Ạ Ọ Ộ Ố Đ I H C QU C GIA HÀ N I
ƯỜ Ạ Ọ Ụ TR NG Đ I H C GIÁO D C
Ế Ọ
Ầ
BÀI ĐÁNH GIÁ H T H C PH N
ứ ề
ị ề
ế
ầ
ả
ướ
Ph n I: Ki n th c v chính tr , v qu n lý nhà n
c
ỹ
và các k năng chung
ươ ồ ưỡ ứ ẩ Ch ng trình b i d ng theo tiêu chu n ch c danh
ả ạ Gi ng viên chính h ng II
ọ ỳ ị ễ H và tên: Nguy n Th Qu nh Anh
Ngày sinh: 29/04/1989
ơ N i sinh: Thái Nguyên
ơ ị ườ ư ạ Đ n v công tác: Tr ng ĐH S ph m ĐH Thái Nguyên
Thái Nguyên, năm 2020
ệ ượ ứ ệ
ụ
ộ
ể
ầ
ể ự Câu 1: Đ th c hi n đ
ạ c s m nh góp ph n phát tri n xã h i, Giáo d c Đ i
ọ ầ ượ ả
ữ
ự
ệ
ệ
ầ
ả
ầ
h c c n đ
c đ m b o nh ng yêu c u nào? Vi c th c hi n các yêu c u đó
ở
ệ
ở ạ
ể ặ
ữ
ướ
ụ
ắ
Vi
t Nam có th g p nh ng tr ng i gì? Hãy nêu h
ở ạ ng kh c ph c các tr ng i
đó.
ả ờ
Tr l
i:
ầ ầ ả
(cid:0) Các yêu c u c n đ m b o trong Giáo d c Đ i h c ụ ạ ọ ả
ạ ọ ụ ượ ề ả ộ Giáo d c Đ i h c đ ữ c coi là m t trong nh ng n n t ng giáo d c ụ ở ứ m c
ườ ượ ự ệ ễ ở ườ ộ đ cao. Chúng th ng xuyên đ c th c hi n và di n ra các tr ạ ọ ng đ i h c,
ườ ệ ệ ệ ẳ ọ ồ ấ ả tr ng cao đ ng, h c vi n và vi n công ngh . Trong đó còn bao g m t t c các
ạ ộ ạ ọ ư ậ ẳ ọ ổ ạ ọ ho t đ ng b c sau trung h c ph thông nh cao đ ng, đ i h c và sau đ i h c.
ạ ọ ụ ượ ụ ầ ệ ộ ế Giáo d c Đ i h c đ ữ c coi là m t trong nh ng nhi m v c n thi t và quan
ế ệ ẻ ữ ạ ọ ở ườ ộ tr ng. Đào t o các th h tr sau này tr thành nh ng ng i có ích cho xã h i và
ấ ướ đ t n c.
ể ự ệ ượ ứ ệ ụ ầ ộ Đ th c hi n đ ạ ọ ể c s m nh góp ph n phát tri n xã h i, Giáo d c Đ i h c
ả ầ ầ ượ ả c n đ c đ m b o các yêu c u sau:
ạ ọ ầ ể ừ ụ ị ế ầ Giáo d c Đ i h c c n chuy n t ứ ơ trang b ki n th c đ n thu n sang phát
ự ệ ể ẩ ấ ườ ọ ọ ớ tri n toàn di n năng l c và ph m ch t ng ậ i h c; h c đi đôi v i hành; lý lu n
ự ụ ễ ớ ườ ế ợ ụ ớ ắ g n v i th c ti n; giáo d c nhà tr ng k t h p v i giáo d c gia đình và giáo
ộ ụ d c xã h i.
ả ắ ụ ể ể ạ ầ ớ ế Phát tri n giáo d c và đào t o ph i g n v i nhu c u phát tri n kinh t xã
ớ ế ệ ổ ệ ả ố ộ ọ ợ ậ ộ h i và b o v T qu c; v i ti n b khoa h c và công ngh ; phù h p quy lu t
ạ ừ ụ ể ể ủ ế khách quan. Chuy n phát tri n giáo d c và đào t o t ch y u theo s l ố ượ ng
ấ ượ ầ ố ượ ả ồ ứ ệ ọ sang chú tr ng ch t l ờ ng và hi u qu , đ ng th i đáp ng yêu c u s l ng.
ụ ữ ự ề ậ ở ọ ạ Xây d ng n n giáo d c m , linh ho t, liên thông gi a các b c h c, trình
ươ ụ ứ ạ ữ ộ đ và gi a các ph ng th c giáo d c, đào t o.
ủ ộ ố ế ể ụ ể ậ ộ ự Ch đ ng, tích c c h i nh p qu c t ạ đ phát tri n giáo d c và đào t o,
ố ế ể ứ ụ ạ ầ ậ ờ ộ ả ồ đ ng th i giáo d c và đào t o ph i đáp ng yêu c u h i nh p qu c t đ phát
ấ ướ ể tri n đ t n c.
ở ạ
(cid:0) Các tr ng i trong Giáo d c Đ i h c ụ ạ ọ
ứ ư ụ ả ộ ờ ổ Th nh t, ấ t duy qu n lý giáo d c. Sau m t th i gian đ i m i, t ớ ư ưở ng t
ư ộ ụ ả ấ ả ẫ ị bao c p, duy ý chí, qu n tr theo c m tính v n còn tàn d , B Giáo d c và Đào
ứ ư ệ ẫ ả ướ ạ t o hi n nay v n còn ch a làm đúng ch c năng qu n lý nhà n ụ ạ c giáo d c đ i
ừ ụ ứ ấ ọ h c mà l n sang ch c năng th a hành giáo d c.
ư ơ ổ ứ ộ ậ ệ ớ ứ Th hai, ch a có các c quan, t ch c trung gian làm vi c đ c l p v i các
ướ ụ ụ ề ề ả ơ c quan qu n lý nhà n c v giáo d c. Trong nhi u năm qua, giáo d c và đào
ệ ề ệ ể ặ ấ ạ t o Vi t Nam g p khó khăn nhi u nh t trong vi c đánh giá và ki m tra do chúng
ộ ổ ứ ể ế ệ ế ả ờ ị ẳ ta thi u h n m t t ấ ch c trung gian đ có các ý ki n ph n bi n, k p th i ch n
ự ự ụ ư ọ ỉ ư ấ ch nh cũng nh góp ý th c s mang tính khoa h c, có tác d ng t ế v n, khuy n
ự ả ụ ệ ả ẫ ị ớ ngh cho các d th o c i cách giáo d c. Chúng ta hi n nay v n trung thành v i
ề ố cách đánh giá truy n th ng, nêu thành tích, ít tìm ra nguyên nhân t n t ồ ạ ủ i c a
chính mình.
ế ự ơ ủ ề ề ườ ứ Th ba, c ch t ấ ậ ch còn nhi u b t c p. V phía các tr ẫ ng, v n còn
ấ ừ ề ờ ướ ề ả nhi u thói quen trông ch bao c p t phía nhà n c. V phía các nhà qu n lý
ướ ề ự ủ ạ nhà n ư ứ c thì còn e ng i, ch a d t khoát trao quy n t ch nói chung và t ự ủ ch
ườ tài chính nói riêng cho các tr ạ ọ ng đ i h c…
ươ ư ượ ả ạ Th t ,ứ ư ch ng trình và giáo trình gi ng d y ch a đ ẩ c tiêu chu n hóa và
ố ế ậ ạ ượ ự ữ công nh n trên ph m vi qu c t ư ạ . Ch a t o đ ẩ c s liên thông gi a các chu n
ụ ạ ọ ự ướ ố ế ừ ế ậ ậ m c giáo d c đ i h c trong n c và qu c t ế , ít th a nh n và ti p nh n các k t
ạ ả ườ ọ ấ ể ườ ủ qu đào t o c a nhau, nên ng i h c r t khó khăn khi chuy n tr ng, ngành
ạ ọ ơ ở ứ ữ ụ ế ệ ướ ọ h c. Vi c liên thông ki n th c gi a các c s giáo d c đ i h c trong n c và
ự ệ ề ụ ộ ngoài n ướ ạ c l ơ i càng khó khăn h n do có s khác bi t v m c tiêu, n i dung và
ươ ụ ạ ọ ơ ở ữ ạ ph ng pháp đào t o gi a các c s giáo d c đ i h c.
