
Đặng Việt Hùng Ôn tập Dao động cơ học
W ebsite: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của họ c trò Việt!
Câu 1: Công thức tính tần số dao động của con lắc lò xo là
A.
m
f 2π
k
=
B.
k
f 2π
m
=
C.
1 k
f 2
πm
=
D.
1 m
f 2
πk
=
Câu 2:
Công thức tính chu kỳ dao động của con lắc lò xo là
A.
m
T 2π
k
=
B.
k
T 2π
m
=
C.
1 k
T 2
πm
=
D.
1 m
T 2
πk
=
Câu 3:
Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc lò xo
phụ thuộc
vào:
A.
biên độ dao động.
B.
cấu tạo của con lắc.
C.
cách kích thích dao động.
D.
pha ban đầu của con lắc.
Câu 4:
Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật.
A.
tăng lên 4 lần
B.
giảm đi 4 lần
C.
tăng lên 2 lần
D.
giảm đi 2 lần
Câu 5:
Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tăng khối lượng của vật lên 16 lần thì chu kỳ dao động của vật
A.
tăng lên 4 lần
B.
giảm đi 4 lần
C.
tăng lên 8 lần
D.
giảm đi 8 lần
Câu 6:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có có khối lượng m = 0,2 kg, độ cứng của lò xo k = 50 N/m. Tần số
góc của dao động là (lấy π
2
= 10)
A.
ω = 4 rad/s
B.
ω = 0,4 rad/s.
C.
ω = 25 rad/s.
D.
ω = 5π rad/s.
Câu 7:
Một con lắc lò xo có độ cứng của lò xo là k. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m
1
thì con lắc dao động điều
hòa vơi chu kỳ T
1
. Khi mắc lò xo với vật có khối lượng m
2
thì con lắc dao động điều hòa vơi chu kỳ T
2
. Hỏi khi treo lò
xo với vật m = m
1
+ m
2
thì lò xo dao động với chu kỳ
A.
T = T
1
+ T
2
B.
2 2
1 2
T T T
= +
C.
2 2
1 2
1 2
T T
T T T
+
=
D.
1 2
2 2
1 2
T T
T
T T
= +
Câu 8:
Con l
ắ
c lò xo g
ồ
m v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m và lò xo k dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa, khi m
ắ
c thêm vào m
ộ
t v
ậ
t khác có kh
ố
i
l
ượ
ng g
ấ
p 3 l
ầ
n v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m thì t
ầ
n s
ố
dao
độ
ng c
ủ
a con l
ắ
c
A.
t
ă
ng lên 3 l
ầ
n.
B.
gi
ả
m
đ
i 3 l
ầ
n.
C.
t
ă
ng lên 2 l
ầ
n.
D.
gi
ả
m
đ
i 2 l
ầ
n.
Câu 9:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo có
độ
c
ứ
ng c
ủ
a lò xo là k. Khi m
ắ
c lò xo v
ớ
i v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m
1
thì con l
ắ
c dao
độ
ng
đ
i
ề
u
hòa v
ơ
i chu k
ỳ
T
1
. Khi m
ắ
c lò xo v
ớ
i v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m
2
thì con l
ắ
c dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ơ
i chu k
ỳ
T
2
. H
ỏ
i khi treo lò
xo v
ớ
i v
ậ
t m = m
1
– m
2
thì lò xo dao
độ
ng v
ớ
i chu k
ỳ
T th
ỏ
a mãn, (bi
ế
t m
1
> m
2
)
A.
T = T
1
– T
2
B.
2 2
1 2
T T T
= −
C.
2 2
1 2
1 2
T T
T T T
−
=
D.
1 2
2 2
1 2
T T
T
T T
= −
Câu 10:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo, v
ậ
t n
ặ
ng có kh
ố
i l
ượ
ng m = 250 (g), lò xo có
độ
c
ứ
ng k = 100 N/m. T
ầ
n s
ố
dao
độ
ng c
ủ
a
con l
ắ
c là
A.
f = 20 Hz
B.
f = 3,18 Hz
C.
f = 6,28 Hz
D.
f = 5 Hz
Câu 11:
Con l
ắ
c lò xo g
ồ
m v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m và lò xo k dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa, khi m
ắ
c thêm vào m
ộ
t v
ậ
t khác có kh
ố
i
l
ượ
ng g
ấ
p 3 l
ầ
n v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m thì chu k
ỳ
dao
độ
ng c
ủ
a con l
ắ
c
A.
t
ă
ng lên 3 l
ầ
n
B.
gi
ả
m
đ
i 3 l
ầ
n
C.
t
ă
ng lên 2 l
ầ
n
D.
gi
ả
m
đ
i 2 l
ầ
n
Câu 12:
Trong dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa c
ủ
a m
ộ
t con l
ắ
c lò xo, n
ế
u t
ă
ng kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a v
ậ
t n
ặ
ng thêm 100% thì chu k
ỳ
dao
độ
ng c
ủ
a con l
ắ
c
A.
t
ă
ng 2 l
ầ
n.
B.
gi
ả
m 2 l
ầ
n.
C.
t
ă
ng
2
l
ầ
n.
D.
gi
ả
m
2
l
ầ
n.
Câu 13:
Con l
ắ
c lò xo g
ồ
m v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m và lò xo có
độ
c
ứ
ng k = 100 N/m. V
ậ
t th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c 10 dao
độ
ng m
ấ
t
5 (s). L
ấ
y
π
2
= 10, kh
ố
i l
ượ
ng m c
ủ
a v
ậ
t là
A.
500 (g)
B.
625 (g).
C.
1 kg
D.
50 (g)
Câu 14:
Con l
ắ
c lò xo g
ồ
m v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m = 500 (g) và lò xo có
độ
c
ứ
ng k. Trong 5 (s) v
ậ
t th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c 5 dao
độ
ng. L
ấ
y
π
2
= 10,
độ
c
ứ
ng k c
ủ
a lò xo là
A.
k = 12,5 N/m
B.
k = 50 N/m
C.
k = 25 N/m
D.
k = 20 N/m
Câu 15:
Khi g
ắ
n v
ậ
t n
ặ
ng có kh
ố
i l
ượ
ng m
1
= 4 kg vào m
ộ
t lò xo có kh
ố
i l
ượ
ng không
đ
áng k
ể
, h
ệ
dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa
v
ớ
i chu k
ỳ
T
1
= 1 (s). Kh i g
ắ
n m
ộ
t v
ậ
t k há c có k h
ố
i l
ư ợ
ng m
2
v ào lò x o tr ên th ì h
ệ
d ao
độ
ng v
ớ
i k hu k
ỳ
T
2
= 0 ,5 (s ). Kh
ố
i
l
ư ợ
ng m
2
b
ằ
ng
A.
m
2
= 0,5 kg
B.
m
2
= 2 kg
C.
m
2
= 1 kg
D.
m
2
= 3 kg
Câu 16:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo, v
ậ
t n
ặ
ng có kh
ố
i l
ượ
ng m = 250 (g), lò xo có
độ
c
ứ
ng k = 100 N/m. T
ầ
n s
ố
góc dao
độ
ng
c
ủ
a con l
ắ
c là
A.
ω
= 20 rad/s
B.
ω
= 3,18 rad/s
C.
ω
= 6,28 rad/s
D.
ω
= 5 rad/s
Bài tập chuyên đề:
ÔN TẬP DAO ĐỘNG CƠ HỌC - PHẦN 2

Đặng Việt Hùng Ôn tập Dao động cơ học
W ebsite: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của họ c trò Việt!
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu không thay đổi cấu tạo của con lắc, không thay đổi cách kích thích
dao động nhưng thay đổi cách chọn gốc thời gian thì
A. biên độ, chu kỳ, pha của dao động sẽ không thay đổi B. biên độ và chu kỳ không đổi; pha thay đổi.
C. biên độ và chu kỳ thay đổi; pha không đổi D. biên độ và pha thay đổi, chu kỳ không đổi.
Câu 18: Một lò xo có độ cứng k = 25 N/m . Một đầu của lò xo gắn vào điểm O cố định. Treo vào lò xo m ột vật có khối
lượng m = 160 (g). Tần số góc của dao động là
A. ω = 12,5 rad/s. B. ω = 12 rad/s. C. ω = 10,5 rad/s. D. ω = 13,5 rad/s.
Câu 19: Con lắc lò xo gồm lò xo k v à vật m , dao động điều hòa với tần số f = 1 Hz. Muốn tần số dao động của con lắc
là f ' = 0,5 Hz thì khối lượn g của vật m' phải là
A. m' = 2m . B. m' = 3m . C. m' = 4m . D. m' = 5m .
Câu 20: Trong dao động điều hòa của m ột con lắc lò xo, nếu giảm khối lượng của vật nặng 75% thì số lần dao động
của con lắc trong m ột đơn vị thời gian
A. tăng 2 lần. B. tăng 3 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 3 lần.
Câu 21: Một con lắc lò xo có khối lượng m , lò xo có độ cứng k . Nếu tăng độ cứng lò xo lên hai lần và đồng thời giảm
khối lượng v ật nặng đi m ột nửa thì chu kỳ dao động của vật
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 22: Một có khối lượng m = 10 (g) vật dao động điều hoà với biên độ A = 0,5 m và tần số góc ω = 10 rad/s. Lực
hồi phục cực đại tác dụng lên vật là
A. 25 N B. 2,5 N C. 5 N. D. 0,5 N.
Câu 23: Con lắc lò xo có độ cứng k , khối lượng vật nặng là m dao động điều hoà. Nếu tăng khối lượng con lắc 4 lần
thì số dao động toàn phần con lắc thực hiện trong m ỗi giây thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 24: Một vật khối lượn g m = 81 (g) treo v ào m ột lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hoà của vật là 10 Hz.
Treo thêm vào lò xo vật có khối lượng m' = 19 (g) thì tần số dao động của hệ là
A. f = 11,1 Hz. B. f = 12,4 Hz. C. f = 9 Hz. D. f = 8,1 Hz.
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm quả cầu khối lượng m và lò xo độ cứng k. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Khối lượng tăng 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.
B. Độ cứng giảm 4 lần thì chu kỳ tăng 2 lần.
C. Khối lượng giảm 4 lần đồng thời độ cứng tăng 4 lần thì chu kỳ g iảm 4 lần.
D. Độ cứng tăng 4 lần thì năng lượng tăng 2 lần.
Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hòa, vật có khối lượng m = 0,2 kg, lò xo có độ cứng k = 50 N/m . Tần số dao
động của con lắc lò xo là (lấy π
2
= 10):
A. 4 Hz B. 2,5 Hz C. 25 Hz D. 5π Hz
Câu 27: Một con lắc lò xo có khối lượng m , lò xo có độ cứng k . Nếu tăng độ cứng lò xo lên hai lần và đồng thời giảm
khối lượng v ật nặng đi m ột nửa thì tần số dao động của vật
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 28: Con lắc lò xo ngang dao động điều hoà, lực đàn hồi cực đại tác dụng v ào vật là F
m ax
= 2 N, gia tốc cực đại của
vật là a
m ax
= 2 m /s
2
. Khối lượng của vật là
A. m = 1 kg. B. m = 2 kg. C. m = 3 kg. D. m = 4 kg.
Câu 29: Mộ t lò x o có độ cứ ng k m ắc v ới v ật nặng m
1
có chu kỳ dao động T
1
= 1,8 (s). N ếu m ắc lò xo đó v ới v ật nặng m
2
thì chu kỳ dao động là T
2
= 2,4 (s). Chu kỳ dao động khi ghép m
1
và m
2
với lò xo nói trên:
A. T = 2,5 (s). B. T = 2,8 (s). C. T = 3,6 (s). D. T = 3 (s).
Câu 30: Một con lắc lò xo gồm m ột lò xo khối lượng k hông đáng kể, m ột đầu cố định và m ột đầu gắn với m ột viên bi
nhỏ, dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều âm qui ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương qui ước.
Câu 31: Một lò xo có độ cứng ban đầu là k, quả cầu khối lượng m . Khi giảm độ cứng 3 lần và tăng k hối lượng vật lên
2 lần thì chu kỳ m ới
A. tăng
6
lầ
n
B.
gi
ả
m
6
l
ầ
n
C.
không
đổ
i
D.
gi
ả
m
6
6
l
ầ
n
Câu 32:
Trong dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa c
ủ
a m
ộ
t con l
ắ
c lò xo, n
ế
u t
ă
ng kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a v
ậ
t n
ặ
ng thêm 50% thì chu k
ỳ
dao
độ
ng c
ủ
a con l
ắ
c
A.
t
ă
ng 3/2 l
ầ
n.
B.
gi
ả
m
3
2
l
ầ
n.
C.
t
ă
ng
6
2
l
ầ
n.
D.
gi
ả
m
6
2
l
ầ
n.
Câu 33:
Con l
ắ
c lò xo có t
ầ
n s
ố
là f = 2 Hz, kh
ố
i l
ượ
ng m = 100 (g), (l
ấ
y
π
2
= 10 ).
Độ
c
ứ
ng c
ủ
a lò xo là:
A.
k = 16 N/m
B.
k = 100 N/m
C.
k = 160 N/m
D.
k = 200 N/m
Câu 34:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo g
ồ
m qu
ả
c
ầ
u có kh
ố
i l
ượ
ng m = 100 (g) dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa theo ph
ươ
ng ngang v
ớ
i ph
ươ
ng
trình x = 2sin(10
π
t +
π
/6) cm.
Độ
l
ớ
n l
ự
c ph
ụ
c h
ồ
i c
ự
c
đạ
i là

Đặng Việt Hùng Ôn tập Dao động cơ học
W ebsite: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của họ c trò Việt!
A. 4 N B. 6 N C. 2 N D. 1 N
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm quả cầu có khối lượng m = 200 (g) dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình x = 4cos(4πt + π/3) cm . Lấy π
2
= 10, độ lớn lực phục hồi tại thời điểm t = 1 (s) là
A. F
hp
=
1,2 N B. F
hp
=
0,6 N C. F
hp
=
0,32 N D. F
hp
=
0,64 N
Câu 36: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A = 8 cm , chu kỳ T = 0,5 (s), khối lượng quả nặng m = 0,4 kg. Lực
hồi phục cực đại là:
A. F
hp.max
=
4 N B. F
hp.m ax
=
5,12 N C. F
hp.max
=
5 N D. F
hp.max
=
0,512 N
Câu 37 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo dãn m ột đoạn
o
∆
ℓ
.
Tần số góc dao động của con lắc được xác định bằng công thức
A.
o
ω
g
∆
=
ℓ
B.
o
g
ω2π=
∆
ℓ
C.
o
1
ω2
πg
∆
=
ℓ
D.
o
g
ω=
∆
ℓ
Câu 38:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường là g. Khi cân bằng lò xo dãn một đoạn
o
∆
ℓ
.
Chu kỳ dao động của con lắc được xác định bằng công thức
A.
o
T 2π
g
∆
=
ℓ
B.
o
1 g
T 2π
=
∆
ℓ
C.
o
1
T 2
πg
∆
=
ℓ
D.
o
g
T 2π=
∆
ℓ
Câu 39:
Lần lượt treo hai vật m
1
và m
2
vào một lò xo có độ cứng k = 40 N/m và k ích thích chúng dao động. Tr ong cùng
một khoảng thời gian nhất định, m
1
thực hiện 20 dao động và m
2
thực hiện 10 dao động. Nếu treo cả hai vật vào lò xo
thì chu kỳ dao động của hệ bằng T = π /2 (s). Khối lượng m
1
và m
2
lần lượt bằng bao nhiêu
A.
m
1
= 0,5 kg ; m
2
= 1 kg
B.
m
1
= 0,5 kg ; m
2
= 2 kg
C.
m
1
= 1 kg ; m
2
= 1 kg
D.
m
1
= 1 kg ; m
2
= 2 kg
Câu 40:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Vật nặng có khối lượng m = 100 (g), lò xo có độ cứng k
= 50 N/m. Lấy g = 10 m/s
2
, tại vị trí cân bằng lò xo biến dạng một đoạn là
A.
∆
ℓ
o
= 5 cm
B.
∆
ℓ
o
= 0,5 cm
C.
∆
ℓ
o
= 2 cm
D.
∆
ℓ
o
= 2 mm
Câu 41:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với biên độ A. Lực đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất khi
A.
vật ở điểm biên dương (x = A).
B.
vật ở điểm biên âm (x = –A).
C.
vật ở vị trí thấp nhất.
D.
vật ở vị trí cân bằng.
Câu 42:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓ
o
= 30 cm, vật nặng có
khối lượng m = 200 (g), lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Lấy g = 10 m/s
2
, chiều dài lò xo tại vị trí cân bằng là
A.
ℓ
cb
= 32 cm
B.
ℓ
cb
= 34 cm
C.
ℓ
cb
= 35 cm
D.
ℓ
cb
= 33 cm
Câu 43:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Vật nặng có khối lượng m = 500 (g), lò xo có độ cứng k
= 100 N/m. Lấy g = 10 m/s
2
, chu kỳ dao động của vật là
A.
T = 0,5 (s).
B.
T = 0,54 (s).
C.
T = 0,4 (s).
D.
T = 0,44 (s).
Câu 44:
Một vật khối lượng m = 200 (g) được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 80 N/m. Từ vị trí cân bằng, người ta
kéo vật xuống một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ là
A.
v = 40 cm/s.
B.
v = 60 cm/s.
C.
v = 80 cm/s.
D.
v = 100 cm/s.
Câu 45:
Một con
lắc lò xo treo thẳng đứng. Người ta kích thích cho quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng xung quanh vị trí cân bằng. Biết thời gian quả nặng đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 10 cm là
π/5 (s). Tốc độ khi vật qua vị trí cân bằng là
A.
v = 50 cm/s
B.
v = 25 cm/s
C.
v = 50
π
cm/s
D.
v = 25
π
cm/s
Câu 46:
Quả nặng có khối lượng m gắn vào đầu dưới lò xo có độ cứng k, đầu trên lò xo treo vào giá cố định.
Kích
thích để quả nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng xung quanh vị trí cân bằng. Tốc độ cực đại khi quả nặng
dao động là v
o
. Biên độ dao động A và khoảng thời gian
∆
t quả nặng chuyển động từ cân bằng ra biên là
A.
o
m
πm
A v , t
k 2 k
= ∆ = B.
o
k
πm
A v , t
m 2 k
= ∆ =
C.
o
k m
A v , t π
m k
= ∆ = D.
o
m
πm
A v , t
k 4 k
= ∆ =
Câu 47:
Để quả nặng của con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(10t + π/2) cm, (gốc thời gian
được chọn khi vật bắt đầu dao động). Các cách kích thích dạo động nào sau đây là
đúng
?
A.
Tại vị trí cân bằng truyền cho quả cầu tốc độ 40 cm/s theo chiều dương trục toạ độ.
B.
Tại vị trí cân bằng truyền cho quả cầu tốc độ 40 cm/s theo chiều âm trục toạ độ.
C.
Thả vật không vận tốc đầu ở biên dương.
D.
Thả vật không vận tốc đầu ở biên âm.
Câu 48:
Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm được treo thẳng đứng. Khi mang vật có khối lượng 200 (g) thì lò xo có
chiều dài 24 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Chu kỳ dao động riêng của con lắc lò xo này là
A.
T =
0,397(s).
B.
T = 1 (s).
C.
T = 2 (s).
D.
T = 1,414 (s).

Đặng Việt Hùng Ôn tập Dao động cơ học
W ebsite: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của họ c trò Việt!
Câu 49: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa. Vật nặng có khối lượng m = 250 (g), lò xo có độ cứng k
= 100 N/m . Lấy g = 10 m /s
2
, chu kỳ dao động của vật là
A. T = 0,2π (s). B. T = 0,1π (s). C. T = 2π (s). D. T = π (s).
Câu 50: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biện độ A, tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là v
m ax
. Khi vật có li
độ x = A/2 thì tốc độ của nó tính theo v
m ax
là
A. v = 1,73v
max
B. v = 0,87v
m ax
C. v = 0,71v
max
D. v = 0,58v
max
Câu 51: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓ
o
= 30 cm ,
trong quá trình dao động, chiều dài của lò xo biến thiên từ 34 cm đến 44 cm . Chiều dài lò xo tại vị trí cân bằn g là
A. ℓ
cb
= 36 cm B. ℓ
cb
= 39 cm C. ℓ
cb
= 38 cm D. ℓ
cb
= 40 cm
Câu 52: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là ℓ
o
= 30 cm , còn
trong khi dao động chiều d ài biến thiên từ 32 cm đến 38 cm . Lấy g = 10m /s
2
, tốc độ cực đại của vật nặng là:
A.
m ax
v 60 2 (c m /s) .
=
B.
m ax
v 30 2 (c m /s) .
=
C.
v
max
=
30 (cm/s).
D.
v
max
=
60 (cm/s).
Câu 53:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
độ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng. V
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m = 0,2 kg. Trong 20 (s) con l
ắ
c th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c 50
dao
độ
ng.
Độ
dãn c
ủ
a lò xo t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng là (l
ấ
y g = 10 m/s
2
)
A.
∆ℓ
o
= 6 cm
B.
∆ℓ
o
= 2 cm
C.
∆ℓ
o
= 5 cm
D.
∆ℓ
o
= 4 cm
Câu 54:
Con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
đứ
ng, dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 2cos(20t) cm. Chi
ề
u dài t
ự
nhiên c
ủ
a
lò xo là
ℓ
0
= 30 cm, l
ấ
y g = 10m/s
2
. Chi
ề
u dài c
ủ
a lò xo t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng là
A.
ℓ
cb
= 32 cm
B.
ℓ
cb
= 33 cm
C.
ℓ
cb
= 32,5 cm
D.
ℓ
cb
= 35 cm
Câu 55:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo có k = 20 N/m và m = 0,2 kg dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa. T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m t, v
ậ
n t
ố
c và gia t
ố
c c
ủ
a
viên bi l
ầ
n l
ượ
t là 20 cm /s và
2
2 3 (m /s ) .
Biên
độ
dao
độ
ng c
ủ
a v
ậ
t là
A.
4 cm .
B.
16 cm .
C.
4 3 cm
D.
10 3 cm
Câu 56:
M
ộ
t lò xo có
độ
c
ứ
ng k = 25 N/m, m
ộ
t
đầ
u c
ủ
a lò xo g
ắ
n vào
đ
i
ể
m O c
ố
đị
nh. Treo vào lò xo v
ậ
t có kh
ố
i
l
ượ
ng m = 160 (g).
Độ
dãn c
ủ
a lò xo khi v
ậ
t cân b
ằ
ng là, (l
ấ
y g = 10 m/s
2
)
A.
∆ℓ
o
= 4,4 cm
B.
∆ℓ
o
= 6,4 cm.
C.
∆ℓ
o
= 6 cm.
D.
∆ℓ
o
= 4 cm.
Câu 57:
Con l
ắ
c lò xo treo vào giá c
ố
đị
nh, kh
ố
i l
ượ
ng v
ậ
t n
ặ
ng là m = 100 (g). Con l
ắ
c dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà theo
ph
ươ
ng trình
(
)
x cos 10 5t cm
= . L
ấ
y g = 10 m/s
2
. L
ự
c
đ
àn h
ồ
i c
ự
c
đạ
i tác d
ụ
ng lên giá treo có giá tr
ị
là:
A.
F
m ax
= 1,5 N.
B.
F
m ax
= 1 N.
C.
F
m ax
=0,5 N.
D.
F
m ax
= 2 N.
Câu 58:
Con l
ắ
c lò xo treo vào giá c
ố
đị
nh, kh
ố
i l
ượ
ng v
ậ
t n
ặ
ng là m = 100 (g). Con l
ắ
c dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà theo
ph
ươ
ng trình
(
)
x cos 10 5t cm
= . L
ấ
y g = 10 m/s
2
. L
ự
c
đ
àn h
ồ
i c
ự
c ti
ể
u tác d
ụ
ng lên giá treo có giá tr
ị
là:
A.
F
min
= 1,5 N.
B.
F
min
= 0 N.
C.
F
min
= 0,5 N.
D.
F
min
= 1 N.
Câu 59:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
đứ
ng. T
ạ
i VTCB lò xo giãn ∆
ℓ
o
= 5 cm. Kích thích cho v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà.
Trong quá trình dao
độ
ng l
ự
c
đ
àn h
ồ
i c
ự
c
đạ
i g
ấ
p 4 l
ầ
n l
ự
c
đ
àn h
ồ
i c
ự
c ti
ể
u c
ủ
a lò xo. Biên
độ
dao
độ
ng là:
A.
A = 2 cm
B.
A = 3 cm
C.
A = 2,5 cm
D.
A = 4 cm
Câu 60:
Con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
đứ
ng, dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 2cos(20t) cm. Chi
ề
u dài t
ự
nhiên c
ủ
a
lò xo là
ℓ
o
= 30 cm, l
ấ
y g = 10 m/s
2
. Chi
ề
u dài nh
ỏ
nh
ấ
t và l
ớ
n nh
ấ
t c
ủ
a lò xo trong quá trình dao
độ
ng là
A.
ℓ
m ax
= 28,5 cm và
ℓ
min
= 33 cm
B.
ℓ
m ax
= 31 cm và
ℓ
min
=36 cm
C.
ℓ
m ax
= 30,5 cm và
ℓ
min
= 34,5 cm
D.
ℓ
m ax
= 32 cm và
ℓ
min
=34 cm
Câu 61:
Con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
đứ
ng. Lò xo có
độ
c
ứ
ng k = 80N/m, qu
ả
n
ặ
ng có kh
ố
i l
ượ
ng m = 320 (g). Ng
ườ
i ta
kích thích
để
cho qu
ả
n
ặ
ng dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng xung quanh v
ị
trí cân b
ằ
ng v
ớ
i biên
độ
A = 6
cm. L
ấ
y g = 10 m /s
2
. L
ự
c
đ
àn h
ồ
i l
ớ
n nh
ấ
t và nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a lò xo trong quá trình qu
ả
n
ặ
ng dao
độ
ng là
A.
F
m ax
= 80 N, F
min
= 16 N.
B.
F
m ax
= 8 N, F
min
= 0 N.
C.
F
m ax
= 8 N, F
min
= 1,6 N.
D.
F
m ax
= 800 N, F
min
= 160 N.
Câu 62:
M
ộ
t lò xo có
độ
c
ứ
ng k = 80 N/m, m
ộ
t
đầ
u g
ắ
n vào giá c
ố
đị
nh,
đầ
u còn l
ạ
i g
ắ
n v
ớ
i m
ộ
t qu
ả
c
ầ
u nh
ỏ
có kh
ố
i
l
ượ
ng m = 800 (g). Ng
ườ
i ta kích thích bi dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà b
ằ
ng cách kéo qu
ả
c
ầ
u xu
ố
ng d
ướ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng theo
ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng
đế
n v
ị
trí cách v
ị
trí cân b
ằ
ng 10 cm r
ồ
i th
ả
nh
ẹ
. Kho
ả
ng th
ờ
i gian qu
ả
c
ầ
u
đ
i t
ừ
v
ị
trí th
ấ
p nh
ấ
t
đế
n
v
ị
trí mà t
ạ
i
đ
ó lò xo không bi
ế
n d
ạ
ng là (l
ấ
y g = 10m/s
2
)
A.
∆t =
0,1
π
(s).
B.
∆t = 0,2
π
(s).
C.
∆t = 0,2 (s).
D.
∆t = 0,1 (s).
Câu 63:
Con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
đứ
ng, t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng lò xo dãn
∆ℓ
o
. Kích thích
để
qu
ả
n
ặ
ng dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà
theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng v
ớ
i chu k
ỳ
T. Th
ờ
i gian lò xo b
ị
giãn trong m
ộ
t chu k
ỳ
là 2T/3. Biên
độ
dao
độ
ng c
ủ
a v
ậ
t là:
A.
o
3
A 2
= ∆
ℓ
B.
o
A 2
= ∆
ℓ
C.
A =
2
∆ℓ
o
D.
A = 1,5
∆ℓ
o
Câu 64:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo g
ồ
m v
ậ
t kh
ố
i l
ượ
ng m = 1 kg g
ắ
n v
ớ
i lò xo
độ
c
ứ
ng k = 100 N/m có th
ể
dao
độ
ng trên m
ặ
t
ph
ẳ
ng n
ằ
m ngang không ma sát. Kéo v
ậ
t d
ị
ch kh
ỏ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng m
ộ
t
đ
o
ạ
n 10 cm theo ph
ươ
ng tr
ụ
c lò xo và truy
ề
n
cho v
ậ
t t
ố
c
độ
v = 1 m/s h
ướ
ng v
ề
v
ị
trí cân b
ằ
ng. V
ậ
t s
ẽ
dao
độ
ng v
ớ
i biên
độ
A.
A = 15 cm
B.
A = 10 cm
C.
A = 14,14 cm
D.
A = 16 cm

Đặng Việt Hùng Ôn tập Dao động cơ học
W ebsite: www.hocmai.vn – Ngôi trường chung của họ c trò Việt!
Câu 65: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi quả nặng ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn ra 10 cm . Tần số dao động của hệ
là (cho g = 10 m /s
2
):
A. f = 1,59 Hz. B. f = 0,628 Hz. C. f = 0,314 Hz. D. f = 0,1 Hz.
Câu 66: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn ∆ℓ
o
. Kích thích để quả nặng dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng v ới chu kỳ T. Khoảng thời gian lò xo bị nén trong m ột chu kỳ là T/4. Biên độ dao động của
vật là:
A.
o
3
A 2
= ∆
ℓ
B.
o
A 2
= ∆
ℓ
.
C.
A = 2
∆ℓ
o
D.
A = 1,5
∆ℓ
o
Câu 67:
Con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
đứ
ng, t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng lò xo dãn
∆ℓ
0
. Kích thích
để
qu
ả
n
ặ
ng dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà
theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng v
ớ
i chu k
ỳ
T. Th
ờ
i gian lò xo b
ị
nén trong m
ộ
t chu k
ỳ
là T/3. Biên
độ
dao
độ
ng c
ủ
a v
ậ
t là:
A.
o
3
A 2
= ∆
ℓ
B.
o
A 2
= ∆
ℓ
C.
A = 2
∆ℓ
o
D.
A =
1,5
∆ℓ
0
Câu 68:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng v
ớ
i chu k
ỳ
T. Xét trong m
ộ
t chu k
ỳ
dao
độ
ng
thì th
ờ
i gian
độ
l
ớ
n gia t
ố
c a c
ủ
a v
ậ
t nh
ỏ
h
ơ
n gia t
ố
c r
ơ
i t
ự
do g là T/3. Biên
độ
dao
độ
ng A c
ủ
a v
ậ
t n
ặ
ng tính theo
độ
dãn
∆ℓ
o
c
ủ
a lò xo khi v
ậ
t n
ặ
ng
ở
VTCB là
A.
A = 2
∆ℓ
o
B.
A =
∆ℓ
o
/2
C.
o
A 2
= ∆
ℓ
D.
o
A 3
= ∆
ℓ
Câu 69:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
đứ
ng,
đầ
u trên c
ố
đị
nh,
đầ
u d
ướ
i treo m
ộ
t v
ậ
t có kh
ố
i l
ượ
ng m = 100 g. Kéo v
ậ
t
xu
ố
ng d
ướ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng r
ồ
i buông nh
ẹ
. V
ậ
t dao
độ
ng theo ph
ươ
ng trình x = 5cos(4
π
t) cm.
Ch
ọ
n g
ố
c th
ờ
i gian là lúc buông v
ậ
t, l
ấ
y g = 10 m/s
2
. L
ự
c dùng
để
kéo v
ậ
t tr
ướ
c khi v
ậ
t dao
độ
ng có
độ
l
ớ
n
A.
F = 1,6 N.
B.
F = 6,4 N.
C.
F = 0,8 N.
D.
F = 3,2 N.
Câu 70:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo có v
ậ
t n
ặ
ng kh
ố
i l
ượ
ng m = 100 (g) và lò xo có
độ
c
ứ
ng k = 10 N/m dao
độ
ng v
ớ
i biên
độ
2
cm. Trong m
ỗ
i chu k
ỳ
dao
độ
ng, kho
ả
ng th
ờ
i gian mà v
ậ
t n
ặ
ng
ở
cách v
ị
trí cân b
ằ
ng l
ớ
n h
ơ
n 1 cm là
A. ∆
t = 0,314 (s).
B. ∆
t = 0,209 (s).
C. ∆
t = 0,242 (s).
D. ∆
t = 0,418 (s).
Câu 71:
Trong dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà c
ủ
a con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
đứ
ng có biên
độ
dao
độ
ng A <
∆ℓ
o
(v
ớ
i
∆ℓ
o
là
độ
giãn
c
ủ
a lò xo t
ạ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng ). Phát bi
ể
u nào sau
đ
ây là
đúng
?
A.
Khi qua VTCB l
ự
c
đ
àn h
ồ
i và h
ợ
p l
ự
c luôn cùng chi
ề
u
B.
Khi qua VTCB l
ự
c
đ
àn h
ồ
i
đổ
i chi
ề
u và h
ợ
p l
ự
c b
ằ
ng không
C.
Khi qua VTCB l
ự
c
đ
àn h
ồ
i và h
ợ
p l
ự
c ng
ượ
c chi
ề
u nhau
D.
Khi qua VTCB h
ợ
p l
ự
c
đổ
i chi
ề
u, l
ự
c
đ
àn h
ồ
i không
đổ
i chi
ề
u trong quá trình dao
độ
ng c
ủ
a v
ậ
t.
Câu 72:
M
ộ
t lò xo có
độ
c
ứ
ng k = 96 N/m, l
ầ
n l
ượ
t treo hai qu
ả
c
ầ
u kh
ố
i l
ượ
ng m
1
, m
2
vào lò xo và kích thích cho
chúng dao
độ
ng thì th
ấ
y trong cùng m
ộ
t kho
ả
ng th
ờ
i gian m
1
th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c 10 dao
độ
ng, m
2
th
ự
c hi
ệ
n
đượ
c 5 dao
độ
ng. N
ế
u treo c
ả
hai qu
ả
c
ầ
u vào lò xo thì chu k
ỳ
dao
độ
ng c
ủ
a h
ệ
là T =
π
/2 (s). Giá tr
ị
c
ủ
a m
1
, m
2
l
ầ
n l
ượ
t là
A.
m
1
= 1 kg; m
2
= 4 kg.
B.
m
1
= 4,8 kg; m
2
= 1,2 kg.
C.
m
1
= 1,2 kg; m
2
= 4,8 kg.
D.
m
1
= 2 kg; m
2
= 3 kg.
Câu 73:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa không ma sát trên m
ặ
t ph
ẳ
ng n
ằ
m ngang. Lò xo
độ
c
ứ
ng k, kh
ố
i l
ượ
ng
qu
ả
c
ầ
u là m, biên
độ
dao
độ
ng là A. Kh
ẳ
ng
đị
nh nào sau
đ
ây là
sai
?
A.
L
ự
c
đ
àn h
ồ
i c
ự
c
đạ
i có
độ
l
ớ
n F = kA
B.
L
ự
c
đ
àn h
ồ
i c
ự
c ti
ể
u là F = 0.
C.
L
ự
c
đ
àn h
ồ
i c
ự
c
đạ
i có
độ
l
ớ
n F = k(A +
∆ℓ
o
)
D.
L
ự
c kéo v
ề
c
ũ
ng chính là l
ự
c
đ
àn h
ồ
i.
Câu 74:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
đứ
ng,
đầ
u d
ướ
i có v
ậ
t m. Ch
ọ
n g
ố
c t
ọ
a
độ
ở
v
ị
trí cân b
ằ
ng, tr
ụ
c Ox th
ẳ
ng
đứ
ng,
chi
ề
u d
ươ
ng h
ướ
ng lên. Kích thích qu
ả
c
ầ
u dao
độ
ng v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 5cos(20t +
π
) cm. L
ấ
y g = 10 m/s
2
. Kho
ả
ng
th
ờ
i gian v
ậ
t
đ
i t
ừ
lúc t
o
= 0
đế
n v
ị
trí lò xo không bi
ế
n d
ạ
ng l
ầ
n th
ứ
nh
ấ
t là
A.
∆
t =
π
/30 (s).
B.
∆
t =
π
/15 (s).
C.
∆
t =
π
/10 (s).
D.
∆
t =
π
/5 (s).
Câu 75:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo th
ẳ
ng
đứ
ng, khi treo v
ậ
t lò xo giãn 4 cm. Kích thích cho v
ậ
t dao
độ
ng theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng v
ớ
i biên
độ
8 cm, trong m
ộ
t chu k
ỳ
dao
độ
ng T kho
ả
ng th
ờ
i gian lò xo b
ị
nén là
A. ∆
t = T/4.
B.
∆
t = T/2.
C.
∆
t = T/6.
D. ∆
t = T/3.
Câu 76:
Con l
ắ
c lò xo dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 5cos(20t +
π
/3) cm. L
ấ
y
g = 10m/s
2
. Kho
ả
ng th
ờ
i gian lò xo b
ị
giãn trong m
ộ
t chu k
ỳ
là
A.
∆
t =
π
/15 (s).
B. ∆
t =
π
/30 (s).
C. ∆
t =
π
/24 (s).
D. ∆
t =
π
/12 (s).
Câu 77:
Con l
ắ
c lò xo treo th
ẳ
ng
đứ
ng,
độ
c
ứ
ng k = 80 N/m, v
ậ
t n
ặ
ng kh
ố
i l
ượ
ng m = 200 (g) dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà theo
ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng v
ớ
i biên
độ
A = 5 cm, l
ấ
y g = 10 m/s
2
. Trong m
ộ
t chu k
ỳ
T, kho
ả
ng th
ờ
i gian lò xo nén là
A.
∆
t =
π
/15 (s).
B. ∆
t =
π
/30 (s).
C. ∆
t =
π
/24 (s).
D. ∆
t =
π
/12 (s).
Câu 78:
M
ộ
t v
ậ
t kh
ố
i l
ượ
ng m = 1 kg dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i ph
ươ
ng trình x = 10cos(
π
t –
π
/2) cm. L
ấ
y
π
2
= 10. L
ự
c
kéo v
ề
tác d
ụ
ng lên v
ậ
t vào th
ờ
i
đ
i
ể
m t = 0,5 (s) là
A.
F = 2 N
B.
F = 1 N
C.
F = 0,5 N
D.
F = 0 N
Câu 79:
M
ộ
t con l
ắ
c lò xo dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà theo ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng, lò xo có kh
ố
i l
ượ
ng không
đ
áng k
ể
và có
độ
c
ứ
ng k = 40 N/m, v
ậ
t n
ặ
ng có kh
ố
i l
ượ
ng m = 200 (g). Kéo v
ậ
t t
ừ
v
ị
trí cân b
ằ
ng h
ướ
ng xu
ố
ng d
ướ
i m
ộ
t
đ
o
ạ
n 5 cm r
ồ
i
buông nh
ẹ
cho v
ậ
t dao
độ
ng. L
ấ
y g = 10 m/s
2
. Giá tr
ị
c
ự
c
đạ
i, c
ự
c ti
ể
u c
ủ
a l
ự
c
đ
àn h
ồ
i nh
ậ
n giá tr
ị
nào sau
đ
ây?
A.
F
m ax
=
4 N; F
min
= 2 N.
B.
F
m ax
=
4 N; F
min
= 0 N.

