Bài tập khi nào thì AM + MB = AB - Toán lớp 6
lượt xem 2
download
Tài liệu nhằm củng cố kiến thức của các em học sinh thông qua giải các bài tập vận dụng về xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại; Tính độ dài đoạn thẳng chưa biết. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết nội dung chi tiết các bài tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài tập khi nào thì AM + MB = AB - Toán lớp 6
- BÀI TẬP KHI NÀO THÌ AM + MB = AB Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021
- Website:tailieumontoan.com CHƯƠNG 1: ĐOẠN THẲNG BÀI 8. KHI NÀO THÌ AM + MB = AB I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT Nếu M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB. Ngược lại nếu AM +MB =AB thì M nằm giữa hai điểm A và B. II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1: Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại Bài 76. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu : a) AB + DB =AD d) UI + JU = IJ b) MV + NV = MN = AD − BD e) AB c) RS + TS = RT = EF − FH f) EH Bài 77. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu : (Chứng tỏ ba điểm thẳng hàng) =a) AB 65=mm; AN 15 = mm, BN 50mm = b) NP 33= = mm; QN 11mm; QP 2, 2cm Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng chưa biết: Bài 78. Cho đoạn thẳng MN = 110mm lấy K thuộc đoạn thẳng MN. Biết MK = 59mm. Tính KN? Bài 79. Điểm R thuộc đoạn thẳng AB sao cho RA = 5cm, RB = 3RA. Tính độ dài đoạn thẳng AB BÀI TẬP VỀ NHÀ Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng chưa biết: Bài 80. Lấy M nằm giữa hai điểm P, Q. Tính : a) MQ=biết PM 21 = mm; PQ 5cm = b) PQ biết MP 5= cm; MQ 5cm c) MQ= = biết QP 45 mm; MP 25mm. Bài 81. Hai điểm A, B nằm trên hai tia đối nhau gốc O sao cho OA = 3cm, OB = 25mm. Tính AB Bài 82. Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho B, C nằm cùng phía so với A và AC = 32mm, AB = 68mm. Tính BC Bài 83. Cho đường thẳng a đi qua hai điểm A, B . Điểm C nằm khác phía với điểm B đối với điểm A và CB = 105mm. Tính AC biết AB = 95mm Bài 84. Cho đoạn thẳng AC = 8cm.Trên tia AC lấy M sao cho AM = 4cm a) Trong 3 điểm A, M, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại, tại sao? b) Tính MC? c) Trên tia đối của tia CM lấy điểm D sao cho CD = 1cm. Tính MD? Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com BÀI TẬP VỀ NHÀ Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng chưa biết: Bài 85. Trên tia Ox lấy 2 điểm M , N sao cho OM = 42mm , ON = 35mm. a. Trong 3 điểm O, M , N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại, tại sao? b. Tính MN ? c. Trên tia đối của tia ΟΧ lấy điểm H sao cho OH = 2,3mm . Tính MH ? Bài 86. Cho đoạn thẳng MN = 6mm . Trên tia NM lấy điểm E sao cho NE = 2cm a) Trong ba điểm M , N , E thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng ME . c) Trên tia đối của tia NE lấy điểm F sao cho NF = 2 cm. Tính EF ? Bài 87. Cho đoạn thẳng AB = 4cm . Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1cm. a) Trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = 2cm cm. Tính CD ? Bài 88. Cho đoạn thẳng AC = 5cm . Trên tia AC lấy điểm M sao cho AM = 3cm a) Trong ba điểm A, C , M thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MC c) Trên tia đối của tia CM lấy điểm D sao cho CD = 1cm . Tính MD ? HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 8. KHI NÀO THÌ AM + MB = AB Dạng 1: Xác định điểm nằm giữa hai điểm còn lại Bài 82. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu : a) AB + DB = AD d) UI + JU = IJ b) MV + NV = MN = AD − BD e) AB c) RS + TS = RT = EF − FH f) EH Lời giải a) Điểm B nằm giữa 2 điểm A, D d) Điểm U nằm giữa 2 điểm I, J b) Điểm V nằm giữa 2 điểm M,N e) Điểm B nằm giữa 2 điểm A, D c) Điểm S nằm giữa 2 điểm R, T f) Điểm H nằm giữa 2 điểm E, F Bài 83. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu : (Chứng tỏ ba điểm thẳng hàng) = = a) AB 65 mm; AN 15= mm, BN 50mm = b) NP 33= = mm; QN 11mm; QP 2, 2cm Lời giải a) Ta có AN + BN = AB nên điểm N nằm giữa 2 điểm A, B b) Ta có QN + QP = NP nên điểm Q nằm giữa 2 điểm N, P Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng chưa biết: Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com Bài 84. Cho đoạn thẳng MN = 110mm lấy K thuộc đoạn thẳng MN. Biết MK = 59mm. Tính KN? Lời giải K nằm giữa hai điểm M và N nên KM + KN = MN 59 + KN = 110 = 110 − 59 KN KN = 51 mm Bài 85. Điểm R thuộc đoạn thẳng AB sao cho RA = 5cm, RB = 3RA. Tính độ dài đoạn thẳng AB Lời giải R nằm giữa hai điểm A và B nên RA + RB = AB 5 + 5.3 = AB AB= 5 + 15 AB = 20 cm BÀI TẬP VỀ NHÀ Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng chưa biết: Bài 86. Lấy M nằm giữa hai điểm P, Q. Tính : a) MQ=biết PM 21 =mm; PQ 5cm = b) PQ biết MP 5= cm; MQ 5cm c) MQ= = biết QP 45 mm; MP 25mm. Lời giải a) M nằm giữa hai điểm P và Q Nên PM + MQ = PQ 2,1 + MQ = 5 MQ= 5 − 2,1 MQ = 2,9 cm b) M nằm giữa hai điểm P và Q Nên PM + MQ = PQ 5+5 =PQ PQ= 5 + 5 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com PQ = 10 cm c) M nằm giữa hai điểm P và Q Nên PM + MQ = PQ 25 + MQ = 45 = 45 − 25 MQ MQ = 20 mm Bài 87. Hai điểm A, B nằm trên hai tia đối nhau gốc O sao cho OA = 3cm, OB = 25mm. Tính AB Lời giải O nằm giữa 2 điểm A, B Nên OA + OB = AB 30 + 25 = AB AB = 55 mm Bài 88. Điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho B, C nằm cùng phía so với A và AC = 32mm, AB = 68mm. Tính BC Lời giải C nằm giữa 2 điểm A, B Nên AC + BC = AB 32 + BC = 68 = 68 − 32 BC BC = 36 mm Bài 89. Cho đường thẳng a đi qua hai điểm A, B . Điểm C nằm khác phía với điểm B đối với điểm A và CB = 105mm. Tính AC biết AB = 95mm Lời giải A nằm giữa 2 điểm C, B Nên AB + AC = BC 95 + AC = 105 = 105 − 95 AC AC = 10 mm Bài 90. Cho đoạn thẳng AC = 8cm.Trên tia AC lấy M sao cho AM = 4cm a) Trong 3 điểm A, M, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại, tại sao? Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com b) Tính MC? c) Trên tia đối của tia CM lấy điểm D sao cho CD = 1cm. Tính MD? Lời giải Trong 3 điểm A, M, C thì điểm M nằm giữa 2 điểm A, C vì Trên tia AC có AM < AC (4cm < 8cm) a) b) Ta có AM + MC = AC 4 + MC = 8 MC= 8 − 4 MC = 4 cm c) Điểm C nằm giữa 2 điểm M, D Ta có : MC + DC = MD 4 + 1 =MD MD = 5 cm BÀI TẬP VỀ NHÀ Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng chưa biết: Bài 91. Trên tia Ox lấy hai điểm M , N sao cho OM = 42mm , ON = 35mm a. Trong 3 điểm O, N , M điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại, tại sao? b. Tính MN ? c. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm H sao cho OH = 2,3mm . Tính MH ? Lời giải a. T r x ê n H O N M tia Ox có OM > ON nên điểm N nằm giữa hai điểm O và M b. Vì N nằm giữa hai điểm O và M nên OM + NM = OM Hay 35 + NM = 42 ⇔ NM = 7 c. H thuộc tia đối của tia Ox ; M thuộc tia Ox nên O nằm giữa hai điểm H và M MH= OH + OM ⇔ MH = 2,3 + 42 = 44,3 mm Bài 92. Cho đoạn thẳng MN = 6cm . Trên tia NM lấy điểm E sao cho NE = 2cm a) Trong ba điểm M , N , E thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng ME. c) Trên tia đối của tia NE lấy điểm F sao cho NF = 2cm . Tính EF Lời giải M E N F Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com a. Trên tia NM có NE < MN nên điểm E nằm giữa hai điểm M và N b. Vì E nằm giữa hai điểm N và M nên EM + NE = NM = MN − NE ME ME = 6 − 2 ME = 4 ( cm ) c. F thuộc tia đối của tia NE ; E thuộc tia NE nên N nằm giữa hai điểm E và F = NE + NF = 2 + 2 = 4 ( cm ) EF Bài 93. Cho đoạn thẳng AB = 4cm . Trên tia AB lấy điểm C sao cho AC = 1 cm . a) Trong ba điểm A, B, C thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng BC c) Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD = 2cm . Tính CD Lời giải a. V ì D A C B AC < AD mà C thuộc tia AB nên điểm C nằm giữa hai điểm A và B b. BC= AB − AC BC = 4 − 1 = 3 cm c. CD= AC + AD CD =1 + 2 =3 ( cm ) Bài 94. Cho đoạn thẳng AC = 5 cm . Trên tia AC lấy điểm M sao cho AM = 3cm a) Trong ba điểm A, C , M thì điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?Vì sao? b) Tính độ dài đoạn thẳng MC c) Trên tia đối của tia CM lấy điểm D sao cho CD = 1cm . Tính MD Lời giải a. V ì A M C D AM < AC mà M thuộc tia AC nên điểm M nằm giữa hai điểm A và C = AC − AM b. MC MC = 5 − 3 =2 cm = MC + CD = 2 + 1 = 3 cm c. MD Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập vật lý lớp 9
12 p | 1696 | 249
-
Bài tập trắc nghiệm phần sóng cơ học
10 p | 796 | 241
-
Giáo án Vật lý 7 bài 13: Môi trường truyền âm
4 p | 508 | 48
-
Giáo án tuần 12 bài Tập đọc: Mẹ - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 1066 | 44
-
Bài giảng Vật lý 7 bài 13: Môi trường truyền âm
22 p | 369 | 43
-
Giáo án tuần 10 bài Tập đọc: Sáng kiến của bé Hà - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
7 p | 434 | 37
-
Giáo án tuần 13 bài Tập đọc: Bông hoa niềm vui - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
6 p | 517 | 36
-
Giáo án tuần 14 bài Tập đọc: Tiếng võng kêu - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
4 p | 313 | 33
-
Giáo án tuần 11 bài Tập đọc: Bà cháu - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
8 p | 618 | 33
-
Giáo án tuần 8 bài Tập đọc: Bàn tay dịu dàng - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
5 p | 424 | 32
-
Đề cương ôn tập vật lý 12
3 p | 198 | 30
-
Giáo án tuần 12 bài Tập đọc: Điện thoại - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
6 p | 310 | 29
-
Giáo án tuần 15 bài Tập đọc: Bán chó - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
3 p | 244 | 28
-
Giáo án tuần 11 bài Tập đọc: Đi chợ - Tiếng việt 2 - GV. Hoàng Quân
6 p | 328 | 25
-
Giáo án bài Tập đọc: Gà tỉ tê với gà - Tiếng việt 2 - GV. T.Tú Linh
4 p | 273 | 23
-
Giáo án Hình học 6 chương 1 bài 8: Khi nào AM+MB=AB
8 p | 300 | 18
-
Giải bài tập Khi nào AM + MB = AB? SGK Hình học 6 tập 1
4 p | 93 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn