Bài ki m tra tai mũi h ng
H và tên: Lê Ng c Anh
L p: 17yc tr ng đi h c Y Khoa Vinh ườ
Stt:05
Đi m:
Đ bài:
Câu 1. Phân bi t viêm tai gi a mãn tính nguy hi m v i viêm tai gi a
mãn tính không nguy hi n?
Câu 2.Hãy nêu các tình hu ng c p c u ch y máu mũi c p c u mà b n
bi t?ế
Câu 3.Trình bày hi u bi t c a b n v s c u d v t th ng th ? ế ơ ườ
Bài làm:
Câu 1:
-Viêm tai gi a m n tính là tình tr ng ch y m tai dai d ng, m n tính
(> 6 tu n), ch y m qua l th ng màng nhĩ. Tri u ch ng bao g m
ch y m tai không đau v i thính l c gi m.
-S khác nhau gi a VTG mãn tính không nguy hi m và VTG mãn tính
nguy hi m là:
Viêm tai gi a mãn tính không
nguy hi mViêm tai gi a mãn tính nguy hi m
- Là viêm tai gi a m n tính m
nh y.-Là b nh lý c a tai gi a gây t n
th ng c hai ph n:ươ
+Niêm m c hòm tai, sào đo, sào
-Không th hình thành kh i
cholesteatoma.
- Do viêm nhi m vùng mũi h ng
- B nh tích ch khu trú niêm
m c vòi nhĩ, hòm nhĩ, sào bào và
sào đo.
-Tri u ch ng c năng: ơ
+Đi c d n truy n nhế
+Ch y tai m nhày đc kéo thành
s i, không tan trong n c ướ
- Tri u ch ng th c th :
+Màng nhĩ có l th ng
+B l th ng không sát x ng ươ
+Đáy nhĩ h ng, nh n s ch
-Đi u tr :
+ Đi u tr t i ch : làm thu c tai
theo hai b c: d n l u và làmướ ư
s ch m , làm khô săn niêm m c.
+Đi u tr nguyên nhân: đi u tr
viêm mũi, viêm xoang, v o vách
ngăn, quá phát cu n, n o VA.
+Đi u tr b ng ph u thu t
bào.
+X ng hòm nhĩ và x ngươ ươ
chũm.
-Có th hình thành kh i
cholesteatoma.
-Do viêm tai gi a c p m chuy n
thành.
-Do viêm tai gi a m n tính ngay
t đu: không đi qua giai đo n
c p tính.
-B nh tích ch y u khu trú ph n ế
th ng nhĩ và sao bào. M t sượ
tr ng h p có lan t i ph n d iườ ướ
hòm nhĩ.
-Tri u ch ng c năng: ơ
+Ch y m tai: đc ho c loãng có
vón c c, màu xanh ho c vàng có
th l n máu, có cholesteatome:
tr ng óng ánh váng m , r a tai có
v y tr ng nh xà c . ư
+Nghe kém tăng d n
+Ù tai, có th chóng m t đau đu.
+Đau tai không rõ r t.
-Tri u ch ng th c th :
+ n đi m sao bào không rõ, ch
đau giai đo n h i viêm
+Khám tai: m th i, tan trong
n c, có m nh tr ngướ
cholesteatoma
+ qua l th ng th y niêm m c
hòm tai s n sùi ho c thoái hóa
polyp hya có chút ho i t bã đu.
-Đi u tr : ngo i khoa là ch y u. ế
Câu 2:
Mũi là m t b ph n c a c th ch a nhi u m ch máu nh d v . ơ
Ch y máu mũi có th x y ra m i l a tu i nh ng ph bi n nh t ư ế
tr em 2-10 tu i và ng i l n 50-80 tu i. M t s tình hu ng c p ườ
c u mà em bi t: ế
- ng i tr ng thành: ườ ưở
Ch y máu cam sau khi b th ng, ch n th ng.. ươ ươ
Ch y máu cam quá nhi u.
Gây khó th .
Ch y máu kéo dài h n 20 phút, dù đã đè ép mũi. ơ
- tr em:
Ch y máu n ng n /ho c c m th y chóng m t, y u ng i ế ườ
Ch y máu cam sau khi b th ng, ch n th ng ươ ươ .
Ch y máu không ng ng dù đã đè ép mũi sau 20 phút .
- b t kì tu i tác nào đó:
Ch y máu cam th ng xuyên. ườ
Ch y máu do tr nhét d v t vào mũi.
