intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Xác định giá trị doanh nghiệp: Chương 8 - TS. Nguyễn Ngọc Quang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Xác định giá trị doanh nghiệp: Chương 8 - Xác định giá trị doanh nghiệp bằng các phương pháp so sánh giá trị thị trường" bao gồm các nội dung kiến thức về: Phương pháp so sánh giá trị thị trường; ứng dụng phương pháp tham chiếu; tiếp cận so sánh giá thị trường trong xác định giá trị tài sản theo tiêu chuẩn Thẩm định giá Việt Nam.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Xác định giá trị doanh nghiệp: Chương 8 - TS. Nguyễn Ngọc Quang

  1. CHƯƠNG 8 XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP BẰNG CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG I. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG II. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP THAM CHIẾU III. TIẾP CẬN SO SÁNH GIÁ THỊ TRƯỜNG TRONG XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN THEO TIÊU CHUẨN TĐG VIỆT NAM 172
  2. I. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG • Doanh thu thuần • Thu nhập ròng sau thuế • Dòng tiền thuần (Net cash flow) • Thu nhập trước thuế • Thu nhập trước thuế và lãi vay (EBIT) • Thu nhập trước thuế, lãi vay và khấu hao (EBITDA) • Thu nhập từ hoạt động kinh doanh chính • Cổ tức, khả năng trả cổ tức, vv.. 173
  3. I. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG • Thời gian • 12 tháng gần nhất • Năm kế toán gần nhất • Kết quả dự báo cho năm tới • Trung bình số học cho một vài năm gần nhất • Trung bình gia quyền cho một vài năm gần nhất 174
  4. I. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG Các dữ liệu trong bảng cân đối của doanh nghiệp tham chiếu có thể bao gồm: • Giá trị sổ sách • Giá trị sổ sách hữu hình • Giá trị sổ sách điều chỉnh • Giá trị sổ sách hữu hình điều chỉnh 175
  5. I. PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG 1.2. Các điều chỉnh cần thiết khi áp dụng phương pháp tham chiếu giao dịch • Khả năng giao dịch • Kiểm soát hay thiểu số • Giá trị doanh nghiệp đang hoạt động và giá trị bán thanh lý 176
  6. 1.3. Tiêu chuẩn lựa chọn công ty tham chiếu • 1.3.1. Thu thập thông tin các công ty tham chiếu • 1.3.2. Tiêu chuẩn lựa chọn công ty tham chiếu • Cấu trúc vốn, Tình trạng tín dụng,Cấu trúc tổ chức quản lý, Kinh nghiệm đội ngũ nhân sự • Cấu trúc, bản chất của cạnh tranh,Mức độ bão hoà của lĩnh vực. • Các sản phẩm, Các thị trường, Quản trị,Thu nhập, Khả năng trả cổ tức,Giá trị sổ sách • Vị trí của công ty trong ngành công nghiệp. 177
  7. II. ỨNG DỤNG PHƯƠNG PHÁP THAM CHIẾU 2.1. Các bước tiến hành phương pháp tham chiếu • Xác định công thức hệ số nhân • Lựa chọn (chuẩn hoá) giá trị cần xác định (giá trị doanh nghiệp, giá trị vốn chủ sở hữu, vv..) • Làm rõ bản chất mối quan hệ trong các hệ số nhân sử dụng • Lựa chọn giá trị cuối cùng giữa các kết quả theo hệ số nhân đã xác định 178
  8. Công thức chung của phương pháp tham chiếu Hệ số nhân = V-VCSH DN tham chiếu hay V-DN DN tham chiếu Chỉ số DN tham chiếu • → V DN = Hệ số nhân x Chỉ số DN 179
  9. Criteria to Identify Comparable Firms • Capital Structure • Products • Credit Status • Markets • Depth of Management • Management • Personnel Experience • Earnings • Nature of Competition • Dividend-paying Capacity • Maturity of the Business • Book Value • Position in Industry In valuing a manufacturer of electronic control equipment for the forest products industry, we found plenty of manufacturers of electronic control equipment but none for whom the forest products industry was a significant part of their market. What to do? For guideline companies, we selected manufacturers of other types of industrial equipment and supplies which sold to the forest products and related cyclical industries. We decided the markets served were more of an economic driving force than the physical nature of the products produced. SOURCE: Pratt et al, Valuing A Business (4th edition)
  10. Standardizing Value (indicator) • You can standardize either the equity value of an asset or the value of the asset itself, which goes in the numerator. You can standardize by dividing by the : Standardizing Value Equity/Enterprise Value Earnings of the asset Price/Earnings Ratio (PE) and variants (PEG and Relative PE) Equity Value Value/EBIT Enterprise Value Value/EBITDA Value/Cash Flow Equity or Enterprise Value Book value of the asset Price/Book Value(of Equity) (PBV) Equity Value Value/ Book Value of Assets Enterprise Value Value/Replacement Cost (Tobin’s Q) Revenues generated by the asset Price/Sales per Share (PS) Enterprise Value Value/Sales Asset or Industry Specific Variable (Price/kwh, Price per ton of steel ....)
  11. SOURCE : Pablo Fernandez, Valuation Methods and Shareholder Value Creation A. Price Earnings Ratio approach B. EBITDA approach C. Price to Book Value approach D. Price/Sales approach 182 E. Price/Cash flow approach
  12. XÁC ĐỊNH GTDN BẰNG CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰA TRÊN SO SÁNH GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG 1. Tỉ suất PER (P/E) PER = Price (Giá) / Earning (LN trên mỗi cổ phiếu) PER trung bình của thị trường chứng khoán New York et Tokyo 1985 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 New York 11,0 7,4 9,2 8,0 11,2 11,7 12,1 13,4 14,7 S&P’s 500 Tokyo DJ 19,4 20,2 17,1 18,2 22,2 25,1 28,0 25,9 32,1 225 Tokyo điều chỉnh 12,1 12,6 10,7 11,3 13,8 15,6 17,5 16,2 20,0 (0,625)* Hệ số điều chỉnh được các công ty môi giới chứng khoán, phân tích tài chính dựa trên sự khác biệt về các tiêu chuẩn kế toán. 183
  13. XÁC ĐỊNH GTDN BẰNG CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰA TRÊN SO SÁNH GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG 2. Phương pháp so sánh • Phương pháp này dựa chủ yếu vào tỉ lệ PER • Tuy nhiên trong nhiều lĩnh vực hay một số doanh nghiệp khi mà tỉ lệ khâu hao lớn thì sử dụng chỉ số Cash Flow sẽ chính xác hơn. • P/CF - (Giá cổ phiếu) / (Cash flow) • P/Doanh số - (Giá) / (Doanh số) • Giá / Cổ tức - (P/D); hay: r = Cổ tức / Giá (D/P) 184
  14. XÁC ĐỊNH GTDN BẰNG CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰA TRÊN SO SÁNH GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG Công thức được tóm lược như sau : V = (P0 / E0). E V = (P0 / CF0). CF V = (P0 / DS0). DS V = (1 / r0). r Trong đó P0, E0, CF0, DS0, r0 là các chỉ số tham chiếu. 185
  15. Bảng sử dụng phương pháp so sánh Các doanh nghiệp và chỉ số tham chiếu Chỉ tiêu Công ty L Công ty M Công ty N Trung bình Doanh số 2.980 M$ 900 M$ 2.000 M$ Giá trung bình 1.000 $ 235 $ 700 $ Số cổ phiếu 1.000.000 1.000.000 1.000.000 Giá trị cổ phiếu 1.000 M$ 235 M$ 700 M$ CF/Cổ phiếu 303 $ 59 $ 117 $ LN/Cổ phiếu 166 $ 29 $ 58 $ D/Cổ phiếu 50 $ 14 $ 32 $ Tỉ suất làm tròn P/E 6,0 8,1 12,0 8,7 P/CF 3,3 4,0 6,0 4,4 r (D/P) 5,0 % 5,9 4,6 % 5,1 % P/Doanh số 33,5 % 26,2 35,0 % 31,5 % 186
  16. Áp dung đánh giá giá trị công ty X Công ty X : Doanh số = 500 M$ LN = 30 M$ CF = 50 M$ Không chia cổ tức Giá trị công ty X tính từ được tính (M$) L M N Trung bình P/E 180 240 360 261 P/CF 165 200 300 220 P/Doanh số 166 131 175 158 Trung bình 170 190 278 213 187
  17. XÁC ĐỊNH GTDN BẰNG CÁC PHƯƠNG PHÁP DỰA TRÊN SO SÁNH GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG Phương pháp so sánh đồ thị P/E Tốc độ tăng của LN/cổ phiếu 188
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2