1. Gi tên (ch s Miller) ca các mt tinh th dưới đây:
2. Xác đnh khong cách lp li ca các mt tinh th thường thy trong cu trúc vt liệu như (0
2 0), (1 1 0), (1 1 1), (2 1 1), (3 2 1), ( 3 1 1), (4 0 0).
3. bao nhiêu nguyên t Pb cho 1mm2 mt (1 0 0) và (1 1 1)?
ĐS: 8,2.1012 nguyên t/mm2 và 9,4.1012 nguyên t/mm2
4. Bng phương pháp nhiễu x tia X, người ta xác định được khong cách d110 ca kim loi M
cu trúc bcc là 2,03 Å. Tính thông s mng a và bán kính nguyên t kim loi M ?
ĐS: a = 2,86 Å và rM = 1,24 Å.
5. Tính hng s mng a ca Vanadi biết AW =50.94 g/mol, ρ =5.8 g/cm3, biết Vanadi cu
trúc BCC.
ĐS: 3.08x10-10 m
6. Mg kết tinh theo mng lục phương cht khít. Biết a = b = 0,320 nm.
Tính c, bán kính nguyên t
T kết qu thu được hãy tính t khi ca Mg.
Mg = 24,3 g/mol.
ĐS: c = 0,523.10-7 cm
d = 1.74 g/cm3
7. Biết Cu thuc mng lập phương tâm diện và có thông s mng là a = 0,361nm. Tính mt độ
nguyên t Cu theo phương [1 1 0].
ĐS: 3,9.106 nguyên t/mm
8. Mt kim loi A có th tn ti 2 dng thù hình vi cu trúc tinh th là BCC và FCC. Hãy
tính độ thay đổi th tích khi kim loi A chuyn t cu trúc tinh th BCC sang cu trúc tinh
th FCC ((Vf – Vb) / Vb x 100% ?
ĐS: ΔV = – 8.1%
9. Cho bán kính ion ca K+, Cs+, Br- lần lượt là 1,33 Å, 1,65 Å và 1,96 Å. Trên cơ sở bán kính
ion hãy d đoán xem KBr và CsBr thuộc nhóm mng tinh th nào? T đó tính toán thông số
mạng a và độ đặt khít ca tinh th.
ĐS: KBr thuộc mng tinh th NaCl vi a = 6,58 Å và độ đặt khít là 58%
CsBr thuc mng tinh th CsCl với a = 4,17 Å và độ đặt khít là 69%
10. Trong tinh th CaF2 các ion Ca2+ nm trên mt mng lập phương tâm diện, còn các ion F-
chiếm tt c các l trng t din. Bán kính ca các ion Ca2+ và F- tương tứng bng 0,099 và
0,133 nm.
Tính:
- Thông s mng a.
- Độ đặc khít PF(Packing Factor).
- Khi lượng riêng ca CaF2
CaF2 = 78 g/mol.
ĐS: a = 0,536 nm
PF = 0,62
d =3,377 g/cm3
11. Xác đnh dung sai τ ca các cấu trúc perovskit sau đây:
a) SrTiO3
b) BaTiO3
Biết bán kính các ion Sr2+, Ti4+, O2-, Ba2+ ln lượt là (bán kính Goldschmidt-đơn vị pm) 158,
74.5, 140, 135.
D đoán kiu biến dng ca các cu trúc này.
ĐS: SrTiO3 τ = 0.98 cu trúc lập phương
BaTiO3 τ = 0.91 biến dng vuông phng
12. Xác đnh năng lượng mạng lưi tinh th ca NaCl, biết (kJ/mol):
ΔH (NaCl) = -411,2;
ΔHo (thăng hoa Na) = 107,3;
ΔHo (phân ly Cl2) = 240;
ΔHo (ion hóa Na) = 496;
ΔHo (to anion Cl) = -349.
ĐS: Ui = -788,5 kJ/mol
13. Tính năng lượng mng tinh th LiF biết:
- Nhit thăng hoa của Li 155,2 kJ/mol
- Năng lượng liên kết ca Flo là 150,6 kJ/mol
- Năng lượng ion hóa th nht ca Li là 520 kJ/mol
- Ái lực điện t ca Flo là -333 kJ/mol
- Nhit to thành ca LiF là -594,1 kJ/mol
ĐS: Ui = -1011,6 kJ/mol