Ế Ế  V. THI T K   CÁC D NG CÂU H I

SESDP

Các d ng câu h i (trong UNIT)

ề ự

Câu  h i  tr c  nghi m  khách  quan  nhi u  l a  ch n

ơ

ề ự

Câu h i tr c nghi m khách quan nhi u l a ch n

ệ ỏ ả Simple multiple choice) đ n gi n ( ỏ ắ (ph c h p)

ợ Complex multiple choice ỏ

Câu  h i  đóng  đòi  h i  tr   l ả ờ ẵ

ả ờ

ặ i  ng n  ho c  dài  (d a  close  –  constructed

i  có  s n)  (

ữ trên  nh ng  tr   l response question)  ỏ

ả ờ

Câu  h i  m   đòi  h i  tr   l ở

ả ờ

short  response  open  –

i  dài  (

ắ i  ng n  ( ỏ ỏ question);  Câu  h i  m   đòi  h i  tr   l constructed response question.

2

ỏ ắ

ệ ả

ơ

5.1. Xây d ngự  câu h i tr c nghi m  khách quan đ n gi n

Ron Martin Dave Tout Juliette Mendelovits Workshop for Vietnamese Delegation August 2012

SESDP

ư

L u ý Chuyên gia

ế

Vi c  vi ệ

ố ấ

ộ ỹ ọ

ư

ế

ỏ ắ t  câu  h i  tr c  nghi m  khách  ộ ỹ ứ quan  yêu  c u  m c  đ   k   năng  cao.    r t  M c  đ   k   năng  này  là  nhân  t quan  tr ng  trong  vi c  đ a  ra  các  ắ đánh  giá  đúng  đ n  v   năng  l c  và  ki n th c.

SESDP

ộ ố ư

ề M t s  l u ý v  câu h i TNKQ

ờ ữ ể ể i ‘không  bi ơ ộ

ế ả ờ t’  ho c  không  ộ ả ờ ể i đ  có c  h i đoán m t đáp  ươ ợ Trư ng h p 1 Nh ng  h c sinh  tr   l ọ th  hi u câu tr  l án đúng trong 4 ph

ế ươ N u các ph

ả ờ ả ng án.  ơ ộ ể ờ ề ng án đ u đáng ng  thì c  h i đ   ế i là kho ng 25% (n u có 4

ươ đoán đúng câu tr  l ph ng án)

ứ ọ

ạ Tuy  nhiên:    N u  h c  sinh  có  đ   ki n  th c  đ   ể ủ ế ơ ộ ng án sai thì c  h i đoán đúng

ế ươ ộ lo i đi m t ph ả ờ ẽ i s  tăng lên. câu tr  l

SESDP

ờ ợ Trư ng h p 2

ươ Câu tr  l

ậ ể ợ

ả ờ i  đúng và các ph ư ế ọ

ễ ng  án nhi u  đáng  ệ ặ tin  c y  đ a  ra  các  g i  ý  (ho c  tài  li u  đ   so  ả ể ư sánh)  khi n  h c  sinh  không  th   đ a  ra  câu  tr   i.ờ l

SESDP

Tuy nhiên

ả ờ ệ ạ ỏ Vi c  mã  hoá  và  so n  câu  tr   l i  cho  câu  h i

ự ậ ự TNKQ th c s  đáng tin c y.

ể ự ừ ứ ạ Vi c  mã  hoá  thì  nhanh  và  d .  Máy  có  th   th c    đó

ượ ệ ệ ữ ệ hi n mã hoá nh ng bài khó và ph c t p, t ẽ ế c chi phí cho vi c mã hoá.. s  ti ệ t ki m đ

SESDP

Câu h i TNKQ t

ố t ự

ấ ẫ

các n

ấ ướ c ủ

ớ ọ ượ

ọ ệ

ế

ế

ượ

 Khung/c u trúc rõ ràng [Khung năng l c PISA]  Ph n d n có tính xác th c, h p d n: ­ G n gũi v i h c sinh  ­ Thu hút đ ­ Khuy n khích đ  c p đ n khái ni m, ki n th c, quy trình đ

c

c m i quan tâm c a h c sinh ế đánh giá [tính ch t xác th c m c đ  cao]

ự ươ

ượ

­ ĐG đ

ọ ồ

ươ ả ờ

ố ề ậ ấ ệ c khái ni m và ph ự ng pháp.  ấ i đúng duy nh t

ươ

ả ng pháp Toán h c; Đánh giá 1 kh   ữ năng trong khung năng l c Toán h c bao g m: m c tiêu – ng   ộ ả c nh, n i dung, ph  Ch  có m t câu tr  l ộ  Có  nhi u  ph ề ư

ễ ợ

ư ấ

ậ ng  án  nhi u  đáng  tin  c y  (nh ng  không  đúng)  ặ ừ

và không đ a ra nh ng g i ý liên quan đ  ch p nh n ho c t ch iố

ấ ả

ể ọ

ượ

 Ngôn ng  mà t

t c  HS đ u có th  đ c đ

c

SESDP

Câu h i TNKQ t

t:

ữ ớ ươ Câu đúng (đáp án) ph i:ả Có cùng đ  dài, ngôn ng  v i các ph ộ ng án

nhi u.ễ ả ả ờ ố ặ Ph i là đúng ho c là câu tr  l i t

ấ t nh t  BẢO ĐẢM NÓ LÀ MỘT (duy nhất).

ả ợ

ả Các câu nhi uễ Ph i là sai nh ng h p lý. ư Không ph i là đúng m t n a. ộ ử ả Ph i ph c t p song song v i đáp án. ớ ứ ạ

SESDP

ế ế

ươ

Thi

t k  ph

ng án nhi u

Café của chúng ta đến từ đâu? 5 nước đứng đầu về sản lượng café trong năm 2011/2012 là Brazil, Vietnam, Indonesia, Colombia và Ethiopia. Bảng này cho biết sản lượng café hạt của những nước này. Và hạt café được đóng gói thành hàng nghìn bao 60 kg?

Sản lượng café 2011/12

Country

60-kg bags 1000s

Percentage (%) of world production

Brazil

49,200

35.8%

Vietnam

21,000

15.3%

Indonesia

8,300

6.0%

Colombia

7,500

5.5%

Ethiopia

6,300

4.6%

Source: United States DePh nment of Agriculture, June 2012

• Có xấp xỉ bao nhiêu bao hạt café 60kg được sản xuất trên thế giới

trong năm 2011/2012?

A. 60,000

B. 70,000

C. 90,000

D. 140,000

E. 150,000

SESDP

ươ

Các ph

ng án nhi u ề ự

VD câu h i TNKQ nhi u l a ch n

ượ

ế ớ

c s n xu t trên th  gi

i trong

ụ ỏ Câu h i ví d : • Có x p x  bao nhiêu bao h t café 60kg đ ỉ năm 2011/2012?

• Các câu trả lời được tính toán là khoảng 137,000 trong khi xấp xỉ là

khoảng 140,000 đến 145,000 (vd. Nếu bạn nói 35.8% là nhiều hơn 1/3 một ít, thì bạn lấy 147,600, do đó câu trả lời là 140,000 được xem là có thể đúng.)

Các phương án nhiễu tốt là cái gì? •

35.8% của 49,200 = 17,900 vì vậy 20,000 (chỉ) là một câu trả lời hợp lý – không chắc chắn như nó ít hơn sản lượng của Brazil. Mặc dù đây là cách chung mà một học sinh phải giải quyết vấn đề. • 135.8% của 49,200 = 66,813 vì vậy 70,000 là hợp lý • Nếu bạn thêm tất cả 5 giá trị, bạn lấy 92,300 – so 90,000 • Thêm 5 của % và lấy 67.2% - so 67.2% x 92,300 = 62025.6 => 60,000 • Nhưng tất cả đều thấp hơn câu trả lời đúng – có phương án nhiễu nào cao

hơn 140,000 không? 167% x 92,300 = 154141 => 150,000

SESDP

5.2. Xây d ng Câu h i nhi u

ự l a ch n ph c h p

SESDP

ỏ ự

Câu h i l a ch n ph c h p

ơ ộ ể ế ệ

• Cho  phép  đánh giá hi u bi ặ ệ ơ

ề ộ ể ả ờ h n v  m t khái ni m ho c m t quy trình. ớ  l • Có  th   giúp  gi m  b t  nhu  c u  ả i  trong i  gi t  toàn di n  sâu  h n/r ng  ộ ầ đ a  raư

