ế ế ng m nh m c a tri ỉ ứ ủ ệ ố ế t ng nghiên c u là tính ch nh ch c xã h i, tính h th ng c a nó trong m i quan h chi ph i các ệ ố ố

ưở ộ ọ ng c a thuy t hành vi và ch ủ ng nghiên c u là các hành vi cá nhân, các c ch ộ ứ ấ ộ ọ ố ượ ộ ị ả ứ ơ ự ươ ộ ứ ứ ủ ộ ộ ộ

ng nghiên c u c a xã ề ố ượ ứ ủ ế ậ ệ ờ Th nh t ứ ị ả h c th c ch ng và thuy t ti n hoá, nên đ i t ọ ố ượ ứ ự th c a t ể ủ ổ ứ nhân. T c là nghiên c u c u trúc xã h i hay xã h i h c vi mô. ứ ủ , xã h i h c M ch u nh h Th hai ế ỹ ứ ế nghĩa th c d ng. Đ i t ụ ự ơ hình thành hành vi cá nhân, s t ng tác liên cá nhân, s hình thành đ ng c , ự các tác nhân hành đ ng c a nhóm. T c là nghiên c u hành đ ng xã h i hay xã h i h c vi mô. ộ ọ Giai đo n hi n nay cũng có hai cách ti p c n v đ i t ạ h i h c: ộ ọ

ộ ủ hai phía: hành vi xã h i c a ộ ọ ừ i và h th ng xã h i (c u trúc xã h i), do có s xâm nh p l n nhau ộ ậ ẫ ự M t làộ ườ , ti p c n đ i t ố ượ ậ ế ộ ệ ố con ng c a xã h i h c Châu Âu và xã h i h c M . ỹ ủ ế ng xã h i h c t ấ ộ ọ ộ ọ Hai là, ti p c n theo ph ế ậ ươ ộ ế ng pháp phân tích kinh t ộ chính tr c a Mác, ị ủ ạ và các c ng đ ng xã h i làm khái ni m then ch t, h t ố ệ ở ế ơ ở ể ấ ậ ạ ị l y các c s kinh t ồ ấ nhân đ tri n khai ra các ph m vi khác. Cách ti p c n này r t th nh hành c đây. các n ể ướ ướ c Đông Âu và Liên xô tr Tóm l ộ ọ ạ t c các quá trình ấ ả ng xã h i, v m c đ bi u hi n, nguyên nhân, đ ng l c và các xu ộ ng nghiên c u c a xã h i h c là t ứ ủ ệ ề ứ ộ ể ự i, đ i t ố ượ ộ ệ ượ ng phát tri n c a chúng. ể ủ và hi n t h ướ

1.2.3. M i liên h c a xã h i h c v i các môn khoa h c khác. ộ ọ ớ ệ ủ ọ ố

ộ ọ ớ t h c ế ọ

t h c nghiên c u các qui lu t chung nh t v t ế ọ ộ ậ ấ ề ự a. Xã h i h c v i tri Tri ứ ế ọ ộ nhiên, xã h i và t ề ự t h c là c s lý lu n và ph ế ọ ứ ơ ở ươ ộ ậ ộ ọ ớ ữ ậ ộ ọ ứ ấ ữ ữ ề ề ộ ế ọ ả ứ ng pháp nghiên c u, s c m nh c a tri ươ ủ ạ ề ặ ng và tính khái quát còn Xã h i h c s d ng các ph ấ t h c là t ế ọ ươ ng xã h i, đ ng th i s d ng t ờ ử ụ ể ứ ứ ộ ọ ử ụ ộ ế ọ ồ ư ể ng pháp lu n. ư duy. Trong xã h i, tri t h c nhiên c u các qui lu t chung v s hình thành và ậ phát tri n c a xã h i. Tri ng pháp lu n cho các ể ủ ộ ậ ỗ khoa h c xã h i trong đó có xã h i h c. Xã h i h c khác v i tri ch , t h c ế ọ ở ọ t h c nghiên c u nh ng qui lu t chung c a xã h i còn v m t n i dung: tri ộ ủ ề ặ ộ Xã h i h c nghiên c u c nh ng v n đ xã h i chung và nh ng v n đ xã ộ ọ ư h i c th . V m t ph ộ ụ ể ng pháp duy tr u t ừ ượ duy th c nghi m đ nghiên c u các hi n t ự ệ ư ệ ượ ứ tr u t ắ t h c nh là nh ng nguyên t c ng và coi các quan đi m c a tri ữ ủ ừ ượ ph ươ ậ

ọ ề ướ ề ả ơ

ứ c các v n đ , hi n t ả ng, ạ ộ ữ ệ ượ ủ ườ ử ế ề b. Xã h i h c và tâm lý h c. ộ ọ Tâm lý h c là khoa h c v hành vi c a các cá nhân, v các quá trình ủ ề ọ ứ c m ), nghiên c u v cách th c hình thành tâm lý (tình c m, bi u t ứ ể ượ i. Xã h i h c hình thành k năng kĩ x o, và v ho t đ ng tâm lý c a con ng ộ ọ ườ ả ề ỹ ủ ộ i nh ng là nh ng con ngu i xã h i, t c là thái đ cũng nghiên c u con ng ộ ứ ư ườ ng c a các c a con ngu i tr ủ ưở ộ ề ấ ủ i. V m t l ch s , Emile hi n t ng xã h i đ n hành vi c a con ng ượ ệ Durkheim là ng ỏ ờ ng xã h i hay nh h ờ ướ ặ ị ộ i đã có công tách xã h i h c ra kh i tâm lý h c. ọ ộ ọ ườ

c. Xã h i h c và kinh t ộ ọ Xã h i h c và kinh t ẽ ặ ả ề ư ấ ệ ề ấ ố ấ ả ư ệ ọ ế ọ ồ ự h c ế ọ h c có quan h ch t ch và mang tính truy n ề ộ ọ ệ ế ọ th ng. Kinh t h c là khoa h c v quá trình s n xu t xã h i c a con ngu i ờ ế ọ ộ ủ ấ ọ (s n xu t, qu n lý, phân ph i và l u thông s n ph m), nghiên c u các v n đ ề ố ả ả ứ ẩ nh vi c làm, th t nghi p, l m phát… V ph ng pháp nghiên c u, hai môn ứ ươ ạ h c ch t p trung ng đ ng, nh ng kinh t khoa h c này có nhi u nét t ỉ ậ ư ươ ề ự còn xã h i h c nghiên c u c các lĩnh v c nghiên c u trong lĩnh v c kinh t ứ ả ộ ọ ế ứ khác c a xã h i. ủ ộ

ộ ọ

ư ủ ể ở ề ứ ộ ủ nhi u đi m, nh ng nhân ng c a hai ngành này gi ng nhau ng nghiên c u các xã h i trong quá kh , và các dân t c phát ng vào các xã h i hi n đ i và các ộ ố ộ ng đ nh h ị ộ ọ ủ ể ướ ườ ệ ạ d. Xã h i h c và nhân ch ng h c ọ Đ i t ố ượ ch ng h c th ọ ứ ườ tri n ch m, còn xã h i h c th ậ xã h i phát tri n. ể ộ

1.3. CH C NĂNG C A XÃ H I H C

Ứ Ủ 1.3.1. Ch c năng nh n th c: Ộ Ọ ứ ứ ậ

ơ ả Ch c năng nh n th c c a xã h i h c th hi n trên ba đi m c b n ộ ọ ứ ủ ể ệ ứ ể ậ sau đây : ệ Th nh t, xã h i h c cung c p tri th c khoa h c v b n ch t c a hi n ọ ề ả ấ ủ ứ ấ ự ậ ộ ọ i. ườ ộ ọ ệ ơ ế ả Th hai, xã h i h c phát hi n các qui lu t, tính qui lu t và c ch n y ng xã h i, c a m i tác ố ộ ủ ậ ậ ệ ượ ữ ộ Th ba, xã h i h c xây d ng và phát tri n h th ng các ph m trù, khái i và xã h i. ự ạ ứ ấ th c xã h i và con ng ộ ứ sinh v n đ ng và phát tri n c a các quá trình, hi n t ộ ể ủ đ ng qua l ườ ạ ộ ứ ni m, lý thuy t và ph ệ ố ng pháp lu n nghiên c u xã h i. ộ ể ứ ệ ế i gi a con ng ộ ọ ậ ươ 1.3.2. Ch c năng th c ti n. ự ễ ứ

ễ ự ứ ứ ố ậ ứ ủ ộ ớ Ch c năng th c ti n c a xã h i h c có m i quan h bi n ch ng v i ộ ọ ch c năng nh n th c và là m t trong nh ng m c tiêu cao c c a xã h i h c ộ ọ ữ th hi n ứ ể ệ ở ự ỗ ự ả ệ ệ ả ủ ườ ụ ộ ố ệ ủ Ch c năng th c ti n c a xã h i h c th hi n tr ự ễ ủ

s n l c c i thi n xã h i và cu c s ng c a con ng i. ộ s v n d ng c h t ướ ế ở ự ậ ụ ứ ộ ọ ộ ọ các qui lu t xã h i h c trong ho t đ ng th c ti n. Trên c s đó, xã h i h c ơ ở ậ góp ph n gi ự i quy t đúng đ n k p th i nh ng v n đ n y sinh trong xã h i. ể ệ ễ ấ ạ ộ ờ ị ộ ọ ế ề ả ữ ắ ả ầ ộ

Nghiên c u xã h i h c h ứ ộ ọ ướ ữ ấ ả ị ế i c i t o đ đ xu t các ki n ngh , gi ề h i ti n t ộ ế ớ ả ạ ượ i d báo nh ng v n đ s x y ra và ề ẽ ả ấ ớ ự i pháp đ ki m soát các hi n t ng, quá trình xã ệ ượ ự c th c tr ng xã h i. ạ ự ự ứ ệ ng t ể ể ộ Trong quá trình th c hi n ch c năng th c ti n, các khái ni m, các lý c c sát, ng pháp nghiên c u c a xã h i h c cũng đ ọ ủ ế ộ ọ ệ ượ ế ể ng. thuy t và các ph ki m ch ng đ t ứ ể ừ 1.3.3 Ch c năng t ứ ứ ươ đó s a đ i, phát tri n. ử ổ ể t ư ưở

ậ ứ ứ ư ứ ộ ự ế ộ ọ ầ ộ ọ

i ph c vu cho l ủ ả ầ ớ Ngoài ch c năng nh n th c và ch c năng th c ti n chung cho m i ọ ứ ư ọ ọ ị ế ớ i ng. Ch c năng này th hi n ể ệ ở ấ i h c, các tri th c xã h i h c mang tính giai c p, ộ ọ ườ ọ i ích và s nghi p c a đông đ o qu n chúng nhân ợ ươ ng ộ ọ ứ ệ ầ ọ ụ ờ ể khoa h c, cũng nh các khoa h c xã h i khác, xã h i h c có ch c năng t ch , xã h i h c góp ph n trang b th gi t ỗ ứ ưở quan khoa h c cho ng h ự ướ dân. Đ ng th i, xã h i h c cũng góp ph n hình thành và phát tri n ph pháp t ng t ồ duy khoa h c và kh năng suy xét phê phán. ư ả ọ

Câu h i ôn t p ỏ ậ

ờ ạ ề ề ộ ọ ế ỷ ờ ủ ộ ấ ế ị ệ ủ ố ớ ộ ọ ậ ị ậ ậ ơ ở ơ ả ủ ữ ể i. ộ ọ ả ấ ủ ườ ộ ấ ủ ữ ủ ệ ể ề ậ ộ

ng nh th nào đ i v i s phát tri n c a xã h i h c. ữ ư ế ố ớ ự ộ ọ ố ớ ộ ọ ữ ng pháp nghiên c u xã h i h c c a Durkheim có ý nghĩa nh ộ ọ ủ ủ ứ ề 1. Phân tích ti n đ ra đ i c a xã h i h c. T i sao nói xã h i h c ra đ i vào ộ ọ đ u th k XIX là m t t t y u l ch s ? ử ầ 2. Phân tích nh ng đóng góp ch y u c a August Comte đ i v i vi c hình ủ ế ữ thành và phát tri n xã h i h c. ể 3. T i sao ch nghĩa duy v t l ch s c a Karl Marx là c s lý lu n và ử ủ ủ ạ ng pháp lu n xã h i h c? Trình bày nh ng quan đi m c b n c a Marx ph ươ v b n ch t c a xã h i và b n ch t c a con ng ề ả 4. So sánh nh ng đi m gi ng nhau và khác nhau trong quan ni m c a August ố Comte và Karl Marx v qui lu t bi n đ i c a xã h i. ế ổ ủ ả 5. Phân tích nh ng nguyên lý xã h i h c c a Hertbert Spencer. Spencer có nh ộ ọ ủ h ể ủ ưở 6. Phân tích nh ng đóng góp c a Emile Durkheim đ i v i xã h i h c. Quan ni m v ph ư th nào đ i v i xã h i h c hi n đ i? ươ ố ớ ộ ọ ệ ế ệ ạ

Ch ng 2: ươ C C U XÃ H I Ộ Ơ Ấ

Ch ươ ộ ể ề ề ơ ấ ữ ấ ọ ộ ộ ộ ố ệ ữ ố ầ ả ộ ộ i trong xã h i và b ướ ư ầ ổ ng v c c u xã h i cung c p cho sinh viên m t cái nhìn t ng quan tr ng c a nó nh v th xã h i và vai th v xã h i v i nh ng thành t ư ị ế ủ ộ ớ xã h i nh b t bình đ ng trò xã h i và nh ng m i liên h gi a các thành t ẳ ư ấ ộ ữ xã h i, phân t ng xã h i và c đ ng xã h i. T đó, sinh viên s có kh năng ẽ ừ ơ ộ đánh giá nh ng v n đ đang t n t ữ c đ u đ a ra nh ng ữ ộ ồ ạ ấ cách có th gi ể ả ố ộ ề i quy t v n đ . ề ế ấ

2.1. C C U XÃ H I: Ơ Ấ

2.1.1. Khái ni m c c u xã h i: Ộ ệ ơ ấ ộ

Xã h i là m t t ộ ể ệ ệ ủ ố ộ ộ ổ ứ ứ ạ ch c xã h i. Ng ườ ổ ứ ộ ứ ổ ứ ủ ch c ph c t p, th hi n m i liên h c a các cá nhân, ộ ể ch c c a m t xã h i trong m t giai đo n nh t đ nh c a l ch ộ i ta dùng khái ni m c c u xã h i đ ệ ủ ị ạ ơ ấ ấ ị ộ các nhóm và các t ch cách th c t ỉ s .ử ậ ề ề ơ ấ ằ ộ ứ ổ ứ ế ơ ấ ộ ộ ắ ủ ơ ấ ộ ầ ộ ộ ế ố ộ ơ ấ ố ủ Có nhi u cách ti p c n khác nhau v c c u xã h i nh ng t u chung ự ư ch c bên trong i thì đ u cho r ng: C c u xã h i là k t c u và hình th c t l ế ấ ề ộ ạ ộ c a m t h th ng xã h i, là m i liên h v ng ch c c a các thành t xã h i ố ệ ữ ố ủ ộ ệ ố trong h th ng xã h i. Nói m t cách c th thì c c u xã h i (h th ng xã ệ ố ụ ể ệ ố h i) bao g m hai y u t : M t là: các thành ph n xã h i t o thành c c u xã ộ ạ ồ ộ h i (giai c p, dân t c, các nhóm, thi t ch , v trí, vai trò...). Hai là: m i liên ấ ộ ế xã h i (quan h xã h i). h , chi ph i l n nhau c a các thành t ố ố ẫ ệ ữ ơ ấ ộ ộ t ph ệ ả ạ ộ ư ứ ứ ế ợ ộ ộ ơ ở ệ ố ộ ệ ộ ả ế ị ộ ộ C c u xã h i ph n ánh nh ng đ c tr ng b n ch t c a xã h i, cho ấ ủ ặ ả ch c ho t đ ng c a m t xã h i ộ ng th c phân công, h p tác và t bi ươ ộ ủ ổ ể ủ ự ượ trên c s m t trình đ phân công lao đ ng, trình đ phát tri n c a l c l ng ơ ở ộ ệ ả s n xu t và các quan h xã h i n y sinh trên c s h th ng các quan h s n ấ ả xu t xã h i. ấ ộ ộ ố xã h i cũng theo nh ng ph ộ ệ ủ ộ ữ ư ủ ậ ươ ể ầ ủ ể xã h i khác nhau. Cách ứ ng th c th c h p tác, liên h c a các thành t ố nh t đ nh đ tho mãn nhu c u c a các cá nhân, cũng nh c a t p th . Do đó, ả m i xã h i có m t c u trúc riêng. ộ ấ Trong các xã h i khác nhau có các thành t ợ ứ ấ ị ỗ ộ

2.1.2. Các phân h c c u xã h i c b n: ệ ơ ấ ộ ơ ả

ộ ơ ấ ấ Xã h i có tính ch t đa c c u. M i c c u đ i ta th ỗ ơ ấ ườ ậ ủ ơ ấ ộ ượ ườ ư ộ ộ c xem nh m t b ộ ng nghiên c u m t ứ ph n c a c c u xã h i nói chung. Trong đó, ng s phân h c a c c u xã h i: ệ ủ ơ ấ ố ộ

ơ ấ

ấ ơ ấ ấ ộ ị ề ể ấ ấ ị ệ ử ặ ữ ấ ữ ườ ồ ọ ộ ị ườ ề ữ ư ệ ả ệ ủ ừ ề ậ ng th ả ng th ố ớ ộ ệ ấ ề ưở ậ ề ấ ặ

ộ ộ ế ộ ế ị a. C c u giai c p: Trong các xã h i có giai c p thì c c u giai c p đóng vai trò quy t ế ộ ọ đ nh. Nh ng cách hi u v giai c p là khác nhau. Trong l ch s xã h i h c, ư ị i đ u tiên xác đ nh khái ni m giai c p m t cách ch t ch . Theo Marx là ng ườ ầ ẽ ộ ông: “ Giai c p là nh ng t p đoàn to l n g m nh ng ng i khác nhau v đ a ớ ề ị ậ ấ v c a h trong m t h th ng s n xu t xã h i nh t đ nh trong l ch s , khác ử ộ ệ ố ấ ị ấ ị ủ c Pháp ng thì nh ng quan h này đ nhau v quan h c a h (th ượ ườ ọ li u s n xu t; v vai trò c a lu t quy đ nh và th a nh n) đ i v i nh ng t ủ ữ ị ậ ụ ch c lao đ ng xã h i và nh v y là khác nhau v cách h h trong t ư ậ ộ ổ ứ ọ ng. Giai c p là nh ng t p đoàn c h c a c i xã h i ít ho c nhi u mà h đ ữ ọ ượ ưở ộ ủ ả i , mà t p đoàn này thì có th chi m đo t lao đ ng c a t p đoàn khác, ng ậ ủ ậ ạ ế ể ườ do ch các t p đoàn đó có đ a v khác nhau trong m t ch đ kinh t ộ xã h i ị ậ ỗ (V.I.Lenin: Toàn t p, t.39, tr.17-18). nh t đ nh” ậ ấ ị ớ ử ụ ấ ậ ứ ấ nhóm các cá nhân đã phát tri n ý th c giai c p và đã t ể đích giai c p chung. Theo Weber, giai c p là nhóm ng Khác v i Marx, Weber không s d ng thu t ng giai c p v i nghĩa là ớ ữ i vì m c ch c nhau l ụ ạ ổ ứ ố i có c may s ng ơ ườ ấ ấ

ả ế ượ ậ ộ ả ề ữ ề ề ủ ả ộ ộ ế ố ế ệ ệ ư ậ ư ườ ấ ể ị ề ậ ẳ ng th c s n xu t c ấ ộ ỉ ộ ơ ấ ệ ấ ứ ả ươ ữ ư ộ Bên c nh khái ni m giai c p c a Marx và Weber, còn có m t s khái ả ộ ọ ữ ữ ng ươ ộ ộ ng nhau trong m t c c u b t bình đ ng khách quan v v t ch t do m t ấ ụ i chia s m t v trí ẻ ộ ị ườ c xác đ nh b i v trí kinh t trong xã h i, nh ng s n ph m mà gi ng nhau, đ ộ ở ị ị ẩ ữ ố ộ ọ h s h u và nh ng c h i đ i v i thu nh p c a h . Nói theo xã h i h c ọ ủ ữ ơ ộ ố ớ ọ ở ữ hi n đ i, đó là t t c nh ng gì thu c v tài s n, c a c i. Tuy nhiên, theo ủ ả ấ ả ạ ệ uy tín (đ a Weber, bên c nh v n đ v c a c i, còn ph i k đ n các y u t ị ả ể ế ấ ạ v ) và quy n l c (đ ng phái) đ i v i s phân t ng xã h i và bi n đ i xã h i. ổ ầ ố ớ ự ả ị ề ự ộ ố ấ ủ ạ ni m khác v giai c p do các nhà xã h i h c đ a ra. Nh theo các tác gi ề cu n ố Nh p môn xã h i hoc i khác, 1993) thì thu t ng (Bilton và nh ng ng ậ giai c p dùng đ ch “m t nhóm xã h i mà các thành viên có v trí t ộ đ ươ h th ng nh ng quan h kinh t ệ ố th t o ra”. Hay nh Stark, 1995: “Giai c p là nhóm ng ể ạ gi ng nhau trong h th ng phân t ng xã h i”. ố ầ ể ấ ư ệ ố ộ i không gi ng nhau. Nhìn chung, ng ấ ạ ườ ể ư ườ ố ế ộ ị i ta th ộ c th ch hoá mà do s ượ ượ ể ố ị c quy đ nh chính th c, không đ ấ ị ữ ị ẩ ư ậ ư ự ấ đ c tr ng cho m t ph ế ặ ấ ộ Có th nói, xã h i phân hoá thành các giai c p khác nhau, nh ng cách ể ng hi u hi u v các giai c p l ề , chính tr và xã h i gi ng nhau giai c p là m t nhóm xã h i có v trí kinh t ấ ộ ự nh ng không đ ế ứ ủ ợ nh n di n theo nh ng chu n m c xã h i nh t đ nh nh giàu-nghèo, ch -th , ệ ộ b tr -th ng tr … ị ố ị ớ ấ ấ ệ ố ị ơ ấ ố ệ ữ ạ ộ h u v t ự ế ề ư ệ ủ ơ ấ ộ ơ ấ ế ộ ư ữ ộ ậ ầ ơ ấ ộ ọ ạ ổ ủ li u s n xu t đ ấ ượ ả ự ộ ộ C c u giai c p là h th ng các giai c p, t ng l p, t p đoàn xã h i và ộ ượ c các m i liên h gi a chúng. Theo các nhà xã h i h c, c c u giai c p đ ấ ổ coi là h t nhân c a c c u xã h i và s bi n đ i c a nó t o nên s bi n đ i ự ế c coi tr ng khi c a c c u xã h i. Ch đ t ọ ủ ơ ấ ấ xem xét c c u giai c p c a xã h i. Tuy nhiên, s phân chia c c u giai c p ơ ấ tuỳ thu c vào m i m t ch đ xã h i khác nhau, tuỳ thu c vào trình đ phát ộ tri n c a l c l ộ ấ ủ ộ ả ộ ộ ộ ạ ơ ấ ấ ế ế ấ ế ộ ấ ứ ườ ạ ế ệ ị ệ ộ ự ủ ự ậ ấ ộ ỗ ng s n xu t và trình đ phân công lao đ ng xã h i. ể ủ ự ượ Xã h i h c nghiên c u c c u giai c p, nh n m nh đ n vi c nghiên ấ ộ ọ ế c u nh ng t p đoàn ng i t o thành các giai c p c b n, chi m v trí quy t ơ ả ậ ữ ứ đ nh đ n s phát tri n và bi n đ i c a xã h i. Trong đó, quan h giai c p, ấ ế ự ổ ủ ể ị mâu thu n giai c p, đ u tranh giai c p đ ộ c coi là đ ng l c c a s v n đ ng ấ ấ ượ ẫ và bi n đ i xã h i. ộ ổ ế

ệ ơ ấ

c trình đ ọ ệ ượ ề ấ ợ ể ộ b. C c u h c v n - ngh nghi p: Nghiên c u c c u h c v n - ngh nghi p giúp ta hi u đ ề ộ ấ ủ ờ ả ộ ộ và m c đ ti n b xã h i c a m t đ t n ộ ủ ồ ờ ộ ọ ề ố ọ ấ ộ ứ ơ ấ h c v n c a dân c , s phân công lao đ ng và h p tác lao đ ng trong xã h i ộ ư ự ọ m i th i đi m c th . ụ ể ể ở ỗ ộ ọ ấ ủ ộ ố ộ ầ ữ ớ ị ự ể ả ể ủ ư ạ ạ ệ ộ ể ả ữ ữ ộ ế ự ệ ả Trình đ h c v n c a xã h i ph n ánh trình đ phát tri n văn hoá kinh ể c, đ ng th i, trình đ h c v n ấ t ứ ộ ế ộ ấ ướ ế ộ còn quy t đ nh t c đ phát tri n c a m i qu c gia. S chênh l ch v trình đ ệ ế ị ỗ ự h c v n gi a các t ng l p dân c , gi a nam và n , gi a khu v c thành th và ữ ự ữ ữ ọ ấ ộ ủ ấ ướ - xã h i c a đ t n nông thôn ph n ánh rõ nét th c tr ng phát tri n kinh t c, ế t gi a các lo i lao đ ng (lao đ ng chân tay và lao đ ng trí t o nên s khác bi ự ộ ạ i quy t, làm gi m s chênh l ch, óc)…Vì v y, c n có nh ng bi n pháp đ gi ệ ầ ậ t o đi u ki n cho s phát tri n. ạ ự ể ệ ề

ộ ệ ặ ề ủ ả ủ ự ự ạ ệ ữ ổ ủ ệ ề ề ườ ồ

ộ Ngh nghi p trong xã h i là h qu c a s phân công lao đ ng xã h i. ộ ệ Đ c tr ng c a phân công lao đ ng xã h i là s phân công lao đ ng theo ngành ộ ộ ộ ư ơ ấ i xu t hi n nh ng ngành ngh m i. C c u ngh . Trong khuôn kh c a nó l ề ớ ấ ngh nghi p đ ớ i, các t ng l p c hình dung là h th ng g m các nhóm ng ầ ệ ố ượ khác nhau v ngành ngh . ề ề ơ ấ ự ệ ủ ấ ộ ế ố ề ủ ộ ệ ể ổ ủ ơ ấ ằ ư ậ ố ộ ề ệ ả ả ng s n C c u ngh nghi p ph thu c vào s phát tri n c a l c l ộ ủ ự ượ ể ụ ề i lao đ ng. Ngoài ra, còn ph thu c vào xu t và trình đ h c v n c a ng ộ ụ ườ ấ ộ ọ i tính, truy n th ng ngành ngh c a c ng đ ng dân khác nh gi các y u t ồ ề ư ớ c …Xã h i h c nghiên c u c c u lao đ ng ngh nghi p nh m tìm hi u xu ứ ơ ấ ộ ọ ề ư ộ ng bi n đ i c a c c u lao đ ng ngh nghi p, cũng nh h u qu xã h i h ộ ế ướ c a s phân công lao đ ng theo ngh . ề ủ ự ộ ấ ề ệ ệ ộ ự ọ ể ủ ộ ọ Vi ệ ự ậ ỹ ộ ườ ệ ạ ố ượ ề ữ ụ ầ ị ấ ớ ừ ừ ắ ộ Hi n nay, tiêu chí h c v n, ngh nghi p ngày càng đóng vai trò quan ư tr ng trong s phát tri n c a xã h i và trong quá trình phân hoá xã h i. Nh ng t Nam: s phân b , s d ng lao đ ng k thu t, lao đ ng chuyên môn ộ ở ố ử ụ i làm vi c trái đang trong tình tr ng m t c n đ i và r t lãng phí, s ng ấ ấ ố ấ c phát huy và ngày càng ngành ngh khá đông, ti m năng lao đ ng không đ ộ ề ộ hao h t vô hình và h u hình…Vì v y, v n đ đ t ra là c n ho ch đ nh m t ạ ề ặ chính sách xã h i đúng đ n phù h p v i t ng ngành, t ng ngh , t ng vùng ề ừ lãnh th khác nhau đ xoá b tình tr ng b t h p lý trong c c u ngh nghi p. ề ậ ợ ạ ấ ợ ơ ấ ệ ể ỏ ổ

ẩ ơ ấ

ố ả ấ ể ộ ố ơ ấ ư ự ế c. C c u dân s (nhân kh u): ố Nghiên c u c c u dân s nh m tìm hi u quá trình tái s n xu t dân c ằ ứ ơ ấ ả

ặ ế ườ ố ụ ự ấ ề ở

i xã h i... ố ự ậ ụ ộ ộ ư vong...), m t đ dân s và c c u dân c , s bi n đ ng c a dân (sinh s n, t ủ ậ ộ ử i tính và c u trúc th h ...Thông qua đó, d báo c (di dân), đ tu i, t gi l ự ộ ổ ỷ ệ ớ ư ấ ế ệ ố ự ng xã h i c a dân s , s c quy mô bi n đ i và nh ng đ c tr ng xu h đ ế ộ ủ ướ ư ữ ổ ượ ố t ng tác c a c c u dân s đ n nh ng v n đ liên quan tr c ti p đ n s ế ủ ơ ấ ấ ự ề ữ ố ế ươ ng cu c s ng con ng i. Ví d : S phân ph i ngu n lao l ng và ch t l ồ ượ ộ ố ấ ượ , các v n đ v phát tri n đô đ ng cho n n kinh t , k ho ch xây d ng nhà ể ề ề ự ạ ế ế ộ th và nông thôn, b o v phúc l ộ ợ ệ ả ị ủ ơ ấ ộ ự ạ ộ ị ẽ ẫ ườ ự ể ố ả ướ ế ợ t các ngu n tài nguyên, d n t ẫ ớ ệ ấ ạ ồ ấ S v n đ ng c a c c u dân s ph thu c vào ho t đ ng s n xu t, ng giá tính ch t c a các quan h xã h i, các chu n m c văn hoá, các đ nh h ấ ủ ệ ẩ ệ i…S phát tri n dân s không h p lý s d n đ n vi c tr tâm lý c a con ng ủ ị h th p năng su t lao đ ng, làm c n ki i đói ộ ạ ấ nghèo...

ơ ấ

ậ ệ ng, c d. C c u lãnh th : ổ C c u lãnh th đ ổ ượ ề ổ ớ ị ườ ố Thông th ị ể ề ơ ấ ứ ả ỗ ệ ề ề ổ ị c nh n di n theo t ng vùng lãnh th , v i đ a bàn ừ ơ ấ ơ c trú, b n s c riêng v truy n th ng và di s n văn hoá. ề ả ắ ả ư c phân thành hai khu v c c b n: thành th và nông thôn. Bên c u lãnh th đ ự ơ ả ổ ượ ấ c nh đó, còn có th phân chia theo tiêu chí vùng mi n, trong đó, m i vùng ạ mi n này đ u bao ch a c nông thôn và đô th . C c u lãnh th Vi t Nam bao g m:ồ ề ắ ằ ồ - Trung du và mi n núi B c B . ộ - Đ ng b ng sông H ng. - B c Trung b . ộ ồ ắ

ả ề

ồ ử ự ụ ể ả ổ ề ấ ứ ố ể ề - Duyên h i mi n Trung. - Tây Nguyên. - Đông Nam B .ộ - Đ ng b ng sông C u Long. ằ Nghiên c u c c u lãnh th nh m m c đích làm rõ s khác bi ổ ằ ứ ơ ấ ộ ế i s ng, m c s ng…Trên c s đó, có th đ ra nh ng gi ơ ở ề ể ằ các vùng, mi n lãnh th v trình đ phát tri n s n xu t, kinh t h i, v l ữ ộ h p v i đ c đi m c a t ng vùng, mi n, nh m phát huy l ợ ợ đ ng l c trong quá trình v n đ ng, bi n đ i và phát tri n xã h i. ộ ộ ề ề ố ố ớ ặ ự ủ ừ ậ ữ t gi a ệ , văn hoá xã i pháp phù ả i th , t o thành ế ạ ộ ế ể ổ

ộ ơ ấ

ộ ơ ấ ủ ế ự ...C e. C c u dân t c: C c u dân t c hình thành ch y u trên s khác bi ư ệ ở ấ ng, nhà ộ ụ ậ ộ ộ ố ổ ờ ố ữ ồ ạ ế ứ ủ ữ ờ ố ầ ộ ớ ệ ữ ố ố ệ ữ ộ ộ ộ t các d u hi u dân ệ ơ t c nh ngôn ng , trang ph c, phong t c t p quán, tín ng ưỡ ụ ộ ộ c u dân t c bao g m c c u qu c gia dân t c và thành ph n dân t c. Xã h i ầ ơ ấ ấ h c nghiên c u ph m vi lãnh th , đ i s ng kinh t , ngôn ng , đ i s ng văn ọ hoá, tâm lý c a các dân t c, m i quan h gi a các thành ph n dân t c trong ộ m t qu c gia dân t c, quan h gi a các qu c gia dân t c v i các thành ph n ầ ố dân t c.ộ ộ ạ ộ ư ộ ồ ộ i và ho t đ ng theo m t h ộ t ch xã h i nh t đ nh. Nh ng do s phát tri n không đ ng đ u v ế ể ế xã h i, văn hoá t ế ồ ạ ự ộ ữ ộ ẫ ồ ự ấ ị ữ ộ c l ướ ợ ụ ố ộ ệ ạ ậ ẫ ộ ộ ộ ấ ế ượ ề ề ộ ệ M t xã h i g m nhi u dân t c cùng t n t ề ề th ng thi ề ấ ị ố ẳ ng gi a các dân t c đã t o nên s b t bình đ ng t kinh t ạ ư ưở ng b các th l c đ i và mâu thu n gi a các dân t c. Mâu thu n dân t c th ế ự ố ườ ộ i d ng, kích đ ng và lôi kéo các dân t c ch ng đ i l p trong và ngoài n ố ậ ọ t Nam luôn coi tr ng chính ph và ly khai làm r i lo n xã h i. Vì v y, Vi ố ủ c trong quá v n đ dân t c và luôn coi đây là m t v n đ có tính chi n l ấ trình phát tri n xã h i. ộ ể ộ

2.1.3. Ý nghĩa c a vi c nghiên c u c c u xã h i: ứ ơ ấ ủ ộ ệ

ộ ứ ơ ấ ộ ọ ộ

quan tr ng. C th : ụ ể ứ ượ ư c các đ c tr ng ặ t, so ứ ử ệ ộ Xã h i h c quan tâm nghiên c u c c u xã h i vì nó có m t ý nghĩa ọ - “Nghiên c u c c u xã h i giúp ta nh n th c đ ộ ự ộ ứ ộ ộ ơ ấ ậ c a m t xã h i trong t ng giai đo n phát tri n l ch s , qua đó, phân bi ể ị ạ ừ ủ sánh s khác nhau c a xã h i này v i xã h i khác. ớ ơ ấ ượ ả - Giúp ta hi u đ ỗ ủ ể ầ ệ ố ộ c các thành ph n c c u xã h i, vai trò - ch c năng ầ ủ ơ ấ c a m i thành ph n đó trong c c u đ đ m b o tính h th ng c a c c u ể ả ủ và nghiên c u đ ng l c phát tri n xã h i. ộ ự ượ ầ ơ ấ ể ệ ươ i d ng các quy lu t xã h i, t ủ ơ ấ ậ ệ ng tác gi a các thành ph n c a c c u xã ộ ừ ướ ạ c hành vi c a các cá nhân, các nhóm và toàn b xã h i trong ủ ả ộ ộ c quan h t ữ h i, hi u rõ b n ch t c a các quan h đó d ấ ủ ộ đó gi nh ng th i gian và không gian c th . ụ ể ữ ứ ộ - Th y đ ấ ả ể i thích đ ượ ờ ề ị ơ ấ - Giúp ta có cái nhìn t ng quát v xã h i, t ổ c, xây d ng mô hình c c u xã h i t ộ ố ư t các vai trò xã h i theo chi u h ự ộ đó có th ho ch đ nh ộ ừ ạ ể i u đ m b o s v n hành ả ự ậ ả ng ti n b . ộ ế ề ướ ọ ể ạ chính sách xã h i đúng đ n, nh m phát huy nh ng nhân t chi n l ế ượ hi u qu , th c hi n t ả ệ - Nghiên c u c c u xã h i giúp ta có c s khoa h c đ v ch ra m t ộ ề tích c c, đi u ự ự ệ ố ứ ơ ấ ắ ơ ở ữ ộ ằ ố ộ

ỉ ệ ượ ữ ữ ệ ệ ẩ ng l ch chu n, nh ng bi u hi n tiêu c c ch nh và kh c ph c nh ng hi n t ự ụ trong ho t đ ng xã h i”.[Nguy n Th Phán, Giáo trình Xã h i h c 2002:38] ế ể ộ ọ ắ ạ ộ ễ ộ

2.2. V TH XÃ H I VÀ VAI TRÒ XÃ H I: Ộ Ị Ế

Ộ 2.2.1. V th xã h i: ị ế ộ

ộ ọ ệ ị ế ộ ị a. Khái ni m:ệ Trong xã h i h c, khái ni m v th th hi n ị ế ể ệ ở 1. Theo Linton, v th có n i dung là đ a v và đ ị ị ớ ạ ố ả nhi u nghĩa. ượ ể i h n nh t đ nh, t ấ ị ề c hi u là v trí t ừ ng ươ ữ đó có nh ng ộ

đ i c a m t cá nhân trong b i c nh xã h i gi ố ủ ộ hy v ng nh t đ nh v vai trò. ấ ị ọ ậ ề ữ ẳ ứ ế ấ ề ợ ể ộ ỉ ự ệ ộ 2. Thu t ng “đ ng c p” c a Max Weber trong ti ng Đ c khi d ch ị i và ế ụ 3. Trong Xã h i h c phân t ng, v th c a m t cá nhân có th đ ủ sang ti ng Anh cũng có nghĩa là “v th ”, dùng đ ch toàn b quy n l ị ế nghĩa v mà m t cá nhân th c hi n. ầ ị ế ủ ộ ọ ị ộ ộ ệ ố ể ượ c c s p x p theo ế ấ ộ ị ượ ắ

ệ ộ ị ủ ộ ộ ế ị ỗ ứ nghĩa chung nh t, ng ộ xác đ nh là m t đ a v cao hay th p trong m t h th ng đ ị th b c. ứ ậ Ở ấ ộ ộ ứ ử ủ ấ ườ ỗ ị ế ươ i ta quan ni m: V th xã h i là m t v trí ị ế trong c u trúc xã h i. M i v th quy t đ nh ch đ ng c a m t cá nhân hay m t nhóm xã h i và ph ố ng pháp ng x c a cá nhân, nhóm xã h i đó đ i ộ v i xã h i xung quanh. ớ ị ộ ủ ể ộ Nh v y, v th xã h i là đ a v , th b c c a ch th xã h i, đ ị ị ộ ứ ậ ủ ộ ị ế ộ ơ ấ ổ ứ ậ ủ ỗ ị ế ủ ự ẩ ượ ộ ố ớ ị ế ộ ẩ ớ ả ẩ ề ữ

ng phòng, giám đ c, ng ộ ố ớ ị ế ủ ố ườ ườ ị ế ộ ượ c ư ậ ch c xã h i, tuỳ thu c vào s th m đ nh và đánh hình thành trong c c u t c xác l p qua các giá c a xã h i đ i v i v th đó. M i v th c a cá nhân đ ủ ả tiêu chu n mang tính ph bi n trong xã h i nh : dòng dõi xu t thân, c a c i ư ổ ế ấ i tính, kh năng, quy n tài s n, ch c v , ngh nghi p, trình đ giáo d c, gi ề ụ ứ ụ ả ộ ệ ọ l c và quy n uy....Nh ng tiêu chu n này bi u l thái đ và m c đ tôn tr ng ứ ộ ề ộ ể ộ ự c a xã h i đ i v i v th c a các cá nhân. Ví d : công nhân, hay khinh r ụ ẻ ủ nông dân, tr i nghèo, giáo viên, bác sĩ, i giàu, ng ưở k s …là nh ng v th xã h i. ữ ỹ ư ề ơ ả ứ ậ ộ ộ ệ ượ ườ V c b n, v th xã h i là m t hi n t c so sánh v i nh ng ng ớ ẩ ấ ượ ữ ặ ị ộ ị nh ng quan đi m c a nh ng ng ể ữ

ng nh n th c, trong đó, các ị ế ề ự i khác và nhóm khác v s cá nhân ho c nhóm đ ượ ặ c cho là có ý nghĩa khác nhau d a trên m t s đ c đi m ho c ph m ch t đ ộ ố ặ ự trong xã h i. T đó có s s p x p đ a v cho các cá nhân. M t khác, s x p ự ế ừ ự ắ ữ i khác, nh ng đ t v th còn b t ngu n t ồ ừ ắ ặ ị ế quan đi m này đ ể ượ ự V m t tâm lý xã h i, ng ặ ườ ồ ng, tín nhi m ng ng tin t ể ế ữ ộ ệ ố i ta th ườ ủ ị ủ ộ ưở ườ ộ i có ng l n. Do đó, xu th chung là ai cũng c d a trên m t h th ng giá tr c a c ng đ ng. ườ ệ ớ ưở ế v th xã h i cao vì h có nh h ị ế mu n v ả ề ặ ả ộ n lên c i thi n v th xã h i c a mình. ị ế ố ươ ọ ệ ị ế ủ ợ ẳ ồ ộ v th t ữ ị ế ươ ố ứ ệ ớ ẽ ứ ườ ữ ị ế ỉ i giáo viên ch có ý nghĩa xã h i đ y đ ị ị ế ủ ộ ộ ầ ộ ầ ụ ị ế ủ ộ ủ i ích và trách nhi m c a cá nhân V th xã h i ph n ánh quy n l c, l ả ệ ề ự ị ế ủ ng ng. Đ ng th i, cá nhân s kh ng đ nh v th c a khi n m gi ờ ắ i khác. T c là v th c a cá nhân mình thông qua m i quan h v i nh ng ng này ch có ý nghĩa xã h i đ y đ trong quan h v i các v th xã h i khác có ệ ớ ủ liên quan. Ví d , v th c a ng ủ ườ ỉ trong quan h v i v th xã h i c a h c sinh – sinh viên. ộ ủ ọ ệ ớ ị ế

ượ ị ế ữ ẵ b. Phân lo i:ạ V th th ị ế ườ - V th t ị ế ự ầ c gán cho): là nh ng v th mà các cá c xã ặ ng g n v i nh ng thiên ch c, nh ng đ c c mà cá nhân đó đ ượ ữ ứ

ơ ả Ví d : V th gi c phân thành hai nhóm: ng đ nhiên (có s n, đ ượ nhân không c n ph i c g ng, n l c đ đ t đ ể ạ ượ ỗ ự ả ố ắ h i gán cho. Nh ng v th này th ữ ườ ộ ớ ắ ị ế ữ đi m c b n mà cá nhân không th t c. ượ ể ự ể ể ấ i tính, v th ngu n g c xu t thân, v th đ ng c p, ấ ị ế ki m soát đ ồ ị ế ẳ ố v th l a tu i, v th ch ng t c, v th th b c trong gia đình và dòng h .... ị ế ứ ộ ọ ị ế ứ ậ ữ ụ ổ ị ế ị ế ớ ị ế ủ ộ ị ế ữ ấ ị - V th xã h i (đ t đ ộ ụ c): là nh ng v th ph thu c vào nh ng đ c ặ ụ ượ c. ủ n lên c a ự ố ắ ừ ộ ấ ấ ộ ộ ạ ượ ki m soát đ đi m mà trong m t ch ng m c nh t đ nh, cá nhân có th t ể ể ự ể ự V th xã h i ph thu c vào n l c ph n đ u và s c g ng v ươ ỗ ự ị ế b n thân. ả Ví d : V th ngh nghi p, v th trình đ h c v n (h c hàm, h c v ), ọ ụ ộ ọ ấ ế ề ệ ị ế ụ ọ ị ị ế v th ch c v xã h i, v th ph thu c vào m c đ c ng hi n cho xã h i.... ộ ộ ị ế ứ ụ ạ ợ ớ ố ả ỗ ỗ ị ế ứ ộ ố ị ế ợ ờ ủ ữ ị ế ố ng tác, cá nhân th cũng có m t v th ch ch t, gi ộ ị ế ươ

ệ ự ị ế ộ ộ Trong đ i s ng, m i cá nhân có nhi u v th khác nhau, t o thành m t ờ ố ề t p h p các v th . M i v th có m t s phù h p v i b i c nh xã h i. Tuy ộ ộ ự ị ế ậ vai trò nhiên, trong các v th đó, bao gi ch đ o, chi ph i các v th khác và trong quá trình t ườ ng ị ế ố hành đ ng căn c theo v th ch đ o c a mình. ứ ị ế ủ ạ ủ ứ ứ ấ ộ ậ ư ứ ớ ị ế ự ẩ ộ ọ ấ ề ể ở ệ ủ ệ ề ủ ệ

ứ ị ế ự ằ ế ả ậ ọ ỗ ộ ủ ạ ộ Nghiên c u th c nghi m có hai cách đ tìm ra v th . Th nh t, là ti n ề ế đ khách quan – khi xác l p v th , nó chú ý b i các chu n m c xã h i quy t ị ế ề đ nh t i vi c đánh giá nh thu nh p, ngh nghi p, trình đ h c v n…Th hai ậ ề ị i quan ni m c a cá nhân v đánh giá, nghĩa là ti n đ ch quan – quan tâm t ề ớ là t i ngoài, các thang đo uy tín…[Siegfried đánh giá và đánh giá c a ng ủ ườ ự Lamnek]. Nh v y, xã h i h c nghiên c u v th nh m xem xét, trong quá ộ ọ trình v n đ ng c a m i m t cá nhân, h có s thăng ti n hay gi m sút v th ị ế ộ và cá nhân ch u s chi ph i c a các v th nh th nào. ố ủ ư ậ ủ ị ự

ị ế ủ ộ ứ ả ộ ẽ ư ế ể ệ các v th xã h i khác nhau, nh ng chúng ta s ph i th ữ ệ ữ ị ế ề ị ế ớ ạ ị ế ư ế Cá nhân th hi n v th c a mình thông qua vai trò xã h i. T c là, ể chúng ta chi m gi hi n v th v i nh ng quy n h n và trách nhi m kèm theo thông qua vai trò ệ xã h i.ộ

2.2.2. Vai trò xã h i:ộ

a. Khái ni m: ệ Thu t ng vai trò (role) đ ọ ậ ể ả ộ ậ ấ ờ ố ệ ố ề ắ ớ i khác và h ư ế ữ ớ ứ i v i chúng ta ra sao? ở ạ ớ ộ ọ ộ ậ ệ ộ ngh ệ c các nhà xã h i h c vay m n t ượ ừ ữ ộ ọ ượ ư ế ng nh th các vai trò xã h i có nh h thu t sân kh u (k ch h c) đ miêu t ưở ộ ả ị nào trong đ i s ng xã h i. Gi ng nh các ngh sĩ trên sân kh u, t t c chúng ấ ả ấ ư ộ ta đ u đóng các vai trò trong cu c s ng hàng ngày. G n v i m i vai trò là m t ỗ ộ ố k ch b n, nó giúp chúng ta ng c nh th nào v i nh ng ng ọ ả ườ ử ị ng tác tr l s t ẽ ươ ữ V m t khái ni m xã h i h c: Vai trò xã h i là m t t p h p nh ng ề ặ chu n m c, hành vi, nghĩa v và quy n l ề ợ ắ ự i g n v i m t v th nh t đ nh. ộ ị ế ợ ấ ị ụ ẩ ớ

Vai trò xã h i đ ị ộ ươ ệ ữ ị ế ị ế ộ ộ ậ ữ c xã h i mong đ i đ i v i ng ộ ỏ ủ ơ ở ụ ủ ừ ộ i chi m gi ữ ộ ị ế ứ ế ộ ượ ấ ị ể ự ng ng. ứ ự Đ th c hi n nh ng quy n và nghĩa v c a t ng v th , cá nhân ph i th c ể ự ả hi n nh ng hành đ ng nh t đ nh. Nh ng hành đ ng đó chính là mô hình hành ữ ệ m t v th . T c là, vai trò vi đ ượ ườ c xác l p m t cách khách quan, xã h i đ ộ ượ căn c vào đòi h i c a xã h i đ i v i t ng v th nh t đ nh, đ th c hi n ệ ứ nh ng quy n và nghĩa v t ớ ị ế ị ế ụ ươ ứ ữ ộ ề ữ ị ự ể ẩ ủ ợ ủ c xác đ nh căn c vào chu n m c xã h i. Đ cá nhân th c hi n t ệ ố ự ồ ỏ ứ ỏ ự ả ộ ỏ ề ọ ầ ự ệ ả ỏ c xác đ nh trên c s các v th xã h i t ộ ượ ề ấ ị ợ ố ớ c coi là m t mô hình hành vi đ ộ ố ớ ừ ng ng v i các v th đó. Nh ng đòi h i, mong đ i c a xã h i dành cho vai trò c a cá nhân t vai trò đ ộ ượ c a mình, các đòi h i, chu n m c do xã h i đ t ra ph i rõ ràng. Đ ng th i, cá ờ ộ ặ ủ nhân luôn ph i h c h i v các vai trò thông qua quá trình xã h i hoá, t c là ứ h c h i v nh ng yêu c u, đòi h i mà h c n ph i th c hi n khi h ti p ọ ế ọ nh n m t v th xã h i nh t đ nh.. ậ ẩ ỏ ề ầ ấ ị ả ọ ữ ộ ị ế ộ

b. Th c hi n vai trò: ệ Th c hi n vai trò là nh ng hành vi th c t ự ế ủ ữ ứ ậ ỏ ủ ộ ể ệ ờ ể ữ ầ ề c a m t cá nhân ộ ộ ị ế ộ ề ự ộ ố ớ ữ ơ ớ ề ế ủ ọ ề ự ự ế ợ ấ ả

ấ ị ự ữ ệ ệ ữ ệ ẽ ạ Nh v y, bao gi ư ậ ủ ọ ớ ự ợ ng t n t ộ ờ ố ồ ạ ự ệ ộ

ượ ứ ỏ ườ ọ ự ự ỏ ủ ị ộ ủ ườ đang ự ệ chi m gi m t v th xã h i. T c là, khi ti p nh n m t v th xã h i nào đó, ữ ộ ị ế ế ế ộ cá nhân ph i th c hi n nh ng yêu c u, đòi h i c a xã h i (th hi n vai trò), ữ ệ ự ả nh ng đi u mà cá nhân hi u v vai trò và s mong nh ng không ph i bao gi ả ư đ i c a xã h i đ i v i các vai trò đó cũng phù h p v i nhau. H n n a, cá ợ ợ ủ ỏ t c a h v các đòi h i t c nh ng hi u bi nhân nhi u khi không th c hi n t ể ệ ấ ả ữ v i nh ng vai trò trên th c t . Vì v y, t ng h p t t c các vai trò mà cá nhân ậ ớ ổ th c hi n s t o nên nhân cách xã h i c a anh ta. ộ ủ ự cũng có đ ch ch nh t đ nh gi a vi c th c hi n vai ộ ệ ờ trò v i s kỳ v ng c a xã h i dành cho vai trò (vai trò mong đ i và vai trò i m t kho ng cách th c s ). Nghĩa là, trong đ i s ng hi n th c, th ả ự ự i s làm và cái mà h th c s làm. S chênh l ch l n gi a cái mà con ng ớ ữ ệ ự ườ ẽ ự c đòi h i c a xã h i và khi không th c cá nhân không đáp ng đ ch ng t ộ ứ hi n đúng vai trò xã h i c a mình thì th ổ ng b lên án vì không làm tròn b n ệ ph n.ậ ộ ặ ế ự ư ộ ỏ ủ ủ ệ ụ ẽ ự ự ợ ế i bán hàng n u không có khách hàng, s không có ng ẽ ế ườ i ch ng…Và trong quá trình t ồ ế M c dù cá nhân th c hi n vai trò theo s đòi h i c a xã h i nh ng cá ự ệ nhân s không th c hi n đ c n u không có s h p tác c a nhóm xã h i mà ượ ẽ h tham gia vào. Ví d , s không có giáo viên n u không có sinh viên, s ẽ ọ ườ ợ không có ng i v n u không có ng ng tác đ th c hi n vai ệ ể ự ườ trò, quy n c a cá nhân này đ ng th i l i là nghĩa v v vai trò c a đ i tác. ươ ụ ề ủ ố ờ ạ ồ ề ề ậ ự ự ệ ẫ ớ ị ế ộ ủ ờ ợ ị ế th c hi n vai trò, cá nhân không đ ượ phù h p v i v th xã h i c a mình hi n vai trò trên th c t ề ủ M t cá nhân có nhi u v th thì có nhi u vai trò khác nhau. Vì v y, khi ộ c nh m l n trong vi c th c hi n vai trò ệ ầ ệ ự t ng th i đi m. Tuy nhiên, khi th c ở ừ ể ặ ộ ố ườ ự ế ệ ả ộ ề ả ộ ữ ề ộ i ích. ể ng h p sau: , cá nhân có th g p m t s tr ợ - Xung đ t vai trò: x y ra khi cá nhân cùng lúc chi m gi hai hay ữ ế nhi u v th . Vì cá nhân tham gia nhi u nhóm xã h i khác nhau, h ph i đáp ị ế ọ ề ợ ng nh ng mong đ i c a các nhóm xã h i đó mà nhi u khi, nh ng trông đ i ợ ủ ữ ứ đó xung đ t v i nhau v l ộ ớ ề ợ

ẳ ữ ộ ợ ủ ệ ự t, cá nhân luôn ệ ả ỗ ự ợ ệ ặ ẳ - Căng th ng vai trò: khi cá nhân th y nh ng trông đ i c a m t vai trò ấ ra khó khăn trong vi c th c hi n vai ậ ọ ỏ trong tr ng thái căng th ng, ph i n l c cao ạ ở ợ i có liên quan mong đ i, c nhi u ng ề ườ ượ ệ không thích h p v i mình. Vì v y, h t ớ trò đó, đ c bi đ th c hi n vai trò khi vai trò đó đ ể ự kỳ v ng, đòi h i quá nhi u. ọ ề ỏ

2.2.3. Quan h gi a v th xã h i và vai trò xã h i: ệ ữ ị ế ộ ộ

Khái ni m v th và vai trò không tách r i nhau trong th c t ị ế ờ ệ trong nh n th c khoa h c. Nh ứ ữ ậ ị ế ư

ế ỗ ứ ộ ệ ề ớ ỉ . S phân ệ ự ế ự bi t hai khái ni m này ch Ralph Linton ỉ ở ệ ư ọ các v th , nh ng chúng ta đóng các vai trò. (1936) nói, chúng ta chi m gi Trong đó, v th là ch đ ng c a cá nhân trong xã h i. Còn vai trò là khái ủ ị ế ộ ni m dùng đ ch toàn b quy n h n và nghĩa v g n li n v i m i v th . ỗ ị ế ề ể Không th có vai trò mà không có v th và ng ể ụ ắ c l i. ượ ạ ộ ố ư nhân mu n kh ng đ nh v th thì ph i thông qua vai trò xã h i t ậ ng ng. “Vai trò là đ ng l c đ a v th vào cu c s ng” (Linton). Vì v y, cá ố ộ ươ ứ ự ị ế ộ ị ẳ ạ ị ế ị ế ả

Ấ Ẳ

2.3. B T BÌNH Đ NG XÃ H I: Ộ ề ộ ẳ ộ ấ ả ố ớ ấ ỉ ở ọ ướ ộ ọ ầ ấ ộ Trong các xã h i, v n đ bình đ ng xã h i và b t bình đ ng xã h i ộ ẳ ủ c đ t ra không ch b i các nhà khoa h c mà c đ i v i các chính ph luôn đ ượ ặ cũng nh đông đ o qu n chúng nhân dân. D i góc đ xã h i h c, v n đ ề ư ả c xem xét nh sau: này đ ượ ư

2.3.1. Bình đ ng xã h i: ẳ ộ

ự ữ ằ ẳ ươ Bình đ ng xã h i là s ngang b ng nhau gi a ng ề ộ ộ ế ậ ơ ộ ậ i v i ng ườ ề ộ i v m t ườ ớ i góc đ xã h i. Nói m t cách khác, bình ộ ướ t l p các đi u ki n, các c h i và các ộ ệ ự i và phát tri n c a các cá nhân, các nhóm i ngang nhau cho s t n t ề ể ủ ự ồ ạ ề ợ ộ ng di n, xét d hay nhi u ph ệ đ ng xã h i là s th a nh n và s thi ự ừ ẳ quy n l xã h i.ộ ề ợ ộ ư ư ộ ư ậ xã h i nh nhau thì h ư khác nhau thì ng ẳ ưở i cao h n h ơ ộ Nh v y, bình đ ng ch s phân chia đ u các l i ích xã h i. Có c h i ỉ ự ng th nh nhau, t o c h i nh nhau mà đóng góp ơ ộ ụ ơ ơ ưở ạ ề ườ ụ V i ý nghĩa nh v y, trong quan h thu c gi ữ ớ ng th nhi u h n. ộ ườ ệ ệ ữ ặ ề ứ ộ ư ậ i ho c trong quan h gi a con ng ệ ậ ệ ằ ườ ữ ậ

c bi u hi n d i hai khía i v i ng i vô sinh, h u sinh, ớ ườ i v i con ng không ph i là con ng i ườ ớ ả không ph i trên bình di n xã h i (nh so sánh v s c kho , trí tu ....) thì ẻ ư ả i ta không dùng thu t ng bình đ ng mà dùng thu t ng cân b ng hay ng ữ ẳ ngang b ng nhau. ằ * Bình đ ng gi a ng ẳ i đ ườ ượ ườ ớ ướ ữ ể ệ c nh:ạ ề ặ ự ự i v i con ng nhiên: Bình đ ng là thu c tính t ườ ớ ữ nhiên c a con ng ủ ườ ứ ộ ẳ i. T c là, gi a con ng ầ ườ ể ấ ự ườ ậ ề nhiên đ ằ ệ ự ậ - V m t t ườ i, i, m c dù có cách là con ng v i t ặ ớ ư ề nh ng năng l c th ch t và tinh th n không hoàn toàn gi ng nhau, nh ng đ u ư ự ữ i có s ngang b ng nhau, đ u là b c cao c a s phát tri n sinh là con ng ể gi ượ c đ ng trên bình di n t ượ ẳ hi n th c hoá trong các Hi n pháp c a nhi u c ng đ ng qu c gia. ề ộ ố ủ ự c th hi n qua lý lu n và đ ố i. Bình ự ể ệ ồ ớ ệ ủ ế

ằ ự ữ ng di n: kinh t ườ i , chính tr , văn hoá, giai ề ươ ế ệ ị

ng di n quan h gi a ng i v i ng ệ ữ ườ ươ ẳ ự ệ ư ố ử ớ ươ ệ ự ố i, bình đ ng là s đ i ườ ớ i khác nh đ i x v i chính b n thân mình và khi có s ngang ả ườ ạ ế i đ t đ n ng di n trong xã h i thì lúc đó, loài ng ề ọ ộ c c a con ng, m ẳ ơ ướ ủ ưở ự ẳ ộ - V m t xã h i: Bình đ ng bao hàm s ngang b ng nhau gi a ng ề ặ ẳ ộ i v m t hay nhi u ph v i ng ườ ề ộ ớ c p, dân t c.... ộ ấ Trên ph x v i ng ườ ử ớ b ng nhau v m i ph ằ trình đ bình đ ng hoàn toàn. Đó là s bình đ ng lý t ng i.ườ ch coi bình đ ng nh là m t giá tr t ỗ ẳ ừ ị ự ế ộ ẳ ấ ự ư ộ ố ệ nhiên đ n ch ả ả ự ự ủ ờ ố Tuy nhiên, t ượ ự ệ ấ ứ ộ ầ ứ ế ế ộ ề ẫ ng b t bình đ ng v vai trò mà m i ng ườ ả ề i đ m nhi m, v gi ệ ẳ ấ ỗ ự ấ ế ế ậ ỗ c s bình đ ng y trong cu c s ng hi n th c ph i tr i qua quá th c hi n đ trình đ u tranh xã h i lâu dài và bao trùm lên nhi u lĩnh v c c a đ i s ng xã h i. T c là, trong h u h t các xã h i, chúng ta v n luôn ch ng ki n nh ng ữ ộ ề ớ hi n t i, ệ ượ , thu nh p hay uy th xã h i... Đó chính là s b t bình quy n l c, kinh t ộ ề ự đ ng.ẳ

2.3.2. B t bình đ ng xã h i: ộ ẳ ấ

a. Khái ni m:ệ T t c các xã h i t c t i nay đ u đ ề tr ộ ừ ướ ớ ư ộ ệ ở ự ả ấ ả ộ ứ ặ ẳ ộ ị ề ử ụ

ự ộ ấ c đ c tr ng b i s khác ượ ặ t xã h i. Đó là m t quá trình mà trong đó, con ng i t o nên kho ng cách bi ườ ạ do cách ng x khác nhau b i các v th , vai trò và nh ng đ c đi m khác c a ủ ở ử ể ữ ị ế t đó chu n b cho b t bình đ ng xã h i, là m t h . Quá trình c a s khác bi ộ ọ ấ ẩ ệ ủ ự ủ i có c h i không ngang b ng nhau v s d ng c a đi u ki n mà con ng ằ ơ ộ ườ ệ ề c i, quy n l c và uy tín. ề ự ả Xã h i h c quan ni m: B t bình đ ng xã h i là s không ngang b ng ằ ẳ ộ i ích đ i v i các cá nhân khác nhau trong m t ề ố ớ

ộ ể ấ ộ ề ợ ng chính tr đ ẻ ệ c, có th th y, nh ng phúc l ả ứ i xã h i v chăm sóc s c c phân b không ố ị ượ ưở ệ ộ ọ nhau v các c h i ho c l ơ ộ ặ ợ nhóm ho c nhi u nhóm trong xã h i. ề ặ m t s n Ở ộ ố ướ ữ kho , an ninh, giáo d c, vi c làm và nh h ụ đ u m t cách h th ng. ề ấ ả ệ ố ẳ ạ ẫ ộ ộ ữ ề ề ộ ẳ ộ ộ ự ệ ổ ị ộ ố ộ ể ồ ạ ấ ộ ủ ẳ ỗ ủ ọ ẽ ượ ữ ữ ị ấ ặ ể ẳ ấ ộ ữ B t bình đ ng không ph i là s ki n xã h i ng u nhiên, t m th i gi a ờ ờ ạ các cá nhân trong xã h i mà nó có tính n đ nh, v ng b n qua nhi u th i đ i xã h i. Xã h i có b t bình đ ng khi m t s nhóm xã h i ki m soát và khai i nh ng h ệ thác các nhóm xã h i khác. Qua nh ng xã h i khác nhau đã t n t ữ th ng b t bình đ ng khác nhau. Nh ng thành viên c a m i nhóm xã h i s có ộ ẽ nh ng đ c đi m chung và luôn coi v trí b t bình đ ng c a h s đ ề c truy n l ạ ố ữ i cho con cái h . ọ

ẳ ộ

ờ ố ộ b. C s t o nên b t bình đ ng xã h i: ấ ơ ở ạ B t bình đ ng đ ượ ấ ớ ự ấ ộ ắ ự ể ộ c hình thành trong đ i s ng xã h i, nh t là trong lĩnh v c s n xu t v t ch t. Nó g n li n v i s phân công lao đ ng xã h i. ộ ề ạ N n s n xu t xã h i càng phát tri n, s phân công lao đ ng càng đa d ng ph c t p, b t bình đ ng xã h i càng tr nên gay g t. ở ấ ự ả ả ề ứ ạ ẳ ấ ậ ộ ẳ ấ ấ ắ ộ

ấ ẫ ế ự ộ ộ ạ ể ủ ữ ề ề ắ ặ ớ ổ ủ ộ ớ ữ ẳ ấ i ta v n có th quy chúng v 3 nhóm c s ch ộ ơ ở ẫ ể ườ ề ẫ Nguyên nhân d n đ n b t bình đ ng xã h i là s đa d ng và khác ẳ nhau gi a các xã h i và n n văn hoá, g n li n v i nh ng đ c đi m c a giai ữ i tính, ch ng t c, tôn giáo, lãnh th …Tuy nhiên, theo các nhà c p xã h i, gi ộ ấ Xã h i h c, dù cho nh ng nguyên nhân d n đ n b t bình đ ng xã h i có đa ế ộ ọ d ng và khác nhau thì ng ủ ạ y u:ế ộ ố ệ i v t ch t có th ấ ậ ợ ậ ữ ơ ộ ng cu c s ng nh c a c i, tài s n, thu nh p, công vi c, l ậ ộ ẻ ả ộ ạ ể ườ ộ ặ c đi u đó hay không. Đây là c s ề ứ ượ ẳ ể + Nh ng c h i trong cu c s ng: là nh ng thu n l ữ ợ c i thi n ch t l i ộ ố ư ủ ả ấ ượ ệ ả ích chăm sóc s c kho hay đ m b o an ninh xã h i. Trong xã h i, m t nhóm ả ả ứ i có th có nh ng c h i, trong khi các nhóm khác l i không, m c dù các ng ơ ộ ữ thành viên trong nhóm có nh n th c đ ơ ở ậ khách quan c a b t bình đ ng. ủ ấ ự ề ị ề ị ẳ ộ ộ ị ị ủ ộ ạ ộ ể ộ ộ ở ộ ị ỉ t đó. ấ ừ t và đ ệ ể ượ ự ậ ự ư ệ ộ ữ giác th a nh n s u vi ấ ưở ẳ ề ả ủ ộ ả ng chính tr : B t bình đ ng do nh ng chính tr là kh năng c a m t nhóm xã h i th ng tr nh ng nhóm khác ị các i t ậ đ a v đó và các nhóm xã h i khác t ữ ị + Do s khác nhau v nh h ả ạ ữ c l ng m nh m trong vi c ra quy t đ nh và thu đ ượ ợ ừ ị ự ị ưở ộ ế ị ệ ẽ + Do s khác nhau v đ a v xã h i: b t bình đ ng v đ a v xã h i do ấ thành viên c a các nhóm xã h i t o nên và th a nh n chúng. Nó có th là b t ậ c các nhóm xã h i khác c cái gì mà m t nhóm xã h i cho là u vi ứ ư ượ c gi th a nh n. Tuy nhiên, đ a v xã h i ch có th đ v ng b i nh ng nhóm ừ ữ ữ ị n m gi ừ ắ ị h ố ưở hay có nh h ả quy t đ nh đó. ế ị ẳ ả ưở ậ

ng chính tr có th đ c nhìn nh n nh ể ượ ị nh ng u th v v t ch t ho c đ a v xã h i cao. Trên th c t ộ ị ấ ặ c đ a v và nh ng c ư , ự ế ơ ữ ị ặ ị Tóm l ị ơ ở ể ạ ượ ị t đ i v i các cá nhân có ch c v chính tr cao.. ứ ụ ộ ể ự ấ ố ễ ủ ấ ể ằ ệ ẳ ố ị ề ị ủ ố ộ B t bình đ ng trong nh h ấ là có đ c t ữ ế ề ậ ư ượ ừ b n thân ch c v chính tr có th t o ra c s đ đ t đ ị ứ ụ ả ể ạ h i trong cu c s ng, đ c bi ệ ố ớ ộ ố ộ i, c u trúc b t bình đ ng có th d a trên m t trong ba lo i u ạ ư ẳ ấ ạ , đ a th đó. G c r c a b t bình đ ng có th n m trong m i quan h kinh t ế ị ế ấ v xã h i, hay trong các m i quan h th ng tr v chính tr c a các giai c p ệ ố ị trong xã h i.ộ

ớ i th ớ ề ủ ữ ớ ọ ớ cũng kém h n nam gi ươ ậ i. N gi ữ ớ ấ ượ ớ ủ ế ộ ẳ i: là d ng ph bi n nh t. Nó d a trên s đánh giá ự ấ ổ ế ạ ự c đ cao và i, trong đó, nam gi ng đ ượ ề ớ ườ i. Chính vì v y, trong m i công vi c, c h i c a ph ụ ơ ộ ủ ệ ng b phân b vào i có xu h ơ ố ị ướ ụ ữ ng th p, uy tín th p. Theo m t s nghiên c u, ph n ộ ố ứ ấ ệ ợ i. S l c 63% thu nh p so v i nam gi ng lao đ ng n i tr ộ ộ ố ượ ậ v n ti p t c th c hi n b i ph n , ngay c khi hai v ch ng cùng ả ụ ữ ệ ế ụ ớ ở ự ồ ợ c. M t s d ng b t bình đ ng xã h i ch y u: ộ ố ạ ấ - B t bình đ ng gi ẳ ấ c a xã h i v vai trò c a hai gi ộ ề ủ có quy n uy h n n gi ơ n bao gi ờ ữ nh ng công vi c có l ữ ch ki m đ ỉ ế kh ng l ồ ẫ ổ lao đ ng..... ộ ẳ Xã h i có b t bình đ ng gi ấ ệ ỉ ộ ụ ộ ừ ộ ợ ế ộ quan ni m: ch có nam gi ụ ọ ụ ữ ị ạ ệ ng nh ch dành cho nam gi c bình đ ng v i nam gi ề ự ụ ạ i, th lĩnh các dòng h luôn là nam gi ớ i xu t phát t i ấ ớ m i là tr c t gia đình, nam ki m ti n, n làm n i tr nên ph thu c vào nam ớ ữ ề i. Do đó, ph n b h n ch nhi u trong quy n l a ch n công vi c, có gi ề ự ế ớ ề i. Ví d , ph n r t ít khi nh ng công vi c d ớ ư ỉ ệ ườ ữ i v quy n l c: các nhà lãnh đ o chính tr luôn là đ ớ ề ớ ượ i…Trong gia đình, đa s các bà nam gi ọ ụ ữ ấ ị ố ẳ ủ ớ ớ

ề ả ố ặ ớ ạ ề ụ ố ợ ườ ợ ồ ẳ ấ t n t ế ồ ạ v luôn ph i đ i m t v i n n b o hành, đàn ông có quy n chi ph i v mình, ợ ạ ph n ít có quy n đ i v i đ i s ng hôn nhân và tình d c, ng i v luôn ụ ữ ph i th hi n s tôn kính đ i v i ch ng… ả ẳ ấ ả gây ra b t bình đ ng. ẳ ấ ấ ng là nhân t ố ổ ớ ổ ự ấ ể ệ ơ ộ ấ ố ớ ờ ố ố ớ ể ệ ự : Theo Marx, b t bình đ ng kinh t i do - B t bình đ ng kinh t ế ấ li u s n xu t. Trong khi đó, Max Weber cho nhân v t s chi m h u t ề ư ệ ữ ư ế ự r ng, kh năng chi m lĩnh th tr ế ả ị ườ ằ - B t bình đ ng theo tu i: các l p tu i khác nhau có các c h i khác ổ ẳ nhau trong cu c s ng. S b t bình đ ng theo tu i th hi n rõ nét nh t trong ẳ nh ng năm đ u c a tu i thanh niên. ữ ộ ố ầ ủ ộ ẳ u vi ừ ữ ủ ệ ữ ủ ộ ự ủ ộ ủ ộ ộ ố ư ề ơ ư ữ ấ

ữ ư ấ ệ ở ẳ ứ ệ các n ướ ụ ở ụ , giáo d c, công lý.....Ví d ụ c phát tri n: c h i v giáo d c cho tr ơ ộ ề ẻ ấ ộ ư ấ ủ ơ ấ ượ ấ ấ ườ ư ớ ng ch t l ụ ữ ự ơ ự ụ ẻ ưở ượ ệ ề ị ộ i lao đ ng không đ ườ ả ư ụ ổ - B t bình đ ng ch ng t c: T n t ộ i do quan ni m có nh ng ch ng t c ồ ạ ấ ủ t ch ng t c gi a các ch ng t c khác đó mà có s phân bi t h n, t ệ ơ ư ệ nhau. Th m chí trong cùng m t xã h i, các ch ng t c cũng không có c h i ơ ộ ộ ậ gi ng nhau. Ngoài ra, còn có nh ng b t bình đ ng khác nh v n i c trú, dân ẳ t c....Nh ng d ng b t bình đ ng này th hi n trong các khu v c c a đ i s ng ự ủ ờ ố ể ệ ạ ộ ụ xã h i nh : đi u ki n làm vi c, s c kho , nhà ề ẻ ẻ nh b t bình đ ng giáo d c ể ẳ em c a các giai c p khác nhau là khác nhau. Các tr em giai c p công nhân ít ng cao so v i con em giai c p trung l u và có c may vào các tr l p trên; c h i v giáo d c cho tr em nam cao h n tr em n ; có s khác ẻ ẻ ơ ộ ề ớ ố ề nhau v c h i giáo d c cho tr em các dân t c khác nhau; s phân ph i v ế ng c a ng đ a v , ngh nghi p và ti n th c quy t ộ ủ ị đ nh b i k t qu giáo d c, cùng m t thành qu giáo d c nh nhau (cùng trình ụ ộ ả ị đ , b ng c p) thì con trai thu nh p cao h n con gái…. ộ ằ ề ơ ộ ề ở ế ấ ậ ơ

2.4. PHÂN T NG XÃ H I: Ầ Ộ

2.4.1. Khái ni m:ệ

Trong đ i s ng xã h i, h u h t các khía c nh c a con ng ộ ạ ầ ế ủ ườ ề ị ả ế ấ ủ ủ ọ ờ ố ế ấ ế ề ế ứ ị ị ấ ề ợ ế ườ ữ ị ử ị ự ợ ứ ề ả

c khi tìm hi u khái ni m phân t ng xã h i, ta c n làm rõ khái ự i đ u tr c ti p hay gián ti p liên quan đ n v trí c a h . Do b n ch t c a nó, phân t ng ầ ữ xã h it ra nh ng v n đ h t s c nghiêm túc v s phân hoá giàu nghèo, gi a ộ ữ ề ự i có đ a v th p và nh ng ng i có đ a v cao, có nhi u l i th v i nh ng ng ị ế ớ ữ ườ ữ i trong s thăng ti n. Nó cũng làm n y sinh nh ng cu c đ u tranh nhi u b t l ộ ấ ả ấ ợ ề giành quy n l c và l i ích trong l ch s . Vì v y, c n ph i nghiên c u v phân ầ ậ ề ự t ng xã h i. ộ ầ ướ ể ệ ầ ầ ộ ệ ộ ầ ậ ả ộ c x p x p theo tr t t ậ ự ợ ậ ứ ế ộ ị ế ộ ậ ườ ợ ị ộ ị ả ị ị ị ề ự ị ữ ừ ế Tr ni m t ng xã h i: ầ ộ - T ng xã h i là là t p h p các cá nhân có cùng hoàn c nh xã h i, thang b c nh t đ nh trong h th ng xã h i. T c là, đ ệ ố ấ ị ượ ắ i gi ng nhau v đ a v (v th ), bao t ng xã h i bao g m m t t p h p ng ố ề ị ồ ầ ị g m đ a v kinh t (c a c i, tài s n, thu nh p), đ a v xã h i (uy tín), đ a v ộ ậ ế ủ ả ồ chính tr (quy n l c). T đó mà h có đ ự c nh ng c h i thăng ti n, s ị ơ ộ ượ phong th ữ ưở ọ ấ ị ứ ậ ộ ộ ng và nh ng th b c nh t đ nh trong xã h i. - Phân t ng xã h i là tr ng thái phân chia xã h i ra thành các t ng xã ạ ầ ộ ư ộ , đ a v chính tr , uy tín xã h i, cũng nh m t ế ị ầ h i khác nhau v đ a v kinh t ề ị ộ ộ ị ị ị

ộ ọ ơ ư s khác bi ệ ố ho t, cách ng x trong giao ti p và th hi u…. ạ ử ấ ế t v trình đ h c v n, ngh nghi p, n i c trú, phong cách sinh ệ ề ứ ầ ạ ự ế ộ ổ ộ ừ ể ể ộ ặ i không ngang nhau. Tuy nhiên, cũng c n ph i bi ặ ế ằ ả ầ ạ ậ ớ ấ ầ ư ự ệ ạ ữ ầ ủ ạ ộ ể ộ ộ ộ ầ ộ “tĩnh” v a có y u t ừ ế ố ầ ậ ề ị ế Cũng có th hi u phân t ng xã h i là s x p h ng m t cách n đ nh ị ộ góc đ quy n l c, uy tín ho c các đ c quy n ề các v trí trong xã h i, xét t ề ự ị t r ng, khi xã h i h c đ c l ộ ọ ầ ặ ợ i tr ng thái phân chia xã h i s d ng thu t ng phân t ng xã h i đ nói t ộ ộ ể ữ ử ụ i y u t ế “tĩnh”, nh ng xã h i luôn bi n thành các t ng l p là nh n m nh t ớ ế ố ạ ộ ớ t r ch ròi đ i và trong xã h i, gi a các t ng l p xã h i không có s phân bi ộ ớ ầ ộ ổ ặ t ng xã h i này sang t ng xã h i khác ho c mà luôn chuy n hoá cho nhau t ộ ộ ừ ầ “đ ng” c a phân t ng xã h i do tính trong n i b m t t ng, t o nên y u t ầ ộ ế ố c đ ng xã h i. Vì v y, phân t ng xã h i v a có y u t ế ố ơ ộ ộ ừ “đ ng”. ộ S phân t ng th ng đ d ự ượ ườ ầ ầ ả ướ ạ ư ặ c mô t ộ ữ ủ ạ ỗ ộ ớ i d ng các tháp phân t ng v i nh ng hình dáng khác nhau, tuỳ thu c vào đ c tr ng c a m i lo i xã h i. Có 5 ki u th ể ng g p: ặ ườ ả l ẳ ế ủ ỷ ệ ấ cao. ề ự ạ ộ 1. Tháp hình nón: ph n ánh m c đ b t bình đ ng cao c a các xã h i. ứ ộ ấ r t th p, trong i giàu, có quy n l c (đ nh tháp) chi m t ấ ỉ i chi m t ế ổ l ỷ ệ Ở ườ khi đa s nghèo kh (Đáy tháp) l ụ ầ ư ầ ớ ớ

ế ả ố ằ ở ư ế ầ ỏ ỷ ệ l ả ph n thân tháp. Tuy nhiên, kho ng t Nam thu c lo i tháp ộ ữ ệ ạ ỉ đó, nhóm ng ố 2. Tháp hình nón c t: t ng l p giàu có tăng lên nh ng t ng l p nghèo v n chi m đa s . ế ố ẫ 3. Tháp hình thoi (qu trám): c hai nhóm giàu và nghèo chi m t ả nh , nhóm trung l u chi m đa s n m cách gi a hai nhóm đ nh và đáy tháp còn khá xa. Vi này. l các nhóm giàu có, trung l u và nghèo t ươ ẳ ể ủ ố ng đ i ộ ụ ỷ ệ ề ấ ư ề ứ ộ ể đ ng đ u. Tuỳ vào chi u cao c a tháp đ nói v m c đ bình đ ng xã h i. ồ ẹ ổ ộ ệ ạ ộ ng, th nh v ị ứ ố ạ nghèo kh ho c xã h i lý t ớ ưở ặ các thành viên trong xã h i có m c s ng trung l u và khá gi ộ ư ầ ộ ả ủ ỏ ộ ế ộ ộ m i ch ờ ề ộ 4. Tháp hình tr : t ề 5. Tháp hình đĩa bay, th p d t: có th có hai tr ng thái: bình quân ậ ng toàn dân v i tuy t đ i b ph n ượ . ả ng khách quan, ph bi n và khó có ổ ế ệ ượ th tránh kh i. Nó là k t qu c a phân công lao đ ng xã h i và s b t bình ự ấ ộ ể ế đ ng mang tính c c u c a h u h t m i ch đ xã h i. Tuy nhiên, ở ỗ ọ ế ẳ đ xã h i khác nhau, trong nh ng n n văn hoá khác nhau, trong nh ng th i kỳ ữ ộ l ch s khác nhau, phân t ng l ị ử ng phân t ng, ng ườ ệ ầ Hi n nay, khi nghiên c u v hi n t ế ng ườ ầ ứ ng này. Đó là phân t ng xã h i h p th c ầ i ta th ộ ợ ặ ủ ắ Phân t ng xã h i là m t hi n t ộ ế ơ ấ ủ ầ ữ i có nét đ c thù riêng. ặ ạ ứ ề ệ ượ nh c đ n tính hai m t c a hi n t ệ ượ và phân t ng xã h i không h p th c. ứ ộ ầ ợ ầ ứ ự ệ ề ự ộ ợ ự ầ ề ề ự ơ ệ ấ Phân t ng xã h i h p th c là s phân t ng d a trên s khác bi ự nhiên v năng l c (th ch t, trí tu ), v đi u ki n, c may cũng nh ệ ự ủ ể ứ ộ ự ự ấ ộ ắ ầ ự ộ ậ ộ ẩ ộ ộ t m t ộ ư cách t s phân công lao đ ng căn c vào năng l c c a các cá nhân và các nhóm xã ự h i. S phân t ng này th c ch t là s v n hành xã h i theo nguyên t c “làm ự ậ ầ ộ ng theo lao đ ng”. Chính vì v y đây là s phân t ng tích theo năng l c, h ự ưở t đ i v i toàn th xã h i. Nó t o đ ng l c thúc đ y xã h i đi c c, c n thi ạ ế ố ớ ầ ự đánh giá c a các cá lên, t o nên chu n m c cho s đánh giá xã h i và s t ộ ự ẩ ạ ự ự ự ể ự ủ

ộ ậ ủ ị ế ộ ậ ự ổ , n nhân theo đúng v th , vai trò c a mình.Vì v y, đây là m t xã h i tr t t đ nh và phát tri n. ị ợ ộ ứ ự ự ầ ủ ự ự ề ế ộ ỗ Phân t ng xã h i không h p th c là s phân t ng không d a trên s t t ệ ự ự ố ể ự ộ ữ ợ ầ ườ ậ ự ự ấ ể ủ ề ự ộ ủ ự ấ ộ ộ ạ ộ ố ữ ộ ữ ố ự ả ạ ưở ẩ ặ ể ự ầ khác bi nhiên c a các cá nhân, cũng không d a trên s khác nhau v tài i cho xã h i mà d a trên nh ng hành vi đ c và s c ng hi n c a m i ng ứ b t chính đ có quy n l c….Vì v y, phân t ng xã h i không h p th c t o ứ ạ ấ nên s b t công xã h i, kìm hãm s phát tri n xã h i. Nó là nguyên nhân tích ẫ t m m m ng c a s b t bình và xung đ t xã h i, t o nên nh ng mâu thu n ố ụ ầ xã h i, th m chí, có th t o nên nh ng đ i kháng xã h i làm r i lo n và phá ậ ộ ủ ng c a xã h i. Do đó, c n ki m soát, ngăn ch n, đ y lùi s nh h v tr t t ể ỡ ậ ự phân t ng xã h i không h p th c. ứ ầ ể ạ ầ ợ ộ ộ 2.4.2. Các h th ng phân t ng xã h i: ệ ố ộ ầ

ộ ầ Phân t ng xã h i là m t hi n t ộ ớ ấ ệ ẳ ắ ấ ử ở ử ộ ọ ự ể ộ ng g n li n v i b t bình đ ng xã h i ề ượ nên nó cũng xu t hi n r t s m trong l ch s và th hi n đa d ng trong các xã ạ ể ệ ị ệ ấ ớ các giai đo n l ch s khác h i khác nhau, các n n văn hoá khác nhau và ạ ị ề ộ nhau. D a vào tính c đ ng xã h i và ki u xã h i, các nhà xã h i h c chia ơ ộ ộ thành hai h th ng phân t ng xã h i đi n hình: ể ầ ệ ố ộ ộ

ầ a. H th ng phân t ng trong xã h i đ ng c p (h th ng phân t ng ệ ố ệ ố ộ ẳ ầ ấ

đóng):

ầ ỗ ữ ị ị ủ ệ ố ộ ớ ộ ế ứ i đ ườ ượ ẹ Trong h th ng này, ranh gi ớ ặ ố c duy trì m t cách nghiêm ng t. Đ a v c a m i ng ồ ủ ở ệ ồ ẳ ộ ộ ự ớ i gi a các t ng xã h i h t s c rõ r t và ệ c quy đ nh đ ị ượ ngay lúc m i sinh ra b i ngu n g c, dòng dõi c a cha m mình. Đ ng th i, ờ ấ h th ng này duy trì vi c n i giao và c m các thành viên thu c các đ ng c p ấ ệ ố khác nhau xây d ng hôn nhân v i nhau. ữ ư ậ ề ơ ộ ứ ẵ ể ộ ả ị ệ ố ộ ữ ẳ ấ ộ ị Nh v y, nh ng thành viên trong cùng đ ng c p đ u có chung m t đ a ấ ẳ c gán cho s n, ch không ph i đ a v đ t đ v đ c. Do đó, tính c đ ng xã ị ạ ượ ị ượ h i th p. Xã h i đi n hình cho h th ng đóng là xã h i n Đ th i phong ộ Ấ ấ ộ ộ ờ ki n, chia các cá nhân trong xã h i thành 4 đ ng c p: tăng l , quý t c, bình ộ ế dân và nô l .ệ

ầ b. H th ng phân t ng trong xã h i có giai c p (h th ng phân t ng ộ ệ ố ệ ố ấ ầ

m ):ở

ở ầ ộ Trong h th ng m , ranh gi ư ị ủ ề ơ ị ộ ớ ộ ẳ ề ứ i gi a các t ng xã h i không quá c ng ữ ệ ố t nh trong xã h i đ ng c p mà m m d o h n. Đ a v c a cá ẻ ấ ệ ờ ng ph thu c vào ngh nghi p và thu nh p c a h . Đ ng th i, ụ ủ ồ ọ ỷ ỏ ự ấ ậ ữ ệ ỵ ứ ầ ộ

ườ ị ạ ượ ệ ố ị ạ ượ nh ng đ a v đ t đ ị ộ ể ộ ị ẽ ờ ầ ổ ị ị ủ ụ ị nh c và cách bi ắ nhân th ườ pháp lu t đã chính th c hu b s c m k hôn nhân gi a các t ng xã h i. ậ Trong h th ng này, tính c đ ng xã h i cao, cá nhân th ơ ộ c (xã h i càng phát tri n thì đ a v đ t đ ữ ị ỗ ự ủ ả ng chi m ế ổ c càng n i gi ữ tr i, đ a v gán cho s m d n). Cá nhân thay đ i đ a v c a mình ph thu c ộ ộ vào n l c c a b n thân h . ọ

2.4.3. M t s lý thuy t v b t bình đ ng xã h i và phân t ng xã ế ề ấ ộ ố ộ ẳ ầ

h i: ộ

ế

ầ ế ứ ộ ự ắ ộ ệ ố ạ ậ ẩ ề ữ ơ ở ự ị ị ộ ế ự ữ ế ủ ớ ề ừ ệ ế ệ

ộ ầ ẳ ấ ỏ ể ữ ườ ẽ ế ụ ồ ạ Thuy t này kh ng đ nh, phân t ng xã h i và b t bình đ ng xã h i là ị t y u và không th tránh kh i trong xã h i loài ộ ư ộ i nh m t i trong quá kh và s ti p t c t n t i và t ươ ầ ứ ữ ẳ ự ằ ứ ầ ẳ ộ ồ ạ ự ấ ệ ộ ả ữ ộ ị ấ ị i s khác nhau v i vì nó th c hi n m t ch c năng c n thi ộ ả ữ ẫ ớ ự ả ơ ở ọ ứ ệ ộ ậ ộ c a b t bình đ ng. a. Lý thuy t ch c năng: ộ Phân t ng xã h i là s s p x p các cá nhân vào m t h th ng xã h i trên c s s phân chia nh ng ng ch b c và nh ng tiêu chu n chung v giá tr đ a v ; là k t qu tr c ti p c a phân công lao đ ng xã h i và s phân hoá ộ ả ự ị c a các nhóm xã h i khác nhau. Nó g n li n v i nh ng bi n pháp mà nh đó, ộ ắ ờ ữ ủ đó hình th h này sang th h khác, t s b t bình đ ng đ c l u truy n t ề ừ ế ệ ượ ư ự ấ ẳ thành nên nh ng t ng l p khác nhau trong xã h i. ớ ộ ầ ữ ẳ ộ ế ng tr c t nh ng nét th ự ấ ế ườ ng này t n t i. Hi n t ng ứ ồ ạ ệ ượ ng lai. nét n i b t trong xã h i hi n t ệ ạ ộ ổ ậ Nh ng nhà xã h i h c theo thuy t ch c năng cho r ng, phân t ng xã ế ộ ọ ế h i và b t bình đ ng xã h i t n t t ấ ộ và tích c c trong xã h i. S b t bình đ ng là m t di s n mà nh vào đó, xã ờ ự i có tài năng h i đ m b o nh ng đ a v quan tr ng nh t ph i do nh ng ng ộ ả ườ ề nh t đ m nhi m m t cách có ý th c. Trên c s đó, d n t ấ ả m t uy tín, thu nh p, kh năng thăng ti n c a các cá nhân trong xã h i và xã ặ h i ph i thi ộ ế ế ẳ ự ứ ệ ộ ị ị ế ủ ả t ch hoá m t s y u t ộ ố ế ố ủ ấ ộ ứ ộ ứ ị ị ứ ữ ự ệ ấ ị ủ ặ i th c hi n đ ọ i th c hi n đ ọ ượ ữ ữ ờ ữ ỉ ị ể ng b t bình đ ng g n v i m t t ưở ấ ị ầ ỹ ẳ ả ữ ắ ọ ộ ộ ớ ủ ầ ể ế ỹ ấ ứ ọ ậ i thích nh v y, lý thuy t này đ V i cách gi ượ ế ớ ả T c là, trong m t xã h i, có nh ng đ a v khác nhau th c hi n nh ng ữ ữ ch c năng nh t đ nh. M c đ quan tr ng c a các đ a v là khác nhau tuỳ thu c ộ ủ ọ t quan tr ng, đòi h i ph i có vào ch c năng c a nó. Có nh ng đ a v đ c bi ả ỏ ệ ị ặ ị c. Do v y, t mà ch có m t s ít ng nh ng k năng đ c bi ậ ườ ộ ố ệ ỹ ượ c đ a v cao là không nhi u, h ph i tr i qua m t nh ng ng ộ ườ ề ị ệ ả ả ự ừ th i kỳ hu n luy n nh t đ nh đ có nh ng k năng chuyên môn c n thi t. T ấ ế ầ ệ ch c ng ch đó, ph i có h th ng ph n th ạ ệ ố ộ ổ ứ b c nh ng đ a v xã h i, tuỳ theo m c đ quan tr ng c a nó và t ứ ng x ng ươ ị ị ậ v i tài năng, công s c, và chi phí h c t p đ có k năng c n thi t. ớ ư ậ ầ ứ ẳ ả ộ ồ ứ ả ệ ự ữ ạ ế khác nh kinh t ư ế ố ế ị ữ ế ộ ị ế ợ c coi là lý thuy t h p th c hoá và b o v s phân t ng và b t bình đ ng trong xã h i. Đ ng th i, ờ ấ ị thuy t này cũng có nh ng h n ch nh t đ nh khi ch d a vào tiêu chí giá tr ỉ ự ấ ị đ a v xã h i, g t b nh ng y u t , chính tr trong quá trình ạ ỏ ị phân t ng xã h i. ộ ầ

ữ b. Lý thuy t xung đ t: ế V i nh ng nhà xã h i h c theo thuy t xung ộ ọ ầ ế ấ ự ẳ ế ớ ấ ố ị ữ ề ấ ấ ẳ ộ đ t thì phân t ng xã h i ộ ớ ộ liên quan tr c ti p t i b t bình đ ng giai c p. Do s mâu thu n, xung đ t, ẫ ự tranh giành quy n th ng tr gi a các giai c p mà sinh ra b t bình đ ng và phân t ng xã h i. ầ ẳ ấ ộ ứ T c là, b t bình đ ng và phân t ng xã h i t n t ủ ộ ồ ạ ệ ề ự ầ ố ờ i do ph n l n đ i ầ ớ ế c thi t ượ c u đãi s ng c a chúng ta n m trong nh ng m i quan h quy n l c đã đ ữ ố ch hoá và chúng ta b ph thu c trong đó. Nh ng nhóm xã h i đ ộ ộ ượ ư ằ ị ữ ụ ế

ả ơ ấ ị ể ộ có kh năng gi l ợ ọ i theo thuy t này ch y u d a vào y u t chính tr đ ữ ộ ệ ố i cho h và là b t bình đ ng v i các giai c p khác. ẳ ự ị ố ấ ủ ế ế ố ớ ế ị ể phân tích v phân t ng xã h i. m t h th ng các giá tr th ng tr đ duy trì c c u xã h i có ấ Nh ng ng ườ ữ ầ ề ộ

ộ ề ế ủ

ạ ầ ủ ế ố ấ ề ả ư ả c. Lý thuy t c a Marx v phân t ng xã h i: ầ i khía c nh giai c p xã h i. Ông Marx phân tích phân t ng xã h i d ấ ộ ướ ầ ộ ở kinh t (quy n s ế ị ề li u s n xu t thu c v ai). Do v y, có th phân chia các t ng l p ớ ậ ầ ơ ở ố s n và giai c p vô s n trên c s m i ấ ư ả ể ấ ả cho r ng, phân t ng xã h i là do quy t đ nh c a nhân t ằ h u t ữ ư ệ trong xã h i tộ quan h c a h v i t ị ồ ừ ấ ự ấ ộ ộ ề ẩ ự ề ữ ấ ộ ồ ờ ấ ẽ ạ ấ ạ ư ẳ ấ ộ ộ b n thành giai c p t li u s n xu t. ấ ệ ủ ọ ớ ư ệ ả ắ i kinh t Theo Marx, m i l , quy n l c chính tr , uy tín xã h i đ u b t ề ự ế ố ợ c u trúc giai c p và đ u tranh giai c p là đ ng l c thúc đ y s phát ngu n t ấ ấ ệ tri n trong xã h i . Đ ng th i, đ u tranh giai c p s t o ra nh ng đi u ki n ể xoá b giai c p cũng nh các nguyên nhân t o nên b t bình đ ng và phân ỏ t ng xã h i. ầ ộ

d. Lý thuy t dung hoà: ế Theo Lenski: Trong xã h i, luôn có nh ng đ ng c thôi thúc ng ườ ộ ộ ơ ữ ễ ữ ộ ờ ồ ị i ta ẫ các v trí xã h i, đ ng th i, cũng di n ra các quá trình mâu thu n, ị ừ đó sinh ra b t bình đ ng xã h i và ề ấ ẳ ố ộ chi m gi ế xung đ t và tranh giành quy n th ng tr , t ộ phân t ng xã h i. ầ ộ ị ư ị ị ủ ế ệ i thích ( nh Marx), đó ch là cách gi ề ế ỉ ấ ộ ế ổ ộ ớ kinh t ứ ạ ệ ề ạ ậ ầ ừ ừ ể ự ế ố ề ằ ấ ẳ ộ Theo Max Weber, phân t ng xã h i không ch d a vào giá tr đ a v xã ỉ ự ộ ầ không ph i là y u t h i, cũng nh quan h kinh t ể đ u tiên và ch y u đ ộ ả ế ố ầ ự ậ i thích m t chi u, trong khi s v n gi ộ ả ư ả đ ng, bi n đ i xã h i là r t r ng l n và ph c t p. T đó, ông đ a ra nguyên ư ộ , t c ba chi u v phân t ng xã h i. Bên c nh vi c th a nh n y u t ế ế ố ộ ắ ông cho r ng phân t ng và b t bình đ ng xã h i có th d a trên y u t ề quy n l c và uy tín xã h i c a các cá nhân. ự ầ ộ ủ i b t ngu n t ồ ừ ị Nh v y, phân t ng xã h i t n t ầ ị ặ ị ề ả ế ố ề ự ế i thích thì ông đ cao y u t ả ậ ậ ề ạ ư ề ự nào, nh ng qua các l p lu n và gi ấ ằ ấ ự ự ư ệ ộ ả ị ị ề ự ả quy n l c chính tr và đ a v xã h i. ừ ị , n u Marx đ cao quy n s h u t ị ề ề ấ ủ ọ ế ủ ấ : đ a v kinh 3 y u t ư ậ ị ế ố ị ộ ồ ạ ắ (c a c i, tài s n), đ a v chính tr (quy n l c) và đ a v xã h i (uy tín). t ộ ị ị ả ế ủ này, m c dù v lý thuy t, Weber không tuy t đ i hoá Nh ng trong 3 y u t ệ ố ư ị y u t đ a v ế ố ị ế ố ể xã h i và quy n l c chính tr . Ông nh n m nh r ng, b t bình đ ng có th ị ẳ ộ ị , nh ng d a trên uy tín và quy n l c chính tr không d a trên quan h kinh t ề ự ế ể c huy đ ng qua m t đ ng. Đ ng th i, đ a v và quy n l c chính tr có th đ ị ờ ồ ộ ượ t y u, ng quy n l c kinh t nh ng không ph i là t c hình thành t đ ượ c ấ ế ề ự ượ ư ế ừ có th có t i, quy n l c kinh t l ộ ề ự ể ế ề ự ị ạ ở ữ ư Xét riêng v quy n l c kinh t ế ế ề ự ề ch y u hình thành giai c p và b t bình đ ng trong li u s n xu t – là y u t ấ ế ố ủ ế ấ ệ ả ẳ ị b n thì Max Weber l xã h i t i nh n m nh đ n t m quan tr ng c a th ế ầ ạ ạ ấ ộ ư ả i lao đ ng) và coi đây là tr ng c a ng ng (kh năng chi m lĩnh th tr ườ ị ườ ủ ả ườ ị ườ ng nguyên nhân đ u tiên c a b t bình đ ng trong ch nghĩa t ủ ẳ ả i lao đ ng t o ra hoàn c nh k năng g n li n v i c may đ i s ng c a ng ỹ ộ b n. Th tr ư ả ạ ớ ơ ờ ố ầ ề ườ ủ ắ ộ

ng t ộ ườ ấ ủ ươ ự ả ng t i có kh năng th tr h p thành giai c p nh t đ nh. ờ ố ươ Tóm l ị ườ ấ ị ế ấ ộ ệ ố ữ ng t ầ ạ ộ ế ủ ả ữ ị ị ộ ơ ấ ườ ị ấ giai c p c a các nhóm xã h i. Nh ng ng và do đó, có c may đ i s ng t ơ ự ợ ấ i, theo Weber, phân t ng xã h i là m t h th ng x p h ng c p ạ i vào nh ng v trí xác đ nh, liên quan đ n c a c i (tài s n), b c các nhóm ng ả ậ quy n l c chính tr , uy tín xã h i. H th ng này là m t c c u b t bình đ ng ẳ ệ ố ổ ộ n đ nh b n v ng qua các th h . ế ệ ề ự ị ề ữ

t Nam: ủ

ể ể ủ ằ

nhiên, ph bi n c a hi n t e. Quan đi m c a các nhà xã h i h c Vi ộ ọ ệ Trên c s tìm hi u, phân tích, t ng h p các quan đi m trên, các nhà ợ ổ t Nam cũng đ a ra quan đi m riêng c a mình và cho r ng trong ể i là do 2 nguyên nhân ch y u: ủ ế ủ ự ồ ạ ệ ượ ể ơ ở xã h i h c Vi ư ệ ộ ọ xã h i, phân t ng xã h i t n t ộ ồ ạ ầ ộ - Do có s t n t ộ ề ặ ẳ ổ ế ề ể ệ ệ ơ ấ ng b t i m t cách t ự bình đ ng v m t năng l c, th ch t, trí tu , đi u ki n, c may gi a các ữ ấ ự thành viên trong xã h i.ộ ộ ự ệ ề ự ộ ố ế ư ỗ ồ ị ế ầ ả ự ộ ộ ầ ể ế ề đ ng ngh nghi p và s phân công v nh ng v th xã h i chi m u th . ế ộ ể ữ ậ ủ ư ộ ứ ị ậ ị ủ ộ ậ ể ắ ồ ả ế ộ đó, ngăn c n, hu i tài năng đ m nhi m các đ a v xã h i quan tr ng, t ị ộ ệ ừ ề ầ i thích khi n ng ị ộ ề ọ ự ặ ụ ủ ể ủ ạ ủ ể ố ủ ượ ị ườ ằ ệ ồ ấ ủ ng lao đ ng (quan h giai c p đ ữ c quy v ườ ệ ượ ự ệ ấ ộ ng và s c nh tranh vi c làm gi a các cá nhân và ng ệ ả ớ c s cách bi ệ ố ữ ả ứ ữ ấ ề ự ở ữ ư ệ ả ộ ộ i ít ườ ỏ ấ ủ ấ ấ ớ ể ẳ ộ ủ ẳ ố ộ ẳ ệ ố ể ể ả ể ế ợ - Do s phân công lao đ ng xã h i, bao g m c s phân công v lao ộ ề ữ Trên đây là m t s quan đi m v phân t ng xã h i. M i quan đi m có ề ư m t l p lu n riêng khi đ c p đ n phân t ng xã h i, trong đó có nh ng u ề ậ ậ c đi m nh t đ nh. Ví nh thuy t ch c năng, l p lu n c a nó đi m và nh ấ ị ế ể ượ bi n, thi u khách quan trong vi c xác đ nh giá tr c a các đ a m c ph i tính t ị ệ ế ư ệ ả ề ố i ta có thái đ bi quan v s ít v xã h i, đ ng th i, cách gi ườ ờ ộ ị ng ỷ ườ ả ả ộ ố ho i s phát tri n c a tài năng xã h i và bênh v c đ c quy n c a m t s ít ạ ự ể ủ i đ ng c chu c p đ y đ các đi u ki n giáo d c đ phát tri n tài năng. ườ ượ ấ ấ Hay nh l p lu n c a Max Weber khi nh n m nh r ng, ngu n g c c a b t ư ậ ậ ề bình đ ng là c may c a th tr ẳ ơ i lao quan h th tr ự ạ ệ ị ườ ấ t c h u trong quan h s n xu t đ ng), ông đã không th y đ ấ ộ ớ i làm thuê, gi a s c s n xu t xã h i r ng l n v i gi a ông ch và ng ườ ủ ữ i. T đó, li u s n xu t xã h i trong tay nhóm ng quy n l c s h u t ừ ộ i giai c p và th tiêu đ u tranh giai c p…..Còn quan đi m xoá nhoà ranh gi ể ấ ấ ề c a Marx v b t bình đ ng và phân t ng xã h i là quan đi m rõ ràng nh t v ầ ề ấ ủ ề ấ b t bình đ ng và căn nguyên cu i cùng c a nó. Tuy nhiên, khi đánh giá v b t ấ bình đ ng và phân t ng xã h i, chúng ta không nên tuy t đ i hoá m t lý ầ ộ thuy t nào đó mà ph i bi ế i quy t ữ ả v n đ này trong các xã h i có giai c p. ấ t k t h p nh ng đi m h p lý đ có th gi ế ế ợ ộ ề ầ ẳ ộ ấ ả ệ i, phân t ng xã h i ph n ánh b t bình đ ng xã h i và liên h ạ i các c may, v n h i trong cu c đ i c a các cá nhân và nhóm xã Tóm l t t ế ớ ấ ộ ờ ủ ộ ộ ậ ơ m t thi ậ h i. ộ

Ơ Ộ

2.5. C Đ NG XÃ H I: Ộ 2.5.1. Khái ni m:ệ

ơ ộ ự ủ ể ộ m t v trí xã h i khác n m trên cùng m t t ng hay khác t ng v i h ; là s th C đ ng xã h i là s chuy n đ i v trí c a các cá nhân hay nhóm sang ự ể ổ ị ộ ầ ớ ọ ộ ị ằ ầ ộ

ạ ủ ế ấ ầ ộ hi n tính linh ho t c a các cá nhân và nhóm xã h i trong k t c u các t ng xã ệ h i.ộ ơ ộ ư ậ ổ ủ ộ ộ ị ủ ộ cá th gi a các đ n v c a m t h th ng t ng l p xã h i. ộ ệ ố ộ ể ữ ấ ị ề Nh v y, c đ ng xã h i liên quan đ n s thay đ i c a m t hay nhi u ầ V n đ c đ ng xã h i liên quan đ n vi c các cá nhân giành v trí, đ a ị ế ng t ưở ộ ế ự ớ ệ i s bi n đ i c c u xã h i. ổ ơ ấ ớ ự ế v xã h i, liên quan đ n đi u ki n nh h ị ơ ề ơ ộ ế ệ ả ề ộ

2.5.2. Phân lo i c đ ng xã h i: ạ ơ ộ ộ

ộ ề ơ ộ

ộ a. C đ ng xã h i theo chi u ngang: C đ ng theo chi u ngang là s chuy n đ i v trí c a m t ng ự ề ị ộ ườ ủ ậ ộ ổ ị ế ổ ị ị ộ ủ ộ ị ộ ộ ộ i hay ườ ể ơ ộ i sang v trí xã h i khác có cùng giá tr . Vì v y, ch là s thay m t nhóm ng ự ỉ ộ ạ ơ ộ đ i v vai trò xã h i mà không thay đ i v th xã h i. T c là, lo i c đ ng ứ ổ ề i m t v trí ngang này ch s v n đ ng c a cá nhân gi a các nhóm xã h i t ộ ớ b ng v m t xã h i (cùng n m trên m t c p đ xã h i nh nhau). ằ ư ộ ằ ng này chuy n sang làm giáo viên tr ườ ữ ộ ấ ể ườ ng phòng m t phòng này chuy n sang làm tr ỉ ự ậ ề ặ Ví d : giáo viên tr ụ ộ ưở ưở ể

ề ợ ng khác, ng phòng m t phòng khác, tr ộ công nhân nhà máy này chuy n sang làm công nhân nhà máy khác….mà không có thay đ i gì v l ề ươ ổ ộ ệ ạ ộ i khác. Tính di đ ng theo chi u ngang r t ph bi n trong xã h i hi n đ i, nó ấ ố ể ng và các quy n l ề ị ổ ế ự ế ự ị ấ ữ ể liên quan đ n s di chuy n đ a lý gi a các khu v c, các th tr n, các thành ph ho c các vùng. ặ

ề ơ ộ

ọ ề ủ ộ ộ ị ộ ớ ữ ơ ặ ấ ơ ộ ị ộ ủ ự ể ộ ớ ọ ộ ầ ế ự ậ ấ ạ ộ ậ ấ ượ ế ế ự ị ế ủ ả ộ i. b. C đ ng xã h i theo chi u d c: ọ ộ C đ ng theo chi u d c ch s v n đ ng c a cá nhân gi a các nhóm ơ ộ ỉ ự ậ ớ ị xã h i t i m t v trí, đ a v xã h i có giá tr cao h n ho c th p h n so v i v ị ị ị th cũ; là s chuy n đ i v trí c a cá nhân hay nhóm xã h i sang m t v trí xã ổ ị ế ề đ ng xã h i theo chi u h i khác, không cùng m t t ng v i h . Vì v y, c ộ ơ ộ ộ ng c a các cá nhân trong d c nh n m nh đ n s v n đ ng v m t ch t l ề ặ ọ các nhóm xã h i, có liên quan đ n s thăng ti n hay gi m sút v th xã h i ộ c a m i ng ủ ng phòng lên làm giám đ c, bác sĩ tr ưở ở ườ i nghèo tr i làm thuê, ng ố ườ thành ng ườ ấ i th t ở ị ư ả ả ở s n b phá s n tr i giàu có do làm ăn phát đ t… ườ ỗ Ví d : Tr ụ nghi p, nhà t ệ thành ng ườ Ngoài ra, còn có các lo i c đ ng xã h i khác nh c đ ng xã h i th ư ơ ộ ộ ơ ộ c b o tr , c đ ng tranh tài….Các lo i c thành ng ạ ạ ơ ộ ơ ộ ượ ả ế ệ ơ ộ ớ ự ế ộ ủ ủ ằ ộ ệ ố ớ ạ ư ộ ủ ế ộ ơ ộ c, ch không ph i v th gán cho. ế ộ ộ h (c đ ng n i th h và c đ ng liên th h ), c đ ng xã h i do c c u, ơ ấ ế ệ ộ ệ ơ ộ ạ ơ c đ ng trao đ i, c đ ng đ ợ ơ ộ ổ ơ ộ đ ng này k t h p v i nhau, tác đ ng l n nhau t o nên s bi n đ ng, phát ạ ẫ ộ ế ợ ộ t l p s cân b ng c a toàn b h th ng xã tri n c a xã h i; cũng nh thi ế ậ ự ộ ể h i. Tuy nhiên, trong xã h i hi n nay, c đ ng xã h i ch y u nói t ị i d ng v ộ ệ th đ t đ ế ạ ượ ả ị ế ứ

nh h ng đ n c đ ng xã h i: 2.5.3. Nh ng nhân t ữ ố ả ưở ế ơ ộ ộ

ộ ệ

ộ ộ ế ế ụ ể ủ ề ơ ộ - xã h i: ộ ộ ộ ủ ự ậ ộ ỉ ễ ạ ẹ ố ớ ơ ữ ấ ị ể ạ ượ ị ộ ộ ơ ộ ự ủ ế

a. Đi u ki n kinh t ộ C đ ng xã h i ph thu c vào trình đ phát tri n c a xã h i. N u m t xã h i có tính ch t khép kín thì s v n đ ng c a các cá nhân ch di n ra trong ấ ộ i, đ i v i xã h i có tính ch t m , c h i trong cu c c l ph m vi h p. Ng ở ơ ộ ộ ượ ạ s ng nhi u h n và cá nhân có th đ t đ c nh ng đ a v , v trí xã h i cao hay ố ị ề th p khác nhau, ph thu c vào năng l c c a mình. Vì th , tính c đ ng cũng ấ ụ di n ra nhanh chóng. ễ ộ ữ ế ấ ị ị ế ị ể ữ ộ ị ấ ở ị ắ ệ ướ ị ả ệ ộ ế ớ ỹ ộ ạ ậ ề ơ ộ ữ ỹ ị ỹ ề ư ữ ầ ả ậ ơ ộ ị ộ ượ c Trong xã h i phong ki n, xã h i đ ng c p, nh ng đ a v xã h i đ ộ ẳ ị xác đ nh m t cách v ng ch c (v th gán cho) nên khó có th thay đ i đ a v . ổ ị Còn trong xã h i công nghi p có tính ch t m , quá trình đô th hoá và công nghi p hoá đã t o nên xu h ng: lao đ ng chân tay b gi m đi, thay vào đó là ộ lao đ ng k thu t, chuyên nghi p hoá v i máy móc chuyên dùng. Vì th , các ệ cá nhân có nhi u c h i chuy n sang làm nh ng ngh có k năng hay gia ể nh p vào nh ng thành ph n xã h i có v trí cao h n nh qu n tr , k thu t... (v th đ t đ c). ậ ị ế ạ ượ

ộ ấ ế ạ ấ ờ ườ ấ ọ ấ ọ ậ ấ ượ ế ố ữ ấ ữ ộ đó, ng ơ i có h c v n cao có kh ấ ọ ị ữ ườ ấ ấ b. Trình đ h c v n: ộ ọ ấ Trình đ h c v n là y u t ộ ọ h i. Th c t ằ ỉ ự ế ộ nh ng ng ườ ữ kh năng đ m nh n đ ả ả h n và t ơ năng v h ướ tác đ ng r t m nh đ n tính c đ ng xã ơ ộ ơ ch ra r ng, nh ng cá nhân có h c v n cao thì năng đ ng h n ộ i lao đ ng s có i có h c v n th p. Nh có h c v n cao, ng ẽ ộ c nh ng công vi c có n i dung phong phú, ph c t p ứ ạ ả ườ i có h c v n càng th p thì có xu ọ ộ ộ ị ấ ữ ậ ộ ọ ấ t đ tham gia c nh tranh trên th tr ỹ ữ ờ ườ c tr ọ ệ t nhiên, có thu nh p cao h n. Do ậ ấ n lên nh ng đ a v xã h i cao, ng ươ ị ng đ m nh n nh ng đ a v th p trong xã h i. ả ị Trình đ h c v n thúc đ y c đ ng xã h i thông qua giáo d c, t o cho ộ ng lao ạ i lao đ ng có kh năng đ m nh n ậ ả ộ ả ượ ề ệ ụ ạ ẩ ơ ộ cá nhân nh ng k năng c n thi ị ườ ế ể đ ng. Nh có trình đ h c v n, ng ộ ả ấ nh ng công vi c đòi h i có trình đ chuyên môn cao, có đi u ki n đ ộ ữ l ộ ươ ệ ạ ế ầ ộ ọ ỏ ng cao và đ t đ n m t v trí xã h i cao h n. ộ ị ề ả ộ ỏ ọ Ngày nay, có nhi u v trí xã h i, nhi u công vi c đòi h i ph i có h c ệ ơ ộ c đào t o đ có h c v n cao thì d có c h i ọ ấ ơ ề ể ễ ạ ị v n cao. Vì th , cá nhân nào đ ế ấ đ t đ ộ ạ ượ ượ c nh ng v th xã h i cao. ị ế ữ

ủ ồ ả ự ng l n đ n s c đ ng c a cá nhân (c h i ngh ả ệ ủ ố ẹ ủ ệ ườ c. Ngu n g c gia đình: ố Hoàn c nh c a gia đình nh ngh nghi p c a b m , tài s n, s giáo ề ư ả ề ơ ộ ế ự ơ ộ i đó càng có c, s v n hành xã h i có ự ậ ộ ớ ườ ị m t s n ượ ạ Ở ộ ố ướ i. ệ ầ Nh v y, c đ ng xã h i có tính k th a gia đình. Nh ng ng ườ ộ ữ ế ừ ệ ề đ a v th p l ộ ở ị i có ữ ỡ i đ nâng đ . ậ ợ ể ầ i thi u h u ế ị ấ ạ ớ ộ ầ n lên. d c gia đình...có nh h ụ ưở i nào đó có đ a càng cao thì ng nghi p). N u cha m m t ng ế ẹ ộ c l đi u ki n đ thăng ti n và ng i. ề ể ế i cho t ng l p trên h n là t ng l p d l ớ ướ ầ ớ ợ ơ ư ậ ơ ộ đ a v xã h i cao, có vô s nh ng đi u ki n thu n l cha m ố ộ ị ẹ ở ị c l Ng i, nh ng ng i thu c t ng l p xã h i ườ ữ ượ ạ h t nh ng đi u ki n đ v ể ươ ề ữ ế ệ

i tính: ớ ổ ứ

ả ề ưở ệ ứ ơ ộ d. L a tu i và gi L a tu i và thâm niên ngh nghi p: cũng có nh h ổ , d u hi u này g n li n v i trình đ ắ ộ ọ ệ ự ế ấ ườ ng nh t đ nh đ n ế ấ ị ộ ớ ề ệ i lao đ ng, cùng v i kinh nghi m, ớ ộ ế t gi ự ệ i tính trong xã h i, nam gi ng, đ a v xã h i so v i n ng đ ộ ộ ề ơ ị ề ơ ộ ớ ữ ặ ườ ớ ị ơ ả ụ ữ ọ ộ ộ ữ ề ọ ấ tính c đ ng xã h i. Trong th c t ộ chuyên môn và trình đ h c v n c a ng ấ ủ ki n th c và v trí c a h . ủ ọ ị ứ ớ i i tính: do s phân bi V m t gi ớ ớ ề ặ ớ ữ c u đãi h n v ngh nghi p, ti n l th ệ ượ ư ề ươ i. Vì v y, kh năng c đ ng xã h i c a nam cao h n so v i n m c dù, gi ộ ủ ậ ệ trong các xã h i hi n đ i, có nhi u ph n năng đ ng trong m i công vi c ề t gi a nam và n v h c v n, chuyên môn, nh ng v n còn nhi u s khác bi ữ ệ ẫ ư ng, tính ch t lao đ ng, v trí xã h i… m c l ị ộ ứ ươ ệ ạ ề ự ấ ộ

cho th y, nh ng ng e. N i c trú: ơ ư Th c t ự ế ị ở ấ ề ườ ố i s ng trung tâm kinh t ầ ố ị ữ i ườ ở ơ ớ ộ nông thôn. Nh ng ng ạ

ị ở ố ố ề ộ ữ ớ ự ẻ ị ẽ ệ ơ ở ơ ứ ơ , n i sinh s ng có kh năng l a ch n công vi c và môi tr ự ườ ư ậ i sinh s ng cũng nh h h n ơ ở v , giao thông, th ụ i s ng ng ở ườ ố đô th s nhi u h n so v i cá nhân s ng cá nhân s ng n i ố khác nhau, nh h ưở mà con ng ả ườ ơ ộ ưở ế ố ộ ố ế ố ổ ế ế ộ ưỡ ự ờ ế đô th có đi u ki n thăng ti n ệ , văn hoá, các đ u m i d ch ữ ế ng m i có tính năng đ ng xã h i cao h n so v i nh ng ữ ươ ộ ờ ố ớ khu v c h o lánh. T c là, nh ng c may trong cu c đ i đ i v i ơ nông thôn. V trí ở ng làm vi c ệ ả ọ ng đ n s thăng ti n c a m i cá nhân. Nh v y, khu v c ự ế ủ ế ự ỗ ng đ n tính c đ ng. ế ả ố khác nói trên, còn ph i k đ n m t s y u t ả ể ế ị ng tu i th , s c kho , tu i k t hôn, đ a v ơ ứ ổ ị ẻ i b n đ i, chi u cao, hình th c b ngoài, trí tu và lĩnh v c công ứ ệ ề nh - khéo léo trong giao d ch, ý chí ị ế ề ng, sáng t o, t ưở ạ ị

ộ ọ ộ Ngoài nh ng y u t ữ nh : ch ng t c, ch đ dinh d ủ ộ ư c a ng ườ ạ ủ danh, s s c s o, ý t ự ắ ả dám m o hi m.... ạ ể * Xã h i h c coi c đ ng xã h i nh là m t hi n t ệ ượ ả ơ ộ ậ ư ủ ệ ị ộ ủ ơ ộ ầ ử ư ộ ộ ố ớ ộ ậ ộ ấ t ch xã h i, h th ng giáo d c – đào t o - b i d ng xã h i, có ộ ế ự ệ ệ ế ố ử ộ ể ề ơ ở ậ ạ ồ ưỡ ệ ố ấ ế ụ ế ộ lôgic bên trong và các quy lu t phát tri n c a nó. C n ph i tính đ n s l thu c c a c đ ng xã h i đ i v i các đi u ki n l ch s - xã h i nh : quan h s n xu t, phân công lao đ ng xã h i, c s v t ch t - k thu t, các y u t ỹ ả thi ng và chính sách s d ng cán b . ộ ụ ặ ể ừ ế ệ ộ ầ ộ ơ ộ ộ ỏ ỹ ộ ứ ơ ộ ộ ề ế ệ ướ ứ Tìm hi u c đ ng xã h i c n đ t nó trong t ng th h và b i c nh ố ả ng ướ ủ ự ậ i vào” đòi h i phân tích xu t x c a các nhóm xã h i - ngh nghi p, ệ c ra sao. ọ ổ ẻ ẽ ệ ủ ả ầ ộ ộ Bên c nh đó, còn có ph m trù “c đ ng xã h i ph thêm” ho c “c ụ ặ ạ ộ ộ ơ ộ ặ ấ ộ ộ ậ ơ ộ ườ ủ ộ ấ chung c a s v n đ ng xã h i. C th : Nghiên c u c đ ng xã h i “h ụ ể t i l ấ ứ ủ ớ ố xem h đã t n d ng k năng và trình đ ngh nghi p c a th h tr ộ ậ ụ ề i ra” c n ph i xem xét tu i tr s ng t Nghiên c u c đ ng xã h i “h i l ướ ơ ộ ớ ố r i vào nhóm xã h i nào khi h r i kh i nh ng nhóm xã h i cha m . ữ ọ ờ ẹ ỏ ộ ơ ơ ơ ộ ạ ỏ i nào đó đã v n đ ng ra kh i đ ng xã h i th ng d ”, có nghĩa là m t ng ậ ườ ộ ư ộ nhóm xã h i xu t thân và nh p vào nhóm xã h i khác. Ph m trù “c đ ng xã ạ ộ h i h i quy” có nghĩa là quá trình c đ ng c a m t ng ề ớ i nào đó quay v v i ộ ồ nhóm xã h i xu t thân. ộ ệ ế Hi n nay, quá trình c đ ng xã h i trong n i b th h chi m u th . ế ư Vi c k nghi p trong gia đình v n là m t hi n t ệ ế ệ ượ ệ ơ ộ ẫ ộ ộ ộ ộ ế ệ ng ph bi n. ổ ế

ư ơ ộ ướ t c m i ng ả ấ ả ọ ộ Ở ầ ế ướ c trên th gi ạ ế ớ ộ ữ c nh y xa gi a các giai t ng là hãn h u. Nh ng không ph i t lên đ nh cao c a v th xã h i. ủ ị ế ỉ c đ ng xã h i ch là nh ng b ỉ ộ ơ ộ t ng l p. Nh ng b ướ ữ ầ i đ u có c h i bình đ ng đ leo ườ ề ể ẳ i, ph n l n ầ ớ h u kh p các n ắ ộ c ti n ng n trong ph m vi m t giai c p, m t ấ ắ ữ ữ ầ ả ớ

Ậ Ỏ ạ ạ i ta l ằ ạ ườ ế ị ố ộ ộ ơ ấ ơ ấ ệ ữ ộ ị ế ữ ệ ữ ẳ ộ c đ n trình đ bình đ ng th t s ườ ấ ạ ượ t gi a bình đ ng xã h i và b t bình đ ng xã h i? Trong xã h i ộ ậ ự ế ẳ ộ ạ ệ ư ấ ẳ ạ ộ ơ ạ ẳ ấ ố ng m nh m nh t đ i ẽ ấ ạ ưở ẳ ạ ả ị ạ ệ ữ ấ ố ầ ộ t phân t ng xã h i ủ ế t Nam th hi n ch y u ể ệ ộ ở ế ầ ế ự ầ Vi ệ t Nam đã và đang làm gì đ h n ch s phân t ng đó? ể ạ ế i thích v phân t ng xã h i, theo anh (ch ), lý thuy t ộ ề ị ầ i thích h p lý nh t? T i sao? CÂU H I ÔN T P 1. Trình bày ph m trù c c u xã h i. T i sao trong các phân h c a c c u, ệ ủ ơ ấ ộ i cho r ng c c u giai c p đóng vai trò quy t đ nh? ng ấ 2. Phân tích m i quan h gi a ph m trù v th xã h i và vai trò xã h i? Đ i ố ạ v i v th là sinh viên, anh (ch ) c n ph i có nh ng vai trò xã h i nào? ả ị ầ ớ ị ế 3. Phân bi ộ ẳ hi n đ i ngày nay, loài ng i đã đ t đ ạ ch a? T i sao? 4. Trình bày ph m trù b t bình đ ng xã h i? Trong các d ng b t bình đ ng c b n, theo anh (ch ), d ng b t bình đ ng nào có nh h ấ ả v i các cá nhân? T i sao? ớ 5. Trình bày ph m trù phân t ng xã h i? Làm rõ m i quan h gi a b t bình ộ ạ đ ng xã h i và phân t ng xã h i? ộ ầ ẳ 6. Anh (ch ) hãy cho bi ị i tiêu chí nào? Vi d ệ ướ 7. Trong các lý thuy t gi ả ế nào có cách gi ợ ấ ạ ả

ạ ưở ộ nh h ố ả ố ớ ự ơ ộ ế ị ộ 8. Trình bày ph m trù c đ ng xã h i? Trong các nhân t c đ ng xã h i, nhân t ơ ộ cá nhân trong xã h i hi n nay? ng đ n tính ơ ộ ế ộ ủ nào có tính quy t đ nh đ i v i s c đ ng xã h i c a ố ệ ộ

HÀNH Đ NG XÃ H I VÀ T Ch ng 3: ươ Ộ Ộ ƯƠ NG TÁC XÃ H I Ộ

ộ ươ ộ ươ ộ ộ ộ i thi u các khái ni m: hành đ ng xã h i, t quan ng tác xã h i là m t trong nh ng y u t ế ố ữ ộ i b i nó thi t l p m i quan ố ế ậ ườ ở ng III- Hành đ ng xã h i và ộ ộ ươ i và xã h i. N i dung ch ớ ệ ộ ng tác xã h i ộ ơ ả ứ ề ạ ộ ệ ọ ư ế ặ ạ ộ ng tác xã h i và quan h xã h i. Hành đ ng xã h i và t ộ ộ tr ng t o nên c s c a đ i s ng xã h i con ng ơ ở ủ ờ ố ạ ọ h gi a con ng ườ ệ ữ ng tác xã h i gi t ộ ươ và quan h xã h i; các h c thuy t nghiên c u v các ph m trù c b n này ệ c a xã h i h c cũng nh các đ c đi m, các phân lo i hành đ ng xã h i, ộ ể ộ ọ ủ t ươ ệ ộ ộ

3.1. HÀNH Đ NG XÃ H I Ộ Ộ 3.1.1. Khái ni m hành đ ng xã h i: ộ ộ ệ

ộ ộ ộ ộ

ạ ộ ố ủ ộ

ủ Hành đ ng xã h i là m t b ph n c u thành trong ho t đ ng s ng c a ậ ấ cá nhân. Các cá nhân hành đ ng chính là th hi n ho t đ ng s ng c a mình. ở Hành đ ng xã h i luôm g n v i tính tích c c c a các cá nhân, b quy đ nh b i ạ ộ ố ị ể ệ ự ủ ắ ộ ộ ớ ị

nh nhu c u, l i ích, đ nh h ng giá tr c a ch th ị ủ ư ầ ị

ế ố ậ ướ ộ ể ệ ộ

ủ ể hàng lo t các y u t ợ ắ hành đ ng. Do v y, đ tìm hi u khái ni m hành đ ng xã h i, chúng ta b t đ u b ng vi c tìm hi u khái ni m hành vi xã h i. ầ ạ ộ ằ ể ệ ể ệ ộ

a. Hành vi:

- Hành vi là s bi u hi n c a m i liên h gi a kích thích và ph n ng. ệ ủ ự ể ệ ữ ả ứ ố

ả ứ Theo ch nghĩa hành vi chính th ng: các tác nhân quy đ nh ph n ng ủ ố ị

i, do đó, qua các ph n ng cũng có th hi u đ c các tác nhân. c a con ng ủ ườ ể ể ượ ả ứ

Mô hình hành vi: S -----> R, trong đó, S là tác nhân (stimul) và R là

ph n ng (reaction). ả ứ

Theo s đ này, hành vi c a con ng ắ ủ ự ườ ơ ồ

ỉ ỹ ự ố ớ ứ

i không có s cân nh c, tính ự nào khác. Các cá nhân b h xu ng thành ố ườ i, ng – vui c ố i ta còn th ng ị ạ ưở ườ ụ ề

toán k càng mà ch là s ph n ng đ i v i kích thích. T c là, không có s ả ứ tham gia c a ý th c hay m t y u t ộ ế ố ứ c th nh ng cái máy ph n ng.Ví d : B đánh - ch y đi, đ ượ ạ ị ụ ả ứ th y nóng - r t tay l ng h p, ng i.Vì v y, trong nhi u tr ườ ợ ậ ạ nh t khái ni m hành vi v i hành đ ng v t lý - b n năng. ả ệ ớ

ữ ấ ộ ấ - Hành vi xã h i là m t ch nh th th ng nh t g m các y u t bên trong ậ ể ố ế ố ộ ộ ỉ

ấ ồ và bên ngoài có m i quan h ch t ch v i nhau. ệ ặ ẽ ớ ố

ớ ế ữ ả ứ ả

ệ ố ế ố ố ị

ư ậ ế ố

ệ ướ ỗ ộ

ệ ố ả ả ứ ứ ả i c t tóc mài dao c o tr ạ ườ ắ ướ ặ

Theo thuy t hành vi m i, gi a các tác nhân và các ph n ng ph i có trung gian: h th ng nhu c u, h th ng giá tr và tình hu ng th c các y u t ự ầ ắ hi n hành vi. Nh v y, các cá nhân s ph i suy nghĩ, đ i chi u, cân nh c ẽ c m i tác nhân, ch không ph i là ph n ng m t cách máy móc. Do đó, tr khi nhìn th y m t ng c m t chúng ta thì chúng ta ấ không h ch y tr n, vì hi u r ng đó không ph i là s đe do . ạ ề ạ ộ ố ể ằ ự ả

ộ ả

ứ c t o ra t ộ ộ ụ ừ

ả b. Hành đ ng xã h i: ộ i quy t mâu t h c, hành đ ng xã h i là m t hình th c gi Theo tri ế ọ ế ộ các phong trào ề ấ ch c, đ ng phái chính tr Trong xã h i h c, khái ni m v hành ổ ứ ề ệ

ộ ượ c coi là hoàn ch nh nh t là đ nh nghĩa c a Max Weber. ị

ị ấ ộ

ỉ ộ Nh v y, hành đ ng bao gi cũng có đ ng c ộ thu n và các v n đ xã h i.Ví d : Hành đ ng đ ượ ạ ẫ xã h i, các t ộ ọ ộ đ ng xã h i đ ủ ộ - ủ ể ờ ộ ấ ị ư ậ ủ ộ ộ

ấ ị ả ộ ộ

ư ậ ả ố ộ

Hành đ ng xã h i là m t hành vi mà ch th gán cho m t ý ộ ơ nghĩa ch quan nh t đ nh. ộ nh t đ nh. Nh ng không ph i hành đ ng nào cũng là hành đ ng xã h i (hành đ ng v t lý b n năng, hành đ ng gi ng nhau c a các cá nhân trong ủ ộ c thu n tuý...). Tuy nhiên, r t khó phân m t đám đông, hành đ ng b t ch ướ ắ ấ ầ ộ ộ

t chính xác hành đ ng xã h i và hành đ ng không xã h i vì con ng ệ ộ ộ ộ ườ i

bi ộ không ph i lúc nào cũng ho t đ ng m t cách có ý th c, có ý chí. ạ ộ ứ ả ộ

- ố Hành đ ng xã h i là m t b ph n c u thành ho t đ ng s ng ạ ộ ộ ộ ậ ấ ộ ộ

c a cá nhân. ủ

ự ệ ộ ộ

c. S khác bi - mô hình kích thích - ph n ng. Còn hành Hành vi xu t phát t t gi a hành vi xã h i và hành đ ng xã h i: ộ ả ứ ữ ấ ừ

đ ng di n ra theo nguyên t c ph n ng có suy nghĩ. ộ ả ứ ễ ắ

- ộ

Hành vi không có đ ng c . Còn hành đ ng luôn đ ơ ườ c xác đ nh ị ố i ta th c hi n hành đ ng khi mu n ượ ộ ơ ằ ộ ệ ự ữ ộ

b i nh ng đ ng c đ ng sau nó, ng ở m t cái gì đó, đ đ t m t cái gì đó. ể ạ ộ ộ

- ộ Khi hành đ ng, các ch th có kh năng giám sát hành đ ng ủ ể ộ

ả Còn hành vi thì không. c a chính h m t cách có ph n ng. ủ ọ ộ ả ứ

- ế ẩ ị

ộ ượ ố c quy chi u theo nh ng giá tr , chu n m c ự ữ ẩ t - x u....Hành vi thì không có tính chu n ấ

Hành đ ng luôn đ ộ c a xã h i nh đúng – sai, t ư ủ m c.ự

3.1.2. Thành ph n c a hành đ ng xã h i: ầ ủ ộ ộ

c t o nên b i h th ng các thành ph n sau: M t hành đ ng xã h i đ ộ ộ ượ ạ ở ệ ố ầ ộ

Nhu c u: Là kh i đi m c a hành đ ng xã h i b i các cá nhân luôn 1. ộ ở ở ộ

ầ hành đ ng có m c đích và l ụ ộ ủ ể i ích cá nhân ợ

2. Đ ng c và m c đích c a hành đ ng: M i hành đ ng đ u đ ộ ộ ủ ộ ọ

ơ ề ể ạ ượ ụ ướ

ắ ạ c hình dung tr ơ ẩ ả ứ ộ

ỉ ng đã đ c các ng nh t đ nh đ đ t m c đích ấ ị ị c. Các đ ng c c b n không ch liên ơ ơ ả ướ ượ c i ích, lý t ị ợ ưở ậ ấ ồ

ụ đ ng c thúc đ y, d n d t, t o ra các đ nh h ẫ ộ – t c là k t qu đã đ ượ ế quan đ n các nhu c u v t ch t mà bao g m giá tr , l ế các ch th ti p nh n. ủ ể ế ầ ậ

3. ộ ồ

ủ ể ủ ộ ủ ể ườ

ộ ủ ộ ị ượ ề ậ ả ơ

ặ ủ ả ộ ủ ể ộ ế ộ ộ ộ

ế Ch th hành đ ng: Là các cá nhân, nhóm, c ng đ ng. Trong đó, n u ng có tính duy ý chí cao, t c là hành đ ng c a ch th là m t cá nhân thì th ứ c th hi n tính ch quan trong nh n đ nh v hòan c nh cao h n khi nó đ ể ệ ộ v i s có m t c a các cá nhân khác. Khi ch th hành đ ng là nhóm, c ng ớ ự đ ng hay c m t xã h i hành đ ng thì hành đ ng xã h i là k t qu do m t ộ ồ ả t p h p cá nhân ti n hành nh míttinh, bi u tình, h i h p, làm vi c…. ậ ộ ọ ư ệ ể ế ợ

4. Hoàn c nh ho c môi tr ả ặ ữ ườ ng hành đ ng: Bao g m nh ng đi u ki n v ồ ề

ờ ậ ệ ế ị ộ

ẽ ố ả ứ ẽ ễ ả ế

ộ ụ ộ ọ

ấ ờ ố ườ ự ề ố ớ ề ạ ừ ậ ẫ ả ấ ả

ề th i gian, không gian v t ch t và tinh th n c a hành đ ng. Nó s quy t đ nh ộ hành đ ng s di n ra vào th i gian nào, đ a đi m nào và trong b i c nh xã h i ra sao? Hoàn c nh, m i tr ng hành đ ng tác đ ng rõ đ n m c các nhà xã h i h c g i đó là “s ki m ch th c t ”. Ví d : M t cô dâu m i v nhà ộ ọ ch ng, dù r t đói và mu n ăn nh ng v n ph i ăn v a ph i, ch m ch p n u ế ồ nh ng i cùng mâm v i b m ch ng. ư ồ ộ ầ ủ ị ể ộ ế ự ế ư ớ ố ẹ ồ

5. Công c , ph ụ ả

ng án s d ng công c , ph ệ ẽ ự ủ ể ng ti n hành đ ng: Tùy theo hoàn c nh c a hành đ ng, ộ ệ ng ti n ủ ụ ử ụ ươ ươ ọ

ươ ộ các ch th hành đ ng s l a ch n ph ộ t i u nh t đ i v i h ố ư ấ ố ớ ọ

Các thành ph n c a hành đ ng xã h i không t n t ầ ủ ồ ạ ộ ậ ộ ộ

i m t cách đ c l p mà có ả ế ị ế ọ

ộ m i liên quan h u c v i nhau và có ý nghĩa quan tr ng quy t đ nh k t qu ố c a hành đ ng xã h i. ộ ủ ữ ơ ớ ộ

3.1.3. K t qu hành đ ng và h u qu không ch đ nh: ủ ị ộ ế ậ ả ả

ộ ữ ứ ẩ ộ ơ

ề ế Hành đ ng xã h i luôn có nh ng đ ng c thúc đ y và ý th c v k t ộ ế i nh ng k t ủ ị ữ ư ạ ẫ

qu có th x y ra (có ch đ nh) nh ng đôi khi, chúng v n đem l qu hành đ ng không theo ý mu n. ả ả

Có h u qu không ch đ nh do chúng ta không ph i bao gi ố ủ ị ể ả ộ ậ ờ ả

ị ậ ề

ậ ả ư ầ ả

i k t qu t ủ ị c mong mu n, nó có th mang l ể ề ạ ế ủ ọ ế ố ả ườ ữ ả ố

ờ cũng có ng xung quanh. s nh n đ nh đ y đ và chính xác hoàn toàn v môi tr ự ả ấ Nh ng không ph i m i k t qu không ch đ nh đ u là nh ng h u qu x u và không đ ấ t hay nh ng b t ữ ượ ng thú v cho ch th . ủ ể

H u qu không ch đ nh liên quan đ n s hi u bi ng, cá nhân không ph i bao gi ủ ị ườ ể

ủ ể ề t c a ch th v ế ự ể ế ủ ậ cũng có th nh n ả ờ ng xung quanh, n i di n ra ườ ễ ề ơ

ị ậ s ch đ nh đó. Thông th ự ủ ị di n đ y đ và chính xác hoàn toàn v môi tr ầ ủ ệ hành đ ng đó. ộ Đ gi m b t h u qu không ch đ nh, chúng ta c n tăng c ng s ớ ậ ầ ả

ườ ệ ề ế ả ờ ồ

ự ủ ị ể ả t v b n thân, đ ng th i chú ý h n đ n hoàn c nh, đi u ki n, môi ế ề ả ơ ng hành đ ng. ộ

3.1.4. Phân lo i hành đ ng xã h i: hi u bi ể tr ườ ộ ộ ạ

a. Theo m c đ ý th c c a hành đ ng (Pareto – Italia): ứ ộ

- Hành đ ng lôgic: có m c đích đ ứ ủ ụ ộ c ý th c rõ ràng. ượ ứ ộ

- ộ ượ c ý th c. (Do ứ

ả ộ i ích thúc đ y). Hành đ ng không lôgic: hành đ ng b n năng, không đ b n năng, ham mu n, l ả ẩ ố ợ

ủ ể ề ộ ộ

ả ộ ố

ộ - Ch th nào khi hành đ ng đ u có c hành đ ng lôgic và hành đ ng không lôgic. Nh ng theo Pareto, hành đ ng không lôgic là c t lõi và là ư c s c a m i quá trình xã h i. ơ ở ủ ọ ộ

b. Theo đ ng c (Max Weber - Đ c): ơ ộ

ụ ệ ắ

ứ ự - Hành đ ng duy lý – công c : th c hi n có cân nh c, tính toán, l a ự ng ti n, m c đích sao cho hi u qu nh t (hành ươ ụ ệ ệ ả ấ

ộ ch n công c , ph ọ ụ đ ng kinh t ). ộ ế

- Hành đ ng duy lý giá tr : đ ị ượ ụ c th c hi n vì b n thân hành đ ng (m c ự ệ ả ộ

ộ thân). đích t ự

ụ ư ằ

ạ i ng ti n duy lý nh hành vi ữ c th c hi n b ng nh ng công c , ph ươ ộ ệ ể ữ ụ ư ệ ằ

Lo i hành đ ng này có th nh m vào nh ng m c đích phi lý nh ng l ạ đ ượ tín ng

ả ả ả ạ

ự ắ

- Hành đ ng duy c m (xúc c m): do các tr ng thái xúc c m ahy tình c m b t phát gây ra, không có s cân nh c, xem xét, phân tích. Ví d : ụ ả hành đ ng c a m t đám đông quá khích, hành đ ng do t c gi n gây ra. ứ ủ ậ ộ ộ ự ng. ưỡ ộ ộ ộ

- Hành đ ng duy lý - truy n th ng: tuân th theo nh ng thói quen, nghi ữ ủ ề ộ ố

l ễ , phong t c t p quán. ụ ậ

Trong đó, Weber coi tr ng nh t là hành đ ng duy lý – công c . ụ ấ ộ ọ

ướ ỹ

c. Theo đ nh h ộ ng giá tr (Parsons - M ): ậ ặ - Toàn th - b ph n: ch th tuân th theo nh ng quy t c chung ho c ủ ữ

theo nh ng tình hu ng đ c thù c a hoàn c nh khi hành đ ng. ủ ả ố ị ủ ể ặ ị ể ữ ắ ộ

- Đ t t i – có s n: ch th hành đ ng có đ nh h ị

ướ ư ệ ề ặ

ng, liên quan đ n ế ộ ạ ớ nh ng đ c đi m xã h i c a các cá nhân khác nh ngh nghi p, h c ọ ữ v n, đ a v , gi ị ấ ủ ể ộ ủ i tính, tu i, màu da.... ổ ẵ ể ớ ị

ự ấ ậ

ả ờ

ặ - C m xúc – trung l p: tho mãn các nhu c u tr c ti p c p bách ho c ả nh ng nhu c u nào đó xa v i nh ng quan tr ng. Ví d : SV đang ôn thi ữ thì có ng ầ i ch t đu i: c u ng ế ầ ụ ọ i hay ti p t c ôn thi? ế ụ ư ườ ố ứ ườ ế

ặ ị ướ ể ng đ n các đ c thù hay nh ng đ c đi m ữ ế ặ ặ

- Đ c thù – phân tán: đ nh h chung c a hoàn c nh. ủ ả

ng cá nhân - đ nh h i ích ướ ủ ể ộ ị ợ

ng nhóm: ch th hành đ ng vì l i ích c a nhóm. - Đ nh h ị c a b n thân hay có tính đ n l ủ ả ướ ế ợ ủ

3.2. T ƯƠ

3.2.1. Khái ni m t ng tác xã h i: NG TÁC XÃ H I Ộ ệ ươ ộ

ng tác xã h i là tác đ ng qua l i gi a cá nhân, nhóm xã h i v i t T ộ ộ ạ ộ ớ ư ữ

ươ cách là ch th xã h i. ủ ể

ng tác xã h i ng nghiên c u t Các nhà xã h i h c th ườ ộ ở

ộ ộ ọ ộ ộ ứ ứ ấ

ơ ộ ỏ ữ ấ ng tác nh nh t, còn nghiên c u ị ươ

ủ ề ự ươ ộ

t ch nh gia đình, nhà tr ứ ươ ộ ứ ở ấ ấ ệ ố ơ ấ ng, chính tr , tôn giáo.. Tuy nhiên v i t ế ế ư ộ ị

ườ ộ ủ

ự ụ ấ

ộ ườ ị

ộ ạ ọ ừ ộ

ệ ươ ộ ư ng Đ i h c khác thì v giáo s này v a th c hi n t ự ệ ươ ừ ư c p đ vĩ mô (t ng tác ộ ở ấ ng Đ i h c kia. ạ ọ

ư ặ ộ ể - Là hành đ ng xã h i liên t c, hai c p đ : ộ ấ ứ ề c p đ vĩ mô và c p đ vi mô. Nghiên c u c p đ vi mô t c là nghiên c u v ấ c p đ vĩ mô là nghiên nh ng đ n v t ng tác c a các c c u xã h i, h th ng xã h i hay gi a các c u v s t ữ ứ cách thi ớ ư ng tác c a mình là thành viên c a nhóm xã h i, các cá nhân th c hi n t ủ ả đ ng th i trên hai c p đ vĩ mô và vi mô. Ví d : M t ông giáo s đi gi ng ờ ồ ng tác d y cho m t tr ạ ổ ứ ch c) c p đ vi mô (cá nhân) v a th c hi n t ở ấ vì ông là giáo s và là thành viên c a tr 3.2.2. Đ c đi m c a t ộ ộ

đây là hành đ ng xã h i c s , ti n đ i c a m t ch th này v i m t ch ệ ươ ự ườ ủ ng tác xã h i: ụ ở ự ộ ơ ở ề ộ ớ ủ ể ạ ủ ộ ề ủ

ủ ươ ộ c a t ng tác xã h i là s đáp l ộ ủ ươ th khác trên hai c p đ : vĩ mô và vi mô. ấ ể ộ

- V a là ch th , v a là khách th trong quá trình t ươ ề

ừ nh h ị ng tác, và đ u ch u ủ ể ừ ng c a các giá tr , chu n m c xã h i, c a nh ng ti u văn hóa, ủ ộ ủ ể ẩ ưở ữ ể ự ị

ả th m chí là các ph n văn hóa khác nhau. ầ ậ

- Trong t ng tác, m i ng i đ u ch u nh ng l c t ỗ ươ ự ươ ữ

ườ ề ề

i, v a t o nên s ng tác v a t o nên nh ng khuôn dáng m i ng ữ ộ ỗ ừ ạ ườ

i. ng tác khác nhau, ị có ý nghĩa khác nhau và đ u có s tác đ ng khác nhau. Nh v y, ư ậ ự ự t ừ ạ ươ h p tác và b t h p tác m i ng ấ ợ ợ ườ ỗ

3.2.3. Phân lo i t ng tác xã h i: ạ ươ ộ

- Nhóm t ng tác: nh ng bi u hi n mang tính tích c c, xây d ng ươ ự ữ ự ể ệ

- Nhóm t ng tác c nh tranh: Ch a đ ng nh ng t ng tác mang tính ươ ứ ự ữ ạ ươ

tiêu c c, phá ho i, đ i kháng ự ạ ố

- Hình th c thi đua: Là hình th c trung gian gi a hai d ng trên ứ ứ ữ ạ

- Ngoài ra có th phân lo i t ng tác xã h i theo cách sau: ạ ươ ể ộ

ạ ng tác nhóm – nhóm : Khi hai nhóm trong xã h i c nh tranh trong ho t ộ ạ ươ

ng tác m t đ i m t, không ươ ủ ể ộ ươ ặ ố ặ

ộ ng tác tr c ti p: Khi ch th hành đ ng t ự ng ti n trung gian nào. ươ

ng tác gián ti p: Khi ch th thông qua các ph ụ ế ệ ế ủ ể ươ

+ T đ ng nh m m t m c đích nào đó. ộ + T thông qua ph + T nh : đi n tho i, vi tính, fax,.. đ thi t l p và duy trì quá trình t ư ể ạ

ươ ệ 3.2.4. M t s lí thuy t xã h i h c và t ế ậ ộ ọ ộ ố ế ng ti n trung gian ệ ng tác ươ ng tác xã h i: ộ ươ

a. Lý thuy t t ộ ể ế ươ

ậ ể ư

ạ ẫ

i khác, mà đ c và lý gi ườ ả

ọ c g n v i m t ý nghĩa nào đó, đ ộ ớ ọ

ượ ữ

ng tác đ ng có m t đ c đi m chung là mang nh ng ý nghĩa nh t đ nh và t o s các cá nhân. H th ng các bi u t ệ ố ự ế ủ ắ ộ ặ ố ể ượ ả ứ ươ

ng tác bi u tr ng (còn g i là lý thuy t hành vi xã h i): ư ế ọ ng tác bi u tr ng cho r ng v y các cá Lu n đi m trung tâm c a lý thuy t t ậ ằ ể ế ươ ủ i l n nhau không ph n ng đ i v i các ng tác qua l nhân trong quá trình t ố ớ ả ứ ươ đây m i hành hành đ ng tr c ti p c a ng i chúng, ở ộ ỗ ng.Các bi u đ ng đ ể c g i là bi u t ể ượ ộ ượ ẩ ự t ấ ị ể ượ ph n ng gi ng nhau ượ c ng t ở chia thành hai lo i: không có hàm ý và có hàm ý ạ

ng tác xã h i: ộ ổ ề ươ

Nh ng nguyên t c t

ng, hay có l ưở ợ

ng tác cá nhân là: c th c th i thì hành vi đó có xu i trong hoàn c nh nào thì ng, đ ả

b. Lý thuy t trao đ i v t ế ữ ắ ươ - N u m t d ng hành vi đ ế ộ ạ h i.Hành vi đ ng l p l ặ ạ ướ cá nhân s có xu h ẽ ượ ượ ng l p l ặ ạ ướ c l ượ ợ ưở i trong hoàn c nh nh v y ư ậ ả

- ng và m i l i đ l n thì cá nhân s b ra nhi u chi phí ẽ ỏ ề

c nó N u phàn th ế ưở v t ch t và tinh th n đ đ t đ ậ ố ợ ủ ớ ể ạ ượ ấ ầ

- ả ầ ọ ố

Khi các nhu c u c a cá nhân h u nh hoàn toàn tho mãn thì h ít c ư ầ ủ g ng h n trong vi c tho mãn chúng. ệ ắ ả ơ

ươ

ậ c. Lý thuy t k ch trong t ế ị ố ể ả

c ng ạ ộ

ng tác xã h i ộ Lu n đi m then ch t trong lý thuy t này là s ki m ch bi u c m, có nghĩa ự ề ế ể ệ i khác c g ng t o và duy trì m t hi u là cá nhân khi xu t hi n tr ố ắ ệ c m phù h p nh t trong m t tình hu ng c th ả ế ườ ố ướ ộ ấ ấ ụ ể ợ

ộ ọ ề ươ

ươ ng pháp này nghiên c u nh ng quy t c hi n nhiên đi u khi n s ng pháp dân t c h c v t ữ

i này v i ng c ng ườ d. Ph Ph ươ ng tác c a ng ủ ứ ườ ớ

i bi ể ự i ta ườ i trong ườ ng tác xã h i ộ ề ể ắ i khác.Nh ng quy t c này đ ữ ượ ắ t rõ nhau nh nh ng ng ư ườ ế ng xuyên đ i v i nh ng ng ố ớ ữ ườ

t, r ng h n là nh ng ng ữ i cùng m t n n văn hoá. ộ ề ườ

t ươ dùng th gia đình, b n bè thân thi ạ Tóm l ế ộ ệ ữ ỉ ỗ ụ ạ ộ

ơ ộ ọ ạ ộ ỉ ở

ủ ể ệ ữ

ệ ớ ệ ề

ạ ộ ằ ng tác xã h i t n t ự ề ộ ự ươ

ố ữ ệ ố

ệ ư ự

ệ ể ả

ề ề ượ ộ ặ ự ộ ự

ứ ọ ả i thích. S t ự ươ ệ ạ ộ ộ

ng tác xã h i đ c th ộ ượ ự ươ

ề ấ ộ

ụ ị

ộ ạ ộ ủ ể ơ ộ ệ ề

ệ ấ

ộ ộ ữ ộ

ươ ơ ệ ố

ươ ộ ấ

ứ ấ ả

ế ấ ứ ự ứ ộ

ạ ệ ố ệ ề ệ ủ ệ ố ệ ấ ng tác xã h i luôn luôn t ộ ề ả

ự ứ ự ươ

ươ ệ ố ế ự ự ề ả ố ộ ủ ự ả ỉ

i: Khái ni m xã h i h c ch ra r ng m i ho t đ ng có m c đích ằ ạ i ch tr thành ho t đ ng xã h i khi nó n m trong m t s m i c a con ng ộ ố ố ằ ộ ườ ủ quan h gi a các ch th ho t đ ng và thông qua các m i quan h đó. Đ ng ồ ố ạ th i, khái ni m đó cũng nói lên r ng m i quan h đ u g n li n v i m t ho t ộ ắ ỗ ờ ệ ạ ủ đ ng nh t đ nh. S t i c a i trong s tác đ ng qua l ấ ị ộ ộ ồ ạ ng, quá trình, hay h th ng xã h i, nói lên nh ng m i liên h và m i hi n t ệ ượ ệ ộ ỗ ộ quan h trong hi n th c. Nh ng không ph i m i th trong hi n th c xã h i ệ ệ ỉ ồ ng tác xã h i ch t n đ u có th s d ng khái ni m này đ gi ể ử ụ ề t c th c hi n do i trong nh ng đi u ki n xã h i đ c thù, các đi u ki n đó đ ệ ệ ạ ữ có liên quan v i nhau: ho t đ ng xã h i, ch th xã s k t h p c a 3 nhân t ớ ủ ể ố ự ế ợ ủ ể h i, quan h xã h i. V m t b n th lu n, S t ể ậ ộ ề ặ ả ệ i các ho t đ ng và các quan h khác nhau v tính ch t và n i dung, hi n d ệ ướ ệ i d ng các ch th khác nhau, các ch th này ph c tùng các giá tr , các d ủ ể ướ ạ i ích và các đ ng c khác nhau và ho t đ ng trong các đi u ki n khác l ạ ộ ợ ữ ng tác xã h i khác nhau đã hình thành và xu t hi n trong nh ng nhau.Các t h th ng tu ng tác xã h i khác nhau, nh ng h th ng xã h i khác nhau. T ừ ệ ố ệ ố ng tác khác nhau, sinh ra hai lo i h th ng xã h i c b n: nh ng h th ng t ộ ơ ả ữ ế ầ lo i h th ng xã h i th nh t không ch a đ ng các đi u ki n tiên quy t c n ứ ự ạ ệ ố ơ ả thi t cho s tái s n xu t ra chúng, đó là nh ng phân h c a h th ng c b n; ữ ế ự lo i h th ng xã h i th hai ch a đ ng m i đi u ki n tiên quy t y, t c là ứ ạ ệ ố ọ tái s n xu t, hay là các xã h i. Do các h th ng t ộ ệ ố ề ng tác xã h i ch a đ ng trong b n thân nó m i đi u đó, xã h i là h th ng t ọ ộ ki n tiên quy t cho s tái s n sinh c a nó, cho s chi ph i (s t đi u ch nh) ệ và s t phát tri n c a nó. ự ể ủ ự ự

3.3. QUAN H XÃ H I: Ộ Ệ

3.3.1 Khái ni m quan h xã h i: ộ ệ ệ

i v i ng ữ ệ ẫ

ế ư ệ ề ườ ớ ị ộ ệ ố ấ

ớ ườ i. , văn ớ i này v i ườ

Xã h i là m t h th ng các quan h l n nhau gi a ng Các quan h đó r t phong phú nh : quan h v chính tr , kinh t hoá...quan h gi a các cá nhân v i nhau, quan h gi a nhóm ng nhóm ng ộ ệ ệ ữ i khác. Các quan h này đ ệ ườ

ệ ữ c g i là quan h xã h i. ệ ậ ệ ộ

ố ớ

ượ ọ Quan h xã h i là các m i quan h đ ộ xã h i, các nhóm, các cá nhân v i nhau, v i t xã h i, khác bi ệ ượ ớ ư t nhau b i v trí xã h i và ch c năng trong đ i s ng xã h i. ứ ộ c xác l p gi a các c ng đ ng ồ ữ ạ ộ cách là ch th c a ho t đ ng ủ ể ủ ờ ố ở ị ộ ộ

ộ Quan h xã h i là các quan h b n v ng, n đ nh, l p l ặ ạ ệ ề ệ ệ ữ ổ ộ ị

ủ ể ạ ộ ự ạ ị

ủ ộ ng tác xã h i. ộ ụ i, có m c đích, có ho ch đ nh, có s ph i h p hành đ ng c a các ch th ho t đ ng xã h i, đ ộ ươ ượ ộ

c hình thành trên c s nh ng t 3.3.2 Ch th quan h xã h i: ủ ể ộ ố ợ ơ ở ữ ệ

c xét ệ

hai c p đ : ấ ộ ộ ộ ượ ủ ể ộ

ủ ể ấ ể ậ ờ ố ể ệ ủ ự ộ

Ch th quan h xã h i đ ở 1.C p đ vĩ mô: Ch th quan h xã h i là các nhóm, các t p đoàn ệ hay toàn th xã h i th hi n trong các lĩnh v c khác nhau c a đ i s ng xã h i.ộ

ộ ấ ủ ể ộ

ệ ể ể ệ ệ ộ

ặ ự s hài lòng hay không hài lòng. N u hài lòng v l ộ i ích thì s 2.C p đ vi mô: Ch th quan h xã h i là các cá nhân. Các quan h xã h i có th th hi n tính h p tác ho c s xung đ t. Nó ẽ ợ ế ừ ự

xu t phát t ấ d n đ n quan h h p tác, n u không thì s là quan h xung đ t. ẫ ề ợ ộ ế ệ ẽ

ế Quan h xã h i còn th hi n s khác bi ể ệ ự ị

t ộ ủ ồ ự ộ ệ ợ ệ ộ

ộ ồ ự ằ

ế ị xã h i (do cá nhân ph n đ u, v n lên, có th ệ ề ị ệ ể ấ ủ ộ ươ ấ

c). t v đ a v xã h i c a các cá ế ố ự nhân và các c ng đ ng trong xã h i. S khác bi t này bao g m y u t nhiên (n m ngoài s ch quan c a mình, không th quy t đ nh mình sinh ra ủ ể giàu hay nghèo) và y u t ế ố quy t đ nh đ ế ị ượ

3.3.3 Phân lo i quan h xã h i: ộ ệ ạ

- Theo v th : quan h xã h i theo chi u ngang và quan h xã h i theo ệ ệ ề ộ

chi u d c (bình đ ng và b t bình đ ng). ề ấ ộ ẳ

ọ - Theo ch th : quan h xã h i gi a các t p đoàn l n, gi a các nhóm ữ ữ ệ ậ ớ ộ ị ế ẳ ủ ể

xã h i nh , gi a các lĩnh v c c a đ i s ng xã h i và gi a các cá nhân. ữ ữ ộ ộ ỏ

- Theo n i dung: quan h tình c m thu n tuý (quan h s c p) và quan ệ ơ ấ ệ ầ ộ ự ủ ờ ố ả

h xã h i (quan h th c p). ệ ệ ứ ấ ộ

ọ ặ ặ ể ự ữ

s n ẵ ở ế ố

Quan h tình c m d a trên nh ng đ c đi m sinh h c ho c tâm lý có i tính, v b ngoài, quan h huy t th ng, s thích... ệ c c a cá nhân ẻ ề Quan h xã h i d a trên nh ng đ c đi m xã h i đ t đ ữ ở ộ ạ ượ ủ

ư ệ ệ ả ệ các cá nhân nh gi ư ớ ộ ự ể nh ngh nghi p, h c v n, đ a v , quy n l c... ọ ấ ị ị

ả ả

ặ ề ự ệ ộ ơ ệ ả

ề Nh ng không có nghĩa là quan h tình c m không ph i là quan h xã ệ ạ ở i tr ộ i, chính quan h xã h i ư ủ ế ệ c l ượ ạ ệ

h i, mà ch y u nó mang ít tính xã h i h n. Đôi khi, quan h tình c m l ộ thành quan h xã h i nh trong kinh doanh và ng ư có th t o ra quan h tình c m. ộ ệ ể ạ ả

CÂU H I ÔN T P Ỏ

1. Trình bày đ nh nghĩa hành đ ng xã h i? Phân bi t hành đ ng xã h i và Ậ : ị ộ ộ ệ ộ ộ

hành vi?