Ch y máu r t nhi u ngay c khi ch b th ng nh . ươ
Đng th i ch y máu t nh ng vùng khác trên c th nh ơ ư
n u răng.ướ
Có nh ng v t b m tím do ch n th ng nh . ế ươ
Ch y máu cam sau khi u ng m t lo i thu c m i
-Ngoài ra: do dùng các lo i thu c có ch a ch t làm loãng máu nh ư
warfarin (Coumadin, Jantoven ) ho c aspirin, ng i b b nh máu ườ
không đông cũng có th gây ch y máu cam.
Câu 3:
S c u d v t đng th :ơ ườ
-D v t đng th (DVĐT) là nh ng v t m c l i trên đng th t ườ ườ
thanh qu n t i ph qu n phân thùy, và g p tr em là ch y u, là tai ế ế
n n sinh ho t có th x y ra m i l a tu i, trong m i đi u ki n, hoàn
c nh.
- Trong tr ng h p bé ho, s c s a sau đó tím tái , khó th th cườ
hi n th thu t s c u d v t đng th ngay và trong tr ng h p bé ơ ườ ườ
ho, s c s a sau đó bé h ng hào , khó th nh ho c không khó th
không nên th c hi n th thu t c p c u d v t đng th , gi yên tr ườ
khám chuyên khoa tai mũi h ng soi g p d v t.
- Tr nh : th c hi n v l ng n ng c ư
- Tr l n: th c hi n th thu t Heimlich
-Th thu t v l ng n ng c ư
Tr s sinh và nhũ nhi: không s d ng th thu t heimlich mà s ơ
d ng th thu t v l ng n ng c vì nguy c ch n th ng t ng. ư ơ ươ
Đt tr n m s p d c theo cánh tay c p c u viên, đu th p,
ng i c pườ c u đt tay d c lên đùi mình và dùng gót bàn tay còn
l i v nh và nhanh 5 cái lên l ng tr vùng gi a hai x ng b ư ươ
vai.
N u d v t không b t ra, l t ng c tr l i, đt n m d c trên đùiế ượ
t th ư ế đu th p. n ng c 5 l n t i v trí ép tim v i t n su t 1
l n/giây
Làm s ch đng th gi a các l n v l ng n ng c, quan sát ườ ư
khoang mi ng,dùng tay l y d v t n u nhìn th y, không dùng ế
ngón tay đa sâu đ l y d v t.Sau m i đng tác làm s ch đngư ườ
th , xác đnh theo d v t đã đc t ng ượ ra ch a và đng th đãư ườ
đc gi i phóng ch a, n u ch a đc l p l i trình tượ ư ế ư ượ các đng
tác thích h p t i khi thành công
-Th thu t Heimlich
Tr còn t nh
B c 1: C p c u viên đng sau l ng tr .ướ ư
B c 2: Vòng 2 tay ra tr c, quàng l y b ng ng i b nh. Đt 1 n m ướ ướ ườ
tay vùng th ng v ngay đu d i x ng c, bàn tay kia đt ch ng ượ ướ ươ
lên.
B c 3: Gi t tay lên th t m nh và đt ng t n m nh nhanh 5 l n ướ
theo h ng t tr c ra sau, t d i lên. Đng tác này ph i th c hi n ướ ướ ướ
d t khoát và không đè ép vào l ng ng c thì m i có hi u qu .
Tr hôn mê
Đt tr n m ng a trên n n đt ho c ván c ng. C p c u viên qu g i,
hai đu g i đt mé ngoài g i c a n n nhân.
Đt 2 bàn tay ch ng lên nhau, đt gót bàn tay lên vùng d i x ng ướ ươ
c tr . Đt ng t n m nh và nhanh 5 l n theo h ng t tr c ra sau. ướ ướ
Khi d v t ra kh i h ng và n m t i mi ng tr , c n l y v t này ra m t
cách th n tr ng, tránh đ d v t t t vào h ng tr l i. Sau đó: ki m tra
ph i, b ng, m mi ng dùng đè l i, g p d v t n u nhìn ưỡ ế th y, không
dùng tay móc d v t n u không th y. Có th dùng kìm magill đ ế
g p d v t sau h u. Thông khí n u ng i b nh gi m tri giác và l p l i ế ườ
các b c n uướ ế c n.
N u đng th t c ngh n hoàn toàn và không thông khí đcế ườ ượ
b ng mask ho c n i khí qu n, cân nh c ch c nh n giáp và m khí
qu n.