Toán h cọ ấ ả ầ ế ỏ • T t c  các ph n trong m t câu h i ph i liên quan đ n  ộ

ệ ộ ộ

ữ ừ ữ ắ ả cùng m t khái ni m ho c m t quy trình   • Khó khăn là làm sao đ  s  d ng nh ng t ng  ng n

ọ ặ ể ử ụ ạ ỏ ể ễ g n, súc tích đ  di n đ t câu h i

• Nói chung là đối với những câu hỏi dạng này thì học

sinh khó giành được điểm hơn.

SESDP

ụ ộ

ủ ọ ọ

ủ ủ

ề Ví d : Chi u cao c a h c sinh ề ượ ờ ọ  h c toán, các h c sinh đ u đ ọ ề

ọ ữ ủ

ấ ườ ậ ườ ấ

ư ắ

ế ớ ứ ề

ượ ề ờ

ủ ề ề

ượ ế

ậ c k t lu n nào d ỗ ế ố ớ ướ i đây? ậ ặ Trong m t gi c đo chi u  cao c a mình. Chi u cao trung bình c a các h c sinh nam là  i  160 cm, còn c a các h c sinh n  là 150 cm. Alena là ng ấ cao nh t – cô cao 180 cm. Zdenek là ng i th p nh t – c u  cao 130 cm. ặ ờ  hôm đó, nh ng đ n l p trong       Hai HS v ng m t trong gi ọ ờ ọ ượ c đo chi u cao, và m c trung   h c hôm sau. H  cũng đ gi ậ ấ ạ c tính toán l bình đ i. Th t b t ng  là chi u cao trung bình  ữ ủ c a HS n  và chi u cao trung bình c a HS nam đ u không  thay đ i.ổ ừ      T  thông tin này, rút ra đ       Khoanh ‘Có ho c ‘Không’ đ i v i m i k t lu n.

Gi

i thi u PISA – Ph n 2

14

SESDP

ủ Chi u cao c a h c sinh

ế

ế

K t lu n

ữ Hai h c sinh đ u là n .

Có th  rút ra k t lu n  này hay không? Có / Không

M t ộ HS nam và m t ộ HS n .ữ

Có / Không

Hai HS cao b ng nhau.

Có / Không

Chi u cao trung bình c a t

Có / Không

ủ ấ ả t c   ổ

các HS đ u không thay đ i.

ườ

Zdenek v n là ng

ấ i th p nh t

Có / Không

Gi

i thi u PISA – Ph n 2

15

SESDP

ủ Chi u cao c a h c sinh

Cách chấm điểm: Mã 1: Tất cả đều là "Không" Mã 0: Câu trả lời khác Mã 9: Không trả lời.

Có 3 khả năng: -Hai HS nữ có chiều cao TB là 150cm -Hai HS nam có chiều cao TB là 160cm -1 nam cao 160cm, 1 nữ cao 150cm.

Gi

i thi u PISA – Ph n 2

16

SESDP

ỏ ự

Câu h i l a ch n ph c h p

Music City đang có chương trình giảm giá. Khi bạn mua hai hay nhiều hơn sản phẩm giảm giá, Music City sẽ giảm 20% giá trị lúc đầu của những sản phẩm này.

Jason có 200 zeds.

Trong đợt giảm giá này, anh ấy có thể mua những gì?

Khoanh tròn “Có” hoặc “Không” cho mỗi tuỳ chọn dưới đây.

Sản phẩm

Jason có thể mua gì với 200 zeds?

MP3 player and the headphones

Có / Không

MP3 player and the speakers

Có / Không

All 3 items – the MP3 player, the headphones and the speakers

Có / Không

SESDP

Câu hỏi lựa chọn phức hợp

Smiths Packaging ghi chép lại những vụ tai nạn lao động. Các bảng biểu chỉ ra số lượng tai nạn mỗi tháng trong năm 2010 và 2011.

Số vụ tai nạn lao động

2010 15 21 34 30 35 28 20 25 19 25 21 24 297

2011 17 28 31 36 43 21 23 27 14 21 18 21 300

Dựa trên dữ liệu này của năm 2011, phát biểu nào sau đây về số lượng trung bình các vụ tai nạn lao động tại Smiths Packaging là đúng? Khoanh tròn “Có” hoặc “Không” cho mỗi phát biểu sau đây.

Tháng Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec TỔNG CỘNG:

Phát biểu

Phát biểu này có đúng hay không?

Có / Không

Có / Không

Trong năm 2011, có 7 tháng mà số vụ tai nạn hàng tháng thấp hơn giá trị trung bình. Trong năm 2011, the median number of injuries per month was higher than the mean value.

SESDP

TNKQ ph c h p

Tap chí Daily Mail và đài truyền hình Channel 7 ở Zedland đều tổ chức các cuộc thăm dò biến đổi khí hậu. Mỗi cuộc thăm dò đều hỏi cùng một câu hỏi: “Zedland cần có hành động gì liên quan đến việc biến đổi khí hậu không?” Đây là kết quả của hai cuộc thăm dò.

Dựa trên thông tin từ 2 cuộc thăm dò, phát biểu nào sau đây là đúng? Khoanh tròn “Có” hoặc “Không” hoặc “không đề cập” cho mỗi phát biểu.

Phát biểu

Phát biểu có đúng không?

54% tổng số lựa chọn là “Không”.

Có / Không / không đề cập

Có thể là ít hơn 8402 người đã tham gia vào 2 cuộc thăm dò.

Có / Không / không đề cập

Có / Không / không đề cập

Số lượng người xem Channel 7 gấp khoảng 2 lần số lượng độc giả Daily Mail.

5.3. Xây d ng ự ỏ Câu h i đóng, m ỏ ả ờ

ở ặ

i ng n ho c dài

Dave Tout  đòi h i tr  l Ron Martin Juliette Mendelovits

SESDP

ả ờ

C u trúc câu tr  l

i m

ủ ụ ỏ ả ng n  g n  m c  đích  c a  câu  h i.  [nên

Ỏ : Ụ M C ĐÍCH CÂU H I Mô  t ọ ắ ả :  mô  t ấ ớ nh t quán v i quy trình] ộ ạ

ả ổ ng; gi thi

ố thay đ i và m i quan h ; s  l ề ệ Ph m vi n i dung toán h c: không gian và hình kh i;  ố ọ ữ ệ ế ệ ố ượ t và d  li u N i  dung:  ngh   nghi p;  cá  nhân;  khoa  h c;  ho c  xã  ặ ọ

ộ h iộ

ụ ứ ậ ả Quá trình: công th c, v n d ng, gi i thích

SESDP

ả ờ

Các d ng câu h i câu tr  l

i

ố ớ

ố ớ

ả ờ ả ờ ả ờ ố ớ

ả ờ

 Câu tr  l  Câu tr  l    Câu tr  l

i ng n đ i v i câu h i đóng i dài đ i v i câu h i đóng i đ i v i câu h i đóng là câu tr  l

i có s n

và duy nh t.ấ

ố ớ

 Câu tr  l ả ờ   Câu tr  l ả ờ

ố ớ i ng n đ i v i câu h i m ở i dài đ i v i câu h i m

SESDP

ỏ ớ

ả ờ

Câu h i v i câu tr  l

i m  t

ở ố t

ả ả ờ i ph i:

ả ờ ả ờ Câu tr  l Rõ ràng, không m  h . ơ ồ Các  câu  tr   l ể i  có  th     phân  vào  các  câu  tr   l i  tiêu

chu n.ẩ

Tránh nh ng câu tr  l ữ ả ờ ờ ợ i h i h t

ệ ấ

ắ V i  câu  h i  yêu  c u  tr   l ộ ủ ả ờ ầ ỏ ở ỹ i  m ,  k   năng  c a  cán  b   ở ướ ự ả ng  d n  mã  hoá  tr   mã  hoá  và  tác  gi   xây  d ng  h ư ọ nên  r t  quan  tr ng  trong  vi c  đ a  ra  các  đánh  giá  đúng đ n và mang tính so sánh.

SESDP

ả ờ

Câu tr  l

i m  ng n

ở ng là:

ấ ả ờ  Câu h iỏ  v iớ  câu tr  l ườ ắ i m  ng n th Các câu h i đ n gi n và d  hi u h n ơ ễ ể ả Đi n hình m t câu tr  l

ỏ ơ ộ ọ ộ ộ t nh t– m t câu tr  l ặ ể ồ

ả ờ ố ả ờ ố ể i s ;  i t ả ị ị ộ m t tên; ch n m t giá tr /v  trí trong bi u đ  ho c b n  đ ; ...ồ ớ ượ

V i  m t  câu  tr   l ộ ề ộ ệ

ử ụ ỏ ắ ử ệ

ộ ầ ớ ổ ộ

ả ờ ố i  s ,  cái  này  đ c  s   d ng  khi  có  ọ ỳ quá nhi u tu  ch n cho m t câu h i tr c nghi m  ả  – đôi khi sau th  nghi m, m t  ơ khách quan đ n gi n ự ể ượ c đ i thành m t MC d a trên ph n l n  CR có th  đ ả ờ i. các câu tr  l

SESDP

ả ờ

Câu tr  l

i m

ợ ự ộ đ ng:

ẫ ể ướ t, h ng d n rõ ràng, không

ả ể

ặ ả i  đúng  v.d.,  không  th   tr   l

ố ố ắ

ả ố ậ ơ ặ ố

ạ ỏ G i ý cho các câu h i CR có th  mã hoá t Câu h i c n có b  c c t ố ụ ố ỏ ầ ờ ậ gây m p m ...”  B o đ m không th  có 50% c  h i đ  đoán câu tr   ả ơ ộ ể ả ơ ể ả ờ ờ l i  đ n  gi n  “có”  ho c  “không” N u đó là câu tr  l ả ờ ằ ế i b ng s , c  g ng đ n gi n hoá  ả ế ể nó đ  mã hoá vd. K t qu  là s  nguyên ho c s  th p  ữ phân h u h n.

SESDP

Xúc x cắ

MÔ TẢ: Hình bên phải là hai con xúc xắc. Xúc xắc là các khối lập phương có số được cho theo quy tăc sau: “Tổng số chấm nằm trên hai mặt đối diện nhau luôn bằng 7”

Khối 1

Khối 2

Khối 3

BÀI TOÁN: Trong hình bên phải, ta thấy có ba con xúc xắc được xếp chồng lên nhau. Trên mặt con xúc xắc thứ nhất có 4 chấm. Có tổng số bao nhiêu chấm trên 5 mặt nằm ngang mà bạn không nhìn thấy được?. Có………………….chấm

Gi

i thi u PISA – Ph n 2

26

SESDP

Xúc x cắ

ế ẩ

ở ầ

ả Tổng số

:

thi

t  n cho

ph n mô t

ế

ấ t th a: Các ch m trên các m t

thi ắ

Khối 1

Khối 2

ị ư

ế

ộ t là m t giá

Khối 3

Gi chấm trên 2 mặt đối diện luôn bằng 7 ặ Gi xúc x c (ngoài m t trên cùng) che d u GT  nẩ Suy lu n: Nhìn th y cái không th y (GT  n)ẩ ủ ổ T ng c a các giá tr  ch a bi ế ị tr  đã bi

t

ả ờ

Gi

i thi u PISA – Ph n 2

27

ướ H ng d n ch m đi m: ứ ầ ủ M c Đ y đ :  Mã 1: Có 17 ch m. ấ Không tính đi m:ể Mã 0: Các câu tr  l Mã 9: Không có câu tr  l

i khác. iả ờ

SESDP

ỏ ớ

ả ờ

Câu h i v i câu tr  l

i m

Café của chúng ta đến từ đâu? 5 nước đứng đầu về sản lượng café trong năm 2011/2012 là Brazil, Vietnam, Indonesia, Colombia và Ethiopia. Bảng này cho biết sản lượng café hạt của những nước này. Và hạt café được đóng gói thành hàng nghìn bao 60 kg?

Sản lượng café 2011/12

Country

60-kg bags 1000s

Percentage (%) of world production

Brazil

49,200

35.8%

Vietnam

21,000

15.3%

Indonesia

8,300

6.0%

Colombia

7,500

5.5%

6,300

4.6%

Ethiopia Source: United States Department of Agriculture, June 2012

ấ ượ

ơ

c h n Vietnam bao nhiêu bao café 60kg trong năm

ả Brazil s n xu t đ  2011/2012?

………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

SESDP

ả ờ

Câu tr  l

i m  ng n

Hướng dẫn mã hoá:

Mục đích câu hỏi:

Mô tả: Xem bảng để xác định dữ liệu tương ứng và thực hiện phép tính số học trên dữ liệu Phạm vi nội dung toán học: Giả thiết và dữ liệu Nội dung: Xã hội Quy trình: Sử dụng

Mức đầy đủ Mã 1:

28,200

• 28,200 bao • 28.2 hàng nghìn

Không đầy đủ Mã 0: Câu trả lời khác

Mã 9: Không trả lời.

SESDP

ả ờ

Câu tr  l

ở i m  dài

ệ ở ế ứ ế ộ i m  dài là cách đ  đo m c đ   ứ ể ụ t và vi c áp d ng ki n th c

ệ ứ ử ụ ỏ

Ẫ ữ ữ ậ ườ i

ườ

ng yêu c u các h  th ng giám sát  ƯỚ ấ ố ệ ố Ẫ NG D N MÃ ầ ủ H

ả ờ ỏ Các câu h i câu tr  l ể ơ cao h n suy nghĩ, hi u bi ọ c a h c sinh. ộ ố Có m t s  thách th c trong vi c s  d ng các câu h i có  ở ả ờ i m  dài: câu tr  l So n ạ H ng d n mã hoá ầ ứ ẫ ướ  đáp  ng yêu c u Th i gian và chi phí trong  ƯỚ H NG D N MàHOÁ Duy trì tính nh t quán và đ  tin c y gi a nh ng ng ộ ấ ch m khác nhau Quá trình này th tính th ng nh t và chính xác c a  HOÁ.

SESDP

ả ờ

Câu tr  l

i m

ỏ ợ ứ ườ ng

ượ

ộ ỏ ắ ả ờ ứ i ng n m c đ  cao

ỏ ầ ớ ướ ỳ ố ự ấ t, v i h ẫ ng d n rõ

ể ọ ả ả i

ổ ợ ọ ề ư ệ ở li u

ừ ề ệ Các  thách  th c  và  g i  ý  cho  các  câu  h i  CR  th c các chuyên gia mã hoá: đ •Nh  đ i v i các câu h i câu tr  l ư ố ớ h nơ •Câu h i c n có c u trúc c c k  t ờ ràng, không m p m  và không (quá) dài •Tránh  các  câu  h i  quá  r ng  đ   h c  sinh  ph i  gi ộ ỏ thích nhi uề •Đ ng yêu c u h c sinh “t ng h p quá nhi u t ầ nhi u tài li u”.

SESDP

ả ờ

Câu tr  l

i m

ự năng l c Toán

ợ c các chuyên gia mã hoá:

ề ư

duy toán h c mà b n đang đánh  ế

m c  đích,  ý  đ nh  c a

c  đích  câu  h i

ụ i và đ  giúp cho vi c h

ỏ ụ ủ ẫ ng d n mã hoá/mã hoá ươ i khác nhau– các ph ộ ả

ử ụ ữ

ứ Thách th c và g i ý cho các câu h i CR dài  h cọ  th ượ ườ ng đ Suy nghĩ c n th n v  t ậ ẩ ả ờ ạ giá và câu tr  l i b n tìm ki m So n  mạ ỏ  đ   bày  t ể ướ ả ờ ệ câu tr  l B o đ m đáp  ng các câu tr  l ả ờ ứ ả ả ng  pháp khác (đúng); s  d ng các giá tr  khác (vd. pi); đ  chính  ừ   ng ,  thu t  ng   khác  nhau  tu   thu c  vào  kh   năng  xác;  t ọ ủ c a h c sinh.

SESDP

ả ờ

Câu tr  l

i m

Where is our coffee coming from? The top five coffee producing countries in 2011/2012 were Brazil, Vietnam, Indonesia, Colombia and Ethiopia. The table shows their total coffee bean production figures. And did you know that coffee beans are packed and measured in thousands of 60-kilogram (kg) bags?

2011/12 Coffee Production Country 60-kg bags 1000s

Percentage (%) of world production

Brazil

49,200

35.8%

Vietnam

21,000

15.3%

Indonesia

8,300

6.0%

Colombia

7,500

5.5%

Ethiopia

6,300

4.6%

Source: United States Department of Agriculture, June 2012

ấ ơ

ượ

ế ớ

ng café trên th  gi

i”

Isabel kh ng đ nh: “Brazil s n xu t h n 1/3 l Gi

ủ i sao kh ng đ nh c a Isabel là đúng.

ẳ i thích t

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

SESDP

ả ờ

Câu tr  l

i m

Mục đích câu hỏi:

Mô tả: giải thích tại sao một giá trị trong bộ dữ liệu được thể hiện dưới dạng tỉ lệ phần trăm lớn hơn một tỉ lệ phân đoạn của bộ này Phạm vi nội dung Toán học: giải thiết và dữ liệu Nội dung: xã hội Quy trình: sử dụng

Mức đầy đủ Mã 1:

Giải thích đúng dựa trên sự so sánh 35.8% và 1/3.

•Brazil sản xuất 35.8% sản lượng hạt cafe thế giới, và 1/3 là chỉ 33.33%, vì vậy Isabel đã đúng bởi vì 35.8% lớn hơn. •35.8% > 1/3 •1/3 là 33.3% có nghĩa là Brazil sản xuất nhiều hơn 1/3 lượng cafe thế giới

Không đầy đủ Mã 0:

Câu trả lời khác

•Bởi vì 49,200 là nhều hơn một nửa (92,300).

Mã 9:

Không trả lời.

SESDP

ả ờ

Câu tr  l

i m

ậ Nh n xét

Ví dụ Toán học PISA Bài 1 – Pizzas Một cửa hàng Pizza phục vụ 2 cái loại pizza tròn có cùng độ dày những kích cỡ khác nhau. Cái nhỏ hơn có đường kính 30 cm và trị giá 30 zeds. Cái lớn hơn có đường kính 40 cm và trị giá 40 zeds.

ả ờ i có  Câu tr  l ặ th  “có” ho c  “không”

Bánh pizza nào có lợi thế kinh tế hơn? Đưa ra lý do của bạn.

Qúa chung– c n ầ gi i thích rõ ràng  “lý do chung” – vd.  ấ Ít nh t là thêm vào  ụ m t ví d

Mã 1: Đưa ra lý do chung rằng kích thước của bánh pizza tăng nhiều hơn so với giá trị của chiếc bánh, suy ra chiếc bánh lớn có lợi thế kinh tế hơn HOẶC Tính diện tích và số lượng trên mỗi zed cho mỗi chiếc

bánh pizza để kết luận rằng cái bánh to sẽ có lợi thế kinh tế hơn

ế ấ ả t c   Nghĩ đ n t ả các kh  năng­  cũng có th  tính  zed trên m i cmỗ

2   40cm : 1256 = 31.4 cm2 ? ớ ộ

ế

t ki m 10 zeds vì tôi không th  ăn m t cái pizza l n, vì th  cái

ố ơ

Mã 0: Câu trả lời khác [kể cả câu trả lời đúng nhưng giải thích không đúng.] S  quy cho: 30 cm: 706.5 = 23.55 cm ặ ệ Ho c “tôi s  ti ỏ nh  là t

ẽ ế t h n.”