2. Hành đ ng xã h i bao g m nh ng thành ph n c b n nào? Các thành ữ ơ ả

ph n c a hành đ ng xã h i có m i quan h v i nhau không? ộ ộ

ồ ộ ộ ữ ẩ ơ ộ

ầ ệ ớ ộ ư ủ ị ể ả ả ẫ ụ ữ ế ấ ộ

ộ ố ầ ủ ứ 3. T i sao hành đ ng xã h i luôn có nh ng đ ng c thúc đ y và ý th c ạ v k t qu có th x y ra (có ch đ nh) nh ng đôi khi, chúng v n đem ủ ị ề ế l ứ i nh ng k t qu hành đ ng không ch đ nh? Hãy l y ví d ch ng ạ minh?

ng tác xã h i? ủ ươ ộ

ặ i thích v t ng tác xã h i? ể ề ươ ả

4. Hãy trình bày khái ni m và các đ c đi m c a t ệ 5. Trình bày các lý thuy t gi ế ộ 6. Hãy trình bày khái ni m quan h xã h i? Ch th quan h xã h i ệ ộ ủ ể ệ ệ ộ

c xem xét ra sao? th ng đ ườ

7. Trình bày n i dung phân lo i quan h xã h i? L y ví d minh h a cho ụ ệ ấ ộ ọ

ượ ộ các lo i quan h xã h i t ệ ạ ạ ng ng. ộ ươ ứ

Ch ng 4: ươ T CH C XÃ H I VÀ THI T CH XÃ H I Ộ Ổ Ộ Ứ Ế Ế

c trình bày trong ch ươ ẽ i c a các nhóm xã h i, c ng đ ng xã h i, t ộ ộ ấ đ đ ề ượ t h n v s t n t ề ự ồ ạ ủ ộ ế ủ ng 4 s giúp cho sinh viên có ộ ổ ồ ng c a chúng đ i v i các cá nhân ố ớ ấ c cung c p, ượ ự ả ờ ữ Nh ng v n ữ s hi u bi ế ơ ự ể t ch xã h i và s nh h ch c xã h i, thi ưở ế ộ ứ cũng nh toàn th xã h i. Đ ng th i, v i nh ng ki n th c đ ứ ớ ồ ể ư t s khác nhau gi a các ph m trù. sinh viên s phân bi ữ ộ t bi ệ ự ế ạ ệ ẽ

4.1. NHÓM XÃ H IỘ

4.1.1. Khái ni m:ệ

ộ ọ ạ ủ ứ ố ự ế ộ ơ ộ ề ự ơ ữ ưở ế ị ễ ế ị

ư i liên h v i nhau v v th , vai ợ ườ ề ị ế c đ nh nghĩa nh sau:: ộ ậ ị ầ ấ ị Nhóm xã h i là m t ph m trù nghiên c u quan tr ng c a xã h i h c, ộ ọ ộ chính là quan h gi a ệ ữ b i vì, các m i quan h gi a các cá nhân trong th c t ệ ữ ở ượ các nhóm xã h i. H n n a, trong cu c s ng hàng ngày, chúng ta luôn đ c ộ ố ữ g n vào nhóm theo nhi u cách th c đa d ng và trong th c ti n xã h i, chúng ứ ạ ắ ta tin t ng vào các quy t đ nh c a nhóm h n là nh ng quy t đ nh cá nhân. ủ [Erich H. Witte/Elisabeth Ardelt:303] ượ ị ộ trò, nh ng nhu c u, l ợ ướ ế ậ Nhóm đ - Nhóm xã h i là m t t p h p ng i ích và nh ng đ nh h ữ ữ Khi tham gia vào nhóm, cá nhân thi ớ ng và ch u nh h ệ ớ ng giá tr nh t đ nh. ị t l p nh ng liên h xã h i c a ộ ủ ệ ữ ươ ng ở ng b i ể ớ ậ i đ u gây nh h ườ ề ị ả ưở mình v i các cá nhân khác và v i t p th . Các thành viên trong nhóm t tác v i nhau theo cách, m i ng ưở ng ớ ỗ i khác v quan đi m, giá tr , chu n m c.... ườ ề ẩ ị ớ ế ữ ư ợ ư ậ ữ ư ặ ấ ị ệ ị ể ữ ứ ủ ư ệ ặ ộ ớ ỉ t nhóm này v i nhóm khác và là m t ch báo đ c tr ng v ẽ ớ ủ ộ ệ ữ ơ ơ ở ữ ữ ệ ặ ố ả ẻ ỏ ả ự ể M i cá nhân g n bó v i nhóm th hi n qua vi c ti p nh n nh ng đ c ặ ể ệ ắ ỗ ủ i ích, nhu c u, chu n m c, giá tr ....Nh ng đ c tr ng c a tr ng c b n nh l ự ẩ ầ ơ ả ớ c nh ng đ c đi m chung nh t đ nh v i nhóm s giúp cá nhân ý th c đ ặ ượ ẽ c c m giác “chúng ta”. Đây là nh ng thành viên khác c a nhóm, t c là có đ ữ ượ ả ứ ề đi m đ phân bi ể ể s g n bó ch t ch v i m t nhóm xã h i nào đó c a cá nhân. Do đó, nhóm xã ộ ự ắ h i luôn có m i liên h h u c bên trong, nh ng liên h trên c s nh ng l ợ i ộ ích, đòi h i ph i cùng c ng tác và chia s , giúp đ l n nhau. ỡ ẫ Khi tìm hi u v nhóm, chúng ta c n phân bi ộ ớ ộ ề ệ ể ầ ộ ể ườ ộ ữ ệ ớ ẫ ố ấ ị ợ ư ố ườ ệ ầ ơ t nhóm xã h i v i đám ộ ậ đông. Đi m gi ng nhau gi a nhóm xã h i và đám đông là, cùng là m t t p h p ng i nh t đ nh, liên h v i nhau theo m t cách nào đó nh ng đám đông ợ ch là m t t p h p ng i ng u nhiên, đ n thu n, không có m i liên h nào ộ ậ ỉ bên trong.

4.1.2. Nh ng đ c tr ng c b n c a nhóm: ư ơ ả ủ ữ ặ

ặ ầ ả Đ c tr ng c b n c a nhóm là s th ng nh t v tinh th n, tình c m, ự ố ể ể ủ ấ ề ạ ạ ộ ươ ư ư ị ữ ố ị nhau ho c các nhóm khác nhau có th có nh ng quy đ nh gi ng nhau (nh v ể gi ơ ả ủ ư m c đích và ph ng th c ho t đ ng c a nhóm. Bên c nh đó, còn có th k ứ ụ đ n nh ng đ c tr ng sau: ữ ặ ế - T cách thành viên: tuỳ các nhóm khác nhau mà có quy đ nh khác ư ề ặ ề i, ngh nghi p, tu i tác)... ệ ổ ớ - Đ a v : là v trí c a các thành viên trong nhóm. Trong c c u c a đa ị ơ ấ ủ ị ị s các nhóm, th ố ườ ủ ủ - Vai trò: nh ng ng x g n li n v i đ a v c a m i thành viên trong ng có th lĩnh và các thành viên. ữ ử ắ ớ ị ị ủ ứ ề ỗ nhóm. - Giá tr , m c tiêu mà nhóm theo đu i: Liên quan đ n l i ích và s ế ợ ổ ự ị hoàn thành công vi c c a nhóm. ẩ ắ ứ ữ ử ắ ộ ọ ụ ệ ủ ự viên ph i tuân theo. - Chu n m c: nh ng quy t c ng x trong nhóm, b t bu c m i thành ả

ng (n u tuân th t ồ ưở ủ ố ế ạ t) và s tr ng ph t ự ừ mang tính c - Ch tài: bao g m khen th ng ch . ế ế ưỡ

4.1.3. Phân lo i nhóm: ạ

đ c s d ng đ phân lo i nhóm, thông th ng, ấ ể ạ ườ ng ượ ử ụ i ta hay đ c p đ n các tiêu chí sau: ế Có r t nhi u tiêu chí ề ề ậ ườ

a. Căn c vào s l ứ Nhóm nh : là m t t p h p ít ng ỏ ng thành viên tham gia: ụ ố ượ ộ ậ đình, nhóm b nạ ườ ớ ể ấ ọ ộ ợ bè, l p h c, đ i th thao, đ i s n xu t, phòng ban n i làm vi c…. ộ ộ ả ợ ớ Nhóm l n: là t p h p đông ng ậ ườ ch c tôn giáo, các t i. Ví d : nhóm gia ệ ơ i. Ví d : nhóm dân t c, giai c p, ấ ụ ch c xã h i…. ổ ứ đ ng phái chính tr , t ả ị ổ ứ ộ

ế

ứ ơ ấ ệ ự ớ b. Căn c vào tính ch t liên k t trong nhóm: ấ Nhóm s c p: các thành viên có quan h tr c di n, g n gũi v i nhau ầ đình, h hàng, các nhóm theo ụ ế ệ ọ ố ư ạ ệ ớ ộ ớ theo huy t th ng, tình c m, s thích. Ví d : gia ả s thích nh b n bè, câu l c b …. ở Nhóm th c p: có s l ứ ấ ế ụ ặ ở ị ộ ự ộ ộ ở ạ ộ ng thành viên l n, quan h v i nhau m t cách ố ượ ể chung do nhóm đ t ra. Ví d : các đoàn th gián ti p b i các quy đ nh, đi u l ề ệ xã h i nh Đoàn thanh niên, H i sinh viên, H i c u chi n binh, H i nông dân, ế ộ H i ph n , các t p đoàn kinh t l n... ư ụ ữ ế ớ ậ ộ

c. Căn c vào hình th c bi u hi n m i liên h gi a các thành viên ệ ệ ữ ứ ứ ể ố

trong nhóm:

ứ ậ ạ Nhóm chính th c: là nhóm có c ch v n hành thông qua lu t pháp và ơ ế ậ ượ c các s đ , k ho ch. Ho t đ ng c a các thành viên và vai trò cá nhân đ ủ ạ ộ xác đ nh thông qua nh ng đi u l ơ ồ ế ị ữ ắ ề ệ Nhóm không chính th c: đ ứ phát, các không các quan h t ữ ậ ệ ủ và quy t c nh t đ nh. ấ ị c hình thành t ệ ự ừ ượ thành viên c a nhóm có th lĩnh riêng và quan h theo nh ng lu t l ệ nguy n và trung thành.. thành văn nh ng đ c h tán đ ng, t ượ ọ ủ ư ự ệ ồ

ơ ấ ữ ủ ớ ứ ặ cũng ph i có th lĩnh, đ ượ ủ ờ d. Căn c vào cách th c gia nh p nhóm: ậ ứ ứ nguy n và nhóm áp đ t. Nhóm t ự ặ phát và nhóm có t Nhóm t ch c. ổ ứ ự M i lo i nhóm đ u có c c u riêng v i nh ng n i dung c a nó. Trong ề ạ ỗ ể ng tác... Đ c đi m ự ề c xác ủ ơ ấ ấ ả ủ ộ đó có s phân công v ch c năng, th b c, m c đ t ộ ươ ứ chung c a c c u t ả đ nh b i uy tín c a cá nhân đ i v i nhóm. ị ứ ậ t c các nhóm là bao gi ố ớ ở

4.2. C NG Đ NG XÃ H I: Ồ Ộ Ộ

4.2.1. Khái ni m:ệ

ộ ồ ế ứ ộ ọ ư ứ ộ C ng đ ng xã h i là m t khái ni m h t s c quan tr ng trong xã h i ệ h c cũng nh trong các khoa h c xã h i và nhân văn khác. Nghiên c u ph m ạ ộ ọ ọ trù này không nh ng có th nh n th c, nghiên c u xã h i m t cách khoa h c ộ ọ ậ ữ ứ ứ ể ộ ộ

ộ ộ ả ầ ế ề ề ướ ng ộ ế ộ ồ mà còn góp ph n tác đ ng, đi u ch nh và c i bi n xã h i đi theo chi u h ỉ ti n b , văn minh. ộ ộ ượ ộ ố ộ C ng đ ng xã h i có th hi u theo m t s cách sau: ể ể - C ng đ ng xã h i là ki u t ể ổ ứ ờ ấ ữ ộ ị ồ ử ị ụ ị ộ ự ạ ồ ạ ch c xã h i, đ ơ ở ủ ự ố i ích, quy n l ề ợ ể

ộ ố ả ấ ị ộ ớ ự ắ ề ặ ả ọ ứ ướ ế ượ i s g n bó đ c bi ấ ồ ế ộ và đ ể ậ ượ ợ i m t s ng t ng có u th ư ườ ế ộ c hình thành trong m t quá trình l ch s lâu đ i, d a trên c s c a s th ng nh t - c k t gi a các ự ố ế ẩ i, nghĩa v , giá tr , chu n cá nhân, nhóm v i nhau v m t l ề ặ ợ ớ m c. Cùng s n xu t, sinh ho t, t n t i và phát tri n trên m t ph m vi đ a lý – ạ ấ văn hoá nh t đ nh. - “C ng đ ng xã h i là hình th c chung s ng trên c s s g n gũi ơ ở ự ầ ồ ế t m t thi t ng t c a các thành viên v m t c m xúc, h ậ ệ ặ ủ ộ c con ng c chính h tìm ki m và vì th , đ i c m th y có tính c i đ ườ ả ượ i ích có các tính toán l ngu n. S thành l p c ng đ ng không xu t phát t ừ ấ ự ồ ộ ự c tho thu n theo ki u h p đ ng mà h tính riêng l ớ ướ ồ ậ ả ế th ng nh t v tinh th n – tâm linh bao quát h n và vì th , th ầ ố v giá tr ” [Robert Hettlage, T đi n Xã h i h c 2002:98] ề ừ ể ậ ộ ợ ộ ộ ợ ơ ộ ọ ư ả ố ề ự ố ứ ấ ộ ạ ộ ươ ậ ng đó. ẻ ấ ề ị - C ng đ ng xã h i là t p h p dân c sinh s ng trên cùng m t lãnh ồ ộ th , do v y, h th ng có m t ý th c – tình c m v s th ng nh t trong m t ọ ườ ậ ổ ể ng và m t kh năng tham gia nh ng ho t đ ng mang tính t p th vì đ a ph ị ữ ộ i c a đ a ph quy n l ề ợ ủ ị ặ ả ươ ề ệ ề ộ ộ ư ư ự ự ị ườ ồ ồ i bên trong m t lãnh th đ ổ ượ ộ ộ ế ố ị ầ ộ ắ ướ ươ ể ộ

ứ ộ ớ ượ ộ ợ ạ ầ ộ ố ả ư ộ ồ ễ ợ M c dù có nhi u quan ni m khác nhau v c ng đ ng nh ng trong đó, ộ ị đ u ch a đ ng ba ý nghĩa. Đ u tiên, đó là các “c ng đ ng nh là m t đ a ứ ề c xác v c”, đó, s đ nh c c a m t nhóm ng ư ủ ở ự ồ đ nh. Đây là cách gi i thích g n v i các y u t đ a lý. Th hai, c ng đ ng ứ ớ ả ị i các t c hi u nh m t “m ng l đ ng quan”. Trong cách hi u này, các ư ộ ượ ạ ể ế ặ quan h c ng đ ng có c các đ c tính xung đ t đan xen ho c thay th đ c ặ ặ ả ồ ệ ộ ng tr và đoàn k t. Trong cách s d ng th ba, c ng tính c b n c a nó là t ộ ử ụ ế ươ ơ ả ủ t c a m i quan h xã h i v i nh ng c coi là m t ki u lo i riêng bi đ ng đ ữ ồ ệ ệ ủ ể ứ ộ ch c nh t đ nh nh tinh th n c ng đ ng, tình c m c ng đ ng, ý th c c ng t ồ ấ ị ổ ứ đ ng. [Lê Tiêu La - Nguy n Đình T n, Phân công và h p tác lao đ ng theo ồ ộ ấ gi ớ ầ ồ Khái ni m c ng đ ng có th góp ph n đ cao b n s c riêng c a t ng ủ ừ ủ ng ch ươ ả ắ ng c c b , đ a ph ụ ộ ị ề ướ ộ ờ ươ ể đ a ph ể ạ ị nghĩa trong đ i s ng và qu n lý xã h i. ộ ng, đ ng th i, cũng có th t o ra xu h ả i…2005:26] ệ ồ ờ ố

4.2.2. Đ c tr ng c a c ng đ ng xã h i: ủ ộ ư ồ ộ ặ

ồ i ích c a h , nh s gi ng nhau v ộ ế ị ộ c quy t đ nh b i s c ng đ ng các l ở ự ộ ố ợ ệ ồ ạ ủ - C ng đ ng xã h i th hi n m i liên h qua l ể ệ ồ ạ ộ ọ ề ồ ệ ề ờ ự ố ộ ố ể ố ng hay h giá tr c b n, đ a lý, văn hoá, tín i gi a các cá nhân, ữ ạ ệ đ ề ượ ờ ự ố ủ ọ i và ho t đ ng c a các cá nhân h p thành c ng đ ng đó, các đi u ki n t n t ợ ộ ề nh s gi ng nhau gi a h v quan đi m – tín ng ng – các quan ni m v ưỡ ữ cu c s ng và xã h i nói chung [V.A.Jađ p]. ệ ị ơ ả ưở ị ộ Ví d : v S c t c, lý t ụ ề ắ ộ .... ng, kinh t ng ế ưỡ ớ ắ các lu t pháp thành văn mà là s liên k t các l ả ằ - Các thành viên trong c ng đ ng g n bó v i nhau không ph i b ng i ích, giá tr truy n th ng trong ộ ự ồ ế ề ậ ố ợ ị

ồ ư ụ ậ ưỡ ỗ ự ấ nguy n ph n đ u, gìn gi ữ ấ ư ắ ặ ớ c coi là ch t keo k t dính n i t ệ ồ ồ ế ể ề ặ ộ ộ ế c ng đ ng nh phong t c t p quán, ni m tin tôn giáo, tín ng ng, huy t ộ ề th ng...M i thành viên trong c ng đ ng t , phát ồ ố ộ tri n các giá tr chung, g n bó đoàn k t và hoà đ ng v i nhau. Đ c tr ng này ế ể i c a c ng đ ng xã h i và là đi m c b n đ ơ ả ượ ộ ộ ạ ủ ộ đ phân bi ườ ng ể h p, c ng đ ng xã h i đ ng nh t v i nhóm xã h i. ợ ị ấ t c ng đ ng xã h i và nhóm xã h i, m c dù trong nhi u tr ệ ộ ồ ồ ộ ồ ấ ớ ộ ộ

4.2.3. Phân lo i c ng đ ng xã h i: ạ ộ ồ ộ

- Theo truy n th ng, phong t c: C ng ụ ề ố ộ đ ng làng xã, C ng đ ng dân ồ ộ ồ t c.ộ - Theo lãnh th (quy mô): C ng đ ng nhóm (đ a ph ổ ị ươ ồ ng), C ng đ ng ộ qu c gia, C ng đ ng khu v c và C ng đ ng qu c t ồ ồ ồ ộ ố . ố ế

ộ ộ ồ ồ ồ ộ , C ng đ ng chính tr ... ị ề ớ ộ ộ căn b n g n k t con ng ắ ồ ồ ả ế ố ộ ộ ổ

ồ c s d ng đ t Nam ữ ệ ỉ ườ ươ n ể ộ ồ ị ự - Theo văn hoá: các c ng đ ng văn hoá. ộ - Theo tôn giáo: các c ng đ ng tôn giáo. ộ - Theo ch ng t c: c ng đ ng ch ng t c... ủ ộ ộ ủ - Theo l i ích: C ng đ ng kinh t ồ ế ộ ợ ng, c ng đ ng xã h i luôn g n li n v i m t đ a bàn lãnh Thông th ắ ộ ị ộ ườ i trong m t c ng đ ng. Cho th . Lãnh th là y u t ườ ế ổ ng h p, khái ni m c ng đ ng có th đ dù trong m t s tr ể ồ ộ ố ườ ợ ể ượ ử ụ ộ ệ ở ướ c i Vi i đ c bi ch nh ng t p h p ng t nh c ng đ ng ng ồ ư ộ ệ ườ ặ ợ ậ ngoài, c ng đ ng Pháp ng ...thì t c ng đ ng, đ a ph ng cũng có th tìm ồ ừ ộ ữ th y trong đó. ấ ệ ồ ộ ổ ệ t i trong Trong xã h i hi n đ i, các c ng đ ng lãnh th không h tách bi ộ ệ ậ t và nh h ả ạ ư ự ế ạ ng có s giao l u, liên h m t thi nhau, mà th khuôn kh m t qu c gia, m t khu v c hay trên quy mô toàn c u. ề ng qua l ưở ầ ườ ổ ộ ự ố ộ

4.2.4. Ph m vi nghiên c u c ng đ ng xã h i c a xã h i h c: ứ ộ ộ ọ ộ ủ ồ ạ

ộ ồ ằ i quy t các v n đ , qua đó, c ng đ ng đ ộ ộ ọ ả ườ ưở ụ c tăng c ượ ồ ộ ộ ồ ế ng di n: ệ ộ ấ ộ ạ ộ ụ ậ ạ Xã h i h c nghiên c u c ng đ ng xã h i nh m m c tiêu phát tri n ể ứ ộ ứ c ng đ ng, gi ng s c ế ấ ộ ề ồ ng kinh t m nh đ tăng tr c ng đ ng và ti n b c ng đ ng. Thông ồ ế ộ ể ạ ng, c ng đ ng xã h i đ c nghiên c u trên hai ph th ươ ứ ộ ượ ồ ườ ồ ị ắ ộ ơ ấ ng đ i v i xã h i nói chung. ng tôn 1.C u trúc c ng đ ng: bao g m các giá tr , s c t c, tín ng ưỡ ồ giáo, phong t c t p quán, c c u thành viên, ph m vi ho t đ ng, m c đ nh ứ ộ ả h ưở ộ ệ ộ ủ ớ ồ ố ớ 2.Ch c năng c a c ng đ ng: nh quan h c ng đ ng v i các thành ộ ồ ư ứ i u gi a c ng đ ng và cá nhân. i pháp k t h p t viên tham gia, tìm ki m gi ồ ế ợ ố ư ả ữ ộ ề ữ ụ ậ Có th c th hoá thành nh ng v n đ sau: ấ Nghiên c u h th ng giá tr , chu n m c, văn hoá, phong t c t p quán i s ng và cách ị ự ố ớ ệ ố ề ố ố ỉ ế ể ụ ể ứ ướ và vai trò đ nh h ọ ử ủ ứ ẩ ng, đi u ch nh c a chúng đ i v i hành vi, l ồ ị ủ ộ ng x c a m i thành viên trong c ng đ ng. ằ ế ố Nghiên c u nh m v ch ra nh ng y u t ạ ạ ể ộ ẩ ồ ự ứ ư ứ ữ tích c c, ti n b , nh ng ế ữ ngu n l c, đ c tr ng tiêu bi u phát huy s c m nh c ng đ ng, thúc đ y c ng ộ ộ ố đ ng phát tri n. Đ ng th i, ch ra nh ng m t tiêu c c, h n ch c a m t s ữ ồ ự ồ ạ ế ủ ộ ự ặ ể ặ ồ ờ ỉ

đang ị ợ ớ ỗ ờ ẩ ự ự ế ế i th i, không còn phù h p v i th c t ể ủ ộ ổ Đ a ra nh ng d báo v xu h ỉ ị ề ư ữ ồ ế ổ ủ giá tr , chu n m c đã tr nên l ở bi n đ i, đang kìm hãm s phát tri n c a c ng đ ng. ự ự ả ố ế ư ề ng bi n đ i c a các giá tr , ch ra nh ng giá tr m i đang n y sinh trong đ i s ng văn hoá – tinh th n c a c ng ầ ủ ộ ị ớ ữ đ ng (nh v dân s , kinh t ườ ồ ứ , môi tr ơ ề ệ ộ ữ ờ ơ ậ ế ả ồ ữ i quy t v n đ liên quan đ n đ i s ng c ng đ ng đ ả ắ ộ ơ ụ ậ ạ ớ ề ồ ắ ụ ữ ự ụ ướ ờ ố ng....). Nghiên c u nh ng nguy c , thách th c, th i c , v n h i, đi u ki n và ứ ể t h u so v i các tiêu c c, phát huy i ích, ứ ố ợ ộ nh ng bi n pháp gi ờ ố ế ấ ệ phát huy s c m nh, b n s c c ng đ ng và tránh nguy c t ộ ứ c ng đ ng khác. M c đích là đ kh c ph c nh ng y u t ể ế ố ồ ộ nh ng nhân t ồ ườ gi

ng s c m nh c ng đ ng, đi u hoà l tích c c, tăng c ữ ự i quy t các xung đ t, làm cho c ng đ ng n đ nh và phát tri n. ộ ế ộ ả Ví d : Nâng đ các nhóm ng ỡ ụ ng chính sách, ng ườ ạ ồ ổ i đ c bi i nghèo, ph n , ng ẩ ườ ặ ụ ữ ả ự ả ằ t ượ nhóm ngoài l dài cho toàn c ng đ ng. ề ể ị t trong c ng đ ng nh các đ i ố ư ộ ệ ồ ữ t, c i t o nh ng i khuy t t ả ạ ế ậ ườ , l ch chu n nh m đ m b o cho s phát tri n b n v ng, lâu ữ ề ể ề ệ ộ ồ

4.3. T CH C XÃ H I: Ộ Ứ 4.3.1. Khái ni m:ệ

ộ ộ ứ ơ ả ộ ộ ổ ứ ổ ổ ứ T ch c xã h i là m t ph m trù c ạ ủ c a c u trúc xã h i. Khái ni m t ố ủ ấ ộ ộ ọ b n c a xã h i h c. Xã h i h c ộ ọ ch c xã ệ ề c a c u trúc xã h i thì t ộ ộ ứ ch c xã h i là m t thành t ể ổ

ộ ệ ố ằ ụ ạ ượ ch c xã h i là m t d ng nhóm th c p khá ph ộ giác đ nhóm, t ộ c hi u theo nhi u nghĩa: ổ ộ ch c xã h i là m t h th ng các quan h , t p h p liên k t các cá nhân nào đó ệ ậ ứ đ ho t đ ng xã h i, nh m đ t đ ộ ể ộ ổ ứ ộ coi t h i có th đ ể ượ ộ - N u coi t ch c xã h i là m t thành t ế ố ủ ấ ộ ế ợ c m t m c đích nh t đ nh. ạ ộ ấ ị - Ở ộ ạ bi n, nh ng không ph i nhóm th c p nào cũng là t ư th c p đ c coi là t ế ứ ấ ượ ổ ứ ệ ơ ả ứ ấ ộ ấ ứ ụ ấ ệ c phân b trong m ng l i các quan h ổ ứ ấ ch c xã h i. M t nhóm ả ộ ch c xã h i khi có 5 d u hi u c b n sau: ổ ứ ủ ộ ề ự ể ủ 1.Là nhóm xã h i có m c tiêu, có ch đích và có ý th c. 2.Quan h quy n l c ph i đ ả ượ ượ i-cao th p; nh ng ng ố ữ c bi u hi n c th trong c u trúc c a ủ ụ ể ệ ạ ề i có b c thang quy n ườ i khác b c cao h n có kh năng đi u ch nh hành vi, thái đ c a ng ướ ậ ộ ủ ứ ậ ơ ấ ỉ ườ ả ấ ch c xã h i là m t t p h p các v ệ nhóm, các thành viên c a nhóm đ quy n l c theo th b c trên d ướ ề ự l c ề ự ở ậ thu c n c thang quy n l c th p h n. ơ ộ ấ ề ự ề ự ớ ệ ố ổ ứ ộ ậ ợ ộ ị th và vai trò xã h i t ng ng. ế 3.Cùng v i h th ng quy n l c, t ộ ươ ứ 4.Các vai trò c a các thành viên t ủ ộ ượ ứ ch c. Thông qua các quy t c do t ầ ủ ổ ứ ỉ ổ ắ ố ợ ạ ộ ự ổ ị ổ ộ c bi t ằ ủ ổ ứ ch c xã h i chính th c và công khai hoá các m i ố ế ở ứ ộ m c đ ch c có th đ ủ ổ ứ ể ượ

ộ c th c hi n theo ch c xã h i đ ệ ự ể ề ch c xã h i đ t ra đ đi u yêu c u c a t ộ ặ ổ ứ ch nh quan h gi a các vai trò, nh m ph i h p vi c th c hi n vai trò c a các ệ ủ ệ ệ ữ ch c đi vào n n p và n đ nh. thành viên đ ho t đ ng c a t ề ế ể 5.Ph n l n các t ứ ứ ầ ớ quan h c a t ch c, các thành viên c a t ệ ủ ổ ứ khác nhau v n i dung c a nó. ủ ề ộ c xem nh là m t th ch xã h i, m t ph T ch c xã h i đ ộ ượ ể ứ ổ ộ ộ ả ế ộ th c qu n lý hay là m t thu c tính c a xã h i. Hình th c c a t ứ ủ ổ ứ ng ươ ộ ch c xã h i ư ủ ộ ộ ứ

ủ ữ ả ộ ự luôn thay đ i cùng v i nh ng thay đ i khách quan c a hoàn c nh xã h i và s ổ thay đ i ch quan c a b n thân con ng i. ớ ủ ả ổ ủ ườ ổ

4.3.2. Phân lo i:ạ

c phân lo i theo nh ng cách sau: ể đ T ch c xã h i có th ổ ứ ộ ượ ữ ạ

ch c: ủ ổ ứ

ổ ổ ổ ứ ứ đ ậ ch c hình th c hoá): là t ể ứ ứ ch c ch t ch và ặ ệ ữ a. Căn c vào m c đ hình th c hoá c a t ứ ộ - T ch c chính th c (t ứ ứ ứ c pháp lu t th a nh n (có th mang t ượ ẽ ứ ữ ữ ế ậ ể ệ ở ụ ề ỗ ữ ủ ứ ậ ủ ể ệ ệ ư ệ ứ - T ch c không chính th c: là t ứ ặ ậ ậ ủ ch c có các quy cách pháp t c t ư ừ ắ ổ ứ nh ng nghĩa v , nh ng quy n nhân); có nh ng ch c năng rõ r t, th hi n ề ữ ụ ẩ h n c a các thành viên; có nh ng công c đi u ti t th hi n thành các chu n ạ ủ m c hành vi c a m i thành viên; có nh ng m i liên h theo th b c c a các ự ch c v cũng nh liên h ch c năng trong t ứ ụ ổ ổ ở ộ ắ ứ ổ ứ ứ bên trong hay bên ngoài t ạ ổ ứ ắ c hình thành m t cách t ự ủ ụ ủ ổ ứ ư ề ệ ệ ữ ữ ắ ắ ạ ch c ngoài quy t c là l ự ch c đ ộ ạ ổ ứ ượ ữ ch c chính th c nh m th c hi n nh ng ệ ằ ứ ch c đó nh ng không theo nh ng quy đ nh chính th c mà có ứ ị ữ ng h p, ợ ườ ề ả ơ i có hi u qu h n. i ích ợ ụ t, do uy tín…) l ế ứ ệ ố ổ ố ch c. ổ ứ ẽ ch c không có quy t c ch t ch , ổ ứ ứ không có s th a nh n c a pháp lu t. T ch c không chính th c hình thành ứ ự ừ m t cách t phát ch c chính th c.T ch c không ổ ứ ự chính th c có hai lo i: ứ + T ch c ngoài quy t c: là lo i t phát gi a các thành viên c a m t t ộ ổ ứ ữ nhi m v c a t nh ng liên h nhi u quy t c (quan h ph c tùng) và trong nhi u tr nh ng liên h ngoài quy t c (do quen bi ệ Hai nhân t ắ chung và hi u qu . ả c hình thành m t cách t ộ ủ ứ ự ch c đ ạ ổ ứ ượ nh ng liên h cá nhân c a nh ng ữ ệ ữ ọ i trí, h c t p, văn h c ả ư ọ ậ ặ ệ ệ t o nên m i liên h bên trong t ố ạ ệ + T ch c tâm lý-xã h i: là lo i t ộ ổ ứ ch c chính th c, t ngoài các t phát, ở ừ ứ ổ ng i có chung nh ng nhu c u nào đó nh ăn m c, gi ầ ữ ườ - ngh thu t… ệ ậ

ụ ộ ch c”: bao g m hai lo i nh ồ ạ ả ế ệ ả ằ i quy t nh ng ữ ự b. Căn c vào m c tiêu: * T ch c xã h i “có t ổ ứ ỏ - T ch c qu n lý nh c quan, xí nghi p…nh m gi ư ơ ủ ứ ổ ứ ứ ổ ấ ị ặ ụ ượ nhi m v nh t đ nh, m c tiêu c a nó đ ệ đi u ti ủ ề c áp đ t cho các thành viên và s ị ắ ả ả ứ ế ế ộ ở ứ ổ ụ ụ ụ t bên trong c a nó d a vào nh ng quy t c qu n lý - b qu n lý. ữ ự ế ch c này liên k t các hi p h i qu n chúng, - T ch c liên k t: t ầ m c đ nào đó, ớ ộ t theo nh ng quy t c do các thành viên ắ ứ ợ c đi u ti ề ượ ữ ế ệ ổ trong đó, m c tiêu chung trùng h p v i m c tiêu cá nhân các t thi ổ ứ t l p (đi u l ). ế ậ ch c” (t phát): bao g m: * T ch c “không có t ổ ứ - T ch c liên h p nh gia đình, tr ư ợ ch c t ổ ứ ự ườ ệ ch c lo i này đ ạ ề ệ ổ ứ ổ ứ ụ ề ợ ớ ồ ng phái khoa h c, ngh thu t… ọ t ế ứ ặ phát theo nh ng chu n m c và giá tr t p th , ít ho c ị ậ ự ự ể ẩ ộ ậ v i m c tiêu chung trùng h p v i m c tiêu cá nhân, các ch c năng đi u ti ụ ớ hình thành m t cách t ữ không chính th c.ứ

c hình thành t ượ ổ ứ ư ở i quy t nh ng v n đ có liên ộ ị - T ch c c trú: đ ớ nh ng ng ữ ả ữ ấ ế ề ể ằ ề ệ ổ ừ chung v i nhau trên m t đ a đi m nh m gi quan v i sinh ho t chung và nh ng liên h xóm gi ng n đ nh. ữ ộ ứ ậ ể ợ ồ i, nh ng gia đình ườ ữ ị t v i nhau. Trong ch c xã h i này có liên quan m t thi ế ớ ng và b sung ng h p còn l ng ghép vào nhau đ tăng c th c t ườ ổ ự ế l n nhau trong ho t đ ng xã h i, ví d nh các đoàn th xã h i trong c quan. ơ ộ ụ ư ẫ ạ ớ Các lo i t ạ ổ , nhi u tr ườ ề ạ ộ ể ộ

ch c xã h i: 4.3.3. M t s d ng c a t ộ ố ạ ủ ổ ứ ộ

ch c xã h i bao g m nhi u d ng t ch c xã h i khác ề ạ ồ ổ ứ ộ ộ ứ m t s d ng sau: H th ng t ệ ố nhau, ví d nhụ ổ ư ộ ố ạ

ộ ự

ch c xã h i t ng ng v i nhóm ệ ạ ổ nguy n: ệ ệ ứ ộ ươ ứ ớ a. Hi p h i t ệ Hi p h i t ộ ự ứ ớ ặ nguy n là d ng t ể c l p ra vì nh ng l - Chúng đ i ích và nhu c u c a b n thân các không chính th c v i 3 đ c đi m chính sau: ượ ậ ữ ợ ủ ầ ả thành viên. - Vi c gia nh p hi p h i là hoàn toàn t ệ ệ ậ ộ ự ẩ nguy n v i nh ng tiêu chu n ữ ệ ớ ắ không kh t khe. - Các hi p h i t ệ ệ ệ ự ố ề ớ ơ ự ế ỉ ạ ị ự ề ấ ộ ự ứ ề ơ ch c t ổ ứ ự ề ủ ọ ằ ấ ạ ộ ệ ế nguy n không có m i liên h tr c ti p v i c quan ế ủ chính quy n các c p. T c là, không ch u s đi u hành, ch đ o tr c ti p c a các c quan chính quy n và các c p chính quy n cũng không can thi p vào ệ các t nguy n n u ho t đ ng c a h n m trong khuôn kh c a pháp ổ ủ lu t.ậ ắ ắ ệ ộ ự ể ứ ủ Các hi p h i t ệ ề ự ưỡ ủ ệ ặ ỉ ự ị ộ ặ ề ộ ơ ấ ạ ộ ộ ệ ố ượ ẽ ớ ệ ợ ề ộ ở ộ ể ộ ả ả ộ ộ ệ nguy n không có m t c c u ch c ch n ho c m t h ng b c đ duy trì ho t đ ng c a mình, mà ch d a vào th ng quy n l c c ố nguy n c a các thành viên và m t h th ng hành đ ng không b ràng s t ự ự c khá đông thành viên và ngu n ồ bu c ch t ch . Chính đi u này đã thu hút đ ộ ệ nguy n kinh phí khá l n nh s quyên góp, đóng góp, tài tr . Các hi p h i t ộ ự ờ ự ộ ngày càng có xu h ng m r ng, g n li n v i trình đ phát tri n c a xã h i. ể ủ ớ ướ ắ Nó là d ng t ch c không th thi u trong đ i s ng xã h i, nh m tho mãn ằ ế ứ ờ ố ổ ạ nh ng nhu c u v t ch t và tinh th n c a các cá nhân trong xã h i, tho mãn ộ ầ ủ ậ ầ ữ ch c ho t đ ng s ng c a các thành viên trong xã c m t ph n nhu c u t đ ủ ạ ộ ầ ượ h i, đ ng th i v n tôn tr ng t ọ ờ ẫ ộ ố do cá nhân c a h . ủ ọ ấ ầ ổ ứ ự ồ

t l p:

ượ ậ ằ ệ ậ t l p là các t ổ ứ i ích c a Nhà n ủ ệ ậ ợ ch c xã h i ộ đ ủ ướ ụ i ích c a xã h i nói chung. T ch c bi c, c a tôn giáo hay c a nh ng c ệ ậ c l p ra nh m đáp ng và ơ ủ ặ t l p có nh ng đ c ứ ữ ữ ổ ứ ủ ộ ứ ợ b. T ch c bi ổ ứ T ch c bi ổ ứ ph c v cho nh ng l ữ ụ quan khác, t c là l đi m sau: ể ữ - Nh ng thành viên c a t - R t nhi u nh ng lu t l ậ ộ ắ ấ t kh i xã h i. ỏ ộ t l p đ t ra ệ ậ ặ ộ ẫ , đ ng th i khi n cho các thành viên ph i ph thu c l n ụ ch c này b cô l p, tách bi ị , quy t c do xã h i và t ế ủ ổ ứ ậ ệ ờ ệ ch c bi ổ ứ ả ữ ề đ duy trì tr t t ậ ự ồ ể nhau. t l p th ng có c c u quan h phân hoá trên-d ệ ậ ườ ơ ấ ệ ướ ấ i r t - T ch c bi ổ ứ rõ ràng và ch t ch . ẽ ặ

ch c bi t l p cũng có th đ ả ề ệ ậ ể ượ ữ ụ ệ ộ ữ ưỡ ầ ử ị ch c đ th c hi n nh ng nhi m v đ c bi ệ ổ ứ c b n thân (b nh vi n, nhà d ệ và cách ly nh ng ph n t ạ ậ ộ ạ ế ạ c chia thành nhi u lo i i không th chăm sóc ch c dành cho nh ng ng ể ườ ổ ứ ể ch c đ ng lão, nhà tr m côi…); các t ẻ ồ b coi là nguy hi m cho xã h i (nhà tù, tr i ạ ể ệ t ữ ệ ậ t l p ụ ặ ệ ch c bi ứ ổ

i do nhu c u và l ổ ứ ộ Các t ỉ ầ ch c bi ườ ữ ể ệ ố ỏ ặ ệ ố

ế ộ ố ạ ườ i gia đình… c s ng t B n thân các t ổ ứ khác nhau. Ví d nh các t ư đ ượ ả giam gi ữ c i t o, tr i t p trung…); các t ổ ứ ể ự ả ạ cho xã h i (doanh tr i quân s , tàu chi n, pháo đài…), các t ự c a tôn giáo (nhà dòng, tu vi n…). ệ ủ i ích chung c a xã h i, vì ch c bi t l p t n t ủ ầ ợ ệ ậ ồ ạ ệ i c a các t v y, ch khi nào xã h i không có nhu c u v s t n t t ộ ổ ứ ề ự ồ ạ ủ ậ ng, l p n a thì chúng m i chuy n hoá hoàn toàn thành các d ng thông th ạ ớ ậ ậ ch c xã h i. Tuy v y, ho c có th xoá b nó hoàn toàn trong h th ng t ứ ổ ể ộ t l p đang có ch c bi đa s các qu c gia, tính ch t c a các t hi n nay, ấ ủ ệ ậ ứ ổ ố ở t l p hoàn toàn đã gi m đi đáng k , các thành viên c a nhi u thay đ i, tính bi ủ ể ệ ậ ổ ả ề ế i bên ngoài tr c ti p hay gián ti p c ti p xúc v i th gi t l p đ ch c bi t ự ế ớ ớ ế ượ ệ ậ ổ ứ nh vi c chuy n ng i già v s ng cùng c ng đ ng, cho phép m t s lo i tù ồ ộ ề ố ể ư ệ nhân đ ượ ố ạ

ộ ứ

ụ ứ ứ ậ ứ ộ ệ ố ộ ổ ứ ng t ữ ụ ệ ượ ắ ậ c, do v y, các m c đích chuyên bi ụ c. B máy công ch c: B máy công ch c là m t h th ng th b c quy n l c, nghĩa v và ề ự ch c chính th c có th s d ng vào ho t ạ ể ử ụ ứ t. Trong h th ng công ch c, ệ ố ươ c s p x p theo m t ch ng ế ộ ượ ớ c v i t có th th c hi n đ ể ự ệ ệ ộ trách nhi m. H th ng đó là m t t ệ ệ ố đ ng đ h i nh ng m c đích chuyên bi ớ ể ướ ộ t t c các v trí, vai trò c a các thành viên đã đ ị ủ ấ ả trình đ nh tr ướ ị hi u qu cao. ệ i và phát tri n trong h th ng t ứ ạ ệ ả B máy công ch c ra đ i, t n t ờ ồ ạ ạ ộ ườ ể ả ơ ả ủ ố i lao đ ng và gi m t ế ạ ộ ữ ể ạ ượ ộ ả ư ự ạ ụ ệ ữ ạ ị ng v i trình đ tri th c và năng l c th c s c a h ). ổ ứ ch c ệ ố ộ ch c khác. Nó xã h i, tr thành m t lo i hình ho t đ ng hi u qu h n các t ổ ứ ở ộ i thi u s c ép căng i đa kh năng c a ng s d ng t ể ứ ử ụ ố ch c trong th ng cũng nh s va ch m tr c ti p gi a các thành viên c a t ứ ủ ổ ự ẳ c m c đích. Nó có th đ t các quan h lãnh đ o-ph c tùng đ có th đ t đ ể ặ ể ụ thành viên vào nh ng v trí đa d ng trong b c thang quy n l c c a h (t ề ự ủ ọ ươ ng ậ ứ ự ự ủ ọ ứ ớ ộ ộ ổ ứ ề ư ổ B máy công ch c là m t d ng t ứ ộ ả ả ả ự ộ ạ ư ế ữ ế ố ữ i quy t trong th c t ế ứ ấ ứ ề ủ ữ ữ ề ề ạ ch c” mà trong ho t đ ng c a b máy công ch c c n ph i đ ụ ữ ầ ấ ộ ủ ứ ế ơ ch c xã h i có nhi u u th h n ộ các d ng t ả ch c xã h i khác nh ng nó không ph i là hoàn toàn hoàn h o. ạ ứ B n thân nó ch a đ ng nh ng khi m khuy t xét c nh ng y u t bên trong ữ ứ ự ế và bên ngoài c a b máy, đ t ra nh ng v n đ khó gi . ự ế ặ ủ ộ ả ị i công ch c, ch nghĩa hình th c, m c đích b Đó là nh ng v n đ : con ng ườ ề ấ thay th và đ o đ c ngh nghi p…Nh ng v n đ này t o nên nh ng “b nh ệ ệ ế ứ ạ lý c a t ả ề ứ ạ ộ ủ ổ phòng và kh c ph c. ắ ụ

4.4. THI T CH XÃ H I: Ế

Ộ Ế 4.4.1. Khái ni m:ệ

t ch xã h i đ ả ự ế ế ộ ể ể ch c, đi u ch nh và ki m soát các ho t đ ng xã h i c a các cá nhân, các Xã h i mu n t n t ỉ ố ồ ạ ể ứ t ổ nhóm xã h i và toàn th xã h i nói chung. V y thi t ch xã h i là gì? i và phát tri n thì ph i d a vào thi ạ ộ ậ ộ ủ ế ộ ề ộ ể ế ộ ộ

ị ợ ộ ế ế ữ ầ ủ ữ

ộ ộ ệ ố ỉ ứ ể ề t ch xã h i là m t t p h p b n v ng c a các giá tr , chu n - Thi ẩ ộ ậ ề m c, v th , vai trò và nhóm, v n đ ng xung quanh nh ng nhu c u c b n ơ ả ị ế ộ ậ ự c a xã h i. ộ ủ Thi ế ứ ằ ữ ủ ạ ộ ế ấ ị ậ ế ề ộ ử ụ ế ề ể ế t ch xã h i đ ạ ớ ộ ượ ắ t ch xã h i bao g m m t h th ng các cách th c, các quy t c ứ ồ ế i t o ra đ đi u ch nh hành vi, chính th c và phi chính th c, đ c con ng ườ ạ ượ ch c nh m đáp ng nh ng nhu ho t đ ng c a các cá nhân, các nhóm, các t ứ ổ ứ t ch nh m quy t đ nh “cái gì c u nh t đ nh c a xã h i. Xã h i s d ng thi ế ị ằ ế ộ ủ ầ t ch xã h i h n ch s chuyên quy n, tuỳ ph i làm” v lâu dài. Vì v y, thi ộ ạ ế ự ặ i đ c tính hình th , x p đ t ti n c a hành đ ng xã h i, chúng t o cho t n t ồ ạ ặ ộ ộ c coi là nó và t o ra tác đ ng chu n m c. V i ý nghĩa đó, thi ế ẩ ộ m t đo n c a văn hoá đã đ ộ ẫ ồ ạ ế ự c khuôn m u hoá (J.Fichter). ế ầ ả ệ ủ ạ ạ ủ Theo các nhà xã h i h c, thi ộ ế ể ụ ằ ứ i c a thi ờ ệ ố ả ầ ế ầ ơ ả ộ ụ ể ả ư ị ụ ấ ữ ố ẩ ệ ụ ả ẩ ả ệ ể ộ ị ư ả ủ ế ả ể ầ ộ ượ t ch xã h i n y sinh, t n t i và phát ộ ả ộ ọ ế tri n là do nó đáp ng nhu c u xã h i. Nhu c u xã h i là lý do hình thành và là ộ ầ t ch xã h i. Lenski và Lenski (1970) cho r ng, m c đích t n t ộ ế ồ ạ ủ trong m i xã h i bao gi cũng có nh ng nhu c u c b n mà vi c tho mãn ữ ộ ọ chúng có ý nghĩa s ng còn đ i v i b n thân xã h i, c th nh : nhu c u giao ố ớ ả ầ ti p gi a các thành viên, nhu c u s n xu t và s n ph m d ch v , nhu c u ả ầ ỏ phân ph i các s n ph m và d ch v hàng, nhu c u b o v các thành viên kh i ầ t và các nguy hi m khác; nhu tác đ ng c a thiên nhiên (nh thiên tai), b nh t ậ c u thay th các thành viên (c tái sinh s n sinh h c và thay th văn hoá thông ế ọ ầ ệ qua quá trình xã h i hoá); nhu c u ki m soát hành vi c a các thành viên. Vi c tho mãn các nhu c u trên t o thành các thi ế ế ả ầ ạ Tuy nhiên, trên th c t ự ế ẫ ự ả ầ ẫ ủ t ch xã h i c b n. ộ ơ ả , v n x y ra s nh m l n khi cho r ng thi ộ ế ng, nh ng b n thân thi ộ ổ ứ ả ở ặ t ch l i h u hình t ế ạ ữ ế ả ầ ộ ộ ạ ộ ộ ậ ườ ữ ấ ị ch c xã h i không ph i là thi ợ ị ụ ủ ể ủ ị ằ ế ỉ ể ộ ứ ậ ơ t ế ằ ch xã h i là m t t ch c xã h i, b i vì, m c dù khái ni m thi t ch xã h i ộ ộ ệ ế ế ư ộ ổ r t tr u t ng t nh m t t ự ươ ư ấ ừ ượ ch c xã h i hay m t nhóm xã h i. Do đó, c n ph i phân bi ộ t ch xã h i t thi ế ế ệ ộ ộ ứ ch c xã h i. v i t ớ ổ ứ - T ch c là m t t p h p ng ổ ứ ự nh m đ t đ c m c tiêu xác đ nh. Vì v y, t ộ ạ ượ ch xã h i mà là ch th c a nh ng hành đ ng b thi ữ ộ ế ch nh. T ch c xã h i không th ho t đ ng đ ế ạ ộ ổ ứ - T ch c xã h i g n li n v i thi ộ ế ớ ộ ắ ổ ủ ậ ả ơ ự i th c hi n nh ng ho t đ ng nh t đ nh ệ t ế ổ ứ ả ậ ề t ch xã h i đi u ế ộ ộ t ch xã h i. c n u thi u thi ộ ượ ế ế ế ữ t ch xã h i gi ng nh nh ng ư ố ế đây là các quy ng ơ ở t ch ). ph m, giá tr , chu n m c chính th c và phi chính th c (t c là thi ế ế ề i tham gia cu c ch i ph i tuân th lu t ch i. Lu t ch i ứ ườ ạ ộ ẩ ứ ứ ị

4.4.2. Đ c đi m c a thi t ch xã h i: ủ ể ặ ế ộ ế

ế ế ươ ề ữ ườ ế t ch có tính b n v ng t ơ ở ủ ậ ẩ ng đ i và th ố ộ ệ ố ạ ữ ề ẫ ế ở thành truy n th ng văn hoá). Ví d nh ề t ch gia đình, thi ế ố ế ế ế ng bi n đ i ch m. B i - Thi ở ổ vì thi ự t ch hình thành trên c s c a m t h th ng các giá tr , chu n m c ị ế ế lâu đ i và khá b n v ng. B i v y, khi đã t o thành khuôn m u hành vi trong ở ậ ờ ư t ch thì nó khó thay đ i (tr thi ụ ế ổ nh ng quy đ nh trong thi t ch văn t ch làng xã, thi ế ế ị ữ hoá…. t ch có đ i t ế ỗ ộ ớ ụ ụ ể ướ ng riêng đ h - M i m t thi ố ượ t liên quan t đáp ng các nhu c u xã h i chuyên bi ệ ầ ế ộ ứ ng t i đ i t ớ ố ượ i ph c v nh m ằ ậ ng đó. Vì v y,

t ch có tính đ c l p t ế ố ự ộ ậ ươ nó đ ị m c cao và đ ở ứ ẫ ồ ậ ế ụ ộ ệ ậ ậ ị ớ ậ ề ự ộ ủ ố ớ ắ ấ ổ ộ ữ t ch có xu h ộ - Các thi c ượ thi ng đ i, t c c u trúc ế ượ ấ ộ ch c xung quanh m t h th ng giá tr , quy t c, khuôn m u đã đ c xã h i t ắ ộ ệ ố ượ ổ ứ t ch th thao bao g m h th ng sân v n đ ng, nhà thi th a nh n. Ví d , thi ộ ệ ố ế ể ừ đ u, v n đ ng viên, hu n luy n viên, c đ ng viên, b máy hành ổ ộ ấ ấ ộ chính….g n li n v i các giá tr và chu n m c đ i v i vai trò c a v n đ ng ẩ viên (thi đ u trung th c, không s d ng đophing….), c đ ng viên (không có ự nh ng hành đ ng quá khích, phi th thao)…. ế ụ ế t ch ộ ế ự t ch kinh t ử ụ ể ổ ng ph thu c vào nhau. Khi có s thay đ i ự t ch xã h i nào đó thì ộ ế ế ế ng đ n các ế ậ t ch pháp lu t, ộ ủ t ch khác. Ví d , khi thi ế ẽ ả ề , thi ế ự ổ ề ộ ưở ế ầ ư ụ ế ế ế ế ế t ch có xu h t ch khác ph thu c vào nó nh thi t ch giáo d c….. ế ướ ủ ữ ề ấ ở ướ ế ch c hay khuôn m u hành vi c a m t thi v c c u t ẫ ề ơ ấ ổ ứ nó th ng kéo theo s thay đ i c a các thi ụ ổ ủ ườ chính tr có s thay đ i v giai c p c m quy n thì nó s nh h ị ấ thi ế thi ế - Các thi ủ ế ụ ế ấ ứ ộ ự ổ ỡ ủ ế ộ ấ ọ ng tr thành tiêu đi m c a nh ng v n đ xã t ch xã h i cũng đ u ề ộ ế ế t ạ ly hôn t ch pháp lu t), t i ph m gia tăng (thi ệ l ỷ ệ ộ ạ ấ ậ ụ ế ế ể h i ch y u. B t c m t s đ v nào đó c a m t thi ộ tr thành nh ng v n đ xã h i nghiêm tr ng. Ví d : N n th t nghi p (thi ở ề ữ ch kinh t ), tình hình t ộ ế ế t ch gia đình)... cao (thi ế ế

4.4.3. Ch c năng c a thi t ch xã h i: ứ ủ ế ộ ế

ổ ộ ọ ả ế ẽ ế ể ự ị ể ả S t n t ự ồ ạ ủ ế ượ ệ ự ể ậ ạ ệ ế ứ ơ ả ấ ứ ả ợ ủ ế ả ế ụ ả ọ ọ ờ i c a m i xã h i, tính n đ nh và phát tri n c a nó s không ể ủ t ch xã h i th có đ ộ c n u không có s qu n lý và ki m soát xã h i. Thi ự ộ th c hi n s ki m soát và qu n lý đ đ m b o cho cái đáng có và ngăn ch n ặ ể ả ả t ch xã h i nào cũng có 2 ch c năng c b n: cái l ch l c. Vì v y, b t c thi ộ ế - Ch c năng qu n lý: nh m khuy n khích, đi u ch nh, đi u hoà hành ỉ ề ằ ề ế ứ t ch . Ví i cho phù h p v i quy ph m và chu n m c c a thi vi c a con ng ự ủ ế ẩ ạ ớ ườ ờ ố d : trong thi i b t ch gia đình, con cái ph i ngoan ngoãn, hi u th o, vâng l ụ ế ả ế ế ử , khi thi c t ch giáo d c, h c sinh ph i đi h c đúng gi m …; trong thi ẹ không đ ệ ằ ỏ ủ ặ ự ế ạ ế ộ ộ ợ ộ ể ệ ế ủ ạ t ch th ế c s d ng tài li u trong khi thi….. ượ ử ụ - Ch c năng ki m soát: nh m ngăn ch n, giám sát, th m chí tr ng ừ ứ ặ t ch ho c ế ẩ ữ t ch . Ví d : vi ph m ch đ m t v m t ch ng ồ ế ế ể ử ụ ấ ủ ế ế ậ ph t nh ng hành vi sai l ch so v i các chu n m c, đòi h i c a thi ớ không ch u tuân th thi trong thi thao; gian l n trong thi c c u thi ụ ế ử ả ế ế ị ụ t ch gia đình, s d ng đophing trong khi thi đ u c a thi ế ế ậ Nh v y, thi ụ ể ị ư ậ ể t ch giáo d c… ướ ườ ế ữ ể

ữ t ch s b x ph t theo 2 hình th c: ng, đi u ch nh, đi u hoà, t ch là công c đ đ nh h ỉ ề ề t ch , con i. Nh có thi qu n lý và ki m soát hành vi xã h i c a con ng ộ ủ ả ế ờ i có th có nh ng hành đ ng phù h p căn c vào chu n m c, quy ph m. ng ạ ự ợ ộ ẩ ứ ườ Đ ng th i, nó cũng là công c tr ng ph t đ i v i nh ng sai l ch, vi ph m ạ ạ ố ớ ụ ừ ệ ồ chu n m c. N u không tuân th thi ế ẽ ị ử ạ ủ ờ ự ứ ẩ ế ế ạ ủ ậ ữ ạ Hình ph t chính th c: các hình ph t c a thi ứ , tù có th i h n, t ờ ạ ộ ừ ẽ ị ử t ch pháp lu t nh c i ư ả ế ậ chung thân và n u hành vi vi ph m th t ế hình (lo i b cá nhân đó kh i xã ạ ỏ ỏ ế ạ t o không giam gi ạ s gây nguy hi m cho xã h i thì s b t ể ự h i)..ộ

t ch đ o đ c và d Hình ph t phi chính th c: các hình ph t c a thi ứ ạ ủ ạ ế ế ạ ứ ư lu n xã h i. ậ ộ ả ế ử ữ ứ ự ừ ộ ể ấ ừ ậ ậ ủ ử ượ ế ẫ ứ ế ế ậ

ự ệ ẩ t ch . Vì v y, thi ủ ứ ế ệ ớ ả ườ ự ế ộ t ch đ m b o cho cá nhân có nh ng ng x xã Có th nói, các thi ế ả h i đ ậ c ch p nh n trong nhi u tr ng thái xã h i khác nhau. S th a nh n ề ạ ộ ượ c ph n ánh hay không th a nh n c a xã h i đ i v i khuôn m u ng x đ ộ ố ớ ả đ n t ng cá nhân thông qua ho t đ ng c a thi t ch mang ế ừ ế ủ ạ ộ i c m giác yên tâm và an toàn cho các cá nhân tuân th nó, vì nó chính là cái l ạ ả ố mà xã h i cho là đúng, là chu n. Th c hi n theo nó, t c là th c hi n theo s ộ ự đông. Ch nh ng ng ấ t ch xã h i m i c m th y i không th c hi n theo thi ệ ữ ỉ b t an vì b xã h i lên án. ị ấ ộ

4.4.4. Các lo i thi t ch xã h i c b n: ạ ế ộ ơ ả ế

ề ụ ữ ả ứ ụ ọ t ch gia đình: đi u hoà hành vi, tình c m, tình d c và nuôi d y con cái. ạ t ch giáo d c: truy n th nh ng tri th c khoa h c nói chung. t ch kinh t i ích và các d ch ế ế ế ụ : đ m b o quá trình s n xu t, phân ph i l ế ả ề ả ế ế ế ố ợ ả ấ ị

t l p và gi ả ữ ữ ả v ng quy n l c chính tr . ị ề ự ế ậ , công b ng xã h i và ki m soát xã h i. ộ ể ộ - Thi - Thi - Thi v .ụ - Thi - Thi - Thi ế ế ế t ch chính tr : b o đ m vi c thi ệ ị ả t ch pháp lu t: đ m b o tr t t ả ằ ậ ự ậ t ch tôn giáo: tho mãn nhu c u tâm linh. ầ ả ế ế ế

4.4.5. M t s quan ni m v thi t ch xã h i: ộ ố ề ệ ế ộ ế

- Theo thuy t ch c năng: Thi ế ế ị ủ ợ ẩ ứ ộ ữ ủ ớ t ch đ i v i xã h i nên ph i duy trì và b o v thi ế ế ụ i các cu c c i cách thi ạ ứ ệ ả ế ố ớ ườ ế ả ộ ế ả ố ộ ả ồ ế ả ứ - Trái l ộ ạ ế

i có cách i nh m duy ằ ữ i nh ng ế ự ự ả ế i khác nhau và ườ t. ữ ế ự ế ế ộ ng có xu h ướ ả ỉ t cho vi c đ m ệ ả t ch xã h i r t c n thi ế ộ ấ ầ ế ng d n hành đ ng c a con ng b o s n đ nh c a xã h i và là cái đ h ườ i ẫ ể ướ ả ự ổ ộ sao cho phù h p v i nh ng chu n m c, quy ph m. Vì v y, do ch c năng và ậ ạ ự t ch . tác d ng c a thi ế ộ ủ ế Đ ng th i, nh ng ng t i theo thuy t này ch ng l ế ữ ờ t ch là m t hành vi ch và cho r ng, s th t b i c a các cu c c i cách thi ự ấ ạ ủ ộ ằ t ch . ph n ch c năng đ i v i thi ố ớ ế ế i, nh ng ng i theo thuy t mâu thu n (xung đ t) l ế ườ ẫ ữ ạ t ch . H cho r ng, n u thi t ch t n t nhìn phê phán đ i v i thi ố ớ ằ ế ế ế ọ ế ồ ạ i giàu có, ch ng l thì nó ng h v th c a nh ng ng trì tr t t ữ ủ ạ ố ườ ộ ị ế ủ ậ ự ng d n hành vi con ng i nghèo. N u chúng h i h n ch s t ng i thì l ạ ạ ườ ẫ ướ ế ườ t ch nh là k t qu do c a các cá nhân. Do đó, nh ng th t b i c a các thi ư ế ấ ạ ủ ữ ủ ế i có quy n l c a s tranh giành quy n l c gi a nh ng ng ủ ự ề ợ ề ự nh ng cu c đ u tranh y có th d n đ n nh ng thay đ i xã h i c n thi ộ ầ ế ổ ữ ấ ữ thành b o th , ng tr , các thi ủ ả ở ướ ậ c nh ng bi n đ i xã h i. Do v y, ả ứ ổ ế ữ c xem xét, ch nh lý, c i cách ho c đ i m i sao cho không ớ ặ ổ ượ t ch c năng qu n lý và ki m soát xã h i. ố ữ ộ ấ ể ẫ t ch th Trên th c t ế ườ kém nh y c m và ph n ng không k p tr ạ ị ả chúng c n luôn đ ầ b l c h u đ làm t ị ạ ậ ứ ể ể ả ộ

BÀI T PẬ

t s gi ng và khác nhau gi a nhóm xã h i, c ng đ ng xã h i và t ữ ổ ộ ộ ộ ồ ứ ệ ự ố ộ i ng ườ ặ ượ ủ ơ ả ạ ế ấ ạ ả ề ủ ế ộ ỉ c c a r i tr l ộ ế ế ự ạ ẩ 1. Phân bi ch c xã h i. ộ i đánh m t” có ph i là m t 2. Theo anh (ch ), “Nh t đ ị t ch xã h i không? N u có, nó thu c ph m vi đi u ch nh quy đ nh c a thi ị c a thi t ch xã h i nào? N u chúng ta vi ph m chu n m c trên, chúng ta có ộ ế ủ b lên án, tr ng ph t không? T i sao? ạ ị ế ừ ạ

Ậ Ỏ i quan tâm nghiên ộ ạ ộ ọ ạ

ộ ồ ộ ạ ộ ạ ộ ồ ộ ế ủ ườ ị ề

ch c xã h i và thi t gi a t ch c xã h i. Phân bi ộ ữ ổ ứ ổ ứ ế t ệ ạ ộ ế ộ t ch xã h i. L y ví d v m t thi ế ế ế ấ ạ ộ ế ế ữ t ch đ i v i các cá nhân, nhóm tham gia vào thi ế ộ ơ t ch xã h i c t ch xã h i đó và ộ ế ế t ế ố ớ ủ ị ộ t đ i v i s t n t ế ố ớ ự ồ ạ ủ i c a CÂU H I ÔN T P 1.Trình bày ph m trù nhóm xã h i. T i sao xã h i h c l c u nhóm xã h i? ứ i ta nói, c ng đ ng xã h i là 2.Trình bày ph m trù c ng đ ng xã h i. Ng ộ m t “bi n thái” c a nhóm xã h i, theo anh (ch ), đi u đó có đúng không? T i ạ ộ sao? 3. Phân tích ph m trù t ch xã h i. 4. Phân tích ph m trù thi ụ ề ộ b n, trong đó làm rõ nh ng thành phân tham gia vào thi ả nh ng quy đ nh c a thi ữ ch xã h i? ế 5. Vì sao vi c duy trì các thi ế ệ nhóm xã h i, c ng đ ng xã h i và t ộ ộ i c n thi ộ ạ ầ ch c xã h i? ộ t ch xã h i l ế ộ ổ ứ ồ

VĂN HOÁ VÀ L I S NG Ch ng 5: ươ Ố Ố

Văn hoá là cái đánh d u s v ả ườ ấ ự ượ ẩ ồ ộ ố ớ ỗ ỏ ằ ọ ứ ẻ ả ế ề ậ ề ộ ề ậ ấ ề ặ ư ươ ữ ế ấ ố ớ ủ ứ ố ố ẽ ậ ủ i s ng. Qua đó, sinh viên s nh n th c đ ư ự ố ố ộ ủ ộ ố ố ờ ố ự ằ t lên nh ng gì là t nhiên và b n năng ả ự ữ ỗ c a con ng i và đ i v i m i i. Đó là s n ph m riêng c a xã h i loài ng ủ ố ớ ườ ộ ủ c ng đ ng xã h i, văn hoá là cái có th cùng chia s . Còn đ i v i m i cá ể ộ nhân, văn hoá là do h c h i mà có – nghĩa là ph i ti p nh n nó b ng con ng xã h i hoá, ch không ph i d a vào di truy n v m t sinh h c. đ ọ ả ự ườ ệ Ch ng 5 đ c p đ n nh ng v n đ c b n nh t v văn hoá nh khái ni m, ề ơ ả c c u c a văn hoá, ch c năng c a nó đ i v i cá nhân và xã h i và m i liên ố ộ ơ ấ ủ c vai trò quan h gi a văn hoá và l ứ ượ ệ ữ tr ng c a văn hoá và l i s ng, cũng nh s tác đ ng, đi u ch nh c a văn hoá ỉ ề ộ ọ đ i v i các cá nhân trong đ i s ng xã h i nh m xây d ng m t l i s ng có văn ố ớ hoá.

ộ ứ ạ ị ạ ộ ộ ể ệ ủ ớ ừ ỗ ậ ọ i đ ạ ượ ể ế ớ ữ t c x , là hi u bi ế ư ử ạ ư ộ ệ ắ ả ậ 5.1. KHÁI NI M VĂN HOÁ: Ệ Văn hoá là m t khái ni m h t s c đa nghĩa, ph c t p và khó xác đ nh, ệ ế ứ ủ b i nó th hi n trong toàn b m i ho t đ ng, m i lĩnh v c c a xã h i, c a ự ủ ọ ộ ọ ở ữ ăn hoá là m tộ i t ng cá nhân. Thu t ng v c ng đ ng, c a m i gia đình cho t ồ ộ có ý nghĩa chuyên môn trong các ngành khoa h c xã h i nh ng trong danh t ư ộ ừ iườ c dùng v i nh ng ý nghĩa không chuyên môn. th c t Có ng , nó l ự ế t, là trình đ h c v n, là nh ng gì cho r ng: văn hoá là bi ữ ộ ọ ấ ằ mang tính ngh thu t nh h i ho , múa, điêu kh c...và các lo i hình gi i trí ạ khác. V m t thu t ng , văn hoá b t ngu n t ậ ắ ữ ồ ề ặ ế ồ ừ ế ồ ế ộ ặ ự ầ i và văn hoá đ ườ t h c Anh Thomas Hobbes (1588-1679): “Lao đ ng giành cho đ t g i là s ấ ọ ộ ti ng latinh: “Cultus” – Gieo tr ng. N u là Cultus Agri thì có nghĩa là gieo tr ng ru ng đ t, còn n u là ấ ụ ồ ưỡ Cultus Animi thì có nghĩa là gieo tr ng tinh th n ho c s giáo d c b i d ng ồ c dùng theo nghĩa này. C th nh nhà tâm h n con ng ư ụ ể ượ ự tri gieo tr ng và s d y d tr em g i là gieo tr ng tinh th n”. ỗ ẻ ự ạ ầ ồ ọ ự ầ ồ ọ ộ ố ừ ữ ể ể ệ ồ ế ọ ồ T ý nghĩa văn hoá là s gieo tr ng tinh th n mà các nhà khoa h c đã đ a ra nh ng khái ni m khác nhau v văn hoá, Ta có th k ra m t s khái ề ư ni m :ệ ộ ể ứ ạ ồ ạ ọ ệ ấ i thu nh n đ ậ ườ ứ ậ - Theo dân t c h c: Văn hoá là m t t ng th ph c t p, bao g m các ộ ổ ộ hi u bi t, ni m tin, ngh thu t, đ o đ c, lu t pháp, thói quen và b t kỳ m t ậ ề ế ể năng l c nào khác mà con ng cách là m t thành viên c v i t ộ ượ ớ ư ự c a xã h i. ủ ủ ố ộ ộ ự ữ ệ ẩ ợ ộ - Văn hoá là toàn b cách s ng c a m t dân t c. - Văn hoá là m t t p h p nh ng quan ni m, giá tr , chu n m c và ờ ố i trong xã h i cùng nhau chia s trong đ i s ng ị ẻ ụ ọ ộ ộ ộ ậ nh ng m c tiêu m i ng ườ ho t đ ng hàng ngày c a h . ủ ọ ữ ạ ộ

ị ậ ử ặ ể ị ộ ạ ữ ả do con ng cho trình đ đ t đ là, nh ng gì không ph i là t nh Marx nói, văn hoá là th gi i t t h c: Văn hoá là toàn b nh ng giá tr v t ch t và tinh th n ầ - Theo tri ộ ữ ế ọ ấ ư i sáng t o ra trong quá trình th c ti n l ch s xã h i và đ c tr ng ườ ễ ị ự ạ ộ c trong s phát tri n l ch s c a xã h i. Đi u đó có nghĩa ề ử ủ ộ ạ ượ i sáng t o ra thì là văn hoá, ườ i. nhiên th hai c a con ng ủ ự nhiên, do con ng ự ứ ế ớ ự ườ ư

ả ẩ ườ i, ch c cu c s ng và s ng cu c s ng y. ố ộ ố ề ộ ố ủ ộ ố ộ ọ ổ ứ ệ ứ ạ ấ ệ ộ ệ ọ ấ ượ ớ ả ư ố ố ệ i đ t trình đ h c v n cao nh ng trong l ấ ử ế

ạ ế ể ồ ứ ộ ườ ộ ề ng dùng đ ườ ộ ờ ị ộ ỹ ộ ấ phát tri n đ t đ n m t m c nh t đ nh c a xã h i loài ng ấ ị v t ch t và tinh th n v i nh ng đ c tr ng riêng. Văn minh th ặ ữ ớ ầ ậ ch trình đ phát tri n c a nhân lo i ạ ở ộ ể ủ ỉ c, ch vi có 4 n i dung: đô th , nhà n ữ ế ướ ị ộ ạ ặ ơ ả ủ ờ ố - Còn đ i v i các nhà xã h i h c: Văn hoá là s n ph m c a con ng ố ớ là cách quan ni m v cu c s ng, t ấ ệ ộ ố ườ ng Nh v y, văn hoá là m t khái ni m ph c t p. Trong m t s tr ư ậ ự ồ h p, ng i ta đ ng nh t khái ni m văn hoá v i khái ni m h c v n. S đ ng ồ ườ ợ c bi u hi n trên các văn b n có tính pháp quy. Tuy nhiên, nh t này có khi đ ể ấ có ng i s ng, cách ng x , trong ườ ạ ứ ộ ọ quan h xã h i v n c b coi là thi u văn hoá. ộ ẫ ứ ị ệ ộ Cũng không th đ ng nh t văn hoá v i văn minh. Văn minh là trình đ ớ i, có n n văn hoá ủ ể ể ư ấ m t th i kỳ l ch s nào đó. Văn minh ử t và trình đ k thu t. ậ ữ ị ơ ấ ể ế ậ ỹ c hình thành trong quá trình ho t đ ng sáng t o c a con ng ạ ộ ủ ạ ứ ự ộ ộ ủ ậ ố ở ố i, văn hoá là m t trong nh ng m t c b n c a đ i s ng xã h i. ộ Tóm l ệ ư Nó bao g m m t h th ng các giá tr , c c u, k thu t, th ch , các h t ộ ệ ố ồ ườ i, ng....đ t ưở ượ i cho các th h sau. Vì v y, văn hoá có ch c năng đ c b o t n và truy n l ế ệ ề ạ ượ ả ồ ậ nh là m t khuôn m u chu n m c quy đ nh các hành vi xã h i c a cá nhân. ị ẩ ẫ ư ộ i xã h i, mu n hoà nh p vào c ng thành con ng M i cá nhân, mu n tr ườ ỗ đ ng thì ph i ti p thu, tuân th các chu n m c c a văn hoá. ẩ ủ ồ ộ ự ủ ả ế

5.2. LO I HÌNH VĂN HOÁ: i ta th ng chia văn hoá thành hai lo i hình: ườ ườ Ạ Ng ạ 5.2.1. Văn hoá v t ch t (văn hoá v t th ): ể ấ ậ ậ

ả li u s n xu t và t ườ li u tiêu dùng v i t ớ ư ẩ ư ệ ộ i sáng t o ra, bao ạ ả cách là k t qu ế ấ ậ g m toàn b các t ư ệ ả ồ lao đ ng sáng t o c a con ng ạ ủ ườ ộ Văn hoá v t ch t là nh ng s n ph m do con ng ữ ấ i. ộ ụ ấ ụ ệ ả Ví d : Các công c lao đ ng, công ngh s n xu t, c c u h t ng, các ệ ng ti n giao ti p, giao thông, nhà c a, công trình sinh ho t, n i làm vi c, ử ạ ầ ơ ơ ấ ạ ệ ậ Văn hoá v t th đ ph ế ươ i trí, các v t ph m tiêu dùng….. gi ẩ ả ậ ề ầ l ừ ề nhiên. B i v y, nó gi ở ậ ườ ị i và các nguyên v t li u có s n t ữ ể ượ ạ ậ ệ ặ ấ ủ ể i đã khai thác và s hai ti n đ : do nhu c u c a con ủ i d u v t ế ữ ạ ấ nhiên ể ự ử c t o thành t t ẵ ừ ự ặ ậ ệ ị ớ ư ườ ng và b quy đ nh b i nh ng đ c đi m ho c tính ch t c a các khách th t ở ban đ u v i t cách là các nguyên v t li u mà con ng ầ d ng.ụ

5.2.2. Văn hoá tinh th n (văn hoá phi v t th ): ể ầ ậ

ổ ầ ể ủ ệ ế ầ ả ự ằ ả Văn hoá tinh th n là t ng th nh ng kinh nghi m tinh th n c a nhân ữ ể lo i; là ho t đ ng trí óc và các k t qu c a nó nh m đ m b o s phát tri n ả ủ ạ c a con ng ể ủ ạ ộ i v i t ườ ớ ư ộ ầ ồ ạ ạ ậ ẩ cách là m t th c th có văn hoá. ự ứ ạ ứ ưở ẩ ỹ ẫ ứ t ị ư ưở ứ ọ ự i trong các d ng th c: t p quán, chu n m c, ng đ o đ c, tôn giáo, th m m , xã ị ử ng; các ý ni m, các tri th c khoa h c khác nhau….Trong ệ này bi n thành các lĩnh v c ho t đ ng khác Văn hoá tinh th n t n t các khuôn m u ng x , các giá tr và lý t h i, chính tr , t ộ m i n n văn hoá, các thành t ỗ ề ạ ộ ự ế ố

t ch hoá trong xã h i m t cách đ c l p nh đ o đ c, tôn ế ộ ậ ư ạ ứ ế ộ ộ nhau và đ ượ giáo, ngh thu t, chính tr , khoa h c…. ệ c thi ậ ị ọ ồ ậ ể ứ ủ ọ Văn hoá phi v t th bao g m: nh ng d ng th c c a văn hoá dân gian, ữ ộ c s n sinh trong các xã h i ng đ i. ố ả ề ấ ậ ạ văn hoá bác h c và cung đình, chúng không ch đ ỉ ượ ả truy n th ng mà c trong xã h i đ ộ ươ ạ ầ ậ ấ ở ố ệ ủ ệ ấ ỹ ầ ẵ ứ ả c l ượ ạ ể ệ ữ ử ư ủ ộ ề ỉ ạ ử ạ ẫ ứ ứ ả ầ ộ ố ằ ể ầ ở ộ ờ ố i và chi ph i cu c s ng c a chính nh ng ng ở ạ ừ ố ộ

ữ ộ ọ ế ặ ả ờ ỉ ạ Tuy nhiên, vi c phân lo i văn hoá v t ch t và văn hoá tinh th n ch ỉ ệ ng đ i. B i vì, không có th văn hoá v t ch t nào không mang tính ch t t ứ ấ ươ i làm ra nó (ít nh t là quan ni m th m ẩ hàm ch a c ph n trí tu c a ng ầ ườ ộ m ). Ng i, cũng không có th văn hoá tinh th n nào không có s n m t ứ hình th c th hi n c a nó trong đ i s ng xã h i nh ngôn ng , c ch , các ờ ố ứ i sáng t o ra khuôn m u ng x …C hai lo i văn hoá này đ u do con ng ườ nh m đáp ng các nhu c u ngày càng cao trong cu c s ng c a mình. Nh ng ư ủ khi tr thành m t ph n không th thi u trong đ i s ng xã h i, thì chúng l ạ i ộ ế ườ i không ng ng tác đ ng tr l ủ s n sinh ra chúng và đây cũng là m t lý do khi n cho B môn Xã h i h c Văn ộ ộ ả hoá ra đ i - nó giúp cho con ng i n m b t, đi u ch nh ho c c i bi n các tác ườ ắ đ ng đó sao cho phù h p v i nh ng yêu c u m i mà xã h i đang đ t ra. ữ ộ ộ ố ế ề ớ ắ ầ ặ ợ ộ ớ

5.3. C C U VĂN HOÁ:

Ơ Ấ ướ ộ ộ ọ ữ ồ ẻ ớ ượ ư ẩ ụ ố ị t Nam thì văn hoá có 4 thành t ộ ọ ố ả ẩ ộ mà các D i góc đ xã h i h c, c c u văn hoá là nh ng thành t ố ơ ấ ố thành viên c a c ng đ ng cùng chia x v i nhau. Theo Giáo s Tr n Qu c ầ ủ ộ : chân lý, giá tr , m c tiêu và chu n m c. Còn V ng thì văn hoá có 4 thành t ự : giá tr , theo các nhà xã h i h c văn hoá Vi ị chu n m c, bi u t ể đây, chúng tôi g p c hai quan đi m ể ượ ự đó và cho r ng, văn hoá bao g m 6 thành t ệ ng và ngôn ng . ữ Ở ồ : ố ằ 5.3.1. Chân lý:

ệ ề ề duy hay là nh ng nguyên lý, quan ni m đ ữ c nhi u ng ề ọ ậ ệ ự ượ ả i và nó là tri th c đã đ ớ ườ ượ ứ ự ế ề ặ i khách quan trong ý th c c a con ng ệ ệ ề ậ ứ ủ ư ậ ạ ố ng đ i. i. Qua ti p xúc, t ế ươ

ự ệ ớ ữ ệ ữ ữ ủ ồ ố Có nhi u quan ni m khác nhau v chân lý. Chân lý là tính chính xác, rõ i tán ràng c a t ủ ư ườ ế thành, th a nh n. V m t khoa h c: Chân lý là s ph n ánh đúng đ n th ắ ừ ể gi c ki m . Nh v y, chân lý là nh ng quan ni m v cái đúng, cái nghi m trong th c t ữ th t. Tuy nhiên, nó là m t ph m trù mang tính t ươ ộ Chân lý hình thành thông qua nhóm ng ườ ậ ế ự ơ ộ ề ề ệ ớ ị ắ ệ ữ ề ng tác, hình thành nên nh ng ý ki n cho là đúng, là th t, ngày càng có tính khách quan ự ậ h n, g n v i hi n th c h n. Vì v y, hi n th c khách quan, nh ng s v t, ầ ơ ậ ng, nh ng quá trình c th c a xã h i là ngu n g c c a chân lý. hi n t ệ ượ ụ ể ủ ử ụ Đ ng th i, do chân lý g n li n v i nh ng đi u ki n khách quan l ch s c ữ ồ ờ th nên khi nh ng đi u ki n này thay đ i thì chân lý khách quan cũng thay đ i ổ ổ ể theo. ấ ữ ể ữ ử ể ạ ộ ứ ẻ ượ ớ t đ ệ ượ ờ c v i nhau, phân bi ạ ộ ợ ọ ề ừ ỉ ậ Chân lý là nh ng xu t phát đi m đ cho các thành viên nhìn nh n, ể đánh giá nh ng hành vi, ng x , đ cùng nhau chia s trong ho t đ ng chung. c cái Nh vào chân lý mà các thành viên h p tác đ gì là đúng, cái gì là sai. T đó, h đi u ch nh hành vi trong ho t đ ng cùng v i ớ nh ng ng i khác. ườ ữ

5.3.2. Giá tr :ị

ị ố ữ ọ ố ự ở ấ ị ạ ư ữ ậ ầ ệ ị ị ể ủ đ nh h ị ủ ả ầ ng giá tr . Tuy nhiên, trong khoa h c xã h i, ng ng t ả ữ ườ ộ ủ ộ ưở ứ ể ộ ộ ẩ ự ẫ ữ ể ọ ườ ữ ể ự ộ ớ ộ ổ Thu t ng giá tr có th quy vào nh ng m i quan tâm, s thích, b n ữ ng l a ch n. Do đó, r t khó đ a ra ph n, nhu c u, mong mu n...c a ướ ậ đ y đ ph m vi và tính đa d ng c a n hng m t khái ni m xác đ nh, mô t ủ ạ ộ i ta coi Giá tr là cái hi n t ườ ọ ệ ượ ạ ộ i hành vi ho t đ ng đáng có, đáng khâm ph c, đáng noi theo và nh h ớ ụ c a cá nhân, là cái mà nh ng ng i khác căn c đ đánh giá các hành vi, ủ khuôn m u tác phong c a các thành viên trong m t nhóm, m t xã h i. Hay giá tr là nh ng tiêu chu n mà d a vào đó các đoàn th xã h i đánh giá, phê phán ộ ị t m quan tr ng c a nh ng con ng i, nh ng khuôn m u, m c đích...trong xã ẫ ữ ủ ầ h i và đó có th là s đánh giá chung c a m t gi ặ ủ ộ ị ự ả ề ứ ị ề ậ ị ị ụ i ho c c a toàn xã h i. ỷ ừ ố ấ ụ ẹ ỷ ả ữ ố ẹ ệ ị ỉ ọ ủ ể ủ ộ ủ Ví d : trung th c, dũng c m, th t thà, nhân h u, v tha, chung thu , giá ậ tr v cái đ p, cái thi n, v s c kho , v tình yêu, đ a v ..., cái ác, l a d i, hèn ẻ ề ứ nhát, ích k .... Giá tr không ch là cái t t đ p mà còn có c nh ng cái x u, t c là n u nó là cái mà ch th quan tâm, thích thú, cho là quan tr ng và đ nh ế ị ng cho hành đ ng c a mình thì s tr thành giá tr . h ẽ ở ị ướ ả ậ ủ ớ ng t ị ượ ẩ ậ ớ ọ ướ ị ộ ờ ớ i. Nh vào giá tr mà xã h i có đ ị ể ồ ạ ộ ệ ủ ể Giá tr luôn g n li n v i nh n th c và tình c m c a ch th . Khi đã ủ ể ề ắ ứ i và thành tiêu chu n đ l a ch n, đ h nh n th c đ c, chúng tr ể ướ ở ể ự ứ ộ dùng nó đ phán xét. Vì v y, giá tr luôn chi ph i và h ng d n hành đ ng ố ể ẫ ậ c s ho t đ ng ăn kh p và c a con ng ượ ự ườ ủ ạ các thành viên c a chúng có th đ ng c m và chia s quan ni m đ cùng ho t ẻ ả đ ng. ộ ậ ề ừ ạ ệ ỏ ệ ộ ủ ị ộ ở ệ ể ườ ứ ữ ớ ệ ư ườ ừ ề ệ ẫ ặ ị ủ i th ủ ộ ớ ệ

ị khi còn nh , thông qua gia Các cá nhân đ u ti p nh n giá tr ngay t ế ạ ng ti n thông tin đ i đình, quan h xã h i (b n bè, nhóm xã h i….), các ph ươ ộ thành m t ph n nhân cách c a cá chúng và các ngu n khác. T đó, nó tr ầ ồ ữ ng hoàn c nh s ng….mà gi a nhân. Nh ng do nh n th c, đi u ki n, môi tr ố ả ườ ậ m i ng ng có nh ng h giá tr khác nhau, có th phù h p v i h giá ọ ợ ị tr chung c a toàn xã h i, ho c mâu thu n, xung đ t v i h giá tr c a các cá ị nhân khác, c a c xã h i. ủ ả Ví d : Có ng ụ ủ ư ọ ữ ế ữ ấ ự ổ ọ i c a mình b ng s ly hôn.... ằ ộ ộ i coi s n đ nh c a gia đình là quan tr ng, nh ng có ườ nh ng thành viên không coi tr ng đi u này. Vì th mà có nh ng gia đình ề ch m d t s t n t ứ ự ồ ạ ủ ự Giá tr cũng luôn luôn thay đ i, tuỳ theo hoàn c nh. Nh có ng ả ị ổ ỷ ự ạ ọ ố ị ố ự ư ạ ộ ị ố ợ ớ ộ ủ i có văn hoá. i đang ườ ư i....nh ng vì coi tr ng s trung th c, chung thu , ái qu c, tình b n, tình ng ự ư ườ i quay sang các giá tr nh l a d i, ph n b n, sát nhân, m t lý do nào đ y l ộ ạ ả ư ừ ấ ạ lo n luân... Nh ng nhìn chung, các giá tr mang tính tích c c giúp cá nhân đ nh ị ạ h ng ho t đ ng phù h p v i quan ni m c a xã h i mà anh ta đang s ng. ệ ướ c coi là m t con ng Khi đó, anh ta m i đ ộ ớ ượ ộ ề ị ể ệ ẫ ượ ọ ậ xã h i. ườ Trong m t n n văn hoá, giá tr bi u hi n qua nh ng khuôn m u tác ữ c các thành viên c coi là có giá, đáng tr ng và đ phong, mô hình hành vi đ ượ noi theo. Vì v y, nó có ch c năng đi u ch nh các cá nhân đ h có nh ng ữ ề ể ọ ỉ ứ hành đ ng phù h p. T đó, duy trì đ c tr t t ậ ự ượ ợ ừ ộ ộ

5.3.3. M c tiêu: ụ

c coi là m t trong nh ng y u t ữ ụ c k t qu ế ượ ứ ủ

ộ hành đ ng có ý th c c a con ng hành đ ng, là cái đích th c t ng ọ M c tiêu đ ộ ộ i t ườ ổ ứ . ự ế ồ ụ ả ch c m i hành đ ng c a mình xoay quanh nh ng cái đích th c t ụ ộ ụ ố ợ ụ ữ ớ ụ ự ồ ộ ụ ộ ấ ủ ủ ậ ủ ộ ộ ụ

ủ M c tiêu ch u nh h c b n c a hành vi và ủ ế ố ơ ả ả i. M c tiêu là s d đoán tr ướ ự ự ườ c n ph i hoàn thành. Trong cu c s ng, con ộ ố ự ế ầ ủ ữ ộ M c tiêu có hai lo i: m c tiêu cá nhân và m c tiêu chung (c ng đ ng, ụ ạ c t o thành do s đ ng ý, th ng nh t c a các xã h i). M c tiêu chung đ ượ ạ m c tiêu cá nhân hay có s trùng h p gi a m t vài m c tiêu cá nhân c a các ụ ự thành viên trong nhóm v i m c tiêu chung. M c tiêu là m t b ph n c a văn hoá và ph n ánh văn hoá c a m t dân t c. ộ ị ả ưở ủ ớ ả ụ ị ặ ằ ị ụ ể ẫ ộ ộ ị t ề ư ưở i t ườ ổ ứ ụ ự ử ề ằ ọ ậ ệ ụ ể ố ấ c là do s t i đ ộ ng c a giá tr . Tuy nhiên, m c tiêu khác v i giá ụ ng d n thì m c ụ ng, có h tr . Giá tr nh m vào m t cái gì đó n ng v t ướ ộ ụ ch c hành đ ng. Ví d : tiêu nh m vào m t cái gì đó c th mà con ng ử Trong h c t p, khi thi c , đ ra giá tr trung th c thì m c tiêu s là không s ẽ ị d ng tài li u trong khi thi; hay giá tr là mu n có đi m cao thì m c tiêu s là ẽ ị ụ bao nhiêu đi m đ ph n đ u. ể ể Các t ổ ứ ủ ng tác c a các thành viên ố ự ươ ị ố ủ ậ ấ ch c xã h i t n t ộ ồ ạ ượ ụ ẻ ữ ch c xã h i thì ph i c ng c giá tr và m c tiêu. ố ả ủ khi cùng nhau chia s nh ng m c tiêu và giá tr chung. Vì v y, mu n c ng c t ị ổ ứ ụ ộ

5.3.4. Chu n m c: ự ẩ

- Chu n m c là nh ng quy t c xã h i c a nhóm hay c ng đ ng, đ ồ ộ ủ ữ ự ắ ẩ ộ ượ c t ph i hành ả ố ộ ấ ế ộ ị ế mô hình hoá th ng nh t giành cho m t v th xã h i và cho bi đ ng nh th nào. ộ ư ế Nh v y, chu n m c là cung cách b t bu c đ ự ư ậ

ắ ữ ộ ỏ ủ ẩ ộ ị ị t mình đ ẩ ắ ờ ố ộ ố ớ ế ộ ữ ự ư ế ả ử ự ố ớ ự ế ẩ ị ẩ ớ ỉ ệ ủ ườ ỗ ị c mô hình hoá thành ộ ượ c th hi n thành hành vi dành cho m t v trí xã h i. Trong đ i s ng, nó đ ể ệ ượ ủ nh ng quy t c, quy đ nh, đòi h i c a xã h i đ i v i khuôn m u tác phong c a ẫ c phép làm gì và cá nhân. Qua chu n m c, các thành viên xã h i bi ượ c n ph i x s nh th nào cho đúng trong nh ng tình hu ng xã h i khác ộ ố ầ nhau. Tuy nhiên, đ i v i chu n m c chung thì không xét đ n đ a v xã h i. ị ộ V i ch c năng là đi m t a cho hành vi, chu n m c đi u ch nh toàn b ề i c n ph i x s ườ ầ ồ ự ự i, ch ra và quy đ nh m i ng ự ự ư ế ụ ể ỉ ố ữ ẩ ộ ể ứ ả ử ự lĩnh v c quan h c a con ng nh th nào trong nh ng tình hu ng c th . Chu n m c g m m t s lo i ộ ố ạ sau: ộ ẩ ứ ộ ự ự ủ ỏ ự ẩ ẩ ẩ ự ủ ừ - Căn c vào m c đ thi t ch hoá và c thi ứ ự ượ ế ế ẩ ẩ chu n m c không đ ự ượ ắ ủ ự ừ ứ

thói là thói quen xã h i t c, quy t c x s đ i v i hành vi c a con ng ụ ệ ạ ố ớ ự - Căn c vào m c đ nghiêm kh c c a s tr ng ph t đ i v i s vi lâu đã thành ộ ừ ề ườ i ủ i ph i tuân theo l ề ắ ử ự ố ớ ữ ắ ắ ề ố ả ẩ - Căn c vào m c đ c ng đ ng: chu n m c c a toàn xã h i (chu n ứ ộ ộ ồ m c chung), chu n m c cu các h th ng xã h i nh (chu n m c nhóm) và ự ả ệ ố chu n m c c a t ng đ a v xã h i (chu n m c riêng). ẩ ị ị ộ ự t ch hoá: chu n m c đ ứ ộ ế ế t ch hoá. c thi ế ế ộ ứ thói và phép t c. Trong đó, l ph m: l ạ ắ , quy n p, là nh ng t c l ướ ữ ế trong nhóm, trong xã h i. Còn phép t c là nh ng quy t c, l ộ (lu t pháp). ậ

Chu n m c đ ộ ặ ữ ộ ữ ự ẩ ư ệ ẩ ơ ở ề ẩ ượ ụ ẩ ề ờ ẹ ặ ị ượ ự ườ ề ượ ổ ả ợ ế ế ườ ặ ủ ị c s p đ t trên c s nh ng quan ni m xã h i, giá tr ự ượ ắ xã h i. Nh ng trong m i n n văn hoá, đ u có nh ng chu n m c riêng c a ủ ỗ ề ư c ch p nh n nh ng mình. Có nh ng chu n m c trong n n văn hoá này đ ậ ấ ề ự ữ c phép......Ví d : Trong hôn i b coi là không đ trong n n văn hoá khác l ạ ị t Nam có chu n m c “Cha m đ t đâu con ng i nhân th i phong ki n ồ Vi ệ ế ở i đàn ông cao tu i có quy n đó”...Hay nh M t b l c ề Úc có quy đ nh ng ư ộ ộ ạ ở ữ c, còn các chàng trai ph i đ i đ n khi nh ng l y nhi u v , bao nhiêu cũng đ ợ ấ i cao niên ch t đi..... ng ư ự ắ ừ ự ặ ộ Đ c tr ng c a chu n m c là v a d a vào s tán thành t ự ư ậ ơ ế ể t ch ế ở ộ ể ỗ ữ ể ắ ể ể ứ ữ ẩ ạ ươ ự ủ ườ ặ ộ ng ti n cho h c sinh nghèo v ọ ụ ườ ề ướ ườ ừ nguy n, v a ệ ự ẩ các m c đ khác mang tính b t bu c thông qua d lu n ho c các thi ứ ộ ế ng nhau. T c là, thông qua các c ch ki m soát, m i xã h i có th khen th ưở ệ cho nh ng hành vi phù h p và cũng có th b t ph t nh ng hành vi sai l ch ợ ng m t thi u niên dũng v i chu n m c c a mình. Ví d : Có th bi u d ế ớ ộ ra thô thi n trong c m c u ng i g p n n. Chê c i m t anh chàng nào đó t ể ỏ ạ ứ ả quan h v i ph n . Th ộ t khó. Ph t tù m t ạ ượ ụ ữ ệ ớ i nào đó vì can t ng ư ậ ưở i tr m c p..... ộ ộ Nh v y, vi c x lý hành vi đ ệ ử ế ệ ử ứ ộ ố ữ ử ứ c ti n hành theo hai cách: chính th c ượ ứ ả và không chính th c. Công vi c x lý hành vi theo cách không chính th c x y ra th ỉ ng xuyên trong cu c s ng hàng ngày, còn nh ng x lý chính th c ch ứ ườ là bi n pháp cu i cùng. ệ ố i, chu n m c là c s đ đánh giá, là hình th c t Tóm l ơ ở ể ự ẩ ứ ố i cao và hoàn ệ c đem so sánh v i các hi n ớ ể h o đ ch n l a. Nó là khuôn m u văn hoá, đ ả t ượ ẫ ng hay s ki n khác đang t n t ồ ạ ượ i trong m t b i c nh c th . ụ ể ộ ố ả ạ ọ ự ự ệ

5.3.5. Bi u t ng: ể ượ

ng văn hoá th gi ể ng là th i đ i ch t, xã h i thi u bi u t Theo T ừ đi n bi u t ể ượ ộ ờ ạ ế ộ ề ậ ẽ ế ng có m t ý nghĩa quan tr ng trong đ i s ng xã h i và là m t thành t ể i, th i đ i không có bi u ờ ạ ế ớ ng là xã h i ch t. M t n n văn ộ ế ể ượ ể ng thì s ch t, nó ch thu c v l ch s . Vì v y, bi u ử ề ị ộ ỉ ố ơ c ộ ờ ố ọ ộ ộ t ế ượ minh không có bi u t ể ượ t ượ b n c a văn hoá. ả ủ Có th nói, m i hành đ ng c a chúng ta đ u mang tính bi u t ng, t ể ề ộ ể ượ ế ườ ọ bàn ăn cho đ n cách chúng ta mai táng ng ư ử ở ủ ớ ng là gì? ừ ủ i ch t, đi u ề ế i khác v i hành vi không mang tính bi u ể ườ ng c a các loài đ ng v t khác (Emily A. Schultz). V y, bi u t ậ cách chúng ta c x đó làm cho hành vi c a con ng t ượ ể ượ ậ ộ ủ Bi u t ố ộ ủ ể ượ ứ ng chính là cách dùng hình này đ t ể ỏ ượ ư ự ư ộ ng, cái “v t t i có kh năng d n d t tr ọ ng tr ng cho m t cái gì khác. M c dù xu t phát t ừ ệ ả ể ượ ạ ứ ng là m t cái gì, ngoài ý nghĩa v n có c a nó, còn hàm ch a m t ý nghĩa khác, t c là ngoài nghĩa đen còn có nghĩa bóng. Nói cách khác, ộ nghĩa n , m n m t cái gì đó bi u t ộ ể ượ hi n th c nh ng khi đ t ể ượ ặ ấ ắ ở ng tr ng” l đã tr thành bi u t ẫ ư ở l ệ ạ ậ ượ ủ ể ượ ự ủ ữ ị ứ ự ườ ề ự ằ Khi s d ng bi u t ử ụ t, m i ng ọ ế ể ượ i hi n th c b ng cái nghĩa bóng c a nó. ng, không c n có s trung gian c a ngôn ng nói ầ c ý nghĩa hay giá tr ch a đ ng trong ể ể ượ ng đó. Ví d : khi nói đ n hình nh chim b câu, chúng ta nghĩ ồ ả ờ ố ng có vai trò quan tr ng trong đ i s ng ọ hay vi các bi u t đ n hoà bình....Chính vì v y, bi u t ế i đ u có th hi u đ ế ể ượ ụ ậ

ng h p, bi u t ng chung có tác d ng đi u hoà ộ ề ộ ố ườ xã h i. Trong m t s tr nh ng mâu thu n trong n i b đ đi t ữ ư ệ ủ ẫ ể ượ ể ượ ụ i s th ng nh t c a nhóm. ớ ự ố ặ Bi u t ng, con ng ư ờ ớ i bi u t ế ớ i th hai này mà con ng ườ ố ng thì con ng ể ượ ợ ộ ộ ể ng là m t s n ph m đ c bi ẩ ộ ả i s ng v i th c t ự ạ ớ i s ng đ ng th i v i hai th gi ườ ố ồ ng. Nh th gi ờ ế ớ ấ ủ ể t c a xã h i. Khi ch a có bi u ộ ệ ố i, nh ng khi đã hình thành nên h th ng i th c t i và ế ớ ự ạ i có th cùng chia ể i: th gi ườ ứ

M i th i đ i, m i nhóm ng ể ượ ườ ỗ ự ế ấ ễ ề ữ ắ ế ữ ả ố ớ ự

t ượ bi u t ể ượ th gi ế ớ s v m t văn hoá. ẻ ề ặ ng riêng c a mình. i có nh ng bi u t ỗ ờ ạ ủ ữ ư ng không nh t thành b t bi n. Nó cũng có s thay đ i nh ng ổ ể ượ ấ ng ch m h n so v i th c ti n. Chính vì v y, nhi u khi trong đ i s ng xã ờ ố ậ ơ ậ ng cũ v n còn ể ượ ẫ ng nh t đ nh đ i v i s phát tri n xã h i. M t ặ ộ ể ng, nên chúng ta cũng đ m ả ự ể ự Nh ng bi u t ư th ự ớ ườ h i đã có nh ng bi n đ i c b n và sâu s c, song các bi u t ổ ơ ả ộ và chúng gây ra nh ng nh h ấ ị ưở i c a nh ng bi u t khác, vì văn hoá là th gi ể ượ ữ ế ớ ủ b o cho tính k th a văn hoá m t cách sáng t o, khi nó làm đi m t a cho s ạ ộ ế ừ ả xu t phát c a nh ng th h m i. ữ ấ ế ệ ớ ủ

5.3.6. Ngôn ng :ữ

t N u không có ngôn ng thì ph n l n t ế ầ ớ ư ưở ể t và suy t ế i cũng không th có đ ậ ể ế ả ữ ữ ể ề ữ ở ọ ng và văn hoá c a loài ữ ủ ươ duy, là ph c. Ngôn ng là công c c a t ng ụ ủ ư ượ , nh ng phán đoán ữ ư ạ và ph c t p nh t mà con ấ ứ ạ c. i v i t ườ ớ ư ề ượ ệ ng ườ ti n đ ti p nh n và thông đ t nh ng hi u bi ệ và c m xúc. Ngôn ng chuyên ch m i đi u tinh t ế ng ể ươ cách là m t sinh v t có văn hoá có th có đ ậ ử ụ ử ữ ộ ộ Trong l ch s , ng ị ư ả ệ ả ệ ể Ngôn ng là th bi u t ớ ị ố ạ ấ ọ ữ ng ti n đ bi u hi n văn i ta s d ng nhi u ph ệ ể ể ườ ư ệ hoá nh ngôn ng , h i ho , điêu kh c, âm nh c, nh y múa ...hay nh hi n ạ ắ ạ nay, khi đi n nh và vô tuy n truy n hình có vai trò to l n trong vi c khách ề th hoá văn hoá thì ngôn ng cũng không m t đi các giá tr v n có c a nó. ủ ả ắ ế ế ữ ứ ể ượ ạ ấ ẽ ậ ự ủ ủ ộ ậ ư ứ ộ ạ ộ là đ t o thu n l ậ ợ ố ế ử ụ ứ ỉ ể ạ ữ ế ệ ả ữ ế Th gi ế ớ ữ ỹ i kho ng 81% phân b ả ng. Vi ế i có h n 6000 ngôn ng khác nhau. Châu M có 900 (chi m Châu ạ ố t Nam có 54 dân t c nh ng s ố ở ư ạ ươ ộ ng quan tr ng nh t. Nó t o nên b n s c văn ế hoá c a dân t c và s đa d ng văn hoá. Vì v y, s th t là kh ng khi p n u ữ nhân lo i ch còn nói m t th ngôn ng nh nhau. S d ng m t ngôn ng qu c t i cho giao ti p và công vi c, ch không ph i đem nó thay th hàng ngàn ngôn ng khác nhau. ơ 15%). Châu Âu và Trung đông 270 (4%). Còn l Phi (1900), Châu Á và Châu đ i d ệ ngôn ng ch c l n h n con s này. ữ ắ ớ ơ ố

5.4. CH C NĂNG C A VĂN HOÁ: Ủ

Ứ - Văn hoá góp ph n hình thành nhân cách con ng i (luôn h ng t ầ ườ ướ ớ i các giá tr Chân - Thi n - M )…… ệ ỹ ị - Văn hoá t o ra s đa d ng v b n s c trong vi c ti p thu, thích nghi ề ả ắ ệ ế ạ ạ ự các lo i văn hoá khác nhau. ạ - Văn hoá là c s duy trì s liên k t gi a các cá nhân và duy trì tr t t ế ơ ở ậ ự ữ ự xã h i. ộ

Ố Ố Ố Ố 5.5. L I S NG VÀ VI C XÂY D NG L I S NG CÓ VĂN HOÁ: Ự

ư ặ ả ể ữ i s ng: ệ ố ố c đ nh nghĩa nh sau: ượ ị ổ ậ ư ộ ộ ệ ử ể ệ ấ ị ể ố ố Ệ 5.5.1. Khái ni m l L i s ng đ ố ố “L i s ng là t ng th nh ng nét căn b n, đ c tr ng cho ho t đ ng ạ ộ ố ố s ng c a các cá nhân, các nhóm xã h i, các t p đoàn xã h i và các giai c p, ấ ộ ủ ố ằ các dân t c - trong nh ng đi u ki n xã h i nh t đ nh v m t l ch s , nh m ề ữ ộ th hi n h v m i m t, v i t ặ ớ ư ọ ề ọ i s ng còn dùng đ ch các khuôn m u hành vi, ng x Khái ni m l ệ ứ ề ặ ị cách là các th c th xã h i ộ ”. ự ẫ ỉ ệ ố ề ộ ử ể c a các cá nhân, các nhóm xã h i trong hoàn c nh, đi u ki n s ng, tình hu ng ố ủ c th . Vì v y, l ụ ể L i s ng g n li n v i ho t đ ng s ng hàng ngày c a con ng ồ ừ ạ ộ ậ ố ố ề ả văn hoá. ố , văn hoá, t ế ạ i nhìn th y ườ

ớ ệ ề i s ng là cái mà con ng ờ ạ ệ i, t ng ườ ổ ủ ng, đ o đ c…N i t ộ ư ưở ứ ồ ạ i đó ý nghĩa t n t ấ ở i ta đang s ng, v i các ộ ớ ố ườ ụ , các quan h xã h i, các thói quen, t p quán, t c ậ ệ ế ộ

i s ng b t ngu n t ắ ố ố ắ h p trong đó nh ng quan h v kinh t ợ ữ dung th c t c a l ự ế ủ ố ố c a mình. L i s ng ph thu c vào th i đ i mà ng ố ố ủ ụ đi u ki n v t ch t, kinh t ậ ề ấ c a th i đ i đó. l ờ ạ ệ ủ ố ố ạ (m c s ng); v a có khía c nh ừ ứ ố ừ ế ộ ố ạ ế ố ể ề ặ ố ượ L i s ng v a mang khía c nh kinh t xã h i - tâm lý (phong cách s ng, n p s ng): ệ ệ ứ ố : là khái ni m bi u hi n v m t s l + M c s ng ủ ủ ng và ch t l ấ ả ậ ệ ả ấ ượ ng cu c s ng c a cá nhân. Nó ph n ánh vi c tiêu dùng c a c i v t ch t, tinh th n và k t qu c a s tiêu dùng y. ả ủ ự ộ ố ầ ấ ử ữ ự ệ ị ộ ộ ấ ủ ế ứ ố ặ ủ ấ ế M c s ng có tính đ ng, nó thay đ i theo nh ng đi u ki n l ch s nh t ấ ổ i đ nh. Ho c do s ph n đ u c a con ng ạ ườ ị ể (kh ng ho ng kinh t …). Chính vì th , m t ng ế tr thành m t ng ở ứ ố ứ ử ự ể ng th c x s , thói ươ ụ ng, suy nghĩ, phong t c ề i hay do hoàn c nh xã h i mang l ả i có m c s ng cao có th ả ứ ố ườ ộ c l i. i có m c s ng th p và ng ộ ượ ạ ế ố (phong cách s ng): là nh ng ph ữ ưỡ ữ ấ ị ư ậ ấ ố ng c a nh ng quan đi m, tín ng ủ ạ ứ ộ ữ ọ ườ + N p s ng quen, ch u nh h ưở ị ả t p quán, hành vi đ o đ c nh t đ nh. ậ ắ c th hi n ra hàng ngày (th ượ ể ệ ụ ể ụ ....ghi n thu c lá, đi làm không đúng gi ứ ậ ố ề ỉ gìn gia phong, th cúng ông bà, giúp đ ỉ Nh v y, nói m t cách ng n g n, n p s ng là nh ng hành vi, c ch ử ế ố ng xuyên l p đi l p l i) và ặ ạ ườ ặ , t p th d c, tích u ng trà, cà ố ờ ậ , ng i h p hay ồ ọ ờ ỡ ờ c a các cá nhân, đ ủ tr thành thói quen. Ví d : Th c d y đúng gi ở phê, ăn m c ch nh t ề ặ nói chuyên riêng...t c l ng ữ ễ ộ ườ c ụ ệ ướ ỏ i ho n n n, l ch s , l ự ễ ị ư ặ i h i, gi phép....L h i... ậ ờ ố ấ ờ ố ả ờ ố ầ ấ ườ ợ ề ứ ạ ạ ố ố ng h p, không ph i đ i s ng v t ch t nh i nh ng trong nhi u tr ậ ư i s ng thích ng nh v y. Ví d , có ng i đ i s ng khá gi ườ ờ ố ư ậ ụ ố ố i nghèo kh i, có ng c l t, b n x n; ng ườ ượ ạ ủ ệ ủ L i s ng đ c tr ng cho đ i s ng v t ch t và đ i s ng tinh th n c a ư ườ , ả ổ ỉ con ng th nào thì l ế giàu có nh ng có thói quen keo ki ữ nh ng l i có th i quen tiêu pha hoang phí... ớ ữ ạ

i s ng: ạ ố ố 5.5.2. Phân lo i l L i s ng có nhi u cách đ phân lo i. Chúng ta có th phân lo i l ề ố ố ể ể ạ ư ộ s ng theo các ch tiêu khách quan nh : hình thái kinh t ỉ ố trình đ chuyên môn, l a tu i, gi ổ ạ ố i - xã h i, giai c p, ấ ế ệ i tính, lãnh th , dân t c, vi c làm…Vi c ộ ứ ệ ổ ớ ộ

ấ ọ ỉ ả ạ ộ ị ng, nhóm xã h i….T đó, xác đ nh ph i s ng m i cho phù h p v i s phát tri n c a xã h i. i s ng theo các ch tiêu khách quan có ý nghĩa r t quan tr ng, vì nó phân lo i l ạ ố ố i lãnh đ o và qu n lý có c s đ đi sâu phân tích đ c đi m giúp cho ng ể ườ ơ ở ể ụ ể c a t ng đ i t ố ượ ủ ừ nh m xây d ng l ự ằ ặ ng th c c th ứ ộ ươ ể ủ ớ ự ừ ợ ố ố ớ

5.5.3. Nh ng v n đ nghiên c u ch y u v l i s ng: ủ ế ề ố ố ữ ứ ề ấ

- Xã h i h c nh n th c l ộ ọ ẩ ộ ỉ ấ ị ữ ộ ơ ấ ậ i s ng c a các nhóm l n mà còn làm sáng t ớ ặ ủ ằ ướ ủ ạ ặ i s ng nh là m t c c u và m t ph m ch t ấ i. Vì v y, không ch nghiên c u ứ ủ ỏ ố i l ng phát i s ng c a các nhóm xã ữ ệ ố ố ụ ể ể ườ ủ ư ậ ứ ố ố nh t đ nh trong ho t đ ng s ng c a con ng ườ ạ ộ ố nh ng đ c đi m chung v l ể ề ố ố s ng đ c thù c a các nhóm nh nh m v ch ra nh ng khuynh h ỏ ố tri n, con đ ng c th đ xây d ng và hoàn thi n l ự ể h i.ộ i v i hành ố ệ ồ ạ ớ ứ ứ ề ố ố ườ

- Phân tích m i liên h bi n ch ng gi a đi u ki n t n t ề ữ i s ng. đ ng c a con ng ủ ộ - Phân tích vai trò ch th c a các hành đ ng trong quá trình hình thành ộ t chú ý đ n vai trò c a gia đình và t p th lao đ ng (quá ệ ệ i trong khi nghiên c u v l ủ ể ủ ế ủ ể ệ ậ ộ ặ i s ng. Đ c bi l ố ố trình xã h i hoá). ộ i s ng, ng i ta cũng r t quan tâm đ n vi c hình ứ ề ố ố ườ ế ệ ấ thành l Khi nghiên c u v l i s ng có văn hoá. ố ố

5.5.4. Nh ng ph ng th c hình thành l i s ng có văn hoá: ữ ươ ứ ố ố

ộ ự ệ ố

ộ ộ ệ ố ự ủ ộ ể ố ố ự ủ ự a. Xây d ng h th ng đ ng l c c a hành đ ng: ộ H th ng đ ng l c c a hành đ ng là m t trong nh ng đi u ki n c ủ ề ự ệ ấ ố ầ ườ ự ả ầ i đ i v i môi tr ườ ố ớ i và phát tri n cu c s ng. Nó là nhân t ộ ố ể ữ ề ặ ữ nhiên và xã h i đ đ m b o cho s ộ ể ả ấ ề ả ằ ố i. ườ ủ ậ ấ ầ ọ ơ b n đ các cá nhân xây d ng l i s ng c a mình. Xét v m t th c ch t, nó ả chính là h th ng nhu c u c a cá nhân. Nhu c u là nh ng mong mu n, đòi ủ ệ ố ự ng t h i c a con ng ỏ ủ t n t có tính ch t n n t ng nh m tích ồ ạ c c hoá hành đ ng c a con ng ộ ự ầ ầ ầ ạ ầ ầ ồ ạ ộ ầ ầ Nhu c u có 5 lo i chính: nhu c u sinh h c, nhu c u v t ch t, nhu c u ầ xã h i, nhu c u tinh th n và các nhu c u khác. Còn theo Abraham Maslow, nhu c u có 5 lo i: nhu c u t n t i (ăn, m c, ), nhu c u an toàn (tính m ng, ầ ạ tài s n), nhu c u giao ti p, nhu c u đ ạ kh ng đ nh. ặ ở ọ ả ị ộ ầ ượ ự ủ c tôn tr ng, nhu c u t ộ ặ ầ ự ế ệ ố ứ ủ ủ ầ ự ẳ ầ ộ i s ng lành m nh. ng đ n m t l ứ Xây d ng h th ng đ ng l c c a hành đ ng đ t ra yêu c u, đáp ng nhu c u c a cá nhân ph i căn c vào tình hình chung c a xã h i. Nh v y ư ậ ầ m i h ớ ướ ả ộ ố ố ế ạ

ả ợ ộ c đ m b o ngày càng tăng thì cá nhân càng i ích bao i ích sinh thái c l ượ ạ i ích tinh th n, l ị ợ sóc s c kho , an sinh xã h i... b. Xây d ng h th ng l i ích c a cá nhân và xã h i: ủ ệ ố ợ ự i ích đ N u h th ng l ệ ố ế ả ượ ợ i s ng có văn hoá và ng có đi u ki n xây d ng l ự ố ố ệ ề i ích xã h i, l , chính tr , l g m: l ộ ợ ế ồ i ích v chăm (môi tr ẻ ề i. H th ng l ệ ố ầ ợ ộ i ích kinh t ng)….l ợ ợ ườ ứ

ộ ự

ề ế ệ ủ ế ợ ằ ơ ủ và c i ích c a các ch ủ : Ph i có các chính sách kinh t ả ế ợ ế ể c. Xây d ng h th ng đi u ki n c a hành đ ng: ệ ố ề * Đi u ki n v t ch t - kinh t ệ ậ ch qu n lý kinh t ả th kinh t ế * Đi u ki n t ự ậ ồ ộ ấ đúng đ n, nh m k t h p hài hoà các l ắ ế đang ho t đ ng. ạ ộ ệ ổ ứ ề ứ các đ n v c s , t ữ ơ ượ ệ ố ứ ậ c th c hi n t ệ ừ ủ ế ố ữ * Đi u ki n t ch c: Xây d ng h th ng pháp lu t đ ng b và giáo ộ d c công dân ý th c ch p hành pháp lu t. T c là, nh ng quy đ nh b t bu c ắ ấ ụ ị các cá nhân ph i tuân theo…..đ ạ đó t o ị ơ ở ừ ự ả thành nh ng thói quen t t trong n p s ng c a cá nhân.. ề ẩ ị ng: Khi tuyên truy n giá tr , chu n m c cho l ả ự ố ự ộ ấ ố t ệ ư ưở ả ầ ể ủ ặ ọ ư ậ ủ ộ ế ứ ớ ố ố c ph i làm đ i s ng có văn hoá. Công tác này ph i đ ượ ườ ề ả ứ ượ ả i ố ề s ng có văn hoá c n đ m b o s th ng nh t gi a l ồ i nói và hành đ ng, đ ng ữ ờ ố th i chú ý đ n đ c đi m tâm lý c a các nhóm xã h i. Có nh v y, m i ng ườ i ộ ờ m i nh n th c đúng và hành đ ng đúng, thay đ i l i s ng c a mình cho phù ổ ố ố ậ ớ c ti n hành th h p v i l ng xuyên ả ượ ế ợ c ni m tin cho c, m i t o đ và có hi u qu . T c là, nói đ ớ ạ ượ ệ các cá nhân…

i s ng: ệ ố ẩ ự ủ ố ố

d. H th ng giá tr , chu n m c c a l ị H th ng giá tr , chu n m c c a l ị ẩ ầ ệ ố ự ủ ố ố

ự ủ ệ ự ả ệ ấ ậ ẩ ộ ị ộ ẩ ự ấ ự ủ ị ự ể ế ị ị ủ ữ ể i đ ạ ưọ ậ ị ủ ự ị i s ng góp ph n thúc đ y s phát tri n năng l c c a các cá nhân và xã h i trên lĩnh v c s n xu t v t ch t, cũng ể ộ ả nh trong vi c xây d ng các quan h xã h i. H giá tr , chu n m c ph i ệ ư c xã h i hoá, đ bi n nh ng giá tr c a nhóm thành giá tr chung c a toàn đ ị ủ ữ ượ c chuy n hoá thành giá tr c a nhóm. T xã h i và nh ng giá tr chung l ừ ộ đó, các thành viên trong nhóm nh n th c và chuy n hoá thành giá tr c a mình. ứ i s ng nên xã h i luôn ộ ả ệ i th c hi n ự ể ng đ n l ế ố ố ọ ỏ ườ ủ ị

ng c ng s n ch nghĩa. Do các giá tr , chu n m c có nh h ẩ ưở ng, quy đ nh l đ nh h i s ng c a cá nhân và đòi h i m i ng ị ố ố ướ m t cách nghiêm túc. Ví d nh : ụ ư ộ ả ưở ủ ấ ượ ng, hi u qu . ả ệ

t phát huy ch nghĩa nhân đ o, giúp đ l n nhau khi g p khó + Có lý t ộ + S ng, làm vi c có năng su t, ch t l ệ ố ấ ch c, k lu t. + S ng có ý th c, t ỷ ậ ứ ổ ứ ố + Bi ủ ế ạ ỡ ẫ ặ khăn. c và ch nghĩa qu c t c ng s n. ữ ố ế ộ ướ ả ủ n n xã h i. ế ợ ố ọ ệ ạ ả ộ ị + K t h p gi a ch nghĩa yêu n ủ + S ng lành m nh, gi n d , ch ng m i t ố ạ Ngoài ra còn có: Dân ch , bình đ ng, công b ng xã h i, trân tr ng gi ẳ ằ ộ ọ ữ gìn các di s n văn hoá, ý th c b o v môi tr ng... ệ ả ườ ủ ứ ả

ươ ự i s ng: rèn luy n ệ ng pháp c a l ủ ố ố quy t đ nh, t ế ị ự ụ ề ậ ế ả t trong c ch th tr e. H th ng ph ệ ố ng pháp t - Ph ươ ng pháp thuy t ph c, giáo d c - Ph ụ ế ươ - Ph : Đ m b o l ng pháp kinh t cho các ả ợ ấ ế ươ ng, đòi h i xã h i càng ph i quan tâm ặ i ích v v t ch t, kinh t ả ộ ỏ c a các cá nhân (thu nh p). ơ ế ị ườ ế ủ ậ ưỡ ậ cá nhân. Đ c bi h n n a đ n l ơ ữ ế ợ - Ph ươ ữ ướ ng ch b ng pháp lu t: Nh m ngăn ẩ ng nh ng giá tr , chu n ữ ằ ị ệ ệ i ích kinh t ng pháp hành chính, c ế ằ ch n nh ng hành vi c a các cá nhân đi ch ch h ủ m c mà xã h i đã đ ra. ặ ự ề ộ

ng pháp k ho ch hoá s phát tri n l ể ố ố i s ng. ộ ệ ự ả ệ ẩ t c đ u nh m m c đích xây d ng m t l i s ng đ p. - Ph ươ Đ th c hi n t ể ự khó khăn. Nh ng xây d ng l ư nhóm xã h i xây d ng m t l ộ c a h nh ng t ằ ủ ọ ư ế ạ ự ng pháp này là m t công vi c vô cùng t c các ph ệ ấ ả ươ ỗ i s ng có văn hoá c n ph i th c hi n. M i ầ ố ố ự ự i s ng khác nhau theo quan đi m, chu n m c ộ ố ố ụ ể ộ ố ố ự ấ ả ề ự ẹ

i? ủ ề ỉ ộ ệ ữ i s ng. L y ví d minh ho ? ạ ườ ấ ụ ộ ố ố ố ố ự ố ộ ệ ế ố i s ng có văn hoá đ i BÀI T PẬ 1. Vì sao văn hoá có tác đ ng đi u ch nh hành vi c a con ng 2. Phân tích m i quan h gi a văn hoá và l 3. Vì sao xã h i luôn quan tâm đ n vi c xây d ng m t l v i cá nhân cũng nh toàn th xã h i nói chung? ớ ư ể ộ

Ậ Ỏ ơ ấ i góc đ xã h i h c và phân tích c c u ộ ọ ộ ướ

c a văn hoá, ế ơ ấ nào quan tr ng nh t trong vi c hình thành nhân cách c a cá nhân? t, trong các thành t ố ủ ủ ố ệ ưở ủ ng, hoàn c nh s ng) đ i v i vi c hình thành l i (môi tr ấ i s ng và phân tích s nh h ố ố ố ớ ả ự ả ệ ệ ồ ng c a đi u ki n t n ề i s ng c a cá ủ ố ố ố

i s ng và cho bi t, trong 2 y u t t o nên l ố ố ế ố ạ ế ệ ế ố ế ố ố ố i s ng nào góp ph n hình thành nhân cách c a cá ủ ầ CÂU H I ÔN T P 1. Trình bày khái ni m văn hoá d ệ c a văn hoá? ủ 2. Phân tích c c u c a văn hoá và cho bi ủ thành t ọ 3. Trình bày khái ni m l ệ t ườ ạ nhân? 4. Phân tích khái ni m l (m c s ng và n p s ng), y u t ứ ố nhân? T i sao? ạ

Ch ng 6: ươ XÃ H I HOÁ Ộ

Xã h i nh m t con tàu, cá nhân ph i b ộ ớ ở ộ ả ướ i xã h i, n u không thì c ph i đ ng c lên con tàu xã h i, m i tr ơ b n tàu. Hình nh đ n ả ứ ả ứ ở ế ấ ừ ườ i, nh ng mãi t ườ ả ấ ủ ệ ộ ấ lúc b t đ u ắ ầ i th hai, ứ ư ộ ế ộ ộ ố ớ ườ ế ớ ế thành ng gi n y c a Sabran, m t nhà xã h i h c Pháp cho th y ph n nào ý nghĩa c a ủ ộ ọ ầ i. Quá trình xã h i hóa có t vi c xã h i hóa đ i v i con ng ộ xu t hi n con ng i g n đây, sau chi n tranh th gi ớ ầ ệ xã h i h c m i nghiên c u m t cách có h th ng các quá trình này. ộ ọ ệ ố ư ứ ộ ớ

6.1. KHÁI NI M:Ệ

ệ ượ ữ ủ ệ ỉ ự ỉ ướ ườ ủ ủ ụ ế ộ ể ộ ậ ớ đ y đ các ti n đ t ủ ề ự ộ ọ ể ạ ộ ư ứ ề ự ệ ch nh th sinh v t v i ể ệ ủ ườ ộ ọ ấ ấ c dùng v i hai n i dung. Th nh t, Khái ni m xã h i hoá hi n nay đ ứ ộ ớ ộ ng chú ý quan tâm c a xã h i đ n nh ng v n đ , ề xã h i hoá ch s tăng c ộ ế ấ ộ ộ ộ c đây ch có m t nhóm, m t b s ki n c th nào đó c a xã h i mà tr ụ ể ự ệ ộ ộ ph n c a xã h i quan tâm nh xã h i hoá giáo d c, xã h i hoá y t ....(quá ộ ộ ộ ậ ể ỉ trình xã h i hoá các v n đ , s ki n xã h i). Th hai, xã h i hoá dùng đ ch ộ ấ nhiên quá trình chuy n bi n t ầ ề ế ừ ỉ đ n m t ch nh th đ i di n c a xã h i loài ng ế i. Xã h i h c quan tâm đ n ỉ ế n i dung th hai, hay còn g i là quá trình xã h i hoá cá nhân. ộ ứ ộ ả ộ ộ ứ ơ ỉ ứ ộ ư c cách x s t ẻ ữ ề ể ủ ầ ứ ầ ứ ả M t đ a tr sinh ra không mang s n b n ch t xã h i, ch có các ph n ẵ x b m sinh. Nh ng hành đ ng c a bé lúc s sinh ch a có ý th c, trong quá ạ ẩ ử ự ừ ố ẹ b m trình phát tri n v th ch t, d n d n đ a bé h c đ ọ ượ ấ và nh ng ng i l n tu i. Quá trình hình thành ý th c trong cách ng x , đó là ử ứ ữ quá trình xã h i hoá. V y xã h i hoá là gì? ể ườ ớ ộ ộ ủ ộ Có nhi u cách hi u khác nhau v xã h i hoá. Căn c vào tính ch đ ng ộ ề ề ổ ậ ể ộ ừ ộ ệ nhiên mà không th ch ng đ i l ự xã h i và h c các chu n m c, ẩ c. (cá nhân ít ứ c a cá nhân trong quá trình xã h i hoá, ta chia thành hai lo i: ạ ủ Cá nhân thu nh n kinh ngi m t ọ ậ i đ ố ạ ượ ể ộ ự ố ộ c cha m d y cho cách ăn u ng, t Lo i 1:ạ ẫ ủ ộ Ví d : M t đ a tr đ ụ ẻ ượ ố ư ế ồ khuôn m u m t cách t tính ch đ ng trong quá trình xã h i hoá). ẹ ạ ả ộ ứ ư ế ế th ng i ăn, ờ i cách giao ti p nh khi ai cho cái gì ph i xin phép....N u không làm đúng l d y b o thì s b khi n trách. ẽ ị ạ ể ư ậ ỗ ặ

c xã h i m c cho m t chi c áo văn hoá phù ượ ộ ế ạ ủ t ng n i, t ng th i đi m, t ng giai đo n c a ừ ể ộ ở ừ ứ l a ch n chi c áo văn hóa đó. T c ế ộ ơ ừ ề ự ự ả Nh v y, m i cá nhân đ h p theo cách nhìn c a xã h i ủ ợ cu c s ng và cá nhân không có quy n t ộ ố là, con ng ộ ặ ằ ườ ị ờ ọ ủ ỉ ế ộ ạ ị ữ ệ i b giám sát ch t b ng các quy đ nh c a xã h i. ệ ẳ ả ạ i nh th nào thì con ng ộ ư ế ườ ườ ấ

i thích trên, ta th y, con ng ườ ả ặ Lo i 2ạ : Cá nhân không ch ti p thu nh ng kinh nghi m xã h i mà còn tham gia vào quá trình t o ra các kinh nghi m xã h i (kh ng đ nh tính tích ị ộ ộ ả “B n thân xã h i s n c c, sáng t o c a cá nhân trong quá trình xã h i hoá). ủ ự xu t ra con ng i cũng cách là con ng i v i t ườ ớ ư s n xu t ra xã h i nh th ” – Karl Marx ư ế ộ ấ ả Qua hai cách gi ấ ả ự i có c hai m t: v a th đ ng v a ch đ ng, sáng t o và tích c c. Vì v y, xã h i, m t m t truy n l ặ ộ ụ ừ ề ạ i ủ ộ ừ ạ ậ ộ ộ

ọ ẫ ữ ự ặ ệ ọ ủ ộ ễ ế ộ ạ cho h nh ng khuôn m u, chu n m c trong hành vi, song m t khác, cũng t o ẩ c tính ch đ ng, tích c c trong công cu c xây đi u ki n cho h phát huy đ ượ ộ ự ề ộ ọ d ng xã h i văn minh, lành m nh. [Nguy n Th Phán, Giáo trình Xã h i h c ạ ự 2002:125] ể ừ ề ệ ộ ộ ỹ ụ ụ ố ươ ứ T hai cách hi u này mà có nhi u khái ni m xã h i hoá khác nhau. - Neil Smelser (M ): Xã h i hoá là quá trình, trong đó các cá nhân h c ọ ệ t cho vi c ng ng v i h th ng vai trò mà cá nhân ng ng v i vai trò c a mình đ ph c v t ể ủ ớ ệ ố ớ ươ ứ ệ ứ cách th c hành đ ng t ộ th c hi n các mô hình hành vi t ph i đóng trong cu c đ i mình. ự ả ỉ ế ậ ẩ Ở ệ ộ ờ đây, vai trò cá nhân ch gi ư ệ ả ự ủ ế ữ ị ộ ọ ẩ ạ ớ ạ ố ể ữ ượ ự ừ ạ ậ ộ ị i h n trong vi c ti p nh n các kinh ạ ớ nghi m, giá tr , chu n m c mà ch a đ c p đ n kh năng sáng t o c a cá ề ậ nhân đ xã h i h c theo. Trong l ch s , có nh ng nhân cách l n t o ra hàng ử ị lo t nh ng chu n m c, giá tr .... đ ậ c th a nh n trong m t qu c gia, th m chí c th gi i. ươ ữ ộ ỹ ả ế ớ - Fichter (M ): Xã h i hoá là m t quá trình t i khác, k t qu là m t s ch p nh n nh ng khuôn m u hành đ ng và s ậ ng tác gi a ng ẫ i này và ự ườ ộ ữ ườ ế ả ng thích nghi v i nh ng khuôn m u. ữ ớ ộ ộ ự ấ ẫ ặ ặ ệ ộ ộ ậ ộ ộ ằ ả ệ ố ố ủ ộ ặ ấ ệ ậ ọ ế - Andreeva (Nga): Xã h i hoá là quá trình hai m t. M t m t, cá nhân ti p nh n kinh nghi m xã h i b ng cách thâm nh p vào xã h i, vào h th ng xã ậ ệ h i; m t khác, cá nhân tái s n xu t m t cách có ch đ ng các m i quan h ộ ộ ệ thông qua vi c h tham gia vào các ho t đ ng và thâm nh p vào các quan h ạ ộ xã h i. ộ ộ ứ ọ ị ớ ộ ẫ ộ ừ ể ộ ọ ạ ộ ả ộ - Xã h i hoá là quá trình thích ng và c sát v i các giá tr , chu n m c ự ẩ và hình m u hành vi xã h i mà trong quá trình đó, m t thành viên xã h i ti p ộ ế ế nh n và duy trì kh năng ho t đ ng xã h i [T đi n Xã h i h c, NXB Th gi ậ i 2002:571]. ớ ộ ầ ơ ộ ế ị ư ậ ệ ủ ể ấ ộ ệ i. M t th hai c a quá trình này th ủ ườ ứ ộ ả ậ ặ ườ i môi tr ườ ạ ộ ủ ậ Nh v y, cá nhân trong quá trình xã h i hoá không đ n thu n thu nh n kinh nghi m xã h i, mà còn chuy n hoá nó thành các giá tr , tâm th , xu ể ng c a cá nhân đ tham gia tái t o, tái s n xu t chúng trong xã h i. M t h ặ ạ ướ ộ th nh t c a quá trình xã h i hoá là s thu nh n kinh nghi m xã h i, th hi n ể ệ ộ ự ứ ấ ủ ể i con ng s tác đ ng c a môi tr ng t ủ ự ớ ủ ng thông qua ho t đ ng c a i tr l hi n s tác đ ng c a con ng ườ ở ạ ộ ệ ự mình. ể ề ọ ề ố ộ M c dù có nhi u quan đi m, nh ng các nhà khoa h c đ u th ng nh t ặ ể ắ ầ ễ ế ộ ủ ọ ỏ ờ ư ữ ẫ ộ ủ ả ứ ợ ớ ấ ở ư m t đi m. Đó là, xã h i hoá là m t quá trình: có b t đ u, có di n bi n và có ộ k t thúc. Là quá trình mà qua đó, cá nhân h c h i, lĩnh h i n n văn hoá c a xã ộ ề ế ặ h i nh các khuôn m u; là quá trình mà nh nó, cá nhân đ t đ c nh ng đ c ộ ạ ượ tr ng xã h i c a b n thân, h c đ c cách suy nghĩ và ng x phù h p v i vai ọ ượ ử ư trò xã h i c a mình, hoà nh p vào xã h i. ậ ộ ủ ộ

6.2. CÁC GIAI ĐO N C A QUÁ TRÌNH XÃ H I HOÁ: Ộ Ủ Ạ

ủ ộ ườ ạ đi m, nhi u tr ọ ề tr ng c a t ng giai đo n. Sau đây là phân đo n c a m t s tác gi Khi bàn v các giai đo n c a quá trình xã h i hoá, có nhi u quan ề ng phái và h đ u có s đánh giá khác nhau v t m quan ự ạ ủ ề ề ầ : ả ề ủ ừ ộ ố ể ọ ạ

ộ 6.2.1. Phân đo n quá trình xã h i hóa c a G.Mead ( Nhà xã h i ộ ủ ạ

h c ng ọ ườ i M ) ỹ

ộ ạ ả ạ ướ ủ i sao chép hành vi c a ộ ặ • Đóng vai: Đây là giai đo n mà con ng ng ng v i vai trò xã h i nh t đ nh, đ c bi ớ ộ ứ ượ ệ i đã nh n th c đ ậ ặ c...Giai đo n này giúp cho con ng Theo Mead, quá trình xã h i hóa tr i qua ba giai đo n chính: • B t ch c: Đây là giai đo n mà con ng ắ ườ i khác m t cách b đ ng ho c ch đ ng ng ủ ộ ị ộ ườ ườ ạ ấ ị ạ ườ ủ ộ ủ ệ ộ • Trò ch i: Giai đo n này con ng i c n ph i bi ế ượ ự ườ ầ ơ ạ ỉ ộ t đ ộ ả ủ ộ ườ ạ ữ c nh ng t là các vai trò hành vi t ưở ứ trong ph m vi quan sát đ ườ i ạ ượ ọ ự i khác khi h th c hi u đ c nh ng suy nghĩ và hành đ ng c a ng ữ ượ ể hi n vai trò c a mình, phân tích và phán x hành vi c a h đ t o ọ ể ạ ử ủ ệ thành kinh nghi m xã h i cho các nhân mình. ả ủ ượ t rõ mình, ng ị ộ ơ ở ể ườ ố ỏ c s đòi h i không ph i ch m t cá nhân nào đó mà là c a xã h i nói chung. Giai c cái tôi ch đ ng, cái i th y rõ đ đo n này đã giúp cho con ng ấ i khác và c ng tôi b đ ng và cái chúng ta, phân bi ộ ườ ệ ộ i hòa chung vào cu c s ng c ng đ ng. Đây là c s đ con ng ộ ồ đ ng.ồ ộ 6.2.2. Phân đo n quá trình xã h i hóa c a G. Andreeva ( nhà xã h i ủ ộ ạ

h c ng i Nga) ọ ườ

ộ ạ ộ ạ ộ ộ ướ ộ ờ ạ ừ c lao đ ng: Bao g m toàn b th i kỳ t ồ ọ ắ ế ạ ộ Andreeva đã phân chia quá trình xã h i hóa thành ba giai đo n là giai c lao đ ng, giai đo n trong lao đ ng và giai đo n sau lao đ ng đo n tr ộ ướ ạ • Giai đo n tr ườ i lúc con ng ạ đ c sinh ra cho đ n khi h b t tay vào lao đ ng. Giai đo n này ượ g m hai giai đo n nh là: ồ ỏ - Giai đo n tr ứ ạ ạ

n tr , nhà m u giáo. Giai đo n này t ụ ti p thu m t cách th ộ ẻ ế ặ nhà ho c ơ ở ạ lúc tr sinh ra đ n lúc đi ế ừ ẻ ẻ ạ ẫ ạ th là giai đo n mà đ a tr ẻ ơ đ ng và máy móc các hành vi và là giai đo n vui ch i ộ v ườ h c.ọ ọ ạ ứ ứ ậ ạ ạ ậ ậ - Giai đo n h c hành là giai đo n đ a tr ứ ứ ẻ ứ hành vi ti p nh n có ch n l c đ t ọ ọ ể ự ậ ỹ ti p nh n trí th c và k ẻ ế năng lao đ ng. Vì v y giai đo n này đ a tr đã có s ti p nh n các ự ế ẻ càng l n lên thì hành vi m t cách có m c đích, có ý th c. Đ a tr ớ ụ càng b c l hình thành cho mình ế năng l c hành vi riêng. • Giai đo n lao đ ng: B t đ u t ộ ộ ộ ộ ự ạ ộ ộ ề ư ạ ắ ầ ừ ộ ộ ừ ệ ệ ự ạ ộ ọ

i ti p thu, c ng c , phát tri n các tri th c, kinh nghi m xã ứ ệ ể ố ế khi cá nhân tham gia lao đ ng và k t thúc khi không tham gia lao đ ng (v h u). Giai đo n này, cá nhân v a ti p thu kinh nghi m xã h i, v a tích lũy kinh nghi m cá nhân, ừ ế năng l c hành vi trong các ho t đ ng hàng ngày. Giai v a b c l ộ ộ ừ đo n này đ ộ c đánh giá là vô cùng quan tr ng trong quá trình xã h i ượ ạ hóa vì m t s lý do sau: ộ ố ủ ườ ế ự - Con ng h i đ nâng cao năng l c hành vi cá nhân. ộ ể

- Lao đ ng đã giúp cho con ng i hi u rõ đ c cái tôi và cái chúng ta ộ ể ượ ồ đ s ng hòa đ ng vào c ng đ ng xã h i. ể ố ườ ồ ộ ự ộ ộ ể ệ h i và tham gia đóng góp, xây d ng xã h i phát tri n. ộ ể ộ - Lao đ ng là quá trình th hi n năng l c hành vi cá nhân có ích cho xã ự - Lao đ ng th hi n rõ vai trò c a cá nhân trong xã h i, là c s đ ủ ơ ở ể ộ ộ đánh giá và c ng c năng l c hành vi cá nhân. ể ệ ủ ự ố ộ ế ề ỉ ư ở ằ ạ ệ ệ ở ệ ứ ườ ế ệ ạ i. T c là không có chuy n ng ả ệ ấ ộ ậ ậ ở ộ ườ ệ ạ i già. Nhi u ng ờ ườ ườ ự ệ ệ ọ ỹ ệ ổ ế ộ ậ ấ ả ộ • Giai đo n sau lao đ ng: Đó là khi cá nhân k t thúc quá trình lao ạ ượ đ ng c a mình, v ngh h u. Hi n nay có hai quan ni m trái ng c ệ ủ ộ giai đo n này. Có quan ni m cho r ng khái ni m xã h i hóa nhau ộ ệ giai đo n này vì các ch c năng xã h i c a nó hoàn toàn không có ộ ủ i già ti p thu kinh b thu h p l ứ ạ ẹ ị nghi m xã h i, hay th m chí s n xu t ra nó. Quan ni m th hai cho ộ ứ r ng c n ph i nhìn nh n m t cách tích c c đ i v i quá trình xã h i ộ ả ầ ằ ự ố ớ ổ giai đo n này, b i vì xã h i hi n đ i ngày nay đã kéo dài tu i hóa ạ ệ ạ ở i và đ ng th i cũng t o ra các đi u ki n phát huy tho c a con ng ề ồ ủ i già đóng vai trò tính tích c c xã h i c a ng ộ ủ ề t là quan tr ng trong vi c tái t o các kinh nghi m xã h i. Đ c bi ộ ặ ạ ệ trong giai đo n hi n nay khoa h c k thu t thay đ i nhanh chóng, ổ ạ ọ ộ , đòi h i xã h i thông tin đ c ph bi n r ng rãi có tính ch t qu c t ố ế ỏ ượ ph i tái t o các kinh nghi m xã h i và truy n đ t nh ng kinh ệ ạ ữ ạ ề nghi m, nh ng giá tr cho th h tr . ế ệ ẻ ữ ệ ị

ạ ề ứ ồ ạ ư ề ề ư ố ộ ọ ầ ự ấ ớ ộ ẻ ầ ủ ng. ườ i nhi u cách phân đo n khác nhau d a trên nhi u căn c khác Tuy còn t n t nhau nh ng các nhà xã h i h c g n nh th ng nh t v i nhau v ba giai đo n ạ c a quá trình xã h i hoá. ủ ộ ộ i th c s b ờ ể ả c đã đ ạ ị ầ ủ ễ ự ự ướ ẩ ậ ự ệ ộ ộ ồ ướ ứ ộ ộ ở ợ i có th t ể ự ậ ườ ả ề ấ ả ố

ỉ ư ề ẫ ả ấ ế ể ứ ạ ẹ ể ộ ố ỉ ấ ủ ứ - Giai đo n xã h i hoá ban đ u c a tr trong gia đình. ạ - Giai đo n xã h i hoá di n ra trong nhà tr ạ - Giai đo n con ng c vào đ i đ đ m nh n vai trò mà ườ ạ ộ hai giai đo n tr c chu n b đ y đ . Lúc này, cá nhân th c hi n m t ượ ướ lúc nhi u vai trò khác nhau trong các nhóm xã h i và trong toàn xã h i: làm ề ch ng, làm v hay tr ạ c....Chính giai đo n thành cán b công ch c nhà n l p hoàn toàn trong suy nghĩ và hành đ ng, cá nhân này, con ng phát huy kh năng sáng t o c a mình nhi u nh t, do đó kh năng c ng hi n ế ạ ủ cho xã h i là cao nh t ấ ộ i gi a các giai đo n này không ph i lúc nào cũng rõ ràng, mà Ranh gi ớ ữ ạ , cá nhân có th đã đi làm, đã có gia đình . Vì trong th c t c l ch mang tính ự ế ướ ệ nh ng v n ti p t c h c t p và có nhi u v n đ ph c t p n y sinh c quan ế ụ ọ ậ ở ơ ề i khuyên. hay trong quan h v ch ng, h v n tìm đ n cha m đ tìm m t l ồ ộ ờ ọ ẫ ệ ợ ấ Nh v y, quá trình xã h i hoá ch ch m d t khi cu c s ng c a chúng ta ch m ộ ư ậ d t mà thôi. ứ

ƯỜ

6.3. MÔI TR ơ ậ ợ NG XÃ H I HOÁ: Ộ Là n i cá nhân có th th c hi n thu n l ể ự ậ i các t ệ ụ nhiên phù h p, con ng i có th không tr ộ ủ ng tác xã h i c a ươ ệ mình, nh m m c đích thu nh n và tái t o kinh nghi m xã h i. Dù có b n ch t ấ ả ộ ạ ằ ộ thành m t xã h i và ti n đ t ề ự ườ ể ề ộ ở ợ

ườ ặ

ộ ơ ấ ng thích h p. Vì c đ t trong môi tr ợ c u ế ố ấ cách là đi u ki n và các y u t ệ ụ và sinh thái có tác d ng i s phát tri n nhân cách con ng i. ườ nhân cách hoàn thi n, n u không đ ượ ế ệ v y, xã h i hoá nghiên c u xem v i t ề ớ ư ứ ậ thành, c c u và quá trình xã h i, văn hoá, kinh t ế ộ b ng cách nào và m c đ nào t ớ ự ằ Môi tr ể ệ ề ộ ở ứ ộ ộ ườ nh ng nhóm c b n sau: ể ng xã h i hoá th hi n trong nhi u nhóm xã h i. Trong đó, có ơ ả ữ

6.3.1. Môi tr ng gia đình: ườ

ỉ ấ ả

m t sinh v t ng ộ ườ ả ậ ạ ấ ế ữ i v m t th ch t mà còn tái ể ấ ườ ề ặ ộ ứ i thành con ng i xã h i. ườ ng vi mô có vai trò quan tr ng nh t trong giai đo n xã h i ộ ọ , h u h t nh ng đ a tr s ng không có gia đình, do ẻ ố ứ ữ ứ ế ự ữ ẻ ễ ị ư ỏ ả ứ t x u trong xã h i. Tuy nhiên, không ph i nh ng đ a tr ẻ Trong m i gia đình đ u có m t ti u văn hoá, đ ỗ ự ữ ị ố ủ ố ố ố ở ề ậ ậ ừ ữ ệ ẽ ế ị ừ ầ ạ ắ ứ ữ chính các i ti p nh n t ườ ế đó, t o thành nh ng đ c đi m nhân cách khá ể ặ Gia đình không ch tái s n xu t ra con ng s n xu t ra đ i s ng tình c m, tâm h n, văn hóa, t c là xã h i hóa-quá trình ờ ố ồ ấ ả bi n đ a tr t ẻ ừ ộ ế ứ Gia đình là môi tr ườ hóa ban đ u. Th c t ự ế ầ ứ ầ thi u s giáo d c răn d y cho nên nh ng đ a tr d b h h ng, vì chúng h p ấ ạ ụ ữ thu nh ng thói h t ẻ ộ ư ậ ấ có gia đình đ y đ , b m đ u là nh ng đ a tr ngoan. ữ ầ ủ ố ẹ ề ề c xây d ng trên n n ượ ộ ể ề ượ c t ng văn hoá chung, nh ng v i nh ng đ c thù riêng c a t ng gia đình, đ ặ ư ủ ừ ớ ả i s ng c a gia đình mà cá quy đ nh b i n n giáo d c gia đình, truy n th ng, l ề ụ nhân s ti p nh n nh ng văn hoá không gi ng nhau. Nh ng quy t c ng x , ử các giá tr , kinh nghi m s ng... đ u tiên con ng ố thành viên trong gia đình, t ữ riêng bi ộ ủ t.ệ Xã h i hóa c a gia đình di n ra su t c cu c đ i con ng ễ ố ả ộ ờ ộ ườ ớ ư i v i t t c các giai đo n xã ạ giai đo n nào vai trò c a gia ủ ấ ả ạ i. ườ ở ủ

ứ ứ

ế ẩ ố ị

ầ ộ i xung quanh và ơ ng xã h i hóa đ u tiên c a đ a tr . ẻ ng v th gi ề ế ớ ủ ứ ướ ẻ ơ

các c m giác nghe, nhìn, ăn u ng, ể ệ ở ạ ộ ả ố ủ ạ ẹ ố ủ ế ẻ cách là m t quá trình liên t c. Gia đình tham gia vào t ụ h i hoá trong chu trình s ng c a con ng ố ộ đình cũng th hi n r t rõ ể ệ ấ Giai đo n tu i u th ạ ơ ổ ấ Giai đo n tu i m u giáo nhi đ ng ổ ạ ẫ L a tu i thi u niên ế ổ ng thành L a tu i tr ổ ưở Giai đo n chu n b k t hôn và làm cha làm m ạ ẩ ẹ ị ế c sang tu i già Giai đo n b ạ ướ ổ Giai đo n cu i cùng c a chu trình s ng là chu n b đón cái ch t ủ ố ạ Giai đo n tu i u th ổ ấ ạ Gia đinh là môi tr ườ Ch sau khi sinh ra không lâu, tr s sinh đã h ỉ b t đ u quá trình h c h i. ọ ỏ ắ ầ Các giác quan c a tr ho t đ ng th hi n ẻ c m giác nóng l nh. ả ử S tham gia c a các thành viên trong gia đình (m , b ) nh cho ăn, t m r a, ắ ư ự gi c ăn, thay tã lót, b , ru tr v.v…và cách th c chăm sóc c a h nh gi ủ ọ ư ờ ấ ứ ng , t p ăn nh ng th c ăn ngoài s a m …đã giúp tr đào luy n các thói ệ ủ ậ ứ ữ ữ ẻ ẹ

giai đo n này gia đình h u nh là môi tr ạ ư ầ ườ ộ ng xã h i hóa và tác nhân xã h i ộ

quen. Ở hóa duy nh tấ ồ ổ ạ ệ ệ ẻ ắ ầ ậ i l n, chúng mô ph ng ho t đ ng và quan h xã h i c a ng ỏ ệ ộ ủ ạ ộ ườ ớ i l n ớ ườ ớ

ộ ố ạ ữ ư ệ ớ

ng c a ti vi, phim nh, các ph ả ệ ươ ưở ề ng ti n truy n

ch c và h ọ ướ ng nào, bao ng d n các ho t đ ng ạ ộ ọ ườ ơ ớ ệ ổ ứ ờ ỏ ng trình nào,.. ươ c phép và cái không c cái đúng, cái sai, cái đ ậ ứ ượ ẻ ượ ợ ằ ằ ấ ẻ i và x u h khi vi ph m quy t c; giúp tr hình thành ý th c trách ổ ấ i l ộ ỗ ứ ẻ ệ

ạ c đ u hình thành ế ạ ườ ự ị i xung quanh, b ế ớ ướ ầ i xung quanh t l p quan h v i nh ng ng ữ ế ậ ệ ớ ệ i trong gia đình, th s c trong các quan h xã ử ứ ữ ộ ậ

ữ i xung quanh, đ ng viên, ỡ ử ớ ứ ộ ộ ệ ỡ t c n thiét đ t ch ữ ơ ể ể ự ủ ở ế ầ ứ ậ ả ể ổ ớ

ữ ệ ch c xã h i hay ổ ứ ữ ữ ệ ẩ ộ

ề ơ ơ ấ ư ộ

Giai đo n tu i m u giáo, nhi đ ng ẫ Cùng v i vi c đào luy n các thói quen, tr b t đ u t p đóng các vai trò c a ủ ng thông qua các trò ch i. ơ giai đo n này tr b t đ u có nh ng m i quan h v i xã h i bên ngoài nh ẻ ắ ầ Ở b n ch i, b n h c, th y cô giáo. ầ ọ ạ ơ ạ Tr b t đ u ch u nh h ủ ị ả ẻ ắ ầ thông đ i chúng... ạ Gia đình có vai trò quan tr ng trong vi c t ẫ c a tr : ch i v i ai, cách chào h i, m i ăn, xem sách gì, h c tr ẻ ủ c xem TV và ch gi đ ờ ượ Gia đình giúp tr nh n th c đ ẻ c phép b ng cách khuy n khích, đ ng viên, khen ng i khi tr làm đúng, đ ộ ế ượ ả ho c ngăn c m, không b ng lòng khi tr làm không đúng, làm cho tr có c m ẻ ặ giác t ạ ắ nhi m thông qua các vi c làm c th . ụ ể ệ Giai đo n tu i thi u niên ế ổ Tr em ti p xúc đa d ng v i th gi ớ ẻ nh ng giá tr , chu n m c, thi ẩ ữ c h t là v i nh ng ng tr ườ ớ ướ ế h i, ti n t i hình thành nhân cách đ c l p ộ ế ớ giai đo n này gia đình giúp đ và cung c p cho các em nh ng kinh nghi m ệ Ở ấ ạ xã h i trong quan h và ng x v i nh ng ng ườ ữ ế thông c m, nâng đ các em khi th t b i và n n trí, giúp các em nh ng ki n ả ấ ạ th c, hi u bi ữ ạ d y thì khi c th có nh ng giai đo n thay đ i l n ng thành Giai đo n tu i tr ổ ưở ạ Cá nhân phát tri n b n s c cái tôi, hình thành nh ng kinh nghi m xã h i n ộ ổ ể ả ắ đ nh, chu n b b c vào nh ng nhóm làm vi c, nh ng t ị ướ ị c ng đ ng m i. ớ ồ ộ giai đo n này, xã h i hóa s c p h u nh đã hoàn thành, nhân cách v c Ở ầ ạ b n đã hình thành. ả Gia đình giúp cá nhân đã tr ỏ ị c 3 câu h i: ng ngh nghi p); ệ ề i đ ả ờ ượ ướ ng giá tr ); ị ướ ị ng hôn nhân) ng thành tr l ưở (1) làm ngh gì đ ki m s ng (đ nh h ề ố ể ế i s ng nào (đ nh h (2) theo l ố ố (3) yêu ai (đ nh h ướ ị

i ch ng, ng i cha đã đ Giai đo n chu n b k t hôn và làm cha m ạ ị ế i v , ng Vai trò c a ng ườ ủ ẩ ườ ợ ườ ẹ i m , ng ẹ ồ ườ ượ ứ c nh n th c ậ

trong gia đình qua cách ng x c a cha m đ i v i nhau. i k t hôn và giúp cho ố ạ ớ ế ử ủ ơ ọ ế c vào hôn nhân th ng đã quan sát hôn nhân c a cha ủ t cách ng x khi h k t hôn. ứ c khi b ườ ướ ờ c h c h i ch y u t ủ ế ừ ượ ọ ỏ các vai trò th hi n trong hôn ể ệ ủ ọ ẹ ệ ủ ự ố ớ

ổ ộ ố ạ ướ ườ ẻ ổ ẽ ễ c sang tu i ổ i ườ ướ ữ ủ c v i tu i già và ổ ầ ượ ớ i đ ườ ươ ỗ

i già trong gia đình mà ng i ta đã bi t già đi ườ ườ ủ ế ế

ủ ạ ẩ ố ố ị ế ậ ế ế ủ ủ ứ ế ề ả ọ ộ ơ

c a các đám tang có ý nghĩa đ i v i ng i s ng nhi u h n là ề ườ ố ố ớ ơ

ườ i ạ ơ ệ ớ ế ấ ụ ượ ự ở c tâm tr ng bu n r u, cô đ n vì ng ồ ầ ữ nhiên trong m i quan h v i nh ng ố ng. ườ ữ ườ ố ế ườ ủ ờ ộ i đang s ng làm cho cái tang tr nên bình th ố ớ ể ủ ế i đã ch t khi n ế ọ ế ằ t r ng ễ c s ng trong lòng ng ơ i thân. t ứ ẹ ố ớ ừ Gia đinh t o cho cá nhân đ ng c và mong mu n đi t ộ các cá nhân bi ử ế i tr M t ng ườ ướ ộ m trong m t th i gian dài. ộ ẹ Các vai trò hôn nhân đ nhân c a cha m . ẹ Mô hình hôn nhân c a cha m có vai trò c c kỳ quan tr ng đ i v i vi c xã h i hóa vai trò hôn nhân và làm cha m cho con cái. ẹ ộ c sang tu i già Giai đo n b c cu c s ng c a mình khi b i tr tu i có th hình dung đ Ng ủ ể ượ già s di n ra nh th nào chính là nh quan sát cu c s ng c a nh ng ng ộ ố ờ ư ế ng đ u đ già trong gia đình. Gia đình giúp m i ng cái ch t. ế t cu c s ng c a ng Do bi ộ ố m t cách đ p đ . ẽ ẹ ộ Giai đo n cu i cùng c a chu trình s ng: chu n b đón cái ch t ế ế Gia đình cũng đã giúp cho các thành viên c a mình đi đ n ti p nh n cái ch t ườ i m t cách thanh th n h n vì h đã có d p ch ng ki n cái ch t c a nhi u ng ị thân khác. Nh ng nghi l ễ ủ ữ đ i v i ng i ch t. ế ườ ố ớ Gia đình giúp cá nhân kh c ph c đ ắ ta nói đ n ng i đã m t m t cách t ng ườ ng ti c và th cúng c a gia đình đ i v i nh ng ng S th ự ươ cho các cá nhân d dàng ch p nh n cái ch t c a mình h n khi h bi ậ ấ dù có ch t đi h cũng v n đ ẫ ượ ố ườ ế ọ

ấ ố ớ ẻ ề ủ ỉ ầ ế ố ớ ố ẹ ỉ ồ ả ề ữ ẹ ạ ữ ữ ể ổ ẹ ng th c quan h do l p tr ti p c n nhanh ớ ứ ạ ở i ừ ơ ớ ự ổ ẩ ế ệ ướ ị ủ ế i r t d dàng nh n th y ng tác gi a cha m và con cái có th làm thay đ i nh ng chu n ẩ ệ ệ ố ữ ậ c đây. ễ nh ng xã h i đang di n ộ Tính ch t hai chi u c a xã h i hóa ộ ầ t đ i v i con cái, đ i v i tr em mà còn c n Xã h i hóa không ch c n thi ế ố ớ ộ i l n tu i. t đ i v i b m và ng thi ổ ườ ớ Xã h i hóa không ch g m nh ng đi u cha m truy n cho con cái mà còn c ẹ ề ữ ộ i cho cha m mình. nh ng đi u con cái mang l ề Quá trình t ươ m c ng x , cách th c, ph ươ ẻ ế ậ ứ ử ự ứ chóng h n v i s đ i m i v văn hóa và h th ng giá tr , không d ng l ớ ề ị ti p thu nh ng chu n m c và giá tr c a nh ng th h tr ự ữ Quá trình xã h i hóa tr l ấ ở ữ ở ạ ấ ễ ộ ra nh ng s bi n đ i m nh m . ẽ ạ ự ế ữ ổ

6.3.2. Môi tr ng tr ng h c: ườ ườ ọ

ơ ơ ọ ậ ầ ữ ẫ ướ ầ ữ ộ ề ẻ ạ ộ ẻ ố ầ ầ ế ộ ạ ộ ủ ạ ủ ậ ọ ậ ộ ọ ơ ả ề ự ứ ứ V n tr , nhà m u giáo là n i nh ng đ a tr vui ch i và h c t p. Đây ườ ẻ ứ ữ ạ i v i xã h i. Thông qua ho t là nh ng ho t đ ng b c đ u c a con ng ườ ớ ủ ệ đ ng này, tr em đã thu nh n nh ng ki n th c ban đ u v ý th c trách nhi m ứ ứ ế ậ ộ và xã h i. Cũng t i đó, qua giao ti p, chúng d n d n hình thành các m i quan ạ ộ h xã h i, hoà nh p vào đ i s ng xã h i. ậ ộ ệ Trong các tr ườ ữ ủ ế ộ ố ề ả ệ ữ ầ ế ứ ự ệ

ụ ụ ắ ự ng lai. ướ ự ậ ủ ẻ ế ườ ờ ố ng h c, ho t đ ng ch đ o c a cá nhân là h c t p, các ọ nhiên và xã h i, các cá nhân thu nh n nh ng ki n th c khoa h c c b n v t ế ki n th c văn hoá ch y u làm n n t ng cho cu c s ng sau này. Nh ng ki n ế ả th c này, s ph c v đ c l c cho vi c th c hi n vai trò mà cá nhân c n ph i ẽ đóng trong t ươ Nh ng d ư ỉ ọ i s nhìn nh n c a các nhà xã h i h c, khi tr đ n tr ọ ả ộ ọ ữ ế ị ườ ề ứ ầ ế ề ươ ệ ấ ề ng, nó không ch h c các ki n th c mà còn h c c nh ng quy t c và nh ng cách ữ ắ ứ t h n v i b n bè, th c xác đ nh hành vi. Nh h c cách làm sao có quan h t ớ ạ ệ ố ơ ư ọ i đ u yêu m n và ch p nh n mình. Vì v y, th y cô giáo, sao cho m i ng ậ ấ ậ ọ trong giai đo n này, cá nhân th c hi n r t nhi u t ệ ng tác và nhi u quan h c thi xã h i c a h cũng đ ạ ộ ủ ọ ự t l p. ế ậ ượ

6.3.3. Các nhóm thành viên:

ộ ệ ệ ạ ệ ứ ứ ứ ầ ầ ế ữ ọ ả ộ ệ ữ ng nhi u đ n quá trình xã h i hóa ộ Đó là các nhóm mà cá nhân là thành viên. Các nhóm này có ý nghĩa quan tr ng trong vi c cá nhân thu nh n các kinh nghi m xã h i theo con ậ ọ ng chính th c và không chính th c, đ c bi t là nhóm b n bè có ch c năng đ ặ ườ i trí gi a các cá nhân. Tuy nhiên, là th a mãn nhu c u giao ti p, nhu c u gi ỏ ả , quan h gi a các nhóm xã h i cũng là tác nhân quan tr ng nh trong th c t ự ế h ề ưở ệ ị ế ộ ộ ẽ ườ ư i m c l n át c nh h ủ ườ ả ả ả ạ ậ ẽ ớ ề ở ổ ưở ế ườ ế ậ

ữ ự ệ ị ề ẩ ợ ớ ự ủ ủ ườ ớ ẩ ế ừ ể ượ ẫ ẩ ủ ữ ự ố ủ ẫ ế Quan h b n bè là quan h bình đ ng, cùng v th xã h i nên các cá ẳ ệ ạ ộ và c m xúc v i nhau. Tác đ ng ng d dàng chia s thái đ , tâm t nhân th ớ ễ ng c a gia đình và c a nhóm nhi u khi m nh m t ứ ấ ạ ề ủ ng. Ta nh n th y đi u này trong nhóm b n thi u niên – thanh niên nhà tr ấ ầ ớ ng dành ph n l n tu i này, thanh thi u niên th (t c giai đo n d y thì) vì ứ ạ ng văn th i gian và tâm trí cho quan h b n bè. H cùng nhau t o nên môi tr ệ ạ ườ ạ ọ ờ ị hóa riêng v i nh ng giá tr chu n m c và h ngôn ng riêng, khác v i giá tr ẩ ớ ữ i l n. Nh ng thành viên trong nhóm, đ u mong đ i cá chu n m c c a ng ữ nhân tuân th nh ng chu n m c, khuôn m u c a nhóm n u ch ng nào còn ủ ự ữ t ra ngoài mu n là thành viên c a nhóm đó. Nh ng chu n m c này có th v khuôn m u chung c a xã h i. ộ ậ ụ ế ả ị ắ ủ ọ ủ Ví d : Nhóm buôn l u, ph i tuân th quy t c c a nhóm và n u b công ủ ắ bí m t và không khai ra đ ng b n. Tuân th theo quy t c ồ ữ c ch p nh n nh ng lu t pháp s tr ng tr vì anh ta ph m pháp. ẽ ừ ấ an b t thì ph i gi ắ c a nhóm đ ủ ả ượ ậ ậ ư ậ ạ ị

6.3.4. Thông tin đ i chúng: ạ

Bao g m sách báo, t p chí, đài, vô tuy n truy n hình và các ph ế ạ ồ ng ươ ề này ngày càng có vai trò quan tr ng trong ti n thông tin khác....Các nhân t ệ ố ọ

ộ ệ ủ ươ ng ti n cung c p thông tin ch ấ ệ t ng, giá tr và ni m tin mà ị ề ổ ế ư ưở ố i tr ngay tr ọ ề ộ c ti p xúc v i truy n hình tr ớ ằ ượ ướ ạ ề ượ ệ ướ c khi đ ấ ạ ư ề ạ i cho con ng ẩ ướ ữ ộ ủ ọ ẫ ữ ệ ộ c khi đi h c. Ngày nay nhi u ề c đi h c và h ng ngày ọ ng đông đ o ng ti n truy n thông đ i chúng cung c p cho m t s l ả ộ ố ượ ế ớ ộ i nh ng kinh ữ ườ i cách nhìn ph ữ ị ở ứ ộ ộ ề ẹ ệ ổ m c đ khác nhau do nh ng gì mà ng ti n truy n thông coi tr ng ho c xem nh , đánh giá tích c c hay ặ ể ọ ổ ế ữ ữ ề ẫ ộ ắ ộ ữ ặ ố ị ộ ự ệ ọ ộ quá trình xã h i hoá vì hi n nay, đây là ph y u c a các cá nhân. Qua đó, chúng ph bi n t ế ủ xã h i mong mu n. ộ Truy n thông tác đ ng t ớ ẻ tr em đ ề ế ẻ ph ươ các thành viên xã h i nh ng thông tin đa d ng và có tác đ ng l n đ n suy nghĩ cũng nh hành vi c a h . Truy n thông mang l nghi m xã h i,nh ng m u văn hóa mang tính tiêu chu n d bi n. Các thành viên c a xã h i đ u ch u ủ ế các ph ự ọ ề ươ tiêu c c. Nó cũng là m t kênh quan tr ng đ ph bi n văn hóa, giúp con ự ộ c nh ng m u văn hóa, nh ng n n văn hóa khác. i có th hi u đ ng ườ ể ể ượ Truy n thông cũng làm cho các thành viên trong m t xã h i g n k t v i nhau ế ớ ề t là khi h n thông qua nh ng m i quan tâm chung, nh ng giá tr chung đ c bi ệ ơ có m t s ki n n i b t nh có m t th m h a, m t vinh quang mà đ i tuy n ể ộ ộ ả c hay m t cu c chi n tranh bùng n … qu c gia giành đ ế ộ ữ ổ ậ ượ ư ộ ố ổ

ậ ề ệ ươ ề ủ

ạ ặ ữ ế ạ ọ ế ề ậ ươ c in n, truy n t ề ượ ng nh ng gì đ ữ ộ ệ ể ạ ỏ ữ ứ ườ ự ể ạ ặ không th th o lu n hay bày t ề ể ả ả ậ ỏ i làm ra ch ư ộ ồ ạ ự ố ố ệ ề ủ ề ứ ệ ủ ạ ể ệ ầ ử ư i qua các ph u tú. Thông qua th i l ươ ờ ượ ề ng b i nh ng khuôn m u giá tr , cũng nh quy n l ữ ẫ ứ ng ti n truy n thông. các ph ng ti n truy n thông cũng có nh ng v n đ c a nó, Tuy v y, các ph ấ ng ti n này có th làm méo mó, l ch l c vi c ti p nh n các giá tr ị các ph ể ậ ệ ệ ươ ệ ạ ế ng m i hoá ho c thi u qua các ch ng trình không lành m nh do tính th ươ ươ ầ ng trình truy n tin, d n đ n vi c tr em l m th n tr ng c a nhà l p ch ệ ẻ ẫ ủ ậ c xã h i th a i…đ u là nh ng th đ t ừ ứ ượ ấ ưở ộ ữ ề ả ng nh n. Vì th , m t đòi h i đ t ra là ph i có s ki m duy t có đ nh h ướ ệ ị ả ỏ ặ ậ ế ộ ủ thông tin đ i chúng đ lo i b nh ng l ch l c trong nh n th c xã h i c a ậ ạ ng tác,các m i ng i. Ngoài ra, truy n thông r t ít ho c không mang tính t ươ ấ ọ ữ khán thính gi thái đ tr c ti p v i nh ng ộ ự ế ớ ng trình truy n thông. Chính vì th v ề t xa r t nhi u ng ế ượ ề ươ ườ ấ i trí. Vì lý do đó, các nh ng gì mà truy n thông đ a đ n nh m t ngu n gi ả ư ế ề ữ ng ti n truy n thông i s ng…trên các ph v n đ nh qu ng cáo, b o l c, l ươ ấ ộ ọ đ i chúng th ng là ch đ gây tranh cãi. M t khác, nhi u nhà xã h i h c ề ặ ạ ể ng th cho r ng truy n thông th hi n ý th c h ch đ o, nó có khuynh h ướ ằ ng cũng nh cách th c hi n quy n l ứ ệ ư nh ng gì đ ộ ị ả ng ti n truy n thông, xã h i b nh ượ ữ h i c a nh ng nhóm th ị ở ưở y u b xem nh vì h không n m gi ế ề ư ả ườ ề i c a ph n t ề ợ ủ c chuy n t ể ả ữ ẹ ề ợ ủ ề ệ ệ ư ươ ữ ắ ọ ị

Nh v y, môi tr ng chính ộ ườ ư ậ ng xã h i hoá có th chia thành môi tr ể ườ ứ ệ ộ ủ ứ ự ạ ườ ứ ằ th c và phi chính th c: cá nhân thu nh n và tái t o kinh nghi m xã h i nh m ậ t vai trò c a mình thông qua con đ th c hi n t ng giáo d c (chính th c) và ụ toàn b s d y d c a xã h i đ n cá nhân (phi chính th c). ộ ế ỗ ủ ứ ệ ộ i quá trình cá nhân hoà nh p vào xã h i và có đ ế ị ộ ậ ẩ ấ ấ ệ ố ộ ự ạ Có th nói, xã h i hoá là m t khái ni m có tính quy t đ nh trong xã ộ ể ượ c h i h c, vì nó quan tâm t ớ ộ ọ ầ nh ng ph m ch t xã h i mong mu n. Th c ch t, đây là quá trình cá nhân d n ộ ữ d n nh p tâm nh ng giá tr và chu n m c xã h i đ ra đ bi n chúng thành ầ ể ế ộ ề ự ự ố ẩ ữ ậ ị

ị ẩ ự ủ ệ ị ự ượ ử ậ i, đ cho con ng ộ ườ ườ ể giá tr , chu n m c c a mình. Quá trình xã h i hoá đ c th c hi n thông qua ộ “cá nhân hoá” các giá tr , chân lý, các quy t c ng x . Vì v y, xã h i hoá là ắ ứ i phát c n thi t cho s hình thành cá nhân c a con ng ủ ầ ự ế tri n ch th c a xã h i. ủ ể ủ ể ộ

CÂU H I ÔN T P Ỏ Ậ

ộ 1. Phân tích khái ni m xã h i hóa cá nhân. ệ 2. Trình bày các giai đo n xã h i hóa. Theo b n, giai đo n nào là quan ạ ạ ạ tr ng nh t trong quá trình xã h i hóa c a con ng i? ườ ọ ủ ng xã h i hóa. Theo b n, môi tr ấ 3. Trình bày các môi tr ạ ườ ự ộ ộ ộ ườ tác đ ng sâu r ng nh t t ấ ớ ự ộ ộ i s quá trình xã h i hóa c a con ng ộ ủ ng nào có s i ườ

Ế ươ

Ch ộ : BI N Đ I XÃ H I Ộ Ổ ủ ơ ả ạ ư ệ ế ượ ớ ạ ấ ươ ế ệ ộ ớ ệ ơ ấ ư ộ ữ ổ ổ ệ ố ề ế ổ ươ ế ế ữ ứ ế ộ ươ ủ ế ế ệ ổ ề ố ạ ấ ặ ng 7 ng ạ ươ Bi n đ i xã h i là m t ph m trù c b n c a xã h i h c đ i c ộ ọ ộ ổ ế ờ i h n trong không gian và th i nh ng đ i t ng c a nó xu t hi n không gi ấ ủ ố ượ ộ ọ ẹ c trong b t kỳ ngành xã h i h c h p gian nên bi n đ i xã h i không thi u đ ộ ổ ế i thi u khái quát khái ni m bi n đ i xã h i nh là m t ng này gi nào. Ch ộ quá trình xã h i v nh ng thay đ i trong c c u và h th ng xã h i. Ti p ế ộ ề ộ ủ ng này đ a ra nh ng quan ni m khác nhau v bi n đ i xã h i c a theo ch ệ ư ạ thuy t ti n hóa, thuy t ch c năng, thuy t xung đ t và các lý thuy t hi n đ i. ế ệ ế và các đi u ki n c a bi n đ i xã Ch ng này cũng đ c p đ n các nhân t ề ậ ố h i trong đó đ c bi t nh n m nh đ n nh ng nhân t bên trong và bên ngoài ữ ế ệ ộ c a bi n đ i xã h i. ộ ủ ế ổ

7.1. KHÁI NI M BI N Đ I XÃ H I Ộ Ế Ổ

Ệ 7.1.1. Khái ni mệ

ư ự ự ổ ế ổ ộ ị ộ ộ ỉ Cũng nh t ự ổ ế ọ ủ ề ự ế ệ ạ ổ ổ ủ nhiên, m i xã h i không ng ng bi n đ i. S n đ nh c a ừ xã h i ch là s n đ nh c a b ngoài, còn b t c n n văn hóa nào, xã h i nào ấ ứ ề ị cũng luôn luôn bi n đ i. S bi n đ i trong xã h i hi n đ i ngày càng rõ h n, ơ ộ nhanh h n.ơ ổ ổ ộ ệ ộ ượ ố ộ ế ổ ộ ề r ng nh t, bi n đ i xã h i đ c xem là ộ ế tr ng xã h i ho c m t n p s ng có tr ặ ạ dùng đ g i b t kỳ quá trình nào đ c đ c tr ng b i s ki n là ể Có nhi u quan ni m khác nhau v bi n đ i xã h i. Theo cách hi u ề ế ộ m t s thay đ i so sánh v i m t tình ộ ự ấ ướ Nó là m t thu t ng r ng nh t ấ c. ể th i đi m ậ ở ự ệ ớ ữ ộ ở ờ ộ ể ọ ấ ượ ư ặ

th i đi m t2…n có tr ng thái x2…xn ơ ế ộ ổ ề ấ ộ Đa s các nhà xã h i h c cho r ng ế ổ ộ

10. Theo ở ờ ạ ộ là s bi n đ i v c u trúc (c c u) c a m t ộ ủ ơ ấ ộ ằ , bi n đ i xã h i là m t ệ c thay

ầ ế ộ ộ ộ ượ ổ ố ữ ế t ch xã h i và các h th ng phân t ng xã h i đ ệ ố

ộ ườ ể

11. ủ ưở ắ ẽ ả ộ ế

ộ ấ ộ ằ ổ ng c a thuy t ti n hóa, August Comte cho r ng bi n đ i ế ng phát ộ t h n. August i m t xã h i t ườ i ng ể ừ ể c phát tri n ế ế ế ự ế t nhiên h ng t ớ ạ ổ ế ộ c giáo d c, con ng i đ i đ ườ ượ ụ ườ ượ ượ ng đ . ế ế ng tách kh i s s p đ t c a th ỏ ự ắ ộ ặ ủ ậ ừ t1, có tr ng thái x1, trong khi ể ạ nghĩa h p h n, bi n đ i xã h i ự ế ẹ h th ng xã h i. ộ ọ ệ ố quá trình qua đó nh ng khuôn m u c a các hành vi xã h i, các quan h ẫ ủ xã h i, các thi đ i qua th i gian ổ ờ Ch u nh h ị ả ằ xã h i là ch c ch n s x y ra, s bi n đ i xã h i theo m t con đ ắ ộ ổ tri n và nh ng ti n b xã h i t ữ ộ ố ơ ướ ng r ng thông qua bi n đ i xã h i, nhân lo i chuy n t Comte tin t ưở nguyên th y d t nát đ n con ng ủ ố ti n v con đ ườ ề ư ậ ạ ừ ế ặ ổ ộ ờ ố ạ ị ộ ủ ự ế ể ử ộ ổ ủ ổ ủ ễ ử ứ ậ ng c a bi n đ i xã h i ng ườ ưở ủ ế ế ạ ộ ổ Nh v y, xã h i không ng ng v n đ ng và thay đ i. Tuy nhiên m c ứ ộ xã h i này đ n xã h i đ ho c ph m vi c a s bi n đ i không gi ng nhau t ộ khác. Trong l ch s phát tri n c a nhân lo i, trong các th i kỳ l ch s khác ị nhau, s bi n đ i c a xã h i di n ra nhanh, ch m khác nhau. Căn c vào ự ế i ta chia bi n đ i xã h i thành ph m vi nh h ổ ộ ả hai c p đ khác nhau: ộ ấ

ổ ễ ệ ạ ế ổ ữ ộ ự ế ộ ể ộ ậ ạ ố c vì nó di n ra quá ch m ch p đ i v i con ng ậ ụ ự ệ ườ ễ ộ ố ữ ộ ở ổ ủ ư ự ề ơ Bi n đ i vĩ mô Đó là nh ng bi n đ i di n ra và xu t hi n trên m t ph m vi r ng l n, ớ ế ấ di n ra trong m t th i kỳ dài. S bi n đ i vĩ mô có th không nh n th y ấ ổ ờ ễ ả i, gi ng nh h đang tr i đ ư ọ ườ ố ớ ượ ng ngày. Ví d s hi n đ i hóa, đó là quá trình qua qua nh ng cu c s ng th ạ đó các xã h i tr nên khác nhau bên trong nhi u h n, nh s thay đ i c a các thi t ch xã h i đ n gi n b ng nh ng thi ả t ch xã h i ph c t p. ộ ứ ạ ế ộ ơ ữ ế ế ằ ế ổ ế Bi n đ i vi mô Liên quan đ n nh ng bi n đ i nh , nhanh đ ượ ạ ữ ỏ ng tác trong quan h c a con ng ấ c t o nên nh ng quy t ế ườ i ệ ủ ế ế ữ ổ đ nh không th y h t đ c, nh s t ư ự ươ ế ượ ị trong đ i s ng hàng ngày. ờ ố

7.1.2. Đ c đi m c a bi n đ i xã h i ộ ủ ế ổ ể ặ

a. Bi n đ i xã h i là hi n t ng ph bi n nh ng nó di n ra không ệ ượ ổ ổ ế ư ễ ộ

ừ ể

ộ ọ

i ế ớ

10 Xem Endruweid và Trommsdorff (2002): T đi n xã h i h c, NXB Th gi 11 Xem Pham T t Dong và Lê Ng c Hùng (2001)

ế gi ng nhau gi a các xã h i ộ ữ ế ỗ ổ ư ệ ề ờ ậ ộ ị ế ổ ộ ủ ự ế ằ ỹ ộ ề ộ ố ể ế ổ ộ ộ ộ ở ữ ẽ ễ ể ơ M i xã h i đ u bi n đ i thông qua th i gian nh ng do đi u ki n khác nhau nên các xã h i bi n đ i theo nh ng nh p đ nhanh ch m khác nhau. G.J ữ ậ ủ Lenski cho r ng t c đ c a s bi n đ i xã h i gia tăng khi n n k thu t c a ề ổ ọ ỹ các xã h i có n n khoa h c k m t xã h i phát tri n. Do đó, bi n đ i xã h i ề ộ ỹ thu t phát tri n cao s di n ra nhanh h n nh ng xã h i có n n khoa h c k ộ ọ ề ị văn hóa c a m i xã h i cũng có nh ng nh p thu t kém phát tri n. Các y u t ộ ộ ậ ậ ế ố ữ ủ ể ỗ

ổ ạ ự ệ ự ậ ễ ng văn hóa v t ch t th ng thay đ i nhanh h n các hi n t ườ ậ ấ ổ ơ đ thay đ i khác nhau t o nên “s l ch pha” trong s thay đ i hay là nh ng ữ ổ ộ ệ “s ch m ch văn hóa” (W.F. Ogburn) trong đó thông th ng nh ng hi n ườ ữ ự ng văn hóa t ệ ượ ượ tinh th n. ầ

ổ ộ ậ ế

ổ ế ỉ ễ ả ưở ắ ễ ộ ế ờ ổ t v th i gian và h u qu . ả ệ ề ờ ộ ư ộ

ổ ủ ưở ộ ấ ữ ơ ổ ế ự ề ớ ụ ờ ả ọ ạ ề ạ ả ố i đa cho con ng ư ồ ườ ế ệ ầ ề b. Bi n đ i xã h i khác bi Có nh ng bi n đ i xã h i ch di n ra trong m t th i gian ng n và ữ không có nh h ng lâu dài, nh ng cũng có nh ng bi n đ i xã h i di n ra ữ trong m t th i kỳ dài hàng nghìn năm hay vài th h . ộ ế ệ ờ nh h ng c a bi n đ i xã h i cũng khác nhau tùy thu c vào tính ế Ả ộ ch t, m c đ , ph m vi c a s bi n đ i xã h i đó. H n n a bi n đ i xã h i ộ ủ ự ế ộ ổ ạ ứ ộ ư ng v a tích c c ho c v a không tích c c. Ví d nh có th t o nên nh h ặ ừ ự ừ ưở ể ạ công ngh tin h c m t m t nó t o ra không ít nh ng ngh m i, đ ng th i nó ệ ữ ặ ộ ớ i ti p c n v i cũng lo i b ngh cũ, nó t o ra kh năng t ậ ạ ỏ i nh ng nó cũng can thi p vào đ i thông tin bên ngoài xã h i và trên th gi ờ ộ ế ớ i, c v lĩnh v c văn hóa – tinh th n và s c kh e. c a con ng s ng riêng t ỏ ự ư ủ ứ ườ ố i ng Do đó ng ườ ủ i ta có nhi u tranh lu n v bi n đ i xã h i, có nhi u ng ề ế ề ườ h nh ng cũng có không ít ng ộ ộ ư ả ề ộ ậ i ph n đ i v h u qu c a bi n đ i xã h i. ả ủ ổ ổ ề ậ ườ ế ả ổ

c. Bi n đ i xã h i v a có tính k ho ch v a có tính phi k ho ch ế ộ ừ ừ ế ế ạ ạ ổ

tính t ổ ượ ế ủ ộ ườ ữ i t o nên đ u xu t phát t ườ ạ ề i, do đó có th ki m soát đ ể ể ổ ế ấ ở ệ

ạ ưở ư ạ Nh ng bi n đ i xã h i do con ng ữ giác, ch đ ng c a con ng ủ ộ cũng khó ki m soát ngay chính nh ng bi n đ i xã h i do con ng ể đi u này th hi n rõ nh t ệ ộ ể ệ ề i nh ng s n ph m m i, đa d ng và năng su t ch t l đem l ả ữ ạ cũng t o ra nh ng m t trái, nh h ạ tr ẩ ặ ấ ườ ự ừ ấ ờ c. Song đ ng th i ồ i t o ra, ườ ạ ộ ể xã h i công nghi p. Ví d công nghi p phát tri n ụ ng cao nh ng nó ớ ư ấ ượ ng đ n cu c s ng nh n n ô nhi m môi ả ễ ng th t nghi p và các t ệ ộ ế ữ ng, hi n t ệ ượ ặ ữ ự ổ ấ ộ ố ế n n xã h i khác… ộ ệ ạ ể i càng khó ki m nhiên gây ra l M t khác nh ng bi n đ i xã h i do t ạ ng di n này, con ươ ệ ế ở ơ ủ i ch có th h c cách đ chung s ng v i thiên nhiên mà thôi. soát h n b i tính phi k ho ch c a thiên nhiên. Trên ph ạ ng ể ể ọ ườ ố ớ ỉ

7.1.3. Bi n đ i xã h i và các khái ni m liên quan ế ổ ộ ệ

ở S dĩ có nhi u cách hi u bi ề ế ổ ộ ề ế ề ấ ộ ặ ể ậ ế ộ ọ ệ ầ ộ ặ t khác nhau v bi n đ i xã h i m t m t là do các quan đi m h c thu t, cách ti p c n v n d khác nhau, m t khác cũng b i là do khái ni m bi n đ i xã h i có liên quan g n gũi v i m t vài ớ ổ khái ni m g n k nó nh bi n c xã h i, ti n b xã h i và ti n hóa. ộ ể ậ ế ư ế ố ở ệ ề ế ế ầ ộ ộ

ự ệ ể ạ ộ ả ờ ố ạ ụ ộ ữ ổ ộ ộ ộ ự ể ộ ộ ế ố ữ ẽ ế ẽ ặ a. Bi n c xã h i ộ ế ố i ho c ặ Bi n c xã h i là nh ng s ki n xã h i x y ra có th đem l ố ế i m t s thay đ i nào đó trong đ i s ng xã h i. Ví d m t cu c không đem l ộ ộ ự ổ b u c , m t cu c bi u tình, m t cu c đình công hay bãi công, m t s n i ộ ộ ử ầ phát…đó chính là nh ng s ki n hay bi n c xã h i. Chúng có th tác lo n t ể ự ệ ạ ự đ ng m nh m ho c không tác đ ng m nh m đ n đ i s ng xã h i, chúng có ộ ạ ộ ạ ậ ủ th d n đ n nh ng thay đ i nh ng ch là nh ng thay đ i có tính b ph n c a ỉ ể ẫ ộ ờ ố ổ ộ ộ ữ ư ữ ế ổ

ữ ự ẫ ặ ổ ể ổ ế ộ ự ổ t ng th xã h i ho c cũng có th không d n đ n nh ng s thay đ i nào. Còn ổ bi n đ i xã h i thì ch c ch n s d n đ n m t s thay đ i có tính c c u c a ơ ấ ủ ế ế xã h i, thay đ i đ c tr ng c a xã h i. ể ắ ẽ ẫ ộ ủ ộ ộ ổ ặ ắ ư ộ

ế

ề ề ế ạ ụ ặ ỉ ế ố ẫ ự ế ộ ấ ỏ ề ổ ộ ư ư ườ ế ộ ợ ế ộ ổ ổ ữ ộ ế ộ ự ế ự ợ ự ế ữ ộ ứ ổ ườ ư ậ ộ ự ậ ng tích c c và đáng mong đ i c a xã h i. b. Ti n b xã h i ộ ộ ng khác nhau, ho c là đi Bi n đ i xã h i có th theo nhi u chi u h ổ ể ộ ướ ế i ch và ho c là th t lùi. Bi n đ i xã h i ch là k t lên, ho c là d m chân t ộ ế ặ ỗ ậ ặ ổ qu c a s tác đ ng c a nhi u s ki n hay bi n c xã h i, d n đ n thay đ i ề ự ệ ả ủ ự ế ủ đ c tr ng hay c u trúc xã h i và b n thân s bi n đ i ch a nói lên giá tr mà ổ ặ ị ả ộ ư i luôn ch là s mô ph ng n n văn hóa hay c u trúc xã h i. Nh ng xã h i l ộ ộ ạ ấ ỉ mong đ i nh ng bi n đ i xã h i có l i, do đó vi c đánh i ích cho nhi u ng ữ ệ ề ổ giá s bi n đ i xã h i th ng là d a vào nh ng giá tr mà bi n đ i đó mang ổ ị ự c g i là ti n b xã h i. Hay nói cách khác, i. Nh ng bi n đ i nh v y đ l ộ ọ ế ạ ề ti n b xã h i là m t s v n đ ng, m t s bi n đ i có ý th c theo chi u ộ ế h ự ướ ượ ộ ợ ủ ộ

ự ầ ể ủ ự ế ế ộ ố t ế ộ ọ ế ả ậ ứ ộ ể ừ ế ộ ậ ấ ấ ộ ọ ệ ấ ế c. Ti n hóa xã h i ộ ế Thuy t ti n hóa ban đ u do Darwin nêu ra trong lĩnh v c sinh h c nh ư ế ế ọ nhiên. Thuy t ti n hóa quan ni m s m t h c thuy t v s phát tri n c a t ự ế ề ự ệ th p lên cao, t ti n hóa là m t s v n đ ng đi lên c a các gi ng loài, t đ n ừ ơ ủ ừ ấ ộ ự ậ gi n đ n ph c t p theo nh ng trình t ủ t y u.V n d ng thuy t ti n hóa c a ế ế ụ ự ấ ế ữ ứ ạ i sinh v t Darwin, các nhà nghiên c u xã h i đã cho r ng xã h i cũng nh gi ậ ư ớ ằ ộ cái thu n nh t đ n ấ ơ đ u ti n hóa theo m t qui lu t nh t đ nh đó là chuy n t ấ ị ề ầ ể ạ ớ ự gi n sang cái không thu t nh t ph c t p, thông qua phân hóa đ đ t t i s ứ ạ ả th ng nh t. Trong xã h i h c, đ thu n ti n cho vi c phân tích ng i ta phân ườ ậ ể ố ệ bi và cách m ngạ căn c vào t c đ c a ố ộ ủ ổ ớ ti n hóa ứ ế ệ s bi n đ i xã h i và s chuy n hóa v ch t là t hay nh y v t. ả ự ự ế t hai hình th c bi n đ i l n: ứ ể ộ ề ấ t ừ ừ ọ ổ

ớ ầ ườ ộ ấ ề ữ ử ề ằ ẫ ạ ộ ư ụ ữ ữ ệ ọ ủ ượ ượ ủ ạ ủ ờ ể ả ậ i ta còn dùng thu t G n đây cùng v i thu t ng ti n hóa xã h i ng ữ ế ậ ọ ở ng “phát tri n” và đây là thu t ng th nh hành nh t trong nhi u khoa h c ậ ể ữ ị ể i có nhi u đ nh nghĩa khác nhau v phát tri n n a cu i th k XX. Hi n t ệ ạ ố ể ỷ ị ề i ta v n t m l y n i dung do Liên H p Qu c đ a ra cho r ng: song ng ố ợ ộ ấ ườ i áp d ng nh ng công “phát tri n là m t quá trình trong đó toàn th loài ng ườ ể ể c hi n đ i c a khoa h c và công ngh vào nh ng m c tiêu c a mình, qua ụ ệ ụ nh ng th i kỳ khác nhau và có tính không th đ o ng c c a quá trình c đ ữ đó”.

Ề Ế Ổ

7.2. CÁC QUAN ĐI M V BI N Đ I XÃ H I Ộ Ể 7. 2.1 Cách ti p c n theo chu kỳ ế ậ

Trong l ch s nhân lo i, s hi u bi ử ạ ự ể t v chu kỳ c a s bi n đ i nh ế ề ọ ị ổ ủ ẫ ắ ờ ố ữ ườ ủ ử ộ ổ ị i mãi trong nh ng chu kỳ không k t thúc. ư ủ ự ế ổ nhiên i c a t s thay đ i c a các mùa, m t tr i l n và m c, nh ng s l p l ự ặ ạ ủ ự ặ ờ ặ ự ậ khác đã d n d t đ i s ng hàng ngày c a con ng ng đ n nh n i và nh h ế ưở ả c cho là th c c a con ng ượ ườ ề ự ế ứ ủ l p l ặ ạ i v s bi n đ i xã h i. Theo đó l ch s cũng đ ữ ế

ả ướ ử ọ ữ ụ ọ ặ ộ ố ữ ưở ộ ượ ằ ộ ố i, nh nhà s h c tên là Marnold Toynbee gi

ng t ươ ấ ằ ượ ườ ữ ả ỗ ự ố ớ ự ố ư ậ ằ ế c ti n xa h n, tranh lu n r ng s ộ ướ ể ạ ặ ộ ể ể ơ ổ ớ ộ ể ấ ả ấ c đây nhìn chung ph n đ i Các nhà khoa h c và các nhà s h c tr ố ọ nh ng t ng trên m c dù m t s vay m n nh ng phép n d sinh h c t ẩ ượ ư ưở ữ cho r ng các xã h i có “nh ng tu i đ i c h u” riêng c a chúng, và r ng các ằ ủ ổ ờ ố ữ c sinh ra tr ng thành và sau đó m t đi. M t s nhà lý xã h i có cái đ ấ ộ ữ ộ ố thuy t v chu kỳ l p l m t s ử ọ ặ ạ ư ế ề quan đi m t c” c a s suy ủ ự ể ố ự i có th cho tàn và đ xu t r ng “nh ng n l c đ ể ề phép văn minh hóa đ i v i s s ng”. Nhà xã h i h c P.Sorokin đ a ra lý ự thuy t chu kỳ v s bi n đ i v i m t b ế ề ự ế c dao đ ng trong ba ki u c a “nh ng tr ng thái tâm lý” văn minh hóa đ ủ ượ ho c r ng h n: nh ng ki u h t ng. ả ữ Theo Sorokin, trong t t c các h th ng văn hóa, s bi n đ i xu t hi n khi mô hình c th c a suy nghĩ n m đ ổ i h n logic c a nó. c gi song ông ph n đ i “s không th tránh đ ự ể c t o nên b i con ng ở ượ ạ ộ ọ ơ ữ ng, ki u c m giác và ki u lý t ưở ự ế ệ ủ t ệ ư ưở ệ ố ượ ụ ể ủ ớ ạ ắ

7.2.2. Quan đi m ti n hóa ế ể

c m n t ượ ượ ừ ị ể ề ế ế ỷ c g i là s ti n hóa theo m t h ượ ọ ị ề ọ ằ ề ọ ừ ả sinh h c th nh Mô hình ti n hóa kinh đi n là mô hình đ ọ ế hành trong th k XIX. R t nhi u nhà xã h i h c đã tán thành v i lý thuy t ớ ộ ọ ấ 12 hay ti n hóa m t ộ ng xác đ nh ph bi n đ ế ộ ướ ổ ế ự ế trình d c, ch ti n v phía tr chi u (s ti n hóa theo l c ch không lùi ướ ề ỉ ế ứ ự ế ộ t c các hình th c c a s s ng- và c v phía sau) cho r ng t ho c đi ng ứ ủ ự ố ấ ả ượ ặ ơ i ph u h c, t nh ng hình th c đ n b ng gi ứ ữ ế ẫ ằ c c a nó. gi n đ n ph c t p v i m i hình th c sau ti n xa h n hình th c tr ướ ủ ớ ứ ạ ế ả t c các xã h i – “ti n hóa” t ộ ấ ả ỗ ứ ứ ế ơ

ng t ủ ề ươ ệ ể ạ ộ ộ ượ ự ả ứ ậ . Ông l p lu n August Comte đã phát hi n ra m t ch đ t ậ ự c s tr i qua ba giai đo n mà ông t c các xã h i không th tránh đ r ng, t ấ ả ằ b g i là: Th n h c, Siêu hình và Th c ch ng, và xã h i Châu Âu đã ở ướ c ọ ự ộ ầ c k t thúc c a s phát tri n nhân lo i. cu i cùng, b ạ ướ ế ố ọ c cao nh t và là b ấ ủ ự ướ ể

i đ ng th i v i Comte, cũng ch u nh h ộ ị ả ưở ọ ế ờ ớ ề ự ế ộ ườ ồ ọ ư ự ớ ứ ổ

ấ ở i tr ế ớ ướ ng Tây có s thu n l ự ữ ộ ơ ể ỷ ữ ề ớ ng Tây. ng m nh ạ Spencer, m t ng i c a ự ồ ạ ủ b i nh ng h c thuy t sinh h c v s ti n hóa. Spencer nhìn s t n t ữ ở ườ ng ch c và các xã h i nh là s liên quan tr c ti p v i m t môi tr các t ổ ế ộ ự chuy n đ i. Ông so sánh xã h i v i m t c th s ng có nh ng b ph n ậ ể ộ ơ ể ố ộ ữ ộ ớ ng quan nhau mà ti n t ằ c cho nh ng đ nh m nh chung. Ông tin r ng t ị ệ ữ ươ i h n đ đ n trình đ cao nh t b i vì các xã h i ph ươ ể ế ậ ợ ơ ộ t h n” v i nh ng đi u ki n c a th k XIX h n nh ng xã h i h “đáp ng t ệ ủ ố ơ ọ không thu c ph ươ ộ ứ ộ

12 Xem Richard T. Schaefer (2003): Xã h i h c, NXB Th ng kê, tr 732

ộ ọ

E.Durkheim ch tr ng r ng, xã h i ti n b t ằ ộ ế ộ ừ ạ ổ ả ủ ươ ứ ạ nh ng d ng t ự ư ộ ế ề ự ế ự ụ ố ể ệ ị ữ ẻ ch c ứ ữ ủ s đoàn k t xã xã h i đ n gi n đ n ph c t p. Ông đ a ra hai mô hình c a ế ộ ơ i thích v s bi n đ i xã h i. Theo Durkheim, trong các xã h i gi n h iộ đ gi ả ộ ổ ể ả ế ẫ đ n, m i thành viên th c hi n các nhi m v gi ng nhau, có th thay th l n ệ ố ơ nhau và chia s nh ng giá tr , nh ng ni m tin gi ng nhau. Tính g n k t hay ế ề ữ ế ơ ọ phù h p v i xã h i hòa nh p. Tr i qua th k XIX, rõ s đoàn k t c h c ộ ự ắ ế ỷ ố ậ ả ợ ớ

ằ ệ ự ố ạ ộ . Đ ti n t ủ s đoàn k t xã h i ưở ự ự ố ề đoàn k t h u c ể ế ớ ộ ế ự ơ i có cá tính khác nhau, th c hi n nh ng nhi m v riêng bi ng dân s và c nh tranh đang phá ộ i m t ế ữ ơ, trong đó s phân công lao đ ng t o ra ạ ớ t, v i ữ ụ ự ệ ệ ệ ràng r ng s công nghi p hóa, s tăng tr h y nh ng hình th c truy n th ng c a ữ ứ ủ hình th c cao h n: s ự ứ nh ng ng ườ nh ng vai trò đ c bi t. ữ ữ ệ ặ

ế ữ Nh ng quan đi m ti n hóa m i ể Quan đi m c a các nhà lý thuy t ti n hóa th k XIX đ c xem là ủ ớ : ế ế ượ ế ế ế ế ế ớ ư ộ ể ế ẳ ệ ố ự ị ọ ư ế ế ạ ơ lý ế ỷ (unilinear evolutionary theory). Ngày nay các ộ m t hình th c c a xã h i nh là m t ứ ủ ả ộ ớ i ộ ằ lý thuy t ti n hóa đa tuy n tính ng r ng s thay đ i có th x y ra ế ể ả ự ằ ng ể thuy t ti n hóa đ n tuy n tính ơ nhà lý thuy t ti n hóa m i không mô t s tuy t đ i, cũng không kh ng đ nh r ng, các xã h i không th ti n hóa t ự m t vài th c tr ng cao h n. H đ a ra ộ (multilinear evolutionary theory) và ch tr ủ ươ t ph i d n đ n cùng m t h theo nhi u cách và nó không nh t thi ế ổ ộ ướ 13. ả ẫ ế ề ấ

7.2.3. Quan đi m xung đ t ộ ể

ộ ằ ể ế ộ ấ ủ ươ ữ ộ ế ể ử ổ ủ ể ế Quan đi m xung đ t ch tr ở ổ ế ố ưở ế ế th k XIX, Các Mác ch u nh h ộ ở ế ỷ ằ ộ ị ả ể ộ ụ ụ ồ ằ ả ư ạ ộ ậ ộ ố ự ể ộ ộ ụ ổ ữ ộ ề ổ ạ ố ng r ng bi n đ i xã h i có ý nghĩa quan tr ng b i nó là c n thi t đ s a ch a các b t công c a xã h i. Lý thuy t v ế ề ầ ọ bi n đ i xã h i c a Các Mác là tiêu bi u cho quan đi m xung đ t. Gi ng nh ư ể ộ ủ ế h u h t các nhà lý thuy t xã h i ng l n ớ ầ c a thuy t ti n hóa. Ông đ ng ý r ng các xã h i ph i chuy n đ i đ t n t ổ ể ồ ạ i ủ ậ ph c v nh là s thành l p cho tr t và Mác không nh n m nh r ng kinh t ự ế ấ xã h i. Đ c x p vào các nhà lý thuy t theo ch nghĩa xung đ t đ i kháng, t ủ ế ượ ế ự ự Mác đã tri n khai m t lý thuy t ti n hóa v s bi n đ i xã h i. D a vào s ổ ề ự ế ế ế đ n gi n đ n ph c t p. thay đ i liên t c trong k thu t mà các xã h i ti n t ứ ạ ả ế ộ ế ừ ơ ỹ ậ ữ h y di m i tr ng thái, m t xã h i ti m n nh ng đi u ki n t t, và nh ng Ở ỗ ạ ệ ệ ự ủ ộ ề ẩ đi u ki n này cu i cùng s d n đ n s bi n đ i và đ a xã h i vào tr ng thái ề ộ ư ế ự ế ẽ ẫ ệ ti p theo. ế

ề ở ẽ Các Mác có cái nhìn v quá trình hi n đ i hóa r t khác bi t ư ưở ệ ớ ọ ầ ộ ố ớ ệ ớ ạ ệ ạ ấ ạ ồ ấ ấ ữ ệ ố ữ t v i nh ng ấ ng xã h i khác, b i l Mác nh n m ng t m quan tr ng c a mâu nhà t ủ ộ ư ả b n, thu n xã h i. Đ i v i Mác, xã h i hi n đ i đ ng nghĩa v i xã h i t ộ ộ ẫ c s n sinh do đ u tranh giai c p vào cu i th i kỳ đ m t h th ng kinh t ộ ệ ố ế ượ ả ờ ố h th ng s n xu t m i do cu c cách m ng trung c . Giai c p t s n n m gi ạ ả ớ ấ ắ ấ ư ả ổ i và đã thành công trong vi c thay th giai c p quý t c. công nghi p đem l ế ệ ạ ệ ộ ấ ộ

13 Sđ d, Richard T. Schaefer (2003), tr 732.

ủ ạ ậ ằ ồ ệ ỏ ế ự ộ ệ ủ ế ớ ả t cho vi c phát tri n ch nghĩa t ằ b n. Chính ch ủ ề ự ầ b n đã kéo nh ng ng ệ ể i nông dân t ườ ừ ề ủ ấ này đ u c n thi ế ữ ư ả ị ườ Mác cũng không ph nh n r ng s hình thành tính hi n đ i có liên ự quan đ n s suy tàn c a các c ng đ ng có quy mô nh , đ n s phân công lao ế ự i quan duy lý. Ông cho r ng, c ba đ ng gia tăng và s xu t hi n c a th gi ộ ủ y u t ế ố ư ả các vùng nông thôn v các đô nghĩa t ơ ng không ng ng phát tri n. S chuyên môn hóa là c th v i h th ng th tr ể ừ ị ớ ệ ố ộ ư s cho s v n hành các xí nghi p. Tính duy lý th hi n rõ trong xã h i t ự ậ ở ự ể ệ ệ

ộ ệ ạ ạ b n s b l ề ng r ng mâu thu n xã h i và cu i cùng ch nghĩa t ộ ư ả ẽ ị ậ ổ ủ ẫ ố b n. Mác có m t cái nhìn v quá trình hi n đ i hóa khá l c quan, ông tin ả t t đ i và ưở thay th b ng m t xã h i công b ng nhân đ o h n. ằ ể ằ ạ ằ ộ ộ ơ

7.2.4. Nh ng quan đi m hi n đ i v bi n đ i xã h i ộ ệ ạ ề ế ổ ữ ể

a. Quan đi m t ng h p ợ ể ổ

Hi n nay h u h t các nhà xã h i h c đ ng ý r ng s t ầ ế ệ ộ ọ ự ươ ồ ế ố ả ế ố ạ ề ặ ủ ổ ấ ị ử ế ố ữ ể ả ưở sau đây đ ằ bên trong và y u t bên ngoài, t o nên s ế ố ị ữ ắ ế ộ ơ ạ ề ệ ng tác ph c ứ ự t p c a nhi u y u t - c y u t ạ bi n đ i. M c dù trong nh ng hoàn c nh xã h i và l ch s nh t đ nh, các y u ế ế ả khác. Nh ng ng nhi u h n nh ng y u t c th đôi lúc có th nh h t ữ ố ụ ể ổ c các nhà lý thuy t hi n đ i nh c đ n khi nói v bi n đ i y u t ề ế ế ượ ế ố xã h i.ộ

• Môi tr ế ấ ạ ủ Bao g m nh ng bi n đ ng l n nh bão l ữ ạ ộ ụ ữ ườ ng v t ch t ấ ậ ườ ữ ồ ạ ộ ế ỷ t đ t đai. T t c nh ng s ườ ệ ấ ộ ữ ổ ự t, h n hán, đ ng đ t… và ộ ộ ệ t nh ng ho t đ ng công nghi p nh ng ho t đ ng c a con ng ng gây ra m a axit, làm trong hai th k qua – đã t o nên s bi n đ i môi tr ư ạ ự tăng nhi ấ ả ki n đó đ u t o nên bi n đ i xã h i và nó ti m n đ ng l c làm thay đ i môi tr ệ ổ t đ khí quy n, h y ho i r ng, c n ki ủ ạ ệ ộ ề ẩ ổ ề ạ ng v t ch t trong t ấ ậ ư ớ i- đ c bi ặ ự ế ạ ừ ộ ng lai g n. ầ ể ế ươ ệ ườ

ề ứ ể ỏ ụ ầ ự • Công nghệ ệ ng đ th a mãn nhu c u và ướ ễ ệ ộ ạ ọ ệ ệ ử ụ c mu n c a con ng ố ủ khi con ng ừ ổ ế ố ớ ệ ấ ượ c vào cu c s ng c a chúng ta, nó cũng có kh ề i. Công ngh b ệ ướ ườ ớ ộ ố ạ ủ ể ả c không th có và th m chí không th ỉ ấ ể ề ậ c. Công ngh là thông tin v cách th c làm sao s d ng tài nguyên v t ch t ấ ậ ườ 14. Đó là sự i c a môi tr ườ ủ áp d ng, ng d ng tri th c trong th c ti n. Ngay t i phát minh ứ ườ ứ ụ ra công c đ u tiên, công ngh đã có s c m nh đ i v i bi n đ i xã h i. Ngày ứ ụ ầ nay, laze, công ngh gen, công ngh sinh h c, công ngh tin h c và nh ng ữ ọ ng cu c s ng công ngh khác có ti m năng vô cùng to l n, làm tăng ch t l ộ ố ệ ả c a con ng ủ năng giúp cho nh ng nhóm lãnh đ o s c m nh đ giám sát và qu n lý xã h i, ộ ạ ứ ữ k c nh ng đi u mà ch m y năm tr ể ể ả ữ ướ qu n lý đ ả ượ

• ố ậ ộ ố ướ ọ S c ép dân s ứ S thay đ i trong quy mô và m t đ dân s , di dân… cũng là nguyên nhân ự ng quan tr ng h n c là ơ ả ế ổ ủ ự ế ạ ộ ộ ự ữ ề ọ ầ ố i. quan tr ng c a s bi n đ i. M t trong nh ng xu h ổ quá trình hi n đ i hóa có m t s gia tăng đ u đ n dân s toàn c u qua hai th ệ k này. Dân s th gi ả ỷ ặ i hi n nay kho ng 6 t ng ỉ ườ ố ế ớ ệ

14 Sđ d, Richard T. Schaefer (2003), Tr 738

• Giao l u văn hóa ư

ổ ộ ế ố ế ộ ươ ế ớ ng xuyên v nh ng s n ph m, đ dùng, t ả ồ ng và nh ng giá tr Ph ộ ng m i qu c t ạ i m t gi c m th ơ ườ ấ ươ ữ ặ ấ ủ , và công ngh vi n thông toàn c u đã gi ữ ủ ư ữ ọ ệ ễ ề ng Tây – đ c bi ệ ự ẩ t ư ưở ả i nh h ế ấ ng c a toàn b ủ ầ ộ ề ế ầ ẩ ữ ự ế ủ ặ ạ Đây cũng là m t nguyên nhân quan tr ng c a bi n đ i xã h i. Hi n nay, ệ i thi u du l ch th ệ ớ ị ầ ư v i th gi ớ ẩ ự t t ch nghĩa tiêu dùng, năng l c ị ưở cá nhân, và văn hóa đ i chúng. T t nhiên, s giao l u văn hóa r t hi m khi là ạ ộ m t quá trình m t chi u, và nh ng s n ph m và nh ng t ộ ề ữ ng đ n th c ph m chúng ta ăn, áo qu n chúng n n văn hóa th gi ế ớ ả ưở ta m c, âm nh c chúng ta nghe và h u h t nh ng khía c nh khác c a văn hóa ạ và xã h i chúng ta đang s ng. ố ộ

ưở ự ự ả ở ng kháng c l Nhân t ở ổ • Xung đ t xã h i ộ ộ này nh h ả ố ữ ầ ộ ầ ng c nh p đ và s tr c ti p c a s bi n đ i xã ộ ổ ế ủ ự ế ị h i. B i vì trong nh ng xung đ t, t ng l p tinh hoa th ự ạ ự i s ườ ớ ộ ộ ầ ổ t k nên s thay đ i. i thi i và nh ng ng bi n đ i và đàn áp t ng l p d ự ế ế ườ ữ ướ ớ ế c s ki m soát các ngu n Khi nhóm không thu c t ng l p tinh hoa giành đ ồ ượ ự ể ớ l c và s d ng chúng đ v n đ ng dân chúng ng h cho m c tiêu c a h . ủ ọ ụ ộ ể ậ ự ử ụ ủ ộ

t c các qu c gia gi ộ ộ ộ ự Và t ố ấ ả c u v chính tr - kinh t ề ầ trong các nhà n c- dân t c gi ị ướ ờ ế ự ấ ờ đây là m t b ph n c a m t chính sách toàn ậ ủ . S đ u tranh cho s ph n vinh, quy n l c và uy tín ồ đây đang t o thành quá trình bi n đ i xã h i. ộ ề ự ổ ế ạ ộ

b. Nh ng quan đi m toàn c u ữ ể ầ

ổ ạ ầ ả ế ụ ể ớ ữ ộ ữ ủ ố ả i thích s ti p di n và bi n đ i, và nh ng quan h ế ậ ữ ế ễ ấ ổ ặ ệ Đ hi u đ c s bi n đ i xã h i hi n đ i c n thi t ph i xem xét nó ượ ự ế ệ ộ ể ể trong đi u ki n c a m i dân t c, m i n n văn hóa c th v i nh ng tài ỗ ề ỗ ủ ệ ề ng dân s và nh ng xung đ t bên trong c a chúng. H u nguyên, nh ng xu h ầ ữ ướ ộ ệ h i h c gi h t các nhà xã ự ế ộ ọ ế ạ trong các dân t c giàu và nghèo b ng s ch p nh n ho c lý thuy t hi n đ i ự ằ ộ i. hóa, ho c lý thuy t h th ng hóa th gi ế ớ ế ệ ố ặ

ế ạ • Lý thuy t hi n đ i hóa ạ ệ ưở ẽ ở ứ ế Ch u nh h ị ả ạ ệ ế ậ ự ư ộ ế ể

ệ ẫ ế ắ ữ ề ệ ố ng m nh m b i thuy t ti n hóa và thuy t ch c năng, ế ế thuy t hi n đ i hóa công nh n s phát tri n toàn c u nh m t quá trình ti n ầ 15, trong đó khoa h c và công ngh d n d t các xã b và theo nghĩa ti n hóa ọ ế ộ ế t k xã h i truy n th ng, ti n công nghi p đ n nh ng thi t nh ng thi h i t ề ộ ế ế ữ ộ ừ ch xã h i ph c t p. ộ ế ứ ạ

thi ị ả ế ữ t ch y u t o thành nh ng ủ ế ạ Các nhà xã h i h c xác đ nh năm gi ng phái hi n đ i s m nh t, nh sau: tr ộ ọ ạ ớ ư ệ ấ ườ

15 Sđd, Endruweit (2002), tr 208

ệ ạ ấ các qu c gia Tây Âu và n c M đã phát tri n tr Th nh t, hi n đ i hóa là m t quá trình Châu Âu hóa (ho c M hóa). Vì ế ặ c tiên và h u h t kinh t ầ ỹ ế ứ ố ộ ỹ ướ ướ ể

t ch c a nó tr giúp nh ng mô hình ị t. Nh ng thi ữ ế ế ủ ữ ợ và chính tr thu n l cho t i, u vi ệ ậ ợ ư t c các dân t c khác. ộ ấ ả

Th hai, hi n đ i hóa là không th đ o ng c ạ ứ ể ả ượ ứ ọ ớ ế ự ự ở ắ ẽ ả ạ ắ ợ ứ ấ nguyên nhân c a t i ướ ở ế ớ c, khi các n th gi ệ th ba ti n hành h p tác v i ph ể ng Tây, h có th c n tr nh ng không th ợ ươ ư ể ả kháng c s thúc đ y quá trình hi n đ i hóa ch c ch n s x y ra. ẩ ệ ạ ậ ộ t c các xã h i g n gi ng nhau. ộ ầ ữ Th ba, hi n đ i hóa là m t quá trình h p nh t mà th m chí nh ng ố ệ ủ ấ ả

t c nh ng l ạ ệ ợ

ỏ ố ơ ọ ẩ ứ ả i tăng lên. , hi n đ i hóa cũng là quá trình trong đó t Th t i ích lâu dài ứ ư ấ ả ữ c a hi n đ i hóa quan tr ng h n nh ng khó khăn, gian kh . Ví d , các dân ụ ữ ệ ơ ạ ổ ủ t c đ t đ ủ c các s n ph m, giáo d c và s c kh e t ng c a t h n, ch t l ấ ượ ụ ạ ượ ộ đ i s ng con ng ờ ố ườ

ứ ặ Th năm, hi n đ i hóa là c m t quá trình lâu dài, có th vài th h ho c ế ệ ể ạ ệ th m chí hàng th k đ i v i m t s dân t c. ế ỷ ố ớ ả ộ ộ ố ậ ộ

• Lý thuy t h th ng th gi ế ệ ố ụ ậ ằ i cùng kh ng đ nh r ng t i và lý thuy t ph thu c ộ ế ế ớ M c dù công nh n r ng các dân t c có s khác bi ẳ ế ớ ệ ề ộ ề ộ ộ ệ ị ớ ẳ ộ ế t v văn hóa, lý thuy t ự ộ ặ t c các dân t c là m t b phân h th ng th gi ấ ả ằ ệ ố ị c a s phân công lao đ ng r ng l n và không bình đ ng v quan h chính tr ủ ự c phát tri n. mà l ể ợ ộ c đang phát tri n ph i chi phí cho các n ả i ích c a các n ủ ướ ướ ể

toàn c u hi n nay, m t s n ế Trong h th ng kinh t ệ ố ộ ố ướ ố ả ậ ả ướ ụ ẩ ị ệ ạ ẩ ộ ả ệ ữ ệ c cung c p b i các qu c gia ngo i biên (periphery) ậ ở ượ c có th đ ng trong ể ứ ầ ệ các qu c gia trung tâm (centre) nh M , Canada và Nh t b n, v i vi c t o ra ớ ư ỹ c và xu t kh u. Các các s n ph m và d ch v cho c vi c tiêu dùng trong n ấ ẻ qu c gia trung tâm nh p kh u nh ng nguyên li u thô và s d ng lao đ ng r ử ụ ố ẩ Châu Á, Châu m t, đ ở ạ Phi, và Nam M , n i là đáy c a n n kinh t toàn c u. ố ủ ề ấ ỹ ơ ạ ế ầ

ể ổ ớ ậ ổ Kinh t ỹ ữ th gi ế ế ớ ậ ổ ạ ng t ươ ệ ệ ữ ể ự ề , s chuy n đ i n n kinh t ổ ề ự ự ệ ữ ế ể ể ộ i phát tri n b i s sáp nh p các lãnh th m i và đ i m i ớ ở ự ế ng m i hóa, và nh ng quá trình này ti p các k thu t, công nghi p hóa và th ươ t c thay đ i quan h gi a các dân t c. T ế ộ ụ và chu kỳ phát tri n và s đình đ n t o thành nh ng đi u ki n cho s bi n ự ế ố ạ đ i xã h i có th cho phép các dân t c không trung tâm ti n lên trong h ệ ổ ộ th ng và là nguyên nhân khi n cho các qu c gia trung tâm đi xu ng. ố ế ố ố

ộ ệ ầ ế ớ ớ ằ ế ế ệ ố ố ụ ứ ữ ệ ộ i goik là lý thuy t ph M t quan h g n gũi v i lý thuy t h th ng th gi ụ ế ướ ở c thu c, lý thuy t này cho r ng các qu c gia đã công nghi p hóa và các n ệ ộ th gi ụ i th ba có nh ng quan h ph thu c khác nhau. Có ba hình th c ph ứ ế ớ thu c:ộ

ụ ệ ạ ươ ằ ườ ẫ m u hình thu c đ a b ng cách mua nh ng nguyên li u thô – cà phê, đ các khoáng s n- v i nh ng giá th p nh t có th đ ấ ữ ữ ng m i: Các qu c gia công nghi p duy trì mãi nh ng ng, ở - Ph thu c vào th ộ ộ ả ệ c, và ch bi n chúng ế ế ể ượ ố ữ ấ ị ớ

c mình r i bán nh ng s n ph m cu i cùng đã hoàn thi n cho các n ả ệ ướ ụ ứ ẩ ấ ố ề ầ ữ ớ ng m i này cũng đ ả ượ ệ ớ c duy trì b i các hi p ở ở ộ ệ ướ ệ n c ướ ồ i th ba v i giá cao g p nhi u l n nguyên li u thô. S ph thu c trên th gi ộ ế ớ ự ạ th c v i kh năng linh ho t ạ ươ trong th ng m i c a các qu c gia công nghi p, nh ng không m r ng cho ư ươ các qu c gia ố ố ố i th ba. ứ ệ m t, giành đ ể ẻ ạ ợ ậ ợ ề ế ượ ề c thu n l ậ ợ ề ườ i v nhân công r ặ ự ể ụ c ngo i biên đ có thu n l ể ướ ng, có đ ng đ a ph ị ấ - Ph thu c công nghi p. H p tác đa qu c gia di chuy n các nhà máy đ n ế ị c th ượ ng ộ ố ườ i v thu , ho c trong m t s tr ủ ng và nh ng s ki m soát c a chính ph ủ ữ

ế ố ưở ạ ộ Nh ng nhà lý thuy t ph thu c nói r ng, đa qu c gia là tác nhân c a m t ủ ằ ng tác h i khác đ i v i các qu c gia không trung tâm, bao g m thu ồ ố ố ố i s ng ủ ẳ ố ơ

ụ ộ ố ớ vong cao h n, các qu c gia ch nhà và l n n tham nhũng… . Do s t ự ự ỹ ề ệ ụ do vay m n t ượ ừ i (WB), và nh ng ngân hàng t ữ qu c t ầ ầ ướ ể ố ơ ỉ ỉ c nh Venezuala và Brazil, s n dao đ ng t qu ti n t ư ể ả ỗ ố ợ ả ư ướ ộ ử ỉ ạ ệ ủ ọ ế ậ ể i dân n ạ ủ th gi ở ế ớ ộ các n ạ tr ươ ườ h p né tránh nh ng v n đ môi tr ữ ợ c h . trên đ t n ấ ướ ọ ữ s nh h ố ả nh p b t bình đ ng, t l t ỉ ệ ử ấ ậ xa hoa, trác táng cùng v i t ớ ệ ạ ố ế - Ph thu c vào đ u t ầ ư ộ nhân, vào đ u năm (IMF), ngân hàng th gi ế ớ i th ba đã g n 1,5 nghìn t USD. Đ tr lãi s n này, các 90, n c a th gi ố ợ ế ớ ứ ợ ủ i các qu c gia i th ba đã ph i chuy n h n 50 t USD m i năm t c th gi n ớ ế ớ ứ 30 đ n ế trung tâm. V i các n ộ ớ ừ ượ ượ ử c đ c a h ki m đ 130 t USD, đi u đó có nghĩa là m t n a ngo i t c s ề d ng cho tr n h n là giúp cho phát tri n ho c th m chí đáp ng nh ng nhu ữ ứ ặ ả ợ ơ ụ c u c b n c a ng ầ ơ ả ủ c h . ướ ọ ườ

7.3. NH NG NHÂN T VÀ ĐI U KI N C A S BI N Đ I XÃ H I Ủ Ự Ế Ổ Ộ Ố

Ề Ệ bên trong Ữ 7.3.1. Nh ng nhân t ữ ố

đ i m i ớ

ỹ ớ ấ ậ a. Nh ng nhân t ố ổ ữ • K thu t công ngh m i ệ ớ ộ ỹ ườ ậ ế ậ Thông th ề ỹ ộ ư ữ ấ ổ ỹ ọ ờ ậ ụ ấ ề ậ ể ế ư ế ậ ị ụ ự ộ ả ẩ ơ ậ ạ ệ ệ ứ ổ ạ ờ ỹ ộ ớ ư ỹ ễ ổ ạ ệ ộ ầ ậ ườ ể ệ ộ ậ ủ ộ ỹ ư ể ạ ố ị ng, m t k thu t m i xu t hi n và m t đi khi nó quá l c h u. ạ ậ ệ Nhi u phát ki n k thu t đã đ a đ n nh ng thay đ i xã h i, văn hóa m t ộ ế cách r ng rãi. Nh quá trình v n d ng ti n k thu t và khoa h c công ngh ệ ầ trong s n xu t, trong v n chuy n cũng nh trong truy n thông… đã góp ph n thúc đ y quá trình đô th hóa. Ví d , s phát ki n ra xe h i trong giao thông, ế đã giúp cho vi c đi l i thu n ti n nhanh chóng, thay đ i cách th c giao ti p, t o nên công ăn vi c làm, đ ng th i cũng gây nên tình tr ng ô nhi m môi ồ ệ ạ ậ tr ng xã h i. Trong cu c s ng, k thu t m i góp ph n làm thay đ i nh n ộ ố ườ ậ th c và quan h xã h i gi a các cá nhân, nh k thu t thông tin đ i chúng ữ ứ đóng m t vai trò đáng k trong vi c xã h i hóa con ng i. Alvirl Tofler đã nói đ n ba làn s ng trong l ch s phát tri n k thu t c a nhân lo i nh sau: ử ế ng ng v i cu c cách m ng công nghi p ệ ạ ớ ộ ệ ớ ắ ầ ượ ậ c đánh d u b i nh ng phát minh ra các k thu t ữ ở ỹ - Làn sóng th nh t t - Làn sóng th hai b t đ u v i quá trình công nghi p hóa. - Làn song th ba: đ tiên ti n, đ c bi t trong lĩnh v c thông tin và truy n thông. ứ ấ ươ ứ ứ ứ ặ ấ ự ệ ế ề

kinh t ế ế nhi u xã h i là k t qu ộ ả ề ế kinh t này liên quan t ế ấ ả ạ ậ ệ ữ ự l ệ ị ư ế ch c công đoàn và nh ng cái đó tác đ ng tr ở ạ ự ế ữ ứ ổ ộ ổ • Các y u t ế ố Nghiên c u cho th y, nh ng bi n đ i c b n ổ ơ ả ở ấ ữ ứ i: , các y u t c a các y u t ớ ế ố ế ố ủ ng đ n ng pháp, cách th c s n xu t nh h ế + Bi n đ i trong các ph ươ ưở ứ ả ổ ế i s thành l p các xí nghi p, nhà máy r ng l n, cách m ng công nghi p d n t ớ ẫ ớ ự ộ ể nó cũng đ a đ n nh ng s tăng lên c a quá trình đô th hóa và s phát tri n ủ ự i s bi n đ i xã c a các t ủ h i.ộ + Nhu c u giáo d c nhi u h n đ i v i l c l ơ ề ẫ ộ ộ ậ ầ ắ ố ớ ự ượ ề ụ i, liên quan đ n qui mô gia đình nh h n giúp cho s thi ụ ự ế ế ớ ơ ỏ ơ ạ ộ ớ ả ưở ọ ơ ồ ế ự ng lao đ ng d n đ n s giáo d c b t bu c. S ti p c n nhi u h n v i giáo d c cho c ph n và ụ ữ ả ụ t l p các gia nam gi ự ế ậ ớ đình h t nhân nh là đ n v ho t đ ng chính, v i nh h ế ng quan tr ng đ n ị ạ ư các vai trò c a v và ch ng. ủ ợ + S bi n đ i trong các ph ổ ế ự ấ ầ ươ ng pháp s n xu t g n đây d n đ n s tăng ẫ ự ấ i này và làm tăng thêm s th t ự ế ờ ơ ố ớ ộ ố ỉ i khác. ả thêm th i gian ngh ng i đ i v i m t s ng ườ nghi p đ i v i m t s ng ộ ố ườ ố ớ ệ

• Văn hóa m iớ ỉ ổ ậ ệ ế ớ ớ ớ ữ

ế ị ớ ộ ọ ng Tây đ ơ ỹ ể ạ ậ ằ ẩ ộ ự ở ự ộ ế ượ ớ ầ ư ế i tr ạ ướ ườ ọ

ậ Châu Âu th k XVII – XVIII ng ả ộ ủ ư ấ ế t y u. V i s ổ ự ế ỉ ữ ộ Không ch có máy móc k thu t làm bi n đ i th gi i mà vi c hình thành ỹ văn hóa m i ( v i nh ng ni m tin, giá tr m i…) cũng có th t o nên s bi n ự ế ề ổ đ i xã h i. H n n a, r t nhi u nhà xã h i h c đã tranh lu n r ng s thay đ i ề ấ ữ ộ ổ ấ các xã h i Ph nhanh c a k thu t c thúc đ y b i s ch p ủ ậ ở ươ ng ti n b . Đi u này khác v i h u h t các xã h i không t thu n c a các t ề ộ ư ưở ậ ủ ng ngo nh l ng l trông đ i vào ti n b k thu t và th c khoa h c – ả ộ ỹ ế ợ ề i ta ch p nh n r ng rãi đi u k thu t, ậ ộ ấ ườ ậ ở ỹ ớ ự này: s ti n b c a t ự ế quan tâm đó, châu Âu đã làm nên nh ng ti n b thông qua s bi n đ i xã h i ộ nhanh chóng b i ng ế ỷ duy không ch là kh năng mà còn là t ế i châu Âu mong mu n có s bi n đ i. ố ự ế ườ ở ổ

ộ ấ • Nh ng c u trúc xã h i m i ớ ể ế ổ ổ ứ

ậ ể ấ Nh ng hình th c c a c u trúc xã h i cũng có th là k t qu c a s phát ộ ượ c ự ế ậ ớ ự ế ườ ch c chính th c nh là chính ph , các tr ng ư ủ ch c – c c u xã h i này ộ ơ ấ ổ ứ ệ c xu t hi n và khai tri n. Khi xu t hi n i t o ra m t s nh ng ngành ngh m i và ỹ ữ ấ ề ớ ạ ạ ữ ữ minh sáng t o. ạ Ở ế ỷ d n d t đáng k b i nh ng t ể ở ữ ắ ẫ đ i h c, các đ n v liên doanh. Thông qua nh ng t ạ ọ ị ơ mà k thu t công ngh m i đ ỹ nh ng k thu t tiên ti n nó l ậ t ươ ứ ệ ớ ượ ế ữ ơ ấ ộ ớ ấ ộ ả ủ ự ứ ủ ấ th k XX, s ti p c n v i s bi n đ i công ngh đã đ ệ ứ ữ ệ ộ ố ữ ch c xã h i m i. ớ ổ ứ ổ ự ế ớ ớ ộ ườ ữ ụ ộ i đã tác đ ng r t nhi u đ n s bi n đ i xã h i. Th c t ự ạ ủ ự ế ề ấ ổ ộ ơ ộ ự ộ ộ ữ ể ả ướ ệ ơ i. ng ng v i nó là nh ng c c u xã h i m i, t ộ C u trúc xã h i đóng vai trò ch y u trong s bi n đ i xã h i, và s bi n ự ế ủ ế ữ đ i trong các vai trò và s t o thành nh ng vai trò m i th ng là nh ng ổ nguyên nhân khác nhau c a s bi n đ i xã h i. Ví d , qá trình thay đ i vai trò ổ ổ cho th y r ng đa gi ế ự ế ấ ằ ự ế ộ ớ ng lao đ ng xã h i và có c h i l a ch n s ph n hi n nay tham gia l c l ọ ự ượ ố ụ ữ ệ ộ c kia là “đ c ngh nghi p r ng rãi h n x a, k c nh ng công vi c tr ệ ư ộ quy n” c a nam gi ủ ề ề ớ

ở ự ổ ượ ạ ấ ữ ự c t o nên b i s xung đ t trong các nhóm xã h i ộ ộ ủ khác nhau c u các xã h i. Đó là nh ng mâu thu n trong các giai c p ch ng t c, các nhóm dân t c thi u s và s khác bi ộ ữ ẫ t tôn giáo. ệ ừ ấ ữ ẳ b. Nh ng xung đ t ữ ộ Nhi u s thay đ i đ ề ự ộ ả ể ố Nh ng mâu thu n xã h i, theo Mác, xu t phát t ộ ấ ấ ẳ ộ ẫ i, b t bình đ ng giai c p, …) và vi c gi ớ ổ ấ ế ữ ế ẽ ộ ệ ổ ở ỹ ữ ả ấ ữ ỹ ề ủ ạ ủ ặ ổ ộ ờ ủ ề

và đ i ngũ tín đ ạ ộ ế ị ễ ữ ộ nh ng b t bình đ ng ẳ ấ ữ i quy t nh ng ( b t bình đ ng gi ế ả mâu thu n đó s đem đ n nh ng bi n đ i xã h i, thay đ i nh ng k t c u xã ẫ ế ấ ữ M nh ng năm 50 – 60 h i. Nh phong trào đ u tranh đòi quy n công dân ề ư ộ ể không ch thay đ i nh ng rào c n đ i v i các công dân da đen trong xu th ố ớ ỉ ộ ch đ o c a xã h i M mà còn làm thay đ i nhi u khía c nh khác c a xã h i. ổ Ho c trong m t th i gian s m h n giai đo n trên, xung đ t trong nhi u nhóm ạ ơ ớ ộ ng nh là c s cho quy t đ nh phân chia nhà tôn giáo c a đ o Tin lành, d ơ ở ủ ạ ư ườ th v i nh ng nhánh tôn giáo khác nhau v i nh ng nghi l ồ ớ ữ ờ ớ khác nhau. ấ ủ ủ ụ ữ ở ệ ộ các xã h i trên kh p th gi ạ ề ủ ự ữ ể ộ ự ế ấ Các phong trào đ u tranh c a công nhân, đ u tranh dân quy n và đ u ấ i là bi u hi n c a s xung tranh c a ph n ế ớ ắ ạ đ t xã h i. Các phong trào này t o nên s bi n đ i xã h i trên nh ng ph m ổ ộ ộ vi, m c đ khác nhau. ứ ộ

ưở ố

ng dân s ố ổ ư ế ự ế c. Tăng tr ể ự ế ố ổ ả ể ộ ộ ề ơ ộ ộ ạ ề ấ ữ ữ ỏ ủ ự ế ị ệ ứ ố ớ ở ụ ả ủ ự ự ị ộ ấ ả ớ ỏ ế ị ớ ữ ị ị ư ủ ộ ớ ổ Vi c gia tăng dân s ngày càng đ t ra nhi u v n đ đ i v i môi tr ặ ườ ề ố ộ Phát tri n nhanh dân s là m t đ ng l c chính đ a đ n s bi n đ i xã h i ự hi n đ i. S bi n đ i căn b n v quy mô dân s có th gây ra thay đ i sâu ổ ệ ư ạ s c v văn hóa, xã h i. Khi dân s m t xã h i tăng nhi u h n, nó đ a l i ề ố ộ ắ nh ng v n đ m i đòi h i nh ng mô hình m i c a t ch c xã h i. Ví d , khi ớ ủ ổ ứ ụ ộ ỏ ề ớ ế quy mô dân s nh , có th cho phép th c hi n hình th c dân ch tr c ti p ứ ệ ự ể ố t c các công dân có c h i đ th c hi n quy t đ nh). Trong khi ( trong đó t ơ ộ ể ư ấ ả hình th c này không th áp d ng cho m t xã h i có quy mô dân s l n, đó ộ ộ ể i đ i di n c u chính ph th c thi các đòi h i mô hình m i c a dân ch : ng ệ ườ ạ ủ ớ ủ , các đô th r ng l n ph i xây d ng r t khác ng t quy t đ nh c a xã h i. T ự ươ ộ ủ ng dân c c a nó quy đ nh, quá trình đô th hóa so v i nh ng đô th nh do l ị ượ ỏ cũng góp ph n t o ra nh ng bi n đ i xã h i to l n. ế ữ ầ ạ ấ ơ ấ ườ ổ ộ ề ố ớ ố ủ ề ặ ầ ộ ự ng t ỏ ự ng xã h i. S thay đ i trong c c u dân s cũng đòi h i s i cao tu i. ổ ườ ạ i, s phát tri n dân s ho c s gi m sút dân s đ u có tác đ ng m nh ộ ự ề ờ ố ố ả ố ề ặ ự ả ể ệ nhiên và môi tr thích ng v m t xã h i, v đ i s ng tinh th n, tình c m c a ng ứ Tóm l ạ ự đ n s bi n đ i xã h i. ế ự ế ộ ổ

d. T t

T t ậ ư ưở ệ ổ ữ ộ ọ ẩ ọ ế ọ ừ ế ệ ạ ư ể ộ ư ậ ấ ả ố ầ ủ ng. Ông coi t ạ ng ư ưở ng, lý lu n gi ặ m t vai trò quan tr ng trong vi c thúc đ y ho c ủ kìm hãm bi n đ i xã h i. H c thuy t Mác th a nh n vai trò quan tr ng c a ế ộ ậ ng, c a lý lu n trong vi c t o ra các bi n chuy n xã h i. Nh Mác nói: t t ủ ư ưở ậ “vũ khí v t ch t c a tri t h c là giai c p vô s n, cũng gi ng nh vũ khí tinh ấ ủ ế ọ th n c a giai c p vô s n là tri ả ấ Max Weber l ấ ng gi ữ i càng nh n m nh vai trò c a h t vai trò đ ng c trong bi n đ i xã h i, đ c bi ộ t ư ệ ư ưở ứ ủ t là nghiên c u c a ệ t h c”. ế ọ ạ ế ủ ộ t ưở ặ ơ ổ

ị ự ữ ẩ ạ ứ ạ ấ ổ ư ế ồ ữ ữ ẫ ể ị ộ ủ ấ ể ố ng quan gi a nh ng giá tr luân lý c a đ o Tin lành và s hình ông v t ủ ữ ề ươ ầ b n. Trong tác ph m “Đ o đ c Tin lành và tinh th n thành c a ch nghĩa t ạ ư ả ủ ủ b n” Weber nh n m nh tính h p lý trong đ o Tin lành đã c a ch nghĩa t ợ ư ả ủ ủ góp ph n đ a đ n s bi n đ i xã h i trong n n kinh t c Châu Âu ầ ề ộ ế ự ế vào th k XVIII. Parsons coi ngu n g c c a s bi n đ i xã h i h c là do ế ỷ ố ủ ự ế nh ng bi n đ i các giá tr , nh ng khuôn m u trong đ i s ng xã h i. Trong lý ế ỏ ệ thuy t h th ng xã h i c a mình, Parsons coi ti u h th ng văn hóa là h ế ệ ố th ng có nhi u thông tin nh t và nó ki m soát các ti u h th ng khác. ể ề ằ ạ các n ướ ộ ọ ổ ờ ố ộ ệ ố ệ ố ể ề ộ Các nhà xã h i h c đ u cho r ng, t ộ ọ ặ ữ ể ỏ ữ ng có th giúp cho xã h i gi ề nguyên tr ng thái ho c có th kích thích s bi n đ i xã h i n u nh ng ni m ộ ế tin và chu n m c xã h i không còn phù h p v i nhu c u xã h i. ộ t ư ưở ự ế ớ ạ ẩ ự ầ ộ ợ

ạ ệ

ẫ ữ ộ ấ ệ ả ạ ệ ể ộ ề ữ ướ ữ ạ

ệ ữ ổ ừ ộ ệ ạ ế ổ ạ ư ế ỷ c coi là nh ng bi n đ i t ượ ắ ữ ố ề ạ ơ vi c s d ng nh ng k thu t thô s , truy n th ng sang ậ ữ c đang hi n đ i hóa: ệ ỹ ỹ ổ ế ở ổ ừ ệ ử ụ ứ nông nghi p t ọ ể ừ ữ ộ ỏ cung, t ự ấ ạ ộ ơ ộ ả ữ ng thuê ng ệ ườ ệ vi c s d ng s c ng ườ ộ ố ể ệ c thay th i làm công vi c nông nghi p. ệ ổ ừ ệ ử ụ ằ ườ ứ i, s c ế ậ

nông nghi p và làng xã sang các đô gia đình trung tâm ể ừ ệ ở ị ệ ạ gia đình truy n th ng m r ng sang gia đình hi n đ i, ở ộ xã ữ ỏ ủ ố ợ ế ớ ổ

i gi m b t ph n nào khi ng ầ ụ ữ ề ẳ ấ ớ ạ ộ ộ ộ i ph n có nhi u có h i ườ ế ộ ả ớ ạ ộ ộ ạ ơ ề ạ ố ộ ữ ế ầ c. ướ ế ồ ỗ ộ t l p, đáp ng nhu c u c a xã h i ế ậ ng ch cho các thi c thi ữ t ch nhà n ế ầ ủ ụ e. Tính hi n đ i và hi n đ i hóa ạ ệ ứ ủ ổ - Tính hi n đ i đ c đ nh nghĩa là nh ng khuôn m u, nh ng hình th c c a t ữ ạ ượ ị ệ ch c xã h i có liên quan đ n v n đ công nghi p hóa. D i góc đ xã h i ộ ề ế ộ ứ nh ng mô hình xã h i h c, tính hi n đ i và m t s khái ni m dùng đ mô t ộ ệ ộ ố ọ mang nh ng đ c tr ng c a giai đo n đi li n cu c cách m ng công nghi p ệ ở ạ ủ ặ Tây Âu vào cu i th k XVIII. ố ệ cu c cách m ng công nghi p. - Hi n đ i hóa đ ế ạ N. J. Smelser đã g n quá trình hi n đ i hóa v i nh ng bi n đ i t o thành ớ ạ nhi u n nh ng m u hình khá ph bi n ề ướ ẫ + Có s bi n đ i t ữ ự ế s d ng ki n th c khoa h c và k thu t ậ ế ử ụ c p trên nh ng m nh + Nông nghi p chuy n t ả ệ ự ệ ề ru ng nh sang kinh doanh nông nghi p trên m t ph m vi r ng l n h n. Đi u ớ ệ này có nghĩa là tăng thêm chi phí mùa màng, mua nh ng s n ph m phi nông ẩ nghi p, và th + Trong công nghi p có m t s chuy n đ i t ứ kéo đ ng v t sang s d ng máy móc. Kéo cày b ng trâu, bò đ ượ ử ụ ộ b ng máy kéo. ằ + Xã h i chuy n t ộ th , thành ph . ố + Gia đình chuy n t ề ể ừ gia đình h t nhân đ thay đ i cho phù h p v i nh ng đòi h i c a kinh t ể ạ h i.ộ + B t bình đ ng gi tham gia vào các ho t đ ng xã h i, ho t đ ng kinh t … + Tính di đ ng xã h i di n ra linh ho t h n xã h i truy n th ng, t o nên ễ nh ng bi n đ i trong phân t ng xã h i. ộ ổ + Quy n l c c ng đ ng, làng xã nh ề ự ộ ườ + Nhi u thi t ch giáo d c m i đ ớ ượ ế ế ề công nghi p.ệ

ể ộ Sau Smelser, m t nhà xã h i h c khác là Peter Berger đã phát tri n và ạ ố đ a ra b n đ c đi m khái quát c a hi n đ i hóa là: ư ộ ọ ệ ủ ể ặ

ộ ủ ề ộ ố ả ng ọ ủ ạ ưỡ ể i h ườ ướ ứ ậ + S suy tàn c a các c ng đ ng và các xã h i truy n th ng ự ồ + S gia tăng các kh năng l a ch n c a các nhân ự ự + S phát tri n và đa d ng c a các lo i hình tôn giáo, tín ng ủ ự ạ + Con ng ng lai và nh n th c v th i gian ngày càng gia ng v t ề ờ ề ươ tăng.

ữ ể ả ạ ờ ủ ặ ệ ể ả ộ ỗ Nh ng d c đi m c a hi n đ i hóa trên đây không ph i lúc nào, th i kỳ nào cũng h i đ . Tùy đ c đi m, đi u ki n c u m i xã h i mà quá trình hi n ệ ệ đ i hóa có nh ng s c thái riêng bi ạ ặ ộ ủ ữ ề t. ệ ắ

7.3.2. Nh ng nhân t ữ ố bên ngoài c a s bi n đ i ủ ự ế ổ

ộ ự ươ ổ ể ặ ự ắ ng tác v i môi tr ườ ớ ộ ổ ở ệ ứ ể ế ặ ặ ạ ữ ặ ộ ụ ừ ợ ộ ơ ả ng bên ngoài là m t nguyên nhân c b n S t c a s bi n đ i trong các xã h i. Nh ng bi n đ i bên trong có th có hàm ế ữ ủ ự ế ch a nguyên nhân bên ngoài, b i vì m t s n n văn hóa ho c s s p đ t xã ộ ố ề ứ c s c m nh bên ngoài ho c là h i có th y u kém trong vi c đ ng v ng tr ướ ứ ữ ộ ng v t ch t. Do v y, m t s s bi n nh ng xã h i khác, ho c là môi tr t ộ ố ự ế ấ ậ ậ ườ ừ ể đ i đã t ng có tác d ng phù h p v i nh ng nhu c u xã h i bên trong có th ộ ầ ữ ớ ổ phù h p v i nh ng đòi h i bên ngoài. M t vài y u t ế bên ngoài tác đ ng đ n ế ố ộ ỏ ợ s bi n đ i xã h i có th k ra sau đây: ể ể ự ế ữ ộ ớ ổ

t r ng, s đ i m i là m t y u t ớ ự ổ ữ c “nh p kh u” t ề ộ ế ố ơ ả ủ ự ế ụ ớ ụ ữ ừ ượ ộ ứ ủ ậ ộ ẩ ư ộ ộ ọ ạ ấ ộ ế ể ộ ố ượ ộ ự ổ ự ự ề ữ ọ ữ ự ề ớ ủ ự ỹ ể ườ ọ ạ ế ậ ượ ề ạ ự ữ ữ ổ ố ế ự ế ộ ổ a. S truy n bá ề c b n c a s bi n đ i. Chúng ta bi ổ ế ằ ớ Nh ng, nh ng đ i m i, dù trong hình th c c a công c m i, phong t c m i ổ ư ớ nh ng xã h i khác, ho c tôn giáo m i… ph n nhi u đ ầ ớ ặ h n là s phát tri n đ c l p trong m t xã h i. Nh nhà nhân h c xã h i Ralph ể ộ ậ ự ơ ng phát minh, sáng t o thành công có ngu n t r ng: “s l Linton (1936) vi ồ ế ằ ộ g c bên trong b t kỳ m t xã h i nào th ng là r t ít”. Nhi u xã h i ti n b ườ ộ ấ ố ề các xã h i khác. S chuy n giao nhanh b i vì vay m n nh ng s đ i m i t ớ ừ ượ ở c g i là s truy n bá. Thông qua s truy n bá, nh ng nh ng đ i m i đó đ ữ ượ ổ ộ thành t u c a văn hóa, khoa h c k thu t đ c chuy n giao cho các xã h i ng xuyên ti p xúc và khác nhau. Trong xã h i hi n đ i, các n n văn hóa th ộ ệ trao đ i gi a các dân t c, các qu c gia, t o nên s giao l u văn hóa gi a các ư ộ xã h i khác nhau. Quá trình này tác đ ng nhi u hay ít đ n s bi n đ i xã h i ộ ề ộ tùy thu c vào xã h i đó “m ” hay “khép kín”. ộ ộ ở

ự ế ổ ủ ệ

ổ ườ ườ ự ế ế ổ ề ữ ậ ạ ế ườ ộ ố ổ ủ ộ ố ả ộ ườ ợ ư ả ủ ệ ồ ố ự i s ng cua con ng ườ ầ ớ ố ố ấ ị b. S bi n đ i c a h sinh thái ng t o nên bi n đ i xã nhiên th ng t S bi n đ i trong môi tr ạ ự ư h i. Khí h u l nh quá hay nóng quá, lũ l t hay h n hán, đ ng đ t… đ u đ a ấ ộ ạ ụ ộ i. Nh ng thay đ i theo chu kỳ đ n nh ng bi n đ i cu c s ng c a con ng ữ ổ ổ ế trong thiên nhiên làm thay đ i cu c s ng sinh ho t c a con ng i. Th m chí ườ ạ ủ ậ ng h p nó đã xóa đi c m t xã h i, c m t n n văn minh, trong m t vài tr ả ộ ề ộ ộ ằ nh vào kho ng 1500 TCN, n n văn minh c đ i n Đ b n c sông H ng ộ ị ướ ổ ạ Ấ ề t. M t khác, s phân b các ngu n tài nguyên thiên nhiên dâng lên và h y di ặ i trên khu v c đ a lý nh t đ nh. cũng qui đ nh ph n l n l ệ các xã h i s khái, trong khi khai thác thiên nhiên tùy thu c vào quan ni m Ở ị ộ ơ ự ị ộ

ờ ự ệ ể ả ế ượ ế ườ ọ ệ ươ ấ ệ c a các xã h i v không gian và th i gian. Ngày nay, quá trình công nghi p ộ ề ủ hóa d a trên m t quan ni m “ch ng thiên nhiên” đã đ a đ n hi m h a tàn ư ế ọ ể ự ộ ộ ố ướ c i quy t đi u này, m t s n ng. Đ gi phá thiên nhiên, ô nhi m môi tr ễ ề ng sinh thái ho c là ng Tây đã rút ra đ ph c bài h c v b o v môi tr ệ ặ ườ ề ả xu t kh u nh ng ngành công nghi p gây ô nhi m môi tr ướ c ng sang các n ườ ễ ữ ẩ đang phát tri n.ể

ả ế ố i, ạ c nh ng y u t ữ ả Tóm l ộ ề ạ ổ ự ế ự ế ộ ụ ể ể ữ ấ ả ẫ ậ ố ắ ằ ự ế ưở ắ ổ bên trong và bên ngoài đ u t o ra s bi n đ i ổ ự ế ể xã h i và c hai là nguyên nhân khi n các xã h i s p đ . S bi n đ i có th ổ ế ượ ạ i. c l mang ý nghĩa tích t c, ti n b nh ng cũng có th mang ý nghĩa ng ộ ư ưở Châu Âu th k XVIII đã có th đúng trong khi tin t Nh ng ng ng i ế ỷ ườ ở t c các xã h i. D u v y, có th h không r ng, s bi n đ i là v n có trong t ự ế ể ọ ộ ổ ằ đúng, khi h tin t ế ng ch c ch n r ng s bi n đ i luôn luôn có ý nghĩa ti n ọ b .ộ

7.3.3. Đi u ki n bi n đ i xã h i ộ ế ổ ệ ề

ế ữ ộ ở bên trong và bên ngoài, Bi n đ i xã h i ch u tác đ ng b i nh ng y u t ế ố ệ đó cũng c n có nh ng đi u ki n c n đ xu t hi n ể ề ữ ữ ệ ầ ấ ị ộ ổ tuy nhiên nh ng y u t ế ố t o nên bi n đ i xã h i. Nh ng đi u ki n đó là: ộ ế ạ ầ ề ữ ệ ổ

ề ộ ờ b n thân nó không t o ra s ệ ạ ờ ự ả ổ ư ế ộ a. Th i gian ờ B t c s bi n đ i nào cũng c n có th i gian, đây là m t đi u ki n quan ấ ứ ự ế ầ ổ ự tr ng đ có th di n ra s bi n đ i. Th i gian t ổ ự ế ể ễ ể ọ ạ t cho s bi n đ i m i, thay th cái đã l c bi n đ i, nh ng th i gian c n thi ớ ự ế ế ầ ờ ổ ế h u b ng cái ti n b . Đ c bi t nh ng v n đ thu c lĩnh v c văn hóa – xã ề ấ ữ ệ ặ ế ằ ậ h i, r t c n có th i gian đ đ cho nó t o nên cái m i thay th cho cái cũ. ủ ể ộ ấ ầ ộ ớ ự ế ạ ờ

ộ ổ ộ ự ế ỉ ớ ố ườ ả ng xã h i nh t đ nh con ng ấ ị ạ ặ ỉ ụ ộ i có th tác đ ng tích c c tr l c l ượ ạ ể ả ế ở ạ ổ ả ườ ể b. Hoàn c nhả S bi n đ i ph i đ t trong m t hoàn c nh c th v văn hóa và v t ậ ả ặ ụ ể ề i m i s ng, ho t ch t. Ch có trong m t môi tr ạ ộ ấ ườ đ ng và ch u s chi ph i c a hoàn c nh, t o nên đ c đi m khác nhau gi a ữ ả ố ủ ị ự ộ ể c hoàn c nh mà i, con ng các cá nhân. Ng i không ch th đ ng tr ườ ướ ổ con ng i làm thay đ i hoàn c nh. Bi n đ i ộ ả ự ườ xã h i, vì th không x y ra trong chân không, nó ph i có môi tr ng đ nó ả ể ộ đem l tri n khai các y u t i s bi n đ i. ạ ự ế ế ố ể ổ

ỗ ơ ả ạ ề ơ ứ ạ ộ ệ ệ c s bi n đ i trong xã h i. Con ng ữ ấ ể ề ổ ườ ộ ề ề ả ộ ệ ầ ớ ư ạ ầ ầ ườ ự ủ c. Nhu c u xã h i. ầ M i xã h i dù là đ n gi n hay ph c t p, s khai hay hi n đ i đ u có ộ ọ nh ng nhu c u c a mình v văn hóa, xã h i. Đây là đi u ki n quan tr ng ủ ầ i, v b n ch t luôn tìm nh t đ có đ ấ ượ ự ế ẩ tòi, khám phá, phát hi n cái m i, do v y nhu c u xã h i là đ ng l c thúc đ y ự ộ ậ duy sáng t o. Nói nh Mác thì khi cu c s ng có nhu c u, nó có m nh m t ộ ố ẽ ư ạ ộ s thúc đ y m nh h n các tr ng đ i h c. S đáp ng c a nhu c u xã h i ứ ơ ạ ẩ ự th ổ ồ ế ự ế ườ ng đi đ n s bi n đ i đ ng nghĩa v i cái m i, cái ti n b . ộ ạ ọ ớ ế ớ

ầ ầ ấ ằ ườ Cũng c n th y r ng, đôi khi có nhu c u nh ng con ng ứ ượ c nhau, xu t phát t ụ ộ ộ ự ế ố ứ ổ ớ ấ ặ ố ạ ổ i trong m t xã ư ộ h i đáp ng nhu c u đó khác nhau. Th m chí trái ng ừ ợ i l ầ ộ ậ ấ ích c a cá nhân ho c nhóm xã h i tr c m t s bi n đ i xã h i. Ví d : nhà ặ ủ ộ ướ ư ậ ẽ b n công nghi p không mu n ng d ng phát minh m i vì làm nh v y s t ụ ệ ư ả t b s n xu t. Ho c vì mu n đ c ph i thay th toàn b máy móc, trang thi ộ ế ả ố ế ị ả ộ quy n, nhà t ự ả b n không mu n t o nên m t s thay đ i trong lĩnh v c s n ộ ự ư ả ề xu t c a h . ấ ủ ọ

Câu h i ôn t p ỏ ậ ổ ế ộ ớ ế ệ ế ộ ổ ủ ề ự ế ổ ệ ế ố ặ ể ả ự ả ộ ộ h i g p ph i s ph n đ i c a nhi u ng ộ ặ 1. Phân tích khái ni m bi n đ i xã h i và so sánh bi n đ i xã h i v i các ộ ộ 2. Phân tích đ c đi m c a bi n đ i xã h i. T i sao nhi u s bi n đ i xã ề ữ ữ đó, ổ ổ ộ ố nhân t ấ ố ữ ề ộ t nam Vi ổ ề ế ộ ở ữ ư ệ ổ khái ni m bi n c xã h i, ti n b xã h i và ti n hóa. ế ạ ế i? ườ ố ủ 3. Phân tích nh ng cách ti p c n chính v bi n đ i xã h i. ề ế ộ ế ậ 4. So sánh nh ng quan đi m hi n đ i v bi n đ i xã h i. ạ ề ế ể ộ ệ c a s bi n đ i xã h i. Trong các nhân t 5. Phân tích các nhân t ổ ố ủ ự ế nào là quan tr ng nh t? Vì sao ọ 6. Phân tích nh ng đi u ki n c a s bi n đ i xã h i. ệ ủ ự ế 7. Hãy đ a ra nh ng nh n xét c a mình v bi n đ i xã h i ổ ủ ậ ế th i kỳ đ i m i (1986) đ n nay ớ t ừ ờ ổ

Ch Ệ ươ Ộ Ọ

16 Xem Ph m T t Dong và Lê Ng c Hùng (2001)

ng 8 Xã h i h c chuyên ngành (chuyên bi ộ ọ : XÃ H I H C CHUYÊN BI T ệ ậ ắ ộ ng vào vi c nghiên c u các hi n t ệ ượ ệ ộ ọ ấ ị ộ ọ ộ ể i 200 môn chuyên ngành ệ ạ ạ ườ ạ ọ ệ ươ ch i tr ệ ộ ọ lu n xã h i h c đ i c ủ ạ ươ ậ c th , nh t đ nh c a đ i s ng xã h i. S l ộ ọ ụ ể ngành tăng lên cùng v i s phát tri n c a xã h i h c. Xã h i h c ộ ọ ở c công nghi p phát tri n có t n ớ ướ c a ch ả ủ n i, ộ ố ỉ ộ ở h c nông thôn, xã h i h c đô th và xã h i h c gia đình. ọ t) là b ph n xã h i h c g n lý ự ng c a lĩnh v c ứ ng các môn xã h i h c chuyên ủ ờ ố ố ượ ữ nh ng ớ ự ủ 16. Trong khuôn khổ ể ng Đ i h c Nông nghi p Hà ng trình xã h i h c gi ng d y t ộ ọ i thi u m t s chuyên ngành, xã h i ộ ng này chúng tôi ch xin gi ớ ươ ộ ọ ộ ọ ị

8.1. XÃ H I H C NÔNG THÔN

Xã h i h c nông thôn hình thành s m nh t Ộ Ọ ộ ọ

ở ủ ớ ộ ấ ở ỹ ị

ặ ắ ệ ế ỷ ổ ố ả ệ

ạ ề ế

ầ M vào nh ng năm đ u ữ c a th k XX, trên b i c nh c a xã h i nông thôn b xáo tr n b i nh ng ữ ủ ộ ị t là quá trình công nghi p hóa, c khí hóa và đô th bi n đ i sâu s c, đ c bi ế hóa nhanh chóng đã tác đ ng m nh m d n đ n nhi u y u t xã h i nông ộ thôn b c l ở ề ẽ ẫ ủ

ộ ấ ộ

ớ ư ấ ơ ế ố ra, tr thành v n đ quan tâm c a các nhà Xã h i h c. ộ ọ ộ ọ ộ ủ ứ ổ ứ

ộ ọ cách là m t lĩnh v c nghiên c u c a xã h i h c, xã h i h c ứ ự ch c xã h i và các quá trình ng chính là nghiên c u t ơ ế ữ ể ệ ộ ộ

nông thôn” ộ ộ V i t nông thôn l y đ i t ố ượ xã h i, nh ng “quy lu t và tính quy lu t c a xã h i, nh ng bi u hi n, c ch ậ ữ và các quan h xã h i ộ ở ệ

ứ ậ ặ ậ ậ ử ộ ị

ậ ủ 17. C th là: ụ ể Nghiên c u tính quy lu t c a xã h i h c nông thôn: các quy lu t ậ ộ chung, quy lu t đ c thù, quy lu t ch c năng, quy lu t v n đ ng l ch s xã h i ộ nông thôn, quy lu t v n đ ng c a xã h i nông thôn ộ ộ

ng c a xã h i nông thôn, nh ng v n đ ậ ủ ậ ứ ủ ậ ậ Nghiên c u nh ng hi n t ệ ượ ứ ữ ủ ộ

ề ữ i v n đ ng, phát tri n c a xã h i nông thôn, m i quan ấ ố ể ủ ộ

liên quan đ n s t n t ế ự ồ ạ ậ h c a nông thôn v i các lĩnh v c khác ớ ệ ủ ộ ự

Nghiên c u các chính sách kinh t ế ộ ố ớ

c và sách l ơ ở xã h i đ i v i nông thôn, c s , c c i t o nông ươ ộ ủ ế ượ ượ ả ạ ng pháp lu n khoa h c xã h i c a chi n l ọ

ng pháp, xã h i h c nông thôn áp d ng nh ng ph ụ ữ ươ ự ươ

ố ế ư

ọ ể

ứ ph ậ thôn cũ, xây d ng nông thôn m i ớ ng pháp V ph ộ ọ ề nghiên c u khác nhau nh : Th c nghi m, l ch s , đ i chi u so sánh, th ng kê, ệ ự ứ ch n m u…..đ tìm hi u v nh ng v n đ xã h i nông thôn. ẫ ấ ề ữ . Có nhi u đ nh nghĩa khác nhau v xã h i h c nông thôn đã đ ị ể ề ử ố ộ ộ ọ

ị ị ề ề ộ ọ ấ

ư ộ ệ ố ư ệ ộ

ứ ơ ấ ữ ụ ộ

c đ a ượ ư ọ ề xã h i h c nông thôn nh là khoa h c v ra nh ng đ nh nghĩa chung nh t coi ứ ổ xã h i nông thôn, nghiên c u m t cách h th ng và toàn di n cách th c t ch c xã h i nông thôn, c c u và ch c năng, nh ng m c tiêu và các khuynh ứ h ng phát tri n c a nó. ứ ướ

ộ ọ ứ ề ả

ữ ạ ộ ờ

ườ ố

ộ ọ ắ ộ

ế ả ố

17 : T ng Văn Chung – Xã h i h c Nông thôn – NXB ĐHQG 2000

ộ ọ

ể ủ Vi ệ t nam, nh ng kh o c u v xã h i h c nông thôn đã xu t hi n Ở ệ ấ th i đi m tr c cách m ng Tháng Tám. Năm 1936, m t nhà nghiên c u Pháp ướ ể ứ ồ i nông dân đ ng có tên là Pierre Gourou đã công b công trình “Nh ng ng ữ b ng B c b ”. Sau đó, năm 1979, nhà xã h i h c B F.Houtart và L.Lemecier ỉ ằ t nam ti n hành kh o sát và công b trong công cùng các nhà Xã h i h c Vi t nam. Đóng góp c a xã h i h c vào nghiên trình “H i Vân – m t xã ệ Vi ộ ọ ộ ộ ọ ủ ệ ả ở

Vi ộ ọ

c đ u có nh ng kh o sát xã h i h c v gia đình nông dân ệ ả ộ ở ữ ậ ộ ọ ở ồ

ng xuyên đăng t ờ ầ ộ ầ ả

ề ạ ề ườ ả ữ ứ ủ ư ợ

ươ ấ ồ

ủ ề ự ế ể

ể ệ ự t nam. t nam”. Th p niên 80, Vi n xã h i h c hình thành và c u th i kỳ quá đ ệ ứ ằ đ ng b ng b ướ i các B c B . Trong nh ng năm g n đây, các t p chí th ắ nh : Tô Duy H p, Mai công trình nghiên c u v nông thôn c a nhi u tác gi ề ữ ng Lai….xoay quanh nh ng Văn Hai, Bùi Quang Dũng, Khu t Thu H ng, T ch đ liên quan đ n th c ti n xã h i Nông thôn đã th hi n s chuy n bi n ế ễ phát tri n ngày càng nhanh c a xã h i h c Nông thôn Vi ủ ộ ộ ọ ệ

ể 8.1.1. Khái ni m nông thôn ệ Thu t ng “ nông thôn” th ư ữ ườ ng hàm nghĩa nh ng c dân s ng ữ ố ở

ệ ệ ộ

ậ ậ ộ ấ ị ệ ự ế ị

ổ ớ ể ấ ộ

Nông thôn là m t khu v c lãnh th c trú ch c đ nh nghĩa nh sau: ệ ổ ư ề ượ ự ộ

i s n xu t nông nghi p và nh ng ng ị ữ ườ ữ ệ ề ấ

các ộ vùng có m t đ th p nh ng hi n nay vi c phân bi t nông thôn v i m t xã h i ớ ư , có nhi u cách đ nh khác là đô th đã có nhi u thay đ i l n. Trên th c t ề ề nghĩa v “nông thôn”. Tuy nhiên, hi u m t cách chung nh t, khái ni m nông ủ thôn đ i làm ngh khác y u c a nh ng ng ế ủ có liên quan đ n s n xu t nông nghi p. ư ườ ả ấ ế ả ệ

Nh v y, nông thôn t p trung ch y u là nh ng ng ậ ư ậ ủ ế

ế ệ ữ ầ ườ ả ư

ủ ế ở ộ ả

ự ế ộ ỹ

ư ặ ơ ả ư

ề ự ự ứ

ch c kinh t ị ị ặ ổ ộ ủ ứ ế ệ ộ

i s n xu t nông ấ nghi p và liên quan đ n nông nghi p. Ngoài thành ph n dân c lao đ ng nông ệ nghi p ch y u ữ nông thôn là nông dân và th th công thì còn có c nh ng ệ ợ ủ i lao đ ng ngành ngh khác nh giáo viên, bác s , y tá, c u chi n binh... ng ườ Đây là đ nh nghĩa d a trên đ c tr ng c b n nh t c a nông thôn, ngoài ấ ủ ra còn có các đ nh nghĩa d a trên ch c năng chính tr c a các nông thôn, qui ị ủ mô dân s ho c t xã h i c a nông thôn, quan h xã h i nông ố thôn vv…

8.1.2. Đ c tr ng c a nông thôn ư ủ

ớ ắ ứ ấ ộ

ộ ng ti n s n xu t ch y u ố ươ ấ ấ

ặ ấ ộ ấ ả ệ ả ấ ả ố

i nông dân, nh ng ng ủ ể ữ

i - s n xu t nông nghi p. ề Th nh t, nông thôn g n v i ngh lao đ ng s n xu t xã h i truy n ề ủ ế ở th ng là lao đ ng s n xu t nông nghi p: ệ Ph ả nông thôn là đ t đai, s đông dân c nông thôn s n xu t trên tài nguyên y ấ ề i đóng vai trò ch th trong n n chính là nh ng ng s n xu t truy n th ng c a loài ng ả ườ ả ủ ệ ề ấ

ấ Th hai, m t đ dân c th p và không đ u ư ữ ườ ư ấ ườ ố ậ ộ

ố ượ

18 Ngu n: T ng c c th ng kê 2007 ụ

i/km ứ ố ệ ư trong s li u th ng kê cu i năm 2007 thì Thái Bình đ ố đ dân c nông thôn cao nh t là 1208 ng ộ ườ ấ ể ệ ề : Tính ch t đó th hi n ấ ậ c coi là t nh có m t ỉ 2 18 . Trong khi đó, m t đậ ộ

2 19;

i /km ư ủ ể ờ ườ

dân s đô th nh c a TP. Hà n i cùng th i đi m là 3568 ng ộ ị 2. i/km TP.H Chí Minh là 3024 ng ố ồ ườ

Th ba là, k t c u h t ng th p kém. ứ ấ

ệ ẫ ạ ơ ở ậ ầ ủ ẫ ệ ố

ư ng tr m t ạ i dân còn th p.... nông thôn đã đã đ c . H th ng đi n đ ng tr ư kém, ý th c b o qu n c a ng ấ Nhìn chung c s v t ch t ế ấ c c i thi n nh ng v n ch a đáp ng nhu c u c a dân ượ ả ư ấ i vùng sâu vùng xa v n còn th p ườ ả ủ ấ

chính c a nông thôn ơ ở ế

ủ ư ợ

ứ h p, các x ổ ợ ưở ệ ấ ạ ỏ ệ

ạ ầ ệ ườ ườ là nông nghi p là c s kinh t ệ cung t ự ấ phát tri n, các t ng công nghi p nh ể ng đã hình thành và đang phát tri n nhanh. Kinh t , s nả c p và các hình th c nh h p tác xã, nông ỏ ế ể ủ ể ể

ứ ả Th t ứ ư xu t nh mang tính t ự tr i. Hi n nay, kinh t ế và ti u ch , ti u th ươ nông thôn đang có xu h ng phát tri n m nh kinh t h gia đình. ế ộ ạ

Th năm, h th ng chính tr nông thôn ứ là h th ng t ệ ố ể ị

ủ qu n, ch ả ự b máy lãnh ở ộ

ướ ệ ố y u là xóm làng, l làng v i s tham gia c a các thành viên ớ ự ế ệ đ o xã, ngoài ra còn các ho t đ ng khác nh b u c h i h p. ạ ộ ạ ủ ư ầ ử ộ ọ

Th sáu, văn hóa nông thôn ứ ơ ở ủ ế

ơ ệ ị ủ

ụ ậ ễ ộ

ỗ : C s ch y u là văn hoa dân gian, có ặ tình truy n mi ng. Đ n v c a văn hóa nông thôn là văn hóa làng xã. Đ c tr ng c a văn hóa nông thôn là các phong t c t p quán và các l h i riêng ư c a m i làng, m i vùng. ủ

ề ủ ỗ L i s ng nông thôn và con ng ố ố ườ ư ặ

ườ ệ ậ ả

ấ ế ố i đàn ông đ ặ ế ệ ườ

i nông thôn mang tính đ c tr ng: i nông thôn ch t phát, th t thà và tình c m, quan h xóm làng sâu Con ng n ng, trên c s huy t th ng, dòng h . Gia đình nông thôn là gia đình nhi u ề ọ ơ ở c đ cao. th h , vai trò ng ượ ề 8.1.3. N i dung nghiên c u c a xã h i h c nông thôn: ứ ủ ộ ọ ộ

ố ữ

ộ ề ặ i thi u ệ ở Nông thôn c a t ng qu c gia đ u có nh ng nét đ c thù riêng. Do ề ộ đây là n i

ủ ừ v y, n i dung nghiên c u v nông thôn chúng tôi gi ứ ậ dung nghiên c u v nông thôn c a xã h i h c Vi ớ t nam. ệ

ệ ứ ề ấ ủ ứ ế

ệ ộ ị ế

ề ư ơ ấ ấ ầ ẳ ộ

ộ ọ H các v n đ nghiên c u liên quan đ n các quan h n i hàm trong ộ ủ xã h i nông thôn nh : C c u xã h i nông thôn, vai trò, v th xã h i c a ộ ngu i dân nông thôn, b t bình đ ng và phân t ng xã h i nông thôn, các thi ộ ờ t ch xã h i nông thôn….. ế ộ

ế Trong ph m vi n i dung xã h i h c nông thôn, chúng tôi l c gi ộ ọ ượ ớ i ạ

19 : Ngu n: T ng c c th ng kê 2007 ụ

thi u m t s n i dung c b n sau đây: ộ ố ộ ệ ộ ơ ả

a. Xã h i h c nghiên c u c ộ ọ ấ

C c u xã h i là t ng th các m i quan h xã h i t ể ơ ấ ệ ộ ố

ứ ơ c u xã h i nông thôn ổ ộ ch c c a xã h i và cho th y tính t ứ ổ ứ ủ ấ ị ố ề ng đ i b n ộ ươ ch c c a nó trong ổ ứ ủ ệ ể ố

ng đ i n đ nh gi a các y u t ạ ị ị ế ố ộ

ử ữ ơ ấ ế ế

v ng, là cách th c t ộ ữ m t giai đo n l ch s nh t đ nh. C c u XH còn là toàn th các m i liên h ơ ấ ộ trong h th ng xã h i. t ệ ố ươ ề ậ ị ị ứ ổ ộ ủ ệ ố ứ ệ ủ

ố ổ ch c h Nói đ n c c u XH nông thôn là đ c p đ n cách th c t th ng xã h i nông thôn và h th ng các đ a v , vai trò xã h i c a các ch th hành đ ng trong xã h i nông thôn là c dân nông thôn. ố ể ư ộ

- Th nh t là nghiên c u c c u giai c p và phân t ng xã h i nông ộ ở ầ ấ ộ ộ ứ ấ ứ ơ ấ

i giai c p ch y u là đ a ch , nông ủ ế ủ ấ ị

thôn: Trong xã h i phong ki n t n t ế ồ ạ ộ dân và các t ng l p trung b n c nông. ầ ớ

nông thôn ầ ố ớ ủ ủ ế ở

ị ộ ấ ấ ủ ế Đ a ch là t ng l p s h u ru ng đ t ch y u ở ữ ộ

ị ủ ầ ầ ấ ở ữ ầ ớ

ớ ề ắ ắ ộ ấ

ủ ở ng xu t thân là nh ng ng ớ ả ộ

ồ ườ i, vua chúa. Đ a ch Mi n Nam th ạ ị

ủ ả ệ ớ ữ ậ ổ

ấ ề ấ ả ị ấ ạ

ườ ưở ầ ủ ư

ấ ng chính tr th p, nh ng l ị ấ ưở ng ch y u t o ra mâu thu n xã h i

ộ ở i c a nh ng ng t lao đ ng nh ng t ng l p còn l ơ ấ ả ủ ế ạ ầ ữ ấ ộ

ớ Nông dân ch y u đi làm thuê cho đ a ch , chi m t ủ ế

. Giai ế c p đ a ch là giai c p s h u ru ng đ t ch y u, hình thành vào gi a th ấ ữ k XV, là t ng l p ph n l n ru ng đ t trong nông thôn, trung bình m i đ a ỗ ị ỷ ấ ự Mi n B c g n v i chu n m c ch s h u kho ng 50 Hecta đ t. Đ a ch ẩ ị ủ ở ữ ch t ch c a c ng đ ng làng xã, th i thân ườ ữ ẽ ủ ặ trong gia đình quan l ng xu t thân là ấ ườ i dân l p nghi p s m trên m nh đ t châu th sông Mêkông nên nh ng ng ng chính tr th p h n, mô hình s n xu t đa d ng. Nhìn chung, tính nh h ả ộ đ a ch là t ng l p có tính ch t nh h i là m t ớ ạ ị trong nh ng đ i t nông thôn do tính ố ượ ữ i đ a ch . ch t bóc l ườ ị ủ ộ ả đông đ o l ỷ ệ nông ẫ ạ ủ ị ng c b n t o d ng n n kinh t ữ ủ ế ơ ả ạ và tinh th n xã h i ầ ự ượ ộ ở ự ề ế

nh t, là l c l ấ thôn.

ng t túc đi làm thuê, th ầ ự ườ ng

xuyên ớ ạ ứ ố ự ượ ầ

T ng l p b n c nông: Là l c l ố ầ tình tr ng đói nghèo, m c s ng b n hàn, c c c. ở Mô hình c c u giai c p này đã thay đ i ấ ơ ấ ổ ở ắ

ề ư ậ

c ta b ể c sang th i kỳ m c a, đ i m i n n kinh t ướ ể ớ ề ấ ướ ế ờ ổ

ơ ự Mi n B c là sau 1954 và ề Mi n Nam sau 1975, chuy n sang mô hình nông dân t p th . Nh ng sau năm 1986, đ t n thì ở ử c c u nông thôn càng có nh ng nét đa d ng h n. ơ ơ ấ

ệ ầ ớ ộ

ươ ư ộ

ữ ơ ấ ế là nông dân, ngoài ra có các t ng l p xã h i khác nh trí th c, th ầ công nhân vv…Cùng v i xu h ạ ố ẫ Hi n nay, trong c c u xã h i nông thôn, t ng l p chi m đa s v n ng nhân, ớ ng hi n đ i hóa và toàn c u hoá n n kinh ứ ầ ướ ề ệ ạ ớ

, b n thân giai c p nông dân và các t ng l p xã h i khác cũng có c ộ

ầ ng. Ng ậ ấ ế ề ượ

ể ụ ứ ế ố ớ ự ườ ủ

ố ự ấ ị ệ ớ

ộ ữ

ườ t n kém, không áp d ng đ ớ ằ

ố ấ ả ệ ụ ạ ạ ượ ọ

ọ ạ l n h n. ả t ấ ế ả ớ ớ i nông dân đã ti p c n v i nh ng bi n đ i v ch t và v l ổ ề ữ nh ng tri th c m i, cùng v i s phát tri n c a giáo d c nên v n văn hóa ớ ữ ố cũng có s thay đ i nh t đ nh, áp d ng nh ng công ngh m i, gi ng, v n ữ ổ ụ i nông thôn có nhi u đ i m i v cách suy nghĩ và sáng m i làm cho ng ớ ề ổ ề ườ ọ i nông dân ng i ch n t o ra nh ng giá tr xã h i m i. Ví d tr c đây, ng ớ ạ ụ ướ ị c kinh gi ng lúa m i vì cho r ng ph i đ u t ả ầ ư ố ố ữ nghi m v n c a h vào s n xu t, nh ng nay h m nh d n ch n nh ng ủ gi ng m i năng su t cao, thu l ố ệ ọ ấ ư i hi u qu kinh t ả

nông thôn ớ ơ ạ V s phân hóa giàu nghèo, phân t ng m c s ng ề ự

ế

ệ ầ ị ấ ở ệ

, trình đ văn hóa, l ề ủ ế

ự ệ ề ộ

ng, s ặ ớ ầ ề

ủ ế ở ự ậ ẫ

ứ ố ầ ẫ

ng gia tăng ố

ố ệ ạ ụ ề ự

khu v c nông thôn ch đ t trung bình là 506.000đ.

ị ạ ườ ự ầ

ứ ự ớ

ế ấ ớ ữ ộ ộ

ự ờ ố ầ ờ ố ấ ệ ố ướ ấ

ầ ầ

ế ớ : Trong ở ứ ố ầ ủ ế nông thôn ch y u th i kỳ phong ki n, mô hình phân t ng ph bi n nh t ổ ế ờ ộ Hi n nay, s phân t ng xã d a trên tiêu chí ngh nghi p và v trí xã h i. ầ ự ự i s ng và h i nông thôn ch y u theo tiêu chí kinh t ố ố ộ ế ộ ở t rõ r t là s phân t ng v kinh t - s phân v th xã h i, trong đó đ c bi ế ự ệ ị ế ự th tr hóa giàu nghèo. Cùng v i quá trình chuy n sang n n kinh t ế ị ườ ể c nông thôn và đô th . Nhóm dân phân hóa giàu nghèo cũng đang di n ra ị ở ả c đói nghèo v n còn khá cao và t p trung ch y u khu v c nông thôn. ư Tình tr ng phân t ng m c s ng đô th (giàu) - nông thôn (nghèo) v n đang ị ạ . Ví d v thu nh p, theo s li u th ng kê năm thì thu có xu h ậ ướ nh p bình quân năm khu v c thành th 2006 đ t 1.058.000đ thì cùng th i ờ ậ ị Năm 2006, chi đi m ỉ ạ ể ở i/tháng khu v c thành th đ t 738.000đ tiêu cho đ i s ng bình quân đ u ng g p 2,06 l n so v i khu v c nông thôn là 359.000đ.. N u so sánh m c chi ấ ứ tiêu cho đ i s ng gi a 20% h có m c chi tiêu cao nh t v i 20% h có m c ứ ng tăng qua các năm: năm chi tiêu th p nh t thì h s chênh l ch có xu h ệ 1999 là 4,2 l n; năm 2002 là 4,45 l n; năm 2004 là 4,45 l n và năm 2006 là ầ 4,54 l n.ầ 20

khu v c nông thôn đ ủ ề Ch đ phân t ng m c s ng ầ ượ

ự ị mi n nam ra mi n b c, t ở ự ề ắ ừ ồ ế

ự ề ở

ế ấ ơ

20 Ngu n: ồ http://www.tapchicongsan.org.vn/details.asp?Object=4&news_ID=30756215

ứ c nghiên c u ứ ố ề ng quan so sánh v i khu v c đô th , ho c so sánh các vùng/mi n trong s t ặ ớ ự ươ đ ng b ng lên ả ướ N u theo chi u t c. trong c n ằ ề ề ừ ằ các t nh phía nam rõ h n ngoài b c, đ ng b ng mi n núi, thì s phân hóa ồ ỉ ắ ơ đô th v nông rõ h n mi n núi. N u l y đô th làm tâm và theo chi u t ị ề ị ấ đô th di n ra m nh nh t, thôn, v ti p vùng sâu vùng xa, thì s phân hóa ạ ề ừ ị ễ ề ề ế ự ở

ỏ ầ

ở ặ ứ ầ ả

ọ ố ệ

ấ ườ ệ ậ

ớ ầ ồ ầ ậ ườ ấ ấ ầ

ắ ứ ầ

ố ấ ả ướ ấ

ờ ố ấ

ờ ố ứ ứ ấ ộ ề

- Th hai là c c u lao đ ng ngh nghi p Đây là lo i c c u quan tr ng, cho bi ơ ấ ạ ơ ấ ữ ị

ọ ạ ộ ộ ề ữ ủ ể

ư càng lan t a ra các vùng nông thôn xung quanh càng y u d n, và h u nh ế Theo nghiên c u c a gi ng viên Lê Văn còn ph ng l ng vùng mi n núi. ủ ề ẳ 21 thì chênh l nh gi a ữ Toàn – H c vi n Qu c gia H Chí Minh năm 2006 ấ i cao nh t là Đông Nam B , cao g p vùng có thu nh p bình quân đ u ng ộ i th p nh t là vùng Tây 2,9 l n so v i vùng có thu nh p bình quân đ u ng B c (năm 2002 con s này là 2,5 l n, năm 2004 là 3,1 l n). Vùng có m c chi ầ tiêu đ i s ng cao nh t c n ầ c là Đông Nam B (740.000đ) g p 2,5 l n ộ vùng có m c chi tiêu đ i s ng th p nh t là Tây B c (296.300đ) ắ nông thôn: ệ ở t nông thôn có nh ng v trí xã ế h i nào dành cho các ch th ho t đ ng lao đ ng, và thu c v nh ng ngành ộ ộ ngh lao đ ng nào. ề ộ

Trong xã h i c truy n, l c l ng lao đ ng ề ộ ổ ắ ộ ở

ề ả ủ ế ấ ấ

ộ ờ ố ể

ớ nông thôn g n v i ự ượ ộ ngh s n xu t nông nghi p và k thu t lao đ ng th p, ch y u là lao đ ng ệ ậ ỹ chân tay. Các ngành ngh khác ph c v cho đ i s ng cũng phát tri n nh ng ư ụ ụ ề nhìn chung v n ch nh l , không n đ nh. ị ổ ỏ ẻ ẫ ỉ

ộ ề ơ ấ ệ ở

ng ng 3 xu h Hi n nay, c c u lao đ ng ngh nghi p ng: a) Xu h ổ ề ướ

ệ ườ ướ ế ướ ệ

ứ c đ t o ra các ngu n thu nh p cho gia đình. b) Xu h ồ i dân tìm ki m m i vi c làm có th ọ ướ ậ

ề ạ ớ

chuyên môn hóa vi c làm/ngh ng ỗ ợ ệ ả ẫ

ứ ề ề ệ ộ ộ

i cũng l n h n. N n t ng căn b n c a 3 xu h mang l ệ ớ

ầ ề ả ng tr ng nông nghi p, l y nông nghi p làm g c ấ ả ủ ệ

nông thôn đang có r t ấ ệ (h nỗ đa d ng hóa nhi u bi n đ i theo h ạ ế ể h p) vi c làm/ngh nghi p, t c là ng ệ ề ợ ế ợ gi aữ đ k t h p ng ượ ể ạ các lo i vi c làm v i nhau, t o thành nhóm ngh liên hoàn h tr và phát ạ ệ ề huy hi u qu l n nhau. c) Xu h ướ ệ nghi p, t c là đi sâu vào m t ngh , yêu c u có trình đ tay ngh cao h n, ơ ướ hi u qu kinh t ng ế ả ố c a củ ư t t trên v n làẫ ư ưở dân nông thôn còn t n t ơ ệ ề22 ặ

ạ ọ i khá n ng n ồ ạ ế ơ ấ ế ả

ơ ấ

ơ ấ ể ệ ự ổ

t c a các ti u văn hoá t n t i ộ

ộ ủ t c c u tu i, gi ế ơ ấ ể này chúng ta s có c h i tìm hi u sâu h n trong th c ti n. ố Ngoài ra, nói đ n c c u nông thôn còn ph i xét đ n c c u dân s , ơ ấ C c u dân c c u xã h i c a các nhóm-c ng đ ng, c c u văn hoá vv… ồ ộ ơ ấ i tính, c c u văn hoá xã h i th hi n s khác s cho ta bi ộ ố ơ ấ các dân t c, các c dân nông thôn... bi ư ệ ủ Nh ng y u t ữ ớ ồ ạ ở ẽ ự ễ ế ố ơ ộ ể ơ

t ch xã h i nông thôn: ế ộ ở ế

21 Ngu n: ồ http://www.tapchicongsan.org.vn/details.asp?Object=4&news_ID=30756215 22 Ngu n: N i dung nghiên c u XHH nông thôn- Website Vi n xã h i h c Vi

t nam

ộ ọ

ứ nông thôn b. Xã h i h c nghiên c u thi ộ ọ - Thi t ch làng xã ế ế ở

ỏ ị ụ ư ư ấ

Làng là t ừ i nông dân Vi ch đ n v t ỉ ỉ ơ t. Làng là m t c ng đ ng xã h i có tính t ự ệ ồ

c nh nh t nh ng hoàn ch nh nh t c a ấ ủ ặ qu n ch t ả i s ng và ng x c a các thành viên phù ộ ộ ố ố ộ ử ủ ứ

ng ườ ch , có m t khuôn m u văn hoá, l ẽ ẫ ộ h p v i khuôn m u đó. ợ ớ ẫ

ộ ề ệ ớ

ộ ặ ư

ộ ố ữ ỗ ứ ớ

ỏ ồ ẽ ế ặ

ả c. Làng là m t t đi m qu n c lâu đ i, t o nên th ị ầ ư ố ờ ạ ả ố ỏ

ộ ộ ụ ể ẫ ượ ọ ớ ữ ư ả

ộ Quan ni m truy n th ng VN cho r ng làng là m t gia đình l n, m t ằ xã h i thu nh nên nó có nh ng đ c tr ng riêng, hình thành trên nguyên lý ự ự cùng c i ngu n và cùng ch , là hình th c công xã nông thôn v i ns t qu n ch t ch . Làng không ph i là m t vùng đ a lý mà ai mu n đ n hay ứ mu n đi kh i cũng đ b c theo các dòng h v i nh ng khuôn m u hành vi mà c dân ph i tuân ậ th . ủ

C c u làng th hi n bao g m ban qu n lý Làng và các Đoàn th ồ ả ơ ấ

ệ ườ

i đ ng đ u là tr ể ệ ữ ng thôn hay tr ầ ưở ụ ng b n, tr ả

ấ ng đ ưở ng g m nh ng cá nhân có uy tín, có nh h ả ưở ưở ữ

ề ượ ồ ệ ườ ạ ượ ậ

ủ ị ệ ự ụ

ấ ự ả ủ ườ ệ ữ ữ ề ế

ỉ ệ ự ọ ị

ữ ồ

ng ự ọ ự c m i). Quy ch dân ch c c ủ ơ ở ở ế ộ ớ ươ ủ

ố ị ị

ề ợ ệ ể ạ

ả i dân nông thôn. ể. i làm nhi m v qu n lý làng, trogn đó Ban qu n lý làng là nh ng ng ả ả Ban qu nả ng p vv… ng ườ ứ c dân b u ra lý làng th ầ c đ i di n chính quy n là ông ch t ch xã công nh n. H th c thi và đ ọ ự ặ qu n c a làng, m t song song hai nhi m v , m t m t th c hi n tính ch t t ộ ặ khác th c thi nh ng ch th c a chính quy n đ n nh ng ng i dân trong ị ủ làng. H ch u trách nhi m đi u hành các thành viên trong làng, th c thi ề nh ng nghĩa v c a các thành viên trong c ng đ ng làng xóm. H th c thi ụ ủ theo các quy đ nh c a làng (h xã ướ ị theo Ngh đ nh s 29 /1998 ngày 11 tháng 9 năm 1998 do Chính ph ban ủ hành đã coi Ban qu n lý làng là đ i di n tiêu bi u cho quy n l i và nghĩa v c a ng ụ ủ ườ

ể ế

ộ ộ ộ ụ

ớ ộ ộ ổ

ộ ổ ứ ộ ự ụ ữ ộ ư ộ ệ ọ ả ự ệ

ộ ờ ch c xã h i nông thôn. Các t ổ ứ t ư ư ưở ế ủ

ủ ự ệ ế

Các Đoàn th nông thôn: Đoàn thanh niên, Chi h i c u chi n binh, H i ph lão, H i nông dân, h i khuy n nông, H i ph n , h i h u trí vv… ế Trong th i kỳ đ i m i, các đoàn h i có vai trò xã h i quan tr ng trong h ệ th ng t ch c th c hi n vi c qu n lý nhóm, ố ư ổ ứ tác đ ng đ n nh n th c cũng nh t ch c ng c a các thành viên. Nh t ứ ậ ng các thành viên c a nó th c hi n n p s ng lành Đoàn thanh niên h ố ướ m nh, đúng Pháp lu t. ậ c làng H ng bi u hi n rõ nét nh t vai trò c a thi ủ ế ế ể

ươ ướ ị ấ ạ ộ ữ ủ

ữ ậ ụ ươ ướ ệ ố ự

t ch làng: Là ệ ủ nh ng quy đ nh riêng c a làng v i nh ng ho t đ ng và nh ng hành vi c a ữ ớ c là h th ng các lu t t c xây d ng trên các thành viên trong làng. H ng ữ c s nh ng m i quan h gi a các thành viên trong làng v i nhau, gi a ơ ở ệ ữ ữ ố ớ

ớ ớ ữ

ỏ ữ ớ ộ

c mà t n t ướ

ậ ướ ề ậ

ệ ấ ớ ườ ế ộ ưở

ặ ắ ơ ơ

ỉ ấ ọ

c t ệ ộ ướ ổ c quy đ nh m t cách ch t ch . đ ượ ẽ Ở ộ ng h ươ ướ làng t ơ ừ mi u th S n Th n, n u ai không đi thì 50 tu i vi c lên lão làng b đình l 17 – 49 tu i ph i đi l p ch s t l ả ế ệ ế

ỗ ạ ở ạ ổ ụ ể ể ư ơ ị ệ ư ậ

ổ ờ ơ ầ D lu n xóm làng c c a c dân trong làng. là công c đ ki m soát vi c th c hi n h ệ nông thôn, cá nhân ngay t ự khi l Ở ừ

ọ ố ủ

ợ ế ể ờ

ư ậ ơ ơ ưở ẫ ả

thành viên trong làng v i nhau, gi a thành viên trong làng v i nhau, gi a ữ ồ thành viên v i c ng đ ng, gi a các c ng đ ng nh trong làng và c ng đ ng ộ ồ ộ ồ làng. Nó không đ i l p v i lu t pháp nhà n i song song cung ồ ạ ớ ố ậ ậ c đ u t p trung vào n i dung quy đ nh ng lu t pháp Nhà n c. M i h ỗ ươ ị ộ ướ c khuy n nông, b o v đ t môi tr ng, quy sau: Ch đ ru ng đ t, quy ế ả ướ ế ộ ộ ạ ng ph t ch c xã h i và trách nhi m c a c dân... v i ch đ th ứ ủ ư làng Tam s n (Tiên s n – Hà B c cũ) ị c so n năm 1911 ch rõ vào ngày 23-24-25 hàng năm, c dân trong i 3 ng n núi Tam S n, n i có t i. ạ ươ ng ị t lòng đã b ướ ủ ư ư ử c t ch t vào “b u không khí làng”. Các thành viên c a làng s ng và c x ầ ặ ộ ng châm “s ti ng đ đ i”, “Trăm năm bia đá thì mòn – v i nhau theo ph ươ ớ Nghìn năm bia mi ng v n còn tr tr ”. D lu n XH có nh h ng vô cùng ệ l n. ớ

Tóm l ệ t là m t thi ộ ế ộ ệ ả

ế c và lu t pháp. V i tính ch t t ng iạ , làng Vi ướ ấ ự ươ ậ ớ

ư ế t c ta t ch đ c đáo, th c hi n qu n lý c ự qu n ch t ch , thi ả ặ ể ủ ấ ướ ế ọ

dân b ng h ẽ ằ ch làng đóng vai trò quan tr ng trong quá trình phát tri n c a đ t n trong th i kỳ đ i m i hi n nay. ổ

ờ - Thi ớ ệ t ch dòng h ộ ộ ế ứ ủ

ố ớ ọ ặ ữ ế ế

ộ ệ ế ủ

ộ ọ ỗ

ị ọ ậ ộ ừ ặ ẽ ị ữ ọ là m t nhóm xã h i không chính th c c a nh ng i cùng huy t th ng. V i nh ng tông pháp nghiêm ng t, dòng h tác ọ ẽ M t cá nhân trong dòng h m i khi làm m t vi c gì sai ỉ ọ ệ ế

nông thôn :

nông thôn là ch h th ng pháp lu t ỉ ệ ố

ằ ộ c và Chính ph ban hành. ướ

ng ườ đ ng đ n hành vi c a các cá nhân, t o nên mô hình quan h xã h i dòng h ộ ạ h t s c ch t ch . ế ứ trái thì s b dòng h phê phán, th m chí b anh em bà con bài tr , hi u h h cũng không đ n.ế - Thi ế ế Thi ế ế ộ ư ả c h t là h th ng pháp lu t Nhà n ệ ố ướ ể ậ ậ

ể ệ ế ủ ữ ề ằ

ướ ủ ế ấ ậ

t ch pháp lu t ậ ở nông t ch pháp lu t ậ ở ậ ở xã h i th hi n ể ệ thôn b t bu c c dân ph i tuân th nh m duy trì tr t t ậ ự ủ ả ế t chế Thi b ng các văn b n pháp quy do Nhà n ủ ằ c tri n khai cho m i pháp lu t tr ọ ướ ậ thành viên tuân th , th hi n b ng các văn b n pháp quy, nh ng đi u lu t ả c và Chính ph ban hành. VD: Lu t Đ t đai, Quy ch dân c Nhà n đ ượ ch Nông thôn… ủ

c. Xã h i h c nghiên c u v văn hóa nông thôn: ộ ọ

Văn hoá là s n ph m c a con ng ứ ề ủ ả ẩ ộ

ượ ườ ế ệ ề ạ ỹ ị

ử ộ ề ả ộ

ườ ự ề ạ ỹ

i hình thành trong m t quá trình l ch s và đ c tích lu qua nhi u th h , mang tính l ch s và t o ra văn ử ị hoá m t b dày, m t chi u sâu. Văn hoá nông thôn là toàn b di s n văn hoá ộ ề ộ i tích lu và t o d ng thành n n văn hoá chung trong c ng mà con ng đ ng nông thôn. ồ

ị ợ ẩ ậ ữ

ọ ộ ườ ẻ

ồ ộ ộ

ấ ớ ệ ạ

ố ấ ậ

t nam, t n t ầ ữ ặ ắ ệ ề

ồ ạ ắ ộ

Văn hoá nông thôn là t p h p nh ng chân lý, giá tr , chu n m c, ự ạ i trong xã h i nông thôn cùng nhau chia s trong ho t m c tiêu mà m i ng ụ ủ ọ C ng đ ng nông thôn trong quá trình lao đ ng s n đ ng hang ngày c a h . ả ộ ộ ả ắ xu t nông nghi p và sinh s ng đã h p nh t v i nhau t o nên m t b n s c ợ ấ văn hoá mang tính thu n nh t mang đ m nét dân gian. Ngoài n n văn hoá ề ư Vi i nh ng nét văn hoá nhóm đ c s c theo vùng mi n nh : Văn hoá Tây b c, văn hoá Tây Nguyên, Văn hoá dân t c Thái, Văn hoá dân t c Tày vv... ộ

ậ ấ ả ữ Trong đó, văn hóa v t thậ

ạ ầ

ườ ằ Đình, đ n, chùa, mi u, quy ho ch nhà c a, đi n đ ề ệ ử ườ

i, kênh m ng, c ng làng, đi m canh…. ế ố

ơ ờ ơ ỷ ầ ươ ễ

ờ ỗ ế ọ

ờ i dân ủ ấ ạ ậ ở

ế ế ố

ế t không chia thành nh ng bu ng nh nh Ph ữ ư ữ ệ ồ

ỏ i...), xén th p đ hai bên d ơ ụ ể ặ

...Hay ằ ớ ơ ộ ọ ữ ễ ở

ỹ ư ậ ườ ấ ậ ố

ả ắ ể ẫ

ể (Văn hoá v t ch t ) là nh ng s n ph m ẩ ủ ọ i nông thôn t o ra nh m tho mãn nhu c u văn hoá c a h . lao đ ng ng ả ộ ườ ng ng tr Th hi n là ạ ể ệ Đình- n i h i h p ơ ộ ọ tr m, thu l ế ỷ ợ ạ ờ ọ ơ . Mi u – n i th cúng qu th n. Nhà th h - n i c a làng. Chùa- n i đi l ủ ch p c a dòng h . Bàn th trong gia đình - th cúng gia tiên h i h p gi ộ ọ , hay con vv... Văn hoá v t ch t còn là cây đa, con đò, ngôi nhà ng ườ ủ ng làng quanh co...hay chi c kh , chi c khăn, chi c y m đào...Nhà c a đ ế ườ ng Tây, gi a hai i Vi ng ươ ườ ễ nhà thì ngăn b ng r ng cây (dâm b t, mùng t ấ Tây Nguyên, ngôi nói chuy n v i nhau, khi c n thì sang thăm nhà nhau. Ở ầ các làng nhà Rông là n i h i h p c a c buôn vào nh ng ngày l ủ ả quê, có c ng làng, có lu tre, có đi m canh đê ho c làm ma cho nh ng ữ ế i ch t đu i vv...Nh v y, có th nói văn hoá v t ch t nông thôn vô ng ể cùng đa d ng và phong phú, mang đ m nét b n s c, không th l n vào b t ấ ậ kỳ m t n n văn hoá nào khác. ổ ế ạ ộ ề

Văn hóa phi v t thậ

ẫ ứ

ứ ử ố ố ạ ệ

Phong t c t p quán nông thôn Vi ng… ể ệ ị ươ ệ

hình thành khuôn m u đ c ng c hành vi ng x , l ố ể ủ viên. Th hi n là các phong t c t p quán, các lo i hình ngh thu t l ụ ậ c a t ng đ a ph ủ ừ d ng và phong phú th hi n ạ ể (Văn hoá tinh th n)ầ đáp ng nhu c u văn hoá, ầ i s ng c a các thành ủ ậ ễ ộ h i t nam vô cùng đa ờ i h i. Th i ụ ậ nhi u lĩnh v c nh ma chay, c ề ể ệ ở ướ ỏ ư ự

ộ ấ

ướ ng tr ng cho l ờ ư ấ ượ

ậ ớ ấ ẫ

ợ ợ ắ ề ộ ố ấ

ấ ợ ườ ả ộ ụ

ẹ ụ

ố ẹ ề ụ ệ ầ

ẹ ụ ư

ặ ố ưỡ

ờ ự ạ ư ờ

ề ờ ổ ộ

ắ ầ ụ ơ

ấ ề ờ i Kh mú. Trong nhà ng ườ ả ồ ơ

ườ ơ ườ h i, cũng đ ộ ố ằ ệ ờ ộ ố ượ

ễ ộ ủ

ộ ề ề

ữ ộ ồ ơ ơ ư ắ ớ ớ ắ ắ ắ ộ

ộ ộ ắ ọ ổ ớ

ở ộ ầ ư ể ạ

Hùng V ng thì khi đám c i đôi trai gái trao nhau m t n m đ t và m t gói ươ ộ ắ mu i, n m đ t t ố i nguy n g n bó v i đ t đai, gói mu i ắ ố ụ t ng tr ng cho tình nghĩa đ m đà. Hay m t s làng v n duy trì phong t c ượ ư n p cheo cho làng “Nuôi l n thì ph i v t bèo- L y v thì ph i n p cheo cho ả ớ ộ làng - L y v m i heo không cheo cũng m t” vv... Trong t c ma chay nông ấ t, có t c “cha đ a m đón” (tang cha đi sau, tang thôn nh ng nét riêng bi ữ ư ư t lùi v phía đ u quan tài), t c áo tang cha thì m c đ ng s ng l ng m đi gi ặ ằ ậ Tây Nguyên ra, tang m thì m c s ng l ng vô. Hay t c xây d ng nhà m ự ồ ở ng tôn giáo cũng đa d ng: M t s vùng nông thôn v n vv...Trong tín ng ẫ ộ ố nhiên nh th Giàng, th Bà Đ t Bà N c c a duy trì th cúng sùng bái t ướ ủ ờ ổ m t s dân t c Phía B c. Mi n B c thì th Th công, Mi n nam thay th ắ ọ công b ng Ông Đ a, Th n Tài vv...Ng i Kh mú có t c th qu h lô vì h ị quan ni m th n H lô sinh ra ng i Kh mú luôn ườ ầ ồ ế i Kinh đ t qu h lô trên gác b p có th m t qu H lô, không gi ng ng ố ả ồ ả ồ ề l y gi ng. Trong phong t c l c coi là lĩnh v c văn hoá truy n ụ ễ ộ ấ ự t nam. L h i duy trì nh ng phong t c t p quán th ng c a nông thôn Vi ụ ậ ữ ệ ố i nh ng nét văn hoá nh H i làng, H i Buôn vv... và cũng là n i l u gi l ữ ạ ư ộ dân gian c truy n. VD: H i Đ n Hùng g n v i Hát xoan, h i Lim g n v i ớ ổ ộ ớ Sóc Trăng g n v i đua ghe, H i Đ S n g n v i hát quan h , H i Chăm ọ ’mông g n v i ném còn, th i khèn vv... Có th ể thi ch i trâu, H i dân t c H nói văn hoá tinh th n c dân nông thôn vô cùng đa d ng, các em có th tìm hi u thêm vùng mình đang s ng. ể ố ở

VH nông thôn đ c chia làm 6 vùng:

M i vùng nông thôn trên có nh ng nét văn hoá riêng trong t ng th ượ + Vùng VH Tây B c.ắ t B c. + Vùng VH Vi ệ ắ + Vùng VH châu th ĐB B c B . ộ ổ + Vùng VH Trung b .ộ + Vùng VH Tây Nguyên. + Vùng VH ĐB Nam B . ộ ữ ổ

ề ệ ỗ ổ ậ ế

ệ ạ ắ ồ

ủ ộ ữ ộ ồ

ớ ớ ư ặ

ể t nam. Nói đ n văn hoá Tây Nguyên là nói nét n i b t riêng v văn hoá Vi đ n văn hoá c ng chiêng và nhà Rông, văn hoá Vi t B c thì r t đa d ng và ấ ế phong phú v i nh ng nét riêng c a c ng đ ng dân t c Thái, M ng, Dao, ườ H’mông... v i nét đ c tr ng là hát và múa. Múa xoè là múa c a ng i Thái ườ ủ n eo c a i H Tr ng, múa khèn là c a ng ượ ủ ’mông, múa l c mông, múa l ắ ườ ủ ắ

i Xinhmul và ng i Kh mú, Múa X p là đi u múa ph bi n vùng ườ ổ ế ở ệ ạ ơ ườ

ng Tây b c vv... ắ

i s ng d. Xã h i h c nghiên c u l ộ ọ

ổ ặ ư ứ ố ố ữ ể nông thôn: ả

ố ố ủ

ặ ệ ử ể ệ

ể ộ ộ ề ặ ị ộ ế

t nam, có m t l ư i s ng mang tính ch t đ c thù: ậ ọ ề ọ ồ ấ ặ ở ố L i s ng là t ng th nh ng nét căn b n đ c tr ng ho t đ ng s ng ạ ộ ề hàng ngày c a các cá nhân, các nhóm và các t p đoàn trong nh ng đi u ữ ki n nh t đ nh v m t l ch s nh m th hi n h v m i m t. V i t cách ớ ư ấ ị ằ là m t th c th xã h i. Nông thôn, m t c ng đ ng dân c chi m h n 80 % ự ộ ơ dân s Vi ệ ố

XHH nghiên c u nh ng đi u ki n t nhiên và xã h i đã t o nên l ộ ữ ề ạ

: Nông thôn Vi ư ệ ắ

ớ ề ể ư ề ạ

ư t nam s ng trong quan h ch t ch v i t

ng t ư ệ ứ ử ớ ặ ả ự

i cho mình thì con ng ệ ườ ườ ậ ạ ữ

ợ ứ ứ ố ố

ộ ố ố ố i ệ ự ứ t nam g n v i n n Nông nghi p lâu s ng c dân nông thôn ệ ố đ i, các ngành ngh khác có nh ng v n ch a phát tri n m nh. Đi u đó có ề ẫ ờ ẽ ớ ự nghĩa là c dân nông thôn Vi ố ệ ữ nhiên đã t o ra hai kh năng: nh ng nhiên. Vi c ng x v i môi tr ả i t n d ng và nh ng gì là khó khăn thì ph i gì có l ụ ra s c ng phó. T nh ng thói quen đó, l i s ng nông thôn cũng hình thành, ừ t o nên m t b c tranh r t đa d ng. ạ ữ ấ ộ ứ ạ

i s ng nông thôn. ủ ố ố

XHH nghiên c u nh ng nét đ c tr ng c a l ữ ứ L i s ng c dân ư ề ư

i dân nông thôn quen v i tính t ặ ớ ớ ự ấ thích nghi v i đi u ki n nghèo khó, đ cao tính ti ệ cung t ự

ậ ố ố ườ ề ự

ả ồ ố ố

ư i ch ng c t t ố ủ ư ơ

i dân nông thôn s ng r t ti ố ấ ế

ừ ả ị

c c i thi n nh ng đ c tính này v n t n t ặ ẫ ồ ạ ượ ư ả

ế t ề c p, c c u b a ăn ki mệ . Ng ữ ơ ấ i g , ăn thiên v th c v t: “ăn không rau nh đánh nhau không có ng ườ ỡ ư không rau nh nhà giàu ch t không kèn tr ng”... Ngay c đ u ng cũng ch ỉ ế g o ngon quê nhà, hay thu c lào, hái lá ph i khô dùng cu c l ấ ừ ạ ư t ki m “có d a, r i cho vào đi u mà hút. Ng ố ườ ệ ế ồ ch a rau, có cà thì tha g p m m, th t cá là hoa, t ng cà là gia b n. Ngày ươ ắ ắ nay, m c s ng đ ỗ i trong m i ệ ứ ố ng i dân nông thôn. ườ

tính c ng đ ng L i s ng đ cao ạ ấ ề ố ố ồ t o thành t

ố ệ ả ụ ể ằ

ừ ề ệ ạ ộ ọ ớ ọ ể ữ ữ ế

i s ng nông thôn th hi n rõ nh t ể ệ ấ ở

ộ ủ ố ố làng”, nhi u khi nh ng h t c v n c t n t ệ

ủ ụ ẫ ứ ồ ạ ụ ề ủ ứ ộ

n n s n xu t nông nghi p và quá trình ch ng ch i v i thiên tai, bi u hi n c th b ng cách s ng coi tr ng tình nghĩa, coi tr ng ch tâm, ch tín đ o hi u nghĩa, th m ậ ọ ố chí nhi u lúc h i c c b . ơ ụ ộ ề Tính c c b c a l ụ “Phép vua thua l là hình th c không tuân th pháp lu t. T c n p cheo cho làng t c đã có quy đ nh c m t c l vùng quê v n duy trì m c dù nhà n ị ố cách s ng i m c d u nó ặ ầ ộ ố i m t s ạ này, hay ụ ệ ữ ậ ướ ấ ẫ ặ

ọ ữ ụ

ố ổ ư ọ ầ

ả ể ệ ệ ớ ị

ẫ ả

i dân luôn gi ậ c b n m y cũng ph i đi. Nh ng ng ướ ệ ồ ấ ư ả ườ ữ ậ

ữ ầ t ễ ế ề

gi c ờ ấ t c t o hôn, t c tr ng nam khinh n , thói quen không coi tr ng gi ụ ả ồ Tính c ng đ ng vv...là cách s ng c n ph i thay đ i cho c dân nông thôn. ộ c a c dân nông thôn th hi n rõ nét, riêng bi i nông t so v i đô th . Ng ườ ủ ư thôn dù b n vi c đ ng áng nh ng v n duy trì ăn chung c nhà, có vi c làng ệ ớ vi c n hoà khí v i ệ nhau “bán anh em xa mua láng gi ng g n”, hay khi đi đâu ngày l t cũng v quê h ề ng lo vi c hi u h .. ỉ ươ ệ ế

ườ ữ ọ ọ

ủ ả ọ ữ ả ề ỉ

i nông thôn coi tr ng tình nghĩa, coi tr ng ch tâm ch tín và Ng đ o hi u ậ ế . Nhi u khi cho nhau vay m n c a c i h cũng ch tho thu n ạ ượ b ng mi ng. ằ

ư ế ứ ộ

ộ i s ng c dân nông thôn đ n xã h i ố ố ữ i s ng c dân nông thôn đ u có nh ng ố ố ề ữ ặ

ệ XHH nghiên c u tác đ ng l nông thôn. Nh ng đ c tr ng trong l ư m t tích c c và nh ng m t tiêu c c nh t đ nh. ấ ị ự ặ

ư ặ ể ệ ữ ự ộ ộ ố

M t tích c c th hi n trên m t s góc đ nh : l i bi ố ạ ề ư ố ố ế

ự ặ t ớ ư ưở ộ ớ ầ ườ ế ệ

ợ ạ ự ệ ồ

Ng ộ ế ệ ế ộ ườ i dân v i nhau. ớ

ọ ư ể

i th ấ

ỏ ỏ ầ ơ ộ

t đ p c a ng ế ữ

ọ ể ệ ườ ắ

ố ệ ủ

ộ ư i giúp m t tay. ộ ườ

ộ ố

t ki m đi i s ng ti ệ ế t quý tr ng giá tr li n v i t ị ng s ng lành m nh làm cho con ng ọ ố ố L i s ng lao đ ng và nâng cao tinh th n trách nhi m v i th h con cháu. ẻ c ng đ ng là s i dây đoàn k t c ng đ ng nông thôn, t o nên s chia s ồ ộ gi a ng i nông thôn quan ni m “m t mi ng khi đói ườ ữ b ng m t gói khi no”, “ Anh em nh th tay chân, rách lành đùm b c khó ộ ằ ư ng l y bí cùng, tuy r ng khác gi ng nh ng khăn đ đ n”, “b u ươ ỡ ầ ố ằ L i s ng đ cao tính chung m t giàn” “M t con ng a đau c tàu b c ” vv... ề ố ố ự ộ ả Trong các i dân VN. hi u nghĩa, ch tâm là truy n th ng t ố ẹ ủ làng xã, truy n th ng tôn s tr ng đ o, kính lão đ c th th hi n rõ nét ề ạ trong m i bi u hi n c a đ i s ng. Hay m t c dân trong làng xóm có ma ể chay hi u h c làng xúm l ỉ ả ạ i s ng ti ố ố ể ệ ữ ế

t ki m, hà ti n h n ch nh ng tính toán kinh t ế ụ ề

ng cu c s ng khó c i thi n vv… ạ ị Cách tính toán ch t ch s khi n ng ặ ệ ặ ả ế ệ

ế ẽ ẽ ặ ộ ố ở ệ ạ ộ

ấ ố

ố ề ư ọ ờ ố ọ i m i ng ỗ ạ ế i s ng này cũng th hi n m t s nét tiêu c c ự Bên c nh đó, chính l ố ố ế ủ ư c a c sau đây, l ệ ấ nông thôn, ch t dân nông thôn, ngăn ch n quá trình d ch v hoá n n kinh t ườ l i ượ nông thôn tr nên b n x n, h n ch quan h xã h i. Ho c trong quá trình ỉ ủ đ i m i n n kinh t ả hi n nay, m c đ tiêu dùng th p là h sâu ngăn c n ổ ớ ề ế ệ i dân nâng cao ch t l ng ườ ấ ượ

L i s ng c c b nh h ụ ộ ả ự

ẫ ụ ộ : M t qu c gia ch có th đ ả ể ượ ệ ố ỉ

ế ứ ộ ng cu c s ng. ộ ố ng đ n vi c th c thi qu n lý nhà n c và ế ướ ưở t o nên nh ng mâu thu n c c b . c coi là văn ộ ạ minh n u c dân qu c gia đó s ng và làm vi c theo lu t pháp. Trong quá ố ố ữ ư ế ệ ậ ố ố

ổ ớ ệ ượ c các m i quan h ố

ộ ữ ữ trình đ i m i nông thôn, n u c dân không dung hoà đ ế ư s d n đ n nh ng cu c xung đ t gi a các c dân v i nhau. ộ ẽ ẫ

ẫ ế ớ ậ ế ố ố ng lu t pháp c a m t s vùng ủ ộ ố

Tóm l ộ ệ ả ớ

ạ ề ủ ể ẫ

ứ ỹ

ơ ở ị

ờ ố ạ ấ ộ ằ ậ ợ ộ

ườ ứ ủ ụ

ư L i s ng hoang dã d n đ n coi th ườ ổ ế nông thôn vùng sâu vùng xa cũng khá ph bi n. i, ạ xã h i hi n đ i, bên c nh nh ng cái m i đang n y sinh và ữ ạ ượ c phát tri n, nh ng giá tr truy n th ng c a xã h i nông thôn VN v n đ ị ộ ữ ố t qua lu tre làng đ nghiên c u các phong t c t p ụ ậ duy trì và c ng c . V ố ượ ủ ể ữ ng, c c u xã h i, văn hoá… trên c s đó ho ch đ nh nh ng quán, tín ng ơ ấ ưỡ ầ chính sách xã h i phù h p nh m nâng cao đ i s ng v t ch t và tinh th n c a ng i dân nông thôn luôn là m c tiêu c a các nhà nghiên c u XHH nói ủ riêng, toàn Đ ng toàn dân ta nói chung. ả

CÂU H I ÔN T P: Ậ

1. ị ơ ấ ề ộ

ệ ủ ệ

c ta nhi n nay nh th nào khi s ị ệ ướ ế

ề ệ

ng lao đ ng trong lĩnh v c nông nghi p, tăng s Ỏ Anh (ch ) hãy phân tích c c u lao đ ng ngh nghi p trong t nam hi n nay? Anh (ch ) đánh giá vai trò c a ngành ự nông thôn n ư nông thôn hi n đang di n ra theo ố ệ ở ộ ễ ệ

nông thôn Vi ệ nông nghi p ệ ở chuy n đ i lao đ ng ngh nghi p ộ ổ xu h ố ượ l ượ ể ướ ng lao đ ng trong lĩnh v c công nghi p và d ch v . ụ ự ng gi m s l ả ộ ự ị

2. Anh (ch ) hãy trình bày khái ni m nông thôn d ị ệ ệ ộ

i góc đ xã ướ t nam quan tâm ệ ứ ộ ọ

ữ ơ ả h i h c? Khi nghiên c u v nông thôn, xã h i h c Vi ề ộ ọ nghiên c u nh ng n i dung c b n nào? ộ

3. ị ư ữ

ứ ơ ả Anh (ch ) hãy trình bày khái ni m và nh ng đ c tr ng c b n ệ t nam ệ ề ặ ộ ọ

c a nông thôn? Khi nghiên c u v nông thôn, xã h i h c Vi ứ ủ quan tâm nghiên c u nh ng n i dung c b n nào? ộ ữ

4. ơ ả ủ ữ

ư ị ướ ộ

ơ ả Anh (ch ) hãy trình bày nh ng đ c tr ng c b n c a nông ặ i góc đ xã h i h c? Theo anh (ch ), trong th i kỳ công ủ c hi n nay, nh ng đ c tr ng đó c a ờ ư ữ ệ ệ ặ

5. ứ ị thôn d ọ ộ nghi p hóa hi n đ i hóa đ t n ấ ướ ạ ệ nông thôn đang bi n đ i nh th nào? ư ế ế ộ ữ ơ ả

ộ ọ ự ủ ẩ ạ

Hãy phân tích nh ng n i dung c b n c a xã h i h c nông c ta đang đ y m nh th c hi n ệ ư ờ ả ủ ơ ở ướ ị ả

thôn? Trong th i kỳ Đ ng và Nhà n quy ch dân ch c s , theo anh (ch ) ban qu n lý làng có vai trò nh ế th nào? ế

8.2. XÃ H I H C ĐÔ TH Ị Ộ Ọ

ố ầ ệ ế ỷ ấ ẽ ế ả ế ỷ ố ộ ị ề ủ ầ ớ ư ở các n ố ươ ở ủ ọ ế ỷ ị ề ậ ượ ứ ộ i nhi u các v n đ ầ ệ ơ và lý gi ả ề ề ấ ả ị Cu i th k 19 đ n đ u th k 20, công nghi p hoá và quá trình đô th hoá m nh m đã làm n y sinh vô s nh ng v n đ xã h i tiêu c c và ph c ứ ữ ự ạ ộ ọ ủ i các đô th và vì v y đã thu hút s chú ý c a các nhà xã h i h c c a t p t ậ ự ạ ạ c phát Ph ng Tây. Cho đ n n a sau th k 20, ph n l n c dân ế ử ướ ươ đô th và văn hóa đô th đang chi ph i m i m t ng Tây đ u s ng tri n ph ặ ề ố ọ ị ể ị ho t đ ng đ i s ng c a h . Càng v sau này, t m quan tr ng c a các đô th ủ ọ ờ ố ạ ộ c nh n th c rõ r t h n. Chính đi u này đã thúc trong xã h i hi n đ i càng đ ệ đ y các nhà xã h i h c đô th c g ng mô t ề ị ố ắ ẩ i s ng đô th . trong c u trúc và l ị ạ ộ ọ ố ố ấ

ộ ộ ọ ề ổ ộ ọ Xã h i h c đô th đ ị ượ ờ ề ầ ắ ớ ệ ủ ừ ắ ỹ

ữ ộ ọ ề ờ ố ị urban sociology). T i các n ạ ể ng và vi n nghiên c u, kh o sát, công b nhi u n b n v ề ấ ườ ứ ệ ả ố ấ c xem nh là m t chuyên ngành nhi u tu i nh t ư c a xã h i h c. Nó ra đ i vào đ u th k 20 g n li n v i quá trình công ế ỷ ủ b n ch nghĩa. T nh ng năm 1920, Châu Âu và B c M hình nghi p hóa t ư ả ị sociology of urban life), hay xã thành môn h c Xã h i h c v đ i s ng đô th ( ọ c phát tri n (Anh, Pháp, Đ c, h i h c đô th ( ứ ướ ộ ọ M ) có nhi u tr ề ả ề ỹ đ tài xã h i h c đô th . ị ộ ọ ề

ộ ộ ọ ị ượ ầ

ị ầ ạ ế ớ ả ị

ạ ọ ỹ i. Đ n năm 1956, m t h i th o khoa h c đ ộ ộ ế ề ớ ủ ề ng t ị ớ ờ ố ưở ộ ọ ả ủ ộ ọ ủ ể ị H i ngh đ u tiên c a xã h i h c đô th đ c nhóm h p l n đ u tiên ọ ầ ủ vào năm 1953 t i Đ i h c Columbia (M ), v i s tham gia c a nhi u nhà xã ề ủ ớ ự ứ c t h i h c trên th gi ch c ượ ổ ộ ọ ọ kinh t i Bangkok (Thái Lan) v i ch đ "V n đ phát tri n đô th , các nhân t ể ấ ố ạ ầ t c Châu Á" đã nói lên t m i đ i s ng đô th các n xã h i có nh h ướ ế quan tr ng c a xã h i h c đô th trong quá trình phát tri n nhanh chóng c a xã h i.ộ

ị ầ ứ ố ế ứ ộ ị ệ ấ

t là t ứ ộ ủ ạ ộ ọ i ph m, đ c bi ệ ặ ư ấ ự ủ ề ẻ ạ ộ ọ ấ ẻ ộ ứ ờ ố ề ạ ộ ộ ọ ệ ấ ị ề ủ ấ ị ấ Ban đ u XHH Đô th có đ i t ng nghiên c u h t s c r ng, theo A. ố ượ ề Boskoff trong cu n sách “Xã h i h c v các vùng đô th ” (1962) h v n đ ộ ọ ề nghiên c u c a xã h i h c đô th bao g m: "Gia đình và hôn nhân, giáo d c ụ ồ ị i ph m tr em, s di c , v n đ ch ng t c, tr em, t ộ ẻ ng ướ ng i gia, s c kho tâm lý, giai c p xã h i, tôn giáo h c v n và các xu h ấ ườ trong các đ i s ng xã h i-đó là ph m vi các v n đ xã h i h c đô th nghiên c u". Đi u này cho th y trong các xã h i đô th hóa cao, h v n đ c a xã h i ộ ộ ứ h c đô th là r t g n gũi v i h v n đ chung c a xã h i. ề ọ ớ ệ ấ ấ ầ ề ị ủ ộ

ờ ộ ọ ề ộ ổ ố ả ộ ế ấ ạ ộ ả Chuyên ngành xã h i h c đô th ra đ i trong b i c nh xã h i đang di n ễ ị t xã h i c truy n và s phát sinh xã h i đô th hi n đ i (m t ra s phân bi ộ ự ệ ự xã h i r ng l n, không thu n nh t, phát tri n và bi n đ i v i t c đ ch a ư ộ ộ ể ớ ấ t ng th y). Các nhà xã h i h c đô th c g ng đi sâu vào tìm hi u b n ch t ị ố ắ ấ ừ c a nh ng s chuy n đ i này, tìm hi u c c u c a xã h i đô th , qua đó lý ể ữ ủ ộ ị ệ ổ ớ ố ể ị ầ ộ ọ ổ ơ ấ ủ ự ể ộ

i c s khoa h c và b n ch t c a đô th , c ng đ ng đô th và đ i s ng đô ả ơ ở ấ ủ ờ ố ị ộ ả ồ ọ ị gi th .ị

ể ự ớ ự ng nghiên c u đ ủ ị ộ ọ V i s phát tri n c a nghiên c u th c nghi m, đ c bi ứ ỹ ố ượ ệ ứ ơ ặ c khu bi ượ ề ộ ệ ớ ự ệ ộ ọ ự ộ ị ấ ả ị i c a các quá trình này t i các t ạ ủ ớ t v i s phát ụ tri n c a xã h i h c đô th M , đ i t t hóa c ể ủ ị th h n, rõ h n. Ngày nay có nhi u đ nh nghĩa khác nhau v xã h i h c đô th ị ề ể ơ xã h i h c đô thi m t là m t lĩnh v c nghiên nh ng đ nh nghĩa chung nh t coi ộ ọ ư c u c a XHH, nghiên c u b n ch t c a c c u và quá trình đô th hóa, trong ấ ủ ơ ấ ứ ủ ng, tác đ ng qua l đó nêu rõ nh ng nh h ổ ộ ch c cá nhân và c ng đ ng dân c đô th nói chung.. ư ữ ả ộ ứ ưở ồ ứ ị

8.2.1. Khái ni m đô th ệ ị

Các đô th t n t kh p các qu c gia song v n không có m t s ắ ị ồ ạ ở ẫ ố ố ấ i ữ ề ể ế ố ầ ư ủ ư ấ ố

ộ ự th ng nh t hoàn toàn gi a các qu c gia v cách hi u th nào là m t đô ộ ạ ộ th .ị Theo nghĩa chung nh t, đô th là n i qu n c c a đa s dân c ho t đ ng ơ th hay đô th là vùng lãnh th mà ổ ệ cu c s ng c a dân c đ ệ ủ ị ặ ị ch c xung quanh ho t đ ng phi nông nghi p. ạ ộ ng nghi p, công nghi p ho c hành chính ệ c t ư ượ ổ ứ ươ ộ ố

ị ự ấ ủ ơ ả ặ ị ị ị ứ ộ ủ ị ủ ế ự ị ch c kinh t ố ệ ố ơ ố Đây là đ nh nghĩa d a trên đ c tr ng c b n nh t c a đô th ngoài ra ư còn có các đ nh nghĩa d a trên ch c năng chính tr c a các đô th , qui mô dân ị ủ ự xã h i c a đô th . Phân lo i đô th ch y u d a vào s ho c t ạ ế ặ ổ ứ ố đ l n c a dân s , ví d thành ph 10 tri u dân l n h n thành ph 8 tri u ệ ớ ụ ủ ộ ớ dân. 8.2.2. Đ c tr ng c a đô th ư ủ ặ ị

23

Th nh t ứ ấ : có s dân t ố ươ ấ ng đ i đông, m t đ dân s cao và không thu n nh t: ố ậ ộ ầ ố

ví d Bombay: 125,000 ng i/ d m vuông. New York: 10 000 ng i/km2 ụ ườ ặ ườ

Th hai: ứ Đa s dân c ho t đ ng phi nông nghi p ệ ư ạ ộ ố

ơ ở ạ ầ ệ ấ ố ướ ệ c, b nh vi n ệ ng giao thông) Th ba: ứ tr ườ C s h t ng phát tri n (h th ng c p thoát n ể ng h c, đ ọ ườ

c, gi vai ộ ủ ữ ế Th tứ ư: Là trung tâm kinh t trò ch đ o đ i v i các vùng nông thôn xung quanh và toàn xã h i nói chung. , văn hóa, chính tr , xã h i c a m t n ộ ướ ị ộ ố ớ ủ ạ

23 Xem t p chí th ạ

ườ

ng niên qu Ford, 2006 ỹ

i cho s ườ ng tr c ti p t o ra nh ng đi u ki n thu n l ữ ế ạ ậ ợ ệ ề ự : là môi tr Th nămứ ự phát tri n xã h i và cá nhân. ộ ể

ể ị 4000 ng i thi u t ố ố ị t nam, theo qui đ nh hi n hành, đi m dân c đ c coi là đô th ệ ư ượ i tr lên, trong đó ít nh t 65% dân c phi ấ ườ ở ể ừ ư Vi Ở ệ khi có dân s t nông24. 8.2.3. C u trúc c a đô th ủ ấ ị

2 nhóm thành t ọ ộ ị ề ộ ọ c c u t o t ượ ấ ạ ừ ố ủ ch

ng không gian hình th do con ng ể ấ không gian v t ch t: môi tr ậ ố ế ị ơ ở ạ ầ ề ả

đô th và ự ch c - xã h i: C ng đ ng dân c sinh s ng ồ ư ở ố ộ ị T góc đ xã h i h c, m i đô th đ u đ ừ y u là: ế i - Thành t ườ ườ t o ra: Ki n trúc, qui ho ch, c nh quan đô th , c s h t ng, và đi u ki n ệ ạ khí h u sinh thái, t ậ t - Các thành t ố ổ nh ng th ch lu t l ạ nhiên. ứ hi n hành t ộ i đó. ể ế ậ ệ ệ ữ ạ

hai nhóm thành t này không th tách r i nhau và đ ự ế ố ờ ề ườ ộ

ệ ố ọ ủ ự ậ ề ằ ể c u thành đô th nói trên. ượ c Trên th c t ể ớ ng s ng, đi u ki n s ng v i hi u trong m i quan h gi a m t bên là môi tr ệ ữ ể ố ố m t bên là nh ng con ng i ho t đ ng trong đó. Các môn khoa h c nghiên ạ ộ ườ ữ ộ c u v đô th đ u nh m b o đ m cho s v n hành và phát tri n c a các đô ả ứ ả ị ề i u gi a hai thành t th , bao[ r đ m s liên k t t ế ố ư ị ư ả ố ấ ự ữ ị

L ch s c a nhân lo i đã ch ng minh các đô thi l n th ị ử ủ ườ ớ ế ạ ủ vai trò đ u tàu trên con đ ữ ứ ị ươ ớ ế ộ ẽ ố ị i, vi c tăng c ng đóng vai ạ ng m i c a xã h i, các đô th luôn chính tr th ị ộ i văn minh và ti n b . Ngày nay quá ng đi t ườ ế ộ ạ t v đ i s ng đô th có vai trò quan tr ng trong ế ề ờ ố ệ ọ ớ ị trò là các trung tâm kinh t gi ầ trình đô th hóa đang di n ra m t cách m nh m trong các qu c gia trên th gi quá trình phát tri n c a đô th và phát tri n c a xã h i nói chung. ễ ng hi u bi ể ị ườ ể ủ ộ 8.2.4. S hình thành và phát tri n c a đô th ể ủ ể ủ ự ị

ử ể ờ ủ ả ắ ề ớ ị ả ủ ự ộ i nay, ng ườ ấ Quá trình hình thành và phát tri n đô th g n li n v i l ch s phát tri n ể ị ắ ể ủ c a xã h i loài ng i. S ra đ i c a đô th là k t qu c a s phát tri n c a ế ị ự ườ ộ ủ ng s n xu t, c a s phân công lao đ ng xã h i ngày càng sâu s c và l c l ộ ấ ủ ự ự ượ c a s thay đ i v quan h s n xu t. Cho t ị i ta cho r ng đô th ằ ớ ổ ề ủ ự phát tri n qua ba cu c cách m ng: ệ ả ạ ể ộ

ộ ạ

24 Ngh đ nh s 72/2001 c a Chính ph v lo i đô th và phân c p qu n lý đô th ị

ủ ề ạ

ạ ờ ỷ ị ầ ứ ắ ố ủ ộ ộ ứ ủ ệ ệ ộ ệ ợ ủ ấ ề ạ ữ ệ ộ ố ơ ậ ổ ạ ộ ủ ệ ả ị ầ ượ ạ ấ ấ ị i ngày nay. a. Cu c cách m ng đô th l n th nh t ứ ấ Cách m ng đô th l n th nh t di n ra vào th i kỳ cu i c a công xã ấ ễ ị ầ nguyên thu . Đô th hình thành g n v i cu c phân công lao đ ng xã h i l n ộ ớ ớ ị ở l n th hai, khi th công nghi p tách kh i nông nghi p. Th công nghi p tr ỏ ệ ủ ầ i bên c nh ngành nông nghi p. Trong thành m t ngành s n xu t chính t n t ồ ạ ả xã h i nông nghi p truy n th ng xu t hi n nh ng n i t p trung th th công ệ ấ ữ và các ho t đ ng s n xu t th công nghi p, trao đ i, buôn bán trên nh ng ph m vi không gian nh t đ nh. Đó là nh ng đô th đ u tiên đ c hình thành và ữ phát tri n cho t ể ớ

ng đô th còn ít; dân c ặ ố ượ ị Đ c đi m ị ủ ớ ứ ể c a các đô th th i kỳ này là s l ị ờ ỉ ự ư ng m i, buôn bán. Ch a ph i là nh ng trung tâm kinh t ả ị ư ữ ế ạ ị ư đô th còn th a th t; đô th ch th c hi n ch c năng là trung tâm hành chính, ệ ở , chính tr , xã th ươ h i.ộ

Đô th phát tri n r t ch ng m c trong các xã h i chi m h u nô l ị ừ ệ ộ ế ữ ủ ế ế ữ ơ ậ ơ ợ ủ ủ ẩ và ự phong ki n. Thành th trong các xã h i này ch y u là nh ng n i t p trung ộ th th công, và các đ n đài, lăng t m c a vua chúa hay nói đúng h n là các thành lu b o v giai c p th ng tr . ị ể ấ ị ề ấ ỹ ả ệ ố

ộ ạ

b. Cu c cách m ng đô th l n th hai Cách m ng đô th l n th hai b t đ u t ị ầ ị ầ ứ ạ b n ch nghĩa xu t phát t ứ ắ ầ ừ ữ ư ả ệ ủ gi a th k 18, là h qu t ủ ắ thành m t hi n t ộ ệ ượ ử ị ị ự ể ấ ạ ơ ủ ỹ ủ ể ậ ả ạ ề ớ ự ẩ ị ả ấ t ế ỷ ệ y u c a quá trình công nghi p hoá t Tây Âu ấ ừ ế (Anh, Pháp) lan d n kh p Châu Âu, sau đó là B c M . T th i kỳ này, quá ắ ỹ ừ ờ ầ ng xã h i n i b t trong l ch s phát trình đô th hoá tr ộ ổ ậ ở tri n c a nhân lo i. S phát tri n đô th g n li n v i cu c cách m ng khoa ị ắ ạ ộ ớ ề ể h c k thu t, v i s phát tri n c a n n s n xu t đ i c khí. N n công ớ ự ề ọ ụ nghi p quy mô l n này đã đ y nhanh quá trình đô th hoá cùng v i s tích t ớ dân c , phát tri n giao thông và c s h t ng. ơ ở ạ ầ ệ ư ể

Đô th do cu c cách m ng này đem l ộ ạ ề ể ằ ệ ị ề ạ ị ầ chi u r ng ế ể ừ ữ ấ gi a th k 18 cho đ n nh ng năm 50 c a th k ệ ề ứ ủ s l ố ượ ố ậ ị ứ ộ ạ ế ấ ị ộ ẽ ể ự ề i phát tri n theo hai chi u: Chi u r ng và chi u sâu. Cu c cách m ng đô th l n hai b t đ u b ng vi c phát ạ ộ ộ ắ ầ ế ỷ ề ộ , t tri n theo ế ỷ ữ ng đô 20. S phát tri n đô th theo chi u r ng có d u hi u n i b t là: ổ ậ ị ề ộ ể ự i nhi u hình th c nh thành ph , th xã, i d ề , t n t th m i ngày càng nhi u ị ư ồ ạ ướ ị ớ đông đúc vào ờ s l th tr n, đ ng th i ng dân c cũng ngày càng t p trung ồ ư ố ượ ị ấ các đô th . S phát tri n đô th theo chi u r ng đ t đ n m t m c đ nh t đ nh ể ị ự thì s chuy n s phát tri n đô th sang chi u sâu. ể ắ ầ ừ ự ữ ủ ể ề ộ ề ị b t đ u t chi u sâu S phát tri n đô th theo ề ề ể ề ệ ệ ố ệ ề nh ng năm 50 c a th ắ ớ i dân đô th và s m ườ ị ề ị ị ả ủ ố ố ế ủ ưở ấ i quy t nh n n ô nhi m môi tr ư ạ ự ế ế ả ệ ể ộ ề ủ ị ệ ệ ề ố ng văn minh, hi n đ i. ế ị k 20 cho đ n nay. Đô th phát tri n theo chi u sâu, g n li n v i vi c nâng ị ỷ ự ở cao vai trò c a đô th , c i thi n đi u ki n s ng c a ng ủ ng c a l ượ r ng nh h c i s ng đô th . S phát tri n đô th theo chi u sâu đ ị ự ả ộ ể ti n hành khi s phát tri n theo chi u r ng đã làm n y sinh nh ng v n đ xã ả ề ộ ự ề ể ế ữ ở ng, s khan hi m nhà , h i c n ph i gi ả ộ ầ ườ ễ n n xã h i... Phát tri n đô th theo chi u sâu nh m tìm l th t nghi p, t i ra ằ ệ ạ ố ấ cho nh ng v n đ trên và c i thi n đi u ki n s ng c a dân c đô th , quy ị ư ả ề ấ ữ ho ch phát tri n đô th theo h ướ ể ệ ạ ạ ị

ứ ễ ế ớ ướ ở ộ c. Cu c cách m ng đô th l n th ba ạ Cách m ng đô th l n th ba di n ra ị ầ ị ạ c này hi n nay t ệ ị ầ ứ l ỷ ệ ướ c thu c th gi dân đô th chi m kho ng 30% trong toàn b ả i th ba, ứ ộ các n ế trong các n dân c .ư Đ c đi m c b n c a cu c cách m ng đô th l n th ba này là ể ơ ả ị ầ ứ c); s ạ ạ ặ ị ướ ễ ộ ộ trình đô th hoá di n ra v i t c đ nhanh, ph m vi r ng ( trên 100 n ộ tích t quá ự và gia tăng dân s quá nhanh, trong khi s phát tri n c a không gian ủ ớ ố ố ể ủ ụ ự

ng x ng v i s gia tăng dân s ấ ể ơ ở ạ ầ ươ ứ ớ ự i ị ệ ượ ng đô th hoá quá t ị ng xã h i nh n n khan hi m nhà ố ả . Đây chính là nguyên nhân , s phân hoá ộ ở ự ế n n xã h i, ô nhi m môi tr ng. v t ch t hình th (c s h t ng) không t ậ đô th làm n y sinh hi n t ả c a m t lo t các hi n t ệ ượ ạ ộ ủ giàu nghèo, t ộ ệ ạ ư ạ ườ ễ

ệ ề ố ớ c th ba nh Th ề ứ ướ ượ Hi n nay, nhi u thành ph l n trên th gi ề

ướ ố ở ư ậ ố ế ớ các n ứ c th gi c th gi ố ở ứ ố ổ ằ c th gi ế ớ c th gi ế ớ ạ ố ở ướ ướ ơ ở ể ế i các n các n c phát tri n. T 1950 đ n 1980, các thành ph ế c đang phát tri n có dân s tăng g p 4 l n: t các n ể ướ ừ ệ ố ầ ướ ể ừ ấ các n ố ở 450 tri u (1950) lên 840 tri u (1985). Tính trung bình t ệ ệ ầ c đang phát triên tăng 10 l n (t ệ i (thành ph trên 10 tri u ố ế ớ dân) đ u thu c v các n ng H i, Bombay, Cancuta, Rio ả ư ộ de Janneiro...Năm 1960 có 19 thành ph trên 4 tri u dân trong đó có 9 thành ệ ố i th ba, Năm 2000 có 50 thành ph nh v y và cũng ph các n i th ba. D báo đ n năm 2025 s có 114 có 35 thành ph ẽ ự ế ớ ướ i th ba. trên t ng s 135 thành ph trên 4 tri u dân n m t ố ứ ệ i th ba S gia tăng dân s trong các thành ph ố ứ ố ở ướ 285 tri u (1950) lên 1, c phát tri n có dân s tăng ố 1920 ừ ệ 100 tri u ừ ư ầ ị ở ng niên c a FORD, 2005 ) ự cũng nhanh h n các n 13 t ( 1985). Trong khi đó các thành ph ỉ g p 2 l n: t ừ ấ đ n 1980 dân c đô th ế lên 1 t ) ỉ (Báo cáo th các n ướ ủ ườ

8.2.5. N i dung ch y u c a xã h i h c đô th ủ ế ủ ộ ọ ộ ị

a. Nghiên c u quá trình đô th hoá ứ ị

ệ ị ể ị - Khái ni m đô th hoá Hi u theo nghĩa chung nh t: đông vào đô th và nâng cao vai trò c a thành th đ i v i s phát tri n xã h i. ị ấ đô th hoá là quá trình t p trung dân c ngày càng ậ ị ố ớ ự ư ể ủ ộ

ị ể ể ủ ố ớ ệ ặ ữ ề ộ là s phát tri n c a các thành ph v i nh ng ng các thành ph và tăng dân c thành ự ự ố ượ ư ố Đô th hoá hi u theo chi u r ng d u hi u đ c tr ng là s tăng s l ư ấ th .ị

ị ể ặ ộ ặ ề ậ ề ạ ộ ườ ị ổ ậ ộ ờ ố ườ ủ ị là m t quá trình KT –XH g m nhi u m t mà Đô th hoá hi u theo chi u sâu ồ ng và phân hoá các ho t đ ng c a d u hi u đ c tr ng là t p trung, tăng c ủ ư ấ ệ thành th , các c c u không gian m i c a thành th và s nâng cao vai trò c a ủ ự ớ ủ ơ ấ ị ố i i dân đô th cũng nh ph c p r ng rãi l đô th , c i thi n đ i s ng c a ng ư ệ ị ả s ng thành th . ị ố

- Đ c tr ng c a quá trình đô th hoá ủ ư ặ ị

i n n kinh t theo h ề ế, bao g m quá trình c c u l ướ ế ữ ổ ộ ơ ấ ỉ ọ ồ ữ phát tri n kinh t ế ể ỉ ọ ả ơ ấ ủ ụ ệ ng hi n đ i V kinh t ạ ệ ơ ấ ạ ề ổ ề ỉ hóa, trong đó có nh ng thay đ i trong c c u lao đ ng và nh ng thay đ i v t theo ngành (tăng t tr ng c a các ngành công nghi p và l ệ ủ ệ d ch v , gi m t tr ng c a các ngành nông nghi p trong c c u và kh i l ố ượ ng ị GDP).

ị ồ ữ ổ ủ ộ ớ ứ ạ ệ ệ ự ạ ề ơ ộ ề ể ộ quá trình đô th hóa bao g m trong đó nh ng bi n đ i trong V xã h i, ế ề ạ nh ng thay đ i l n trong các ng th c hay hình th c c trú c a nhân lo i; ph ổ ớ ữ ứ ư ứ ươ ệ ố ng ng v i đi u ki n s ng quan h xã h i, các mô hình hành vi và ng x t ề ử ươ ứ ệ công nghi p hóa, đô th hóa và hi n đ i hóa. Quá trình đô th hóa làm tăng ị ị ị i trong quá trình đô th thêm s đa d ng v xã h i và v văn hóa. Con ng ộ ộ hóa ngày càng c đ ng (d chuy n d ch theo vùng đ a lý theo c c u xã h i, ơ ấ ị ễ theo đ a đi m và tính ch t lao đ ng, và nh ng đi u ki n văn hoá sinh thái). ườ ị ệ ữ ể ề ấ ộ ị

ặ ị ố Đô th hoá có liên quan ch t ch v i s phân b dân c ngày càng sinh i thay đ i nhi u, t l ị ơ ấ ứ ư ề ỉ ệ ổ V dân s , ố ẽ ớ ự ề t p trung trong các khu đô th . C c u l a tu i, gi ổ ớ ậ đ gi m th p, s nhân kh u bình quân trong gia đình gi m đi. ẻ ả ẩ ả ấ ố

trong quá trình đô th hoá, môi tr ề ổ ị ườ ế ậ ả ng có nhi u thay đ i trong V sinh thái, ph m vi các thành ph và các vùng lân c n khi n cho c nh quan thiên nhiên ố bi n đ i nhanh chóng. ề ạ ế ổ

ị ưở ứ nêu rõ nh ng nh h ứ ổ ỉ ị ng tác Xã h i h c đô th nghiên c u quá trình đô th hoá ữ ả ị ộ ọ ộ i các t i c a các quá trình này t đ ng qua l ch c, các cá nhân và các c ng ớ ộ ng c a quá trình đô th hoá hi n nay: vai đ ng dân c . Đ ng th i ch ra xu h ệ ủ ướ ồ trò c a khu v c d ch v và ho t đ ng nghiên c u khoa h c tăng lên. ọ ạ ộ ạ ủ ư ồ ự ị ờ ụ ủ ứ

ộ ủ ộ ứ ạ ầ ư ầ ư ố ng m i. ạ ươ ế ủ ế ự ồ v m t xã h i (có s khác bi ề ặ đ ng kinh t ộ ơ ấ ệ ể ơ ấ ị ộ ẩ

ả nguy n ệ ự ể ộ đô th ộ ứ ố ầ ị ị ấ ơ ấ ơ ấ ơ ấ ổ ứ ơ ấ ơ ấ ơ ấ ố ố ầ ư ự ộ ứ ế ị ụ ể ộ ị ộ ọ ễ ự ứ ộ ề ố ố ủ ố ố ố

ể ỉ ơ ộ ộ

ộ ng ngày vào các ườ nông cung t ự ụ ụ ộ ủ ộ ự ố ậ c p ự ấ ở ự ớ i s ng c a c ng đ ng dân c đô th b. Nghiên c u c c u xã h i và l ố ố ị ứ ơ ấ ộ ấ ng l n, ph c t p và không thu n nh t C ng đ ng dân c đô th th ớ ị ườ ư t v thành ph n và ngu n g c dân c ) ho t ạ ộ ồ ệ ề ự ch y u d a trên s n xu t công nghi p và th ấ ả ộ đô th bao g m các ti u c c u sau: C c u xã h i ồ ị - C c u nhân kh u (dân s ) xã h i đô th ố - C c u xã h i ngh nghi p ệ ề ộ - C c u qu n lý hành chính, quy n l c ề ự - T ch c xã h i và các đoàn th xã h i, các h i, nhóm t ộ - C c u m c s ng (s phân t ng xã h i) ự ộ ở - C c u văn hóa – l i s ng đô th ố ố - C c u qu n c (s chi m lĩnh không gian, đ t đai) ế ị ị là m t ch đ nghiên c u l n trong xã h i h c đô th , L i s ng đô th ứ ớ ủ ề ặ nó v a là m t v n đ lý thuy t, v a là v n đ nghiên c u th c ti n. Đ c ề ấ ừ ề ộ ấ ừ i s ng đô th ph thu c vào trình đ phát tri n, m c đ đô th hóa tr ng c a l ộ ư ị i s ng đô th . c a các qu c gia. Do đó có nhi u quan ni m khác nhau v l ề ệ ủ Tuy nhiên có th ch ra m t s đ c tr ng c b n c a l i s ng đô th nh sau: ộ ố ặ ị ư ơ ả ủ ố ố ư - Tính c đ ng ngh nghi p xã h i và không gian xã h i cao ệ ề - S ph thu c c a các ho t đ ng trong đ i s ng th ờ ố ạ ộ d ch v công c ng (trong s đ i l p v i tính t ị thôn).

ộ ạ ế ộ ớ ườ ố ề ế ứ ơ ấ ở ườ ự ệ ự t và các chu n m c. ạ ẩ ụ ề ề ề ỏ ầ ạ

ờ do cá nhân ự ộ ạ ộ ộ ủ ứ ự ng đ cao, tính n danh trong giao - Ph m vi giao ti p r ng, v i c ẩ ti p, suy gi m các giao ti p truy n th ng, s c p, tăng c ng các giao ả ế ti p th c p, theo ch c năng, vai trò, theo s thích… s khoan dung ứ ấ ế đ i v i các khác bi ố ớ - Nhu c u v văn hóa – giáo d c đa d ng và ngày càng phong phú do ầ nhu c u v ngh nghi p và thông tin đòi h i. ệ ầ ể - Vi c s d ng th i gian nhàn r i r t đa d ng, góp ph n phát tri n ỗ ấ ệ ử ụ nhân cách, cá tình t - Tính tích c c xã h i, ý th c công dân và các ho t đ ng xã h i c a cá nhân đ c khuy n khích. ế ượ

ề ị

đô th t p trung nghiên c u các v n đ c. Nghiên c u v n đ nhà ứ ấ ứ ộ ọ ề ấ đô th ở ị ậ ứ ấ ề ở Xã h i h c nghiên c u v n đ nhà nh :ư : là nh ng ho t đ ng mà các chính ph ti n hành đ ữ ạ ộ ủ ế ụ  Chính sách nhà ở ị ủ ả ườ ệ ố ệ ng t ở ả ấ ộ , ở cung c p các d ch v nhà ư ấ c a các qu c gia là đ tr giúp ng nhà ở ủ ki n nhà ễ ạ ệ n đ nh s n xu t và h ụ ướ ị ổ  Nh ng đa d ng và s bi n đ i nhu c u v nhà ự ế ầ ữ  Gia tăng m c s ng dân c , phân t ng xã h i và phân vùng xã h i trong ầ ư ể cho dân c . M c tiêu c a các chính sách ụ ở i nghèo, c i thi n các đi u ề ể ợ ả nói chung, t o đi u ki n d dàng cho các kh năng chi tr , ả ề i các m c tiêu xã h i khác. ớ ề ổ ộ ạ ứ ố ộ nhà ở i s ng đô th và nhà ự ế ị ở

c a dân c đô th  S bi n đ i c a l ổ ủ ố ố  Gia đình đô th và nhà ở  Tâm lý, nguy n v ng, nhu c u v nhà ọ ị ệ ề ầ ở ủ ư ị

ị ạ ề

ộ ạ ể ứ ạ ứ ấ ị ng tr c ti p hay gián ti p t ế ự ưở ườ ợ ủ ị ạ i c a ng ệ ị ộ ừ ượ ề ạ ộ ọ c m i ng ọ ố ộ ề i h u quan tìm ki m gi ị d. Nghiên c u v n đ qui ho ch và phát tri n đô th Qui ho ch đô th là m t công vi c ph c t p, mang tính liên ngành và ệ ị ả có nh h i dân đô th . B n i phúc l ế ớ ả hân các nhà qui ho ch đô th cũng có khá nhi u quan ni m khác nhau v môn ề khoa h c này. T góc đ xã h i h c, qui ho ch đô th cũng đ ườ i quan ni m không gi ng nhau. ị ượ ạ ườ ữ ữ ấ ề ọ ệ Qui ho ch đô th đ ữ ể ị ệ ệ ữ ị ệ ị ế c coi là m t quá trình nh m đ xu t nh ng ki n ấ ằ i pháp cho các v n đ đô ngh giúp đ nh ng ng ế ả ỡ ớ c a công tác quy hoach v i th . Vi c tìm hi u m i quan h gi a các y u t ế ố ủ ố vi c c i thi n các v n đ đô th chính là c u n i gi a xã h i h c đô th và ố ộ ọ ữ ầ ấ quy ho ch đô th . Có ba lo i hình qui ho ch đô th c b n: ị ơ ả ạ ổ ị ị

ị ầ ố ả ộ ủ ể ặ c qui ho ch. Do đó c n thi ả ế ằ ở ề ạ ộ ữ ạ ư ộ nhi u b c c a quá trình l p qui ho ch. ệ ề ả ị ạ ạ - Qui ho ch t ng th và phân vùng đô th ạ ể - Qui ho ch đô th và c i t o đô th ạ ả ạ ị - Qui ho ch thành ph m i. ạ ố ớ ấ ề ộ t nh t v cu c Quá trình qui ho ch đô th c n thi t ph i có nh ng thông tin t ữ ế ạ xã h i c a các nhóm dân c thu c vùng s ng và nh ng đ c đi m kinh t ộ ế ư ố ố t ph i ti n hành các đi u tra xã h i h c đ i đ ộ ọ ề ế ầ ượ v i dân c . N i dung xã h i h c c a qui ho ch n m nhi u b ph n c a qui ớ ậ ủ ộ ọ ủ ho ch, ạ ề ướ ủ ậ ạ ở

ị ộ ạ ả ả ự ộ ọ

khái quát b i c nh xã h i hi n th i ố ả ờ ở ộ ị ệ i s phát tri n c a đô ớ ự các đô th ể ủ ủ ả ộ

ụ ể ủ ữ ệ i quá trình qui ả i ệ xã h i t ộ ớ ế ố ụ ự ụ ả ị ạ ế t nam Trong lĩnh v c qui ho ch, xây d ng và qu n lý đô th , các cu c nghiên ự c u, kh o sát xã h i h c có kh năng đóng góp cho quá trình này trên các ả ứ ng sau đây: h ướ - Cung c p b c tranh mô t ấ ứ ả - Phân tích nh ng tác đ ng qu n lý c a các chính sách t ữ thị - Phát hi n ra nh ng tác đ ng c th c a các nhân t ộ ho ch, xây d ng, c i t o, qu n lý đô th , ph c v tr c ti p cho vi c gi ả ạ ự . quy t các nhi m v th c t ụ ự ế ệ Vi 8.2.6. Quá trình đô th hóa ở ệ ị

c nghèo trong s các n ướ ể ố Là m t n ộ ướ ỏ c đang phát tri n, Vi ậ ủ ư ữ ặ ữ ạ ị ệ ị ể t nam nh sau: c quá trình đô th hóa Vi thoát kh i nh ng đ c tr ng có tính qui lu t c a quá trình đô th hóa quá t Bên c nh đó, quá trình đô th hóa n ở ướ đ c thù. Có th s l ị ặ t nam không ả i. c ta còn có nh ng đ c đi m mang tính ặ ư ể ơ ượ ệ ở

ờ ướ

c 1858) ờ ệ ượ ươ a. Th i kỳ phong ki n (tr Các thành th Vi ị ng m i, đ ạ ế ự ị chính và th vua chúa phong ki n trên nh ng khu v c có đi u ki n đ a lý t i cho giao l u buôn bán, nh Thăng Long, Ph hi n, H i An. l ợ ế t Nam th i kỳ này ch y u là các trung tâm hành ủ ế c hình thành trên c s nh ng thành lu , lâu đài c a ủ ỹ ơ ở ữ ậ nhiên thu n ề ự ệ ố ế ữ ư ư ộ

ị ệ ế ồ ừ phân công lao đ ng xã h i mà là t ộ ẩ ầ Các thành th phong ki n Vi ộ ộ vi c phân ph i l ừ ệ ị ủ ầ ị ị ị c vai trò và đ a v kinh t ộ ệ ộ c n thi ố ầ ệ ấ ế ớ ể ạ ắ t Nam hình thành và phát tri n không b t ể i s n ph m xã ngu n t ố ạ ả h i cho nhu c u tiêu dùng c a b máy cai tr và nhu c u giao l u buôn bán. ư ộ quan tr ng Th i kỳ này các thành th không có đ ọ ế ượ ờ ế đ i v i nông thôn và toàn xã h i nói chung. V xã h i quan h làng xã chi m ề ố ớ t cho s phát tri n công nghi p buôn u th tuy t đ i. Các nhân t ự ế ệ ố ế ư bán và s n xu t hàng hoá nói chung r t y u ị t. Giai đo n này quá trình đô th ấ t Nam có th xem là ch a x y ra. hoá ể ả Vi ệ ư ả ở

ể ướ ườ ự ng giao thông quan tr ng, m mang các thành ph ờ ự b. Th i kỳ thu c đ a (1858-1954) ộ ị D i th i th c dân Pháp, đ tăng c ự ườ ở ố ớ ươ ị ng c ng. Thành th Vi ệ ộ ủ ươ ụ ề ố ị ủ ể ệ ư ộ ủ ể ấ ế ể ị ố ự ở ầ ộ ủ ư ị ị ng khai thác tài nguyên, th c dân ố Pháp đã xây d ng các đ ọ ờ t Nam th i cũ, xây d ng các thành ph m i và các th ả ự vai trò là các trung tâm hành chính c a b máy chính kỳ này ch y u gi ữ ủ ế ng m i ph c v cho vi c khai quy n th c dân phong ki n, là trung tâm th ụ ạ ự ế các thành ph ch a phát thác thu c đ a c a Pháp. Tuy nhiên, công nghi p ệ ở ộ tri n đ có th thay đ i tính ch t nông nghi p thu n tuý c a xã h i Vi ệ t ể ầ ệ ổ ư ừ Nam. Đ a v kinh t xã h i c a các thành ph quá y u đ thu hút dân c t ế ị nông thôn ra thành th , nh ng đã có s m đ u cho quá trình đô th hoá đ t ấ c.ướ n

c. Th i kỳ 1955 -1975 ờ Mi n B c ề ắ : th i kỳ này quá trình đô th hoá đ ị i các thành ph d n d n đ c tăng c ả ượ ầ ờ ố ầ ể ượ ể ừ ộ ệ ầ ọ c chuy n v nông thôn t o ra s gi ng, m ng ạ ườ l ấ c hình thành và phát tri n có nh h ng nh t ướ ưở đ nh đ n s phát tri n nông thôn và xã h i nói chung. T 1965, do nh h ng ưở ị ả ư ở c a chi n tranh các công trình công nghi p quan tr ng và 1 ph n dân c ủ i tán t m th i các đô th . thành ph đ ị ờ ế ự ế ố ượ ự ả ề ể ạ ạ

2.

ề ạ ộ ỹ ỵ ộ ở ủ ườ ị ạ ả ủ ưỡ ứ ế ng b c này, dân s đô th mi n Nam tăng t ị ừ ứ Mi n Nam ệ ố ạ ưỡ ầ ố ố ớ ẵ ố ạ ở i ố ộ ố i 34 000 ng i/km do ho t đ ng chi n tranh và chính sách c a M - Ngu làm ế i t n n kéo vào hàng tri u nông dân bu c ph i d i b làng quê tr thành ng ả ờ ỏ ng b c. Do k t qu c a quá trình đô thành ph , t o ra quá trình đô th hoá c ị 15% năm 1960 lên th hóa c ề ị i. ườ i 3 tri u ng 300 ngàn đã tăng t 60% vào đ u năm 1970. Dân s Sài Gòn t ệ ừ ườ 25. Dòng t n n liên t c ụ Đà N ng, dân s tăng t 25 v n lên 300 ngàn ng Ở ị ạ ừ đ tràn vào Sài Gòn đã bi n nó tr thành m t thành ph có m t đ dân s cao ậ ộ ế ổ nh t th i gi ườ ấ ờ ớ

ừ 1975 đ n nay ế

i đ ầ ế ề ề ể ố ớ d. Th i kỳ t ờ Sau chi n tranh, quá trình đô th hóa d n d n l y l ầ ấ ạ ượ ư ườ ướ ị ờ ể ơ ư ị c nh p đ ị ng. Nhi u thành ph m i ra đ i, nhi u đi m dân c nông thôn tr tr thành các đi m dân c đô th . M ng l ị ứ ở ị ấ ố ồ ạ c hình thành g m h n 500 thành ph , th xã, th tr n i tác đ ng c a công cu c đ i m i theo h th tr ộ ộ ớ ổ ủ ướ ệ ng kinh t ể ữ ế ị ị ủ ố ố ệ ộ ị ổ ề ấ ơ ấ ổ ệ ạ ị ng tăng nhanh h n th hi n ể ệ ở ứ ơ ế c ta có xu h ướ ổ ữ ổ ớ ự n ở ướ ố ố ố ỉ ọ ậ ố ỷ ỷ ị ệ

ớ ẽ ậ c ta. ộ ướ c bình th ị ủ i đô th c a đây, các th tr n th t ị ị ấ 26. Trong hai th pậ c n ả ướ ế ị ườ k qua, d ng ướ ỷ ề ộ và quá trình công nghi p hóa các đô th không nh ng phát tri n theo b r ng ị mà có nh ng bi n đ i v ch t trong đ i s ng đô th và quá trình đô th hoá (ví ờ ố ữ d s bi n đ i trong c c u lao đ ng ngh nghi p, c a l i s ng đô th trong ụ ự ế ề đi u ki n m i, s thay đ i ki n trúc, qui ho ch, giao thông, đô th ). Quá trình ề ộ ậ đô th hóa m c đ t p ị ự trung dân s và nh ng thay đ i trong t tr ng dân s s ng trong các khu v c c ta là 19.7%, th p k 90 là 23.5% , đô th . Th p k 80, dân s đô th n ậ ị ở ướ 27 Chi n l ế c phát tri n kinh t năm 2000 là 25% hi n nay là kho ng 27.5%. ế ượ ả ể xã h i v i chính sách ti p t c m c a, thu hút đ u t c ngoài và phát n ầ ư ướ ở ử ế ụ ộ ớ tri n n n kinh t ng trong vài th p niên t ẽ i s còn tác đ ng m nh m ạ ộ ề ể n đ n quá trình đô th hóa ở ướ ế th tr ế ị ườ ị

ố ệ

25 Xem Tr nh Duy Luân (2005), tr 77 26 Sđd trang 78 27 Xem Đình Quang (2005), T ng c c th ng kê: s li u th ng kê dân s và lao đ ng, website www.gso.gov.vn

CÂU H I ÔN T P Ỏ Ậ

1. Phân tích khái ni m và đ c tr ng c b n c a đô th đ so sánh đô th ơ ả ủ ị ể ư ệ ặ ị và nông thôn ị ị ể ủ ứ ử ộ ị ầ ứ ạ ầ ị 2. Phân tích l ch s hình thành và phát tri n c a đô th . So sánh quá trình đô th hóa do cu c cách m ng đô th l n th hai và l n th ba mang i.ạ l 3. Phân tích quá trình đô th hóa ị ị ữ ặ ặ ở ta có nh ng đ c đi m gì đ c bi ể tr ng đô th hóa quá t ị Vi ệ i có x y ra ả ả ạ ệ ạ n t nam. Quá trình đô th hóa ở ướ c ệ t? Trong giai đo n hi n nay, tình ạ c ta không? T i sao? n ở ướ ộ ọ ủ ế ủ ứ 4. Phân tích nh ng n i dung nghiên c u ch y u c a xã h i h c đô th . ị ữ ộ

8.3. XÃ H I H C GIA ĐÌNH: Ộ Ọ

8.3.1. Khái ni m gia đình: ệ

Gia đình luôn t n t ầ ứ ồ ạ ơ ể

ọ ộ ọ ữ ố ượ ậ ơ ả i và là n i đ đáp ng nh ng nhu c u c b n ứ ng nghiên c u i con ướ

ậ ượ ộ ọ

ơ ở

ồ ố ả ư ế ộ ượ ừ

c gia đình nuôi d ưỡ

ệ ờ ệ ắ

c Nhà n Vi ệ ộ ố ệ ề ượ ữ ệ Ở ệ ừ

ệ ướ ệ ề ả ệ ệ ủ

ng nh c t ạ ệ ắ ớ

t hai khái ni m này. ượ ướ ố i, có th r t nhi u ng ể ấ ể ể i cùng chung s ng d ườ ề ố i m t ộ i. Có th là m t t p ộ ậ em chung s ng v i nhau do hoàn c nh ả ẻ ả c a c quan qu n ấ ườ i ho c tr ặ ả ở ủ ơ ố ể ặ ộ ộ cho các thành viên c a mình. Vì v y, gia đình luôn là đ i t ậ c a nhi u ngành khoa h c, trong đó có xã h i h c. V y gia đình, d ủ ề c nhìn nh n nh th nào? m t xã h i h c, đ ắ c hình thành trên c s quan h hôn Gia đình là m t nhóm xã h i đ ộ quan h hôn nhân đó, đ ng th i, có nhân, quan h huy t th ng n y sinh t ế ệ ng tuy không có quan h máu i đ th có m t s ng ể ườ ượ m (quan h nh n nuôi con nuôi), cùng chung s ng và các thành viên g n bó ố ậ ủ i, gi a h có nh ng ràng bu c có tính v i nhau v trách nhi m và quy n l ề ợ ộ ữ ọ ớ t Nam, quan h hôn c th a nh n và b o v . pháp lý đ ả ậ nhân là quan h n n t ng c a đ i s ng gia đình. Bên c nh khái ni m gia ờ ố đình, trong đ i s ng, chúng ta th i khái ni m h gia đình. Vì ộ ườ ờ ố v y, c n phân bi ệ ầ ậ c hi u là m t nhóm ng H gia đình đ ộ ể ộ mái nhà. H có th là m t ng ườ ộ ộ h p toàn ph n , nam gi ớ ớ ụ ữ ợ nào đó nh h c t p, lao đ ng s n xu t, do phân ph i nhà ộ ư ọ ậ lý…H cũng có th là m t gia đình ho c m t vài gia đình. ộ ệ ồ ấ ớ ộ ạ ố ẩ ợ ỗ ộ Nh v y, khái ni m gia đình không đ ng nh t v i h gia đình. H có ư ậ ộ ộ ọ ý nghĩa v m t th ng kê nhân kh u h c, còn gia đình là ph m trù xã h i h c. ọ ề ặ Tuy nhiên, trong nhi u tr ng h p, m i gia đình s ng trong m t ngôi nhà ố ườ riêng, t o thành m t h riêng. ề ộ ộ ạ

8.3.2. N i dung nghiên c u c a xã h i h c gia đình: ứ ủ ộ ọ ộ

a. V n đ hôn nhân: ề Hôn nhân là quan h xã h i mang tính v ệ ộ ăn hoá, tán đ ng cho quan h ồ ự ế ả ộ i ch ng và vai trò c a ng ệ tình d c và sinh s n. Khi cá nhân th c hi n hành đ ng k t hôn là lúc cá nhân ụ ườ i đó đ t đ c vai trò xã h i m i, vai trò c a ng ớ ạ ượ ệ ủ ườ ủ ộ ồ

ợ ề ữ ộ ổ ộ ộ ố ắ ầ ậ ừ ượ ế ậ ả v , kèm theo đó là nh ng thái đ , b n ph n, mong đ i v hành vi sinh s n. ợ Sau khi k t hôn, cá nhân đ c xã h i th a nh n b t đ u có cu c s ng gia đình. ế ứ ữ ẩ ủ i các hình th c nghi l ừ c xã h i th a ộ ữ ượ ư ậ i nhi u hình th c nh s phê chu n c a chính quy n v m t pháp ề ề ặ ề ụ theo phong t c ễ ướ ứ ọ ủ ị ng. ộ ề ạ ộ ỉ ơ ả ệ Nh v y, hôn nhân là s liên k t gi a nam và n đ ự nh n d ư ự ướ ậ lý; c a gia đình, h hàng, b n bè d ạ ủ t p quán, tôn giáo c a đ a ph ươ ậ t, m t gia đình h nh phúc không ch là đi u ki n M t cu c hôn nhân t ệ ố ộ đ m i thành viên phát tri n tài năng, trí tu mà còn là n i s n sinh ra nh ng ữ ể ể ỗ ng lai, nh ng t công dân t t cho xã h i. bào t ươ ữ ố ộ ộ ố ạ ơ ả ế ộ ọ Theo các nhà xã h i h c, hôn nhân có m t s d ng c b n sau: - Hôn nhân nhóm (hôn nhân qu n hôn): đây là d ng hôn nhân t n t ầ ạ hai ng ồ ạ i i đàn ông tr lên ở ườ ừ i đàn bà tr lên. trong xã h i công xã nguyên thu , trong đó, có t ộ s ng cùng v i hai ng ố ỷ ở ườ ớ - Hôn nhân đa thê (ho c hôn nhân đa phu): Là ki u hôn nhân có t hai ể ừ ng i ch ng tr lên. ườ ợ i v ho c hai ng ặ - Hôn nhân m t v m t ch ng: là ki u hôn nhân ti n b nh t và đ ở ồ ể ượ c ế ấ i. Lo i hôn nhân này ặ ườ ồ ộ ợ ộ nhi u qu c gia, dân t c trên th gi ố ề ộ ộ ạ ở ế ớ

ề ấ ộ ấ ự ữ ế ứ ạ nguyên, do tình yêu, s hoà h p, đ ng c m v ự ẫ ả ặ ợ i. Tuy nhiên, trong quá kh , hôn nhân th ầ ườ ụ ủ ị i xin c a con cái. ữ ơ ở ồ ậ Nói chung, hôn nhân t ph bi n r ng rãi ổ ế ộ c pháp lu t b o h . đ ộ ậ ả ượ ể hôn nhân là nam n k t hôn t tinh th n gi a hai ng ứ d a trên c s tình yêu. M c đích c a hôn nhân đ ượ ự quy lu t sinh t n và cha m quy t đ nh vi c c ệ ướ ẹ ề ừ ệ ả ộ ố ờ ạ ạ ổ ỡ ủ ọ ồ ự ệ ờ ế ạ ư ự ị ệ ọ ố ề ở ị ắ ộ ế ề ư Có th nói, hôn nhân là m t v n đ r t ph c t p. Đ c tr ng d n đ n ế ư ề ồ ng không ườ c xác đ nh rõ ràng theo ủ ế ị tình yêu là đi u ki n đ m b o cu c s ng gia ả đình n đ nh, h nh phúc. Tuy nhiên, vi c giao ti p, l a ch n b n đ i là công ự ệ ị vi c h tr ng, c n có s giúp đ c a gia đình, b n bè. Đ ng th i, nó còn b ầ ấ khách quan nh s quy đ nh v giai c p, chi ph i, ràng bu c b i các y u t ế ố ộ tôn giáo, s c t c, đ ng c p; nh ng h n ch v hoàn c nh nh môi tr ườ ng ữ ẳ ả ạ nông thôn, thành ph , ngh nghi p… ệ ố ấ ề

b. Các ki u gia đình: ể Theo các nghiên c u xã h i h c, gia ứ ộ ọ ứ - Gia đình m r ng (gia đình truy n th ng): là gia đình có t ba th h i các hình th c: ừ lên, s ng chung v i nhau d ở ướ ở ộ ớ ể ố ế ệ ư ẹ ọ ộ ị ng”, “T đ i đ ng đ ứ ạ ồ ạ ồ ế ẩ đình t n t i d ồ ạ ướ ế ệ ề ố tr i m t mái nhà. Trong ki u gia đình này, ộ ngoài th h ông bà, cha m , con cái, còn có thành viên h hàng nh cô dì, ệ chú bác…Lo i gia đình này khá th nh hành trong các xã h i nông nghi p, ạ phong ki n.”Tam đ i đ ng đ ng” là tiêu chu n quan tr ng đ đánh giá trình đ thu n phong m t c c a ki u gia đình này. ỹ ụ ủ ườ ầ ườ ể ọ ộ ể - Gia đình h t nhân (gia đình hi n đ i): là ki u gia đình ch có c p v ể ạ ỉ ể ồ ợ ặ ệ ch ng và con cái h ch a thành niên. Đây là ki u gia đình ngày càng ph bi n ổ ế vì nó phù h p v i đi u ki n c a xã h i công nghi p hoá. ệ ủ ạ ọ ư ề ệ ộ ợ ớ ạ ủ ẹ ạ ấ ầ ặ ủ ẹ ế Trong gia đình h t nhân, còn chia thành gia đình h t nhân đ y đ (có c cha m và con cái) và gia đình không đ y đ (khuy t m t cha ho c m do ả ầ m t s nguyên nhân nh li hôn, goá b a…). ụ ộ ố ư

c hình thành - Gia đình pha tr n (gia đình ghép): ki u gia đình này đ ượ ể ộ trên c s k t h p các gia đình không đ y đ tr c k t hôn l ườ ế ạ ả ặ ườ ầ ủ ướ ng, nh ng gia đình v ch ng đ ồ ợ ờ ế ồ ứ ạ ề ữ ư ồ ề ươ ệ ệ ợ ố ồ ể ậ ả ộ v n t n t ng th c t ự ế ẫ ồ ạ ớ ệ ượ ứ ộ c đó. ơ ở ế ợ i, khi c hai Thông th ượ ữ i đã có con cái, đ ng th i có thêm con cùng dòng máu ho c m t trong hai ng ộ sau khi k t hôn. Đây là ki u gia đình ph c t p, các quan h không thu n khi ế t ệ ầ ể - b n v ng nh quan h gi a m gh v i con ch ng, b d ng v i con v … ợ ố ượ ẻ ớ ẹ ệ ữ ớ ộ ng m t - S ng chung nh v ch ng: v ph ng di n pháp lý, hi n t ệ ượ ư ợ ồ ố nam m t n chung s ng v i nhau nh quan h v ch ng trong th i gian ộ ữ ờ ư ớ không xác đ nh (th m chí có con v i nhau) không ph i là m t ki u gia đình ị ệ i trong xã h i hi n chính th c. Tuy nhiên, đây là hi n t đ i.ạ ổ ố ớ ệ ượ ậ ổ ả ộ ầ Hi n t ổ ưở ứ ạ ả ế ố ế ầ ề ệ ạ ng này không ch có đ i v i tu i thanh niên mà còn ỉ c nhóm tu i già. Đây là m t hi n t ng thành, th m chí ộ ở ả ng phát tri n. Tìm ki m gi ướ khác nhau. Ch ng h n, c n phân bi ơ ể ẳ ộ ố ủ ủ ộ ở ả c ệ ượ ng nhóm tu i tr i pháp cho xã h i ph c t p và ngày càng có xu h ộ nó c n ph i tính đ n nhi u y u t t cu c ế s ng chung c a hai ông bà già cô đ n v i cu c s ng chung c a m t đôi nam ố n v i t ữ ớ ư ớ cách nh m t cu c hôn nhân th . ử ộ Trong các ki u gia đình trên thì ki u gia đình h t nhân ngày càng có xu ể ư ộ ể h ướ ể i tác đ ng c a công tác dân s ng phát tri n. Có hai nguyên nhân d n đ n tình tr ng này: l ủ ỷ ệ ẫ ế sinh đ d ẻ ướ ng gi m t ả ố ạ ạ ộ ướ ạ ể ạ d i tác đ ng c a các chính sách kinh t ướ ế + Do xu h k ho ch hoá gia đình. ế + Xu h ộ Xu h ướ ủ ng này t o đi u ki n thu n l ề ự ệ ạ ướ ư ạ ề ệ ặ ề ặ ộ ệ ữ ẹ ỡ ố i già. ng phát tri n ngày càng nhi u mô hình gia đình h t nhân ề - xã h i. ộ i cho s phát tri n c a thanh ể ủ ậ ợ ộ ng cu c niên, cũng nh t o đi u ki n cho giáo d c gia đình, nâng cao ch t l ấ ượ ụ ư ự s ng…M t khác, cũng đ t ra nhi u v n đ có tính xã h i ph c t p nh s ứ ạ ấ ề ố phá v truy n th ng gia đình, v n đ quan h gi a cha m - ông bà – con ấ ề ng ng cháu, v n đ đi u ki n ph ng d ưỡ ề ề ề ườ ụ ệ ấ

ứ ơ ả ủ

ủ ươ c. Các ch c năng c b n c a gia đình: ăng c a gia đình là ph ể ượ ng th c bi u hi n ho t đ ng s ng c a gia ủ ạ ộ ố ớ ứ i và phát tri n v i s nhiên và xã h i đã trao t mà t ể ộ ng nh ng ch c năng đ c bi ứ ươ ệ ả ữ ứ - Ch c năng tái s n xu t ra con ng ả ả ả Ch c nứ ệ ứ c sinh ra, t n t đình và các thành viên. Gia đình đ ồ ạ m nh đ m đ ặ ự ệ ữ cho. Gia đình có nh ng ch c năng c b n sau: ơ ả ườ ộ ầ ả ấ ằ ầ ấ ườ i (tái sinh s n): nh m tho mãn ạ i cho xã h i và tho mãn nhu c u có con, t o ề ợ ồ Tr ớ nhu c u tái s n xu t ra con ng ni m vui, h nh phúc v ch ng. ệ ẻ ờ

ng cu c s ng không đ ệ ế ệ ộ ố ệ ả ả ả ả ế ệ ừ

i không ch quan tâm t ỉ ng c a th h mai sau và th h hi n t ứ ả ạ c đây, v i quan ni m tr i sinh voi sinh c , sinh đ là vi c riêng ỏ ướ c a t ng gia đình và phó m c cho kh năng sinh s n t ấ nhiên, vì th , ch t ả ự ặ ủ ừ ế c đ m b o. Hi n nay, c n ph i th c hi n k l ự ượ ượ ầ m c v a ph i, cho phép ho ch hoá gia đình nh m h n ch vi c sinh đ ạ ả ẻ ở ứ ạ ằ t). Vì tái s n (m i gia đình ch có t ả m t đ n hai con đ nuôi d y con cho t ể ỗ ạ ố ừ ộ ế ấ i ch t ng mà còn chú ý t i s l xu t ra con ng ớ ớ ố ượ ấ i (s c kho c a bà m ). l ẻ ủ ế ệ ệ ạ ứ ủ ượ ỉ ườ ế ệ ẹ

ụ ứ ủ ng, các t ổ ứ ộ ầ ọ ể ề ữ ộ ố ợ ẩ ứ ườ ụ ữ ng giá tr c a xã h i ị ủ ướ ể - Ch c năng giáo d c: là m t ch c năng quan tr ng c a gia đình mà xã ch c qu n chúng…) không th thay th đ h i (nhà tr c. Gia ế ượ ộ đình giáo d c cho con cái nh ng tri th c v cu c s ng, mong mu n con cái ố ứ mình có nh ng ph m ch t phù h p v i đ nh h ộ ở ừ t ng ớ ị giai đo n phát tri n nh t đ nh. ạ Gia đình là môi tr ấ ấ ị ườ ng giáo d c đ u tiên nh m hoàn thi n và c ng c ằ ủ ệ ữ ộ ự ẩ ữ ộ ể ụ ỏ ủ ệ ườ ị ệ ể ừ ộ ề ả ự ị ấ ư ướ ủ ị ố ụ ầ ữ i. Gia đình giúp tr n m v ng nh ng vai trò xã h i, nh ng nhân cách con ng ẻ ắ ể chu n m c, giá tr theo s đòi h i c a xã h i đ các cá nhân có th phát tri n ự m t cách toàn di n. Tuy nhiên, vi c giáo d c còn tuỳ thu c vào t ng gia đình, ộ ộ ọ ấ ủ ố ẹ vào các v n đ nh hoàn c nh kinh t gia đình, trình đ h c v n c a b m , ế ư đ a bàn c trú c a gia đình, s đ nh h ng giá tr - ngh nghi p c a gia ệ ề ủ ị đình… - Ch c năng kinh t ằ ế ứ ự ổ ề ờ ố ố ở ậ ộ ị ơ ế ơ ở ặ ệ ư ở ộ ự ủ ự ch (nh ạ ộ ấ ủ ạ ậ ị ộ ậ ầ ể ở ệ ư ộ ơ ả ả ồ ộ ấ ầ ấ ả ọ ở ẩ ự ấ ộ ơ ố ứ ấ : nh m duy trì s n đ nh v đ i s ng v t ch t ị cho các thành viên trong gia đình (sinh s ng, ăn …). Tuỳ theo trình đ phát ạ ộ c s , nó ho t đ ng tri n c a xã h i, gia đình có th tr thành đ n v kinh t ể ủ t Nam hi n nay) ho c gia đình v n làm kinh ch đ ng và t Vi ủ ộ ẫ ề t ch . Dù trong đi u , nh ng không ho t đ ng nh m t đ n v đ c l p, t ư ế ki n nào, gia đình cũng ph i đ m b o các nhu c u sinh ho t v t ch t và tinh ả ả ệ th n c a các thành viên đ c tho mãn, thong qua đó, gia đình đóng góp vào ầ ủ ượ vi c tái s n xu t ra c a c i v t ch t và tinh th n cho xã h i. Đ ng th i, gia ờ ủ ả ậ ệ ể ủ ả đình tr thành m t đ n v tiêu dùng quan tr ng thúc đ y s phát tri n c a s n ị xu t và phân ph i, giao l u hàng hoá cho xã h i. ộ ư ả ả ứ ủ ố ộ ề ữ ả ủ ể ả ự ả ầ ầ ữ ợ ẹ ề ồ Sau m t ngày làm vi c m t nh c, gia đình là n i ngh ng i. T t c ọ ỉ ọ ngoài đ ẳ ẹ ự ả ễ ả i xung đ t. ầ ẫ ớ - Ch c năng tho mãn nhu c u tình c m, tâm lý c a các thành viên ầ trong gia đình: đây là ch c năng góp ph n c ng c đ b n v ng c a hôn nhân ầ ủ và gia đình. B i gia đình c n tho mãn các nhu c u tình c m (k c s hoà ở h p v tình d c) gi a v và ch ng, gi a cha m và con cái. ữ ợ ụ ệ ệ ộ m i căng th ng trong quan h ệ ở ơ ẳ gia đình là n i đ h bình tâm l ơ ể ọ đ ượ v i nhau, nhi u khi d n t ề ớ ứ ị ứ ẻ ẫ ấ ầ ả ấ ờ ề ặ ấ ả ơ ơ n i làm vi c, va ch m ng, chính ệ ườ ạ ở i, gi m nh s căng th ng đó. N u không ế ạ ẳ c tho mãn các nhu c u tình c m, các thành viên d xích mích, căng th ng ả ộ ộ i già và tr em: m c dù các d ch v xã h i - Ch c năng chăm sóc ng ườ ụ ặ t cho cu c s ng c a có phát tri n thì ch c năng này v n r t c n thi v y t ủ ộ ố ế ề ể ế các thành viên trong gia đình. B i vì, đây không ph i ch là v n đ ch a b nh ề ữ ệ ở ỉ mà còn là vi c chăm sóc, an ố ớ i k p th i v m t tâm lý, tình c m đ i v i ả ủ ị ng ệ i m đau b nh t t. ườ ố ệ ậ

d. V n đ ly hôn: ề ấ

ỡ ủ ệ Ly hôn là khái ni m dùng đình v m t tình c m, kinh t ỉ ự , pháp lý. đ ch s tan v c a các quan h hôn nhân và gia ể ế ề ặ Trong xã h i hi n nay, ly hôn đang tr thành m t hi n t ệ ượ ệ ộ ở ệ ả ộ ộ ữ ọ ng xã h i ộ ph bi n. Nó là m t trong nh ng nguyên nhân quan tr ng làm thay đ i c c u ổ ơ ấ ổ ế gia đình. ề ắ ớ , ng dõi và kinh t Trong các xã h i truy n th ng, hôn nhân g n li n v i quy n l ề ợ ụ i dòng ộ i ph n ch y u là sinh con, nuôi con và ph c v gia ụ ề ụ ữ ố ủ ế ườ ế

ộ ấ ề ặ ạ ộ ề ấ ố ạ ặ ệ ủ ệ ư ướ ễ ặ ề ế ậ ể ả ạ ấ ủ ế ệ ọ ợ ồ ề ặ ề ữ ệ ượ ơ ẩ ờ ầ ơ ề ặ c coi là m t đi u x u v m t đ o đ c và đi u c m v m t đình. Ly hôn đ ề ứ ượ i v . Còn trong xã h i hi n đ i, m i quan h hôn pháp lý, nh t là t phía ng ườ ợ ệ ệ ừ ự ủ nguy n c a hai bên. M t khác, áp l c c a nhân ch y u d a trên c s s t ơ ở ự ự ự ề quan h h hàng không còn nh tr c nên vi c ly hôn tr nên d dàng. Nhi u ở c p v ch ng, sau khi k t hôn, nh n th y có nhi u b t đ ng ho c không hoà ấ ồ ấ ặ ủ ụ h p v m t tình c m, có th ly hôn đ tìm b n đ i khác. H n n a, th t c ể ợ pháp lý v ly hôn ngày càng đ n gi n, cùng góp ph n thúc đ y hi n t ng ly ả hôn phát tri n.ể ằ ề ề ấ ộ ọ ự ừ ắ ệ ủ ườ i thì ly hôn là gi t nh t. Nh ng nó s là tiêu c c khi nh ng nguyên nhân ly hôn là gi ố ấ ự ự ư ạ ứ ả ữ ồ ạ ệ , có nhi u tr ườ ộ Khi đánh giá v v n đ ly hôn, các nhà xã h i h c cho r ng đây là m t ng v a có ý nghĩa tích c c v a có ý nghĩa tiêu c c. Ly hôn s là tích hi n t ẽ ệ ượ ự ừ c, cu c ộ c c khi quan h gia đình xung đ t kéo dài, không th hàn g n đ ượ ể ộ ự i ả s ng gia đình th c s là n i giam c m c a c hai ng ầ ơ ố ả pháp t ẽ ự t o, không chính đáng nh ru ng b v (ch ng) do suy thoái đ o đ c, vô ỏ ợ ư ồ ạ trách nhi m đ i v i v (ch ng) và đ i v i con cái, ngo i tình… ố ớ ồ ề ự ế ự ư ả ề ặ ớ ượ ữ ở ệ ể ỏ ị ố ớ ợ Tuy nhiên, trên th c t ng h p ly hôn khó đánh giá là ợ tích c c hay tiêu c c nh ng v m t pháp lý, ly hôn đ c th a nh n khi c hai ượ ự ậ ừ c n a. B i vì, b t k nguyên nhân gì, bên không th s ng chung v i nhau đ ể ố ấ ể ly hôn là đi u không th tránh kh i khi quan h hôn nhân và gia đình b tan ề v , không th hàn g n. ể ỡ ệ ượ ế ng c a xã h i, nh t là khi t ộ i di ch ng xã h i, đ c bi ấ s suy thoái đ o đ c xã h i và đ l ể ạ ộ ng liên quan đ n cá nhân, mà còn là m t ly hôn quá cao. Nó l ỷ ệ t là ặ ứ ỉ ườ ạ ứ ệ ộ ạ ự ầ ữ ặ ữ ẻ ệ ồ ầ ấ ậ ự ự ầ ộ ấ ọ ế ế ẫ ộ ỡ ộ ộ ặ ầ ậ ắ Ly hôn không ch là hi n t bi u hi n không bình th ệ ể ủ ch ng t ộ ỏ ự ứ trong v n đ nuôi d y con cái và tái k t hôn. ế ề ấ l Trong nh ng năm g n đây, t ủ ế ậ ly hôn có s gia tăng, ch y u t p ỷ ệ ề i (do nh ng quan ni m sai l m v trung vào các c p v ch ng tr , m i c ớ ướ ợ hôn nhân và tình yêu nên d dãi ly hôn, ch nghĩa th c d ng và v t ch t trong ự ụ ễ ủ ủ tình yêu, s nóng v i đi đ n hôn nhân, do s mong đ i, yêu c u quá cao c a ợ ế c khi k t hôn d n đ n th t v ng, v m ng…), m t trong hai thành viên tr ướ các c p v ch ng khó có con đ u lòng, t p trung vào nhóm cán b công ch c ứ ợ ồ và nhóm buôn bán. ộ ả ề ộ ủ ư l ế ỷ ệ ự ượ ộ ằ ị ớ ề đó tác đ ng, h ừ ẫ ữ ướ ể ề ẩ ẹ ồ ổ ế ờ ạ ế ạ ộ ể v n tình yêu, k t hôn, hoà gi ư ấ ứ ế ạ ả ớ

ế n ở ướ ệ ế ệ ể ị ữ ủ ặ ly hôn thì ph i có s tác đ ng v nhi u m t, có Mu n h n ch t ặ ề ự ạ ố ch c đoàn th , h i ph n … ng xã h i nh các t s tham gia c a các l c l ụ ữ ể ộ ổ ứ ự ư nh m xây d ng m t quan ni m v hôn nhân và gia đình đúng đ n. Ví d nh ụ ắ ệ ự xác đ nh s m các nguyên nhân, t ng d n các c p v ch ng, ợ ồ ộ ặ i thi u v tình c m, tâm th làm nh t là nam n thanh niên có s chu n b t ế ả ị ố ự ấ v , làm ch ng và làm cha m . Làm thay đ i n p nghĩ, n p sinh ho t và nhu ợ ư c u c a các thành viên trong gia đình. Đ ng th i, phát tri n các ho t đ ng t ồ ầ ủ i và v n hôn nhân v i các hình th c đa d ng: t ấ v n tái k t hôn. t ư ấ ở Hi n nay, c ta, vi c k t hôn là d u hi u ch y u xác đ nh đi m kh i ấ ệ đ u c a gia đình m c dù tình tr ng s ng chung c a đôi nam n ngoài hôn ố ầ các thành ph l n. nhân đang tr thành ph bi n, nh t là ở ủ ế ủ ố ớ ổ ế ạ ấ ở

ờ ệ ạ

t Nam ệ ạ ữ ệ ạ ổ ế ầ ữ ứ ấ t nam trong th i kỳ công nghi p hóa, hi n đ i hóa: e. Gia đình Vi Trong giai đo n công nghi p hoá - hi n đ i hoá, gia đình Vi ệ ệ ệ đang có nh ng bi n đ i, vì th c n quan tâm nghiên c u nh ng v n đ : ề ủ ủ i trong gia đình và s tham gia c a ề ớ ự ụ ữ ẳ ph n vào các ho t đ ng xã h i. ộ ụ ề ế - Nghiên c u s b n v ng c a các gia đình. ứ ự ề ữ - Nghiên c u s bình đ ng v gi ứ ự ạ ộ ứ ệ ứ ấ - Nghiên c u vi c giáo d c con cái trong đi u ki n m i. - Nghiên c u v n đ k ho ch hoá gia đình và v n đ gia tăng dân s . ố ạ ề ế ớ ề ệ ấ

Ậ : CÂU H I ÔN T P Ỏ t khái 1. Phân tích khái ni m và đ c tr ng c b n c a gia đình . Phân bi ư ơ ả ủ ệ ặ ệ ni m gia đình và h gia đình. ệ ộ ộ ữ ủ ế ủ ộ ọ ướ ế ng bi n t nam. Vi 2. Trình bày nh ng n i dung nghiên c u ch y u c a xã h i h c gia đình ứ 3. Trình bày các mô hình gia đình c b n? Hãy đánh giá xu h ơ ả ệ đ i mô hình gia đình ổ ở

PH NG PHÁP NGHIÊN C U XÃ H I H C Ch ng 9: ươ ƯƠ Ộ Ọ Ứ

ng này s trình bày các b ế ướ ộ ọ ứ ệ ươ ứ ể ộ ẽ ộ ố ứ ỏ ộ ọ ấ c m t nghiên c u xã h i h c nh ứ ượ ỏ ệ ằ ế ươ ứ ệ ớ c ti n hành nghiên c u xã h i h c, sau Ch ươ ữ ng pháp nghiên c u c b n có th giúp nh ng i thi u m t s ph đó gi ơ ả ớ ư ng i m i nghiên c u có th ti n hành đ ể ế ườ ớ ph ng v n sâu, ph ng b ng b ng h i, ph ng v n nhóm và phát v n b ng ằ ấ ấ ỏ ả ỏ ự i thi u cách th c xây d ng ng này k t thúc b ng vi c gi b ng h i. Ch ằ ỏ ả b ng h i trong nghiên c u xã h i h c. ộ ọ ỏ ả ứ

9.1. CÁC B Ế ƯỚ Ộ Ọ Ứ

ộ ọ ọ ả ả ấ ị ứ ứ C TI N HÀNH NGHIÊN C U XÃ H I H C Trong nghiên c u khoa h c nói chung và xã h i h c nói riêng, trong quá i nghiên c u đ u ph i tr i qua các giai đo n nh t đ nh ướ c ạ ộ ọ ứ ứ trình nghiên c u, ng ề ườ đ đ t đ n đích c a nghiên c u. Đ i v i nghiên c u xã h i h c, các b ể ạ ế ố ớ ủ ti n hành đ ế ị ượ ư

ứ c xác đ nh nh sau: 9.1.1. Chu n b ị ẩ

a. Xác đ nh v n đ nghiên c u ứ ề ấ ị

ứ ớ ấ ứ ộ ề ượ ấ ể ắ ầ ộ ọ V i b t c m t công trình nghiên c u nào, đ b t đ u, ng ả ấ ề ứ ỏ ủ ộ ứ i nghiên c u v các hi n t ứ ề ẽ ả ờ ứ ứ i nhiên c u ườ ứ c v n đ nghiên c u. Trong xã h i h c, v n đ nghiên c u ề ng, quá trình xã h i. Nói ườ ệ ượ ứ c khi nghiên c u i ta s bi ấ i cho câu h i nào.C th h n, v n đ nghiên c u cho i nghiên c u s nghiên c u cái gì. V n đ nghiên c u không ph i là t đ ẽ ế ượ ề ấ ứ ườ ụ ể ơ ề ấ ứ ẽ ỏ ứ ườ ả ứ ph i xác đ nh đ ị là các câu h i c a ng cách khác, thông qua v n đ nghiên c u ng k t thúc nó s tr l ế bi ế lĩnh v c hay ch đ nghiên c u. ủ ề ị t ng ự ệ ứ ề ấ ấ ộ ự ự ệ ọ Vi c xác đ nh v n đ nghiên c u m t cách rõ ràng có vai trò r t quan tr ng trong quá trình th c hi n nghiên c u, nó quy t đ nh s thành công c a ủ ứ ứ ượ c nghiên c u xã h i h c. Theo Quy t & Thanh (2001), v n đ nghiên c u đ ế ị ấ ộ ọ ứ ế ề

ỉ ề ị ứ ng đ ướ ể ượ ỉ nh ư i nghiên c u đ nh h ườ ứ ấ ứ c v n đ nghiên c u c nghiên c u. Tuy nhiên, trong quá ượ c đi u ch nh cho phù h p v i n i dung ớ ộ ợ ề ư c xác đ nh d a vào các y u t ể ượ ế ố ứ ự ứ ị s d ng nh kim ch nam c a nghiên c u. Xác đ nh đ ượ ấ ủ ử ụ giúp cho ng ứ ứ ị trình nghiên c u nó cũng có th đ nghiên c u. V n đ nghiê c u có th đ ề sau:

o Các tranh lu n khoa h c: là nh ng tranh cãi c a các nhà khoa h c v ữ , đ i v i m i ch đ ữ ỗ ậ ủ ề ứ ộ ọ ữ ậ ồ ự ế ố ớ ế ậ ẫ ỏ ậ ủ ể ậ ọ t đ ng ườ ứ ố ể ứ ứ ể ủ ư ể ồ i nghiên c u có th bày t ỏ ng nghiên c u c a ng ướ l p lu n c a mình v ậ ứ ậ ủ ớ ộ ề ủ ọ ọ ủ ể nh ng ch đ nghiên c u nào đó. Trên th c t ứ nghiên c u, các nhà xã h i h c có nh ng cách ti p c n và l p lu n ậ khác nhau. H có th đ ng ý hay không đ ng ý l n nhau. Đây là m t ộ ề căn c t ch đ nghiên c u đó, có th ng h , bác b hay đ a ra l p lu n ho c ặ ộ ủ ề tranh cãi hoàn toàn m i tùy thu c vào h ườ i nghiên c uứ h ng c a nh ng nghiên c u tr ớ ỗ ứ ấ ề ườ ắ ư ư ứ ủ ề ế ượ c các khía c nh. Vi c ng ạ ặ ữ ướ t đ phát tri n nghiên c u c a mình. ạ ứ ẽ ộ ấ ễ ể các hi n t ệ ượ ứ ự ặ ỏ ư ả ộ n n xã h i, m t nhóm khác thì th t b i. Khi đó ng ấ ạ ụ t v n đ t ề ệ ạ ể ứ ủ ộ ị ề ằ i sao. c v n đ nghiên c u, ng i nghiên c u có th ứ ứ ấ ị ủ ề o Nh ng l c đó. V i m i ch đ ữ ủ ỗ ổ ữ ướ ng, có r t nhi u khía c nh khác nhau. M c dù, nghiên c u, thông th ặ ạ ứ có th ch đ nghiên c u không có gì m i nh ng ch a ch c đã bao ớ ứ ể i nghiên c u nào đó tìm ra quan h t đ ườ ệ đ c đó c nh ng khía c nh hay nh ng m t mà các nhà nghiên c u tr ứ ượ ữ ch a nghiên c u s là c h i t ứ ủ ơ ộ ố ể ư ng, v n đ xã h i trong o Nh ng thành công và th t b i t ề ấ ạ ừ ữ ệ i nghiên c u có th quan sát các hi n th c ti n: theo cách này, ng ể ườ ự ng th c ti n trong xã h i, thông qua đó đ t câu h i cho các hi n ệ t ộ ễ ượ i quy t t ế ng. Ví d , trong cùng m t đ a bàn, có m t nhóm dân c gi ộ ị ượ t ườ i ộ ố ấ ệ ặ nghiên c u có th xác đ nh v n đ nghiên c u c a mình b ng vi c đ t ấ ứ câu h i t ỏ ạ Nh v y, đ xác đ nh đ ượ ể ư ậ ệ ườ ữ ặ ự ệ ồ ự ứ ể ế i nghiên c u c n tr l ả ờ ứ ầ ứ ề ườ ạ ề ề ấ ấ ả ạ ứ ứ ứ ầ ề ấ ủ ấ ề ề đ các đi u ki n khách quan và ch ệ kinh phí nghiên c u đ n đ i t ệ ệ ự ứ ứ ế ể ề d a vào quan sát, kinh nghi m cá nhân ho c d a vào nh ng ngu n tài li u đã ự xu t b n (sách, báo, báo cáo d án…). Tuy nhiên, trong quá trình xác đ nh v n ấ ị ấ ả i câu h i đ nghiên c u, đ tăng tính thuy t ph c ng ỏ ụ ề i sao v n đ nghiên c u đó c n i sao v n đ đó là v n đ nghiên c u; t t ầ ứ ấ ạ c nghiên c u ch không ph i nghiên c u v n đ khác. Bên c nh đó, đ ứ ứ ượ c i nghiên c u cũng c n xem xét tính kh thi c a v n đ nghiên c u tr ng ướ ả ườ khi th c hi n nghiên c u. Nó ph i h i t ủ ả ộ ụ ủ ự ố ượ ng quan cho vi c th c hi n nghiên c u, t ừ nghiên c u và cách th c thu th p thông tin (Baker, 1995) ứ ệ ứ ứ ậ

ị ụ

ụ ạ ượ ữ b. Xác đ nh m c tiêu nghiên c u ứ ộ ứ ụ ầ ứ ứ ứ M c tiêu nghiên c u là nh ng n i dung nghiên c u c n đ t đ ầ ề ơ ả l ả ờ ứ ứ ề ụ ả ứ ấ i câu h i nghiên c u đ làm gì. c, là cái đích mà nghiên c u c n làm rõ. M c tiêu nghiên c u, v c b n, khác v i ớ i câu h i c n m c đích nghiên c u. C th , n u m c tiêu nghiên c u tr ỏ ầ ụ ụ ể ế ph i làm cái gì hay nghiên c u cái gì đ làm rõ v n đ nghiên c u thì m c ụ ứ đích nghiên c u tr l ỏ ể ứ ể ả ờ ứ

ị ấ ầ ề ứ ụ ụ ệ ầ ộ ố ả ứ ứ . ỏ ụ Vi c xác đ nh m c tiêu nghiên c u c n căn c vào các v n đ do chính ứ yêu c u c a công trình nghiên c u đ t ra. Nói cách khác, nó ph thu c vào ặ ủ nghiên c u mu n làm sáng t nh ng v n đ mà tác gi ụ ứ ấ ữ Thông th ụ ể ổ ả ướ ụ ng đ n gi ế ụ ể ượ i quy t v n đ ế ấ ự ụ ả ổ ổ ậ ụ ụ ể ụ ổ ư ố ượ ầ ấ ụ ộ ộ ề ng m c tiêu nghiên c u bao g m m c tiêu t ng quát và m c ụ ồ ườ ề tiêu c th . M c tiêu t ng quát là m c tiêu h ổ ụ c phát tri n d a trên trung tâm xuyên su t đ tài. Các m c tiêu c th đ ể ố ề i quy t các m c tiêu c th s giúp làm rõ m c tiêu t ng quát đó. Vi c gi ụ ụ ể ẽ ế ệ ệ ụ m c tiêu t ng quát. Nh v y, m c tiêu c th là t p h p các công vi c c ụ ợ ụ ư ậ ộ ề c coi nh thành ph n c u thành nên m c tiêu t ng quát. Trong m t đ th đ ể ượ ư ng m c tiêu c th tùy thu c vào n i dung cũng nh tài nghiên c u, s l ụ ể tính ph c t p c a công trình nghiên c u đó. ứ ứ ứ ạ ủ

ả ế ự

Gi đ nh c a ng ậ ủ ườ ả ị ể ề ứ c. Xây d ng gi thuy t nghiên c u là nh ng k t lu n hay gi ế ả ố ớ ấ ộ ủ ự ề ứ ữ ờ ợ ừ ả ạ ứ ụ ứ thuy t nghiên c u đ ả ự c nh n th c s b v v n đ nghiên c u. ư ế ứ ầ ế ề ứ ế ế ứ ứ ơ ộ ề ấ ế ượ thuy t nghiên c u ứ i nghiên ế ữ ứ c u đ i v i v n đ nghiên c u nh m xem xét, phân tích, ki m ch ng nó ứ ằ ứ trong toàn b quá trình nghiên c u. Nó là nh ng d đoán c a ng i nghiên ữ ứ ườ c u v nh ng cái mà h hy v ng và ch đ i t nghiên c u. Nh v y, trong ọ ọ ứ ư ậ i thuy t nghiên m t nghiên c u khoa h c, bên c nh m c tiêu nghiên c u, gi ế ọ ộ ng nghiên c u. Xây d ng gi c u có vài trò đ nh h ượ c ứ ướ ị ứ coi nh là m t b ậ ộ ướ Khi ti n hành xây d ng gi ự ể ể ứ thuy t (có th ki m đ nh đ ả ứ ứ ế ộ c, song, tr ế ợ ậ ườ ứ ể ậ ứ ẳ ị c kh ng đ nh l ủ ế ế ế ả ợ ự ứ ề Căn c vào n i dung di n đ t trong gi ễ ộ thuy t, ng ế , gi ả ả i ta chia gi ả ạ ả ả i thích và gi ạ ướ ả

ặ không cho bi ủ ế i thích: ch ra nguyên nhân c a hi n t ủ ỉ ng s di n ra trong t thuy t ế ườ ả thuy t gi ế ủ ch ra nh ng nét đ c tr ng, th c tr ng c a ự ư t nguyên nhân c a các ng ệ ượ ủ ng lai c a ẽ ễ ướ ươ thuy t nghiên c u, c n chú ý đ n tính kh thi ả ả c hay không). M t nghiên c u có th có c a gi ộ ể ị ả ủ ườ ng thuy t nghiên c u th thuy t nghiên c u, tuy nhiên, m i gi nhi u gi ế ả ề ỗ c l thuy t có th đi ng g n li n v i m t m c tiêu nghiên c u c th . Gi ượ ạ i ứ ụ ể ể ế ả ụ ớ ề ắ ượ ử nh ng k t lu n c a các nghiên c u tr c s ng h p này đ ườ ướ ứ ủ ữ thuy t i nghiên c u có đ b ng ch ng đ ch ng minh. Gi d ng khi ng ế ứ ủ ằ ả ụ i trong k t lu n c a đ tài nghiên c u. nghiên c u ph i đ ứ ề ủ ạ ả ượ ứ ể c k t lu n/ki m thuy t sau khi đ S phù h p hay không phù h p c a gi ậ ượ ợ ch ng đ u có ý nghĩa. ứ ạ ả nghiên c u thành ba lo i: Gi thuy t mô t ứ ế ng.Gi thuy t xu h thuy t mô t ả ế ữ ả ỉ ế ng nghiên c u. Gi đ i t thuy t mô t ứ ố ượ ả ế thuy t gi s ki n, tình hu ng. Gi ố ự ệ ả ế ả thuy t xu h xã h i. Gi ng: Ch ra xu h ỉ ướ ế ả ộ v n đ nghiên c u) ứ ấ ề

d. Xác đ nh khung khung phân tích ị

ệ ệ ố ự ễ Khung phân tích là h th ng các khái ni m liên quan đ n lĩnh v c nghiên ọ et al., 1997). Khung phân tích có th xu t hi n v i tên g i khác ể ệ ấ ớ ọ ế ế ậ ề ị ể ế t v n đ nghiên c u s đ ứ ẽ ượ ề ế ậ ứ c u. Khung phân tích cho bi ứ nào hay đ tích có th d a vào m t hay m t vài mô hình lý thuy t hi n có ho c đ c u (Ng ứ nh : khung lý thuy t; mô hình lí lu n; mô hình lý thuy t. ư Xác đ nh khung phân tích là đi u không th thi u trong quá trình nghiên c ti p c n theo cách c phân tích nh th nào trong quá trình nghiên c u. Khung phân ượ c ế ấ ư ế ộ ượ ể ự ế ệ ặ ộ

ứ ự ứ i nghiên c u xây d ng trong quá trình nghiên c u. Ví d khi nghiên c u i d ng năm ướ ạ ể i và xã h i. ng ứ ườ v sinh k c a h gia đình, ng ườ ứ ề nhiên, con ng ngu n v n: v t ch t, tài chính, t ự ụ i nghiên c u có th nhìn d ườ ế ủ ậ ộ ấ ộ ố ồ

e. Thao tác hóa khái ni m và xây d ng các ch báo ự ệ ỉ

Trong các nghiên c u nói chung và nghiên c u xã h i h c nói riêng ng ứ ứ ả ử ụ ữ , đánh giá hay đ ữ ữ ệ ố ả ệ ứ ể ệ ng h p riêng bi ể ợ ặ ệ ng, ph c t p thành các khái ni m đ n gi n h n đ ể ứ ạ ế ượ ệ ả ọ ơ ơ i ườ ộ ọ ể nghiên c u luôn ph i s d ng các nh ng khái ni m đ mô t ả ữ t nào đó. Nh ng khái gi i thích nh ng tình hu ng, nh ng tr ườ i ni m này đôi khi mang hàm ý quá r ng ho c có th làm cho nh ng ng ườ ữ ộ ừ tham gia hi u theo các cách khác nhau. Quá trình bi n các khái ni m tr u t c g i là thao tác hóa ượ khái ni m.ệ ệ ặ ệ ng nghiên c u cho phép ng ứ ườ ỉ ể ỉ ỗ ộ ố ớ ệ ố ỉ ả ộ ị ể ứ ấ ệ ấ ỉ ề ỉ ự ộ ứ ỉ i th c hi n nghiên c u đ ườ ủ ứ ờ ệ ế ự ộ ặ ả ậ ỏ ộ ộ ỏ Kèm theo quá trình thao tác hóa khái ni m là vi c xây d ng các ch báo. ỉ ự i nghiên c u có Ch báo là đ c tính c a đ i t ứ ườ ủ ố ượ ị ng (Quy t & Thanh, 2001). Ví d khi nghiên c u v đ a v th quan sát, đo l ụ ứ ề ị ế ậ ch c qu n lý, thu nh p. xã h i các ch báo có th là v trí trong h th ng t ổ ể các c p đ khác nhau. Tuy Đ i v i m i khái ni m có th có nhi u ch báo ở , trong nhiên, c p đ ch báo cu i cùng là ch báo th c nghi m. Trên th c t ự ế ệ ự ố ở c đ c trung b i ng đ các nghiên c u xã h i h c, ch báo th c nghi m th ệ ộ ọ ượ ặ ườ i nói hay c bi u hi n b ng l hành vi c a ng ể ằ ệ ượ ự b ng hành đ ng. Theo Quy t & Thanh (2001), m i ch báo th c nghi m có ệ ỉ ỗ ằ th là m t ho c m t vài câu h i trong b ng h i nh m thu th p thông tin th c ự ằ ể nghi m.ệ

Khái ni m lý lu n ậ ệ Ch báo ỉ Thao tác hóa Tính tích c c xã h i ộ ự

Tính tích c c kinh t ự ế Tính tích c c chính tr ị ự Tính tích c c văn hóa ự

- S gi đ c sách ố ờ ọ tham gia văn - S gi ố ờ hóa ngh thu t ậ ệ - S tác ph m sáng tác ẩ ố ……

Ngu n: (Ng ồ ọ et al., 1997)

ươ ậ

Ph f. Xác đ nh ph ị ươ ng pháp thu th p thông tin ậ ộ ữ ể ứ ụ ữ ươ ấ ấ ỏ c ti n hành sau khi ng ườ ứ ườ i c nh ng thông tin phù h p v i m c tiêu nghiên ớ ợ ng pháp thu th p thông tin bao g m: ồ ậ ươ ng t l p ế ậ ớ ộ c g n v i n i ậ ỉ ậ ỗ đâu? Ai có th cung c p? ng pháp thu th p thông tin là toàn b nh ng cách th c mà ng nghiên c u s d ng đ có đ ượ ứ ử ụ c u. Trong nghiên c u xã h i h c, ph ộ ọ ứ ứ t ng quan/nghiên c u tài li u; quan sát; ph ng v n; phát v n. Các ph ệ ứ ổ i nghiên c u thi pháp thu th p thông tin ch đ ế ỉ ượ c các ch báo. M i ph đ ượ ắ ầ ươ ượ dung c th . Thông tin nào? l y ấ ng pháp thu th p thông tin c n đ ấ ở ụ ể ể

ị ả ị ợ ỉ ố ụ

ỏ ử ạ ệ g. Chu n b b ng h i và đi u tra th ỏ ử ẩ Sau khi xác đ nh ph ng pháp thu th p thông tin h p lý, n u trong quá ế ậ ươ ộ ậ ủ ầ i đ ng ý hay không đ ng ý v m t v n đ nào đó thì ườ ồ ề c đ c p chi ẽ ượ ề ậ ẩ ả i nghiên c u ph i ứ ườ ự c khi ti n hành th c ế t k b ng câu và vi c thi ế ế ả ệ ữ ự trình thu th p ch báo c n th ng kê ví d nh bình quân thu nh p c a các h ậ ư ho c có bao nhiêu ng ề ộ ấ ặ ồ i nghiên c u c n chu n b b ng h i. N i dung nay s đ ng ị ả ỏ ườ ứ ầ ộ t trong ph n sau, tuy nhiên, đ s d ng b ng h i, ng ti ể ử ụ ầ ế ả ng nghiên c u tr th c hi n đi u tra th t i hi n tr ứ ề ự ướ ườ ệ hi n chính th c vì luôn có s khác bi t gi a th c t ự ế ệ ứ ệ h i trên bàn gi y. ỏ ấ

Công đo n cu i cùng c a chu n b là lên ph ng án x lý thông tin ị ươ ử ẩ e. L p ph ươ ậ ạ ố ự ế ủ ự ế ọ ứ ứ ậ ử ng án d ki n x lý thông ủ i nghiên c u trong vi c l a ch n cách th c, mô ệ ự ườ c thu th p. Ví d , đ i v i các thông tin mang tính ụ ố ớ i nghiên c u c n xác đ nh nh p s li u nh th nào, dùng ậ ố ệ ứ ư ế ầ ị tin. Đây là d ki n c a ng hình x lý thông tin đã đ ử ượ ng, ng đ nh l ượ ị ph m m n gì đ x lý… ề ầ ườ ể ử

9.1.2. Thu th p thông tin cá bi ậ t ệ

ẩ ả ậ ể ệ ả ứ ứ ầ ậ ị t là thu th p thông tin t ỏ ạ ệ ợ ụ ể ườ t k đ t thu th p thông tin vào th i đi m mùa v thì ng ậ ể ứ ấ ậ ế ế ợ ậ ế ệ ườ ả ế ậ ứ ặ ứ ầ ắ ầ ươ ứ i nghiên c u l p đ ườ ứ ậ ượ ế ẩ ế ệ ị ậ ướ ủ ọ ẫ ự ề ằ ỏ ấ ườ ữ ấ ỏ ể ấ ậ ố c thành công là công tác chu n b v kinh phí. ằ ệ ị c hi u qu , ngoài công tác chu n b t đ Đ thu th p thông tin cá bi ệ ượ i nghiên c u cũng c n ph i có công tác chung cho quá trình nghiên c u, ng ầ ườ chu n b riêng. Th nh t, c n ch n th i đi m thích h p đ thu th p thông tin, ọ ể ờ ẩ ng. Ví d , trong ph ng v n nông đ c bi i hi n tr ấ ệ ặ i nghiên h n u thi ụ ườ ờ ộ ế ng ph ng v n. Bên c nh đó, c u s g p khó khăn trong ti p c n đ i t ạ ấ ỏ ố ượ ẽ ặ ứ c khi đ t thu th p thông i nghiên c u c n ph i ti p c n hi n tr ng ng tr ướ ậ ợ ườ ủ ự tin chính th c b t đ u. Vi c này nh m th ng nh t k ho c và tranh th s ệ ấ ế ố ằ giúp đ c a đ a ph ng n i ti n hành nghiên c u. Ngoài ra, vi c n m đ a bàn ơ ế ỡ ủ ị ị ệ ắ t cho thu th p s li u s giúp cho ng c k ho ch chi ti ế ậ ố ệ ẽ ạ vi c thu th p thông tin. Ti p theo trong chu n b thu th p thông tin cá bi t là ậ ậ ệ t quan tr ng khi vi c thu th p thông tin công tác t p hu n. B c này đ c bi ệ ệ ặ ấ ậ ỏ ớ ố ượ ng i (ph ng v n b ng b ng h i v i s l c n có s tham gia c a nhi u ng ả ườ ầ i cùng tham gia l n hay ph ng v n nhóm). Vi c t p hu n cho nh ng ng ệ ậ ớ nh m th ng nh t cách th c và n i dung thu th p thông tin. Cu i cùng, đ cho ố ộ vi c thu th p thông tin đ ị ề ậ i hi n tr ệ ứ ượ ậ t, đ c bi ặ ườ ệ Trong quá trình thu th p thông tin cá bi ữ ẩ t t ệ ạ ậ ệ ố ưở ứ ự ả ố ẫ ặ ọ ng, s có ẽ i nh ng can thi p không mong mu n vào quá trình thu th p thông tin c a ng ườ ủ ệ nghiên c u làm nh h ng đ n m c đ chân th c c a thông tin. S can thi p ứ ộ ự ủ không mong mu n này có th xu t hi n trong quá trình ch n m u ho c quá ệ ấ ng trình thu th p thông tin t ườ ậ ế ể i hi n tr ệ ạ

9.1.3. X lý và phân tích thông tin ử

X lý thông tin là quá trình chuy n các thông tin cá bi ử ể ậ thành thông tin t ng h p đ c tr ng cho t ng th nghiên c u (Dong ượ c et al., t thu th p đ ệ ứ ư ể ặ ổ ổ ợ

ạ ọ ộ ả ỉ ẫ ọ ượ ệ ử ứ ứ ớ ứ ậ ủ 2001). Đây là giai đo n hình thành k t qu cu c nghiên c u. Tr ng tâm c a ế x lý thông tin là hình thành đ c các ch báo, các d n ch ng minh h a cho ử các k t lu n nghiên c u. Vi c x lý thông tin luôn đi kèm v i phân tích thông tin v i công c và cách th c ti n hành nh sau: ứ ế ế ớ ư ụ

ụ ạ ố ớ ị ữ t hay nh ng t ng h p t ự ừ ổ ộ ị ể ậ ứ ng bao g m nh ng n i dung nh : g p ai? ộ ủ ồ ườ ự ự ậ ị Vi c l a ch n các công c phân tích thông tin tùy thu c vào lo i thông tin ộ ể c. Đ i v i nh ng thông tin đ nh tính, công c phân tích có th là ụ nh t ký th c đ a theo t ng n i dung ậ ợ ừ ắ ậ c. Bên c nh đó ng i nghiên c u có th dùng nh t ứ ườ ạ ự i nghiên c u trong quá trình th c ườ đâu? ư ặ ở ữ ộ ủ i thái đ c a ạ c h i. Đ i v i nh ng thông tin đ nh ị ữ c ph ng v n v v n đ ấ ề ấ ỏ ớ ượ ng vi c phân tích có th d a vào các ph n m m máy tính (software) a. Công c phân tích ụ ọ ệ ự thu th p đ ượ ậ các b n tóm t ữ ả hay v n đ thu th p đ ượ ề ấ ký th c đ a. Đây là nh ng ghi chép c a ng ự ị ữ đ a. Nh t ký th c đ a th ậ ị ị Thu th p thông tin gì? Trong nh t ký th c đ a cũng ghi chép l ậ i đ ng ườ ượ l ượ ể ự ỏ ầ ố ề ệ

ụ ư ươ

b. Cách th cứ nh các công c phân tích thông tin, cách th c phân tích thông ng t ự c chia thành phân tích đ nh tính và phân tích đ nh l ng. Tùy vào ị ượ c, cách th c phân tích có th đ ượ c ti n hành nh sau: ứ ị ế ể ượ ứ ư T tin cũng đ thông tin thu th p đ - ho c đánh d u m t s thông tin ấ ặ ề ộ ố t nh ng bình lu n, nh n xét ra l ậ ậ ượ Phân tích đ nh tính ị o Vi ữ

quan sát. ậ ữ ừ ậ n i b t c a ghi chép th c đ a ự ị i nh ng ghi nh , nh ng nh n xét t ớ ữ t ghi chép th c đ a ự ị ươ ng ậ ẩ ữ ụ ữ ươ ả ẽ ế ổ ậ ủ o Vi t l ế ạ o Tóm t ắ o S d ng nh ng suy lu n n d (metaphor), xem xét nh ng t ử ụ đ ng, t ồ ử ụ ạ ng ph n, so sánh ồ ị ả ự ệ ằ ỗ ộ ữ c th c hi n t o S d ng b ng, đ th , hình v o T o chu i các s ki n, b ng ch ng m t cách lô gic ứ ế o So sánh nh ng phát hi n, k t lu n c a nghiên c u v i khung lý thuy t ậ ủ ệ i các đi m nghiên ể ượ ứ ớ ệ ạ ế ứ ự ặ

- ể ự ng: có th s d ng các ph n m m máy tính đ th c ầ ề ượ ể ử ụ ệ

ầ ươ ồ

ấ ho c cùng v n đ nghiên c u đó đ ề ấ c u khác nhau ứ Phân tích đ nh l ị hi n các phân tích nh : ư o Quan sát t n su t ấ ng quan, h i quy o Xem xét t o Ki m đ nh theo các phân ph i ể ố ị o S d ng các mô hình có tính ch t toán h c ọ ử ụ

ƯƠ Ộ NG PHÁP TI N HÀNH NGHIÊN C U XÃ H I Ứ Ế

9.2. M T S PH Ộ Ố H CỌ

9.2.1. Phân tích tài li uệ

a. Khái ni mệ Tài li u là nh ng v t l u gi ữ ệ ướ ấ ị ữ ệ ứ ứ ề ự ệ d ữ ướ ạ (T n t ự ể i nh ng hình th c nh t đ nh. thông tin d ậ ư ữ Tài li u trong nghiên c u là ngu n cung c p các thông tin đáp ng cho m c ụ ồ ứ ấ tiêu và đ tài nghiên c u khoa h c nói chung và xã h i h c nói riêng. Ngu n ồ ộ ọ ọ ứ i d ạ (Là lo i thông tin này luôn luôn đa d ng, nó có th t n t i d ng văn t ể ồ ạ ướ ạ ạ ả i d ng ch vi tài li u mà thông tin đ t nh : Sách, báo, b ng c l u gi ư ữ ế ượ ư bi u, s li u … ) ho c phi văn t i d ng hi n v t, phim nh, i d ả ậ ệ ồ ạ ướ ạ ặ băng hình, nh) ố ệ ả ươ ự ệ ậ Phân tích tài li u: Là ph ệ ẵ ng pháp thu th p thông tin d a trên s phân tích ề ế ự ậ ữ ậ ằ n i dung nh ng tài li u s n có nh m rút ra nh ng k t lu n hay nh n xét v ữ m t ch đ c th . ủ ề ụ ể ộ ộ

b. Yêu c u khi phân tích tài li u ệ Khi ti n hành phân tích tài li u, ng ả ệ ệ ế ự ứ ứ ầ ầ ấ ộ c. Li u tài li u đó có c n thi ệ ượ ệ ậ ệ ế ầ ệ ứ ề ủ ằ c. Th ậ ườ ứ ứ ượ ệ t trong tài li u th ườ ế ứ i nghiên c u v n i dung tài li u thu th p đ c vi c coi nh tài s n c a các tác gi đi tr i theo ý hi u c a ng ể ườ ượ ượ ư ề ộ ệ ả ủ ệ ả ế ử ụ ứ ứ ầ i nghiên c u c n ph i th c hi n đ y ườ đ các yêu c u c a vi c phân tích tài li u. Th nh t, c n có thái đ phê phán ầ ủ ệ ủ ứ t cho nghiên c u đ i v i tài li u thu th p đ ệ ố ớ ệ hay không? Tài li u có đáng tin c y hay không? Th hai, khi phân tích tài li u i nghiên c u, đi u này nh m ch ng minh c n vi t l ầ ế ạ ứ m c đ hi u c a ng ậ ứ ộ ể ủ ứ ng là thành qu nghiên c u ba, vì nh ng gì đã đ ả ữ c v m t v n i khác; nó đ c a ng ướ ề ộ ấ ườ ủ đ nghiên c u do v y khi nghiên c u tài li u, n u s d ng tài li u đó, ng ườ i ệ ậ ề nghiên c u ph i trích d n ngu n tài li u. ứ ệ ẫ ả ồ

ượ c đi m: ể

đ quan c. u nh Ư o u đi m: Ư ể  ố ờ ớ ỏ ầ  Ng ấ ườ ề ơ ộ ế ư ệ ề ờ ấ ứ ả ơ Ít t n kém v th i gian, kinh phí so v i th i gian đi th c t ự ế ể sát hay ph ng v n; không c n nhi u nhân công nghiên c u. ứ i nghiên c u có r t nhi u c h i tìm ki m tài li u t ệ ạ ề ả ỉ ầ ữ ộ ồ ặ ạ ọ c chi m lĩnh. ượ ế o Nh

i các nhà sách, th vi n, b o tàng, Internet, ho c t i các c quan qu n lý và có th có ngay nh ng ngu n thông tin mà h quan tâm. Ch c n m t vài ể i đ c và ghi chép là thông tin đã đ ng ườ ọ c đi m: ể ượ ệ c phân chia theo nh ng d u hi u mà ta mong mu n. ấ ượ ữ ố  Tài li u ít đ  Đ chính xác và tin c y luôn b nghi ng , đ c bi ậ ệ ờ ặ ệ t là nh ng tài li u ữ ệ ộ ị trên m ng internet.

 Có nh ng v n đ m i phát sinh thì tài li u ch a th có tính ch t th m ẩ ư ể ệ ấ ạ ữ ề ớ ấ đ nh qua th c ti n cao … ự ễ ị  Khi s d ng tài li u cá nhân d gây ra nh ng tranh cãi không c n thi ử ụ ữ ầ ế t ho c mang tính ch t phi n di n. ế ặ ệ ấ ễ ệ

9.2.2. Quan sát

Quan sát là ph ệ ự a. Khái ni m:ệ ươ ự ế ể ề ụ ứ ươ ớ ộ ấ ị ươ ứ ế ệ ằ ộ ấ ể

ươ ng ho c các ph ọ ng pháp quan sát, ph ậ ệ ng ti n k thu t nh ỹ ệ ặ ươ ự ệ ệ ắ ng pháp thu th p thông tin th c nghi m mà thông qua tri ậ ng xã giác nghe, nhìn tr c ti p đ thu nh n thông tin v các quá trình, hi n t ệ ượ ề ậ et al., 2001). Trên h i d a trên đ tài và m c tiêu c a cu c nghiên c u (Dong ộ ủ ộ ự ng pháp nghiên c u, luôn tuân theo , quan sát, v i góc nhìn là m t ph th c t ứ ự ế ả m c tiêu nh t đ nh, th c hi n b ng nh ng ph ng th c nh t đ nh và k t qu ấ ị ữ ự ụ c a quan sát là ki m đ nh m t v n đ trong khoa h c. Đi u này khác so v i ớ ị ề ề ủ ươ ng ng khác. Đ th c hi n ph các quan sát thông th ể ự ườ ti n th c hi n có th b ng m t th ư ườ ể ằ máy camera, máy ghi âm, ng nhòm … ố

b. Phân lo i:ạ

ng pháp quan sát nh d a vào m c đ ề ươ ộ ứ i quan sát ị ư ự ủ ứ ứ ứ ị ườ chu n b , căn c vào m c đ tham gia, căn c vào v trí c a ng nh ng có 4 lo i ph bi n nh sau: ạ ộ ư ạ Có nhi u tiêu chí phân lo i ph ẩ ư  Quan sát tham d : Là lo i quan sát có s tham gia c a ng i quan sát ủ ườ vào ho t đ ng c a ng ạ ộ ổ ế ự ủ ạ i đ ườ ượ  Quan sát không tham d : Là lo i quan sát mà ng ự ườ i nghiên c u không ứ ủ ự c quan sát. ạ i đ ườ ượ ạ ộ  Quan sát bí m t: Là lo i quan sát mà ng tham gia vào ho t đ ng c a ng ậ c quan sát. ườ ứ c cho đ i t ệ ướ

ử ụ ườ t khó ti p c n nh : Ng ư ậ ự i nghiên c u ch đ ng th c ủ ộ ng quan ố ượ ố ng s d ng cho nghiên c u v các đ i ề ứ i nghi n, gái m i dâm, thanh ạ ệ ế ườ c hôn nhân, hành vi b o l c trong gia đình… ạ hi n hành vi quan sát mà không thông báo tr sát. Lo i quan sát này th ạ t ng đ c bi ệ ặ ượ niên s ng th tr ử ướ ạ ự ố  Quan sát công khai: là quan sát có s th ng nh t gi a quan sát viên và ự ố ữ ấ ng c quan sát. i đ ườ ượ ự ẩ ạ chu n m c, quan sát m t l n, quan sát nhi u l n ộ ầ Ngoài ra còn có các lo i quan sát nh : quan sát chu n m c, quan sát không ư ẩ ề ầ ự

c. Các b c quan sát ướ

ị ị ị

o Xác đ nh khách th quan sát o Xác đ nh th i gian quan sát ờ o Xác đ nh cách th c quan sát ứ o Ti n hành quan sát ế o Ghi chép

ươ

ươ ấ ườ ả i nghiên c u ph i ứ ng pháp quan sát ầ ủ ng pháp quan sát có hi u qu cao nh t, ng ả ệ l u ý nh ng v n đ sau đây: ấ ư c. Yêu c u c a ph Đ ph ể ữ ề ủ ụ ứ ế ả ấ ứ ế ậ ủ ặ ầ ớ ộ Th nh t: ph i tuân th m c tiêu nghiên c u. Khi ti n hành quan sát tránh s thi u t p trung ho c quan sát theo góc đ ch quan, không g n v i m c ụ ự ườ tiêu nghiên c u. Ch ng h n n u m c tiêu là nghiên c u v m t nhóm ng i ụ ề ộ ứ ứ ế ạ ẳ

ư ườ ả c nh ng v n đ m t cách t i nghi n ma tuý, thì trong khi quan sát ng ậ t đ ế ượ ệ ậ ữ ể ọ i quan sát ph i có ố t ề ộ ườ ấ nh nhóm ng s sang l c, quan sát t p trung đ nh n bi ự nh t. ấ

ẩ ự ấ ị ọ ứ ế ứ ượ ả ng đ ượ ể ả ế ộ ứ ị ụ ể ự ố ư ế ạ i nh ng thông tin đã thu th p đ Th hai, ti n hành quan sát theo m t cách th c nh t đ nh. Khi nghiên c u ứ ứ ứ i nghiên c u ph i có s chu n b c th , l a ch n cách th c nghiên c u ng ườ c các tình hu ng có th x y ra trong quá trình nghiên phù h p, tiên l ợ c u và ti n hành nghiên c u đúng nh k ho ch. ứ ứ Th ba, ph i có l u gi ả ư ứ ữ thông tin phù h p. Ch ng h n, khi ng ữ ượ ạ ậ ẳ ạ ợ l ữ ạ ự ư ứ ứ c. Tuỳ theo ườ i ự ộ ễ ụ ả thông tin theo cách nh : Ghi âm, quay camera, ch p nh ứ ự ả ư ư i nh ng gì mình quan sát đ c. lo i hình quan sát mà có s l u gi nghiên c u l a ch n cách th c nghiên c u là quan sát không tham d m t l ọ h i thì ph i l u gi ữ ộ vv… Ho c theo cách c đi n là ghi chép l ặ ổ ể ượ ữ ạ

c đi m. ể

ượ u đi m: Quan sát đ t đ o ề ặ ề ể ấ ượ ấ ả ế ồ ậ i cho k t qu trung th c, cho phép ng ế ứ ữ ứ ộ ượ ử ụ ứ ể i. ủ ộ ố

 V i nh ng m u có kích th ộ c l n, khó có th ti n hành quan sát m t ướ ớ ể ế c. u nh Ư ờ ng tr c ti p, không gò bó v m t th i c n t ự ế ạ ượ ấ ượ Ư ể ng tr c ti p v hành vi t ngay n t gian và chi phí ít. Quan sát cho bi ự ế ự c a khách th mà ta quan sát mà không ph i m t công ng i suy lu n, d ủ ạ i i nghiên c u ghi l đoán mà l ườ ự ả ạ ng nghiên c u m t cách nhanh chóng và chính nh ng bi n đ i c a đ i t ổ ủ ố ượ ế c s d ng cho nh ng nghiên c u phát ng đ xác. Do v y, quan sát th ữ ườ ậ ng, tìm hi u sâu v nguyên nhân hành i c a hi n t hi n b n ch t n i t ề ệ ượ ấ ộ ạ ủ ả ệ đ ng, c c u m i quan h hang ngày c a m t nhóm ng ơ ấ ườ ệ ộ c đi m: o Nh ể ượ ẫ ữ ớ cách hi u qu . ả ệ ấ ế ề ứ  Quan sát m t nhi u th i gian và công s c, n u không có s h tr c a ự ỗ ợ ủ các ph ệ ề ệ ữ

ớ ủ ự ộ ọ ộ ấ ề ặ ứ ệ ạ ả ứ ư ả ắ ộ ố ộ ậ ế ộ ộ ượ ỏ ố ử ng, khó nh n bi i c a đ i t ậ ồ ế ư c hành vi hi n t ệ ạ ủ ư ế ợ ươ ữ ệ ớ

ờ ng ti n thì r t khó th c hi n. ệ ự ấ ươ  Quan sát không thu đ ấ c l ch s c a v n đ , khó phát hi n nh ng v n ử ủ ấ ượ ị ng. i c a đ i t đ n i t ề ộ ạ ủ ố ượ  S tham gia c a ng ng i quan sát v i quá trình quan sát làm nh h ưở ự ủ ườ ẳ đ n ti n trình t nhiên c a quá trình xã h i mà h nghiên c u. Ch ng ế ế h n khi ta ti n hành nghiên c u m t v n đ đ c thù nh b n s c văn ạ hoá c a m t c ng đ ng, vi c quan sát trong ph m vi m t s cá nhân ủ c k t lu n chính xác, hay khi quan sát m t cá nhân khó đ a ra đ ư ế t ho c nhóm nh nh nhóm sinh viên s ng th thì ta ch m i nh n bi ỉ ớ ậ ặ ơ t đ đ c đ ng c ế ượ ộ ố ượ ượ c a hành vi cũng nh quá trình phát sinh hành vi đó. Do v y, quan sát ậ ủ ch là ph ng pháp ng pháp h u hi u khi k t h p nó v i các ph ươ ỉ khác. 9.2.3. Ph ng v n ỏ ấ

ộ ng pháp thu th p thông tin thông qua tác đ ng tâm lý xã c h i nh m thu th p thông tin phù i h i và ng a. Khái ni m:ệ Ph ng v n là ph ấ ỏ h i tr c ti p gi a ng ế ộ ự ữ ươ ườ ỏ ậ i đ ườ ượ ằ ậ ỏ

ớ ề ụ ứ ấ ậ ự ư ộ ứ ủ ớ ỏ ể ệ ở ỏ c th hi n ộ ấ ộ ỏ ấ ữ ộ ồ i ph ng v n mà bao g m toàn b thái đ , hành vi c a h ả ờ ủ ấ ồ ấ ộ ộ ữ t gi a h p v i m c tiêu và nhi m v c a đ tài nghiên c u. S khác bi ệ ệ ợ ụ ủ ng pháp ph ng v n trong các lĩnh v c khác nhau v i ph ng v n nh m t ph ẫ ươ ự ỏ ố cách th c ph ng v n, đ i thu th p thông tin c a xã h i h c đ ấ ỏ ộ ọ ượ ng ph ng v n và n i dung c a t ng cu c ph ng v n. Theo Dong và các t ủ ừ ượ c ng s (2001), ngu n thông tin ph ng v n không nh ng là toàn b nh ng ữ ỏ ự ộ i c a ng câu tr l ủ ọ ỏ ườ trong quá trình ph ng v n. ỏ ấ

b. Yêu c uầ ươ ườ ứ i nghiên c u ệ ấ ả ơ ng pháp ph ng v n đ t hi u qu cao h n, ng ạ ữ ph i l u ý nh ng v n đ sau đây: ả ỏ ề ự ấ ẩ ứ Đ ph ể ả ư ấ Th nh t, ph i có s chu n b t ứ ỏ ộ ấ ế ứ ở ả ị ố ề ặ ộ ớ ề ề ấ ỏ ộ ộ ỏ ườ ỏ ủ ấ Th hai, th i gian, đ a đi m và th i l ợ ỏ ỏ ị ờ ượ ỏ t v m t n i dung và hình th c ph ng v n. N i dung câu h i ph ng v n ph i sát v i đ tài nghiên c u, s p x p câu ắ ỏ ấ ả i nghiên c u ph i có h i h p lý và k năng g i m , khai thác v n đ . Ng ứ ợ ỹ ỏ ợ s chu n b t ấ t v lo i ph ng v n, n i dung câu h i c a cu c ph ng v n, ẩ ấ ị ố ề ạ ự tránh b đ ng trong khi ph ng v n. ị ộ ứ ấ ấ ỏ

ạ ể ộ ể ờ ỏ i nhà. Hay nghiên c u suy nghĩa c a nhân viên tr ế ự ứ ố ố ủ ệ ế ườ ứ ả ỏ đ ữ ượ ứ ượ ấ ả ị l ng ph ng v n phù h p. S phù ự ờ ể ớ ặ ng sát v i n i dung ph ng v n và v i đ c h p là đ a đi m, th i gian th i l ị ớ ộ ờ ượ ợ ấ i s ng gia đình thì t t nh t đi m c a cu c ph ng v n. Nh khi nghiên c u l ủ ể ố ư ấ c giám ch n đ a đi m t ướ ứ ị ọ đ c thì không nên ti n hành ngay trong phòng làm vi c vì d n đ n s e ng i. ạ ố c tính trung l p khi nghiên c u. ứ c v trí c a ủ ườ ượ c i đ ẫ ậ i nghiên c u luôn ph i ý th c đ ứ i c a ng ả ờ ủ ặ ợ ộ

i ph ng v n ph i gi Th ba, ng ấ Trong khi ph ng v n, ng ườ ỏ mình, không g i ý ho c tác đ ng tâm lý vào câu tr ph ng v n ấ ỏ Th t ư ữ ố , l ng nghe và l u gi ấ ứ ỏ ng ph ng v n khác nhau có th có nh ng cách th c tr l ả ờ ượ i ph ng v n ph i bi ấ ỏ ỏ ộ ặ ệ ắ i ph ng v n ph i l u gi ấ ả ư ữ ế ỏ ộ thuy t. thông tin t t. Trong quá trình ph ng v n, các ấ ứ ư ắ i khác nhau đ i t ể ỏ ữ ố ườ t l ng nghe. M t khác, l ng thông tin nên đòi h i ng ế ắ ườ ả trong m t cu c ph ng v n r t l n, nên ngoài vi c l ng nghe và hi u rõ ý ấ ấ ớ ể ỏ ộ c ph ng v n, ng i đ ki n c a ng thông tin ườ ỏ ườ ượ ủ liên quan đ n v n đ nghiên c u nh ghi âm, ghi hình, ghi chép… n i dung ư ề ấ ế ph ng v n đ x lý thông tin ki m đ nh gi ị ể ử ấ ứ ể ế ấ ả ỏ

c. M t s lo i ph ng v n ộ ố ạ ấ ỏ

ứ ườ ệ ứ ỏ ấ ỏ ỏ ư ụ ỏ

ng pháp ph ng v n nh m tìm hi u sâu, hi u k v ươ ể ấ ấ ị ể ơ ụ ư ộ ằ ể ộ ạ ộ ấ ỏ i ta chia ph ng v n thành các lo i ạ Căn c vào các tiêu chí khác nhau ng ấ ỏ khác nhau. Căn c vào vi c chu n b c a cu c ph ng v n cũng nh m c tiêu ấ ộ ị ủ ẩ thu th p thông tin, ph ng v n đ ấ c chia thành ph ng v n sâu và ph ng v n ậ ấ ượ theo b ng h i. ỏ ả o Ph ng v n sâu ấ ỏ ỹ ề Ph ng v n sâu là ph ỏ ấ ỏ m t v n đ nh t đ nh. Ví d nh mu n tìm hi u đ ng c , nguyên nhân hay ề ố ộ ấ ỏ ượ b n ch t c a các ho t đ ng hay s ki n xã h i. Do v y, các câu h i đ c ấ ủ ả ậ ự ệ ng là các câu h i m , c th là các câu th c hi n trong ph ng v n sâu th ườ ệ ự ỏ i sao và nh th nào. Hình th c này s hi u qu khi ti n hành ph ng h i t ứ ỏ ạ ở ụ ể ế ỏ ư ế ẽ ệ ả

ườ ớ ừ ố ượ ề i ph ng v n nhi u ấ ỏ ậ ườ ả ng ng ộ

ấ ế ứ ượ ỏ ả ả ầ v n v i t ng cá nhân. Trong tr ấ (t ấ ừ o Ph ng v n b ng b ng h i ỏ Ph ng v n b ng b ng h i là hình th c ph ng v n đ ỏ ị ộ ẩ ướ c trong b ng h i, ng ả ổ c th c hi n theo hai cách: ỏ ấ c ti n hành theo ỏ ậ c chu n b m t cách chu đáo. Các thông tin c n thu th p i ph ng v n có vai trò làm ấ ỏ ườ ế ỏ c ph ng i đ ườ ượ ỏ ớ ệ ỏ ấ ng h p s l ợ i tr lên), ph ng v n sâu d bi n thành m t th o lu n nhóm. 3 ng ễ ế ườ ở ằ ấ ỏ ấ ằ ỏ m t b ng h i đ ỏ ượ ộ ả đ t kê, s p x p tr c li ắ ệ ượ ỏ rõ các thông tin đó trên c s trao đ i, đ t câu h i v i ng ặ ơ ở v n. Ph ng v n có s d ng b ng câu h i đ ả ỏ ượ ấ ỏ ấ  Ph ng v n v i b ng h i c u trúc/tiêu chu n: đây là cách th c ph ng ỏ c thay ằ ườ ự ẩ ỏ ứ i ph ng v n không đ ượ ấ ự ư ấ ẩ ả ỏ ấ ấ ớ ả ằ i ph ng v n không l ấ ườ ỏ ỏ ỏ ỏ ộ ả ớ ả ả ộ ả ả ấ ỏ ạ ơ ễ ỏ ộ ườ ữ ữ ố ấ

Căn c vào s l ỏ i ph ng v n ph i căn c vào tình hu ng c th đ ứ ườ c thông tin v i đ chính xác cao nh t. ớ ộ ỏ ấ ườ ử ụ ớ ả v n b ng b ng h i mà trong đó ng ỏ ả ấ đ i câu h i cũng nh trình t câu h i. ỏ ổ  Ph ng v n v i b ng h i bán c u trúc/bán tiêu chu n: đây là cách th c ứ ỏ ph ng v n b ng b ng hoi mà trong đó ng ệ ể ạ ượ ế c k t thu c vào b ng h i, có th th c hi n theo cách riêng đ đ t đ ệ ể ự qu theo n i dung đã chu n b trong b ng h i. So v i b ng h i c u ỏ ấ ị ẩ đ i trúc, b ng h i bán c u trúc có tinh linh ho t h n vì trên th c t ự ế ố ể i khác nhau d có nh ng cách hi u v i cùng m t câu h i, nh ng ng ớ ụ ể ể khác nhau nên ng ả đ t câu h i nh m thu đ ạ ằ ấ ỏ ấ i ta chia ph ng v n ng ng ứ ườ ố ượ ỏ ấ ấ ỏ ỏ ượ i tham gia ph ng v n, ng ỏ thành ph ng v n cá nhân và ph ng v n nhóm ỏ o Ph ng v n cá nhân: ấ Là ph ng v n đ ượ ế ấ ỏ ạ ầ ưở ế ệ ấ ấ ườ ỏ ng h p có nhi u ng c ti n hành đ i v i các cá nhân. Khi ti n hành ph ng ỏ ế ườ ượ c i đ ủ ng đ n thông tin mà cá nhân ng xu t hi n khi th c hi n ph ng ỏ ự ng ng c a đ a ph ươ ủ ị ệ i cùng có m t trong khi th c hi n ự ễ i ph ng v n đi cùng ng ấ ườ ề ợ ấ ệ i d n đ ườ ẫ ặ ườ ườ ấ ố ớ v n lo i này, các thông tin c n thu th p mang tính cá nhân c a ng ậ ấ ph ng v n, do vây, c n chú ý nhi u nh h ấ ễ ả ầ ỏ đ c ph ng v n cung c p. Nhi u này th ượ ườ ỏ v n cá nhân mà ng ấ ho c trong tr ặ ph ng v n. ỏ o Ph ng v n nhóm Ph ng v n nhóm là m t cu c th o lu n có k ho ch gi a ng ộ ả ế ườ ỏ ỏ ấ ấ ạ ệ ậ ườ ậ ượ ữ ng thân thi n và t ự ề ộ ấ ấ ữ i ph ng ỏ ằ nguyên nh m i đó v m t v n đ xã h i. Nh v y, ư ậ ộ ề ủ c trong ph ng v n nhóm là nh ng ý ki n chung c a ế i ch không ph i c a m t cá nhân và nh ng thông tin đó ộ ộ ộ i trong m t môi tr ộ ườ c nh n th c c a nhóm ng ườ ứ ủ ượ ỏ ả ủ ứ ư ậ ườ ấ ị ỏ ủ ế ệ ờ M t ph ng v n nhóm hi u qu khi s ng ỏ ố ể ể ộ ấ ả ồ ở ứ ủ ữ ẻ ấ ờ ấ ớ ỏ

ườ ươ ủ ể ậ v n và m t nhóm ng ộ ấ thu đ thông tin thu th p đ m t nhóm ng mang tính ch t đ nh tính là ch y u. ỏ c m i tham gia ph ng i đ ườ ượ ấ ộ ả i ph ng v n có th ki m soát đ 6 đ n 12 c, kho ng t v n v a đ đ ng ượ ế ừ ả ườ ừ ủ ể ấ i này ph i đ ng nh t v tu i, đ a v xã h i … tùy theo i. Nh ng ng ng ị ị ườ ữ ườ ấ ề ổ i đ tiêu chí c a ng ườ ượ i nghiên c u. S dĩ ph i đ ng nh t đ nh ng ng c ườ ấ ể ả ồ m i tham gia ph ng v n nhóm có th d dàng h n khi chia s ý ki n c a h . ế ủ ọ ơ ỏ ể ễ ng pháp ph ng v n khác, ph ng v n nhóm có u đi m là So v i các ph ể ư ỏ ấ ươ ự ả c có đ chính xác cao do có s th o nhanh, ít t n kém và thông tin thu đ ượ ố ng pháp này là lu n c a m t nhóm ng ộ ủ ộ c ph ng v n cùng m t lúc; đ i v i m t c nh ng ng khó t p h p đ ố ớ ữ ộ c đi m c a ph ộ i. Tuy nhiên, nh ượ ỏ i đ ườ ượ ượ ậ ấ ợ

i, ng ề ườ ỏ ườ ạ ấ ẽ ấ ỏ ớ ộ ự ố ấ i ph ng v n s khó ki m soát h n so v i ph ng v n ỏ ể i ph ng v n có th g p ph i m t vài cá nhân ể ặ ườ ể ỏ ớ i ph ng v n ph i có k năng h n so v i ả tin tham gia vào quá trình ph ng v n. Cu i cùng, đ t ph ng v n nhóm, ng ấ ơ ả ấ ỹ ườ ấ ơ ỏ ỏ

ự ỏ Căn c theo hình th c ph ng v n ng nhóm nhi u ng cá nhân. Bên c nh đó, ng trong nhóm không t th c hi n t ệ ố ph ng v n cá nhân. ấ ứ ấ i ta có th chia thành ph ng v n ườ ứ ể ấ ỏ ỏ ế ỏ ấ ấ ỏ ự tr c ti p và ph ng v n gián ti p. o Ph ng v n tr c ti p: Là lo i ph ng v n đi u tra viên và ng ạ ố ớ ỏ ấ ấ ấ tr c a m t ph ư ườ ượ i đ c ế ề ph ng v n đ i tho i tr c ti p v i nhau theo ch đ c a cu c nghiên c u. ủ ề ủ ạ ự ế ứ ộ ự ỗ o Ph ng v n gián ti p: Là lo i ph ng v n đ c th c hi n thông qua s h ệ ự ượ ạ ế ng ti n truy n tin nh : Đi n tho i, Internet, th tín… ạ ệ ươ ể ệ ủ ấ ư ng pháp ph ng v n ấ ượ ử ụ ỏ c s d ng ph bi n nh ng cũng ổ ế ư ượ ể tr l l ề c đi m c a ph ươ ng pháp đ ươ ộ c đi m nh t đ nh. ấ ị ng pháp ph ng v n có t ỏ ỷ ệ ả ờ ng đ i cao, có tính linh ho t ạ ể ủ ố ượ ả ứ

ộ ủ ng đ ự ế ỏ ỏ ỏ ộ ợ ủ 2.3.4. u nh ượ Ư Ph ng v n tuy là m t ph ỏ ấ có nh ng u và nh ữ ư u đi m: Ph ươ Ư ể và c đ ng cao, có th ki m soát đ ơ ộ xác đ nh đ ị Nh ượ ấ ỏ i. ị ỏ ấ c cung cách ph n ng c a đ i t ượ ể ể c đ tin c y c a câu tr l ả ờ ậ ủ ượ ộ c đi m: Chi phí t n kém, ch u s tác đ ng m nh c a b i c nh ố ả ự ể ữ c nh ng ạ c ph ng v n, khó tiên l ượ ấ ượ ố ng đ ph ng v n và tâm lý đ i t ượ ố ượ tình hu ng x y ra khi ph ng v n… ấ ỏ ả Nh v y, k t qu nghiên c u ch có th thành công tuy t đ i khi ng ệ ố ể ả ậ ượ ủ ỉ ể ứ c nh ng m t u và nh ữ ứ ượ ặ ư t k t h p ph ươ ế ế ợ ườ i ươ c đi m c a ph ng ng pháp m t cách nhu n nhuy n và ễ ầ ộ ỗ ư ậ ứ ỏ ể

ế nghiên c u ph i nh n th c đ ả pháp ph ng v n và bi ấ uy n chuy n. ể 9.2.4. Ph ươ ng pháp tr ng c u ký ki n b ng b ng h i (Ankét) ế ư ỏ ả ằ ầ

Ph ả ằ ươ ng pháp tr ng c u ý ki n b ng b ng h i là ph ế ỏ ự i vào b ng h i đ ả ẩ ươ ớ ị ẵ ế i đ ườ ượ ụ ệ ả ộ i đ ng pháp này không có s t c h i, do v y, không thu th p đ ự ươ ng c thông tin ng pháp ph ng v n, ph ấ ỏ ườ ượ ỏ ươ ậ i đ a. Khái ni mệ ậ ng pháp thu th p ầ ư ươ ỏ i đ thông tin mà ng c h i t c l ghi thông tin tr ỏ ượ ườ ượ ả ờ chu n b s n. Nh v y, v i ph ng pháp này, ngu n thông tin trong tr ng ư ư ậ ồ c u ý ki n qua b ng h i là toàn b các câu tr ỏ c ph ng i c a ng l ả ờ ủ ỏ ả ầ ộ v n. Sau khi nh n đ l c b ng h i, vi c tr i hoàn toàn ph thu c vào ấ ả ờ ỏ ượ ậ c h i. ng ườ ượ ỏ So v i các ph ớ tác gi a ng ườ ỏ ữ v hành vi và thái đ c a ng ề i đ ườ ượ ỏ ề ấ ươ i h i và ng ộ ủ c h i v v n đ c n nghiên c u. ề ầ ậ ượ ứ

ữ ế ả ỏ ự ộ t k b ng h i. N i dung nghiên c u th c th hi n trong b ng h i và thi ộ ỏ ộ ỏ ả ả ứ i tr l ườ ả ờ ấ ả ủ ấ b. Yêu c uầ ườ ỏ i h i ng pháp này, b ng h i là trung gian liên k t gi a ng Vì trong ph ươ c h i nên s thành công ph thu c vào n i dung nghiên c u ứ i đ và ng ụ ỏ ườ ượ ể đ ế ế ả ể ệ ượ i câu hi n trong b n h i ph i rõ ràng, lô gic. Đi u này làm cho ng ề ả ỏ ệ ự c n i dung c a thông tin c n cung c p và không c m th y do d h i hi u đ ầ ể ượ ộ ỏ ấ khi cung c p thông tin trong b ng h i. Bên c nh đó, b c c, hình th c và ch t ạ ấ ố ụ ứ ả ỏ

ấ ủ ả ự ả ỹ ng gi y c a b ng h i ph i đ m b o tính m thu t đ không gây s nhàm ố ng pháp này đ i ươ l ượ chán đ i v i ng ố ớ ng đ v i đ i t ớ ố ượ ả ả ậ ể i câu h i. Không nên áp d ng ph ỏ ụ i khi m th . ị ế ỏ i tr l ườ ả ờ c h i là ng ượ ỏ ườ

ượ

Ph ỏ ợ ả ị ươ ả ấ

ạ ng b ng h i đ c phát cho ng ả ố ượ ớ ứ ẽ ể ả ờ ả

c. u nh c đi m Ư ể ố ớ ng pháp tr ng c u ý ki n b ng b ng h i có l i th r t l n đ i v i ế ươ ằ ư ầ ế ấ ớ nghiên c u đ nh l ng. Tuy nhiên, ph ng pháp này đòi h i nhi u th i gian ờ ề ượ ứ ỏ ượ t, do b ng h i ph i th ng nh t cho m i đ i t và công s c. Đ c bi c ng đ ọ ố ượ ặ ố ỏ ả ệ ứ c khi ti n hành chính th c. M t khác, do h i nên c n ph i th r t k tr ặ ứ ế ầ ử ấ ỹ ướ ả ỏ ấ i tr l i sau m t th i gian nh t i và đ b ng h i đ c thu l ờ ộ ượ ườ ả ờ ỏ ượ ả c thu h i ch a ch c trùng kh p v i s b ng đ nh nên s l ớ ố ả ư ắ ồ ỏ ượ ị c phát ra. Bên c nh đó, có th ng h i đ ượ c i nghiên c u s không thu đ ườ ạ ỏ ượ i hoàn ch nh trong b ng h i. nh ng câu tr l ỉ ỏ ữ ả 9.2.5. Xây d ng b ng h i ỏ ự

a. Khái ni m:ệ

B ng h i là h th ng các câu h i đ ỏ ả ế ệ ố ỏ ượ ắ ộ ơ ở ệ ề ạ ỏ ề ể ấ ữ c thông tin cá bi ượ ứ ậ ụ ượ ế ạ ả c h i th hi n đ ể ệ ượ ng nghiên c u và ng ứ ụ ầ ậ ng. Tuy nhiên, tr ự ị ị ng pháp ti n hành là ph ng v n hay tr ng c u đ thi ỏ ầ ế ế ộ ượ ế ư ầ ỏ c s p x p trên c s các nguyên i ườ t c, tâm lý, lôgic và theo n i dung nh t đ nh nh m t o đi u ki n cho ng ằ ấ ị ắ ố c quan đi m c a mình v i nh ng v n đ thu c đ i đ ộ ớ ủ ượ i nghiên c u thu th p đ t đáp t ệ ườ ượ ụ c áp d ng ng các yêu c u và m c tiêu nghiên c u. Trong các công c đ ứ ứ trong quá trình thu th p thông tin xã h i h c, b ng h i có th m nh trong ỏ ộ ọ c khi xây d ng b ng h i c n xác đ nh th ng kê và đ nh l ướ ả ố t k n i dung rõ ph ể ấ ươ cho phù h p.ợ

b. Vai trò

M t là, b ng h i luôn th hi n n i dung nghiên c u. Trên th c t ỏ ộ ộ ả ứ ự ế ỉ ậ ể ệ ệ ế ự ự ệ , sau khi hình thành các ch báo th c nghi m, vi c thu th p thông tin liên quan đ n các ệ ch b o đó đ ỏ c th c hi n thông qua b ng h i. Do vây, thông qua b ng h i ỏ ng ầ ượ ể ả ề ộ ỉ ả ườ Hai là, trong quá trình thu th p thông tin, thông tin thu đ ậ ứ ủ ề c t ượ ừ ể ệ ệ ả ạ ộ ả i ta có th hình dung ph n nào v n i dung nghiên c u c a đ tài. ườ ả ng i tr i toàn b trong b ng h i nên ngoài vi c th hi n n i dung ộ thông tin ữ ư c ghi l ứ ả ư ậ ậ ả ầ l i đ ỏ ờ ượ nghiên c u, b ng h i còn có vai trò l u gi ỏ Nh v y, b ng h i có vai trò quan tr ng trong quá trình thu th p thông tin, ọ ỏ t cho m i nghiên ọ ả ử ụ i nghiên ườ ế ồ ủ ỏ ộ ộ ọ ỏ ề tuy nhiên, khi nào s d ng b ng h i? B ng h i có c n thi ả c u xã h i h c hay không? V n đ này tùy thu c vào ý đ c a ng ấ ứ c u.ứ

c. C u trúc ấ

M t b ng h i g m 3 ph n chính nh sau: Ph n m đ u - Ph n n i dung ư ở ầ ầ ầ ầ ộ

i thi u tên b ng h i, tên c quan t ộ ả và Ph n k t lu n. ầ ế ầ ớ ỏ ồ ậ ở ầ ụ ệ ầ ệ ớ ả gi ướ câu h i. Yêu c u c a ph n này là ng n g n, khoa h c, chính xác, t o đ Ph n m đ u: Gi i thi u m c đích, yêu c u, h ầ ủ ch c nghiên c u và ứ ổ ứ ả ờ l i c đi u tra cách tr ề ạ ượ ự c s ỏ ng d n ng ẫ ọ ắ ơ i đ ườ ượ ọ ầ ỏ

i tr l ủ ả ờ i, đ c bi ặ ệ ố ớ ả ỏ t đ i v i b ng h i ươ ả ư ỏ tin t ưở dùng cho ph ộ ầ c s p x p có ch ế ỏ ượ ắ ng, quan tâm, h ng thú c a ng ườ ứ ng pháp tr ng c u ý ki n. ế ệ ố ứ ể ượ ắ ỏ ặ ừ ắ ủ c s p x p theo ế ộ thái đ ế ụ ể th i gian tùy thu c vào n i dung ộ ộ ế ặ ủ

ề ố ả ữ ậ ỏ ồ và l ầ Ph n n i dung b ng h i: G m h th ng các câu h i đ ồ ý nh m thu th p thông tin nghiên c u. Các câu h i có th đ ậ ằ cái chung đ n cái riêng, t ng quát đ n c th ho c t nguyên t c đi t ổ ừ ch quan đ n khách quan ho c theo th t ứ ự ờ ế nghiên c u.ứ Ph n k t lu n: Bao g m nh ng thông tin v s b ng h i, ngày tháng năm ầ ế i c m n. ờ ả ơ

ộ ố ạ

Ph ể ng thông tin đ y đ v ượ ằ ệ ố ầ ự ứ ứ ỏ

ng án tr l i, ng ỉ ệ ự c h i ch vi c l a i đ ườ ượ ả ờ ươ ẵ ỏ d. M t s lo i câu h i ỏ ườ i ng pháp nghiên c u b ng b ng h i ch có th thành công khi ng ỏ ỉ ứ ả ươ ủ ề c h th ng câu h i v i l nghiên c u xây d ng đ ỏ ớ ượ ứ v n đ nghiên c u. Căn c vào hình th c câu h i ta có câu h i đóng và câu ỏ ứ ề ấ h i m . ở ỏ  Câu h i đóng: ỏ Là lo i câu h i đã có s n ph ỏ ạ i. ch n câu tr l ả ờ ọ ượ ỏ c chia thành 2 lo i là câu h i đóng đ n gi n và câu h i ỏ ạ ả ơ Câu h i đóng đ ỏ ứ ạ ng án tr ạ ỏ ỉ ỏ ọ ế ở đóng ph c t p. ỏ i đ ườ ượ ư ự ỏ ọ ả ờ i, l ươ ng án đó. Không ỏ c h i i đ ườ ượ ng ph đ nh vì ủ ị - Câu h i đóng đ n gi n: Là lo i câu h i ch có 2 ph ả ơ c l a ch n m t trong 2 ph c h i ch đ ng ươ ỉ ượ ự ộ nên đ a ra câu h i liên quan đ n 2 s ki n b i khi n ng ế ự ệ ỏ ng án và tránh đ t câu h i theo h khó l a ch n ph ướ ặ ươ d gây ra tính đa nghĩa trong câu tr l ả ờ ễ - Câu h i đóng ph c t p: Là lo i câu h i có nhi u ph ng án tr i. ỏ ề ạ ươ ả ờ i, l ỏ ỉ ứ ạ t h n. ế ơ ể ỏ ố ậ ệ ệ ử ỏ ả ầ ả ờ ủ c v trí tr l ầ i có th xác đ nh đ ả ờ ủ các ch báo chi ti Câu h i đóng có u đi m d tr l ễ ả ờ ư l ị ặ ủ ị ể ả ị ạ ừ ở ươ ả ờ Là lo i câu h i ch a có ph ỏ ườ ượ ỏ ự ư ư ọ ng án tr l ợ i, thu n ti n cho vi c x lý th ng kê. ủ ể i c a câu h i đóng ph i đ y đ đ Tuy nhiên, c n chú ý các đáp án tr i c a minh trong đó. V i câu ng i tr l ớ ượ ườ ả ờ h i đóng có hai kh năng lo i tr nhau thì không nên đ t câu h i ph đ nh ỏ ỏ  Câu h i m : ỏ ạ l ả ờ mình đ a ra ủ i riêng mà h cho là phù h p nh t v i nh n th c quan ni m c a ệ c h i t ứ i, ng ấ ớ i đ ậ

ng án tr l i s n và ỏ ế ợ ả ờ ẵ ươ ợ

ụ c h i. ườ ượ ỏ i tr l ườ ả ờ c. Do v y, lo i câu h i này có th mang l ỏ ạ ạ ể i th này, câu h i m th ớ ợ ế ớ ư ượ ủ ể ầ ữ ở câu tr mình.  Câu h i h n h p (K t h p): Là câu h i k t h p ph ế ợ ỏ ỗ i riêng c a ng c câu tr l i đ ủ ả ả ờ u đi m c a câu h i m là ng i không ph thu c vào nh ng đáp ỏ ở ủ Ư ể ữ ộ án chu n b tr ỏ i ph ng i cho ng ậ ị ướ ẩ ườ v n nh ng thông tin m i, ngoài d đoán. V i l ở ườ ng ự ớ ữ ấ ỏ c s d ng trong các nghiên c u m i hay trong đó các hi n t đ ng, quá ứ ượ ử ụ ệ ượ c hi u m t cách đ y đ . M c dù v y, đ i v i câu trình xã h i v n ch a đ ố ớ ộ ộ ẫ ậ ặ ể h i m , khi s d ng cũng d nh n đ i theo nh ng ý hi u c nh ng câu tr l ữ ả ờ ậ ượ ễ ỏ khác nhau nên s khó khăn trong quá trình t ng h p s li u. ợ ố ệ ử ụ ẽ ổ

Căn c vào n i dung, có th xây d ng đ ộ ứ ượ c 3 lo i câu h i là câu h i s ỏ ỏ ự ạ ể ỏ ệ ể ỏ ự ki n, câu h i ki m tra và câu h i tâm lý.  Câu h i tâm lý: ỏ ứ ả ỏ ỏ i to căng th ng, s m t m i, ự ệ ẳ ả Là câu h i có tác d ng t o h ng thú, gi ạ ụ i tr l ườ ả ờ ể i đ thu th p thông tin. ậ ủ ặ ả m c c m c a ng  Câu h i s ki n: ệ ề ổ ị Là câu h i v thân th , ngh nghi p, tu i tác, gi ớ ế ế ự ệ i tính, đ a v xã h i, công ị ố t c các s ki n có tác đ ng tr c ti p hay gián ti p đ n đ i ế ộ ế ự ộ

ỏ ự ệ ỏ ề ấ ả ứ ể Là lo i câu h i nh m ki m tra m c đ hi u bi ế ự t cũng nh tính trung th c ư trong ph i l a ch n. vi c vv… t ệ ng nghiên c u. t ượ  Câu h i ki m tra: ỏ ạ ươ ằ ể ỏ i tr l ng án mà ng ườ ả ờ ự ứ ộ ể ọ

ỏ ả ầ

e. Yêu c u đ i v i các câu h i trong b ng h i ỏ ả ủ ả ố ớ ệ t k câu ả ứ ậ ệ ể ả ệ Đ đ m tính hi u qu c a b ng h i trong quá trình thu th p thông tin, ỏ ế ế ỏ ả ụ ả ộ ầ ỏ ngoài vi c ph i phù h p v i m c tiêu, n i dung nghiên c u, vi c thi ợ ớ h i trong b ng h i ph i đ m b o yêu c u sau: ả ả ỏ ả ễ ể ủ ố ượ ng ộ ớ đ ể ả ậ i h i. Ví d , không c h i b nh h i ả ờ i đ ỏ ặ ng c a ng ườ ỏ ủ ưở - Các câu h i ph i d hi u, phù h p v i trình đ văn hóa c a đ i t ợ c h i ượ ỏ - Đ m b o tính trung l p trong quá trình đ t câu h i, không đ câu tr l ả ườ ượ ỏ ị ả ị ụ ấ ế ạ ỏ ư ậ ệ , ng i đ t câu h i đã có hàm ý vi ph m ạ i có th có ý ki n khác nhau v ế ưở ề ệ ườ ặ i tr l ườ ả ờ ỏ ớ t. Th c t ự ế ố ỏ ể ề ng b i ý t c a ng ở ủ nên đ t câu h i: Anh/ ch có ý ki n gì v vi c vi ph m quy ch thi x u xa ế ặ hi n nay? Nh v y, v i câu h i này, ng quy ch thi là không t ế v n đ này. ề ấ ụ ạ ợ - Tránh đ t các lo i câu h i ghép không h p lý. Ví d , b n có tham gia 2. ỏ ng và có thích khóa h c này không? 1. Có ọ ọ ặ ạ khóa h c xã h i h c đ i c ộ ọ ạ ươ Không , c m t không xác đ nh ị ạ ừ ừ ụ ạ nh : nhi u, ít, m t vài, t ễ ề i đ - Di n đ t ph i rõ ràng, h n ch s d ng các t ế ử ụ ng đ i, ít khi… ư ố ươ - Tìm cách đ t các câu h i đ t o nên s tho i mái c a ng ỏ ể ạ ủ ị ả ề ữ i. Trong ườ ượ ỏ c h i ự ả t đ i v i nh ng v n đ đang b xã h i lên án, ph i ộ ấ ệ ố ớ i các câu h i không c m th y b bu c t ộ ộ ấ ả ỏ ẫ ả ộ ặ i chúng. Đ c bi ặ i tr l ườ ả ờ ể ụ ị ủ ng h p này, có th dùng câu d n d t đ lo i b nh ng băn khoăn c a ắ ể ạ ỏ ữ ượ c i đ ử ụ ạ ườ ợ ườ ượ ỏ ỏ ệ ể ỏ ừ ẫ ử ụ ộ ố ượ c ườ ợ ệ ng h p đó không? 1. Có 2. Không khi tr l ả ờ làm sao cho ng tr c h i. Ví d , thay vì h i: B n có s d ng tài li u khi không đ ng cho phép trong mùa thi v a qua không?, chúng ta có th h i: Trong m t s tr ng h p, sinh viên v n s d ng tài li u trong phòng thi khi không đ cho phép. B n có trong tr ạ ườ ợ

9.3. CH N M U Ọ Ẫ

Trong nghiên c u xã h i h c, ng ứ ể ế ứ ộ ọ ơ ể ộ ề ờ ự ế ng đ i nghiên c u có th ti n hành thu th p ậ ườ thông tin trên toàn b các đ n v c a t ng th . Tuy nhiên, cách này r t t n ấ ố ị ủ ổ kém v th i gian, nhân l c và kinh phí (Dong et al., 2001; Quy t & Thanh, ộ c ti n hành trên m t 2001). Do v y, các nghiên c u xã h i h c th ộ ọ ượ ườ ứ ế ậ

c ti n hành theo cách ạ ầ ể ơ ph n đ i di n các đ n v c a t ng th . Nghiên c u đ ị ủ ổ ệ này bao g m nghiên c u tr ườ ế ng h p và nghiên c u ch n m u. ẫ ượ ọ ứ ứ ợ ồ

9.3.1. Nghiên c u tr ng h p (case study) ườ ợ ứ ứ

ế ứ ộ ơ ị ủ ổ ộ ữ ỉ ớ ả ượ ệ ượ ườ ị ứ ế ặ ệ ệ ườ ắ ơ i sao ch n B c Ninh ch không ph i các t nh khác; t ạ ắ ả ạ ế ọ ế ứ ệ ả ứ ặ ả ứ ể ộ ự ư ế ệ ậ i xã Nam Son mà thôi. ế

ể c ti n hành ch trên m t đ n v c a t ng th . Đây là d ng nghiên c u đ ạ ng xã h i m i n y sinh mà chúng ta v n còn Đ c bi t đ i v i nh ng hi n t ẫ ặ ệ ố ớ ầ ng h p c n t v nó (Dong et al., 2001). Trong nghiên c u tr thi u hi u bi ợ ế ề ứ ể ế ộ i tính đ c thù c a đ n v nghiên c u. Ví d v i đ tài “Tác đ ng chú ý lý gi ụ ớ ề ủ ơ ả ng h p khu c a khu công nghi p đ n vi c làm nông thôn, nghiên c u tr ườ ợ ứ ệ ủ ả i i nghiên c u c n gi công nghi p Qu Võ, xã Nam S n, B c Ninh” ng ầ ứ i sao ch n khu thích t ọ ỉ ứ B c Ninh công nghi p Qu Võ ch không ph i khu công nghi p nào khác ệ ở ắ t nên ng h p là nghiên c u mang tính cá bi … M c khác, do nghiên c u tr ệ ứ ợ ườ ụ ớ k t qu nghiên c u khó thuy t ph c khi suy r ng ra toàn t ng th . Ví d v i ổ ụ ế ế đ tài nh trên, nh ng k t lu n ch đ c th c hi n đ i v i đ a bàn nghiên ỉ ượ ữ ố ớ ị ề c u là khu công nghi p Qu Võ và t ạ ệ ứ 9.3.2. Nghiên c u ch n m u ẫ ứ ọ

Tr c khi ti n hành ch n m u, ng ị ổ ế ứ ị i nghiên c u c n xác đ nh t ng th ườ ơ ể ấ ượ ướ ề ệ ụ ế ổ ệ ẫ ộ ữ ở ị ứ ầ ộ ể

M u là m t ph n c a t ng th đ ầ ủ ổ ứ ọ ậ ệ ấ ị ề ữ ọ ộ ế ộ ẫ ứ ẫ ề ầ ọ ộ ộ i thi u hai ph ươ ả ẫ ọ ể ầ ọ ữ c a đi u tra. Đó chính là toàn b nh ng đ n v hay ph n t ch a đ ng nh ng ủ ầ ử ứ ự c xác đ nh b i khách th nghiên c u (Quy t & Thanh, d u hi u, tính ch t đ ứ ấ ế ng h c t p c a sinh 2001). Ví d , n u trong nghiên c u c n kh o sát ch t l ọ ậ ủ ấ ượ ả viên tr ng Nông nghi p Hà N i thì t ng th là toàn b sinh viên hi n đang ườ ệ ộ ng. i tr h c t ọ ạ ườ ấ c l a ch theo nh ng cách th c nh t ữ ể ượ ự ộ ẫ ng h p lý. Đi u tra ch n m u là vi c thu th p thông tin trên đ nh và dung l ọ ẫ ợ ượ ị c ch n theo nh ng cách th c nh t đ nh đó (Quy t & Thanh, các m u đã đ ứ ọ ượ ẫ ề đây là gì? Trong m t cu c đi u 2001). Tuy nhiên cách th c ch n nh t đ nh ở ấ ị ệ ự có nhi u cách ch n m u, vi c l a tra c n ch n bao nhiêu m u? Trên th c t ọ ự ế ch n cách nào tùy thu c vào n i dung và m c đích nghiên c u. Trong ph m vi ạ ứ ụ ọ ng bài gi ng, chúng tôi gi đ c ơ ả ng pháp ch n m u c b n: ệ ề ươ ch n m u ng u nhiên và ch n m u theo t ẫ ọ l . ỷ ệ ớ ẫ ẫ ọ

a. Ch n m u ng u nhiên ẫ ẫ

i thi u hai ph ọ ạ ọ ớ ả ệ ươ ọ ẫ ẫ ộ ẫ ầ ẫ ọ ẫ ượ ấ Trong ph m vi bài gi ng, chúng tôi gi ầ ẫ ẫ ố ộ ổ ể ụ ố ượ ề ẫ ấ ẫ ậ ặ ộ ọ ể ể ả ọ ẫ ả ọ ọ ủ ự ứ ọ ơ

ệ ố ẫ ẫ ộ ố ẫ ẽ ọ ườ ả ị đ u tiên, các ph n t ng pháp ch n m u ẫ ệ ng u nhiên: ch n m u ng u nhiên thu n túy và ch n m u ng u nhiên h ẫ c l y m t cách ng u nhiên th ng. M u ng u nhiên thu n túy là m u đ trong t ng th . Ví d , trong 100 h thu c đ i t ng đi u tra thu th p thông tin, l y ng u nhiên 30 h . Cách ch n có th là rút thăm ng u nhiên ho c dùng ẫ ộ ệ hàm random trong Microsoft Exel đ ch n. Tuy nhiên, đ đ m b o cho vi c ể ả ch n m u có tính ng u nhiên thì các đ n v m u ph i có kh năng nh nhau ơ ư ả ị ẫ ẫ khi tham gia vào l a ch n, t c là xác su t đ ị ẫ c l a ch n c a các đ n v m u ấ ượ ự là b ng nhau (Dong et al., 2001) ằ M u ng u nhiên có th đ c vào t ng th và s m u s ch n, ng ứ ể ổ gi a các ph n t ẫ ầ ử ữ c l a ch n m t cách h th ng, có nghĩa là căn i nghiên c u xác đ nh kho ng cách ầ ử ứ (k). Sau đó, ch n ng u nhiên ph n t ầ ử ầ ể ượ ự ọ ọ

c l a ch n cách ph n t tr ẽ ượ ự ế ả ọ sau s đ Thanh (2001), kho ng cách k đ ộ c tính nh sau: ầ ử ướ ượ c m t kho ng là k. Theo Quy t và ư ả

ả ầ ử

k =

N n

Trong đó: k : Kho ng cách gi a các ph n t ữ N: Kích th c c a t ng th ứ ủ ổ ng m u n : Dung l ẫ ượ

Tuy nhiên, tr ẫ ầ ẫ ế ướ ệ ố ẫ ậ ể ộ ự ẫ ả ưở ế ế ứ ề ớ

ượ ượ ổ ậ i c a sinh viên. Thông th ậ ứ ưở ế ủ ẫ ộ c s p x p theo th t ả a, b, c. Song v i nh ng nghiên c u v ữ ấ ể ượ ắ ứ ự ứ ế ế ớ ợ ế ế ắ c khi ti n hành ch n m u ng u nhiên h th ng, c n xác ọ đ nh khung m u (danh sách c a t ng th ). Vi c thành l p khung m u không ủ ổ ị ệ ng đ n k t qu nghiên nên d a vào m t tiêu chí nh t đ nh đ tránh nh h ấ ị ả ể i trong sinh viên, không nên l p c u. Ví d , đ nghiên c u nh n th c v gi ậ ứ ụ ể ậ ứ ả khung m u theo k t qu h c t p c a sinh viên hay theo h c b ng vì k t qu ế ọ ả ọ ậ ủ ế ẫ c nh n h c b ng hay không đ c nh n h c b ng có h c t p, sinh viên đ ọ ổ ổ ọ ọ ậ ể ạ ng đ h n ng đ n nh n th c v gi th nh h ườ ề ớ ủ ậ ể ả m c th p nh t tác đ ng c a khung m u vào k t qu nghiên c u, khung ch ứ ấ ế ở ứ ề m u có th đ ẫ ng đ t tên thì cách s p x p này s là không h p lý (Quy t & Thanh, xu h ẽ ặ ướ 2001). Vi ẫ ự ữ ở ấ ầ ẫ ọ ọ ệ t này là 10% (Quy t & Thanh, 2001). Khi đó, kho ng cách l Trong quá trình ch n m u ng u nhiên, c n chú ý ch n m u d tr , ả ế ỷ ệ ự ữ đ c xác đinh nh sau: Nam, t gi a các ph n t ữ d tr ầ ử ượ

=

k

ư N %10+

n

n

b. Ch n m u theo t ọ l ỷ ệ

ư ứ ủ ổ ể ặ ộ ộ ụ ườ ể

ộ i ch c thì đ c tr ng c a m u có th lào lo i hình đào t o. N u t ứ ủ ư ể ạ ạ ạ ặ ệ ủ ả ủ ể ẫ ẫ ọ ẫ Đây là cách ch n m u căn c vào đ c tr ng c a t ng th . Các đ c tr ng ư ặ ẫ ọ ầ i tính, trình đ … tùy thu c vào n i dung, m c tiêu c n này có th là tu i, gi ộ ớ ổ ể ng h c t p c a sinh viên tr nghiên c u. Ví d đ tìm hi u ch t l ng Nông ọ ậ ủ ấ ượ ụ ể ứ nghi p Hà n i, m c tiêu nghiên c u là so sánh gi a sinh viên chính quy và ữ ứ ụ ệ ế ỷ sinh viên t ẫ ọ ng là 50 : 50 thì trong quá trình ch n l ườ ệ s ch n ng u nhiên m u cũng ph i th a mãn đ c đi m này c a m u. Gi ả ử i ch c. 100 sinh viên thì ph i đ m b o 50 chính quy và 50 t ứ sinh viên c a hai h này trong tr ỏ ẫ ả ả ặ ả ạ

Câu h i ôn t p ỏ ậ 1. Hãy trình bày các giai đo n trong m t cu c đi u tra xã h i h c. Trong ộ ọ ề ộ ộ các giai đo n đó, giai đo n nào mang ý nghĩa quy t đ nh? ạ ạ ạ ị ạ ạ ế ị ế ị ề ộ ạ ộ ộ ọ ề ướ ẩ ộ ọ c chu n b c b n nào? ị ơ ả 2. T i sao nói giai đo n chu n b là giai đo n quy t đ nh thành công c a ủ ầ m t cu c đi u tra xã h i h c? Đ ti n hành đi u tra xã h i h c, c n ể ế có nh ng b ữ 3. Hãy trình bày ph ng pháp quan sát c đi m c a hai ươ ượ ệ ể ư ủ ể ề ẩ ng pháp phân tích tài li u và ph ươ trong đi u tra xã h i h c. So sánh u đi m và nh ộ ọ ph ươ ấ ỏ ng pháp này? ấ ỏ ả ậ ậ ằ ỏ ấ ỏ 6. Hãy trình bày ph 4. So sánh ph ng v n nhóm và ph ng v n cá nhân 5. Trong thu th p thông tin b ng b ng h i, vi c thu th p thông qua ệ ph ng v n và phát v n có gì gi ng và khác nhau ề ố ọ ươ ấ ạ ng pháp ch n m u trong đi u tra xã h i h c. T i ng s d ng nhi u cách ườ ẫ i ta th ườ ộ ọ ề ộ ọ ử ụ ề sao trong đi u tra xã h i h c ng ch n m u? ẫ ọ

Bài t p:ậ ị ề ộ ấ ộ ọ ụ ồ ụ ụ ứ ứ ị Hãy xác đ nh m t v n đ nghiên c u c a xã h i h c, qua đó, xác đ nh ứ ủ ừ ổ ươ ng ỉ ọ ng pháp thu th p thông tin, ch n ậ t k b ng câu h i. ị m c tiêu nghiên c u (bao g m m c tiêu t ng quát và m c tiêu c th ). T ụ ể ụ m c tiêu nghiên c u, thao tác hóa khái ni m, xác đ nh các ch báo và ph ệ pháp thu th p thông tin. Thông qua các ph ươ l c các thông tin c n thu th p thông qua b ng h i đ thi ả ậ ọ ậ ế ế ả ỏ ể ầ ỏ

TÀI LI U THAM KH O Ả Ệ

Tài li u ti ng Vi t ế ệ ệ

1. DAVID J.CHERRINGTON . (2002) Hành vi t ch c ấ ả ổ ứ , Nhà xu t b n chính tr qu c gia. ị ố 2. CHUNG Á & NGUY N ĐÌNH T N (1996) Nghiên c u xã h i h c Ấ Ễ ộ ọ , ứ NXB Chính tr qu c gia. ố ị 3. T. L. BAKER (1995) Th c hành nghiên c u xã h i h c ự ấ ả ộ ọ , Nhà xu t b n ứ chính tr qu c gia. ị ố 4. TONI BILTON, KEVIN BONNETT, PHILLIP JONES, KEN

SHEARD, MICHELLE STANWORTH & ANDREW WEBSTER (2000) Nh p môn xã h i h c ậ ộ 5. E.A. CAPINOTOV (1999) Xã h i h c th k XX – L ch s và công ộ ọ , NXB Khoa h c xã h i ị ọ ế ỷ ử nghệ, NXB Đ i h c Qu c gia Hà n i. ạ ọ ố 6. T NG VĂN CHUNG (2000) Xã h i h c Nông thôn, ộ ọ ộ ộ ọ ạ Hà n i, NXB Đ i ộ ố ộ t nam ề ề ệ ị ử, NXB Chính tr qu c gia. M y v n đ v văn hóa làng xã Vi ị 8. PH M T T DONG & LÊ NG C HÙNG . (2000) Ố h c Qu c gia Hà n i. ọ 7. PHAN Đ I DOÃN (2004) Ạ trong l ch s Ấ Ạ ấ ấ ố Ọ ộ ọ ạ Xã h i h c đ i ngươ , NXB Khoa h c xã h i. c ộ ọ 9. PH M T T DONG & LÊ NG C HÙNG (2008) Xã h i h c Ọ Ấ ộ ọ , NXB Thế gi Ọ Ấ Ế Ạ i.ớ Ạ Ạ Xã h i h c. in l n th 2 10. PH M T T DONG, LÊ NG C HÙNG, PH M VĂN QUY T, N. Q. ứ , NXB Đ iạ ộ ọ ầ THANH & H. B. TH NH . (2001) H c Qu c Gia Hà N i. Ị ộ ố ọ 11. BÙI QUANG DŨNG (2007) Xã h i h c nông thôn, Hà n i, NXB Khoa ộ ọ ộ h c xã h i. ọ ộ 12. GOUROU (2003) Ng i Nông dân châu th B c Kỳ, TP.HCM, NXB ườ ổ ắ Thành ph H Chí Minh. ố ồ 13. VŨ QUANG HÀ (2002) Xã h i h c đ i c ng, ộ ọ ạ ươ ố Hà n i, NXB Th ng ộ kê. 14. VŨ QUANG HÀ & NGUY N TH H NG XOAN (2003) Ễ Ị Ồ ộ ọ Xã h i h c ng ạ ươ , NXB Đ i h c qu c gia Hà n i. đ i c ạ ọ ố ộ 15. MAI VĂN HAI & MAI KI M (2003) Xã h i h c văn hoá , NXB Khoa Ệ ộ ọ h c xã h i. ọ ộ 16. TÔ DUY H P (1997) Xã h i h c Nông thôn, Ợ ộ ọ ọ Hà n i, NXB. Khoa h c ộ xã h i.ộ 17. TÔ DUY H P (2000) ở t nam ngày nay Vi ở ệ ộ ồ ồ Ợ Đ ng b ng sông H ng, 18. LÊ NG C HÙNG (2006) S bi n đ i c a làng xã ổ ủ ự ế Hà n i, NXB Khoa h c xã h i. ọ ộ ụ , NXB Lý lu n chính tr . Xã h i h c giáo d c ị ộ ọ ằ Ọ ậ

19. LÊ NG C HÙNG (2008) L ch s và lý thuy t xã h i h c ộ ọ , NXB Khoa ử ế ị h c xã h i. ọ Ạ Ọ ộ Ọ Ễ Ạ Ị ộ ọ Xã h i h c, Ế 20. LÊ NG C HÙNG, PH M T T DONG, PH M VĂN QUY T, Ấ NGUY N QUÝ THANH & HOÀNG BÁ TH NH (2002) Hà n i, NXB Đ i h c qu c gia Hà n i ộ ạ ọ ố ộ

21. JAMIELSON (2000) Làng truy n th ng t nam, Hà n i, NXB Th ề ố Vi ở ệ ộ ế gi i.ớ 22. HERMAN KORTE (1997) Nh p môn l ch s xã h i h c ộ ọ , NXB Thế ử ậ ị gi i.ớ 23. LÊ TIÊU LA & NGUY N ĐÌNH T N (2005) Phân công và h p tác Ấ Ễ ợ lao đ ng theo gi i ộ ớ , NXB lao đ ng-xã h i ộ ộ t nam th k XX ộ ọ ế ỷ ị, NXB Khoa h c xã h i. Ị 24. THANH LÊ (2002) Xã h i h c Vi 25. TR NH DUY LUÂN (2004) 26. PHAN TR NG NG (1997) Ọ , NXB Lao đ ng.ộ ệ Xã h i h c đô th ộ ọ ộ ọ ộ ọ ạ ươ , NXB Chính trị ng Xã h i h c đ i c Ọ qu c gia. ố 27. TACOLT PARSONS (1937) The structure of social action, New York,

28. NGUY N TH PHÁN (2002) Giáo trình xã h i h c, ộ ọ Hà n i, NXB Lao ộ NXB New York. Ế Ễ đ ng xã h i. ộ ộ 29. PH M VĂN QUY T & NGUY N QUÝ THANH (2001) Ph Ạ Ế ngươ ố ộ ng v xã h i h c pháp nghiên c u xã h i h c ứ 30. NGUY N VĂN SANH (2008) Ễ ộ ọ , Đ i h c qu c gia Hà N i. ạ ọ Giáo trình đ i c ề ạ ươ ộ ọ , Ễ NXB Tài chính.

31. RICHARD T. SCHAEFER (2003) Xã h i h c 32. TR N NG C THÊM (1995) C s Văn hóa Vi ộ ọ , NXB Th ng kê. ố TP. H Chí t nam, ồ ơ ở ệ Ầ Ọ Minh, NXB. TP HCM. 33. ENDRUWEID VÀ TROMMSDORFF (2002) T đi n xã h i h c ộ ọ , ừ ể NXB Th gi ế ớ T đi n xã h i h c, i. 34. NGUY N KH C VI N (1994) Ắ Ễ Ệ ộ ọ Hà n i, NXB Hà ộ ừ ể

35. TR N TH KIM XUY N (2002) Nh p môn xã h i h c Ị ạ ọ ộ ọ , NXB Đ i h c ậ qu c gia Thành ph H Chí Minh. n i.ộ Ầ ố Ế ố ồ

Tài li u ti ng n c ngoài ế ệ ướ

1. DAVID M. NEWMAN (1997) Sociology, Exploring the architecture of everyday life. 2. MIKE O’DONNEL(1997) Introduction to Sociology, Nelson House.