ứ ế ề ế ạ ả ả ố Th năm, ứ h n ch v kh năng nghiên c u và công b các k t qu nghiên
ấ ọ ẩ ứ c u trên các n ph m khoa h c qu c t ố ế .
ả ể
(cid:0) M t s bi n gi ộ ố ệ
ụ ạ ọ i pháp phát tri n Giáo d c Đ i h c
ứ ự ế ụ ướ ụ ề Th nh t, ấ xây d ng tri t lý giáo d c cho n n giáo d c n c nhà trong giai
ỗ ườ ệ ạ ồ ờ ỗ ơ ở ạ ọ ụ ầ đo n hi n nay, đ ng th i m i tr ng đ i h c, m i c s giáo d c cũng c n có
ế ụ ụ ợ ớ ỉ ướ ớ ộ ậ tri t lý giáo d c riêng phù h p v i tôn ch , m c đích và h ng t i h i nh p vào
ố ế ủ ụ ể ả dòng ch y phát tri n chung c a giáo d c qu c t .
́ ́ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ư Th hai ́ , phai thay đôi môt cach căn ban hê thông đanh gia t ư kiêm tra kiêń
́ th ćư sang đanh gia năng l c ́ ự
́ ̀ ́ ̀ ươ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ Th báư ự , viêc xây d ng cac ch ng trinh giang day phai co chuân đâu ra.
̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̃ ̀ ở ự ̉ ̉ ̉ ̣ Chuân đâu ra ̀ đây la phai lây th c tê khach quan va yêu câu cua xa hôi lam căn
̀ ̀ ́ ́ ư ươ ự ̉ ̣ ư c , ch không không phai la “ ư chuân̉ ” nh ng do nha tr ̀ ng t quy đinh nh ư
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ơ ở ư ̣ ư ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ nhiêu c s đao tao đang lam. Nh vây chuân đâu ra phai hiêu la đap ng nhu câu
̀ ́ ượ ̣ ̉ ̉ ̣ ́ ̀ rât đa dang ca vê chung loai va chât l ng.
ẽ ộ ớ ươ ươ ạ ̉ Th t́ư ư, đôi m i m nh m n i dung ch ạ ng trình và ph ọ ng pháp d y h c
ướ ố ế ộ ộ ươ ầ theo h ậ ng h i nh p qu c t . N i dung ch ng trình và giáo trình c n đ ượ ổ c t
ứ ự ể ướ ả ắ ở ộ ả ạ ch c xây d ng và tri n khai theo h ặ ng m , n i dung gi ng d y ph i g n ch t
ễ ủ ự ề ầ ợ ớ ườ ọ và phù h p v i yêu c u th c ti n c a ngành ngh mà ng ổ i h c đang theo đu i.
ươ ạ ươ ọ ề V ph ử ụ ng pháp, cho phép s d ng đa d ng các ph ạ ng pháp d y h c theo
ấ ườ ọ ả ờ ả ớ ắ nguyên t c “l y ng i h c là trung tâm”, gi m t ả ố i t i đa gi gi ng trên l p đ ể
ườ ọ ờ ự ọ ự ơ ở ứ ạ ầ ng i h c có th i gian t h c và t nghiên c u. Các c s đào t o c n th ườ ng
ẽ ể ả ự ệ ệ ể ả ặ xuyên th c hi n vi c ki m tra, đánh giá khách quan, ch t ch đ b o đ m tính
ệ ạ ả ủ ệ ọ hi u qu c a vi c d y và h c.
ủ ả ổ ớ ơ ướ ổ ứ Đ i m i vai trò c a các c quan qu n lý nhà n c trong t ụ ch c giáo d c
ố ế ề ệ ậ ộ ườ ạ ọ đ i h c trong đi u ki n h i nh p qu c t . Tăng c ạ ộ ng các ho t đ ng nghiên
ố ế ế ớ ố ố ế ẩ ứ c u và công b qu c t , ti n t i qu c t ọ hóa các tiêu chu n đánh giá khoa h c
ạ ộ ề ạ ụ ạ ọ ơ ở và các ho t đ ng v chuyên môn t i các c s giáo d c đ i h c.
̀ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ơ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ́ư Th năm, ̉ đê co thê tiên hanh đôi m i môt cach căn ban thi giai phap phai
̀ ̀ ́ ̀ ̃ ́ ́ ́ ́ ươ ư ơ ơ ̣ ̣ ̉ ̀ đông bô va toan diên. Tr ̀ ́ c hêt la nh ng đôi m i vê c chê, chinh sach. Trong
́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̣ ̉ hoan canh kho khăn hiên nay cua đât n ́ ự c, co chinh sach phân phôi nguôn l c
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ợ ư ̣ ư ̉ ượ ̣ cho h p ly. Trong qua trinh nay, đâu t tâp trung va đâu t hiêu qua đ ̀ c coi la
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ư ư ư ư ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ́ u tiên. Cân châm d t viêc đâu t ̀ gian trai va kem hiêu qua nh hiên nay. Ngoai
̀ ̀ ̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ơ ơ ư ́ ơ ̉ ̉ ̣ nh ng c chê chinh sach vê tai chinh, phai đôi m i hang loat cac c chê chinh
̀ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ự ự ̣ ̣ ̀ sach khac co liên quan đên giao duc, đao tao, sao cho th c s la quôc sach hang
đâu.̀
ệ ổ ớ ư ự ụ ệ ắ ớ ứ Th sáu, vi c đ i m i t ầ duy giáo d c hi n nay c n “g n v i xây d ng xã
́ ấ ượ ề ệ ả ả ̣ ộ ọ ậ h i h c t p; b o đ m các đi u ki n nâng cao ch t l ́ ̣ ng; hê thông giao duc
ượ ố ế ệ ẩ ạ ậ ộ ộ đ ủ c chu n hóa, hi n đ i hóa, dân ch hóa, xã h i hóa và h i nh p qu c t ; gi ữ
ị ướ ả ắ ủ ộ ộ ̣ ữ v ng đ nh h ng xã h i ch nghĩa và mang đâm b n s c dân t c.
ộ ố ỹ ạ ọ ả ố ủ ế ủ Câu 2: Nêu m t s k năng ch y u c a gi ng viên đ i h c trong b i
ạ ọ ụ ộ ậ ệ ệ ạ ả c nh h i nh p giáo d c đ i h c Vi t Nam giai đo n hi n nay. Theo
ữ ố ị anh/ch , trong nh ng kĩ năng đó, kĩ năng nào là kĩ năng then ch t? Vì sao?
