PH N II. H TH NG CÂU H I VÀ BÀI T P
BÀI T P K TOÁN HUY Đ NG V N
Bài 1:
Cho tình hình s d TKTG c a nhà máy xe đ p trong tháng 4/200X ư
Đ n v : tri u đ ngơ
Ngày S d tài kho n ư S ngày t n t i SD Tích s
27/3 mang sang 50
31/03/0X 190
04/04/0X 550
14/04/0X 4.050
16/04/0X 2.730
24/04/0X 8.900
27/04/0X 2.900
T ng tích s
S lãi ph i tr trong tháng 4
Yêu c u: Tính h ch toán lãi tháng 4 trên TK TGTT c a nhà máy xe đ p, bi t NH quy ế
đ nh ngày tính lãi hàng tháng là ngày 27, lãi su t TGTT: 0,3 %/tháng.
Bài 2:
KH A xin rút h t ti n trên s ti t ki m không kỳ h n, g c ban đ u: 10 tri u đ ng, ngày g iế ế
15/04/03, lãi su t 0.3%/ tháng. Ngày rút 30/05/03.
Yêu c u: Tính toán h ch toán nghi p v trên t i ngày khách hàng rút ti n bi t NH quy ế
đ nh ngày tính lãi cho t t c các kho n ti n TGTKKKH là vào ngày 25 hàng tháng.
Bài 3
Ông Nguy n Văn B, s ti t ki m 100 tri u đ ng, kỳ h n 9 tháng, g i ngày 03/02/200X, lãi ế
su t 1 %/tháng, tr lãi tr c. Hãy x lý và h ch toán nghi p v phát sinh n u: ngày 18/07/200X ông ướ ế
B đ n NH xin rút. NH ch p nh nthanh toán cho ông B theo lãi su t KKH (0.3%/tháng). Bi t NHế ế
th c hi n tính phân b lãi tr tr c theo đ nh kỳ hàng tháng vào ngày khách hàng g i ti n ướ
tháng k ti p.ế ế
Bài 4
Ngày 20/07/200X t i NHTM X có các nghi p v phát sinh nh sau: ư
1. Nh n ti n g i ti t ki m c a KH A s ti n 6 tri u đ, kỳ h n 3 tháng, tr lãi cu i kỳ. ế
2. Chi rút ti n lãi ti t ki m đ nh kỳ, ST g c: 10 trđ, g i ngày 20/04/0X, kỳ h n 1 năm, lĩnh ế
lãi đ nh kỳ 3 tháng 1 l n, lãi su t 1.2 %/tháng.
3. Ông Bách yêu c u chuy n toàn b g c và lãi c a s ti t ki m: 15 tri u, kỳ h n 3 tháng, tr ế
lãi sau, lãi su t 0.6%/tháng, ngày g i 20/04/0X sang ti n g i ti t ki m KKH. ế
4. Ông D ng đ n g i ti n ti t ki m KH 6 tháng, s ti n 30 tri u, tr lãi tr c, lãi su tươ ế ế ướ
0.8%/tháng.
5. Loan n p s TGTK 3 tháng, s ti n 150 trđ, ngày g i 15/02/0X, tr lãi sau, lãi su t
0.5%/tháng, xin t t toán nh sau: ư
+ Chuy n 100 trđ g c sang TGTK 6 tháng.
+ Ph n g c còn l i chuy n sang TGTK không KH.
+ Lãi lĩnh b ng ti n m t.
6. Ông Phan đ n rút ti n ti t ki m lo i 6 tháng, tr lãi sau, s ti n g i ban đ u 50 tri u ngàyế ế
g i là 15/01/0X, lãi su t 0.7%/tháng.
7. Ông Chính n p s TGTK KKH kèm gi y lĩnh ti n 10 tri u, s d trên s là 20 trđ. ư
8. Công ty TNHH Qu ng cáo Đông Nam Á đ n làm th t c xin m tài kho n TGKKH (TG ế
thanh toán) b ng VND; TKTGKKH b ng USD. Các th t c đ u h p l NH đó ch p nh n.
Cty Đông Nam Á n p vào TKTG thanh toán b ng VND s ti n 15 tri u VND vào TKTG thanh
toán toán b ng USD: 1000 USD.
9. Hoà n p s ti n g i ti t ki m không kỳ h n, s ti n 30 trđ, ngày g i 1/03/0X, lãi su t ế
0.3 %/tháng, xin t t toán nh sau: chuy n s g c 30 trđ sang ti n g i ti t ki m kỳ h n 9 tháng, ư ế
s g c và lãi còn l i xin rút b ng ti n m t.
Yêu c u:X và h ch toán các nghi p v phát sinh trên
Bi t r ngế ngày tính h ch toán ti n lãi đ i v i ti n g i ti t ki m kỳ h n ngày khách ế
hàng g i ti n tháng k ti p, lãi su t KKH là 0,3 %/tháng. ế ế
Bài 5
T i NHTM ABC, ngày 25/7/2006, có m t s nghi p v v phát hành gi y t có giá sau:
1. Phát hành kỳ phi u đ t 2 v i 200 kỳ phi u lo i 1 năm, m nh giá m t kỳ phi u 1trđ, trế ế ế
lãi sau. S ti n huy đ ng thu b ng ti n m t.
2. Thanh toán kỳ phi u (tr lãi tr c) đ t 1 đ n h n, t ng s ti n (m nh giá) 56 tr đ.ế ướ ế
3. Phát hành thêm trái phi u kỳ h n 2 năm, tr lãi tr c, lãi su t 10%/năm, s l ng 800 tráiế ướ ượ
phi u, m nh giá 5.000.000 đ, có ph tr i 50.000 đ.ế
4. Tính lãi ph i tr d n tích phân b giá tr chi t kh u c a đ t phát hành trái phi u đ u ế ế
năm 2006, s lãi d tr 6.000.000 đ, s chi t kh u ph i phân b 500.000 đ. ế
5. Phân b lãi tr tr c vào chi phí phát hành gi y t giá: 10.000.000đ, đ ng th i phân b ướ
giá tr ph tr i phát hành kỳ phi u: 700.000 đ. ế
6. Thanh toán m t s trái phi u cho khách hàng b ng ti n m t, t ng m nh giá:50 trđ, ngày ế
phát hành 15/5/2004, kỳ h n 2 năm, lãi su t 10 %/năm, tr lãi sau.
7. Thanh toán m t s trái phi u cho khách hàng b ng ti n m t, t ng m nh giá:80 trđ, ngày ế
phát hành 5/2/2004, kỳ h n 2 năm, lãi su t 10 %/năm, tr lãi tr c. ướ
8. Thanh toán m t s ch ng ch ti n g i cho khách hàng b ng ti n m t, t ng m nh giá:110
trđ, ngày phát hành 5/4/2004, kỳ h n 2 năm, lãi su t 10%/năm, tr lãi đ nh kỳ năm. Lãi đ nh kỳ l n
m t đã thanh toán cho khách hàng.
Yêu c u: Tính toán h ch toán các nghi p v kinh t phát sinh trên vào các tài kho n thích ế
h p. Bi t kỳ phát sinh chi phí lãi c a NH tháng, NH tính ghi nh n lãi vào chi phí vào ngày g i ế
ti n c a tháng k ti p, th c hi n vào cu i ngày giao d ch, lãi su t KKH là 0,3 %/tháng. ế ế
BÀI T P K TOÁN THANH TOÁN TI N T VÀ THANH TOÁN V N GI A CÁC NH
Bài s 6
2
a. Ngày 20/3/2006, t i NHCT H i Phòng có các nghi p v phát sinh:
1. Cti TNHH Bình Minh n p vào NH gi y lĩnh ti n m t, s ti n 123 trđ, s d trên tài ư
kho n ti n g i thanh toán c a C.ti này là 150 trđ.
2. Công ti c ph n xây d ng H i Phòng n p gi y n p ti n ti n m t 50 trđ vào TK ti n
g i thanh toán. Th quĩ ki m đ m và thu đ . ế
3. Công ti Gi y liên doanh Vi t M n p gi y n p ti n ti n m t 50 trđ vào TK ti n g i
thanh toán, th quĩ ki m đ m ch có 49 trđ. ế
4. N p vào NHNN H i Phòng 40 trđ, trong ngày đó nh n đ c báo c a NHNN H i ượ
Phòng.
5. Cu i ngày ki m quĩ, th a 100.000 đ.
b. Ngày 15/04/2006, NHNo Hà Nam đi u chuy n quĩ ti n m t theo l nh c a NHNo Vi t Nam
100 trđ đ n NHNo Nam Đ nh. X lí các nghi p v ph t sinh (t i 2 NH) trong các TH sau:ế
+ NHNo Nam Đ nh đ n nh n ti n t i NHNo Hà Nam ế
+ NHNo Hà Nam v n chuy n ti n và giao nh n t i NHNo Nam Đ nh.
c. T i NHTM chi nhánh ABC, có các nghi p v phát sinh:
+ Ngày 21/01/2006, NH ki m quĩ cu i ngày thi u 2 trđ, ch a xác đ nh nguyên nhân. ế ư
+ Sau đó, ngày 25/01/2006, NH đó l p h i đ ng x xác đ nh nguyên nhân thi u do th ế
quĩ đó b t c n trong khi ki m đ m ti n thu c a khách, h i đ ng quy t đ nh th quĩ A ph i b i ế ế
th ng b ng ti n m t, trong ngày đó nh n đ c ti n b i th ng.ườ ượ ườ
+ Ngày 25/02/2006, NH ki m quĩ cu i ngày phát hi n thi u 500.000đ, ch a xác đ nh ế ư
nguyên nhân.
+ Ngày 27/03/2006, NH ki m quĩ cu i ngày phát hi n th a 1.500.000đ, nguyên nhân do thu
th a c a khách hàng.
+ Ngày 31/03/2006, NH kh ng xác đ nh đ c nguyên nhân s ti n thi u m t ngày 25/02/2003, ượ ế
H i đ ng x lí c a NH đó quy t đ nh h ch toán s ti n này vào chi phí khác. ế
Yêu c u: X lý và h ch toán các nghi p v trên.
Bài s 7
Ngày 20/03/05 t i NHCT t nh Hà Nam có các nghi p v sau:
1. Cti Th ng m i n p UNT hoá đ n bán hàng s ti n 16 trđ đòi ti n hàng đã giao choươ ơ
ng i mua tài kho n t i NHCT Ngh An, y nhi m thu này y quy n đ i v i l nh chuy nườ
n .
2. Cti Kim Khí n p vào UNT hoá đ n bán hàng đòi ti n hàng hoá đã giao cho Công ti D t ơ
Kim có tài kho n t i NHCT t nh Hà Nam, s ti n 12 trđ.
+ Trong h s c a Cti Kim Khí có m t UNT ch a thanh toán v i s ti n 5 trđ, ngày NH nh p ơ ư
s theo dõi 10/03/05, ng i đòi ti n nghi p D t th m Đông Đô tài kho n t i NH Công ườ
th ng Đ ng Đa (lãi su t ph t ch m tr NH tính là 1.6%/tháng).ươ
3. Công ti C ph n V n t i Hà Nam n p vào các liên UNT yêu c u NH thu h ti n d ch v đã
cung c p cho khách hàng có tài kho n t i NHĐT Hà Nam, s ti n 15 trđ.
4. Nh n đ c b ch ng t UNT t NHNo Nam chuy n sang, s ti n 15 trđ, n i dung ượ
ng i bán đòi ti n hàng đã giao cho Công ti Bánh k o Hi p Hoà (TK t i NHCT Hà Nam) ườ
5. Nh n đ c l nh chuy n t NHĐT Hà Nam, n i dung thanh toán UNT do nhà máy ượ
3
phòng tr 40 trđ ti n hàng cho C.ti Đi n l c Hà Nam.
6. Nh n đ c thông báo ch p nh n l nh chuy n n trong thanh toán tr v i NHĐT ượ
Nam v thanh toán UNT s ti n 10 trđ do công ti Th ng m i đòi ti n Công ti xây d ng. ươ
7. Nh n đ c l nh chuy n t NHCT Ba Đình, thanh toán UNT, s ti n 25 trđ. UNT này ượ
tr c đây do Công ti C ph n V n t i Hà Nam n p vào.ướ
8. Nh n đ c l nh chuy n n t NHCT Ninh Bình, n i dung đòi ti n hàng hoá theo UNT, s ượ
ti n 40 trđ t Nhà máy Bánh k o (UNT này tr c đây đã có HĐ y quy n chuy n n ) ướ
Yêu c u: X lí và h ch toán các nghi p v trên.
Bài s 8
Ngày 20/02/05, t i NHCT Đ ng Đa, có các nghi p v sau:
1. Công ti C khí Hà N i n p vào các ch ng tơ
+ UNC trích tài kho n TGTT 30 trđ tr ti n hàng đã nh n cho công ti Gang thép Thái Nguyên, tài
kho n m t i NHCT Thái Nguyên.
+ UNC, s ti n 20 trđ, nh n ti n vay NH đ tr ti n hàng cho Nhà máy C khí Mai Đ ng tài ơ
kho n m t i NHNo Hà N i.
+ UNC, s ti n 15 trđ tr ti n hàng đã giao cho Công ti TNHH Ph ng Hoàng tài kho n t i ượ
NHCT Đ ng Đa.
+ UNC trích TKTGTT 50 trđ, yêu c u b o chi t séc 70 trđ đ đi mua hàng c a ng i bán tài ườ
kho n t i NHCT Qu ng Ninh.
2. Nh n đ c các l nh chuy n ti n trong thanh toán chuy n ti n đi n t sau: ượ
+ LCC thanh toán UNC, ng i th h ng là công ti C khí HN, ST 50 trđ.ườ ưở ơ
+ LCC, n i dung chuy n ti n theo UNC cho ng i th h ng ông Nguy n Văn An, không tài ườ ưở
kho n t i NH, s ti n 20 trđ. Trong ngày NH đã thông báo và ông An đã đ n xin lĩnh b ng ti n m t ế
3. Nh n đ c b ng ch ng t thanh toán tr kèm các ch ng t sau t NH Ngo i th ng ượ ươ
N i:
+ UNC, 32 trđ, ng i th h ng là C a hàng Bách hóa T ng h p.ườ ưở
+ UNC, 53 trđ, ng i th h ng là Công ti V t t Nông nghi p.ườ ưở ư
Yêu c u: X lí và h ch toán các nghi p v trên bi t các TK liên quan có đ kh năng thanh toán ế
Bài s 9
T i NHCT Đ ng Đa, ngày 20/08/0X có các nghi p v phát sinh:
1. Cti Kim Khí Đ ng Đa n p vào NH các b ng kê n p séc, kèm các t séc:
+ Séc b o chi do Công ti TNHH Lan Anh phát hành, NHCT qu n Chân H i Phòng b o chi
ngày 22/07/200X, S ti n 20 trđ.
+ Séc, s ti n 15 trđ do Công ti Gi y Th ng Đình (TK t i NHCT Thanh Xuân) phát hành ngày ượ
05/07/200X.
+ Séc, s ti n 10 trđ, do Công ti Bánh đ u xanh R ng vàng (TK t i NHCT H i D ng) phát hành ươ
ngày 10/08/200X.
2. Cti b t gi t Thái Hà n p vào NH:
- Các b ng kê n p séc kèm các t séc:
+ T séc, s ti n 35 trđ do Nhà máy Cao su Sao Vàng (TK m t i NHCT Đ ng Đa) phát hành
01/06/0X. NH ki m tra th y s d trên tài kho n TGTT c a Nhà máy Cao su Sao vàng còn 30 trđ. ư
4
Ng i th h ng l p l nh thu xin thanh toán 30 trđ.ườ ưở
+ T séc s ti n 10 trđ do Công ti Th ng m i TK t i NHNo H i D ng phát hành ngày ươ ươ
5/08/0X
+ Séc b o chi s ti n 18 trđ do Cti TNHH Toàn Th ng phát hành NHCT Đ ng Đa b o chi
ngày 25/07/200X.
+ Séc b o chi 15 trđ, ng i phát hành C a hàng Bách hóa T ng h p, ng i b o chi NH ườ ườ
Đ u t Hà N i. Séc b o chi này có y quy n chuy n n . ư
3. Nh n đ c các ch ng t trong thanh toán chuy n ti n đi n t sau: ượ
- Nh n đ c l nh chuy n n c a NH CT Vinh, n i dung thanh toán séc b o chi s ti n 42 trđ ượ
do Nhà máy Xe đ p phát hành, NH CT Đ ng Đa b o chi ngày 01/08/200X.
- Nh n đ c l nh chuy n n c a NH CT Hà Nam, n i dung thanh toán séc b o chi s ti n 25 ượ
trđ do Công ti Kim Khí Đ ng Đa phát hành, NH CT Đ ng Đa b o chi ngày 01/08/200X b ng vi c
phong t a s d trên tài kho n TGTT c a ng i kí phát. ư ườ
4. Nh n đ c các ch ng t trong thanh toán bù tr t các NH b n nh sau: ượ ư
- B ng n p séc kèm t séc do Công ti B t gi t Tháiphát hành ngày 20/06/200X, s ti n
15 trđ. Bi t ngày 01/08/200X, ngân hàng đã nh n đ c yêu c u ng ng thanh toán t séc t Công tiế ượ
B t gi t Thái Hà.
- B ng n p séc kèm t séc s ti n 50 trđ, séc này do Công ti Hanoi Computer phát hành
ngày 26/07/200X.
- B ng n p séc kèm t séc b o chi s ti n 10 trđ, séc này do NH đã b o chi ngày
10/7/200X.
- B ng n p séc kèm t Séc, s ti n 20 trđ do công ti TNHH Lam phát hành ngày
25/07/0X, bi t TK c a công ti ch còn 10 trđ.ế
- L nh chuy n có, s ti n 32 trđ, thanh toán séc. Đ n v n p séc tr c đây là Nhà máy Xe đ p. ơ ướ
- Thông báo t NHĐT Hà Thành v t séc do ng ti Hanoi Computer n p o tr c đây, s ti n 30 ư
t, nh ng hi n tn TK c a ng i phát hành ch còn 20 trđ.ư ư
- Thông báo t ch i ch p nh n l nh chuy n n c a NHNo Nam N i, t ch i LCN v
thanh toán t séc 20 trđ, do công ti TNHH Anh Đào phát hành ngày 20/06/200X v i do ng i phát ườ
hành đã có l nh ng ng thanh toán t séc t ngày 10/08/200X. T séc này do công ti Hoa Lan n p vào
tr c đây. NH ch a tr ti n cho ng i th h ng.ướ ư ườ ưở
- Thông báo ch p nh n LCN c a NHNo Hà N i v vi c đã th c hi n LCN v i n i dung thanh
toán séc, séc này do ng i th h ng là Nhà máy Xe đ p n p vào tr c đây.ườ ưở ứơ
- LCN c a NH Đ u t N i, n i dung thanh toán séc, ng i phát hành là Cti VLXD (TK t i ư ườ
NHCT Đ ng Đa), ngày phát hành là 01/08/0X.
Yêu c u: X h ch toán các nghi p v kinh t phát sinh trên vào các tài kho n thích h p. Bi t ế ế
r ng:: Lãi su t c b n do NHNN công b trong tháng 8 là 0.75 %/tháng. ơ
Bài s 10
T i NH Ngo i th ng Hà n i, ngày 15/4/2005 có các nghi p v kinh t phát sinh sau: ươ ế
1. Ông Nguy n Văn Anh n p gi y n p ti n m t kèm ti n m t 50 trđ đ quĩ xin c p th
thanh toán.
2. Siêu th Intimex n p b ng hóa đ n kèm hóa đ n thanh toán th : 25 trđ, xin thanh toán ơ ơ
5