Bài tập chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 1
lượt xem 3
download
Tài liệu này gồm có những bài tập Vật lý 11 ở những chuyên đề về sự nhiễm điện, điện tích, tương tác điện; định luật Cu-Lông, hằng số điện môi; thuyết electron. Bài tập có gợi ý đáp án. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 1
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com Câu1. Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích + 2,3μC, -264. C, - 5,9 μC, + 3,6. C. Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầu? *.+1,5 μC +2,5 μC - 1,5 μC - 2,5 μC Hướng dẫn. khi tiếp xúc thì tổng điện tích được bảo toàn.tổng điện tích trước tiếp xúc bằng tổng điện tích sau tiếp xúc.mỗi điện tích sau tiếp xúc có điện tích bằng nhau bằng tổng điện tích =>1,5 µC Câu2. Một hạt bụi nhỏ có khối lượng m = 0,1 mg, nằm lơ lững trong điện trường giữa hai bản kim loại phẵng. Các đường sức điện có phương thẳng đứng và chiều hướng từ dưới lên trên. Hiệu điện thế giữa hai bản là 120 V. Khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Xác định điện tích của hạt bụi. Lấy g = 10 m/s2. 4,3.10-10 C *.8,3.10-11 C 8,3.10-12 C 3,3.10-11 C Hướng dẫn. Hạt bụi nằm cân bằng nên lực điện trường cân bằng với trọng lực. => Lực điện trường phải có phương thẳng đứng và hướng lên, do đó hạt bụi phải mang điện tích dương (lực điện cùng phương, cùng chiều với ). => Ta có: q.E = q.U/d = mg => q = = 8,3.10-11 C.
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com Câu3. Tính lực tương tác điện giữa một electron và một prôtôn khi chúng đặt cách nhau 2.10-9cm 9. N 6,6. N *.5,76. N 0,85. N Hướng dẫn. Câu4. Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là *.lực hút với độ lớn F = 45 (N) lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). lực hút với độ lớn F = 90 (N) lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Hướng dẫn. Để tính F ta ADCT , do 2 điện tích trái dấu nên lực ở đây là lực hút. Câu5. Hai quả cầu nhỏ có điện tích (C) và 4. (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com r = 0,6 (cm) r = 0,6 (m) r = 6 (m). *.r = 6 (cm) Hướng dẫn. Câu6. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong điện môi lỏng ε = 81 cách nhau 3cm chúng đẩy nhau bởi lực 2 μN. Độ lớn các điện tích là 0,52. C *.4,03nC 1,6nC 2,56 pC Hướng dẫn. ADCT Câu7. Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Đặt chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hằng số điện môi của dầu là: 1,51 2,01 3,43
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com *.2,25 Hướng dẫn. Dựa vào các công thức sau và Câu8. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2cm thì lực đẩy giữa chúng là 1,6. N. Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng là 2,5. N, tìm độ lớn các điện tích đó *.2,67. C; 1,6cm 4,35. C; 6cm 1,94. C; 1,6cm 2,67. C; 2,56cm Hướng dẫn. từ công thức tính được q1.q2 tính được q1=q2=2,67. C ta thay vào công thức để tính r r=1,6cm Câu9. Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng 2cm đẩy nhau một lực 1N. Tổng điện tích của hai vật bằng 5.10-5C. Tính điện tích của mỗi vật: q1 = 2,6. C; q2 = 2,4. C q1 = 1,6. C; q2 = 3,4. C *.q1 = 4,6. C; q2 = 0,4. C q1 = 3. C; q2 = 2. C Hướng dẫn. q1.q2= 4,45. và q1+q2=5. q1 = 4,6. C; q2 = 0,4. C
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com Câu10. Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích + 2,3μC, -264. C, - 5,9 μC, + 3,6. C. Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầu? *.+1,5 μC +2,5 μC - 1,5 μC - 2,5 μC Hướng dẫn. Điện tích của mỗi quả cầu là Câu11. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Các điện tích đó bằng: ± 2μC ± 3μC *.± 4μC ± 5μC Hướng dẫn. Câu12. Hai quả cầu nhỏ điện tích C và 4. C tác dụng nhau một lực 0,1N trong chân không. Tính khoảng cách giữa chúng: 3cm 4cm
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com 5cm *.6cm Hướng dẫn. Câu13. Tính lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = 3μC cách nhau một khoảng 3cm trong chân không (F1) và trong dầu hỏa có hằng số điện môi ε =2 (F2): A. F1 = 81N ; F2 = 45N F1 = 54N ; F2 = 27N *.F1 = 90N ; F2 = 45N F1 = 90N ; F2 = 30N Hướng dẫn. chú ý trong chân không thì Câu14. Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng 2cm đẩy nhau một lực 1N. Tổng điện tích của hai vật bằng 5.10-5C. Tính điện tích của mỗi vật: q1 = 2,6.10-5 C; q2 = 2,4.10-5 C q1 = 1,6.10-5 C; q2 = 3,4.10-5 C *.q1 = 4,6.10-5 C; q2 = 0,4.10-5 C q1 = 3.10-5 C; q2 = 2.10-5 C Hướng dẫn. Giải hệ phương trình gồm 2 phương trình và