SESDP

Đi m ki m tra

36

Biểu đồ cho thấy các kết quả kiểm tra môn Khoa học của hai nhóm là Nhóm A và Nhóm B. Điểm trung bình của Nhóm A là 62,0 và điểm trung bình của Nhóm B là 64,5. Các học sinh đạt kiểm tra khi điểm số lớn hơn hoặc bằng 50.

Gi

i thi u PISA – Ph n 2

SESDP

Đi m ki m tra

ồ ể ể

ằ ủ ể

.

Quan  sát  bi u  đ ,  so  sánh  đi m  trung  bình  c a  hai  nhóm, giáo viên cho r ng Nhóm B đã làm bài ki m tra  ố ơ t h n Nhóm A t ọ ữ ế ấ ớ

ọ ố ằ Nh ng h c sinh trong Nhóm A ch a nh t trí v i ý ki n  ư ụ .  H   c   thuy t  ph c  giáo  viên  r ng

ư ể ệ ậ

ậ ể ử ụ ằ ọ

ế ế ủ c a  giáo  viên ố ơ .  t h n Nhóm B không h  làm bài t B ng vi c s  d ng bi u đ , hãy đ a ra l p lu n toán  ử ụ ồ ể ọ h c  mà  các  h c  sinh  Nhóm  A  có  th   s   d ng  đ   ụ thuy t ph c giáo viên.

Gi

i thi u PISA – Ph n 2

37

SESDP

Đi m ki m tra

ướ

ẫ ư

ưở

ố ọ

ấ H ng d n ch m đi m ậ ộ ậ ợ ệ ớ ố Mã  1:  Đ a  ra  m t  l p  lu n  h p  lý;  có  s   liên  h   v i  s   ể ả ọ ể ng  không  đáng  k    và  nh  h h c  sinh  đ t  ki m  tra ặ ọ ữ ủ c a  nh ng  h c  sinh  không  đ t;  ho c  s   h c  sinh  có  ấ ể đi m cao nh t. ề

ơ

• Nhóm A có nhi u HS

h n Nhóm B (Nhóm

ể đ t ki m tra

A có ít HS không đ t ki m tra h n Nhóm B).

ơ ,  thì  HS  c a  nhóm  A  có

•  Trong  nh ng  HS  ề

ạ ể ể đ t  ki m  tra ọ

ế k t qu  đ ng đ u h n h c sinh c a Nhóm B. ạ

ơ

ủ  đi m h n nhóm B.

ạ ạ ữ ơ ả ồ • Nhóm A có nhi u HS  đ t trên 80

Gi

i thi u PISA – Ph n 2

38

SESDP

Ụ Ộ

NH NG V  TR M

ể ồ

M t  phóng  viên  truy n hình đã trình  bày bi u đ  sau và  phát bi u:ể ồ ể “Bi u  đ   cho  th y  ụ ữ ố ượ s  l ng nh ng v   ừ ạ ộ   tr m  tăng  m nh  t ớ i  năm  năm  1998  t 1999.”

ế

i thi u PISA – Ph n 2

Gi

ề ủ Ý  ki n  c a  Em  v   ả ế k t  lu n  này.  Gi i  thích.

SESDP

ụ ộ

Nh ng v  tr m

Xét đến hai sự so sánh: Số vụ trộm tăng từ năm 1998 đến 1999 so với số các vụ trộm năm 1998 (số tăng tuyệt đối và số tăng tương đối) Số vụ trộm tăng từ năm 1998 đến 1999 so với số vụ trộm tăng giữa hai năm trước đó (so sánh số tăng với nhau) Sẽ có ba trường hợp: Câu trả lời “Không” bao gồm cả các nhận định chỉ ra rằng việc giải thích đồ thị là không hợp lý. Câu trả lời “Có” bao gồm tất cả những nhận định chỉ ra rằng việc giải thích biểu đồ là hợp lý. Câu trả lời “Chưa đủ cơ sở để kết luận” với giải thích hợp lý về biểu đồ “thiếu thông tin” Đánh giá câu trả lời giải thích biểu đồ là hợp lý hay không, không nên chọn tiêu chí chỉ đơn giản là “Có” hoặc “Không”.

Gi

i thi u PISA – Ph n 2

40