ả ờ Tr l i:
ụ ạ ọ ệ ổ ể ể ạ Giáo d c đ i h c Vi t Nam đang trong giai đo n chuy n đ i đ tìm ra con
ườ ệ ề ể ợ ớ ế ộ ướ đ ng phát tri n phù h p v i đi u ki n kinh t xã h i trong n ậ ộ c và h i nh p
ố ế ề ấ ố ủ ữ ể ấ ộ qu c t ộ . M t trong nh ng v n đ m u ch t c a quá trình này là phát tri n đ i
ủ ả ườ ạ ọ ả ộ ngũ gi ng viên c a các tr ế ng đ i h c. Đ i ngũ gi ng viên đóng vai trò quy t
ấ ượ ụ ạ ọ ể ạ ượ ể ụ ế ị đ nh đ n ch t l ng giáo d c đ i h c. Đ có th đ t đ ỏ c m c tiêu đó, đòi h i
ữ ả ả ườ ộ ỹ ộ đ i ngũ gi ng viên ph i là nh ng ng i có trình đ chuyên môn cao và k năng
ệ ố ề ườ ủ ế ầ ả ngh nghi p t ụ ể t. C th , ng ữ i gi ng viên c n có nh ng kĩ năng ch y u sau:
1. Nhóm k năng gi ng d y
ạ ả ỹ
ề ạ ỹ ươ ớ K năng truy n đ t và t ạ ng tác v i sinh viên trong quá trình d y
h cọ
ướ ườ ươ Giáo viên tr ả c tiên ph i là ng ả i có kh năng t ự ớ ọ ng tác tích c c v i h c
ệ ệ ậ ọ ươ ọ sinh. Chính vì v y, ngoài vi c chú tr ng rèn luy n ph ạ ng pháp d y h c, giáo
ề ả ầ ạ ỹ ổ ứ ạ ộ ữ ươ viên c n có kh năng truy n đ t, có k năng t ch c nh ng ho t đ ng t ng tác
ạ ỹ ươ ả ỹ ớ ọ v i h c sinh, có k năng sáng t o trong ph ả ạ ng pháp gi ng d y, k năng qu n
ướ ờ ớ ạ ộ ấ ượ ẫ ồ lý nhóm, h ng d n ho t đ ng nhóm... đ ng th i v i ch t l ạ ả ng gi ng d y
ứ ứ ứ ế ế ế ố ố ki n th c môn chuyên ngành. V n ki n th c liên ngành, v n ki n th c văn hóa
ả ộ ươ ạ ớ ọ ứ ắ ắ ố xã h i, kh năng t ổ ng tác, đ i tho i v i h c sinh, n m b t tâm lý l a tu i,
ạ ố ượ ụ ụ ữ ể ắ ợ phân lo i đ i t ấ ng giáo d c phù h p, hi u nguyên t c giáo d c... là nh ng v n
ộ ườ ữ ể ả ả ắ ề ắ đ b t bu c ng i gi ng viên ph i hi u và n m v ng.
ả ế ấ Kĩ năng nêu và gi ạ ọ ề i quy t v n đ trong d y h c
ả ế ấ ự ệ ề ọ ộ ọ Gi i quy t v n đ có m t vai trò quan tr ng trong vi c h c th c hành.
ườ ọ ử ụ ồ ươ ế ị ự Ng i h c s d ng các ngu n thông tin, các ph ệ ng ti n, thi t b th c hành, các
ế ệ ậ ị ươ khái ni m và các nh n đ nh khái quát trong ti n trình tìm ra ph ấ ng án cho v n
ế ị ứ ế ươ ệ ề đ nghiên c u, đi đ n quy t đ nh ph ự ng án th c hi n.
ộ ố ế ạ ọ Trong cu c s ng nói chung và trong d y h c nói riêng suy đ n cùng, đó là
ụ ề ấ ộ ỗ ả ế ấ ề ượ ấ m t chu i liên t c các v n đ và gi ề i quy t v n đ . “V n đ đ c nêu ra sau
ượ ả ế ề ạ ẩ ấ ả đó đ c gi ộ ấ i quy t, m t v n đ khác l i n y sinh, v n đ l ề ạ ượ i đ c gi ế i quy t
ư ế ặ ặ ạ ả ế ề ấ ạ ọ ứ c nh th l p đi l p l i”. Nêu và gi ặ i quy t các v n đ trong d y – h c đ c
ệ ọ ở ườ ư ả ế ấ bi t là trong các bài h c nhà tr ng cũng nên xem nh gi i quy t các v n đ ề
ộ ố ặ ệ ơ ạ ọ ườ ả ế ẫ ủ c a cu c s ng. Đ c bi t h n là trong d y h c, ng i gi ng viên bi ắ t d n đ t
ườ ọ ụ ể ề ộ ề ấ ấ ố ng i h c vào tình hu ng có v n đ và nêu v n đ m t cách rõ ràng, c th , sau
ổ ứ ả đó t ch c cho ng ườ ọ ướ i h c h ng gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ữ ệ ạ ộ ọ ạ ệ ể ả Đây là m t trong nh ng bi n pháp d y h c đem l i hi u qu cao. Đ làm
ượ ề ả ầ ả ự ồ ưỡ ệ đ c đi u đó, gi ng viên c n ph i luôn t rèn luy n và b i d ng kĩ năng nêu
ả ế ấ ạ ọ và gi ề i quy t v n đ trong d y h c.
ử ụ ỹ ươ ệ ả K năng s d ng ph ạ ng ti n gi ng d y
ươ ệ ề ể ạ ượ ạ ộ ứ ộ Ph ọ ừ ng ti n d y h c v a đi u khi n đ ậ c ho t đ ng nh n th c m t cách
ứ ứ ừ ể ệ ộ ồ ộ sinh đ ng v a là ngu n tri th c phong phú đ lĩnh h i tri th c và rèn luy n k ỹ
ớ ườ ạ ươ ọ ạ ệ ể ấ năng. V i ng i d y, ph ạ ng ti n d y h c l i là ch t xúc tác đ làm cho bài
ủ ắ ả ả ầ ơ ế ằ ầ gi ng sâu s c h n, tinh gi n mà đ y đ . Ít ai bi t r ng, nó còn “âm th m” làm
ả ọ ậ ả ơ ể ệ ế cho ki m tra, đánh giá k t qu h c t p có hi u qu h n. Nhìn xa thêm, các
ươ ồ ắ ấ ầ ệ ẩ ế ph ọ ng ti n đó còn b i đ p trong h c sinh các ph m ch t c n thi ư t nh : lòng
ứ ự ẩ ỹ kiên trì, ý th c t ự giác, tính tích c c, óc th m m …
ệ ụ ộ ọ ể ự ứ ứ ụ ọ Căn c vào m c đích nghi p v , n i dung và hình th c bài h c đ l a ch n
ươ ệ ươ ứ ư ươ ệ ử ụ ợ ph ng ti n t ng ng, đ a ra ph ỗ ng pháp phù h p cho vi c s d ng m i
ươ ệ ạ lo i ph ng ti n.
ệ ệ ử ụ ươ ệ ạ ọ ặ Đ c bi t, ngày nay vi c s d ng ph ng ti n d y h c thông qua công
ệ ệ ấ ả ngh thông tin ngày càng cho th y hi u qu vì đây là kho tàng thông tin vô t nậ
ể ử ụ ứ ệ ế ạ ọ có th s d ng trong d y h c. Vi c khai thác thông tin, ki n th c trên internet
ườ ả ượ ả ữ ứ ế ị ỏ đòi h i ng i gi ng viên ph i đ ữ c trang b nh ng ki n th c, kĩ năng và nh ng
ệ ọ ủ ệ ệ ờ ạ ấ ị ề ệ đi u ki n nh t đ nh. Trong th i đ i công ngh hi n nay, vi c h c c a sinh viên
ụ ộ ề ổ ọ ộ ộ ườ cũng đã có nhi u thay đ i. Thói quen h c thu c m t cách th đ ng nh ng ch ỗ
ệ ự ơ ượ ắ cho vi c t ệ ọ tìm tòi, khám phá. Vi c h c và ch i ngày càng đ ớ c g n v i máy vi
ệ ề ơ ơ ề tính nhi u h n, thu hút các em nhi u h n vào vi c tìm tòi, khám phá.
2. Kĩ năng đánh giá
ả ọ ậ ủ ế ể ộ ọ Ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên là m t khâu quan tr ng
ọ ở ậ ạ ọ ệ ạ ổ ớ ươ ả trong quá trình d y h c b c Đ i h c. Vi c đ i m i ph ạ ng pháp gi ng d y
ệ ổ ả ắ ề ớ ươ ứ ớ ph i g n li n v i vi c đ i m i ph ủ ế ng pháp đánh giá ki n th c và kĩ năng c a
ộ ấ ặ ủ ờ ượ ể ể sinh viên. Đây là hai m t c a m t v n đ không th tách r i đ ổ ố c, mu n đ i
ươ ạ ổ ớ ươ ể mói ph ọ ầ ng pháp d y h c c n đ i m i ph ệ ng pháp ki m tra đánh siá. Vi c
ả ọ ậ ủ ụ ế ể ỉ ạ ki m tra đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên không ch bao hàm m c đích t o
ộ ị ướ ể ủ ọ ầ ơ ọ ậ ra đ ng c h c t p và đ nh h ả ế ng phát tri n c a h mà còn góp ph n c i ti n
ấ ượ ạ ủ ữ ả ả ồ ượ ch t l ng gi ng d y c a giáo viên. Đây là nh ng thông tin ph n h i ng c làm
ệ ề ỉ ươ ọ ủ ệ ể ạ ơ ở c s cho vi c đi u ch nh ph ng pháp d y h c c a giáo viên. Vi c ki m tra
ả ỏ đánh giá đòi h i ph i chính xác và khách quan.
ỹ ượ ể ệ ự ệ ể K năng đánh giá đ c th hi n thông qua vi c xây d ng tiêu chí ki m tra
ệ ố ụ ề ệ ậ ỏ đánh giá, thông qua h th ng các câu h i, bài t p, nhi m v v nhà cho sinh
viên.
ự ọ ứ 3. Nhóm kĩ năng t ọ h c và nghiên c u khoa h c
ự ọ Kĩ năng t h c
ượ ủ ẩ ấ ả ộ ọ ự ọ ầ T h c c n đ c xem là m t ph m ch t quan tr ng c a gi ng viên, cùng
ể ượ ủ ệ ể ọ ệ ớ ự v i s phát tri n c a công ngh thông tin, vi c h c có th đ c phân tán theo
ở ể ấ ị ế ườ ọ ừ t ng cá nhân các đ a đi m khác nhau. Không nh t thi t ng ả ặ i h c ph i g p
ể ượ ự ế ầ ặ ạ ộ ọ ể ả m t th y tr c ti p, hàng ngày. N i dung d y h c có th đ c chuy n t i trên
ấ ả ươ ệ ệ ườ ọ t t c các ph ng ti n công ngh thông tin. Ng ể ế ậ i h c có th ti p c n thông tin
ở ấ ỳ ơ ọ ơ ấ ọ ự ọ ủ ườ ọ b t k n i nào (m i n i, m i lúc). Lúc y, kĩ năng t h c c a ng i h c càng
ế ứ ề ấ ọ ẽ ứ ề ở ọ ơ ể tr nên h t s c quan tr ng, h s ý th c cao h n v v n đ mình đang tìm hi u,
ữ ượ ắ ầ ừ ộ đang khám phá và lĩnh h i. Nh ng kĩ năng đó đ c b t đ u t gia đình, t ừ ự th c
ộ ố ộ ừ ễ ườ ặ ệ ữ ti n cu c s ng xã h i, t trong các nhà tr ng và đ c bi t nh ng kĩ năng t ự
ứ ượ ắ ồ ừ ầ ọ ự h c, t nghiên c u đ c b t ngu n t các th y cô giáo.
ứ ấ ầ ọ ế ủ Do đó kĩ năng t ự ọ ự h c, t nghiên c u là r t quan tr ng và c n thi ỗ t c a m i
ườ ơ ở ơ ở ả ạ ự ọ ự ng i gi ng viên trong các c s đào t o. Trên c s kĩ năng t h c, t nghiên
ườ ụ ướ ề ả ẫ ứ c u, ng i gi ng viên truy n th , h ng d n cho sinh viên t ự ọ ự h c, t ệ rèn luy n
ư ậ ẽ ọ ậ ệ ệ ầ mình trong quá trình h c t p, nh v y s góp ph n vào vi c nâng cao hi u qu ả
ấ ượ ạ ặ ệ ệ ố ỉ ủ ạ và ch t l ọ ng d y h c và đ c bi t là trong đào t o theo h th ng tín ch c a nhà
ườ tr ng.
ứ ọ Kĩ năng nghiên c u khoa h c
ể ệ ủ ươ ự ể ủ ề ể ả Đ hi n th c hoá quan đi m, ch tr ứ ng c a Đ ng v phát tri n và ng
ệ ọ ườ ạ ọ ả ổ ứ ộ ụ d ng khoa h c, công ngh , các tr ng đ i h c ph i t ề ch c, huy đ ng nhi u
ả ạ ộ ộ ồ ự ượ l c l ng, trong đó đ i ngũ gi ng d y tr ẻ ượ đ ế ậ c coi là đ i ngũ ngu n k c n,
ự ượ ộ ụ ầ ủ ố ấ ề ẩ ấ ươ t ng lai, đây là l c l ng h i t đ y đ t ộ ch t v trình đ , ph m ch t và
ự ặ ạ ơ ả ộ năng l c, đ c bi ệ ượ t đ ạ c đào t o c b n, luôn phát huy tính năng đ ng, sáng t o,
ệ ổ ẻ ồ ế ủ ự ượ ờ ầ ọ nhi t huy t c a tu i tr , đ ng th i cũng là l c l ổ ng quan tr ng góp ph n đ i
ấ ượ ớ ụ ứ ể ạ m i, nâng cao ch t l ọ ng giáo d c, đào t o và nghiên c u phát tri n khoa h c,
ườ ạ ọ ứ ệ ủ công ngh c a các tr ọ ạ ộ ng đ i h c. Thông qua ho t đ ng nghiên c u khoa h c,
ườ ừ ẽ ả ượ ệ ng i gi ng viên cũng s không ng ng đ c rèn luy n, nâng cao trình đ ộ
ể ủ ệ ệ ớ ự ắ ị ạ ọ chuyên môn, b t k p v i s phát tri n c a khoa h c công ngh hi n đ i.
ể ỹ ả Trong các kĩ năng nói trên, theo quan đi m cá nhân, nhóm k năng gi ng
ấ ố ớ ứ ọ ườ ả ụ ệ ạ d y và nghiên c u là quan tr ng nh t đ i v i ng i gi ng viên. Nhi m v chính
ườ ề ả ạ ườ ọ ụ ạ ủ c a ng i gi ng viên là truy n đ t và giúp ng ế i h c đ t các m c tiêu ki n
ạ ố ẽ ứ ả ả ộ th c, kĩ năng và thái đ . Do đó, gi ng viên có kĩ năng gi ng d y t t s giúp
ườ ọ ừ ọ ậ ủ ả ườ ọ ng ứ i h c có h ng thú, t đó kích thích kh năng h c t p c a ng i h c. Bên
ấ ầ ứ ệ ả ạ ả ả ạ ạ c nh công vi c gi ng d y, gi ng viên r t c n kh năng nghiên c u, sáng t o ra
ứ ứ ế ế ớ ổ ườ ả tri th c m i. Ki n th c luôn thay đ i, n u ng i gi ng viên không th ườ ng
ự ổ ẽ ị ụ ậ ả ủ ự ế ế ổ ờ xuyên t ớ đ i m i mình s b t t h u. K t qu c a s thi u đ i m i là trì tr , l ệ ỗ i
ứ ờ ượ ổ ủ ầ ậ ộ th i, không đáp ng đ ạ c nhu c u luôn thay đ i c a xã h i. Vì v y, bên c nh
ứ ề ế ạ ả ườ ả ầ ườ ạ kh năng truy n đ t ki n th c, ng i gi ng viên c n là ng ứ i t o ra tri th c
m i. ớ