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com Câu15. Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 3μC và q2 = 1μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc: 12,5N *.14,4N 16,2N 18,3N Hướng dẫn. Sau khi tiếp xúc thì độ lớn của 2 điện tích bằng nhau và bằng , độ lớn của lực tương tác Câu16. Hai quả cầu kim loại nhỏ tích điện q1 = 5μC và q2 = - 3μC kích thước giống nhau cho tiếp xúc với nhau rồi đặt trong chân không cách nhau 5cm. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sau khi tiếp xúc: 4,1N 5,2N *.3,6N 1,7N Hướng dẫn. Sau khi tiếp xúc thì độ lớn của 2 điện tích bằng nhau và bằng , độ lớn của lực tương tác Câu17.Tính lực tương tác điện giữa một electron và một prôtôn khi chúng đặt cách nhau 2.10-9cm
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com -7 9.10 N 6,6.10-7N *.5,76. 10-7N 0,85.10-7N Hướng dẫn. →F=5,76. N Câu18. Hai điện tích điểm q1 = +3 (µC) và q2 = -3 (µC),đặt trong dầu (ε= 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm). Lực tương tác giữa hai điện tích đó là *.lực hút với độ lớn F = 45 (N) lực đẩy với độ lớn F = 45 (N). lực hút với độ lớn F = 90 (N) lực đẩy với độ lớn F = 90 (N). Hướng dẫn. →F=45N vì hai điện tích trái dấu nên là lực hút Câu19. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là r = 0,6 (cm) r = 0,6 (m) r = 6 (m).
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com *.r = 6 (cm) Hướng dẫn.từ công thức →r2= k. r=6 (cm) Câu20.Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong điện môi lỏng ε = 81 cách nhau 3cm chúng đẩy nhau bởi lực 2 μN. Độ lớn các điện tích là 0,52.10-7C *.4,03nC 1,6nC 2,56 pC Hướng dẫn. từ công thức q1=q2=4,03nC Câu21.Hai điện tích điểm đặt trong không khí cách nhau 12cm, lực tương tác giữa chúng bằng 10N. Đặt chúng vào trong dầu cách nhau 8cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn bằng 10N. Hằng số điện môi của dầu là: 1,51 2,01 3,43 *.2,25 Hướng dẫn.từ công thức ε=2,25
- http://lophocthem.com Phone: 01689.996.187 vuhoangbg@gmail.com Câu22. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng 2cm thì lực đẩy giữa chúng là 1,6.10-4N. Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tương tác giữa chúng là 2,5.10-4N, tìm độ lớn các điện tích đó *.2,67.10-9C; 1,6cm 4,35.10-9C; 6cm 1,94.10-9C; 1,6cm 2,67.10-9C; 2,56cm Hướng dẫn. từ công thức tính được q1.q2 tính được q1=q2=2,67. 10-9 C.có q1=q2=2,67. 10-9 C ta thay vào công thức để tính r r=1,6cm Câu23.Hai điện tích điểm cách nhau một khoảng 2cm đẩy nhau một lực 1N. Tổng điện tích của hai vật bằng 5.10-5C. Tính điện tích của mỗi vật: q1 = 2,6.10-5 C; q2 = 2,4.10-5 C q1 = 1,6.10-5 C; q2 = 3,4.10-5 C *.q1 = 4,6.10-5 C; q2 = 0,4.10-5 C q1 = 3.10-5 C; q2 = 2.10-5 C Hướng dẫn. q1.q2= 4,45.10-14 và q1+q2=5.10-5 q1 = 4,6.10-5 C; q2 = 0,4.10-5 C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập chuyên đề Vật lý khối 11 nâng cao
4 p | 1290 | 154
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 4: Chủ đề 1 (BT tự luận)
7 p | 74 | 7
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 5: Chủ đề 1
6 p | 66 | 6
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 4: Chủ đề 1 (BT trắc nghiệm)
9 p | 84 | 6
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 5: Chủ đề 2
5 p | 65 | 4
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 5: Chủ đề 3
6 p | 71 | 4
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 4: Chủ đề 3
5 p | 57 | 4
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 2: Chủ đề 1
4 p | 52 | 3
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 4: Chủ đề 2
3 p | 53 | 3
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 5
5 p | 76 | 3
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 4
9 p | 41 | 2
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 3: Chủ đề 4
7 p | 35 | 2
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 3: Chủ đề 3
6 p | 34 | 2
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 1: Chủ đề 3
10 p | 56 | 2
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 3: Chủ đề 1
9 p | 38 | 2
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 2: Chủ đề 3
4 p | 71 | 2
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 7: Chủ đề 1
10 p | 67 | 2
-
Bài tập Chuyên đề Vật lý 11 - Chương 7: Chủ đề 2
4 p | 49 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn