Bài tập Động lực học - ĐHBK TP. HCM
lượt xem 24
download
Bài tập Động lực học gồm 4 bài tập, kết quả mỗi bài tập được trình bày thành các câu trắc nghiệm. Tham khảo Bài tập Động lực học giúp bạn hệ thống lại kiến thức qua các câu hỏi, bài tập và tự đánh giá năng lực của mình. Chúc bạn học tốt.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập Động lực học - ĐHBK TP. HCM
- ĐỘNG LỰC HỌC BÀI 1: Cho cơ hệ như hình vẽ, trụ B đặc đồng chất, pouli C có C là khối tâm. Các khối lượng tương ứng m A = 100m0, m B = m 0 , m C =11m 0 , bán kính quán tính của pouli C với trục C là ρ C . Động cơ bắt chặt vào dầm CD tại C tạo moment M tác động vào pouli C. Cho RC = 3rC , RB = 2rC , ρ C = rC , M = 121m0 grC C M D I B H A Chọn đáp án đúng Câu 1: Tính các vận tốc góc ω B , ω C qua V A ↑ (vận tốc A đi lên) VA 2V A V a. ω B = ω C = b. ω B = ; ωC = A rC rC rC VA c. ω B = ωC = d. Không có kết quả đúng 2rC Câu 2: Tính động năng T của cơ hệ a. T = 57 m0V A 2 b. T = 54,5m0V A 2 c. Không có kết quả đúng d. T = 73,5m0V A 2 Câu 3: Tính tổng công suất N của ngoại nội lực tác động vào cơ hệ a. N = 30m0 gVA b. N = 20m0 gVA c. N = 10,9m0 gV A d. Không có kết quả đúng Câu 4: Tính gia tốc W A của tải A 1 30 20 a. W A ↑= b. g = WA ↑ c. Không có kết quả đúng d. W A ↑= g 10 147 114
- Câu 5: Xem CD là dầm đàn hồi có độ cứng K (ứng vị trí C). Gọi y C ↓ là độ dời thẳng đứng đi xuống của điểm C từ vị trí cân bằng tĩnh, ϕ C là góc quay của trụ C là hai tọa độ suy rộng tương ứng q 1 , q 2. Tính động năng của cơ hệ qua y C , ϕ C a. T = (56 yC + 218rC2ϕ C − 202rC yCϕ C )m0 2 2 b. T = (56 yC + 73,5rC ϕ C − 101rC yC ϕ C )m0 2 2 2 c. T = (56 yC + 57 rC ϕ C − 101rC ϕ C yC )m0 2 2 2 d. Không có kết quả đúng BÀI 2: Cho cơ hệ như hình vẽ. Các khối lượng tương ứng: m1 , m2 , m3 , các bán kính R2 , r2 và 2 moment quán tính với trục tâm qua B, vuông góc với mặt phẳng hình vẽ là J B = m2 R22 . 3 Hệ số ma sát động và tĩnh đều bằng f . Thả hệ từ trạng thái đứng yên, bỏ qua ma sát tại các vị trí khác và khối lượng của ròng rọc cố định. Xác định các kết quả đúng. τ1 τ3 1 A α τ2 B 2 3 C Chọn đáp án đúng: Câu 1: 2 Động năng cơ hệ T, cho R2 2= = r2 , m1 3 1 2 a. T = V1 b. T = V12 c. T = 2V12 d. Không có kết quả đúng 2
- Câu 2: 2 Tổng công theo độ dời s1 của tải A, cho m1 = = 2= 0,= 300 . Kí hiệu A ↑ (đi , R2 r2 , f 4, α 3 lên); A ↓ (đi xuống) ∑ A = (5 + 2 ) 4 a. ∑A↑ = 10 − = s1 7, 69 s1 3 b. ↓ 3 s1 c. ∑ A= ↑ (5 − 2 3 )s1 d. Không có kết quả đúng Câu 3: 3 Cho m1 = , R2 = 2r2 , α = 30 0 , f = 0,4 . Gia tốc W1 của tải A 2 a. W1 ↑= 67 − 0,3 3 g b. W1 ↑= 4 ( ) 3 − 0,3 3 g 17 12 15 c. W1 ↓= 5 9 (4 − 0,2 3 g ) d. W1 = 0 Câu 4: Cho R2 = 2r2 , f = 0,4, α = 30 0 . Xác định giá trị của m1 để hệ không khởi động từ trạng thái đứng yên (cân bằng) a. 0,45 ≤ m1 ≤ 3,98 b. 1,45 ≤ m1 ≤ 6,28 c. 1,58 ≤ m1 ≤ 8,68 d. 3,20 ≤ m1 ≤ 9,62 Bài 3: Cơ cấu có liên kết và chịu lực như hình vẽ. 5 30 Các đại lượng được cho: M = m0= 4= 6m0 , m0 ( kg ) gr0 ; m1 m0 , m2 6 58 bán kính tương ứng R2 2= 2 R0 4r0 (lớn và nhỏ của vật và vật ), các moment quán tính = r2 = với trục vuông góc với mặt phẳng hình vẽ J 0 m0 r02= m2 r22 24m0 r 2 = ; JB =
- M 2 B O 0 I A 1 Ban đầu cơ hệ đứng yên, con lăn lăn không trượt. Tại thời điểm đang xét giả sử tải A đạt vận tốc V A đi xuống ứng với độ dời h Câu 1: Vận tốc góc của O và B: VA V VA V a. ω0 = ; ω2 = A b. ω0 = = A; ω2 ro 3r0 3ro r0 VA V c. ω0 = ; ω2 = A d. Không có kết quả đúng ro 2r0 Câu 2: Động năng của cơ hệ: 28 27 29 a. T = m0VA2 b. T = m0VA2 c. T = m0VA2 d. Không có kết quả đúng 3 3 3 Câu 3: Tổng công suất: M 2M = 4,5m0 g + a. N VA = 3m0 g + b. N VA r0 r0 M M c. N m0 g + = VA = 4m0 g + d. N VA r0 r0 Câu 4: Gia tốc của vật A: a. WA = 0, 25 g b. WA = 0,3 g c. WA = 0, 4 g d. WA = 0,5 g
- Bài 4: Vật rắn gồm thanh AB đồng chất khối lượng m dộ dài 4R, hàn cứng với đĩa phẳng đồng chất khối lượng 2m, bán kính R (hình vẽ). Cho biết vật quay đều quanh trục nằm ngang vận tốc góc hằng số ω 0 ω0 A B C Câu 1: Xác định moment quán tính J A của cơ hệ tới trục nằm ngang qua A 150 196 169 160 a. J A = mR 2 b. J A = mR 2 c. J A = mR 2 d. J A = mR 2 3 3 3 3 Câu 2: Động năng của hệ 169 160 150 a. T = mR 2ω0 2 b. T = mR 2ω0 2 c. T = mR 2ω0 2 d. Không có câu đúng 3 3 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn giải bài tập Cơ lý thuyết phần Động lực học
15 p | 2935 | 524
-
Bài tập Cơ lý thuyết: Động lực học
2 p | 1237 | 303
-
Bài tập về thủy lực đại cương
15 p | 1036 | 292
-
Bài tập cơ học đại cương - Phần 2 Dao động và sóng cơ - Chương 1
15 p | 225 | 59
-
Bài tập Động lực học - ĐHBK TPHCM
3 p | 273 | 48
-
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 3 - Lê Văn Nam
19 p | 385 | 36
-
Chương 3: Động lực học vật rắn quay
11 p | 167 | 19
-
Bài giảng Cơ học lý thuyết: Tuần 11 - Nguyễn Duy Khương
18 p | 152 | 18
-
Bài giảng Hóa đại cương Chương III: Nhiệt hóa học
5 p | 179 | 16
-
Bài giảng Cơ học lý thuyết: Tuần 13 - Nguyễn Duy Khương
8 p | 138 | 15
-
Chủ đề 2 : PHƯƠNG PHÁP ĐỘNG LỰC HỌC (4 tiết)
6 p | 117 | 13
-
Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý đại cương - Chương 3: Động lực học vật rắn
18 p | 284 | 10
-
Đề thi học phần Điện động lực học năm 2015-2016 - ĐHSP TP.HCM
2 p | 97 | 10
-
Bài tập động lực học chọn lọc
19 p | 108 | 9
-
Bài giảng Vật lý đại cương A1: Chương 2 - TS. Nguyễn Thị Ngọc Nữ
8 p | 87 | 6
-
Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý đại cương - Chương 2: Động lực học
16 p | 120 | 6
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Nhiệt động lực học Hóa học năm 2020-2021 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p | 23 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn